You are on page 1of 58

TS.

Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

CẤU TẠO HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC TRÊN Ô TÔ

I. LY HỢP
II. HỘP SỐ CƠ KHÍ
III. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
IV. HỘP PHÂN PHỐI
V. TRỤC CÁC ĐĂNG VÀ KHỚP NỐI
VI. TRUYỀN LỰC CHÍNH- VI SAI
VII. BÁN TRỤC
VIII. BÁNH XE CHỦ ĐỘNG

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 1


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

I. LY HỢP
1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
Clutch: Ly hợp Clutch pressure plate: Đĩa ép
Clutch pedal: Bàn đạp ly hợp Release bearing: Ổ bi mở ly hợp
Clutch master cylinder: Xylanh chính dẫn động điều khiển Reservoir: Bình chứa dầu dẫn động ly hợp.
ly hợp Withdrawal lever/ Throw-out lever: Càng mở ly hợp
Operating cylinder: Xylanh công tác Release lever: Đòn mở ly hợp
Slave cylinder: Xylanh thứ cấp Flywheel: Bánh đà
Clutch cover: Vỏ ly hợp Diaphragm Spring: Lò xo ép dạng màng
Clutch disc: Đĩa ly hợp( đĩa ma sát) Clutch booster: Trợ lực ly hợp
Bleeder screw: Vít xả khí

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 2


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
2. CÁU TẠO CỤM LY HỢP MA SÁT
a) Ly hợp ma sát một đĩa lò xo màng

H1.1

H1.2

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 3


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H1.3
H1.4

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 4


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H1.5

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 5


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
b) Ly hợp ma sát một đĩa lò xo trụ

H1.6

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 6


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H1.7 H1.8

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 7


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H1.9

H1.10

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 8


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
c) Ly hợp ma sát hai đĩa lò xo trụ

H1.12

H1.11

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 9


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
d) Cấu tạo một số chi tiết cụm ly hợp

H1.13

H1.14

H1.15

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 10


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H1.16

H1.17

H29

H1.18
H1.19

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 11


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
3) DẪN ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ LY HỢP
a) Dẫn động cơ khí

H1.20

H1.21

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 12


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
b) Dẫn động thủy lực

H1.23

H1.22

H1.24

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 13


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H1.26

H1.25

H1.28

H1.27

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 14


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
c) Dẫn động thủy lực trợlực khí nén

H1.29

H1.30

H21
H1.32

H1.31

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 15


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

II. HỘP SỐ CƠ KHÍ


1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG:
Manual Transmission: Hộp số cơ khí/ hộp số điều khiển Reverse gear: Bánh răng số lùi
bằng tay Idler gear: Bánh răng trung gian
Automatic Transmission: Hộp số tự động Roller bearing: Ổ lăn
Synchronizer: Bộ đồng tốc Needle bearing: Ổ đũa
Hub sleeve: Vành gạt đồng tốc Ball bearing: Ổ bi
Synchronizer ring: Vành đồng tốc Tapered Roller bearing: Ổ lăn côn
Conical surface: Bề mặt côn Ratio gear: Tỷ số truyền bánh răng
Primary shaft: Trục chính Shift lever: Cần chuyển số
Secondary shaft: Trục thứ cấp

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 16


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
2. HỘP SỐ HAI TRỤC CỐ ĐỊNH.

H35

H2.1

H2.2

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 17


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H2.3

H2.4

H39

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 18


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H2.7
H2.5

H2.8

H2.6

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 19


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
3. HỘP SỐ BA TRỤC CỐ ĐỊNH

H2.9

H2.10
H2.11

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 20


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H2.12

H2.13

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 21


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
4. HỘP SỐ CÓ NHIỀU TAY SỐ

H2.14

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 22


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H2.15

H2.16

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 23


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
5. DẪN ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN SANG SỐ

H2.17
H2.18

H2.19

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 24


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H2.21

H2.20

H2.22

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 25


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
Cơ cấu định vị và khóa hãm

H2.23 Nạng gài số


Chốt định vị
Bi định vị

Trục sang
Bi định vị
số
Trục sang số
Lò xo tỳ

Nạng gài số Trục sang Nạng gài số


số

H2.24
Trục sang số

Nạng gài số

H2.25

H2.26

H2.27

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 26


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
6. CẤU TẠO BỘ ĐỒNG TỐC

H2.29

H2.28

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 27


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H2.31

H2.30

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 28


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

III. HỘP SỐ THỦY LỰC


1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG:
Manual Transmission: Hộp số cơ khí/ hộp số điều khiển One-way clutch: Khớp một chiều
bằng tay Fluid: Chất lỏng công tác
Automatic Transmission: Hộp số tự động Turbine shaft: Trục bánh tuabin
Torque Converter: Biến mô men thủy lực Clutch assembly: Ly hợp khóa biến mô
Impeller: Bánh bơm Planetary gear system: Hệ thống bánh răng hành tinh.
Stator/Reactor: Bánh phản ứng Sun gear: Bánh răng mặt trời
Turbine: Bánh tuabin Ring gear: Vành răng

