You are on page 1of 11

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage

104. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   sin 4 x  cos 4 x

105. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
x3
a) f  x   x 2  2 x  5 trên  2;3 b) f  x    2 x 2  3 x  4 trên  4;0 
3
1
c) f  x   x  trên  0;    d) f  x    x 2  2 x  4 trên  2; 4
x
2 x2  5x  4 1
e) f  x   trên  0;1 f) f  x   x  trên  0; 2
x2 x
g) f  x   3  2 x trên  3;1 h) f  x   x  4  x 2
  
i) f  x   sin 4 x  cos 2 x  2 k) f  x   x  sin 2 x trên   ;  
 2 
l) y  2sin 2 x  2sin x  1 m) y  cos 2 2 x  sin x cos x  4
106. Cho một tam giác đều ABC cạnh bằng a . Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm
trên cạnh BC , hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định vị
trí của điểm M sao cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó
107. Một người nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người đó thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ
có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P  n   480  20n (gam). Hỏi phải thả bao
nhiêu cá trên một đơn vị diện tích mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?
108. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G  x   0, 025 x 2  30  x  , trong đó x là
liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm
cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất và tính độ giảm đó.
109. Cho parabol  P  : y  x 2 và điểm A  3;0  . Xác định M   P  sao cho khoảng cách AM ngắn nhất
và tìm khoảng cách ngắn nhất đó.
110. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc dòng nước là 6 km/h. Nếu
vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong thời gian t giờ
được cho bởi công thức E  v   cv3t , trong đó c là 1 hằng số, E được tính bằng jun . Tìm vận tốc bơi
của cá khi nước đừng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất
111. Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm, hãy xác định hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
112. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  2 x 2  7 x  1 trên đoạn  2;1 bằng

A. 3. B. 4. D. 6. C. 5.
2x 1
113. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn  0;3 .
x 1
Tính giá trị M  m.
9 9 1
A. M  m  . B. M  m   . C. M  m  3. D. M  m  .
4 4 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 17


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
114. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x 4  4 x 2  10 trên đoạn
1 
 2 ; 2  . Tính P  M  m

A. P  6. B. P  18. C. P  2. D. P  5.
Nguồn: Đề thi thử THPT QG 2021 môn Toán lần 2 trường THPT Đô Lương 2 – Nghệ An
115. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  4 x trên khoảng  0;3 là

A. 4. B. 2. C. 0. D. 2.
116. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x  1 x  2  x  3 x  4  là

A. 2. B. 1. C. 1. D. 0.
117. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  sao cho max f  x   3. Xét g  x   f  3 x  1  m. Tìm tất cả các
 1;2
giá trị của tham số m để max g  x   10.
 0;1

A. 13. B. 7. C. 13. D. 1.


  
118. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin x  4sin 3 x trên khoảng   ;  bằng:
 2 2
A. 1. B. 3. C. 1. D. 7.
sin x  1
119. Cho hàm số y  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin x  sin x  1
2

đã cho. Mệnh đề nào sau đây là đúng?


3 3 2
A. M  m. B. M  m  . C. M  m  . D. M  m  1.
2 2 3
3 2  11 
120. Cho hàm số y  x 3  x  1. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  25;  . Tìm M .
2  10 
129 1
A. M  1. B. M  . C. M  0. D. M .
250 2
121. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4  x 2 . Tính M  m

A. 2  2. 
B. 2 1  2 .  
C. 2 1  2 .  D. M  m  4.
122. Cho hàm số f  x   sin 3 x  3sin x  2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho. Khi đó M  2m bằng
A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
123. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x  6  x 2  4 trên đoạn

 0;3. Biết M  m  a  b c , với a, b, c  , c  20. Giá trị của a  b  c bằng


A. 13. B. 12. C. 1. D. 2.
124. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  sao cho max f  x   f  2   4. Xét hàm số
x 0;10

g  x   f  x 3  x   x 2  2 x  m. Giá trị của tham số m để max g  x   8 là


x 0;2 

A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

18 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
xm 17
125. Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn min y  max y  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x 1 [1;2] [1:2] 6
A. m  4. B. 2  m  4. C. m  0. D. 0  m  2.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán liên trường THPT – Hà Tĩnh
126. Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm tất cả các số thực m để giá trị nhỏ nhất của
F   (9  m) x  y  m    mx  2 y  3 đạt giá trị lớn nhất
2 2

