You are on page 1of 149

GIỮA KỲ:

1. Loại dị vật phế quản nào sau đây có tiên lượng xấu nhất
Răng
Đinh sắt
Hạt dưa nguyên vỏ
Con đỉa suối
Hạt lạc

2. Cầm máu bằng ống thông có bóng có nhược điểm


Thao tác phức tạp
Không áp dụng được đối với bệnh nhi nhỏ tuổi
Chỉ thực hiện được ở các cơ sở y tế chuyên sâu
Bệnh nhân thở mũi khó khăn
Có thể gây hoại tử niêm mạc

3. Tam chứng Bezold trong nghe kém dẫn truyền


Weber nghiêng về tai lành, Schwabach kéo dài, Rinne (-)
Weber nghiêng về tai lành, Schwabach rút ngắn, Rinne(+)
Weber nghiêng về tai bệnh, Schwabach kéo dài, Rinne (+)
Weber nghiêng về tai lành, Schwabach rút ngắn, Rinne(-)
Weber nghiêng về tai bệnh, Schwabach kéo dài, Rinne (-)

4. Vị trí thường gặp nhất đối với dị vật xương cá nhỏ


Thành sau họng
Amiđan
Xoang lê
Rãnh lưỡi - thanh thiệt
Miệng thực quản

5. Vị trí thường gặp nhất của dị vật thực quản


Miệng thực quản
Vị trí bắt ngang qua của quai động mạch chủ
Vị trí thực quản xuyên qua cơ hoành
Vị trí bắt ngang qua của phế quản gốc
Lỗ tâm vị

6. triệu chứng nào sau đây thường không gặp trong khó thở thanh quản
Co kéo các cơ hô hấp phụ
Ho ông ổng
Có tiếng rít thanh quản
Khó thở chậm, thì thở ra ( vào)
Khàn tiếng

7. Chọn câu đúng về sinh lý truyền âm


Rung động ở ốc tai đạt tối đa đối với tần số thấp ở gần đáy ốc tai và tần số cao ở gần đỉnh ốc tai
Hiệu quả đòn bẩy của chuỗi xương có tác dụng khuếch đại lớn nhất trong các chức năng biến thế của
tai giữa
Các dịch ở tai trong chỉ chuyển động tốt khi có sự đồng pha giữa cửa sổ tròn và cửa sổ bầu dục
Tai trong không có vai trò truyền âm
Sinh lý truyền âm gồm chức năng truyền sóng âm, chức năng biến thế và chức năng bảo vệ

8. Nguyên nhân nào sau đây thường ít gây nghe kém dẫn truyền nhất?
Rút ráy tai
Viêm tai giữa tiết dịch
Nhọt ống tai
Chấn thương tai giữa
Bệnh Merniere (bệnh lý tai trong> điếc tiếp nhận).

9. Các thể của viêm thanh quản cúm ở người lớn ngoại trừ
Thể xuất tiết
Thể loét
Thể viêm tấy
Thể hoại tử
Thể sùi

10. Bệnh nhi 24 tháng tuổi, được đưa đến tuyến y tế cơ sở vì dị vật đường thở có hội
chứng xâm nhập, hiện tại trẻ kích thích, ho nhiều, có những con khó thở, tím tái rồi tự hết
trong vài phút. Xử trí cần làm lúc này:
Mở khí quản  khó thở độ 2-3
Chọc troca qua màng nhẫn giáp
Chuyển viện ngay lập tức
Thao tác Heimlich
Vỗ lưng ấn ngực

11. Loại chảy máu mũi nào sau đây có tiên lượng tốt nhất
Chảy máu mũi do tăng huyết áp
Chảy máu tự phát ở điểm mạch Kiesselbach
Chảy máu mũi trong bệnh bạch cầu cấp
Chảy máu mũi sau chấn thương đầu mặt
Chảy máu mũi trong bệnh xơ gan

12. Triệu chứng ít gặp trong viêm thanh quản hạ thanh môn (cúm)
Khàn tiếng, mất tiếng tiếng nói ít thay đổi
Phù nề vùng hạ thanh môn
Sốt cao
Khó thở tăng dần
Mạch nhanh

13. Các dấu hiệu có thể thấy trên X-quang ở bệnh nhân dị vật thực quản trừ
Dị vật cản quang
Mất chiều cong sinh lý cột sống cổ
Khí phế thủng
Khoảng sáng trước cột sống
Tràn khí trung thất

14. Biện pháp can thiệp nào sau đây thường áp dụng áp dụng trên bệnh nhân chảy máu
mũi do bệnh Werlhof
Nhét merocel hoặc vật liệu cầm máu tự tiêu
Thuyên tắc mạch
Thắt động mạch
Nhét meche mũi trước
Nhét meche mũi sau

15. Điều trị viêm thanh quản mạn không đặc hiệu không cần thiết phải
Hạn chế lao động nặng
Nghỉ nói
Điều trị nguyên nhân
Khí dung
Corticoid ngắn ngày

16. Phát biểu nào sau đây về chảy máu mũi là không chính xác
Đa số là nhẹ và lành tính
Tần suất bị tăng dần theo tuổi
Gặp nhiều nhất trong các chảy máu đường thở trên
Chẩn đoán xác định thường khó khăn dễ
Xác định vị trí chảy máu thường khó khăn

17. Triệu chứng nào thường không gặp trong viêm thanh quản rít
Toàn trạng thường tốt
Các triệu chứng xảy ra ban đêm
Khó thở liên tục tăng dầnkhó thở thanh quản điển hình
Cơn khàn tiếng, mất tiếng
Ho, sổ mũi

18. Phát biểu nào không đúng về dị vật đường thở


Cần nghĩ đến dị vật đường thở với những trường hợp ho kéo dài không rõ nguyên nhân
Dị vật phế quản thường gặp ở phế quản gốc Phải hơn phế quản gốc Trái
Dị vật sống là một nguyên nhân gây ra dị vật đường thở không có hội chứng xâm nhập
Chẩn đoán xác định dị vật đường thở thường dựa vào X-quang ngực
Dấu hiệt "lật phật cờ bay" là một triệu chứng đặc hiệu trong dị vật khí quản

19. Cơ quan nào không có vai trò trong chức năng nghe?
Màng nhĩ
Ống bán khuyên
Dây thần kinh số VIII
Chuỗi xương con
Ốc tai

20. Tiên lượng của dị vật thực quản phụ thuộc vào trừ
Tuổi bệnh nhân
Bản chất dị vật
Tay nghề của thầy thuốc
Thời gian tiếp cận dịch vụ y tế
Phương pháp, phương tiện xử trí

TRẮC NGHIỆM TRONG SLIDE THẦY HÀ

1. Khó thở thanh quản 1


2. Biến chứng nội sọ do tai 4
3. Điếc và sinh lý nghe 5
4. Chấn thương TMH 7
5. Khó thở thanh quản 11
6. Liên quan giữa TMH và các chuyện khoa 14
7. Ung thư thanh quản 17
8. Viêm mũi xoang cấp mạn 19
9. Viêm tai giữa cấp và mạn 24
10. Khám TMH 26
11. Viêm amidan – VA 31
12. Ung thư vòm mũi họng 36
13. Viêm thanh quản cấp 38
14. Chảy máu mũi 41
15. Dị vật đường thở đường ăn 43

TRẮC NGHIỆM THẦY CHO TMH


1/ Tất cả đều là cặp, ngoại trừ:
A. Băng thanh thất
B. Sụn nón
C. Dây thanh
D. Sụn phễu
E. Sụn giáp
2/ Khó thở thanh quản được gây bởi, ngoại trừ:
A. Hạ canci
B. Hen phế quản
C. Viêm nắp thanh thiệt
D. U thanh quản
3/ Một bé trai 2 tuổi, được đưa đến cấp cứu trong tình trạng đột ngột khó thở, tím.
Nguyên nhân thường gặp nhất:
A. Dị vật đường thở
B. Viêm phế quản
C. Hen phế quản cấp tính
D. Không câu nào đúng
4/ Khó thở thanh quản ở người lớn thường là do nguyên nhân:
A. Phù Reinke
B. U ác tính
C. Hen phế quản cấp tính
D. Ngộ độc khí gas
5/ Nguyên nhân thường gặp gây khó thở thanh quản ở bệnh nhân nam, 60 tuổi:
A. Ung thư vòm mũi họng
B. Ung thư tuyến giáp
C. Dị vật đường thở
D. Ung thư thanh quản
6/ Nguyên nhân thường gặp nhất gây khó thở ở trẻ em:
A. Mềm sụn thanh quản
B. Liệt thanh quản bẩm sinh
C. Dị vật ở thanh quản
D. U thanh quản bẩm sinh
7/ Bệnh nhân vào cấp cứu, được chẩn đoán khó thở thanh quản độ 1. Thái độ xử trí:
A. Theo dõi sát tình trạng khó thở
B. Sử dụng corticoide tĩnh mạch
C. Mở khí quản
D. Đặt nội khí quản
E. A và B đúng
8/ Đặc điểm của khó thở thanh quản:
A. Khó thở chậm
B. Khó thở thì hít vào
C. Khó thở thì thở ra
D. Hay ho ra máu
E. A và B đúng
9/ Những khó thở nào sau đây chưa nhất thiết phải mở khí quản:
A. Khó thở do dị vật đường thở
B. Khó thở do uốn ván
C. Khó thở do tràn dịch màng phổi
D. Khó thở do chấn thương thanh quản
E. Khó thở do bạch hầu thanh quản
10/ Phải mở khí quản trước khi chuyển lên tuyến trên cho những bệnh nhân có dị vật ở
khí quản di động để phòng ngừa:
A. Viêm khí quản xuất tiết
B. Dị vật mắc kẹt lại khi lên buồng thanh thất
C. Dị vật đi sâu vào phế quản phân thuỳ
D. Tràn khí trung thất
E. Xẹp phổi
11/ Triệu chứng nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản cấp ở trẻ em:
A. Nuốt đau
B. Khó thở
C. Ho kích thích
D. Khàn tiếng
E. Sốt cao, co giật
12/ Tìm một nguyên nhân không xảy ra khó thở thanh quản:
A. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn
B. Viêm sụn thanh thiệt
C. Hạt thanh đai
D. Khối u băng thanh thất
E. Bạch hầu thanh quản
13/ Tìm tình huống đúng nhất phải mở khí quản
A. Khó thở thanh quản cấp 1
B. Khó thở thanh quản cấp 2
C. Theo dõi dị vật đường thở
D. Theo dõi viêm thanh khí quản cấp trẻ em
E. Theo dõi co thắt thanh quản do uốn ván
14/ Hen phế quản cũng có thể gây khó thở thanh quản, đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
15/ Mở khí quản đôi khi làm nặng thêm bệnh chính, đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
BIẾN CHỨNG NỘI SỌ DO TAI
1. Các biến chứng nội sọ do tai thường gặp là:
a. Viêm màng não
b. Áp xe não
c. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên
d. Tất cả đều đúng
2. Hội chứng hồi viêm trong viêm tai xương chũm có nghĩa là:
a. Bệnh nhân có tiền sử chảy mủ tai nhiều lần
b. Bệnh nhân bị chảy mủ tai đang tái phát
c. Bệnh nhân có tiền sử chảy mủ tai nhiều lần, hiện đang tái phát, ù tai, đau
tai, chảy mủ nhiều
d. Bệnh nhân chảy mủ tai và ù tai
3. Viêm tai xương chũm có biến chứng nội sọ thường xãy ra ở:
a. Trẻ em suy dinh dưỡng, người già suy nhược
b. Bệnh nhân bị tiểu đường, lao phổi
c. Bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch
d. Cả ba đều đúng
4. Hội chứng màng não:
a. Nhức đầu
b. Nôn vọt
c. Táo bón
d. Cả a,b và c
5. Hội chứng tăng áp lực nội sọ:
a. Nhức đầu
b. Nôn vọt
c. Phù gai thị
d. Cả a,b và c
7. Để chẩn đoán bệnh nhân bị viêm màng não do tai cần có các điều kiện sau
a. Hội chứng hồi viêm của viêm tai xương chũm mạn tính
b. Hội chứng màng não
c. Khám có tổn thương ở tai
d. Cả a,b và c
8. Để chẩn đoán một bệnh nhân bị áp xe não do tai cần có các điều kiện sau:
a. Hội chứng hồi viêm của viêm tai xương chũm mạn tính
b. Hội chứng tăng áp lực nội sọ
c. Khám thấy tổn thương ở tai
d. Cả a,b và c
9. Để chẩn đoán một bệnh nhân bị viêm tắc xoang tĩnh mạch bên do tai cần có:
a. Hội chứng hồi viêm của viêm tai xương chũm mạn tính
b. Hội chứng nhiễm trùng, sốt cao rét run
c. Chọc dò tủy sống, test Queckensted (+)
d. Cả a, b và c
10. Khi áp lực nội sọ gia tăng có nguy cơ tụt kẹt hạnh nhân tiểu não, bệnh nhân có
các dấu hiệu sau
a. Tinh thần trì trệ
b. Mạch chậm: càng lúc càng chậm so với lúc nhập viện
c. Huyết áp tăng
d. Cả ba đều đúng

ĐIẾC VÀ SINH LÍ NGHE


1/ Tai ngoài có tác dụng
a. Hứng lấy âm thanh
b . Định hướng âm thanh
c. Cộng hưởng âm thanh
d. Cả a,b,c
2/ Tai giữa bao gồm các bộ phận nào:
a. Chuỗi xương con
b. Cơ búa, cơ bàn đạp, dây chằng treo xương
c .Mạng mạch máu thần kinh phân bố ở niêm mạc
d. Cả a,b,c
3/ Thành phần chính của tai trong bao gồm:
a. Màng nhĩ, chuỗi xương con và ống bán khuyên
b. Màng nhĩ, chuỗi xương con và ốc tai
c. Chuỗi xương con, tiền đình và ốc tai
d. Tiền đình và ốc tai
4/ Định nghĩa điếc:
a. Không nghe được âm thanh
b. Chỉ nghe được những âm có cường độ lớn và tần số thấp
c. Chỉ nghe được những âm có cường độ lớn và tần số cao
d. Mất một phần hoặc toàn bộ sức nghe
5/ Tổn thương bộ phận nào của tai gây nghe kém dẫn truyền đơn thuần:
a. Mê đạo tai
b. Ống tai ngoài, tai giữa
c. Dây thần kinh ốc tai
d.Tổn thương cơ quan Corti
6/ Tổn thương bộ phận nào của tai gây nghe kém tiếp nhận
a.Tổn thương ở cầu nang, soan nang
b.Tổn thương tế bào lông cơ quan Corti
c. Tổn thương ở tai giữa
d. Tổn thương ở cửa sổ bầu dục
7/ Vòi tai có chức năng gì
a. Dẫn lưu không khí từ họng mũi vào hòm tai và ngược lại
b .Dẫn truyền âm thanh
c. Duy trì sự cân bằng áp lực ở bên trong và bên ngoài màng nhĩ
d. Cả a,c
8/. Điếc tuổi già là điếc:
a.Điếc dẫn truyền
b. Điếc tiếp nhận
c. Điếc hỗn hợp
d. Điếc do tổn thương dây thần kinh thính giác
9/. Điếc trung bình, sức nghe bị mất:
a. 20 – 40 dB
b. 40 – 60 dB
c. 60 – 80 dB
d. > 80 dB
10/ Các loại thuốc gây độc cho tai thường gây điếc:
a. Điếc dẫn truyền
b. Điếc tiếp nhận
c. Điếc hỗn hợp
d. Cả ba loại a,b,c

