You are on page 1of 8

Tổn thất lạnh từ kho lạnh ra môi trường được xác định theo biểu thức:

Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 , [W]
Trong đó: Q1: Tổn thất lạnh qua kết cấu bao che, [W]
Q2: Tổn thất lạnh để làm lạnh sản phẩm và bao bì, [W]
Q3: Tổn thất lạnh do thông gió. => Q3=0
Q4: Tổn thất lạnh do vận hành , [W]
Q5: Tổn thất lạnh do sản phẩm thở (Rau, hoa quả…), ở đây sản phẩm là thịt,xúc xích=> Q5 = 0
=> Tổn thất lạnh của kho lạnh thiết kế dược tính theo công thức:
Q = Q1 + Q2 + Q4 , [W]
ạnh từ kho lạnh ra môi trường được xác định theo biểu thức:
Q2 + Q3 + Q4 + Q5 , [W]
Q1: Tổn thất lạnh qua kết cấu bao che, [W]
Q2: Tổn thất lạnh để làm lạnh sản phẩm và bao bì, [W]
Q3: Tổn thất lạnh do thông gió. => Q3=0
Q4: Tổn thất lạnh do vận hành , [W]
Q5: Tổn thất lạnh do sản phẩm thở (Rau, hoa quả…), ở đây sản phẩm là thịt,xúc xích=> Q5 = 0
ất lạnh của kho lạnh thiết kế dược tính theo công thức:
Q2 + Q4 , [W]

[1] Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh -NXB Khoa học Kỷ thuật,2006
KHO 16X5,8X4,95 M
Tính tổn thất lạnh qua kết cấu bao che :Q1
Kết cấu Diện tích
Q1 = k.F.(t1-t2)
Tường AB 30
kt- hệ số truyền nhiệt của kết cấu bao che, W/m2.K Tường BC 30
F – diện tích bề mặt của kết cấu bao che, ­m2. Tường CD 80
t1- nhiệt độ môi trường bên ngoài Tường AD 80
t2- nhiệt độ trong buồng lạnh. Nền 93
∆t=t1-t2 Trần 93
Tổng

Tổn thất lạnh do làm lạnh sản phẩm và bao bì :Q 2 Hệ số M


Q2 = 0,0116.(M.C + Mb.Cb).(t1 – t2) 0.0116 41.4
M: khối lượng hàng nhập kho (t/24h)
C: nhiệt dung riêng của hàng.
Chọn C = 3,35 theo bảng 4-3 trang 114 tài liệu [1] Tính trữ lượng bảo quản trong kho
Mb: khối lượng bao bì. V g
Chọn bằng 15% khối lượng hàng 460 0.3
Cb: nhiệt dung riêng bao bì. Chọn bao bì bìa cactông
=> Cb = 1,46 kJ/kgK
t1: Chọn từ 6 – 10 ᵒC => t1 = 10 ᵒC
t2: lấy bằng nhiệt độ bảo quản của buồng t2 = 0ᵒC
0,0116: hệ số chuyển đổi từ t/ngày đêm ra kg/s

Tính tổn thất lạnh do vận hành: Q4


Q4= Q41+ Q42+ Q43+ Q44 [W]

Q41: Tổn thất lạnh do đèn chiếu sáng buồng lạnh F [m2] A
460 1.2
Q42: Tổn thất lạnh do người làm việc trong phòng Nhiệt lượng [W] n
350 5
Q43: Tổn thất lạnh do các động cơ điện η N [W]
1 2000
Q44 : Tổn thất lạnh do mở cửa B F
12 460
Tổng Q4=
Tổn thất lạnh từ kho lạnh ra môi trường: Q Q1 [W] Q3 [W]
8099.7 18191.5

Vậy công suất lạnh yêu cầu của hệ thống lạnh là: Q k

Q .k 36113.2 1.1
Q 0 
b
KHO 16X5,8X4,95 M
kt ∆t Q [W]

0.57 35 598.5
0.57 35 598.5
0.57 35 1596
0.57 35 1596
0.57 35 1855.35
0.57 35 1855.35
8099.7

C Mb Cb t1 t2 Q2 [W]
3.35 12.42 1.46 10 0 18191.5

E [t] V- thể tích kho lạnh, m3;


138 g- định mức chất tải thể tích, t/m3;tra theo bảng 2-3 –tr32 tài liệu [1]

Q41 [W] F: diện tích phòng lạnh , [m2]


552 A: Nhiệt lượng toả ra khi chiếu sáng 1m2 diện tích buồng. Đối với phòng
Q42 [W] 350: nhiệt lượng do 1 người toả ra khi làm việc nặng nhọc
1750 n: là số người làm việc trong phòng
Q43 [W] η=1 chọn đông cơ đặt trong phòng
2000 Đối với phòng trữ đông người ta định mức công suất của động cơ điện c
Q44 [W] B: dòng nhiệt riêng khi mở cửa, [W/m2]. Tra bảng (4-4) trang 117 đối với
5520
9822 W
Q4 [W] Q [W]
9822 36113.2

b Q0 [W] k- hệ số kể đến tổn thất lạnh trên đường ống và các thiết bị trong hệ thông
0.9 44138.3 b- hệ số kể đến thời gian làm việc của máy nén
59.19 HP
3 –tr32 tài liệu [1]

buồng. Đối với phòng bảo quản lạnh có A= 1,2 W/m2

uất của động cơ điện cho phòng có giá trị trong khoảng : N = 1 - 4 kW. Chọn N = 2 kW
(4-4) trang 117 đối với phòng trữ đông có diện tích F= 480m2 > 150m2 ta có: B = 12 W/m2
thiết bị trong hệ thông lạnh

You might also like