Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ
CÂU HỎI ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Sai Do tồn tại nền sx tự cũng tự cấp không xuất hiện hàng hóa, không có sự trao
đổi hàng hóa
Sai GTSD là công dụng of sp thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người và đc
biểu hiện thông qua quá trình tiêu dùng
Sai Khi tồn tại trong nền sxhh, lđ trừu tượng không tồn tại trong nền sản xuất tự
cung tự cấp
Sai Chỉ có giá trị khi sx ra với mục đích trao đổi mua bán ( tồn tại trong nền
sxhh )
Sai Vì gthh do time lđ xh cần thiết quyết định nên time lđ cá biệt không ảnh
hưởng đến gthh
Đúng Vì gthh là do lđxh quyết định cho nên khi time lđ càng tăng sẽ làm gthh
tang
10.Khi cường độ lđ tăng, năng suất lđ tăng sẽ làm giá trị của 1 hh tăng
Sai ( giảm ) Khi NSLĐ tăng và cường độ lđ tăng, c cho 1 hh không đổi và c tổng
hh tăng
11. Khi NSLĐ tăng, giá trị cũ để sx ra 1 hh tăng còn giá trị mới để sx ra tổng
hh giảm
Sai Khi NSLĐ tăng , giá trị cũ để sx ra 1 hh không đổi còn giá trị mới để sx ra
tổng hh không đổi
Sai Giá trị của 1 hh TLN với NSLĐ và không ảnh hưởng vs CĐLĐ ( Khi
CĐLĐ tăng or giảm, gthh không đổi )
Sai Do sự phát triển của quá trình sx và trao đổi hàng hóa
14.Chỉ khi tiền tệ xuất hiện thì hh mới trao đổi đc vs nhau
Sai Có thể trao đổi hàng mà không cần sự xuất hiện của tiền
15.Tiền là 1 hàng hóa đặc biệt vì nó đc tách ra làm vật mang giá trị chung cho
các hàng hóa khác, nó thể hiện quan hệ xã hội giữa những người sx hh
16.Giá cả hh do giá trị hh quyết định
Sai Do 3 yếu tố quyết định : giá trị of hh, cung-cầu, giá trị của tiền
Sai Do TGLĐXHCT
18.Các loại tiền thì giá trị của nó đều đc xđ bởi TGLĐXHCT
Tiền giấy : không đủ giá trị, kí hiệu giá trị đc công nhận trên phạm vi quốc giá
19.Các loại tiền đều thực hiện đầy đủ các chức năng của tiền tệ
Sai Tiền giấy không thực hiện được phương tiện cất trữ
20. Đất đai là 1 hàng hóa đặc biệt nên giá cả của đất đai không phải do giá trị
của đất đai
Đúng
Cố định vị trí
Giá cả đất đai phụ thuộc vào sự khan hiếm của đất đai và thu nhập ( or lợi
ích ) mà đất đai đưa lại
21.Thị trường là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán và cũng là nơi thực
hiện và thừa nhận quá trình sd và gthh
22. Quy luật giá trị tồn tại trong mọi nền sxhh
Sai Ở đâu có sx và trao đổi hh ở đó tồn tại quy luật giá trị => Quy luật giá trị chỉ
tồn tại trong nền sxhh
23. Quan hệ cung cầu chỉ ảnh hưởng đến giá cả không ảnh hưởng đến giá trị
Đúng Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến giá cả không ảnh hưởng đến giá trị
vì gthh là do TGLĐXHCT qđ
24.Khi tổng giá cả hh bán chui và tổng số tiền thanh toán đến kỳ phải trả tăng
lên 1 lượng như nhau thì SL tiền cần thiết cho H sẽ tăng
M ' =M
26.Người sx và người tiêu dùng là 2 chủ thể duy nhất tham gia thị trường
Sai Người sx, người tiêu dùng, thương nhân và các chủ thể trung gian khác, nhà
nước
27.Các chủ thể tham gia thị trường đều đóng vai trò là người sx và cc hh ra
thị trường
28.Giá trị thặng dư là giá trị mới do sức lđ của người công nhân tạo ra trong
qtsx
Đúng Giá trị thặng dư (m ) là 1 phần giá trị mới dư ra ngoài giá trị slđ do công
nhân lm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt
29.Trong quá trình lđ công nhân có khả năng tạo ra 1 giá trị ngang = giá trị
hh
Sai Trong qtlđ công nhân có khả năng tạo ra 1 giá trị mới (v+m) lớn hơn giá trị
của bản thân hh slđ (v), phần dư ra so với giá trị SLĐ là gt thặng dư (m)
30.Nếu nhà tư bản trả tiền công cho người công nhân ngang bằng giá trị mới
thì công nhân không còn bị bóc lột nữa
Đúng Vì phần mà nhà tư bản bóc lột chiếm không là giá trị thặng dư chứ không
phải giá trị sức lao động.