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 29


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H3.1

H3.2

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 30


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
1. BIẾN MÔMEN THỦY LỰC

H3.3

H3.5
H3.4 H3.6

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 31


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
Cấu tạo và nguyên lý làm việc của biến mô

H3.8

H3.7

H3.9

H3.10

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 32


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H3.12

H3.13

H3.11
H3.14

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 33


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
2. HỘP SỐ HÀNH TINH
Cơ cấu hành tinh và cách tạo tỷ số truyền

H3.15

H3.16

H3.17

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 34


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H3.18

H3.19

H3.20
H3.21

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 35


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
Hộp số xe Matiz

H3.22

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 36


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
Các trạng thái đi số

H3.25. Đường truyền công suất số 3

H3.23. Đường truyền công suất số 1

H3.26. Đường truyền công suất số 4

H3.24. Đường truyền công suất số 2

H3.27. Đường truyền công suất số lùi


Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 37
TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
Cấu tạo một số chi tiết và nguyên lý làm việc

H3.28

H3.30

H3.29
H3.31

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 38


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H3.32

H3.33 H3.34

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 39


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

IV. HỘP PHÂN PHỐI


1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG:
Transfer case: Hộp phân phối
4WD- four wheels driven: Bốn bánh xe chủ động
Sliding gear: Bánh răng di trượt

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 40


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
2. HỘP PHÂN PHỐI
a) Hộp phân phối hai trục ra

H4.1

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 41


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H4.3

H102

H4.4

H4.2

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 42


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H4.5

H4.6

H4.7

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 43


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H4.8

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 44


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
b) Hộp phân phối 3 trục ra

H4.9

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 45


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

V. TRỤC CÁC ĐĂNG VÀ KHỚP NỐI

1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG:


Cardan shaft/driver shaft: Trục các đăng
Cardan joint/universal joint: Khớp các đăng
Tripod joint: Khớp các đăng tripod
Constant velocity joint: Khớp các đăng đồng tốc
Spider journal: Trục chữ thập
Side yoke: Đầu nạng trục liên kết
Sleeve yoke plug: Đầu nạng trục có ống trượt

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 46


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
2.TRỤC CÁC ĐĂNG
a) Trục các đăng và khớp các đăng khác tốc

H5.2

H5.1

H5.4

H5.3

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 47


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H5.5

H5.6
H5.7

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 48


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
b) Trục các đăng và khớp các đăng đồng tốc

H5.9

H5.8

H5.10

H5.11

H121

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 49


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

VI. TRUYỀN LỰC CHÍNH - VI SAI


1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG:

Pinion gear: Bánh răng vi sai


Pinion shaft: Trục bánh răng vi sai
Diferential case: Vỏ bộ vi sai
Side gear: Bánh răng bán trục
Axle housing: Vỏ cầu chủ động
Cover: Nắp đậy cụm vỏ cầu
Shim: Tấm đệm căn chỉnh
Ring gear/gear set: Bánh răng vành chậu

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 50


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
2. TRUYỀN LỰC CHÍNH - VI SAI
a) Truyền lực chính đơn- Vi sai

H6.1

H6.2

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 51


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
b) Truyền lực chính kép tập trung- Vi sai

H6.3

H6.4

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 52


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H6.5

H6.

H6.7

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 53


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
c) Truyền lực chính kép phân tán

H6.8

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 54


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
d) Vi sai Bánh răng côn đối xứng

H6.9

H6.10

H6.12
H6.11

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 55


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô
e) Vi sai có ma sát trong lớn

H6.14

H141
H6.13

H142

H6.15

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 56


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

VII. BÁN TRỤC


1. CẤU TẠO BÁN TRỤC

H7.1
H7.2

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 57


TS. Nguyễn Hùng Mạnh Tập bản vẽ cấu tạo ô tô

H7.4

H7.3

H7.5

H7.6

Bộ môn Cơ khí _Ô tô- ĐHGTVT 58

You might also like