Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP LỚN SỐ 2 MÔN ĐSTT
BÀI TẬP LỚN SỐ 2 MÔN ĐSTT
SỐ 2
Câu 11. Trên R2 cho phép biến đổi tuyến tính f (x; y) = (x − y; x + 8y) và không gian A =
{(x; y) ∈ R2 : x + y = 0} và B = {(x; y) ∈ R2 : x − y = 0} .
a. Hãy xác định không gian f (A).
b. Hãy xác định không gian f −1 (B).
Câu 12. Trên R2 cho quy tắc < (x1 ; x2 ); (y1 ; y2 ) >= 2x1 y1 + x1 y2 + x2 y1 + 2x2 y2 và các vector
X = (1; 2); Y = (−5; 4).
a. CMR quy tắc đã cho là một tích vô hướng trên R2 .
b. Tính độ dài vector X và Y và góc giữa chúng theo tích vô hướng thông thường trên R2 .
c. Tính độ dài vector X và Y và góc giữa chúng theo tích vô hướng đã cho trên R2 .
Câu 13. Trên R3 cho quy tắc < (x1 ; x2 ; x3 ); (y1 ; y2 ; y3 ) >= x1 y1 + +2x2 y2 + x3 y3 − x1 y2 − x2 y1 và
√
các vector X = (1; 1; 3); Y = (0; 0; 1).
a. CMR quy tắc đã cho là một tích vô hướng trên R3 .
b. Tính độ dài vector X và Y và góc giữa chúng theo tích vô hướng thông thường trên R3 .
c. Tính độ dài vector X và Y và góc giữa chúng theo tích vô hướng đã cho trên R3 .
Câu 14. Trên R3 cho quy tắc < (x1 ; x2 ; x3 ); (y1 ; y2 ; y3 ) >= x1 y1 + +2x2 y2 + x3 y3 − x2 y3 − x3 y2 và
vector X = (1; 1; 3).
a. CMR quy tắc đã cho là một tích vô hướng trên R3 .
b. Tìm tất cả các vector vuông góc với vector X theo tích vô hướng đã cho.
Câu 15. Trên R3 cho tích vô hướng < (x1 ; x2 ; x3 ); (y1 ; y2 ; y3 ) >= x1 y1 + 2x2 y2 + x3 y3 và hệ vector
{a = (1; 2; 0); b = (1; 0; 2); c = (0; 1; 2)}.
a. Hãy trực chuẩn hệ vector {a; b; c} theo tích vô hướng đã cho.
b. Cho tập P = {(x, y, z) ∈ R3 : x + 3y − 2z = 0}. Hãy tìm các vector X vuông góc với tất cả
các vector của tập P theo tích vô hướng đã cho.
Câu 16. Trong không gian R3 cho hệ vector {a = (1; −1; 0); b = (1; 0; 2); c = (0; 1; 1)} và phép
biến đổi tuyến tính f thỏa mãn: f (a) = a; f (b) = −b; f (c) = −c.
————————————-Hết————————————-
Chúc các em sinh viên ôn tập tốt, thi đạt kết quả cao!