31.Mọi TLSX đều có phương thức trung chuyển giống TL khả biến
Sai TLSX gồm MMTBNX ( Chuyển nhiều lần ), NNVL : chuyển 1 lần
Chuyển 1 lần
33.TB bất biến và TB khả biến có vai trò khác nhau trong việc tạo ra giá trị thặng
dư
34.TB cố định và tư bản bất biến có phương thúc dịch chuyển giá trị và sp
giống nhau
Đúng TB bất biến là 1 bộ phận của tư bản sx dùng để mua TLSX và trong quá
trình sd nó không có sự tăng lên về lượng
TB cố định là 1 bộ phận của tư bản sx dùng để mua máy móc thiết bị nhà xưởng và
trong qtsd nó chuyển nh lần gt và sp
35.Nếu time lđ tất yếu và tglđ trong ngày đều tăng 1 lượng như nhau thì tỷ
suất giá trị thặng dư không đổi
36. Phương pháp sx ra m tuyệt đối và m tương đối đều làm tăng tg lđ trong
ngày
Sai Phương pháp sx ra m tuyệt đối => m tuyệt đối => tăng TGLĐ , tăng CĐLĐ
Phương pháp sx ra m tương đối => m tương đối ( tăng NSLĐXH) và m siêu ngạch
( tăng NSLĐ cá biệt )
Tăng NSLĐ
t giảm ( giá trị slđ giảm ), t’ tăng, ( t+t’) không đổi
37. Phương pháp sx ra m tuyệt đối và m tương đối đều làm giảm giá trị slđ
Sai m tương đối : gt slđ giảm, m tuyệt đối gt slđ không đổi
38.m tuyệt đối và siêu ngạch đều làm tăng tglđ thặng dư
Sai Quy luật giá trị thặng dư chỉ tồn tại trong nền sxhh vì ở đâu có sx và trao đổi
hh
Sai Mật độ của sx TBCN là nhằm vào m nên quy luật m chỉ tồn tại trong nền
sxhh TBCN
Tập trung làm tăng quy mô of tb cá biệt không làm tăng quy mô tbxh
+ c tăng tuyệt đối và c tăng tương đối còn v giảm tương đối
43.Trong quá trình tuần hoàn tb lực lg tồn tại dưới các hình thái : tbhh, tb
tiền tệ, tbsx
Đúng TLSX
T-H …..SX……H’……..T’
SLĐ
44.Mọi hình thái of tb đều có thể chia tb thành : TB bất biến và TB khả biến
Chỉ có tbsx mới có thể chia tb thành : tb bất biến và khả biến
45. Khi time chu chuyển of tb càng ngắn tốc độ chu chuyển of tb càng chậm
CH
Sai n= ch Khi ch giảm n tăng
46.Khi time chu chuyển của tb càng nhanh thì giá trị thặng dư nhà tb càng
lớn
CH
Đúng n= ch
Khi time chu chuyển của tb càng nhanh ( ch giảm ), n tăng giá trị thặng dư càng
lớn ( m tăng )
Sai k = c+v
49.Giá trị thặng dư do SLĐ tạo ra, còn lợi nhuận do chi phí sx tb tạo ra
Sai Thực chất lợi nhuận và giá trị thặng dư là một đều do slđ of người công
nhân tạo ra trong qtsx
50.Tb thương nghiệp hđ trong lĩnh vực lưu thông nên nguồn gốc of lợi nhuận
của thương nghiệp do lưu thông tạo ra
Đúng Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp chính là 1 phần giá trị thặng dư
được tạo ra trong sx mà nhà TB công nghiệp đã nhường cho TBTN vì nhà TBTN
đã bán hh thay cho nhà TB công nghiệp
52.Giá cả of tb cho vay do giá trị của tb cho vay quyết định
Sai Giá cả tb cho vay đc quyết định bởi tgsd of nó là khả năng thu đc lợi
nhuận bình quân
53.Tổ chức độc quyền là sự liên minh giưa các nhà tb nhằm mục đích thu đc
lợi nhuận
Sai Tổ chức độc quyền là sự liên minh giữa các nhà tb lớn nhằm mục đích thu
được lợi nhuận độc quyền
54.Trong tổ chức độc quyền Trust những ai tham gia tổ chức độc quyền này
họ sẽ được độc lập sx và lưu thông
Cartel : có cả
56.Xuất khẩu tb là xuất khẩu hh ra nước ngoài nhằm mục đích chiếm đoạt giá
trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ở nước nhập khẩu tb
57.Đầu tư trực tiếp và gián tiếp thì quyền sở hữu và quyền sd vốn luôn gắn
liền nhau
Sai Đầu tư trực tiếp : quyền sh vốn và quyền sd gắn liền với nhau
Đầu tư gián tiếp : quyền sh vốn và quyền sd vốn tách rời nhau
Đúng Dùng ct
59.Giá cả độc quyền là giá cả do nhà nước tư sản áp đặt trong mua và bán
hàng hóa
60. Trong gđ chủ nghĩa tb độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện hoạt động
thành quy luật giá cả sx ( học thuộc lòng slide 18)
ktct các chuong gỏi sv.da goi.pdf
61.ĐQ nhà nước là sự độc quyền của các doanh nghiệp nhà nước
+ Là nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu (sh tư nhân,sh tập thể,shnn) và nhiều
tpkt
+ Các tp kinh tế bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
+ Khuyến khích các tpkt dựa trên sở hữu tư nhân coi đó là động lực quan trọng,
thực hiện sự liên kết giữa các loại hình công hữu- tư hữu sâu rộng ở cả trong và
ngoài nước
63.Trong nền kt thị trường định hướng XHCNVN tồn tại nhiều tpkt và các
tpkt có vai trò như nhau trong nền kt
64.Trong nền kt thị trường ở VN chỉ tồn tại hình thức phân phối theo lao
động
65.Sự thống nhất trong quan hệ lợi ích kt đc biểu hiện khi công việc của người
này tăng sẽ làm cv of ng khác giảm xuống
Sai Tăng……..Tăng
Nghiên cứu các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi hàng hóa mà các quan hệ
này được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định.
Quy luật kinh tế nắm vững Ban hành chính sách kinh tế
Quy luật kinh tế phản ánh những mối liên hệ bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại
của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
Đặc điểm của quy luật kinh tế :
Mang tính khách quan, cơ sở của quy luật kinh tế là quan hệ kinh tế
Tác động thông qua các hoạt động của con người
70.Khi cầu của 1 hàng hóa càng lớn sẽ làm giá trị của hh càng lớn