A. 2. B. 6. C. 1. D. 0.
127. Cho a, b là những số thực thỏa mãn a 2  ab  b 2  1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
a4  b4  2
thức P  .
a2  b2  1
Nguồn: Đề thi học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Lào Cai
128. Cho hàm số f  x   m x  1 ( m là tham số thực khác 0). Gọi m1 , m2 là hai giá trị của m thỏa mãn
min f  x   max f  x   m 2  10. Giá trị của m1  m2 bằng
2;5 2;5

A. 3. B. 5. C. 10. D. 2.

 
2
129. Cho hàm số y  x 3  3x  m  1 . Tổng tất cả các giá trị của m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn  1;1 bằng 1 là
A. 2. B. 4. C. 4. D. 0.
130. Cho hàm số f  x   x 6  ax 2  bx  2a  b với a, b  . Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0  1. Giá
trị nhỏ nhất có thể của f  3 bằng bao nhiêu?
A. 128. B. 243. C. 81. D. 696.
131. Cho y  f  x   x 2  5 x  4  mx. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá
trị nhỏ nhất của hàm số f  x  lớn hơn 1. Tính số phần tử của S
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
 
132. Cho hàm số f  x   m3  m x13  mx 6  x 4  1, với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị thực của m
để hàm số f  x  có giá trị nhỏ nhất trên  ?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
133. Cho hàm số f  x   x  2mx. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m   30;30 để hàm số f  x 
2

tồn tại giá trị nhỏ nhất trên  1;3 ?


A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
134. Cho hàm số y  x3  3mx 2 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   30;30 để hàm số
f  x  tồn tại giá trị nhỏ nhất trên  2;3 ?
A. 30. B. 18. C. 32. D. 1.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 19


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage

1
135. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  trên  0;    là
x3
4 5 6 7
A. 5
. B. 5
. C. 5
. D. 5
.
108 108 108 108
a
136. Cho x   0;1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 2 1  x  là với a, b   và nguyên tố cùng nhau.
b
Khi đó a  b bằng
A. 30. B. 5. C. 31. D. 6.
a
137. Cho x   0;50  . Biểu thức P  x  50  x  đạt giá trị lớn nhất khi x  , trong đó a, b   và nguyên
2

b
tố cùng nhau. Khi đó a  b bằng
A. 53 . B. 103 . C. 42 . D. 81 .
a
138. Cho x   0; 20  . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 2  20  x  đạt được khi x  , trong đó a, b  
3

b
và nguyên tố cùng nhau. Khi đó a  b bằng
A. 9 . B. 8 . C. 12 . D. 15 .
139. Cho ba số thực dương x, y, z có x  y  z  4 . Khi biểu thức P  xyz đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của 2

z bằng
5
A. 3 . B. 2 . C. . D. 1.
4
12
140. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  trên 9;    là
x
A. 5 5 81 . B. 85 . C. 81 . D. 12 5 .
a
 
141. Hàm số f  x   x 100  x 2 đạt giá trị lớn nhất trên x   0;10  khi x 2 
b
, trong đó a, b   và nguyên

tố cùng nhau. Giá trị của a  b là


A. 100 . B. 53 . C. 103 . D. 200 .
142. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh bằng a . Người
ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập
tấm nhôm lại như hình vẽ để được một cái hộp
không nắp. Tính cạnh của các hình vuông bị cắt sao
cho thể tích của khối hộp là lớn nhất
a a
A. . B. .
3 4
a a
C. . D. .
6 8

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

20 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
143. Tìm GTNN của các hàm số sau trên  0;   

9 9 9 9
a) f  x   x  b) f  x   x 2  c) f  x   x  d) f  x   x 2 
x x x2 x3
9 9 9
e) f  x   x  f) f  x   x3  2 g) f  x   2 x 
x2 x 3x  1
144. Tìm GTLN của các hàm số sau
a) f  x   x  2  x  trên  0; 2  b) f  x   x 2  2  x  trên  0; 2 

c) f  x   x 3  2  x  trên  0; 2  d) f  x   x  2  x  trên  0; 2 
2

e) f  x   x  2  x  trên  0; 2  f) f  x   x 2  2  x  trên  0; 2 
3 5

1
145. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  trên  0;    là
x
3 3
A. 6. B. 2 . C. 3
. D. 3 12 .
4
1
146. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  trên  0;    là
x2
3 3
A. 6. B. 2 . C. 3
. D. 3 12 .
4
1
147. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 3  trên  0;    là
x2
4 5 6 7
A. 5
. B. 5
. C. 5
. D. 5
.
108 108 108 108
1
148. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  trên  0;    là
x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2
149. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  trên  0;    là
x
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
150. Cho ba số thực dương x, y, z có x  y  z  1 . Khi biểu thức P  xy z đạt giá trị lớn nhất thì giá trị 2 3

