You are on page 1of 30

1.

[LX247064] Chế độ chịu trách nhiệm của chủ hộ kinh doanh đối với hoạt
động kinh doanh của hộ kinh doanh:
*Bằng toàn bộ tài sản
Không phải chịu trách nhiệm
Trong phạm vi phần vốn góp
Trong phạm vi theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Giải thích: Cá nhân, các thành viên trong hộ kinh doanh chịu trách nhiệm đến
cùng về mọi khoản nợ phát sinh từ hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh
(trách nhiệm vô hạn). Hay nói cách khác, khi phát sinh các khoản nợ, không phụ
thuộc vào số tài sản kinh doanh hay tài sản dân sự mà họ đang có; không phụ
thuộc vào việc họ đang thực hiện hay đã chấm dứt thực hiện hoạt động kinh
doanh.

2. [LX247065] Trong thời hạn chờ thanh toán cổ phần như quy định, cổ đông
đăng ký mua cổ phần chưa thanh toán đủ số cổ phần đăng ký mua được quyền
biểu quyết dựa theo số cổ phần....
Không có quyền biểu quyết
Tuỳ quy định của điều lệ công ty
Đã thanh toán
*Đã đăng ký mua

Giải thích: Xem khoản 2 điều 113 Luật doanh nghiệp 2020

3. [LX247066] Hộ kinh doanh được tiến hành kinh doanh tại:


Chỉ một địa điểm đã đăng kí
Hai địa điểm
Một địa điểm đã đăng kí trừ hộ kinh doanh buôn chuyển, kinh doanh lưu động
*Nhiều địa điểm tùy thuộc ý chí của chủ hộ kinh doanh

Giải thích: Cụ thể, tại Điều 86 Nghị định 01/2021/NĐ-CP quy định về địa điểm
kinh doanh của hộ kinh doanh như sau: 2. Một hộ kinh doanh có thể hoạt động
kinh doanh tại nhiều địa điểm nhưng phải chọn một địa điểm để đăng ký trụ sở
hộ kinh doanh và phải thông báo cho Cơ quan quản lý thuế, cơ quan quản lý thị
trường nơi tiến hành hoạt động kinh doanh đối với các địa điểm kinh doanh còn
lại.

4. [LX247067] Chủ DNTN có thể đồng thời là:


Chủ hộ kinh doanh
*Thành viên công ty cổ phần
Thành viên hợp danh công ty hợp danh
Tất cả các trường hợp này

Giải thích: Xem khoản 3, 4 điều 188 Luật doanh nghiệp 2020

5. [LX247068] Hoạt động nào sau đây của công ty cổ phần sẽ làm tăng vốn điều
lệ:
Không có hoạt động nào nói trên
*Phát hành cổ phiếu
Phát hành trái phiếu
Vay tiền ngân hàng

Giải thích: Xem khoản 1 điều 126, khoản 6 điều 135 Luật doanh nghiệp 2020
6. [LX247069] Liên quan đến vấn đề tăng giảm vốn điều lệ của DNTN:
Không câu nào đúng
Không được giảm vốn điều lệ
Không được tăng vốn điều lệ
*Được tăng hoặc giảm vốn điều lệ

Giải thích: Xem khoản 3 điều 189 Luật doanh nghiệp 2020

7. [LX247070] Loại thành viên bắt buộc phải có trong công ty hợp danh:
Thành viên góp vốn
*Thành viên hợp danh
Thành viên hữu danh
Tất cả các đáp án còn lại

Giải thích: Xem khoản 1 điều 177 Luật doanh nghiệp 2020

8. [LX247071] Người nhận tặng cho phần vốn góp trong công ty TNHH từ 2
thành viên sẽ trở thành thành viên của công ty khi:
Có quan hệ thừa kế với người tặng cho
Không câu trả lời nào đúng
*Một trong hai trường hợp trên
Được HĐTV chấp thuận

Giải thích: Xem khoản 6 điều 53 Luật doanh nghiệp 2020


9. [LX247072] Nhận định nào sau đây không đúng với chức danh Giám đốc
trong công ty hợp danh:
Kiêm chức danh chủ tịch HĐTV
Phải là cá nhân
Phải là thành viên hợp danh
*Được HĐTV bầu từ bất kỳ thành viên nào trong các thành viên HĐTV