CHẤN THƯƠNG TMH


Câu 1. Nêu một lý do không chính đáng gây chấn thương vành tai:
A. Vành tai chìa ra ngoài đầu
B. Vành tai không có vật che chắn bảo vệ
C. Vành tai to, mềm yếu bởi cấu tạo da, cân và sụn...
D. Vành tai là một bộ phận “lộ thiên” bên ngoài không được phủ lên, mặc vào như
bít tất, áo quần, mủ đội...
E. Vì vành tai bảo vệ cho sọ não bên ngoài nên vành tai bao giờ cũng bị chấn
thương trước khi chấn thương sọ não
Câu 2. Khi bị chấn thương Tai ngoài người Thầy thuốc Tai Mũi Họng lo ngại nhất
biến chứng gì?
A. Giảm sức nghe
B. Nhiễm trùng lan rộng vào tai giữa, tai trong...
C. Nhiễm trùng sụn của vành tai ống tai ( b/ c tiêu sụn, dăn dúm vành tai)
D. Sẹo hẹp ống tai
E. Khâu phục hồi vết thương khó khăn
Câu 3. Một nguyên tắc cơ bản quan trọng nhất khi khâu sụn vành tai phải nhớ:
A. Khâu phục hồi vành tai đúng bình diện giải phẩu
B. Khâu xong phải điều trị kháng sinh
C. Đảm bảo khâu phủ kín sụn
D. Sau khâu phải tiêm phòng uốn ván
E. Khâu sụn càng sớm càng tốt
Câu 4. Trong các bộ phận sau bộ phận nào của tai hay bị chấn thương nhất:
A. Vành tai
B. Màng nhĩ
C. Ống tai ngoài
D. Tai giữa
E. Tai trong
Câu 5. Tìm một triệu chứng ít gặp trong chấn thương tai giữa
A. Chảy máu tai
B. Nghe kém
C. Ù tai tiếng trầm
D. Đau trong tai
E. Khịt khạc ra máu đỏ tươi
Câu 6. Khi có chấn thương vùng xương gò má khám xét nào là quan trọng nhất:
A. Xét nghiệm máu chảy, máu đông
B. Xét nghiệm công thức máu, nhóm máu...
C. Siêu âm vùng tổn thương
D. Chụp CT Scan vùng tổn thương
E. Khám nội soi mũi xoang
Câu 7. Tìm một lý do quan trọng nhất để giải thích cần can thiệp sớm cho gãy
xương chính mũi:
A. Thường gây chảy máu dữ dội
B. Dễ nhiễm trùng
C. Dễ gây sẹo xấu
D. Can liền rất sớm
E. Nếu bị uốn ván thì rất nặng nề vì gần sọ não.
Câu 8. Một sang chấn mạnh đập vào vùng thanh quản, tuy không gây vết thương
ngoài da nhưng có thể làm bệnh nhân chết ngay tức khắc do nguyên nhân sau:
A. Chảy máu động mạch lớn.
B. Khó thở do phù nề.
C. Do đau.
D. Phản ứng do chấn động thanh quản.
E. Do đứt cơ thanh quản.
Câu 9. Bộ phận nào bị chấn thương sau đây không thuộc chấn thương tai trong:
A. Vòng bán khuyên ngoài
B. Mê nhĩ
C. Dây thần kinh thính giác (dây VIII)
D. Khớp xương đe-đạp
E. Cữa sổ tròn
Câu 10. Tìm một triệu chứng ít gặp trong chấn thương tai giữa
A. Chảy máu tai
B. Nghe kém
C. Ù tai tiếng trầm
D. Đau trong tai
E. Khịt khạc ra máu đỏ tươi
Câu 11. Nguyên nhân nào sau đây dễ gây vỡ xương đá nhất:
A. Chấn thương vùng chẩm-thái dương
B. Chấn thương trực tiếp vào ống tai
C. Chấn thương vùng lồi cầu xương hàm dưới
D. Chấn thương vào đỉnh đầu
E. Chấn thương mạnh vùng xương gò má
Câu 12. Phương tiện cận lâm sàng nào cho phép chẩn đoán chính xác chấn thương
thanh quản:
A. Soi thanh quản gián tiếp.
B. Xquang cổ nghiêng, phổi thẳng.
C. CTscan.
D. Nội soi mềm.
E. Siêu âm vùng cổ.
Câu 13: Trước một trường hợp cấp cứu, nguyên tắc xử trí được ưu tiên là:
A. Tính mạng, chức năng, thẩm mỹ
B. Tính mạng, thẩm mỹ, chức năng
C. Chức năng, tínhmạng, thẩm mỹ
D. Chức năng, thẩm mỹ, tínhmạng
E. Thẩm mỹ, tính mạng, chức năng
Câu 13: Đường vỡ nào trong chấn thương xương đá thường gây liệt mặt:
A. Đường vỡ ngang
B. Đường vỡ dọc
C. Đường vỡ chéo
D. Đường vỡ trước
E. Đường vỡ sau
Câu 14: Đường vỡ dọc trong chấn thương xương đá, sang chấn thường tác động
vào vị trí:
A. Vùng thái dương
B. Vùng đỉnh
C. Vùng chẩm
D. Vùng thái dương-đỉnh
E. Vùng thái dương-chẩm
Câu 15: Đường vỡ ngang trong chấn thương xương đá, sang chấn thường tác động
vào vị trí:
A. Vùng thái dương
B. Vùng đỉnh
C. Vùng chẩm
D. Vùng thái dương-đỉnh
E. Vùng thái dương-chẩm
Câu 16: Đường vỡ chéo trong chấn thương xương đá, sang chấn thường tác động
vào vị trí:
A. Vùng thái dương
B. Vùng đỉnh
C. Vùng chẩm
D. Vùng thái dương-đỉnh
E. Vùng thái dương-chẩm
Câu 17: Đường vỡ nào trong chấn thương xương đá ít khi gây liệt mặt:
A. Đường vỡ ngang
B. Đường vỡ dọc
C. Đường vỡ chéo
D. Đường vỡ trước
E. Đường vỡ sau
Câu 18. Trên phim CT scan mũi xoang, luôn luôn thấy xoang hàm bị vỡ trong kiểu
gãy nào sau đây của xương hàm trên.
A. Gãy Lefort 1.
B. Gãy Lefort 2.
C. Gãy Lefort 3.
D. Gãy cành lên xương hàm trên.
E. Gãy Guérin.
Câu 19. Xoang nào sau đây khi bị chấn thương có thể làm cho nhãn cầu lõm vào
trong, hạ xuống thấp và gây kẹt cơ trực dưới?
A. Xoang trán.
B. Xoang hàm.
C. Xoang sàng trước.
D. Xoang sàng sau.
E. Xoang bướm.

Khó thở thanh quản


1/Những khó thở nào sau dây chưa nhất thiết phải mở khí quản:
a.Khó thở do dị vật đường thở
b.Khó thở do uốn ván
c.Khó thở do tràn dịch màng phổi
d.Khó thở do chấn thương thanh quản
e.Khó thở do bạch hầu thanh quản
Trả lời: c
2/Phải mở khí quản trước khi chuyển lên tuyến trên cho những bệnh nhan có dị vật khí
quản di động để phòng ngừa:
a.Viêm khí quản xuất tiết
b.Dị vật mắc kẹt lại khi lên buồng thanh thất
c.Dị vật đi sâu vào các phế quản phân thùy
d.Tràn khí trung thất
e.Xẹp phổi
Trả lời: b
3.Một bệnh nhân sau mở khí quản, chưa cần chú ý theo dõi:
a.Chảy máu
b.Tràn khí
c.Khó thở do tắc ống canul
d.Nhiễm trùng vết mổ
e.Tiếng nói có bị khàn hay không?
Trả lời: e
4/Tìm một đặc điểm không đúng về lý do cấp cứu dị vật đường thở:
a.Dị vật bịt kín đường thông khí gây ngạt thở
b.Dị vật sắc nhọn gây chấn thương lan rộng
c.Dị vật gây nhiễm trùng hô hấp dưới
d.Dị vật có thể mắc kẹt băng thanh thất Morgannie
e.Dị vật gây tràn khí trung thất nguy hiểm
Trả lời: b
5/Tìm một nguyên nhân không xảy ra khó thở thanh quản:
a.Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn
b.Viêm sụn thanh thiệt
c.Hạt xơ thanh đai
d.Khối u băng thanh thất
e.Bạch hầu thanh quản
Trả lời: c
6/Triệu chứng nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản cấp ở trẻ em:
a.Nuốt đau
b.Khó thở
c.Ho kích thích
d.Khàn tiếng
e.Sốt cao, co giật
Trả lời: Khàn tiếng
7/Dấu hiệu nào sau đây không thuộc khó thở thanh quản:
a.Khó thở chậm, khó thở thì hít vào
b.Môi đầu chi tím
c.Khó thở thì thở ra
d.Khi hít vào có tiếng rít
e.Co kéo các cơ hô hấp: thượng đòn, liên sườn
Trả lời: c
8/Nguyên nhân nào sau đây gây khó thở trong viêm thanh quản do bạch hầu:
a.Co thắt thanh quản do kích thích
b.Do giả mạc bạch hầu bít tắc thanh môn
c.Do độc tố của bạch hầu
d.Do liệt cơ mở và co thắt cơ khép của thanh quản
e.Phù nề thanh quản do viêm nhiễm
Trả lời: b
9/Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất để chẩn đoán “viêm thanh quản phù nề hạ thanh
môn” gây khó thở thanh quản:
a.Cơn khó thở xảy ra đột ngột ban đêm
b.Khó thở thanh quản điển hình, không có tiền sử hóc dị vật
c.Trẻ có cơ địa viêm VA mạn tính
d.Niêm mạc hạ thanh môn phù nề, niêm mạc thanh quản đỏ rực tương phản với hai dây
thanh bình thường
e.Cơn khó thở hay tái phát
Trả lời:d
10/Trong đêm một cháu bé đang ngủ tự nhiên thức dậy ho khan, dữ dôi, khó thở với
tiếng rít. Cách đây vài hôm cháu có cảm mạo, nghẹt mũi.. bạn hướng tới chẩn đoán?
a.Viêm phổi
b.Dị vật đường thở
c.Ho gà
d.Mềm sụn thanh quản
e.Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn
Trả lời: e
11/Tìm tình huống đúng nhất cần mở khí quản cấp cứu
a.Khó thở thanh quản cấp 1
b.Khó thở thanh quản cấp 2
c.Theo dõi dị vật đường thở
d.Theo dõi viêm thanh quản cấp ở trẻ em
e.Theo dõi co thắt thanh quản do uốn ván
Trả lời: b

Liên quan giữa TMH và các chuyên khoa


1. Để bảo vệ công nhân làm việc trong một nhà máy có tiếng ồn cao có thể gây điếc;
nhiều bụi... có thể gây bệnh phổi; nhiều hơi độc hoá chất có thể ảnh hưởng đường hô
hấp và chuyển hoá..Vậy phải mời ai đến can thiệp:
A. chuyên khoa TMH
B. Chuyên khoa Nội hô hấp
C. Chuyên khoa Y tế công nghiệp
D. Chuyên khoa Y học nhiệt đới
2. Đau đầu, Nghẹt mũi, Giảm thị lực, chảy nước mũi,… Chuyên khoa nào liên quan
NHIỀU nhất đến bệnh: 
A. Tai Mũi Họng
B. Nội thần kinh
C. Ngoại Thần Kinh
D. Mắt
3. Một bệnh nhân bị chóng mặt nhiều, Các chuyên khoa khoa nào chưa cần được mời
hội chẩn:
A. Nội thần kinh
B. Mắt
C. Tai Mũi Họng
D. Nội cơ xương khớp
4. Một bệnh nhân nhân bị mất tiếng, có thể không liên quan đến chuyên khoa:
A. Nội thần kinh (Hysteria, liệt tủy,…)
B. Viêm thanh quản cấp
C. Ngoại lồng ngực (u trung thất, u tuyến giáp,…)
D. Nội tiêu hóa
5. Một bệnh nhân bị cứng hàm chưa rõ nguyên nhân. Chuyên khoa nào chưa cần hội
chẩn:
A. Tai Mũi Họng để loại bỏ áp xe quanh Amiđan
B. Y học nhiệt đới để loại bỏ cứng hàm do uốn ván
C. Răng Hàm Mặt để loại bỏ nguyên nhân do răng
D. Tâm thần để loại bỏ nguyên nhân bệnh nhân không hợp tác
6. Một bệnh nhi bị chảy máu mũi, chuyên khoa nào cần ưu tiên hội chẩn trước:
A. Nhi huyết học
B. Ngoại Nhi
C. Tai Mũi Họng
D. Nhi Hồi sức
7. Chảy máu mũi là bệnh tại chỗ và được theo dõi và điều trị tại chuyên khoa Tai Mũi
Họng?
A. Đúng, vì chảy máu ở mũi
B. Chảy máu mũi không gây khạc ra máu hoặc nôn ra máu
C. Điều trị chỉ cần nhét meche cầm máu mũi
D. Chảy máu mũi liên quan trước hết đến TMH nhưng nguyên nhân có thể là
bệnh ngoài chuyên khoa TMH: Nội huyết học, Ngoại chấn thương, Nội tiêu hóa,

8. Các BS đa khoa có cần phải biết những liên quan giữa TMH và các chuyên khoa
khác?
A. Không vì bệnh ở cơ quan nào thì triệu chứng ở cơ quan đó
B. Cần thiết vì nhiều khi bệnh của bộ phận khác lại có triệu chứng tại Tai Mũi
Họng hoặc ngược lại
C. Chỉ cần xử trí triệu chứng tại chỗ thị bệnh thuyên giảm
D. A,C đúng
9. Bệnh nhân ho, khạc ra máu đáp án nào sau đây ít chính xác nhất?
A. Chỉ do bệnh lao
B. Bệnh dạ dày thực quản
C. Rối loạn đông máu
D.Viêm mũi họng cấp
10. Những triệu chứng TMH gợi ý bệnh HIV- AIDS:
A. Đau đầu
B. Chóng mặt
C. Mất mùi
D. Loét miệng, lưỡi, họng, thực quản nghi do nấm, loạn sản ở lưỡi, miệng họng,
điếc tai trong.
11. Một bệnh nhi bị câm bẩm sinh, Chuyên khoa nào sau đây ít liên quan nhất:
A. Tai Mũi Họng
B. Tâm Thần
C. Nhi Thần kinh
D. Ngoại
12. Một cháu sơ sinh bị ho sặc sụa, BS Sản khoa chưa cần mời chuyên khoa nào để tìm
nguyên nhân?
A. Nhi hô hấp
B. Tai Mũi Họng
C. Nhi Tiêu hóa
D. Răng Hàm Mặt
13. Một bệnh nhân khởi phát với các triệu chứng: sốt, ho, đau họng, tức ngực,.. nên xử
trí trước tiên:
A.  Nằm phòng cách ly và xét nghiệm Covid -19
B.  Chụp phim phổi thẳng
C.  Mời khám chuyên khoa Tai Mũi Họng
D.  Chuyển khoa Y học nhiệt đới 
14. Một bệnh nhân bị suy hô hấp do Covid-19 đang điều trị thở máy kéo dài, chỉ định
mở khí quản hợp lý nhất nên được tiến hành khi:
A. RT-PCR dương tính
B. RT-PCR âm tính lần 1
C. RT-PCR âm tính lần 2
D. Cả 3 đều đúng
15. Khó thở thanh quản cấp là:
A. Khó thở nhanh
B. Khó thở chậm
C. Khó thở thì hít vào
D. B và C đúng

16. Trong viêm họng cấp có biến chứng ở tim, thận, khớp chủ yếu do:
A. Vi trùng Loeffler trong viêm họng bạch hầu
B. Vi trùng thường khu trú họng trong viêm họng loét hoại tử
C. Liên cầu tan huyết nhóm A 
D. Siêu vi HIV trong viêm họng AIDS
17.  Bệnh nhân bị viêm thần kinh hậu nhãn cầu là một trong những biến chứng hay gặp
trong:=> nhóm xoang sau
A. Viêm xoang sàng sau
B. Viêm xoang bướm
C. Viêm đồng thời xoang hàm và xoang trán
D. A và B đúng

Ung thư thanh quản


1/Ung thư thanh quản là loại ung thư: chọn một câu sai
a.Gặp ít hơn ung thư vòm nhưng nhiều hơn ung thư hạ họng
b.Gặp ở nam nhiều hơn nữ
c.Ở VN, chiếm khoảng 4% trong các loại ung thư
d.Thường là loại adeno-carcinoma( k tuyến )  K biểu mô > k liên kết
e.Nếu để muộn có thể lan ra hạ họng
Trả lời :d
2/Điều kiện thuận lợi làm cho ung thư thanh quản phát sinh là
a.Nghiện rượu, thuốc lá, có tiền sử tia xạ vùng cổ
b.Thức ăn có nhiều gia vị
c.Tăng Cholesterol trong máu
d.Làm nghề thợ mộc
e.Uống nhiều nước đá
Trả lời: a
3/Tìm một ý đúng nhất về ung thư thanh quản có tiên lượng tốt hơn ung thư hạ họng vì:
a.Triệu chứng khàn tiếng của thanh quản có sơm hơn nuốt nghẹn của hạ họng
b.Thanh quản có ít tổ chức bạch huyết hơn hạ họng
c.Thanh quản có phản xạ ho và co thắt
d.Hạ họng dễ bị xây sướt hơn thanh quản
e.Thanh quản nhạy cảm với tia xạ hơn
Trả lời: b
4/Triệu chứng nào sau đây gợi y ung thư thanh quản giai đoạn sớm:
a.Nuốt đau
b.Nuốt nghẹn
c.Khàn tiếng
d.Khó thở
e.Ho
Trả lời:c
5/Chỉ một ý sau đây là đúng đối với chụp CTscan trong ung thư thanh quản trong điều
kiện kinh tế khó khăn:
a.Cần làm thường quy với tất cả ung thư thanh quản
b.Cho phép đánh giá sự xâm lấn của khối u vào các tổ chức ở sâu như khoảng giáp
móng thanh thiệt và sụn giáp
c.Rất cần trong ung thư sụn thanh thiệt
d.Rất cần trong ung thư khu trú ở dây thanh một bên
e.Nên làm để khỏi bỏ sót trong chẩn đoán bệnh
Trả lời: b
6/Biện pháp giá trị nhất để chẩn đoán ung thư thanh quản là:
a.Sinh thiết khối u
b.Chụp phim cổ nghiêng
c.Hỏi bệnh và sờ hạch cổ
d.Chụp CTscan
e.Chọc hạch xét nghiệm tế bào
Trả lời:a
7/Ung thư thanh quản (chọn câu đúng)
a.Hay gặp ở người trung niên
b.Gặp nhiều nhất trong tai mũi họng
c.Tỉ lệ khoảng 15% các loại ung thư
d.Nam gặp nhiều hơn nữ
e.Gay gặp ở những người thường sống trong môi trường lạnh
Trả lời : d
8/Biên pháp điều trị ung thư thanh quản hiện nay là: phẫu thuật phối hợp xạ trị sau mổ
a.Đúng
b.Sai
Trả lời: a
9/Biện pháp phòng bệnh ung thư thanh quản và hạ họng đúng nhất
a.Dùng kháng sinh, kháng viêm
b.Súc họng nước muối
c.Giữ ấm vùng cổ khi lạnh
d.Bỏ thuốc lá và rượu
e.Xông hơi nước nóng
Trả lời:d
10/Cần nghĩ đến ung thư thanh quản và hạ họng khi có các triệu chứng:
a.Sốt đau họng, sưng hạch cổ
b.Khàn tiếng, nuốt vướng, đau
c.Ho, tức ngực, khạc đờm
d.Nuốt đau, nói giọng lung búng, há miệng hạn chế
e.Nuốt vướng, đau xuất hiện từng đợt
Trả lời: b