của z bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
12
151. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  trên  0;    là
x
A. 5 5 81 . B. 85 . C. 81 . D. 12 5 .
x y 3 z
152. Với x, y, z là 3 số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của P    bằng
y z x
3
A. 4. 3 . B. 2 3 3 . C. 2 3 . D. 3 12 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 21


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
4
153. Cho x, y là 2 số thực thỏa mãn x  y  0 . Khi biểu thức P  x  đạt giá trị nhỏ nhất thì
 x  y  y  1
2

giá trị của x  2 y bằng


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
154. Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 2 m3 . Hỏi bán
kính đáy R thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất ?
1 3
A. R  1m . m. C. R  2m .
B. R  D. R  m .
2 2
155. Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy dạng hình hộp chữ
nhật có thể tích chứa được 220500 cm 3 nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của bể bằng 3 .
Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.
A. 2220 cm 2 . B. 1880 cm 2 . C. 2100 cm 2 . D. 2200 cm 2 .
1 3 1 2
156. Gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm số y  x  mx  4 x. Giá trị lớn nhất của biểu thức
3 2
S   x12  1 x22  9  là

A. 2. B. 9. C. 4. D. 1.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán liên trường THPT – Nghệ An

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

22 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage

157. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên , bảng xét dấu của hàm số f   x  như sau:

x  3 0 4 
 0f  x
 0  0 
Tìm các khoảng đồng biến của các hàm số sau:
a) y  f  x  2  Đáp số: ____________________________________________________
b) y  f  2  x  Đáp số: ____________________________________________________
c) y  f  3x  1 Đáp số: ____________________________________________________
d) y  f  2  2 x  Đáp số: ____________________________________________________
e) y  f  x 2  Đáp số: ____________________________________________________

f) y  f   x 3  4  Đáp số: ____________________________________________________

g) y  f  x 2  3 x  Đáp số: ____________________________________________________

1
h) y  f   Đáp số: ____________________________________________________
 x
 1 
i) y  f  2  Đáp số: ____________________________________________________
x 
k) y  f  x  Đáp số: ____________________________________________________

l) y  f  x  1  Đáp số: ____________________________________________________

m) y  f  x Đáp số: ____________________________________________________

n) y  f  2 x  1  Đáp số: ____________________________________________________

o) y  f   x 2  4 x  Đáp số: ____________________________________________________

 
p) y  f x x Đáp số: ____________________________________________________

q) y  f  x x  3  Đáp số: ____________________________________________________

r) y  f  x2  1  Đáp số: ____________________________________________________

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 23


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
158. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ

Tìm các khoảng đồng biến của các hàm số sau:


a) y  f  3  x  Đáp số: ______________________________________________________
b) y  f  2 x  1 Đáp số: ______________________________________________________

c) y  f  x 2  Đáp số: ______________________________________________________

d) y  f  2  x 2  Đáp số: ______________________________________________________

e) y  f  2 x  x 2  Đáp số: ______________________________________________________

f) y  f  x2  1  Đáp số: _______________________________________________________

1
g) y  f   Đáp số: _______________________________________________________
 x
h) y  f  x 3  Đáp số: _______________________________________________________

159. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  2  x 5  1 x  .  


Tìm các khoảng nghịch biến của các hàm số
a) y  f  2 x  3 Đáp số: _______________________________________________________
b) y  f  2  5 x  Đáp số: _______________________________________________________
c) y  f 1  x 2  Đáp số: _______________________________________________________

d) y  f  x 3  Đáp số: _______________________________________________________

160. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có bảng xét dấu như sau:


x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
Hàm số y  f 1  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:
A.  1;1 . B.  2;0  . C.  1;3 . D. 1;    .
161. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới

x  3 2 0 1 3 
f  x  0  0  0  0  0 
Hàm số y  f 1  2 x  đồng biến trên khoảng
 3  1   1 3 
A.  0;  . B.   ;1 . C.  2;  . D.  ; 2  .
 2  2   2 2 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