Giải thích: Xem khoản 1 điều 182 Luật doanh nghiệp 2020

10. [LX247073] Trong trường hợp tăng hoặc giảm vốn điều lệ thì công ty TNHH
từ 2 thành viên phải thông báo cho cơ quan đăng ký kinh doanh trong vòng .......
ngày kể từ khi hoàn thành
*10 ngày
15 ngày
30 ngày
7 ngày

Giải thích: Xem khoản 4 điều 68 Luật doanh nghiệp 2020

11. [LX247074] Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
hộ kinh doanh
*Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp xã
Cả 3 phương án trên
Giải thích: Xem khoản 1 điều 216 Luật doanh nghiệp 2020 Cơ quan đăng ký
kinh doanh được tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi
chung là cấp tỉnh) và ở quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi
chung là cấp huyện), bao gồm: a) Ở cấp tỉnh: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc
Sở Kế hoạch và Đầu tư. Phòng Đăng ký kinh doanh trực tiếp nhận hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp. b) Ở cấp huyện: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân
dân cấp huyện thực hiện nhiệm vụ đăng ký hộ kinh doanh.

12. [LX247075] Chi phí nào sau đây sẽ được hạch toán vào chi phí hoạt động
của công ty TNHH từ 2 thành viên:
Chi phí khởi kiện người quản lý
Chi phí thành lập doanh nghiệp
*Cả hai loại chi phí này
Không câu nào đúng

Giải thích: Chi phí khởi kiện người quản lý: Trình tự, thủ tục khởi kiện thực hiện
theo quy định pháp luật về tố tụng dân sự. Nếu thành viên nhân danh công ty
khởi kiện thì chi phí khởi kiện tính vào chi phí công ty trừ trường hợp đơn kiện
bị bác bỏ yêu cầu khởi kiện. Chi phí thành lập doanh nghiệp: Chi phí thành lập
doanh nghiệp, chi phí đào tạo nhân viên, chi phí quảng cáo phát sinh trước khi
thành lập doanh nghiệp, chi phí cho giai đoạn nghiên cứu, chi phí chuyển dịch
địa điểm, chi phí mua để có và sử dụng các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế, giấy
phép chuyển giao công nghệ, nhãn hiệu thương mại, lợi thế kinh doanh không
phải là tài sản cố định vô hình mà được phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của
doanh nghiệp trong thời gian tối đa không quá 3 năm theo quy định của Luật
thuế TNDN.

13. [LX247076] Nội dung nào sau đây phải lấy ý kiến tại cuộc họp HĐTV đối
với công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
*Cả 3 nội dung nêu trên
Kế hoạch kinh doanh của công ty
Quyết định phương pháp phát triển của công ty
Thay đổi Giám đốc hoặc Tổng giám đốc

Giải thích: Xem khoản 2 điều 59 Luật doanh nghiệp 2020

14. [LX247077] Quy định nào sau đây về cổ phần ưu đãi biểu quyết là không
đúng:
Chỉ có giá trị trong 3 năm
Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập mới được quyền
nắm giữ
Có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi phổ thông
*Được tự do chuyển nhượng

Giải thích: Xem điều 116 Luật doanh nghiệp 2020

15. [LX247078] Trong DNTN, trường hợp giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn
điều lệ đã đăng ký:
Chỉ cần ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán công ty
*Chủ doanh nghiệp tư nhân chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng ký với cơ quan
đăng kí kinh doanh
DNTN sẽ bị thu hồi giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
Không được phép

Giải thích: Xem khoản 3 điều 189 Luật doanh nghiệp 2020
16. [LX247079] Cuộc họp ĐHĐCĐ được triệu tập lần đầu chỉ được tiến hành khi
*Có hơn 50% số cổ đông có quyền biểu quyết dự họp
Số Cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số phiếu biểu quyết
Số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 51% tổng số phiếu biểu quyết
Tỷ lệ khác theo điều lệ

Giải thích: Xem khoản 1 điều 145 Luật doanh nghiệp 2020
3
17. [LX247080] Ai là cổ đông sáng lập của công ty cổ phần
Người mua cổ phần khi công ty phát hành cổ phần lần đầu
Người nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
*Người tham gia thành lập công ty
Người được cơ quan đăng ký kinh doanh chỉ định

Giải thích: Xem khoản 1 điều 116 Luật doanh nghiệp 2020

18. [LX247081] Quy định về đăng kí hộ kinh doanh:


Chỉ những hộ kinh doanh có số vốn lớn
Chỉ những hộ kinh doanh có thu nhập cao
*Hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp làm muối và những người bán hàng
rong, quà vặt buôn chuyến, kinh doanh lưu động, làm dịch vụ có thu nhập thấp
không phải đăng kí, trừ trường hợp kinh doanh các ngành, nghề có điều kiện
Tất cả các hộ kinh doanh đều phải tiến hành đăng kí

Giải thích: Từ hướng dẫn tại Nghị định 01/2021/NĐ-CP thì: Hộ gia đình sản xuất
nông, lâm, ngư nghiệp, làm muối và những người bán hàng rong, quà vặt, buôn
chuyến, kinh doanh lưu động, làm dịch vụ có thu nhập thấp không phải đăng ký
kinh doanh, trừ trường hợp kinh doanh các ngành, nghề có điều kiện. Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định mức thu nhập thấp áp
dụng trên phạm vi địa phương.
1
19. [LX247082] Cơ quan có thẩm quyền triệu tập cuộc họp ĐHĐCĐ trong công
ty cổ phần là
Chủ tịch HĐQT
Cơ quan đăng ký kinh doanh
Giám đốc
*HĐQT

Giải thích: Xem khoản 2 điều 153 Luật doanh nghiệp 2020

20. [LX247083] Cơ cấu tổ chức quản lý của DNTN:


Bao gồm: Chủ tịch công ty, Giám đốc/ Tổng giám đốc
*Do chủ DNTN quyết định
Không có chức danh Giám đốc
Theo quy định của pháp luật

Giải thích: Xem điều 190 Luật doanh nghiệp 2020

21. [LX247084] Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, cuộc họp HĐTV sau khi
khai mạc mà không thể hoàn thành thì có thể kéo dài thêm.... kể từ ngày khai
mạc
Không quá 10 ngày
Không quá 15 ngày
*Không quá 30 ngày
Không quá 7 ngày

Giải thích: Xem khoản 4 điều 58 Luật doanh nghiệp 2020

22. [LX247085] Hệ quả của việc công ty Cổ phần phát hành trái phiếu là
Công ty trở thành con nợ của người mua trái phiếu
*Làm tăng vốn kinh doanh nhưng không làm thay đổi vốn điều lệ
Làm tăng vốn điều lệ
Tất cả các nhận định này điều sai

Giải thích: Xem khoản 1 điều 112 Luật doanh nghiệp 2020

23. [LX247086] Hợp đồng được ký kết giữa công ty cổ phần và một trong số các
thành viên của HĐQT phải được sự đồng ý của
Cả ĐHĐCĐ và HĐQT
HĐQT
ĐHĐCĐ
*ĐHĐCĐ hoặc HĐQT

Giải thích: Xem khoản 1 điều 167 Luật doanh nghiệp 2020

24. [LX247087] Công ty cổ phần chia cổ tức trái quy định phải thực hiện nội
dung nào sau đây
Công ty hạch toán phần cổ tức chia sai vào khoản lỗ của năm sau
Công ty phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi này
Cổ đông không được tiếp tục chia cổ tức
*Thành viên HĐQT phải liên đới chịu trách nhiệm khi cổ đông không hoàn trả
cổ tức

Giải thích: Xem điều 136 Luật doanh nghiệp 2020

25. [LX247088] Vốn của công ty cổ phần được xác định bằng tổng giá trị của…
*Mệnh giá cổ phần
Tất cả các câu trên đều sai
Tổng giá trị tài sản của công ty
Tổng thu nhập từ việc phát hành cổ phần

Giải thích: Xem khoản 1 điều 112 Luật doanh nghiệp 2020
1
26. [LX247089] Chủ DNTN là:
*Chỉ có thể là cá nhân
Chỉ có thể là tổ chức
Cá nhân hoặc tổ chức
Cá nhân, nhóm người hoặc hộ gia đình

Giải thích: Xem khoản 1 điều 188 Luật doanh nghiệp 2020

27. [LX247090] ĐHĐCĐ trong công ty cổ phần có thể thông qua các quyết định
bằng hình thức
Biểu quyết tại cuộc họp
*Cả 2 ý kiến trên
Lấy ý cổ đông kiến bằng văn bản
Tất cả đều sai