VIÊM MŨI XOANG CẤP MẠN

Câu 1: Câu nào sau đây là đúng nhất với giải phẫu hốc mũi
A. Hốc mũi gồm có 4 thành: trên, dưới, trong, ngoài
B. Thành trên có cấu tạo bởi xương mũi ở phía trước, mảnh ngang xương sàng ở
phía trong, phần ngang xương trán ở phía ngoài, mặt dưới thân xương bướm ở phía sau
C. Thành ngoài là vách mũi xoang, có cấu tạo phức tạp. Thành ngoài có các cuốn
mũi và các khe mũi.
D. Tất cả đều đúng.
Trả lời: D
Câu 2. Câu nào sau đây là sai với xoang hàm
A. Xoang hàm có hình tháp gồm có 3 thành, 1 đáy và 1 đỉnh.
B. Thành trên: tương ứng với nền hốc mắt
C. Thành sau: tương ứng với hố chân bướm hàm. 
D. Đáy xoang hàm tương ứng với mặt trước xoang hàm=> THÀNH NGOÀI
Trả lời: D
Đáy xoang hàm tương ứng với thành ngoài của hốc mũi
Câu 3. Chọn câu đúng với viêm mũi xoang
A. Viêm mũi xoang ở người lớn được định nghĩa là viêm mũi và xoang cạnh mũi
đặc trưng bởi hai hoặc nhiều triệu chứng, một trong số đó phải là nghẹt mũi hoặc chảy
nước mũi ( nhỏ giọt phía trước hoặc sau mũi)
B. Viêm mũi xoang cấp tính ở người lớn được định nghĩa là khởi phát đột ngột hai
hoặc nhiều triệu chứng < 12 tuần,
C. Viêm mũi xoang cấp tính tái phát  được định nghĩa từ 4 đợt mỗi năm với các
khoảng thời gian không có triệu chứng xen kẻ giữa các đợt.
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 4. Chọn câu sai
A. Có năm đôi xoang: xoang hàm, xoang trán, xoang sàng trước, xoang sàng sau và
xoang bướm
B. Có năm đôi xoang: xoang hàm, xoang trán, xoang sàng, xoang hang và xoang
bướm
C. Nhóm xoang trước gồm xoang hàm, xoang sàng trước và xoang trán
D. Nhóm xoang sau gồm xoang sàng sau và xoang bướm
Trả lời: B
Các xoang là các hốc rỗng nằm trong khối xương mặt, ở người có 10 xoang, đều thông
với hốc mũi, xếp thành 5 đôi cân đối 2 bên hốc mũi, được chia thành 2 nhóm: nhóm
xoang trước gồm xoang hàm, xoang trán, xoang sàng trước và nhóm xoang sau gồm
xoang sàng sau và xoang bướm.
Câu 5: Chọn câu sai:
A. Thành ngoài của hốc mũi tương ứng là đáy của xoang hàm
B. Thành trong của hốc mũi có các cuốn mũi trên, giữa và dưới
C. Nhóm xoang trước có lỗ đổ thông ra khe mũi giữa giữa
D. Nhóm xoang sau có lỗ đổ thông ra khe mũi sau. 
Trả lời: B
Thành trong của hốc mũi là vách ngăn mũi.
Thành ngoài có các cuốn mũi và các khe mũi.
Câu 6. Chọn câu sai:
A. Thành trước xoang hàm có lỗ của thần kinh dưới ổ mắt
B. Khe mũi dưới có lỗ đổ của ống lệ tỵ
C. Khe mũi giữa có lỗ đổ của xoang hàm và xoang sàng sau
D. Khe mũi trên có lỗ đổ của xoang bướm qua ngách sàng bướm
Trà lời: C
Khe mũi trên: có lỗ thông của các xoang sau gồm xoang sàng sau và xoang bướm, dẫn
lưu xuống mũi qua khe trên và cửa mũi sau.
Câu 7. Viêm mũi xoang mạn tính người lớn
0. Hai hoặc nhiều triệu chứng kéo dài ≥ 12 tuần
A. Phải có một trong các triệu chứng nghẹt mũi và chảy nước mũi (nhỏ giọt nước
trước / sau mũi)
B. Kèm theo các triệu chứng đau nặng mặt, giảm hoặc mất mùi
C. Tất cả đều đúng
Trà lời: D
Câu 8. Phân loại viêm mũi xoang mạn theo EPOS 2020:
A. Theo EPOS 2020, viêm mũi xoang mạn được phân loại nguyên phát, thứ phát
và phân chia mỗi loại thành tại chỗ và lan tỏa dựa trên phân bố giải phẫu
B. Viêm mũi xoang mạn nguyên phát tại chỗ được chia thành hai loại phenotype:
viêm mũi xoang do nấm dị ứng (AFRS) hoặc viêm xoang đơn độc. 
C. Viêm mũi xoang mạn lan tỏa, các phenotype trên lâm sàng chủ yếu là Ecrs hoặc
non-Ecrs, được xác định bằng định lượng mô học của số lượng bạch cầu ái toan
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 9.Viêm mũi xoang cấp do vi khuẩn: theo EPOS khi có ít nhất 3/5 triệu chứng sau
đây:
a. Chất nhầy mũi đổi màu
b. Đau cục bộ (thường 1 bên mũi)
c. Sốt > 38 độ
d. Tất cả đều đúng 
Trả lời: D

Câu 10. Hình thức điều trị nào ít được sử dụng trong kháng sinh với viêm mũi-xoang:
A. Khí dung
B. Bôi mỡ kháng sinh 
C. Kháng sinh uống
D. Kháng sinh tiêm
Trả lời: B
Câu 11. Các thuốc nhỏ mũi thường ít được sử dụng vì tác dụng này:
A. Co mạch
B. Giảm đau 
C. Chống dị ứng
D. Sát khuẩn
Trả lời: A
Câu 12.  Thuốc nào sau đây ít được sử dụng khí dung:
A. Kháng sinh chống nhiễm khuẩn
B. Corticoide chống dị ứng
C. Giảm viêm, giảm xuất tiết
D. Vitamin A bảo vệ niêm mạc mũi  
Trả lời: D
Câu 13. Thuốc nào quan trọng nhất trong điều trị viêm mũi xoang nhiễm khuẩn:
A. Kháng dị ứng
B. Giảm viêm, giảm đau
C. Kháng sinh  
D. Co mạch
Trả lời: C
Câu 14. Chỉ khám mũi bình thường nhưng hay gặp 1 tai biến phải xử trí:
A. Gây đau đớn
B. Chảy máu  
C. Gây nhiễm trùng 
D. Kích thích gây hắt hơi
Trả lời: B
Câu 15. Tìm một biến chứng phẩu thuật vách ngăn không do thầy thuốc gây ra:
A. Sập sống mũi do lấy vách ngăn quá rộng
B. Thủng vách ngăn do rách niêm mạch đối xứng và nhiễm trùng
C. Rách màng não gây chảy nước não tủy
D. Suy hô hấp sau gây mê và nhét mèche mũi  
Trả lời: D
Câu 16. Tìm một biến chứng không do nhét mèche mũi gây ra
A. Viêm xoang cấp
B. Gây rối loạn về đông chảy máu  
C. Gây đau đớn tại mũi, gây nhức đầu
D. Tụt mèche ra cữa mũi sau (có thể thành dị vật đường thở)
Trả lời: B
Câu 17: Xoang nào hay bị viêm do răng gây ra
A. Xoang Trán
B. Xoang Hàm  
C. Xoang Bướm
D. Xoang Sàng trước
Trả lời: B
Câu 18: Những nhóm răng nào mà tất cả các răng đều là thủ phạm chính gây viêm
xoang hàm:
A. Răng số 1,2,3,4. Hàm trên
B. Răng số 2,3,4.5. Hàm trên
C. Răng số 4,5,6,7. Hàm trên 
D. Răng số 5,6,7,8 .Hàm trên
Trả lời: C
Câu 19. Mờ xoang hàm trong viêm xoang do răng, trên phim Blondeau hay nhầm với
tình huống nào sau đây nhất:
A. Tiền sử đã mổ nạo niêm mạc xoang hàm  
B. bệnh lý Polype trong xoang hàm
C. Do bệnh lý khối u sàng hàm
D. Do sau chấn thương tụ máu trong xoang
Trả lời: D

Câu 20. Nguyên tắc nào sau đây về điều trị viêm mũi xoang là sai:
A. Phá vỡ vòng xoắn bệnh lý từ tắc nghẽn ứ đọng gây phù nề niêm mạc
B. Phá vở vòng xoắn bệnh lý từ nhiễm trùng gây tắc nghẽn gia tăng
C. Giải quyết tình trạng nhiễm trùng
D. Chỉ có phẫu thuật nội soi càng sớm càng tốt 
Trả lời: D

Viêm tai giữa cấp và mạn


1. Tai giữa thông thương với họng qua:
A. Tai ngoài
B. Vòi nhĩ Eustachi
C. Sào đạo
D. Xương bàn đạp
2. Viêm tai giữa cấp thường gặp ở trẻ em, nguyên nhân chủ yếu là 
0. Thời tiết
A. Viêm phổi
B. Viêm mũi họng
C. Suy dinh dưỡng
3. Chọn câu sai:Các yếu tố thuận lơi làm trẻ em dễ mắc bệnh viêm tai giữa cấp:
A. Vòi nhĩ trẻ em dài hơn của người lớn
B. Hít khói thuốc lá
C. Tổ chức VA của trẻ có kích thước lớn làm hạn chế dẫn lưu dịch của vòi nhĩ
D. B và C đúng
4. Vi khuẩn gây viêm tai giữa cấp thường gặp là:
0. Streptococcus viridan, Haemophilus Influenzae, Staphylococcus aureus.
A. Streptococcus pneumoniae, Haemophilus Influenzae, Moxarella catarrhalis. (phế-
HI-M.carta)
B. Streptococcus pyogenes, Pseudomonas aeruginosa, E. coli.
C. Streptococcus pneumoniae, staphylococcus aureus, Bacteroid fragilis.
Vi khuẩn: các loại vi khuẩn gây viêm tai giữa thường gặp là: Streptococucus
pneumoniae, Haemophilus influenza, Moxorella catarrhalis.
Ngoài ra còn gặp một số vi khuẩn khác như Streptococcus tan huyết, Staphylococcus
aureus, Pseudomonas,.. aeruginosa.
5. Các triệu chứng thường gặp trong giai đoạn đầu của viêm tai giữa cấp ở trẻ em:
0. Sốt
A. Đau tai
B. Quấy khóc, rối loạn tiêu hóa
C. Tất cả đều đúng
0. Mủ xuất hiện trong tai giữa giai đoạn nào của viêm tai giữa cấp:
0. Ngay trong giai đoạn đầu
A. Giai đoạn toàn phát
B. Giai đoạn màng nhĩ thủng
C. Tất cả đều đúng
0. Chọn câu trả lời sai: Các triệu chứng thường gặp trong giai đoạn toàn phát của
viêm tai giữa cấp ở trẻ em:
0. Sốt tăng lên
A. Đau tai ít hơn
B. Cảm giác đầy tai, điếc
C.  A và C đúng
0. Chích rạch màng nhĩ trong viêm tai giữa cấp:
0. Nên làm cho mọi trường hợp
A. Không cần làm
B. Chỉ làm trong một số trường hợp có chỉ định
C. Vị trí chích rạch là ¼ sau trên của màng nhĩ.
0. Các cận lâm sàng thường làm đối với một trường hợp viêm tai giữa cấp đến
khám lần đầu, không có biến chứng:
0. Công thức máu
A. Xquang Schuller hai tai
B. Thính lực đồ
C. Thường không cần làm gì cả
0. Kháng sinh trong điều trị viêm tai giữa cấp thường được dùng:
0. 5-10 ngày
A. 10- 14 ngày
B. 15-20 ngày
C. Các câu trên đều sai
0. Triệu chứng chủ yếu nào trong viêm tai giữa tiết dịch làm bệnh nhân đến khám
bệnh:
0. Đau tai
A. Ù tai
B. Nghe kém
C. Chóng mặt
0. Viêm tai giữa mủ mạn tính do:
0. Viêm tai giữa cấp mủ chuyển thành
A. Do không điều trị viêm tai giữa cấp hoặc điều trị không dứt điểm
B. Do sức đề kháng kém như sau mắc bệnh sởi, cúm, bạch hầu , lao…
C. Tất cả đều đúng
0.  Vi khuẩn thường gặp trong viêm tai giữa mạn mủ là:
0. Strep. Viridans. Sta. aureus, Bacteroid fragilis
A. Strep. Pneumoniae, Hae. Influenzae, Moxarella catarhalis.
B. Strep. Pyogenes, Pseudomonas aeruginosa, E. coli.
C.  Pseudomonas aeruginosa, S.aureus, Klebsiella pneumoniae.
Vi khuẩn gây bệnh thường gặp là Pseudomonas aeruginosa, Staphylococcus aureus,
Proteus species, Klebsiella pneumoniae.
0. Triệu chứng chủ yếu trong viêm tai giữa mạn tính mủ:
0. Chảy mủ tai qua lỗ thủng màng nhĩ
A. Chảy mủ tai, màng nhĩ không thủng
B. Đau tai
C. Đau đầu, chóng mặt.
0. Điều trị nội khoa viêm tai giữa mạn tính mủ bao gồm:
0. Chăm sóc tại chỗ: hút sạch mủ, rửa tai
A. Thuốc nhỏ tai
B. Kháng sinh toàn thân
C. Cả ba câu trên đều đúng

ĐÁP ÁN
1: B, 2: C, 3: A, 4: B, 5: D, 6: B, 7: B, 8: C, 9: D, 10: B, 11: C, 12: D, 13: D, 14:
A, 15: D
Khám TMH
1. Cấu trúc một phòng khám tai mũi họng tuyến tỉnh không bao gồm:
a. Phòng đợi
b. Phòng nghỉ ngơi*
c. Phòng khám chính
d. Phòng săn sóc và điều trị ngoại trú
2. Đèn khám tai mũi họng có tên gọi là đèn:
a. Đèn Clar
b. Đèn pin
c. Đèn Neon
d. Tất cả các loại đèn trên
3. Dụng cụ khám tai mũi họng cần có:
a. Nhiều kích thước phù hợp cho từng người bệnh
b. Ống nội soi tai
c. Ống hút các loại
d. Tất cả đều đúng
4. Chọn câu sai cho các tình huống sau:
a. Phòng khám Tai mũi họng phải có 3 buồng
b. Cần có tủ sấy dụng cụ cho phòng khám
c. Để khám được bệnh cần có một nguồn sáng tập trung
d. Cần cho người bệnh nằm thoả mái để khám tai mũi họng*
5. Với trẻ em nhỏ, tư thế khám là:
a. Bế trẻ em
b. Để trẻ ngồi ghế khám, hai người lớn giữ đầu và chân trẻ
c. Bế trẻ em và giữ đầu, tay và kẹp chân trẻ*
d. Động viên, giải thích để tự ngồi khám
6. Hóa chất sử dụng tại bàn khám Tai Mũi Họng là:
a. Glycerin borate 3%
b. Betadine
c. Sulfauric acid
d. a và b đúng
7. Chấn thương vùng cổ gây tràn khí dưới da, khó thở, khàn giọng thường do:
a. Tổn thương thực quản
b. Tổn thương thanh khí quản
c. Tổn thương thần kinh
d. Chấn thương gãy cột sống cổ
8. Một bệnh nhân 50 tuổi chảy máu mũi tái đi tái lại số lượng ít và nghẹt mũi tăng dần,
có thể do:
a. V.A quá phát
b. Polyp mũi
c. U xơ vòm mũi họng
d. Ung thư sàng hàm
9. Ống tai ngoài bị hẹp và không đau (so sánh với bên không bệnh) có thể là:
a. Nhọt ống tai
b. Xương ống tai bị vỡ và bị đẩy vào trong
c. Viêm tai xương chũm cấp
d. Cả 3 đều đúng
10. Viêm tai giữa mạn tính có Cholesteatoma, khám tai thường thấy:
a. Màng nhĩ thủng trung tâm
b. Màng nhĩ thủng sát rìa, mủ thối*
c. Màng nhĩ mất tam giác sáng
d. Cán xương búa bị kéo lệch ra sau
11. Trong hộp thuốc chống sốc tại phòng khám Tai Mũi Họng, thuốc tác dụng chính là:
a. Solu-Medrol (Methylprednisolon)
b. Nước cất
c. Adrenalin
d, Cả 3 câu trên đều đúng
12. Chảy máu mũi nhẹ có thể xử trí ban đầu tại phòng khám bằng cách:
a. Nhét bấc mũi trước
b. Nhét bấc mũi sau
c. Ép hai cánh mũi bằng ngón cái và ngón trỏ
d. Cả 3 câu trên đều sai
13. Thường chỉ định CT scan mũi xoang để chẩn đoán viêm mũi xoang mạn tính vì:
a. Ít tốn kém
b. Ít cho các hình ảnh giả
c. Dễ thực hiện
d. Cả 3 câu trên đều đúng
14. Trong CT scan mũi xoang người ta thường sử dụng:
a. Bình diện trán và tư thế Hirtz
b. Bình diện ngang và tư thế Blondeau
c. Tư thế Blondeau và Hirtz
d. Bình diện trán và ngang
15. Khi khám bệnh mũi xoang, khi nghi ngờ bệnh lý u phần mềm, chỉ định đúng nhất:
a. MRI
b. CT scan
c. Xquang cổ điển (Blondeau, Hirtz)
d. Cả 3 đều đúng
16. Giả mạc do vi khuẩn bạch hầu là:
a. Dính vào amiđan, gỡ ra dễ chảy máu
b. Lan ra khỏi amidđan đến họng, hạ họng
c. Có khi có hạch cổ viêm
d. Cả 3 đêu đúng
17. Giả mạc do vi khuẩn tụ cầu, phế cầu Hemophilus Influenza là:
a. Mềm, dễ hút ra
b. Lấy giả mạc thường không chảy máu
c. Không lan ra khỏi bề mặt amiđan
d. Cả 3 câu trên đều đúng
18. Trên phim X quang cột sống cổ nghiêng, phần mềm trước cột sống cổ bình thường
dày:
a. Khoảng 3 – 5 mm
b. Khoảng 10 – 15 mm
c. Khoảng 25 – 30 mm
d. Cả 3 câu trên đều sai
=> bt vài mm = ½ đg dẫn khí
19. Ở trẻ em thấy những hạch nhỏ ở 2 bên cổ, không đau, không dính với nhau, có thể
là:
a. Hạch áp xe hóa
b. Hạch viêm tấy
c. Hạch do ung thư di căn
d. Hạch viêm do nhiễm trùng vùng lân cận
20. Khi khám mũi trước bằng đèn đội đầu, BS không thể quan sát được:
a. Cuốn mũi trên
b. Cuốn mũi giữa
c. Cuốn mũi dưới
d. a và b đúng

