You are on page 1of 2

TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

I. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  và điểm M  x0 ; f  x0     C 


y (C)
- Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm M  x0 ; f  x0   là 

 : y  f '  x0  .  x  x0   f  x0  f  x0 
- (Hoặc) Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành độ x  xo là M  x0 ; f  x0  

 : y  f '  x0  .  x  x0   f  x0 
O x0 x
- Hệ số góc của  là k  f '  x0 

II. Cho y  f  x  có đồ thị là  C  , y  g  x  có đồ thị là  L  .

 f  x   g  x 
Hai đồ thị  C  và  L  tiếp xúc  hệ phương trình  có nghiệm.
 f '  x   g '  x 
III. IV.
d1 : a1x  b1 y  c1  0
M  x0 ; y0 

 : ax  by  c  0 d2 : a2 x  b2 y  c2  0

ax0  by0  c a1a2  b1b2


d  M,    cos d
 
1 , d2 
a 2  b2 a12  b12 . a2 2  b2 2
V. Cho d1 : y  a1 x  b1 , d 2 : y  a2 x  b2 . VI. Trong hệ trục tọa độ Oxy
 d1 / / d 2  a1  a2 ; b1  b2 A  xA ;O   Ox . Nhớ: Độ dài đoạn thẳng OA  xA
 d1  d 2  a1  a2 ; b1  b2
B  O; yB   Oy . Nhớ: Độ dài đoạn thẳng OB  yB
 d1  d 2  a1 .a2  1
x3
F1: Cho hàm số y  , có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có tung độ bằng 1 .
x 1
F2: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  1  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có tung độ bằng 1.
F3: Cho hàm số y  x 3  3 x  2  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của  C  và đường thẳng y  5 x  2
x2
F4: Cho hàm số y   C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao điểm  C  với đường thẳng y  2  0 .
x 1
F5: Cho hàm số y  x3  2 x 2  4 x  1 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của  C  và trục tung.
3x  1
F6: Cho hàm số y   C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M 1;4  cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A, B. Tính diện tích
2x  1
tam giác OAB.
2x  2
F7: Cho hàm số y  có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến tạo với đường
x2
 : y  3 x  2 góc 450 .
F8: Cho hàm số y  x3   m  1 x  2m  1  Cm  . Tìm m để tiếp tuyến với đồ thị  Cm  tại điểm có hoành độ x  1 và
đường thẳng d : 2 x  y  1  0 tạo với nhau góc 300 .
F9: Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  1  C  . Tìm m để tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ x  1 tạo với đường
thẳng d : x  3 y  1  0 góc 600 .
2x  1
F10: Cho hàm số y   C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp điểm cách A  0;1 một khoảng bằng 2.
x 1
x
F11: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tọa độ M thuộc đồ thị  C  , biết khoảng cách từ điểm I 1;1 đến tiếp
x 1
tuyến của đồ thị  C  tại M bằng 2 .
F12: Cho hàm số y  x3  x 2  mx  1  C  . Gọi  là tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ x  1 . Tìm m để khoảng
cách từ gốc tọa độ O đến  bằng 3 .
2x  1
F13: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  biết tiếp tuyến cách đều hai điểm
x 1
A  2; 4  , B  4; 2  .
2x  1
F14: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm I  1; 2  tới tiếp tuyến của
x 1
 C  tại điểm M là lớn nhất.
2x  1
F15: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  , biết tiếp tuyến cách đều hai
x 1
điểm A  2; 4  và B  4; 2  .
2x
F16: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tọa độ điểm M thuộc  C  , biết tiếp tuyến của  C  tại M cắt các trục Ox,
x 1
1
Oy lần lượt tại A, B phân biệt và diện tích tam giác OAB bằng .
4
x
F17: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại
x 1
hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.
2x  1
F18: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  , biết tiếp tuyến cắt hai trục tọa độ Ox,
x 1
Oy tại A, B phân biệt và OA  4OB .
x2
F19: Cho hàm số y   C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  sao cho tiếp tuyến của  C  tạo với hai
x 1
đường d1 : x  1 , d 2 : y  1 một tam giác có chu vi nhỏ nhất.
3
F20: Cho hàm số y  f  x  xác định, có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn  f  x    6 f  x   3 x  10 với mọi x  .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  1 là
1 2 1 4
A. y  x. B. y   x  2. C. y  x  . D. y   x  .
3 3 3 3
F21: Cho hàm số y  f  x  xác định, có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f  2 x   4 f  x  cos x  2 x với mọi x  .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại giao điểm của đồ thị với trục tung.
A. y  2  x. B. y   x. C. y  x. D. y  2 x  1.
F22: Cho hàm số y  f  x  xác định, có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f 1  x   f 2 1  2 x   4 f 2 1  3 x   7 x  2 và
f  x   0 với mọi x  . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua điểm nào sau đây?
A.  1;1 . B. 1;3 . C.  2;4  . D.  2;0  .
F23: Cho hàm số y  f  x  xác định, có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f 2
3  x  x  f 3 3  2x  với mọi x  .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ bằng 3 đi qua điểm nào sau đây?
A. 1;0  . B.  1;0  . C.  4;1 . D.  4;3 .
2 3
F24: Cho hàm số y  f  x  xác định, có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn  f 1  2 x    x   f 1  x   với mọi
x  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  1 là
1 6 1 8 1 8 6
A. y   x  . B. y  x  . C. y   x  . D. y   x  .
7 7 7 7 7 7 7
F25: Cho hàm số y  f  x  xác định, có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2 với mọi x  .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  1 là
A. y  2 x  2. B. y  4 x  6. C. y  2 x  1. D. y  4 x  2.

You might also like