Giải thích: Xem khoản 1 điều 147 Luật doanh nghiệp 2020

28. [LX247091] Quy định về tiếp nhận thành viên mới của công ty hợp danh:
Chỉ được tiếp nhận thêm thành viên góp vốn
Chỉ được tiếp nhận thêm thành viên hợp danh
*Có thể tiếp nhận thêm thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn
Pháp luật không quy định

Giải thích: Xem khoản 1 điều 186 Luật doanh nghiệp 2020

29. [LX247092] Chủ hộ kinh doanh không thể là:


Cá nhân
Cả 3 đáp án trên
Hộ gia đình
*Nhóm người

Giải thích: Hiện nay, khoản 1 Điều 79 Nghị định 01/2021/NĐ-CP quy định hộ
kinh doanh do các đối tượng sau thành lập: + Một cá nhân thành lập. + Các thành
viên hộ gia đình thành lập. Như vậy, theo quy định mới thì “nhóm cá nhân người
Việt Nam” không còn được thành lập hộ kinh doanh.
30. [LX247093] Ai có quyền đông miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên trong
công ty cổ phần:
Cổ đông sáng lập
HĐQT
Trưởng ban kiểm soát
*ĐHĐCĐ

Giải thích: Xem điều 174 Luật doanh nghiệp 2020

31. [LX247094] Việc định giá tài sản góp vốn thành lập doanh nghiệp phải do
Các thành viên sáng lập thực hiện
Công ty định giá chuyên nghiệp kết hợp với Các thành viên sáng lập cùng thực
hiện
Công ty định giá chuyên nghiệp thực hiện
*Không câu nào đúng

Giải thích: Xem khoản 2 điều 36 Luật doanh nghiệp 2020


1
32. [LX247095] DNTN không được quyền góp vốn thành lập:
Công ty TNHH
Công ty cổ phần
Công ty hợp danh
*Tất cả các trường hợp này

Giải thích: Xem khoản 3, 4 điều 188 Luật doanh nghiệp 2020
33. [LX247096] Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, các cổ đông sáng lập phải
cùng nhau đăng ký mua ít nhất…tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào
bán:
10%
15%
*20%
50%

Giải thích: Xem khoản 2 điều 120 Luật doanh nghiệp 2020

34. [LX247097] Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, Giám đốc (Tổng giám
đốc) có quyền:
*Ban hành quy chế quản lý nội bộ của công ty
Bổ nhiệm Kiểm soát viên
Quyết định việc phân chia lợi nhuận
Thông qua kế hoạch kinh doanh của công ty

Giải thích: Xem khoản 2 điều 63 Luật doanh nghiệp 2020

35. [LX247098] Khi cổ đông yêu cầu công ty cổ phần mua lại cổ phần, công ty
phải
Bắt buộc phải mua cổ phần
*Có thể quyết định không mua cổ phần
Mua với giá mà cổ đông đưa ra
Phải mua với giá thị trường

Giải thích: Xem điều 132 Luật doanh nghiệp 2020. Nếu không thuộc trường hợp
trên mà cổ đông có yêu cầu công ty mua lại cổ phần thì phụ thuộc vào sự thỏa
thuận của công ty và cổ đông đó về việc có mua lại cổ phần hay không. Nếu
công ty không đồng ý mua lại cổ phần thì cổ đông đó có quyền chuyển nhượng
cho người khác.

36. [LX247099] Việc định giá phần vốn góp trong quá trình thành lập doanh
nghiệp được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây
Nguyên tắc quá bán (hơn 1/2 thành viên đồng ý)
Nguyên tắc thống nhất cao (3/4 thành viên đồng ý)
Nguyên tắc tập thể (2/3 thành viên đồng ý)
*Nguyên tắc đồng thuận

Giải thích: Xem khoản 2 điều 36 Luật doanh nghiệp 2020


2
37. [LX247100] Cổ đông ưu đãi cổ tức không có quyền nào sau đây:
Biểu quyết tại cuộc họp ĐHĐCĐ
Dự họp cuộc họp ĐHĐCĐ
Tất cả các quyền nêu trên
*Đề cử người vào HĐQT, Ban kiểm soát

Giải thích: Xem khoản 3 điều 117 Luật doanh nghiệp 2020
1
38. [LX247101] Lương của Giám đốc hay Tổng GĐ công ty cổ phần do cơ quan
nào sau đây quyết định
*HĐQT
Theo Điều lệ
ĐHĐCĐ
ĐHĐCĐ hoặc HĐQT