Viêm Amidan – AV
Câu 1.Vòng Walderyer gồm những thành phần nào sau đây:
A. Amidan ở vùng vòm mũi họng còn gọi là V.A
B. Amidan vòi (Amidan Gerlach) ở quanh vòi nhĩ.
C. Amidan khẩu cái thường gọi tắt là amiđan
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Vòng Waldeyer gồm có: (sửa đề, ngoại trừ)
- Amidan ở vùng vòm mũi họng còn gọi là V.A(Vegetation Adenoide)
- Amidan vòi (Amidan Gerlach) ở quanh vòi nhĩ.
- Amidan khẩu cái thường gọi tắt là amidan có hình hạt hạnh nhân ở 2 bên thành
họng, giữa trụ trước và trụ sau.
- Amidan lưỡi nằm ở đáy lưới sau V lưỡi.
Câu 2. Câu nào sau đây sai ?
A. Amidan là tổ chức lympho vùng mũi họng
B. Khám V.A bằng cách đè lưỡi của trẻ
C. Nhờ có nội soi chúng ta có thể phát hiện V.A quá phát dễ dàng
D. Trước đây, khi chưa có nội soi, bác sĩ tai mũi họng phải soi gián tiếp bằng gương
để phát hiện V.A quá phát.
Trả lời: B
Câu 3.Câu nào sau đây sai?
A. Amiđan khẩu cái là tổ chức nguy hiểm dễ gây biến chứng tim mạch cần phải cắt
bỏ
B. Amidan khẩu cái quá phát gây cho trẻ ngủ ngáy
C. V.A là một tổ chức lympho ở vùng vòm mũi họng
D. Viêm V.A có thể gây biến chứng viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng
Trả lời: A
Câu 4. Câu nào sau đây là đúng đối với amiđan khẩu cái:
A. Amidan là một khối lympho có hình dạng bầu dục như hạnh nhân
B. Có mô lỏng lẻo ngăn cách mô amidan với lớp cơ phía ngoài và rất dễ bóc tách
ở phía trên amidan, nơi đó dễ phát sinh áp xe quanh amidan.
C. Động mạch cung cấp máu cho amidan: hầu lên, hàm trong, động mạch lưỡi
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 5.Câu nào trên đây là đúng: Khoang quanh amidan là khoang trên móng được giới
hạn bởi:
A. Phía trong: lớp bao amidan khẩu cái.
B. Phía ngoài: cơ siết họng trên.
C. Phía trước - trên: trụ trước amidan.
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 6. Câu nào sau đây là sai đối với viêm amidan cấp tính:
A. Viêm amidan cấp tính thường không gây sốt
B. Biến chứng thường gặp là áp xe quanh amidan
C. Vi khuẩn thường gây viêm amidan cấp tính: tụ cầu, liên cầu, vi khuẩn yếm
khí.
D. Xét nghiêm máu, bạch cầu thường tăng trên 10000
Trả lời: A
Câu 7. Đánh giá mức độ quá phát của amidan dựa vào phân độ theo Brodsky có 4 độ:
A. Độ I: hẹp eo họng ≤ 25%.
B. Độ II: hẹp eo họng > 25% - 50%.
C. Độ III: hẹp eo họng > 50% - 75%.
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 8.Câu nào sau đây sai đối với V.A:
A. V.A là tổ chức lympho ở xung quanh lỗ vòi nhĩ=> vòm mũi họng
B. Khi viêm V.A, trẻ có thể ngạt mũi, thở miệng, bỏ bú.
C. Để chẩn đoán chính xác viêm V.A cần phải nội soi mũi
D. Viêm V.A có thể gây biến chứng viêm tai giữa
Trả lời: A
Câu 9.Trẻ bị viêm V.A mạn tính:
A. Thường hay sốt vặt, em bé phát triển chậm so với lứa tuổi, kém nhanh nhẹn,
ăn uống kém, người gầy, da xanh.
B. Mũi thường bị viêm, tiết nhầy và chảy mũi thò lò ra cửa mũi trước
C. Bộ mặt V.A: da xanh, miệng há, răng vẩu, răng mọc lệch, môi trên bị kéo
xếch lên, môi dưới dài thõng,..
D. Tất cả đều đúng
Trả lời: D
Câu 10.Hiện nay phương pháp vô cảm nào là đúng nhất cho nạo VA
A. Bôi tê bề mặt
B. Châm tê
C. Gây mê
D. Cho tiền mê và an thần
Trả lời: C
Câu 11. Xét nghiệm tiền phẫu nào sau đây là không cần thiết cho cắt A gây mê:
A. Công thức máu
B. Máu chảy máu đông
C. U rê đường máu
D. Cấy tìm vi khuẩn và làm kháng sinh đồ dịch tiết từ Amidan
Trả lời: D
Câu 12. Chảy máu sau cắt A thường xẩy ra vào thời điểm nào nhất?
A. Ngày thứ nhất
B. Ngày thứ 3
C. Ngày thứ 7
D. Ngày thứ nhất và ngày thứ 7
Trả lời: D
Câu 13. Theo dõi nào sau gây tê gây mê cắt A là không cần thiết.
A. Nhiệt độ
B. Huyết áp
C. Màu da và niêm mạc
D. Hỏi về tình trạng đói và khát nước
Trả lời: D
Câu 14. Biện pháp để chẩn đoán chảy máu sau cắt A nào sau đây là chính xác nhất
A. Đếm mạch
B. Đè lưỡi nhìn hố A và thành sau họng
C. Đo huyết áp
D. Cặp nhiệt độ
Trả lời: B
Câu 15. Dung dịch nào sau đây thường được dùng để súc họng?
A. Thuốc đỏ
B. Muối kiềm
C. Nước chè xanh
D. Nước muối sinh lý
Trả lời: D
Câu 16. Thuốc nào sau đây thường được dùng trong cầm máu khi sinh thiết vùng họng
– thanh quản:
A. Adrenoxin
B. Adrenaline
C. Atropine
D. Nước ô xy già
Trả lời: B
Câu 17. Thuốc nào sau đây không dùng để khí dung vùng Họng – Thanh quản:
A. Dung dịch kiềm Natri Borate
B. Hydrocortisol
C. Gentamycine
D. Dung dịch Anpha Chymotrypsine
Trả lời: A
Câu 17. Áp xe nào không thuộc áp xe quanh họng:
A. Áp xe Amidan
B. Áp xe quanh Amidan
C. Áp xe quanh thực quản
D. Áp xe thành sau họng
Trả lời: C
Câu 19. Áp xe thành sau họng thường gặp ở lứa tuổi nào nhiều nhất:
A. 1-4 tuổi (tt Thế 1-3 tuổi)
B. 4-6 tuổi
C. 6-10 tuổi
D. 10-15 tuổi
Trả lời: A
Câu 20. Triệu chứng nào ít nghĩ tới áp xe quanh Amidan
A. Nuốt đau, có thể đau lan lên tai
B. Hơi thở hôi
C. Không sốt
D. Há miệng hạn chế
Trả lời: C

Ung thư vòm mũi họng


1. Chọn câu đúng nhất?
A. Vòm mũi họng là một khoang rỗng hình hộp chữ nhật nằm ngay dưới mảnh
nền xương chẩm.
B. Vòm mũi họng nằm trước các đốt sống cổ 1-2, ở phần trên của họng miệng,
sau cửa mũi sau.
C. Vòm mũi họng gồm có 6 thành: thành trên và thành sau liên tiếp với nhau còn
được gọi là nóc vòm, thành trước liên quan với cửa mũi sau, thành dưới ngang
qua mặt sau màn hầu và 2 thành bên.
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai.
2. Câu nào là đúng nhất với dịch tể học của u vòm mũi họng ?
A. Khu vực có nguy cơ cao nhất:  tỉnh Quảng Đông, miền Nam Trung Quốc.
B. Khu vực ít nguy cơ: Hồng Kông, người gốc Hoa ở Đông Nam Á và những
vùng khác.
C. Khu vực có nguy cơ thấp: các dân tộc khác ở vùng Đông Nam Á (Malaysia,
Indonesia, Thái lan, Việt nam, Philipin ).
D. Vùng có nguy cơ cao: vùng Bắc Phi, người Eskimos ở Canada, Alaska và
Greenland.
E. Khu vực có nguy cơ cao: Châu Âu, Châu Mỹ.
3. Nguyên nhân của ung thư vòm họng ?
A. Ăn nhiều cá muối, dưa muối, cà muối chứa chất Nitrosamin.
B. Virus Epstein – Barr
C. Những người có chứa gen HLA.
D. Tất cả đều đúng.
E. Tất cả đều sai.
4. Triệu chứng nào là của ung thư vòm họng ?
A. Hội chứng khe bướm: Liệt toàn bộ nhãn cầu (số III, IV và VI) và đau nhức
vùng trán-ổ mắt (nhánh mắt của dây V).
B. Hội chứng đá - bướm (Jacord): Liệt hoàn toàn nhãn cầu, mù mắt, liệt cơ nhai,
mất cảm giác nửa bên mặt, kèm điếc tai (liệt các dây II, III, IV, V, VI).
C. Hội chứng lỗ rách sau (Vernet): Liệt họng, liệt màn hầu, thanh quản, cơ ức
đòn chũm, cơ thang, mất cảm giác họng (dây IX, X, XI).
D. Hội chứng lồi cầu lỗ rách sau: HC Vernet + liệt lưỡi (dây IX, X, XI, XII). Hú

E. Tất cả các câu trên đều đúng.
5. Chọn câu đúng nhất về ung thư vòm họng ?
A. Chẩn đoán ung thư vòm họng dựa trên dấu hiệu hạch góc hàm lớn, chắc,
không di động.
B. Chẩn đoán ung thư vòm họng dựa vào chụp CT Scan thấy khối u ở vòm họng.
C. Chẩn đoán ung thư vòm họng dựa vào nội soi mũi phát hiện khối u nằm ở
vòm họng.
D. Chẩn đoán ung thư vòm họng dựa vào sinh thiết vòm cho kết quả carcinoma
tế bào gai.
E. Chẩn đoán ung thư vòm họng dựa vào dấu hiệu ù tai 1 bên, đau nhức mặt
cùng bên kèm liệt dây thần kinh sọ não III, IV, VI.

6. Đánh giá giai đoạn của khối u vòm họng ?


a. To: Không có u nguyên phát.
b. Tis: Ung thư tại chỗ.
c. T1: Không xác định được u nguyên phát.
d. T3: U lan vào hốc mũi hoặc họng miệng.
e. Cả B và D đều đúng.

7. Đánh giá tình trạng di căn hạch của u vòm họng ?


a. Nx: Không xác định được di căn hạch vùng.
b. No: Không có di căn hạch vùng.
c. N1: Di căn 1 hạch cùng bên, kích thước <3cm.
d. N2: Di căn hạch kích thước > 3cm và < 6cm.
e. Tất cả các câu trên đều đúng.
8. Đánh giá giai đoạn của u vòm họng ?
A. Giai đoạn I:   T1NoMo
B. Giai đoạn II:  T2NoMo
C. Giai đoạn III: T3NoMo hoặc T1,2,3N1Mo
D. Giai đoạn IV: T4N1Mo hoặc bất kỳ TN2,3Mo hoặc bất kỳ T, bất kỳ N và M1
E. Tất cả câu trên đều đúng.

Viêm thanh quản cấp và mạn


1. Nguyên nhân của viêm thanh quản cấp thường là:
a. Vi khuẩn
b. Nấm
c. Siêu vi
d. Dị ứng
2. Viêm thanh quản cấp thường xãy ra vào:
a. Mùa đông
b. Mùa hè
c. Quanh năm
d. Cả ba đều đúng
3. Các yếu tố thuận lợi cho bệnh viêm thanh quản cấp
a. Hút thuốc lá
b. Uống rượu bia
c. Làm việc trong môi trường khói, bụi
d. Tất cả đều đúng
4. Thuốc điều trị chính trong viêm thanh quản hạ thanh môn cấp là
a. Kháng sinh
b. Corticoid
c. Thuốc chống nấm
d. Thuốc chống ung thư
5. Khi trẻ viêm thanh quản có khó thở thanh quản, việc cần làm ngay là:
a. Mở khí quản
b. Đặt nội khí quản
c. Tiêm corticoid tĩnh mạch
d. Cả ba câu trên đều sai
6. Nguyên nhân chính của viêm thanh quản hạ thanh môn là
a. Vi khuẩn
b. Nấm
c. Siêu vi
d. Vi khuẩn yếm khí
7. Nguyên nhân chính của viêm thanh thiệt cấp ở trẻ em là:
a. Vi khuẩn
b. Nấm
c. Siêu vi
d. Dị ứng
8. Vi khuẩn chủ yếu gây nên viêm thanh thiệt cấp ở trẻ em là
a. Hemophilus influenzae
b. Tụ cầu
c. Liên cầu
d. Vi khuẩn yếm khí
9. Thuốc điều trị chính trong viêm thanh thiệt cấp là
a. Kháng sinh
b. Corticoid
c. Thuốc chống nấm
d. Thuốc chống ung thư
10.Hội chứng tư thế trong viêm thanh thiệt cấp ở trẻ em là:
a. Nằm ngửa
b. Nằm sấp
c. Nằm nghiêng
d. Ngồi chồm đưa mặt ra trước
11.Viêm thanh thiệt cấp ở trẻ em thường gặp ở lứa tuổi:
a. < 1 tuổi
b. 1-4 tuổi
c. 6-10 tuổi
d. > 10 tuổi
12.Triệu chứng chủ yếu của viêm thanh quản mạn tính
a. Khàn tiếng
b. Đau họng
c. Khó thở
d. Ho
13.Nguyên nhân chủ yếu của viêm thanh quản mạn tính;
a. Ung thư
b. Nấm
c. Do tình trạng viêm thanh quản cấp tính tái lại nhiều lần, thanh quản làm việc
quá sức.
d. Do suy nhược cơ thể
14.Triệu chứng thực thể của viêm thanh quản mạn tính
a. Liệt dây thanh 1 bên
b. Liệt dây thanh 2 bên
c. Phù nề hạ thanh môn
d. Dây thanh đọng nhầy, xung huyết, phù nề
15.Diễn tiến của viêm thanh quản mạn tính
a. Khỏi hẳn sau một đợt điều trị
b. Kéo dài và nguy hiểm đến tính mạng
c. Kéo dài nhưng không nguy hiểm đến tính mạng
d. Nguy kịch nếu không điều trị kịp thời

ĐÁP ÁN:
1: c, 2: a, 3: d, 4: b, 5: c, 6: c, 7: a, 8: a, 9: a, 10: d, 11: b, 12: a, 13: c, 14: d, 15: c

Chảy máu mũi


Câu 1: Vị trí hay chảy máu mũi
a. Đám rối Woodruff
b. Brown area
c. Little area
d. Vestibular area/c;
Câu 2: Đám rối Woodruff nằm ở
a. Phần trước dưới của cuốn mũi dưới
b. Cuốn mũi giữa
c. Phần sau của cuốn mũi dưới
d. Phần trước của cuốn mũi dưới/c;
Câu 3: Mạch máu cung cấp cho Little area, ngoại trừ
a. Nhánh vách ngăn của đ.m môi trên
b. Nhánh mũi của đ.m bướm khẩu cái
c. Đ.m sàng trước
d. Đ.m khẩu cái nhánh của đ.m bướm
Câu 4: Đối tượng bệnh nhân nào thường chảy máu mũi sau:
a. Trẻ em
b. Trẻ sơ sinh
c. Phụ nữ mang thai
d. Người lớn tuối/d;
Câu 5: Tại sao chảy máu mũi sau cần được đặc biệt quan tâm:
a. Vì không thể nhìn thấy
b.thường chảy nhiều và ảnh hưởng đường thở
c. vì bệnh nhân hay ho
d. vì hay tái phát/A;
Câu 6: Chẩn đoán nguyên nhân chảy máu mũi liên quan đến bệnh lý di truyền gia
đinh thường gặp và khó xử trí:
a. Hemophila a
b. Hemophila b
c. Von Willebrand
d. Osler-Weber-Rendu/C;
Câu 7: Trong xử trí chảy máu mũi, nhét meche mũi sau:
a. Nên là điều trị đầu tiên
b. Nên tránh sử dụng
c. Nên được thực hiện kèm theo với meche mũi trước
d. Cần theo dõi bệnh nhân tình trạng thiếu oxy, ngưng thở và loạn nhịp tim/d;
Câu 8: Dấu hiệu sốt, nôn/buồn nôn, và tiêu chảy trên bệnh nhân được nhét meche
mũi có thể là:
a. TSS (Toxic Shock Syndrome = Hội chứng sốc độc tố)
b. Nhiễm trùng Strep
c. Nhiễm trùng virus
d. Nhiễm trùng meche mũi/a;
Câu 9: Trong phẫu thuật nội soi mũi xoang, bệnh nhân chảy máu mũi nhiều trong
lúc phẫu thuật viên thực hiện nạo sàng trước ở phía trên. Động mạch nào có nguy
cơ bị chảy máu?
a. Đ.m mắt
b. Đ.m sàng sau
c. Đ.m sàng trước
d. Đ.m bướm khẩu cái/c;
Câu 10: Các phương pháp tắc mạch trong điều trị chảy máu mũi :
a. Thắt động mạch cảnh ngoài nên được ưu tiên chọn lựa
b. Can thiệp mạch bằng DSA thường được làm và không có tai biến nào nghiêm trọng
c. phẫu thuật nội soi thắt động mạch bướm khẩu cái hiện nay được ưu tiên chọn
lựa
d. Thắt động mạch khẩu cái xuống (nhánh của đ.m hàm trong) nên được lựa chọn qua
nội soi/c;