24 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
162. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên

x  0 2 
y  0  0 
1 
y
 3
Hàm số y  f  x  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2

A.  ; 0  . B.  0;1 . C.  2;    . D. 1; 2  .


163. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có bảng xét dấu như sau
x  2 0 3 
f  x  0  0  0 
Hàm số y  f  x 2  2 x  đồng biến trên khoảng nào sau đây:

A. 1;    . B.  4;  2  . C.  0;1 . D.  2;0  .


164. Cho hàm số y  f  x  có f   x    x  2  x  5  x  1 . Hàm số y  f x 2 đồng biến trên khoảng nào  
đưới dây?
A.  0;1 . B.  1; 0  . C.  2; 1 . D.  2;0  .

165. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2   x  5 . Hàm số g  x   f 10  5 x  đồng biến


2 3

trên khoảng nào đưới dây?


A.   ;1 . B. 1; 2  . C.  2;    . D. 1;3 .

166. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  9 x, x  . Hàm số g  x   f x 2  8 x đồng biến trên  


khoảng nào?
A.  1; 0  . B.   ;  1 . C.  0; 4  . D.  8;    .
167. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y  f  x 2  1 đồng biến trên khoảng nào?

A.  1;1 . 
B.  ;  2 .
C.  0;1 . D. 1; 2  .

168. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ

Hàm số g  x   f  x  x 2  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng


dưới đây?
 3   3
A.   ;    . B.   ;  .
 2   2
1   1
C.  ;    . D.   ;  .
2   2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 25


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
169. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  2 3 
y  0  0 
4 
y
 2
 5 3
Hàm số g  x   f  2 x 2  x   nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
 2 2
 1 1   5 9 
A.  1;  . B.  ;1 . C.  1;  . D.  ;    .
 4 4   4 4 
170. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.

Hàm số g  x   f  x 2  x  1 đồng biến trên khoảng?


A.  0;1 . B.  2;  1 .
 1
C.  2;   . D.   ;  2  .
 2
171. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  1 x 2  x  2 . Hỏi hàm số   
g  x   f  x  x 2  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  1;1 . B.  0; 2  . C.   ;  1 . D.  2;    .
172. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x  2 0 2 
f  x  0  0  0 
 1
Hàm số f  x   nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây:
 x
 1  1   1  1
A.   ; 0  . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  0;  .
 2  2   2  2
 5x 
173. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  2  với mọi x  . Hàm số g ( x)  f  2
2

 x 4
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.   ;  2  . B.  2;1 . C.  0; 2  . D.  2; 4  .
174. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x. Hàm số g  x    f x 2  1 nghịch biến trên khoảng  
nào sau đây?
A. 1;    . B.  0;1 . C.   ;  1 . D.  1; 0  .
175. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có f   x   x 2  x  1 4  x  . Hàm số g  x   f  x   f 1  x 
đồng biến trên khoảng?
 1 1 3
A.  2;   . B.  0;1 . C.  ;  . D. 1; 2  .
 2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

26 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Đăng kí học – Inbox fanpage
176. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  x   xf   x   x  x  1 x  2  , x  . Hàm
số g  x   xf  x  đồng biến trên khoảng nào?

A.   ;0  . B. 1; 2  . C.  2;    . D.  0; 2  .
177. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị nằm trên trục hoành và có đạo hàm thỏa mãn
x  2 1 3 
f  x  0  0  0 
f  x2  2 x 
Hàm số g  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
f  x2  2 x   1

 5
A.   ;1 . B.  2;  . C. 1;3 . D.  2;    .
 2
178. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  1  x   x 2  2 x x  . Hàm số

y f  
x 2  2 x  2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;1 . B.  3;  2  . C. 1; 2  . D. 1;3 .


179. Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có bảng xét dấu như sau:

x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
Hàm số y  f 1  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:
A.  1;1 . B.  2;0  . C.  1;3 . D. 1;    .
180. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới

x  3 2 0 1 3 
f  x  0  0  0  0  0 
Hàm số y  f 1  2 x  đồng biến trên khoảng
 3  1   1 3 
A.  0;  . B.   ;1 . C.  2;  . D.  ; 2  .
 2  2   2 2 
181. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên

x  0 2 
y  0  0 
1 
y
 3
Hàm số y  f  x  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2

A.  ;0  . B.  0;1 . C.  2;    . D. 1; 2  .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 27

You might also like