Giải thích: Xem khoản 2 điều 153 Luật doanh nghiệp 2020

39. [LX247102] Thư mời họp ĐHCĐ trong công ty cổ phần phải được gửi đến
cổ đông theo quy định nào sau đây
*Phải gửi kèm theo chương trình cuộc họp
Phải gửi kèm theo mẫu phiếu ủy quyền
Phải gửi trước ít nhất 10 ngày so với ngày dự định khai mạc cuộc họp
Tất cả các quy định này

Giải thích:
Xem khoản 3 điều 143 Luật doanh nghiệp 2020

40. [LX247103] Trong công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức, Nghị quyết của
HĐTV về việc tổ chức lại công ty sẽ được thông qua khi có
1/2 tổng số thành viên đồng ý
*Tỷ lệ khác
½ tổng số thành viên tham gia dự họp đồng ý
¾ tổng số thành viên đồng ý

Giải thích:
Xem khoản 6 điều 80 Luật doanh nghiệp 2020
1. [LX251269] Thời hạn được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc
thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh:
3 ngày
*3 ngày làm việc
5 ngày
5 ngày làm việc

Giải thích: Quy định tại Điều 33, 34 Nghị định 01/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật
Doanh nghiệp 2020: Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp,
cập nhật thông tin thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.

2. [LX251270] Trong công ty TNHH 1 thành viên, trường hợp có thiệt hại xảy ra
do thành viên vi phạm nghĩa vụ góp vốn thì trách nhiệm của thành viên đối với
khoản thiệt hại đó là:
Trách nhiệm liên đới
Trách nhiệm theo số vốn cam kết góp
Trách nhiệm theo số vốn thực góp
*Trách nhiệm vô hạn

Giải thích: Xem khoản 4 điều 75 Luật doanh nghiệp 2020


3. [LX251271] Người đại diện theo pháp luật của DNTN:
*a. Chủ DNTN
b. Giám đốc được thuê
c. Chủ tịch công ty
d. Cả a và c

Giải thích: Xem khoản 3 điều 190 Luật doanh nghiệp 2020

4. [LX251272] Chủ thể có quyền triệu tập họp HĐTV trong công ty hợp danh:
a. Chủ tịch HĐTV
b. Thành viên hợp danh
c. Thành viên góp vốn
*d. Cả a và b

Giải thích: Xem khoản 1 điều 183 Luật doanh nghiệp 2020

5. [LX251273] Cổ đông hay nhóm cổ đông nắm giữ lệ cổ phần sau đây thì được
yêu cầu HĐQT triệu tập cuộc họp ĐHĐCĐ bất thường
*Từ 05% trở lên hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn theo quy định tại Điều lệ công ty
Từ 15% trở lên hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn theo quy định tại Điều lệ công ty
Từ 30% trở lên hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn theo quy định tại Điều lệ công ty
Từ 51% trở lên hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn theo quy định tại Điều lệ công ty

Giải thích: Xem khoản 2, 3 điều 115; khoản 1 điều 140 Luật doanh nghiệp 2020
6. [LX251274] Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, thời hạn để các thành viên
hoàn thành nghĩa vụ góp vốn theo cam kết là ………… ngày kể từ ngày công ty
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
120 ngày
180 ngày
45 ngày
*90 ngày

Giải thích: Xem khoản 2 điều 47 Luật doanh nghiệp 2020

7. [LX251275] Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, Ban kiểm soát phải được
thành lập khi:
Có 11 thành viên trở lên
Có quyết định của HĐTV
Có thành viên là tổ chức chiếm 50% vốn điều lệ của công ty
*Không đáp án nào đúng

Giải thích: Xem khoản 2 điều 54 Luật doanh nghiệp 2020


2
8. [LX251276] Liên quan đến vấn đề tăng giảm vốn điều lệ của DNTN:
a. Không được tăng vốn điều lệ
b. Không được giảm vốn điều lệ
*c. Được tăng hoặc giảm vốn điều lệ
d. Cả a và b
Giải thích: Xem khoản 3 điều 189 Luật doanh nghiệp 2020

9. [LX251277] Hộ kinh doanh được tiến hành kinh doanh tại:


Chỉ một địa điểm đã đăng ký
Hai địa điểm
Một địa điểm đã đăng ký trừ Hộ kinh doanh buôn chuyển, kinh doanh lưu động
*Nhiều địa điểm tùy thuộc ý chí của chủ hộ kinh doanh

Giải thích: Cụ thể, tại Điều 86 Nghị định 01/2021/NĐ-CP quy định về địa điểm
kinh doanh của hộ kinh doanh như sau: 2. Một hộ kinh doanh có thể hoạt động
kinh doanh tại nhiều địa điểm nhưng phải chọn một địa điểm để đăng ký trụ sở
hộ kinh doanh và phải thông báo cho Cơ quan quản lý thuế, cơ quan quản lý thị
trường nơi tiến hành hoạt động kinh doanh đối với các địa điểm kinh doanh còn
lại.

10. [LX251278] Lương của GĐ hay Tổng GĐ công ty cổ phần do cơ quan nào
sau đây quyết định?
*a. HĐQT
b. ĐHĐCĐ
c. Theo điều lệ
d. a hoặc c

Giải thích: Xem khoản 2 điều 163 Luật doanh nghiệp 2020
1
11. [LX251279] Liên quan đến vấn đề tăng giảm vốn đầu tư của DNTN:
a. Không được giảm vốn điều lệ
*b. Được tăng hoặc giảm vốn điều lệ
c. Không được tăng vốn điều lệ
d. Cả a và c

Giải thích: Xem khoản 3 điều 189 Luật doanh nghiệp 2020
1
12. [LX251280] Tiêu chuẩn để làm thành viên HĐQT công ty cổ phần là:
*Có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản lý kinh doanh
Không được đồng thời làm thành viên HĐQT của công ty cổ phần khác
Phải là cổ đông của công ty
Phải là cổ đông nắm giữ ít nhất 1% cổ phần công ty

Giải thích: Xem khoản 1 điều 155 Luật doanh nghiệp 2020

13. [LX251281] Điều kiện để Chủ tịch HĐQT trong công ty cổ phần là:
Có thể kiêm giám đốc hay Tổng giám đốc công ty
Cổ đông có tỷ lệ nắm giữ cổ phần cao nhất công ty
Thành viên HĐQT ít nhất 2 nhiệm kỳ
*Tất cả đều sai

Giải thích: Xem điều 156 Luật doanh nghiệp 2020

14. [LX251282] Cơ cấu tổ chức quản lý của DNTN:


Bao gồm: Chủ tịch công ty, Giám đốc/Tổng giám đốc
*Do chủ DNTN quyết định
Không có chức quản lý của DNTN
Theo quy định của pháp luật

Giải thích: Xem điều 190 Luật doanh nghiệp 2020

15. [LX251283] Hộ kinh doanh được quyền kinh doanh các ngành nghề:
Chỉ những ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Chỉ những ngành nghề kinh doanh không có điều kiện
Chỉ những ngành nghề kinh doanh được CQĐKKD cho phép
*Tất cả các ngành nghề mà pháp luật không cấm

Giải thích: Căn cứ khoản 2 Điều 89 Nghị định 01/2021/NĐ-CP, hộ kinh doanh
được quyền kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện kể từ khi có
đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và phải bảo đảm đáp ứng các điều kiện
đó trong suốt quá trình hoạt động. Theo quy định này, hộ kinh doanh có thể đăng
ký những ngành, nghề mà pháp luật không cấm.

16. [LX251284] Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, nhiệm kỳ của HĐTV là:
10 năm
3 năm
5 năm
*Không quy định

Giải thích: Không quy định trong Luật doanh nghiệp 2020. Hội đồng thành viên
không có nhiệm kỳ. Tồn tại liên tục từ khi thành lập cho đến khi chấm dứt hoạt
động và bao gồm tất cả các thành viên công ty hợp thành.