Dị vật đường thở, đường ăn


Câu 1: Dị vật đường ăn nào sau đây có khả năng gây viêm nhiễm sớm nhất?
a. Chiếc kim khâu, cái đinh vít
b. Xương cá, gà, vịt
c.Mảnh đồ chơi bằng nhựa
d.Viên thuốc bọc vỏ kẽm
Câu 2: Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với bệnh nhân hóc xương
a. Thực quản sưng nề, cột sống cổ thẳng, mất chiều cong sinh lý
b. Sốt cao, đau vùng cổ, quay cổ hạn chế.
c. Có tiền sử hóc xương, ấn máng cảnh đau.
d. Cảm giác đau khi nuốt nước bọt, nhưng khi ăn cơm, uống bình thường
Câu 3: Dấu chứng nào sau đây không phải biến chứng do hóc xương
a.Sưng tấy, áp xe trung thất
b. Thủng các mạch máu lớn.
c. Nuốt tắc nghẹn và đau ngày càng tăng dần đã mấy tháng nay
d.Sốt cao, rét run do nhiễm trùng máu
Câu 4: Biện pháp tuyên truyền phòng ngừa dị vật đường ăn không hợp lý?
a. Hóc xương là một cấp cứu vì có thể nguy hiểm tính mạng.
b.Nên ăn chậm, nhai kỹ, không cười đùa trong khi ăn
c.Tuyệt đối không nên dùng xương để làm thực phẩm ăn, uống.
d.Chế biến thực phẩm có xương thật tốt.
Câu 5: Biện pháp nào không có giá trị phòng ngừa dị vật đường ăn
a. Ăn chậm, nhai kỹ
b.Chế biến tốt thực phẩm có xương
c. Không nên ăn nhiều.
d.Không nấu xương với các món ăn dễ hóc
Câu 6: Lưá tuổi hay hóc xương nhất ở Việt Nam
a. Nhà trẻ mẫu giáo
b. Trẻ em
c. Người lớn
d. Người già
Câu 7: Bản chất dị vật đường ăn hay gặp ở nước ta nhất
a. Dị vật sống
b. Các loại xương trong thực phẩm ăn uống
c. Các loại hạt trái cây
d. Các mẫu đồ chơi trẻ em

DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ


Câu 1: Nguyên nhân gây dị vật đường thở nào sau đây bệnh nhân khó phòng
tránh
a. Hít vào sâu mạnh, đột ngột
b. Ngậm vật, dễ hóc khi cười đùa
c. Ngậm thức ăn dễ hóc bị sặc
d. Thủ thuật nạo VA, nội soi, nhổ răng sửa.
Trả lời: d
Câu 2: Một cháu bé bị ho, khàn tiếng, khó thở ... triệu chứng quan trọng nhất để
nghỉ tới dị vật đường thở là:
a. Khó thở thanh quản điển hình
b.Có hội chứng xâm nhập
c. Phim phổi thẳng có hình ảnh phế quản phế viêm
d. Các triệu chưngs trên hay tái phát thành cơn, không sốt.
Trả lời: b
Câu 3: Nguy cơ chính của dị vật đường thở di động ở trẻ em là:
a. Mắc kẹt vào buồng thanh thất Morgagnie gây ngạt thở
b. Viêm khí - phế quản
c. Tràn khí dưới da
d. Xẹp phổi
Trả lời: a
Câu 4: Cần phải làm gì với một trẻ bị viêm phế quản phế viêm kéo dài, tái phát
nhiều lần, mặc dù đã điều trị tích cực, XQuang có xẹp phổi?
a. Tăng liều kháng sinh
b. Lấy đờm thử vi trùng và làm kháng sinh đồ
c. Tiến hành nội soi khí phế quản kiểm tra
d. Làm phản ứng nội bì IDR
Trả lời: c
Câu 5: Vị trí dị vật hạt đậu phụng trong đường thở thường gặp ở trẻ em là:
a. Thanh quản
b. Phế quản gốc phải
c. Phế quản gốc trái
d.Khí quản
Trả lời: b
Câu 6: Bản chất dị vật nào nguy hiểm nhất trong dị vật đường thở?
a. Chất thuỷ tinh
b. Chất vô cơ
c. Chất dẽo
d. Chất hữu cơ
Trả lời: d
Câu 7: Dị vật đường thở nào sau đây nguy hiểm nhất trong tiên lượng bệnh
a. Chiếc đinh ghim kim loại
b. Mẫu xương cá
c. Hạt đậu phụng
d. Hạt dưa
Trả lời: c
Câu 8: Một bệnh nhân mẫu giáo có sốt, ho, khò khè , khó thở nhẹ 2 thì .. Điều trị
kháng sinh tích cực , bệnh khỏi nhưng cắt kháng sinh bệnh tái phát, phải cảnh
giác bệnh gì?
a. Lao sơ nhiễm
b. Viêm phổi do tụ cầu
c. Phế quản phế viêm
d. Dị vật đường thở bỏ quên
Trả lời: d
Câu 9: Tiên lượng bệnh nhân dị vật đường thở không phụ thuộc vào:
a. Bản chất dị vật
b. Tiền sử có hội chứng xâm nhập điển hình
c. Trang thiết bị và sự thành thạo của kip nội soi, gây mê hồi sức
d. Tuổi quá trẻ hoặc quá già
Trả lời: b
Câu 10: Triệu chứng nào sau đây quan trọng nhất hướng nghĩ tới dị vật ở khí
quản
a. Có hội chứng xâm nhập
b. Nghe trước khí quản có dấu hiệu " lật phật cờ bay"
c. Đau nhức vùng trước cổ, vùng xương ức lan lên bả vai
d. Khó thở thanh quản từng cơn
Trả lời: b
Câu 11: Bênh nhân theo dõi dị vật đường thở đã 1 tuần nay. Biểu hiện nào sau đây
loại trừ khả năng dị vật phế quản
a. Khó thở liên tục, khó thở 2 thì
b. tiền sử có hội chứng xâm nhập
c. Soi kiểm tra đường hô hấp không thấy dị vật
d. Chụp phim không thấy bán xẹp hoặc xẹp phân thuỳ hay 1 thuỳ phổi
Trả lời: c
Câu 12: Dị vật đường thở dễ chẩn đoán nhầm với:
a. phế quản phế viêm
b. Viêm thanh quản phù nề
c. Hen phế quản
d. Dị vật thực quản
Trả lời: d
Câu 13: Phương pháp nào sau đây không cần thiết sử dụng chẩn đoán dị vật
đường thở
a. XQuang hệ thống đường hô hấp
b. Nội soi
c. Dựa vào triệu chứng lâm sáng
d. Siêu âm
Trả lời: d
Câu 14: Phương pháp nào sau đây quan trọng nhất để điều trị dị vật đường thở
a. Nội soi gắp dị vật
b. cho thở oxy
c. Mở khí quản cấp cứu
d. Cho kháng sinh, ,kháng viêm liều cao
Trả lời: a
Câu 15: Dấu hiệu nào không có trong : Hội chứng xâm nhập của dị vật đường thở
a. Khó thở thanh quản, đột ngột, thở rít tăng
b. Tinh thần vật vả hốt hoảng, nằm không yên
c. Sốt cao, co giật, dấu hiệu nhiễm trùng
d. Thiếu dưỡng khí, có tím tái, vã mồ hôi
Trả lời: c
Câu 16: Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất để theo dõi dị vật đường thở
a. Tình trạng lo lắng, ngủ kém
b. Tình trạng ăn uống kém
c. Khó thở xuất hiện từng cơn như hội chứng xâm nhập ban đầu
d. Tình trạng ho, đờm xuất hiện nhiều
Trả lời: c
Câu 17: Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình huống sau
a. Đến viện sớm chưa có biến chứng
b. Đến sớm bắt đầu có biến chứng
c. Đến trễ đã có biến chứng
d. Đến trễ chưa có biến chứng
Trả lời: c

TRẮC NGHIỆM 247

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

LIÊN QUAN GIỮA CHUYÊN KHOA TAI MŨI


HỌNG VỚI CÁC CHUYÊN KHOA KHÁC
TRONG NGÀNH Y

1.Biến chứng nào sau đây không phải do vai trò lò


viêm thuộc TMH: A. Viêm cầu thận cấp
@B. Viêm màng não mủ
C. Thấp khớp cấp
D. Viêm nội tâm mạc bán cấp
E. Viêm cầu thận mạn
 thận-khớp-tim
2.Một bệnh nhân viêm màng não mủ đang điều trị ở khoa lây nhiễm có
viêm tai. Viêm tai nào sau đây có nguy cơ nhất gây ra biến chứng viêm
màng não mủ này A. Viêm tai giữa mạn
B. Viêm tai xương chũm mạn
C. Viêm tai xương cũm mạn có cholestesatoma
@D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
E. Viêm tai giữa xuất tiết màng nhĩ đóng kín
3.Viêm xoang nào thường gây biến chứng viêm thị thần kinh
hậu nhãn cầu: A. Viêm xoang hàm
B. Viêm xoang sàng trước
@C. Viêm hệ thống xoang sau
D. Viêm xoang trán
E. Viêm hệ thống xoang trước
4.Tập hợp triệu chứng nào sau đây không có trong viêm tai xương
chũm hài nhi:
A. Sốt, nôn trớ, đi tướt
B. Nôn, ỉa chảy, mất nước
C. Màng nhĩ mất bóng sáng, không căng phồng
D. Có thể không chảy mủ tai, không thủng màng nhĩ
@E. Khả năng nghe bình thường (không giảm thính lực)
5.Để bảo vệ công nhân làm việc trong một nhà máy có tiếng ồn cao có thể
gây điếc; nhiều bụi... có thể gây bệnh phổi; nhiều hơi độc hoá chất có thể
ảnh hưởng đường hô hấp và chuyển hoá..Vậy phải mời ai đến can thiệp:
A. Chuyên khoa TMH
B. Chuyên khoa Nội hô hấp
@C. Chuyên khoa Y tế công nghiệp
D. Chuyên khoa dị ứng
E. Chuyên khoa thính học
6.Một trẻ sơ sinh bị viêm mũi lậu cầu sau sinh vào điều trị ở khoa TMH,
nguồn gây bệnh có thể ở:
A. Lây nhiễm từ ngay khoa TMH
@B. Từ âm đạo mẹ của trẻ
C. Từ người nữ hộ sinh
D. Từ dụng cụ phòng sinh
E. Lây nhiễm trong môi trường không khí
7.Một bệnh nhi bị câm cần khám tìm nguyên nhân. Chuyên khoa nào sau
đây chưa nhất thiết khám (ít liên quan nhât)
A. Khám Nhi

B. Khám thần kinh

C. Khám tai
D. Khám tâm thần
@E. Khám ngoại
www.ykhoa247.com

8.Nhóm răng nào sau đây khi một trong các răng trong nhóm bị bệnh đều
có thể gây viêm xoang hàm:
A. Răng 2, 3, 4, 5 hàm trên
B. Răng 4,5,6,7, hàm dưới
C. Răng 1,2,3,4 hàm trên
D. Răng 5,6,7,8 hàm dưới
@E. Răng 4,5,6,7 hàm trên
9.Một cháu bé bị chàm sữa mũi do viêm VA mạn tính. Cách điều trị nào
sau đây là quan trọng nhất:
A. Bôi xanh mê ty len điều trị chàm
@B. Nạo VA
C. Nhỏ mũi Acgyrol săn niêm mạc mũi và sát trùng
vòm mũi họng D. Kháng sinh bôi kết hợp điều trị dị
ứng
E. Thay đổi cơ địa, nâng cao thể trạng
10.Nhức đầu, ngạt mũi, chảy mũi, giảm thị lực... là những triệu chứng
của nhiều bệnh gây nên. Chuyên khoa (CK) nào liên quan nhiều nhất đến
triệu chứng đó:
@A. CK Tai Mũi Họng
B. CK Ngoại
C. CK Mắt
D. CK Thần kinh
E. CK Nội
11.Một bệnh nhân bị cứng hàm chưa rõ nguyên nhân. Khoa nào chưa cần
mời hội chẩn?
A. Hội chẩn khoa lây để loại trừ uốn ván.
B. Hội chẩn khoa TMH để loại trừ áp xe quanh Amidan
C. Hội chẩn khoa Răng hàm mặt loại trừ răng khôn mọc lệch hoặc trật
khớp thái dương hàm
D. Hội chẩn Khoa u bướu loại trừ khối u xâm lấn hố chân bướm hàm
@E. Hội chẩn tâm thần loại trừ khả năng tâm thần bệnh nhân không há
miệng
12.Một bệnh nhân bị chóng mặt chưa rõ nghuyên nhân. Bác sỹ đa khoa
chưa cần thiết mời hội chẩn chuyên khoa nào:
A. Khoa TMH
B. Khoa nội tim mạch
C. Khoa nội thần kinh
D. Khoa mắt
@E. Khoa huyết học lâm sàng.
13.Một bệnh nhân bị nhức đầu, BS phòng khám chưa cần mời hội chẩn
chuyên khoa nào?
A. Khoa TMH loại trừ viêm xoang, viêm tai...
B. Khoa mắt loại trừ Glôcôm...
C. Khoa tâm thầnloại trừ bệnh tâm thần, suy nhược thần kinh
D. Khoa Nội thần kinh loại trừ u não, viêm màng não...

2
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

@E. Khoa nội tim mạch loại trừ tăng huyết áp


14.Một cháu bé sơ sinh vừa sinh ra bị ho sặc cần khám tìm nguyên nhân,
Bác sỹ sản khoa chưa cần mời khám chuyên khoa nào sau đây:
A. Nhi khoa
@B. Nội thần kinh
C. Răng hàm mặt
D. Ngoại nhi
E. Tai Mũi Họng
15.Một bệnh nhân bị mất tiếng, không thể do
A. Liệt thanh quản
B. Hysterie
C. Viêm thanh quản nặng
D. Tổn thương thần kinh ung ương (U nảo, Tai biến
Mạch máu nảo) @E. Dị vật đường thở
16.Viêm mũi nào ít nguy hiểm nhất về vấn đề lây lan thành dịch:
A. Viêm mũi do Bạch hầu
@B. Viêm mũi do Lậu ở trẻ nhỏ
C. Viêm mũi do Sởi
D.Viêm mũi do cúm
E. Viêm mũi do Thủy đậu
17.Nguyên nhân gây viêm mũi mạn tính trọng cộng đồng chủ yếu là do
virus đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
18.Người ta nói rằng viêm xoang mạn tính là lò viêm lĩnh vực Tai Mũi
Họng đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
19.Chảy máu mũi do sốt xuất huyết chưa nhất thiết phải mòi ngoại khoa
hội chẩn cấp cứu đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
20.Một bệnh nhân bị nôn ra máu lần đầu, không do chấn thương, chưa
xác định được nguyên nhân. Chưa cần thiết phải mời chuyên khoa Ngoịa
tiêu hoá hội chẩn cấp cứu đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

KHÓ THỞ THANH QUẢN


www.ykhoa247.com

CHỈ ĐỊNH VÀ THEO DÕI MỞ KHÍ QUẢN

1. Những khó thở nào sau đây chưa nhất thiết phải mở khí quản:
A. Khó thở do dị vật đường thở
B. Khó thở do uốn ván
@C. Khó thở do tràn dịch màng phổi
D. Khó thở do chấn thương thanh quản
E. Khó thở do bạch hầu thanh quản
2. Phải mở khí quản trước khi chuyển lên tuyến trên cho những bệnh nhân
có dị vật ở khí quản di động để phòng ngừa:
A. Viêm khí quản xuất tiết
@B. Dị vật mắc kẹt lại khi lên buồng thanh thất
C. Dị vật đi sâu vào các phế quản phân thùy
D. Tràn khí trung thất
E. Xẹp phổi
3. Một bệnh nhân sau mở khí quản, chưa cần chú ý theo dõi:
A. Chảy máu
B. Tràn khí
C. Khó thở do tắc ống canule
D. Nhiễm trùng vết mổ
@E. Tiếng nói có bị khàn hay không ?
4. Tìm một đặc điểm không đúng về lý do cấp cứu dị
vật đường thở: A. Dị vật bịt kín đường thông khí gây
ngạt thở
@B. Dị vật sắc nhọn gây chấn thương lan rộng
C. Dị vật gây nhiễm trùng đường hô hấp dưới
D. Dị vật di động có thể mắc kẹt ở buồng thanh thất Morgagnie
E. Dị vật gây tràn khí trung thất nguy hiểm
5. Tìm một nguyên nhân không xẩy ra khó thở thanh quản:
A.Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn
B. Viêm sụn thanh thiệt
@C. Hạt thanh đai
D. Khối u băng thanh thất
E. Bạch hầu thanh quản
6, Triệu chứng nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh
quản cấp ở trẻ em: A. Nuốt đau
B. Khó thở
C. Ho kích thích
@D. Khàn tiếng
E. Sốt cao, co giật
7. Biểu hiện lâm sàng điển hình kiểu khó thở thanh quản là:
A. Khó thở chậm thì thở vào
@B. Khó thở chậm cả hai thì
C. Khó thở nhanh nông cả hai thì
D. Khó thở chậm thì thở ra
E. Khó thở hỗn hợp cả hai thì