17. [LX251285] Số lượng thành viên HĐQT trong công ty cổ phần là:
Bằng 2/5 tổng số cổ đông của công ty
Bằng ½ tổng số cổ đông của công ty
Công ty tự quyết định
*Từ 3 đến 11 thành viên

Giải thích: Xem khoản 1 điều 154 Luật doanh nghiệp 2020

18. [LX251286] Vấn đề chuyển nhượng phần vốn góp của thành viên hợp danh
trong công ty hợp danh
Chỉ được chuyển nhượng một phần
Không được quyền chuyển nhượng
*Được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình tại công ty cho
người khác nếu được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại
Được quyền chuyển nhượng tự do

Giải thích: Xem khoản 3 điều 180 Luật doanh nghiệp 2020

19. [LX251287] Ban kiểm soát trong công ty cổ phần là do


Chủ tịch HĐQT bổ nhiệm nếu điều lệ công ty quy định
Hội đồng quản trị bầu
Tổng giám đốc/Giám đốc bầu
*Đại hội đồng cổ đông bầu

Giải thích: Xem khoản 2 điều 138 Luật doanh nghiệp 2020

20. [LX251288] Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, trường hợp thành viên có
kiến nghị về nội dung cuộc họp HĐTV thì kiến nghị đó phải được gửi tới công ty
chậm nhất là …… ngày làm việc trước ngày họp HĐTV
*1 ngày
3 ngày
5 ngày
7 ngày

Giải thích: Xem khoản 3 điều 57 Luật doanh nghiệp 2020

21. [LX251289] Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, quyết định thành lập văn
phòng đại diện thuộc thẩm quyền của:
Chủ tịch hội đồng thành viên
Giám đốc (tổng giám đốc)
*Hội đồng thành viên
Người đại diện theo pháp luật của công ty

Giải thích: Xem khoản 2 điều 55 Luật doanh nghiệp 2020

22. [LX251290] Số lần họp tối đa trong 1 năm của HĐTV trong công ty TNHH
từ 2 thành viên là:
3 lần
5 lần
Không câu nào đúng
*Không hạn chế

Giải thích: Không quy định trong Luật doanh nghiệp 2020
23. [LX251291] Cơ quan có thẩm quyền quyết định mua lại cổ phần của công ty
cổ phần là:
a. Giám đốc
*b. Cả c và d đều đúng
c. ĐHĐCĐ
d. HĐQT

Giải thích: Xem điều 2 khoản 138, điều 2 khoản 153 Luật doanh nghiệp 2020

24. [LX251292] Cuộc họp HĐQT được tiến hành khi


Có hơn ½ số thành viên dự họp
Có hơn ¾ số thành viên dự họp
Số thành viên dự họp đại diện hơn 50% tổng số cổ phần tất cả các thành viên
HĐQT nắm giữ
*Tất cả đều sai

Giải thích: Xem khoản 8 điều 157 Luật doanh nghiệp 2020

25. [LX251293] Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, điều kiện để công ty hoàn
trả 1 phần vốn góp cho các thành viên là công ty đã hoạt động liên tục trong
vòng …… và vẫn đảm bảo được khả năng thanh toán
*2 năm
3 năm
5 năm
Không câu nào đúng
Giải thích: Xem khoản 3 điều 68 Luật doanh nghiệp 2020

26. [LX251294] Nhiệm kỳ của thành viên HĐQT, Giám đốc hay Tổng giám đốc
trong công ty cổ phần là:
3 năm
3 năm và được bầu lại
5 năm và không được bầu lại
*5 năm được bầu lại và không giới hạn số lần bầu

Giải thích: Xem khoản 2 điều 154, khoản 2 điều 162 Luật doanh nghiệp 2020

27. [LX251295] Chế độ chịu trách nhiệm của Chủ hộ kinh doanh đối với hoạt
động kinh doanh của hộ kinh doanh:
*Bằng toàn bộ tài sản
Không phải chịu trách nhiệm
Trong phạm vi phần vốn góp
Trong phạm vi theo yêu cầu của Cơ quan Nhà nước

Giải thích: Cá nhân, các thành viên trong hộ kinh doanh chịu trách nhiệm đến
cùng về mọi khoản nợ phát sinh từ hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh
(trách nhiệm vô hạn). Hay nói cách khác, khi phát sinh các khoản nợ, không phụ
thuộc vào số tài sản kinh doanh hay tài sản dân sự mà họ đang có; không phụ
thuộc vào việc họ đang thực hiện hay đã chấm dứt thực hiện hoạt động kinh
doanh.

28. [LX251296] Trong công ty TNHH từ 2 thành viên, khi các hợp đồng phải
được HĐTV chấp thuận thì hợp đồng đó sẽ được chấp thuận nếu có số thành
viên đại diện cho ít nhất …… số vốn góp có quyền biểu quyết.
a. Cả b và c
*b. 65%
c. 75%
d. 51%

Giải thích: Xem khoản 2 điều 67 và khoản 3 điều 59 Luật doanh nghiệp 2020

29. [LX251297] Công ty cổ phần được quyền quyết định mua lại cổ phần với tỷ
lệ được mua tối đa là:
*a. 30% tổng số cổ phần phổ thông đã bán
b. Một phần hay toàn bộ số cổ phần ưu đãi
c. 10% tổng số cổ phần phổ thông đã bán
d. Cả a và b đều đúng

Giải thích: Xem điều 133 Luật doanh nghiệp 2020

30. [LX251298] Mỗi cá nhân được quyền thành lập:


*1 DNTN
2 DNTN
3 DNTN
4 DNTN

Giải thích: Xem khoản 3 điều 188 Luật doanh nghiệp 2020
31. [LX251299] Công ty TNHH từ 2 thành viên được quyền tăng vốn điều lệ
bằng phương thức nào sau đây:
a. Tiếp nhận thêm thành viên mới
b. Tăng vốn góp của các thành viên hiện hữu
*c. Cả a và b
d. Không câu nào đúng

Giải thích: Xem khoản 1 điều 68 Luật doanh nghiệp 2020

32. [LX251300] Trong trường hợp nào sau khi hết thời hạn góp vốn mà có thành
viên góp không đủ số vốn theo cam kết thì thời gian để công ty TNHH từ 2 thành
viên điều chỉnh vốn điều lệ là:
15 ngày
*30 ngày
45 ngày
60 ngày

Giải thích: Xem khoản 4 điều 47 Luật doanh nghiệp 2020

33. [LX251301] Trong công ty TNHH 1 thành viên là tổ chức, việc quyết định
dự án đầu tư phát triển thuộc thẩm quyền của
*Chủ sở hữu công ty
Chủ tịch công ty
Giám đốc (Tổng giám đốc)
Hội đồng thành viên
Giải thích: Xem khoản 1 điều 76 Luật doanh nghiệp 2020

34. [LX251302] Số lượng thành viên phổ biến trong công ty TNHH từ 2 thành
viên là
11 thành viên
5 thành viên
7 thành viên
*Không quy định cụ thể

Giải thích: Không quy định trong Luật doanh nghiệp 2020

35. [LX251303] Hợp đồng được ký kết giữa công ty cổ phần và một trong số các
thành viên của HĐQT phải được sự đồng ý của
a. HĐQT
b. ĐHĐCĐ
*c. a hoặc b
d. Cả a và b

Giải thích: Xem khoản 1 điều 167 Luật doanh nghiệp 2020

36. [LX251304] Chủ tịch HĐTV trong công ty hợp danh:


Có thể là thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn
Phải là thành viên góp vốn
*Phải là thành viên hợp danh
Tuỳ Điều lệ công ty quy định
Giải thích: Xem khoản 1 điều 182 Luật doanh nghiệp 2020

37. [LX251305] Hộ kinh doanh được quyền sử dụng:


a. Dưới 10 lao động
b. Từ 10 lao động trở lên
c. Từ 10 lao động trở xuống
*d. Cả a và b

Giải thích: Từ 04/01/2021, hộ kinh doanh không bị giới hạn số lượng lao động
như trước đây

38. [LX251306] Bộ phận nào là bộ phận quản lý của công ty TNHH 2 thành viên
trở lên
Ban kiểm soát
Giám đốc
*Hội đồng thành viên
Đại hội đồng cổ đông

Giải thích: Xem khoản 1 điều 54, điều 55, điều 63, điều 65 Luật doanh nghiệp
2020

39. [LX251307] Thành viên, nhóm thành viên sở hữu ……. % vốn điều lệ trong
công ty TNHH từ 2 thành viên có quyền yêu cầu triệu tập cuộc họp HĐTV
a. < =10%
b. >=10%
*c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai

Giải thích: Xem khoản 2, 3 điều 49 Luật doanh nghiệp 2020 (từ khoản 1 điều 57)
2
40. [LX251308] Chủ DNTN là:
*Chỉ có thể là cá nhân
Chỉ có thể là tổ chức
Cá nhân hoặc tổ chức
Cá nhân, nhóm người hoặc hộ gia đình

Giải thích: Xem khoản 1 điều 188 Luật doanh nghiệp 2020

You might also like