4
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

8. Dấu hiệu nào sau dây không thuộc khó thở thanh quản:
A. Khó thở chậm, Khó thở thì thở vào
B. Môi đầu chi tím
@C. Khó thở thì thở ra
D. Khi hít vào có tiếng rít,
E. Có co kéo các cơ hô hấp: Thượng đòn, liên sườn...
9. Triệu chứng nào không đáng lo ngại sau mở khí quản:
@A. Ho kích thích khi hút dịch xuất tiết
B. Tình trạng dịch xuất tiết nhiều
C. Sưng tấy nhiễm trùng vết mổ
D. Theo dõi tình trạng bịt tắc canule
E. Tình trạng tràn khí dưới da
10. Nguyên nhân chính nào sau đây gây khó thở trong viêm thanh
quản bạch hầu: A. Co thắt thanh quản do kích thích
@B. Do giả mạc bạch hầu bít tắc thanh môn
C. Do liệt cơ mở và co thắt cơ khép của thanh quản
D. Do độc tố của bạch hầu
E. Phù nề thanh quản do viêm nhiễm
11 Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất dể chẩn đoán “Viêm thanh quản phù
nề hạ thanh môn” gây khó thở thanh quản.
A. Cơn khó thở xẩy ra đột ngột ban đêm
B. Khó thở thanh quản điển hình, không có tiền sử hóc dị vật.
C. Trẻ có cơ địa viêm VA mạn tính.
@D. Niêm mạc hạ thanh môn phù nề, niêm mạc thanh quản đỏ rực tương
phản với hai dây thanh bình thường
E. Cơn khó thở hay tái phát.
12. Trong đêm một cháu bé đang ngủ tự nhiên thức dậy ho khan, dữ dội,
khó thở với tiếng rít. Cách đây vài hôm cháu có cảm mạo, ngạt mũi,...
Bạn nghĩ tới hướng chẩn đoán
A. Viêm phổi
B. Dị vật đường thở
C. Ho gà
D. Mềm sụn thanh quản
@E. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn
13. Chỉ định mở khí quản nào sau đây không thuộc chỉ định cổ điển
(cản trở cơ học):
A. Viêm nhiễm phù nề chít hẹp thanh quản
B. Dị vật đường thở, đặc biệt là dị vật di động
C. Chấn thương lồng ngực có tràn khí trung thất
D. Chấn thương họng thanh quản gây khó thở
@E. Khối u chèn ép thanh quản gây khó thở
14. Tìm một chỉ định không phải là chỉ định mới trong mở khí quản hiện
nay :
A. Làm thông thoáng đường hô hấp bằng hút phế quản trong các hội
chứng nội-ngoại khoa
B. Tránh lạc đường thở khi ăn uống ở những người bị liệt
họng-thanh quản.
C. Dễ dàng đưa Ôxy vào máu hoặc lọc CO2

5
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

D. Giảm áp lực trong tràn khí trung thất


@E. Ung thư tuyến giáp chèn ép gây khó thở
15. Tìm tình huống đúng nhất cần mở khí quản cấp cứu
A. Khó thở thanh quản cấp I
@B. Khó thở thanh quản cấp II
C. Theo dõi dị vật đường thở
D. Theo dõi viêm thanh quản cấp ở trẻ em
E. Theo dõi co thắt thanh quản do uốn ván
16. Tai biến nào sau đây không thuộc do mở khí quản gây ra:
A. Chảy máu
B. Tràn khí dưới da, tràn khí trung thất
C. Tụt canule ra ngoài lỗ mở khí quản
D. Tắc canule do chất xuất tiết
@E. Cơ thể suy sụp, thể trạng ngày một yếu
17. Hen phế quản cũng có thể gây khó thở thanh quản đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
18. Mở khí quản đôi khi làm nặng thêm bệnh chính đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
19. Khó thở châm, khó thở thì hít vào chỉ khi gắng sức được phân loại
khó thở cấp 1 đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
20. Toàn trạng còn bình thường, tinh thần ổn định , môi hồng vẫn có thể
khó thở cấp 2 đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ


www.ykhoa247.com

1. Nguyên nhân gây dị vật đường thở nào sau đây bệnh nhân
khó phòng tránh: A. Hít vào sâu mạnh và đột ngột
B. Ngậm vật dễ hóc cười đùa
C. Ngậm vật dễ hóc trong lúc quá ngạc nhiên quá sợ hải
D. Ngậm thức ăn dễ hóc bị sặc
@E. Thủ thuật nạo VA, nội soi, nhổ răng sửa
2. Một cháu bé bị ho, khàn tiếng, khó thở..., triệu chứng quan trọng nhất
để nghĩ tới dị vật đường thở là:
A. Khó thở thanh quản điển hình
@B. Có hội chứng xâm nhập
C. Phim phổi thắng có hình ảnh phế quản phế viêm
D. Các triệu chứng trên hay tái phát thành cơn, không sốt
E. Tiền sử có tiếp xúc với dị vật dễ hóc
3. Nguy cơ chính của dị vật đường thở di động ở trẻ em là:
@A. Mắc kẹt vào buồng thanh thất Morgagnie gây ngạt thở
B. Viêm khí- phế -quản
C. Tràn khí dưới da
D. Xẹp phổi
E. Gây chấn thương chảy máu trong lòng khí quản
4. Cần phải làm gì với một trẻ bị phế quản phế viêm kéo dài, tái phát
nhiều lần, mặc dù đã điều trị tích cực, X quang có xẹp phổi?
A. Tăng liều kháng sinh
B. Lấy đờm thử vi trùng và làm kháng sinh đồ
@C. Tiến hành nội soi khí phế quản kiểm tra
D. Làm phản ứng nội bì IDR
E. Chụp CT phổi cắt lớp
5. Vị trí dị vật hạt đậu phụng trong đường thở thường
gặp ở trẻ em là: A. Thanh quản
@B. Phế quản gốc phải
C. Phế quản gốc trái
D. Khí quản
E. Hạ thanh môn
6. Bản chất dị vật nào nguy hiểm nhất trong dị vật đường thở:
A. Chất thủy tinh
B. Chất vô cơ
C. Chất dẽo,
@D. Chất hữu cơ
E. Chất nhựa tổng hợp
7. Dị vật đường thở nào sau đây nguy hiểm nhất trong
tiên lượng bệnh; A. Chiếc đinh gim kim loại
B. Mẫu xương cá
@C. Hạt đậu lạc (hạt đậu phụng)
D. Hạt dưa
E. Mẫu đồ chơi bằng nhựa

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

8. Một bệnh nhân tuổi mẫu giáo có sốt, ho, khò khè, khó thở nhẹ hai thì...
Điều trị kháng sinh tích cực, bệnh khỏi nhưng cắt kháng sinh bệnh tái
phát, phải cảnh giác tới bệnh gì:
A. Lao sơ nhiễm
B. Viêm phổi tụ cầu
C. Phế quản phế viêm
@D. Dị vật đường thở bỏ qua
E. Hội chứng Loefler ở phổi trong nhiễm giun sán
9. Tiên lượng bệnh nhân dị vật đường thở không phụ thuộc vào:
A. Bản chất dị vật
@B. Tiền sử có hội chứng xâm nhập điển hình
C. Trang thiết bị và sự thành thạo của kíp nội soi,
gây mê hồi sức... D. Tuổi quá trẻ hoặc quá già
E. Bệnh nhân đến khám kịp thời, khi chưa có biến chứng
10. Dấu hiệu nào quan trọng nhất chẩn đóan xác định dị
vật thanh quản: @A. Soi thấy dị vật ở thanh quản
B. Khàn tiếng, mất tiếng
C. Ho kích thích, lúc đầu ho khan, sau ho có đờm
D. Chụp X quang thấy hình ảnh dị vật cản quang
vùng thanh quản E. Khó thở thanh quản điển hình
11. Triệu chứng nào sau đây quan trọng nhất hướng nghĩ tới dị
vật ở khí quản: A. Có hội chứng xâm nhập
@B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “lật phật cờ bay”
C. Đau nhức vùng trước cổ, vùng xương ức lan lên bả vai...
D. Khó thở thanh quản từng cơn
E. Nuốt đau, sốt cao, đau tức vùng xương ức trước khí quản
12. Dị vật mắc ở đoạn nào khi lâm sàng có dấu hiệu
"lất phất cờ bay": A. Dị vật ở thanh quản
B. Dị vật ở phế quản
@C. Dị vật ở khí quản
D. Dị vật ở hạ họng thanh quản
E. Dị vật ở buồng thanh thất Morgagnie
13. Bệnh nhân theo dõi dị vật đường thở đã 1 tuần nay. Biểu hiện nào sau
đây loại trừ khả năng dị vật phế quản:
A. Khó thở liên tục, khó thở 2 thì
B. Tiền sử có hội chứng xâm nhập
@C. Soi kiểm tra đường hô hấp không thấy dị vật
D. Có tiền sử tiếp xúc với dị vật nhỏ, trơn, dễ hóc
E. Chụp phim không thấy bán xẹp hoặc xẹp phân thùy
hay 1 thùy phổi 14. Dị vật đường thở ở Việt Nam hay
gặp ở lứa tuổi nào?
A. Trẻ em lớn
@B. Tuổi nhà trẻ mẫu giáo
C. Người lớn
D. Người già
E. Phụ nữ tuổi sinh đẻ

8
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

15. Dịch tễ lâm sàng dị vật đường thở:


A. Hay gặp ở người già cả răng kém
B. Hay gặp ở thanh niên ăn uống vội vàng
@C. Hay gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi
D. Hay gặp ở trẻ trên 5 tuổi
E. Hay gặp ở phụ nữ lứa tuổi nuôi con.
16. Dị vật đường thở ít bị chẩn đoán nhầm với;
A. Phế quản phế viêm
B. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn
C. Hen phế quản
D. Lao sơ nhiễm
@E. Dị vật thực quản
17. Phương pháp nào sau đây không cần thiết sử dụng chẩn đoán dị
vật đường thở: A. X- Quang hệ thống đường hô hấp
B. Nội soi
C. Dựa triệu chứng lâm sàng
@D. Siêu âm
E. Dựa vào tiền sử có Hội chứng xâm nhập
18. Phương pháp nào sau đây quan trọng nhất để điều trị dị
vật đường thở: @A. Nội soi gắp dị vật
B. Cho thở O xy
C. Mở khí quản cấp cứu
D. Cho kháng sinh liều cao
E. Cho giảm viêm, giảm xuất tiết
19. Nguyên nhân nào sau đây không chính xác gây dị
vật đường thở: A. Cho trẻ em ăn hoặc ngậm các loại
hạt dễ hóc.
B. Cho trẻ uống thuốc bằng cách bịt mũi ném cả viên
thuốc vào miệng. C. Cười đùa với trẻ em trong khi ăn.
D. Hít mạnh sâu, đột ngột khi đang ngậm dị vật dễ hóc.
@E. Ăn nhanh, ăn nhiều, ăn vội
20. Dấu hiệu nào không có trong “Hội chứng xâm nhập” của dị
vật đường thở:
A. Khó thở thanh quản đột ngột, thởí rít lên,.
B. Tinh thần vật vả, hôt hoảng, nằm không yên.
@C. Sốt cao, co giật, có dấu hiệu nhiễm trùng
D. Thiếu dưỡng khí, có tím tái, vả mồ hôi.
E. Có ho sặc sụa, ho kích thích từng cơn.
21. Dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất đối với theo dõi dị
vật đường thở:
A. Tình trạng lo lắng, ngủ kém
B. Tình trạng ăn uống kém
C. Tình trạng nhiễm trùng toàn thân
@D. Khó thở xuất hiện từng cơn như hội chứng xâm
nhập ban đầu E. Tình trạng ho, đờm xuất tiết nhiều
22. Nguyên nhân hóc dị vật đường thở nào người nhà hay BN có thể chủ
động tránh được:
A. Nạo VA
@B. Cho ăn thức ăn dễ hóc

9
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

C. Gây mê nội khí quản


D. Nội soi đường hô hấp
E. Nhổ răng
23. Tìm 1 triệu chứng không có trong dị vật thanh quản:
A. Khàn tiếng
B. Ho do kích thích
@C. Mất dấu hiệu lọc cọc thanh quản cột sống viêm-abcess Thực quản
D. Khạc đờm có thể có tia máu
E. Khó thở thanh quản
24. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc dị vật khí quản:
@A. Nuốt nghẹn, vướng...
B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “Lật phật cờ bay”
C. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập”
D. Ho khạc đờm
E. Khó thở từng cơn
25. Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất chẩn đoán dị vật phế quản:
A. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập”
B. Khó thở hai thì, thở nhanh nông
@C. Soi gắp được dị vật phía dưới khí quản
D. Ho và sốt cao
E. Có thể có xẹp phổi
26. Biến chứng nào sau đây ít liên quan dị vật đường thở:
A. Viêm màng phổi mủ
B. Áp xe phổi
C. Phế quản phế viêm
@D. Áp xe quanh thực quản
E. Giản phế quaản
27. Những xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây chưa cần thiết để chẩn
đoán và điều trị dị vật đường thở:
A. Chụp phim phổi thẳng nghiêng
B. Công thức máu, máu chảy, máu đông
@C. Siêu âm hệ thống đường hô hấp
D. Xét nghiệm vi trùng kháng sinh đồ nếu khạc ra mủ
E. Đánh giá tình trạng chuyển hoá toan hô hấp do dị vật gây ra.
28. Tìm một câu sai gây “Hội chứng xâm nhập” trong dị
vật đường thở:
A. Do thanh quản có phản xạ ho để bảo vệ đường hô hấp
B. Do thanh quản có phản xạ co thắt để bảo vệ đường hô hấp
C. Do một vật lạ có chạm vào thanh quản trước khi khu trú tại chổ hoặc
xâm nhập sâu vào khí quản hoặc phế quản.
D. Do thần kinh vận động và cảm giác của thanh quản bình thường để
đảm bảo chức năng bảo vệ đường hô hấp của thanh quản.
@E. Do thanh quản bị chấn thương bởi dị vật gây ra
29. Tiên lượng nặng nề nhất thuộc dị vật nào ở Việt Nam:
A. Hạt hồng xiêm (Sapuchê)
B. Hạt dưa
C. Xương cá

10

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

@D. Hạt lạc (đậu phộng) E. Hạt cơm


www.ykhoa247.com

30.Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng
đến khám sau: @A. Các cháu nhà trẻ, mẫu giáo
B. Học sinh, sinh viên
C. Bộ đội, công an
D. Công nhân, nông dân
E. Giáo viên và các cán bộ hành chính sự nghiệp khác
31. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các
đối tượng sau: A. Thanh niên
B. Thiếu niên
C. Trung niên
@D. Phụ lão
E. Người đang tuổi lao động
32. Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các
tình huống sau: A. Đến viện sớm chưa có biến chứng
B. Đến sớm bắt đầu có biến chứng
@C. Đến trễ đã có biến chứng
D. Đến trễ chưa có biến chứng
E. Đến trễ bắt đầu có biến chứng
33. Bản chất dị vật ảnh hưởng rất lớn đến tiên lượng bệnh
@A. Đúng
B. Sai
34. Không nên sử dụng thực phẩm có xương chế biến làm thức ăn để
tránh dị vật đường thở
A. Đúng
@B. Sai
35. Dị vật nằm vùng họng miệng thuộc dị vật đường thở
A. Đúng
@B. Sai
36. Dị vật đường thở có thể gây chết người đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
37. Dị vật lọt vào buồng thanh thất nguy hiểm hơn dị vật cắm vào dây
thanh đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
38. Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản
đúng hay sai? @A. Đúng
B. Sai
39. Không có hội chứng xâm nhập cũng có thể vẫn có dị vật đường thở
đúng hay sai? @A. Đúng
B. Sai
40. Thường xuyên mở khí quản khi nghi ngờ có dị vật đường thở
đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai

11

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

DỊ VẬT ĐƯỜNG ĂN
www.ykhoa247.com

1. Lứa tuổi nào hay hóc xương nhất ở Việt Nam:


A. Nhà trẻ mẫu giáo
B. Trẻ em
@C. Người lớn
D. Người già
E. Phụ nữ nuôi con
2: Bản chất dị vật đường ăn ở nước ta hay gặp nhất:
A. Dị vật sống
@B. Các loại xương trong thực phẩm ăn uống
C. Các loại hạt trái cây
D. Các mẫu đồ chơi trẻ em
E. Các vật liệu ngậm vào miệng khi làm việc
3. Dị vật đường ăn nào sau đây có khả năng gây viêm
nhiễm sớm nhất ? A. Chiếc kim khâu, cái đinh vít...
@B. Xương cá, gà, vịt...
C. Mãnh đồ chơi bằng nhựa.
D. Viên thuốc bọc võ kẽm
E. Hàm răng hoặc chiếc răng giả.
4. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với bệnh nhân
bị hóc xương: A. Thực quản sưng nề, cột sống cổ thẳng,
mất chiều cong sinh lý . B. Sốt cao, đau vùng cổ, quay cổ
hạn chế
C. Có tiền sử hóc xương, ấn máng cảnh đau.
@D. Cảm giác đau khi nuốt nước bọt, nhưng khi ăn cơm, uống
nước bình thường
E. Sưng nề vùng cổ, sốt cao, rét run, có thể có khó thở...
5. Dấu chứng nào sau đây không phải biến chứng
do hóc xương: A. Sưng tấy, áp xe trung thất.
B. Thủng các mạch máu lớn.
@C. Nuốt tắc nghẹn và đau ngày càng tăng dần đã
mấy tháng nay triệu chứng
D. Sốt cao rét run do nhiễm trùng máu
E. Viêm tấy áp xe quanh thực quản
6. Biện pháp tuyên truyền phòng ngừa dị vật đường ăn nào
không hợp lý? A. Hóc xương là một cấp cứu vì có thể nguy
hiểm đến tính mạng.
@B. Tuyệt đối không nên dùng xương để làm thực phẩm
ăn, uống
C. Nên ăn chậm nhai kỷ, Không cười đùa trong khi ăn.
D. Chế biến thực phẩm có xương thật tốt.
E. Khi nghi ngờ hóc cần đến ngay BS Tai Mũi Họng
khám, điều trị.
7. Biện pháp nào không có giá trị phòng ngừa dị vật
đường ăn:
A. Ăn chậm nhai kỹ
B. Chế biến tốt thực phẩm có xương
@C. Không nên ăn nhiều
D. Không nấu xương với các món ăn dễ hóc
E. Không cười đùa trong khi ăn
8. Chổ hẹp của thực quản nào sau đây không phải là
chỗ hẹp sinh lý:
A. Chổ thực quản chui qua cơ hoành

12

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

B. Chổ tỳ vào thực quản của quai động mạch chủ và


phế quản gốc trái @C. Chổ thực quản hẹp do rối loạn
co thắt cơ năng
D. Đoạn tâm vị
E. Đoạn miệng thực quản
9. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở chổ nào trong hệ
thống đường ăn; A. Vùng họng mũi
B. Vùng thực quản
C. Vùng hạ họng - thanh quản
@D. Vùng họng miệng
E. Vùng thực quản cổ
10. Dị vật xương cá hay gặp nhất ở vị trí nào sau
đây ở vùng họng: A. Thành sau họng
B. Đáy lưỡi
@C. Hai Amidan khẩu cái
D. Xoang lê
E. Miệng thực quản
11. Bệnh nào cần thiết phải chụp phim để chẩn đoán trong
các bệnh sau:
A. Loạn cảm họng
B. Viêm Amidan cấp
C. Ung thư hạ họng thanh quản giai đoạn đầu
D. Ung thư miệng thực quản
@E. Hóc xương
12. Phân bố dị vật ở thực quản thế nào là đúng nhất trong
lâm sàng:
@A. Thực quản cổ 80%; thực quản ngực 12%; đoạn cơ
hoành tâm vị 8%. B. Thực quản cổ 80%, thực quản ngực
8%, đoạn cơ hoành tâm vị 12%
C. Thực quản cổ 8%, thực quản ngực 12%, đoạn cơ hoành
tâm vị 80%
D. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 80%, đoạn cơ
hoành tâm vị 8%
E. Thực quản cổ 12%, thực quản ngực 8%, đoạn cơ hoành
tâm vị 80%.
13. Biện pháp để chẩn đoán chính xacï nhất dị vật đường
ăn là:
A. Dựa vào khai thác bệnh sử
B. Dựa vào thăm khám lâm sàng sốt, nuốt đau, quay cổ hạn chế
C. Dựa vào hình ảnh chụp X quang thực quản cổ nghiêng
@D. Dựa vào nội soi thực quản có xương
E. Mất đấu hiệu chạm cột sống (tiếng lọc cọc thanh
quản cột sống mất) 14. Chẩn đoán dị vật đường ăn
không nên dựa vào:
A. Tiền sử bị hóc xương
B. Dựa vào triệu chứng lâm sàng
C. Phim chụp thực quản cổ nghiêng
D. Dựa vào soi hệ thống đường ăn
@E. Dựa vào siêu âm chẩn đoán
15. Dấu hiệu nào sau đây không có ý nghĩa chẩn đoán dị vật thực quản
trên phim thực quản cổ nghiêng:
A. Khoảng cách giữa thanh - khí quản và cột sống dày
gấp 2 lần trở lên B. Cột sống cổ thẳng, mất chiều cong
sinh lý
@C. Sưng nề phần mềm vùng trước thanh - khí quản

13
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

D. Có hình ảnh áp xe vùng trước cột sống sau khí quản


E. Có hình ảnh dị vật cản quang vùng thực quản
16. Biến chứng nào sau đây không phải do dị vật đường ăn gây ra:
A. Viêm tấy - Áp xe quanh thực quản
B. Viêm tấy áp xe trung thất
@C. Xẹp phổi, áp xe phổi
D. Dò khí thực quản
E. Thủng các mạch máu lớn
17. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị dị
vật đường ăn: @A. Nội soi gắp bỏ dị vật đường ăn
B. Chú ý dinh dưỡng, truyền dịch nâng cao thể trạng
C. Kháng sinh liều cao, phổ rộng
D. Chụp X quang kiểm tra liên tục để phát hiện dị vật
và biến chứng E. Đặt sonde dạ dày cho ăn để thực
quản chóng lành
18. Dấu hiệu nào sau đây loại trừ khả năng viêm tấy, áp xe quanh
thực quản cổ: A. Sốt cao
B. Khó thở
C. Nuốt đau
@D. Dấu chạm cột sống (lọc cọc thanh quản cột
sống) bình thường. E. Quay cổ hạn chế
19. Vị trí của miệng thực quản khi soi ở người trưởng thành cách cung
răng trên (CCRT) bao nhiêu cm là chính xác nhất:
A. 27 cm CCRT
B. 25 cm CCRT
@C. 15 cm CCRT
D. 20 cm CCRT
E. 10 cm CCRT
20. Vị trí của đoạn cung động mạch chủ và phế quản gốc trái vắt qua thực
quản ở khoảng nào cách cung răng trên (CCRT) là đúng nhất:
A. 20 cm CCRT
@B. 27 cm CCRT
C. 30 ccm CCRT
D. 43 cm CCRT
E. 15 cm CCRT
21. Tiên lượng hóc dị vật đường ăn không phụ thuộc vào yếu
tố nào sau đây: A. Bản chất dị vật
B. Tuổi của bệnh nhân
C. Đến khám sớm hay trễ
D. Trang thiết bị dụng cụ và nhóm Bác sĩ nội soi đường ăn
@E. Số lượng dị vật bị hóc
22. Những động tác nào nên làm sau khi bị hóc xương:
A. Ăn thêm miếng rau, miếng cơm
B. Móc họng gây nôn
C. Nhờ bàn tay người đẻ ngược cào
@D. Đến khám Bác sĩ chuyên khoa
E. Uống kháng sinh ngay

14

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

23. Triệu chứng nào sau đây không phải dị vật ở đoạn
thực quản ngực: A. Có tiền sử hóc xương
@B. Cổ sưng, quay cổ hạn chế
C. Cảm giác đau sau xương ức
D. Cảm giác đau lan lên bả vai, lan ra sau lưng
E. Cảm giác khó thở
24. Ý nghĩa lâm sàng của dấu hiệu “giảm hoặc mất dấu hiệu lọc cọc thanh
quản cột sống”:
A. Chắc chắn mắc dị vật đường ăn
B. Cần phải soi ngay thực quản cấp cứu
@C. Có sưng nề phần mềm vùng thanh quản - cột sống đoạn cổ
D. Cần phẩu thuật tháo mủ hoặc lấy dị vật
E. Cần điều trị kháng sinh liều cao
25. Bệnh nào sau đây không có “Giảm hoặc mất dấu hiệu lọc cọc thanh
quản cột sống”
A. Dị vật thực quản cổ giai đoạn viêm nhiễm
B. Biến chứng viêm tấy áp xe quanh thực quản cổ
@C. Hóc xương đoạn thực quản ngực gây áp xe trung thất
D. Viêm tuyến giáp cấp
E. Viêm túi thừa thực quản
26. Dấu hiệu nào sau đây không nghĩ tới dị vật đường ăn gây áp xe
quanh thực quản: @A. Tuy nuốt đau nhưng vẫn ăn uống được
B. Tiền sử hóc xương kèm sốt 38 oC -39oC
C. Tiền sử hóc xương, không ăn uống được, cơ thể suy
nhược, mặt hốc hác D. Nuốt đau, miệng nhiều nước bọt hơi
thở hôi
E. Tiền sử hóc xương, sốt, xét nghiệm bạch cầu tăng cao
27. Người ta không soi thực quản khi đã có áp xe quanh
thực quản bởi vì: A. Do bệnh nhân quá yếu
@B. Có thể chèn ép gây ổ mủ vở lan xuống trung thất
C. Gây đau đớn cho bệnh nhân
D. Gây nhiễm trùng tăng
E. Không thể gắp được dị vật
28. Tìm một lý do không đúng tác dụng của phim thực
quản cổ nghiêng: A. Xác định vị trí dị vật cản quang
B. Xác định kích thước dị vật cản quang
C. Xác định biến chứng viêm tấy hoặc áp xe
@D. Xác định có hóc dị vật hay không
E. Xác định chiều cong bình thường của cột sống cổ
29. Hóc xương đường ăn không thể có biến chứng:
A. Nhiễm trùng máu
B. Viêm tấy áp xe trung thất
C. Thủng các mạch máu lớn
D. Gây rò khí thực quản
@E. Xẹp phổi
30. Cách điều trị viêm tấy áp xe quanh thực quản cổ nào
không nên làm: @A. Cho uống bổ sung ngay các viên
sinh tố tổng hợp
B. Đặt sond dạ dày cho ăn

15
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

C. Thêm kháng sinh kỵ khí


D. Mở cạnh cổ (cervicotomie) dẫn lưu mủ
E. Cho ăn chất dễ tiêu nhiều dinh dưỡng
31. Yếu tố nào ít quyết định tiên lượng dị vật đường ăn
@A. Dị vật được loại bỏ hay chưa
B. Bệnh đến khám sớm hay trễ, đến càng trễ bệnh càng nặng
C. Bản chất của dị vật , dị vật hữu cơ nặng hơn các loại dị vật khác
D. Trang thiết bị dụng cụ chữa bệnh và sự thành thạo của kíp gây
mê, phẩu thuật E. Trẻ càng bé và người càng già bệnh càng nặng
32. Biến chứng thủng mạch máu lớn do hóc xương ít khi có triệu
chứng nào sau đây: @A. Thường xẩy ra ngay sau hóc xương
B. Xẩy ra đột ngột, không có dấu hiệu lâm sàng nào báo trước
C. Chảy máu ồ ạt mất máu rất nhanh chóng
D. Cấp cứu rất khó vì không biết chính xác vị trí chảy máu
E. Các động, tỉnh mạch lớn bị thủng đều do dị vật gây tổn thương trực
tiếp từ thực quản.
33. Biến chứng thủng mạch máu lớn thường xẩy ra sau hóc 2,3 ngày
đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
34. Khi bị mất dấu hiệu chạm cột sống (lọc cọc thanh quản cột sống) tức
là thực quản vùng cổ bình thường đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
35. Dấu hiệu quan trọng nhất của loạn cảm họng mà hóc xương không có
là bệnh nhân vẫn ăn uống bình thường đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
36. Dị vật vùng họng thanh quản có thể gây ngạt thở, khó thở
đúng hay sai? @A. Đúng
B. Sai
37. Dị vật nhỏ sắc nhọn như xương cá hay gặp trong thực quản hơn vùng
miệng đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
38. Dị vật vùng họng thanh quản có thể gây áp xe xoang
lê đúng hay sai/ @A. Đúng
B. Sai
39. Dị vật đường ăn ở Việt Nam gặp trẻ em nhiều hơn người lớn
đúng hay sai/
A. Đúng
@B. Sai
40. Trong dân gian khi hóc xương thường nuốt thêm miếng cơm, miếng
rau để dị vật xuống dạ dày đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai

16
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

CHẤN THƯƠNG TAI MŨI HỌNG

1. Tìm một nguyên tắc không đúng với giải quyết Chấn
thương TMH: A. Khám toàn diện để phát hiện chấn
thương phối hợp
B. Phát hiện chảy máu nặng lĩnh vực TMH và đầu mặt cổ
C. Chấn thương nào nguy hiểm với tính mạng nhất thì xử lý trước D. Cơ
quan nào ảnh hưởng chức năng sinh lý quan trọng nếu để muộn khó hồi
phục thì ưu tiên xử lý trước
@E. Bao giờ cũng phải chụp phim mới khám, chẩn đoán và giải
quyết chính xác
2. Cơ quan nào thuộc lĩnh vực TMH sau đây ít bị chấn thương
nhất:
@A. Thanh quản
B. Vành tai
C. Xoang trán
D. Tháp mũi
E. Xoang hàm
3. Tìm một câu chưa đúng với lý luận chấn thương TMH bao giờ
cũng nguy hiểm:
A. Nằm gần sọ nảo, thường kèm chấn thương sọ nảo.
B. Gần các mạch máu lớn
C. Để lại sẹo xấu ảnh hưởng thẩm mỹ khi khỏi bệnh
D. Dễ ảnh hưởng chức năng sống đặc biệt đường
ăn và đường thở @E. Tai mũi họng là cơ quan dễ
nhiễm trùng nhất
4. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với chấn thương mũi:
A. Chảy máu mũi
B. Biến dạng tháp mũi
C. Tràn khí dưới da vùng sống mũi
@D. Khó thở phập phồng cánh mũi
E. Sờ nắn dọc sống mũi có điểm đau nhói
5. Chụp phim gì để xác định gẩy xương chính mũi:
A. Phim Blondeau tia mềm
@B. Phim sọ nghiêng tia mềm
C. Phim sọ thẳng tia mềm
D. Phim Hirtz tia mềm
E. Chụp phim Schueller tia mềm
6. Tìm một lý do chưa đúng buộc BN khám và điều trị gẫy
xương chính mũi: A. Do chảy máu
B. Do quá đau đớn vùng mũi chấn thương
C. Do biến dạng tháp mũi ảnh hưởng thẩm mỹ
D. Do sưng nề, ngạt tắc mũi
@E. Do lo lắng ảnh hưỡng khứu giác sau nàý
7. Vì sao phải chỉnh hình sớm gẫy xương chính mũi:
A. Tránh mất máu nhiều
B. Để giảm bớt thời gian sử dụng kháng sinh
C. Để tránh sẹo xấu vùng mặt
@D. Vì xương chính mũi can liền sớm
E. Để phục hồi sớm chức năng hô hấp của mũi.

17
CỘNG ĐỒNG Y KHOA
www.ykhoa247.com

8. Giới hạn thời gian còn có thể nắn chỉnh hình xương
chính mũi tốt nhất: A. Có thể tới 12 tiếng đồng hồ
@B. Có thể tới 2 ngày
C. Có thể tới 7 ngày
D. Có thể tới 10 ngày
E. Có thể tới 3 tuần
9. Khi chấn thương gảy xương chính mũi hở cần lưu
ý hàng đầu tới: A. Chống chảy máu nhiều.
@B. Tiêm phòng uốn ván
C. Khâu thật đẹp bảo đảm thẩm mỹ sau này
D. Phát hiện các tổn thương phối hợp
E. Khó thở nặng
10. Đôi xoang nào thường bị chấn thương nhiều nhất:
@A. Xoang hàm, xoang trán
B. Xoang sàng trước, xoang bướm
C. Xoang bướm, xoang hàm
D. Xoang trán, xoang sàng sau
E. Xoang sàng sau, xoang hàm
11. Triệu chứng nào có giá trị nhất chẩn đoán chấn thương xoang:
A. Chảy máu mũi
B. Có vết thương vùng xoang tương ứng
C. Biến dạng mặt vùng xoang
@D. Phim X Quang có tổn thương Xoang rõ rệt
E. Chọc xoang có máu
12. Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán vở xoang hàm tổn
thương sàn hố mắt: A. Chấn thương xoang hàm gần hốc mắt
@B. Dấu hiệu mắt nhìn đôi
C. Mắt nhắm không kín cùng bên chấn thương
D. Soi đáy mắt có phù nề gai thị
E. Thị lực giảm sút
13. Triệu chứng quan trọng nhất chẩn đoán vở xoang
hàm đơn thuần: @A. Phim Blodeau có hình ảnh nứt,
vỡ thành xoang, mờ xoang hàm
B. Xì mũi ra máu cùng bên bị chấn thương
C Đau nhức ở vùng xoang hàm bị chấn thương
D. Vết thương bầm tím, vết rách hoặc lỗ thủng vùng xoang tương ứng
E. Ấn vùng xoang hàm sưng nề, đau nhói có thể có tràn khí dưới da
14. Một bệnh nhân có gẩy hình tháp xương hàm, tổn thương xương hàm
trên, phía dưới xương chính mũi, ngành trán của xương hàm qua trung
tâm trần ổ mắt và xương gò má. Đường vở đi từ xương chính của mũi ra
hố nanh, vòng xuống phía dưới xương gò má, chạy về phía sau và dưới
của củ xương hàm, 2 bên giống nhau, luôn luôn kèm tổn thương xoang
hàm. Anh (chị) cho biết đó là gẫy xoang hàm phối hợp loại gì:
A. Lefort I
@B. Lefort II
C. Lefort III
D. Đa chấn thương không phân loại
E. Vở xoang hàm đơn thuần

18

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

15. Trong vở xương đá có một đặc điểm quan trọng nhất


cần chú ý đó là: A. Một chấn thương rất mạnh từ tầng giữa
đáy sọ
@B. Xương đá không bao giờ liền lại nên dễ viêm
màng não sau này C. Rách màng nhĩ, chảy máu tai dễ
đưa tới viêm tai giữa
D. Dễ gây liệt mặt do tổn thương dây VII
E. Bao giờ cũng kèm chấn thương sọ não
16. Triệu chứng nào không hoặc it liên quan tới chấn
thương vở xương đá: A. Chảy nước nảo tủy qua ống tai bên
có tổn thương
B. Chảy máu tai, hoặc màng nhĩ màu xanh bên tổn thương
C. Liệt mặt ngoại biên phía tổn thương
@D. Ù tai nghe kém phía bị tổn thương
E. Da vùng xương chũm phía tổn thương bị bầm tím
17. Hướng xử trí nào đúng nhất khi bệnh nhân bị chấn thương
thủng màng nhĩ: A. Hàng ngày làm thuốc tai bằng nhỏ dung dịch
kháng sinh mạnh.
B. Hàng ngày đặt mèche tẩm dung dịch kháng sinh
@C. Hàng ngày làm thuốc tai với bột kháng sinh
hoặc mở kháng sinh D. Làm thuốc tai nhỏ sát trùng,
theo dõi sát diễn biến
E. Thường xuyên chụp phim, đo điếc, phát hiện sớm biến chứng.
18. Điếc do chấn thương thủng màng nhĩ đơn thuần là
loại điếc nào:
A. Điếc tiếp nhận
@B. Điếc dẫn truyền
C, Điếc phối hợp nặng về dẫn truyền
D. Điếc phối hợp nặng về tiếp nhận
E. Tuy thủng màng nhĩ nhưng bị điếc không đáng kể
19. Điều nguy hiểm nhất của chấn thương vở xoang trán là:
A. Chấn thương hở
B. Chấn thương kín gây tụ máu trong xoang
@C. Chấn thương vở thành sau xoang trán thấu não (thùy trán)
D. Chấn thương gây lún thành trước vào xoang
E. Dễ ảnh hưởng đến thị lực do nằm cạnh mắt
20. Biến chứng nguy hiểm nhất của thủng màng nhĩ đơn thuần là:
A. Gây nghe kém
B. Màng nhĩ không liền
@C. Viêm tai giữa cấp
D. Ù tai
E. Chóng mặt
21. Trong đa chấn thương vùng đầu mặt có chấn thương sọ nảo tụ máu
dưới màng cứng liên quan các khoa Mắt, RHM, TMH & Ngoại. Vậy
khoa nào phải can thiệp phẩu thuật trước:
A. Khoa Mắt
@B. Khoa Ngoại
C. Khoa RHM
D. Khoa TMH
E. Khoa nào chuẩn bị trước thì phẩu thuật trước chứ
không phân biệt
22. Triệu chứng gì quan trọng nhất cần theo dõi sát trong
vở xoang trán: A. Chảy máu mũi nhiều

19
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

B. Sưng nề tràn khí dưới da trước xoang chấn thương


C. Sưng nề vùng xoang trán lan xuống hố mắt, mắt nhìn đôi
@D. Chảy nước nảo tủy ra mũi
E. Chấn thương xoang trán hở.
23. Căn dặn gì quan trọng nhất với bệnh nhân vở xương đá xuất viện:
A. Ăn uống bồi dưỡng và nghĩ ngơi 1-2 tháng
B. Nút kín tai, không để nước vào tai khi tắm gội đầu
C. Châm cứu điều trị liệt mặt (nếu có) trong tời gian 2-3 tháng
D. Tái khám chụp phim, đo thính lực theo dõi phục hồi chức năng tai
@E. Khám bệnh ngay khi có sốt cao, nhức đầu, nôn mửa..., và báo cho
BS biết tiền sử bị vở xương đá
24. Anh (chị) cho biết đường gẩy xương kiểu gì khi đi ngang qua xương
hàm trên, đường gẩy bắt đầu từ bờ dưới của hố lê, chạy về phía sau đến
hố chân bướm hàm, song song với gờ lợi độ 1,5 cm cả 2 bên đường vở
giống nhau.
@A. Le Fort I
B. Le Fort II
C. Le Fort III
D. Đa chấn thương không phân loại
E. Gẩy xương hàm trên
25. Triệu chứng lâm sàng nào không thuộc đường vở dọc
của vở xương đá: A. Đường vở đi song song với trục xương
đá
B. Nét vở từ trai thái dương tới trần hòm nhĩ theo bờ trước xương đá tới
lỗ rách trước. C. Tai giữa luôn luôn bị tổn thương
D. Tai trong không tổn thương
@E. Có điếc tiếp nhận
26. Người ta chụp phim gì để đánh giá tổn thương vở xương đá:
A. Phim Schueller
B. Phim Blondeau
@C. Phim Stenvers
D. Phim sọ nghiêng
E. Phim sọ thẳng
27. Để chẩn đoấn xác định vở xương đá ta không nhất thiết dựa vào
điều kiện sau:
A. Tiền sử chấn thương mạnh vùng chẩm, vùng thái dương
B. Chảy máu tai, màng nhĩ màu xanh
C. Chảy nước nảo tủy
D. Liệt mặt sau chấn thương
@E. Có chóng mặt, nghe kém sau chấn thương
28. Trong vở xương đá người ta chỉ phẩu thuật tai khi:
A. Có chảy nước nảo tủy
@B. Có viêm tai giữa đe doạ viêm màng nảo
C. Có chảy máu tai
D. Có màng nhĩ màu xanh
E. Có ù tai, nghe kém
29. Tìm một tình huống tổn thương giải phẩu bệnh lý không phù hợp
trong đường vở ngang (tổn thương ốc tai hoặc tiền đình) của vở xương
đá:
A. Một chấn thương vùng thái dương

20
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

B. Đường vở thẳng góc từ lỗ rách sau ra bờ trước xương đá


C. Với đường vở phía trong sẽ cắt qua ống tai,hoặc ốc tai
@D. Tổn thường đường dẫn truyền, nghe kém thể truyền âm
E. Với đường vở ngoài sẽ vở tiền đình hoặc ống Fallope
30. Tỷ lệ liệt mặt (dây VII) bao nhiêu % trong vở xương đá
đường vở ngang: A. Khoảng 20%
B. Khoảng 30%
C. Khoảng 40%
@D. Khoảng 50%
E. Khoảng 60%
31. Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông có chảy máu tai, mũi, sưng mắt,
gẫy răng... vào khám Tai Mũi Họng. Khoa nào chưa nhất thiết phải mời
hội chẩn ngay:
A. Bác sĩ chuyên khoa Mắt
B. Bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt
C. Bác sĩ chuyên khoa Ngoại
D. Bác sĩ gây mê hồi sức
@E. Bác sĩ chuyên khoa huyết học
32. Trong các bệnh sau, bệnh nào dễ nhầm nguyên nhân gây
chảy máu mũi: A. Chấn thương mũi
B. Bệnh về máu
C. Cao huyết áp
@D. Dãn tĩnh mạch thực quản
E. Khối u ở mũi
33. U nhầy xoang trán (mucocele) có khả năng gây ung thư
đúng hay sai? A. Đúng
@B. Sai
34. Chấn thương Tai Mũi Họng dễ để lại di chứng xấu và ảnh hưởng chức
năng sinh lý đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
35. Chấn thương gẫy xương chính mũi người ta thường phẫu thuật sớm vì
dễ bị sẹo xấu đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
36. Để xác định vở thành sau xoang trán người ta có thể chỉ định chụp
phim Blondeau đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
37. Ấn dọc sống mũi có dấu lạo xạo hoặc điểm đau nhói là dấu hiệu quan
trọng nhất để xác định gẫy xương chính mũi đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
38. Với đường vở ngang chấn thương vở xương đá sẽ gây nghe
kém truyền âm. A. Đúng
@B. Sai

21

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

39. Dung dịch kháng sinh Polydexa có thể sử dụng làm thuốc tai khô
đúng hay sai?

A. Đúng
@B. Sai
40. Thủng màng nhĩ do chấn thương vở xương đá là chấn thương gián
tiếp đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
22

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

CHẢY MÁU MŨI


www.ykhoa247.com

1. Hốc mũi được nuôi dưỡng trực tiếp bởi những mạch máu dưới đây trừ
động mạch nào
A. Động mạch bướm-khẩu cái
B. Động mạch sàng trước
C. Động mạch hàm trong
@D. Động mạch thái dương
E. Động mạch sàng sau
2. Số lượng máu mất trong trường hợp chảy máu mũi nặng là:
A. < 50 ml
B. 50 ml
C. 100ml
D. 150 ml
@E. >200 ml
3. Trong chảy máu mũi, máu chảy ít, có xu hướng tự cầm thường
gặp chảy máu ở:
A. Mao mạch
B. Động mạch sàng trước
C. Động mạch bướm -khẩu cái
@D. Điểm mạch Kisselbach
E. Động mạch sàng sau
4. Cao huyết áp thường gây chảy máu mũi ở điểm
mạch Kisselbach A. Đúng
@B. Sai
5. Bệnh nhân được nhét meche mũi trước, sau bao nhiêu giờ bệnh nhân
được rút meche
A.Trước 12 giờ
B. 12 - 24 giờ
@C. 24 - 48 giờ
D. 48 - 72 giờ
E. Trên 72 giơ
6. Chảy máu mũi do u xơ vòm mũi họng thường số
lượng rất nhiều @A. Đúng
B. Sai
7. Trong trường hợp chảy máu mũi nhiều, có thể thắt động
mạch cảnh trong dm sàng-hàm-cảnh ngoài
A. Đúng
@B. Sai
8. Đè ép cánh mũi vào vách mũi được dùng trong trường hợp:
@A. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach
B. Chảy máu động mạch
C. Chảy máu nặng
D. Chảy máu mao mạch
E. Chảy máu ở bệnh nhân cao huyết áp
9. Khi nhét meche mũi trước để cầm máu, người ta dứt khoát
phải dùng thêm: A. Liệu pháp oxy
B. Corticoide

23

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

@C. Kháng sinh


D. Kháng histamin
E. Thuốc giảm đau
www.ykhoa247.com

10. Chảy máu mũi tái phát ở người lớn có thể do những
nguyên nhân sau trừ: A. Ung thư xoang sàng
B. Ung thư vòm mũi họng
C. Điều trị thuốc chống đông không kiểm soát
D. Bệnh dãn mao mạch của Rendu osler
@E. Viêm xoang trán
11. Nguyên nhân thường gặp nhất chảy máu mũi tái phát ở bé trai trên
dưới 12 tuổi là:
A. Tổn thương ở điểm mạch Kisselbach
B. Viêm xoang sàng
@C. U xơ vòm mũi họng
D. Viêm mũi vận mạch
E. Viêm xoang hàm
12. Chảy máu mũi nặng có thể thứ phát sau một số bệnh trừ:
A. Điều trị thuốc chống đông
B. Suy gan
C. U xơ vòm mũi họng
@D. Polype mũi xoang
E. Cao huyết áp
13. Trong những bệnh sau, bệnh nào gây nghẹt mũi và
chảy máu mũi: A. Vẹo vách ngăn mũi
@B. U xơ vòm mũi họng
C. Bệnh polype mũi xoang
D. Cao huyết áp
E. Bệnh Rendu Osler
14. Trước một bệnh nhân chảy máu mũi nhẹ, phương pháp xử trí nào
nên làm đầu tiên:
A. Thắt động mạch hàm trong
B. Dùng bông có tẩm thuốc co mạch đè vào chổ chảy
C. Nhét meche mũi trước
D. Nhét meche mũi sau
@E. Dùng tay đè ép cánh mũi vào vách mũi
15. Động mạch hàm trong là một nhánh của động mạch nào?
@A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch bướm khẩu cái
C. Động mạch mắt
D. Động mạch sàng trước
E. Động mạch cảnh trong
16.Trong chấn thương tai mũi họng, chảy máu mũi nặng thường do tổn
thương các động mạch
@A. Đúng
B. Sai
17. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach, số lượng thường gặp là:
@A. < 50 ml
B. 50 ml

24
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

C. 100ml
D. 150 ml
E. >200 ml
www.ykhoa247.com

18. Trong trường hợp chảy máu mao mạch ở trẻ nhỏ, phương pháp cầm
máu nào sử dụng hiệu quả nhất?
A. Thắt động mạch
B. Nhét meche mũi sau
C. Nhét spongel
@D. Đè ép cánh mũi vào vách mũi
E. Hạt trai Nitrat bạc
19. Trước một bệnh nhân chảy máu mũi nặng, xử trí nào
cần làm đầu tiên? @A. Xử trí toàn thân
B. Xử trí cầm máu
C. Liệu pháp Oxy
D. Mở khí quản
E. Xử trí nguyên nhân
20. Meche mũi sau được chỉ định trong trường hợp:
A. Chảy máu ở điểm mạch Kisselbach
B. Chảy máu ở mao mạch
@C. Sau khi nhét meche mũi trước không cầm
D. Chảy máu nhẹ
E. Chảy máu ở cuốn dưới
25

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

VIÊM THANH QUẢN


www.ykhoa247.com

1. Triệu chứng của viêm thanh quản cấp không thể có:
A. Ho kích thích
B. Khàn tiếng
C. Đau vùng trước thanh quản
@D. Ho ra máu
E. Xung huyết đỏ cả 2 dây thanh
2. Một cháu bé đau họng, khó thở, tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc...
Tiêu chuẩn nào sau đây quan trọng nhất nghỉ tới chẩn đoán bạch hầu
thanh quản:
@A. Có giả mạc trắng ngà, xám dày dính, khó bóc
vùng A lan rộng B. Sốt vừa phải 38-38,50C
C.Khó thở thanh quản điển hình
D. Cháu bé chưa được tiêm chủng bạch hầu
E. Bệnh nhân sống trong vùng hiện đang có dịch bạch hầu
3. Trong nhà trẻ phát hiện một cháu bé bị viêm họng bạch hầu (BH). Biện
pháp nào phải làm đầu tiên nhằm ngăn chặn sự lây lan:
A. Tiêm SAD ngay cho trẻ bị bệnh
B. Tiêm phòng bạch hầu ngay cho các trẻ khỏe mạnh khác
C. Cho tất cả các trẻ có tiếp xúc uống kháng sinh
@D. Cách ly ngay trẻ bị bệnh
E. Thông báo với đội vệ sinh phòng dịch khoanh vùng quản lý nhà trẻ.
4. Một bệnh nhân ho, khàn tiếng kéo dài, khó thở... Tiêu chuẩn nào sau
đây có thể chẩn đoán khả năng viêm thanh quản mãn tính đặc hiệu:
A. Viêm mũi mãn tính quá phát
B. Người hoạt động nhiều về giọng
C. Nghiện thuốc lá nặng
@D. Có hình ảnh tổn thương lao phổi tiến triển
E. Làm việc trong môi trường nóng bụi
5. Bệnh nhân nam 60 tuổi, nghiện thuốc lá, khàn tiếng từ 4 tuần nay, hay
đằng hắng, luôn khạc nhổ, nuốt như có cảm giác dị vật trong vùng họng-
thanh quản. Hình ảnh gì chúng ta phải đặc biệt nghĩ tới:
A. Loạn cảm họng
@B. Ung thư thanh quản
C. Liệt thanh quản
D. Bướu giáp trạng
E. Viêm thanh quản
6. Dấu hiệu nào sau đây là nổi bật nhất của viêm thanh quản mãn
tính ở người lớn:
A. Cảm giác khô trong họng thanh quản
B. Đằng hắng thường xuyên
C. Khả năng tiền ung thư
@D. Khàn tiếng
E. Ho khan

26

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

7. Chẩn đoán phân biệt giữa viêm thanh thiệt cấp và viêm thanh quản cấp
ở trẻ em dựa vào đặc điểm:
A. Ho
@B. Nuốt đau
C. Khàn tiếng
D. Khó thở
E. Sốt 38-390C
8. Hai dây thanh phù nề xung huyết đỏ, xuất tiết là triệu chứng quan trọng
nhất thể hiện viêm thanh quản đỏ cấp.
@A. Đúng
B. Sai
9. Thuốc lá là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây
viêm thanh quản A. Đúng
@B. Sai
10. Khi xét nghiệm dịch xuất tiết ở thanh quản có BK (+) ở một người
đang khàn tiếng, người ta nói rằng bệnh nhân này bị viêm thanh quản lao
@A. Đúng
B. Sai
11. Viêm sụn thanh thiệt hay gặp ở lứa tuổi:
A. Người già
@B. Trẻ em dưới 10 tuổi
C. Trẻ em trên 10 tuổi
D. Thanh niên
E. Trẻ sơ sinh
12. Bênh nhân bị viêm thanh quản mãn tính. Chọn một tiêu chuẩn quan
trọng nhất để chẩn đoán khả năng lớn bị viêm thanh quản lao:
A. Khó thở nhẹ, kiểu khó thở thanh quản điển hình
@B. Đang điều trị lao phổi tiến triển
C. Hay sốt nhẹ về chiều
D. Người gầy sút nhanh
E. Ho, khàn tiếng mất tiếng
13. Với lao thanh quản nhận định nào sau đây không đúng :
A. Khi lành không ảnh hưởng chức năng thanh quản
@B. Lao thanh quản là tiền ung thư thanh quản
C. Là thứ phát sau lao phổi
D. Người lớn mắc bệnh nhiều hơn trẻ em
E. Là một bệnh nhiễm trùng lây
14. Phương pháp nào không có ý nghĩa thiết thực điều trị viêm
thanh quản mãn: A. Loại trừ những viêm nhiễm cục bộ vùng
Họng - Thanh quản
B. Bỏ hút thuốc lá
C. Hạn chế nói, nên nói nhỏ
@D. Kháng sinh, giảm viêm tích cực từng đợt
E. Có chế độ bảo hộ tốt nơi làm việc có nhiều khí nóng và bụi.

27

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

15. Đặc điểm quan trọng nhất làm chúng ta nói bệnh “bạch hầu thanh
quản” là vô cùng nguy hiểm, vì:
@A. Sinh giả mạc làm chít hẹp đường hô hấp gây ngạt thở
B. Lây lan nhiễm bệnh theo đường hô hấp và tiêu hóa
C. Sinh độc tố ảnh hưởng tới hệ tim mạch
D. Lây lan thành dịch
E. Bệnh nhân thường đến khám trễ, bệnh đã quá nặng.
16. Trong viêm thanh quản cấp không thể có:
A. Khàn tiếng, mất tiếng
@B. Khó nuốt, nuốt ngẹn
C. Ho khan hoặc ho có đờm
D. Có thể có khó thở thanh quản
E. Sốt, đau rát họng, đau khi ho.
17. Với viêm thanh quản cấp, chỉ một căn dặn không cần thiết:
A. Nghỉ ngơi, kiêng nói to, nói nhiều
B. Phải mặc ấm, che ấm vùng cổ
C. Cấm hút thuốc, kiêng uống rượu
@D. Nằm yên tại chổ thực hiện hộ lý cấp 1
E. Nếu có khó thở báo ngay cho Bác sỹ.
18. Đối tượng nào sau đây ít xẩy ra viêm thanh quản mạn tính
không đặc hiệu: A. Giáo viên
B. Phát thanh viên
C. Viêm thanh quản cấp hay tái phát
D. Người lao động trong môi trường nóng, bụi, nhiều tiếng ồn
@E. Người già giảm sức đề kháng
19. Chỉ dẫn nào sau đây không cần thiết với viêm thanh quản đỏ cấp
thông thường: A. Không nói to, không nói nhiều
@B. Không được đi lại, không nên làm việc
C. Không uống nước đá
D. Không nằm phòng lạnh
E. Không hút thuốc lá
20. Nguyên nhân nào gây khàn tiếng trong viêm thanh quản cấp:
A. Phù nề tổ chức hạ thanh môn
B. Đau rát họng
@C. Dây thanh nề đỏ, phủ chất xuất tiết nhầy
D. Do sốt cao, đau vùng thanh quản
E. Liệt các cơ thanh quản
21. Bệnh nào trong các bệnh sau khi khỏi thường không ảnh hưởng tới
chức năng của thanh quản ?
A. Chấn thương thanh quản
B. Viêm thanh quản do sởi
C. Liệt thần kinh hồi quy
@D. Lao thanh quản
E. Ung thư dây thanh

28

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

22. Nghề nghiệp nào sau đây ít có nguy cơ gây viêm


thanh quản mạn? A. Giáo viên
B. Phát thanh viên
C. Ca sĩ
D. Người rao bán hàng
@E. Vận động viên thể thao
23. Xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất để chẩn đoán
lao thanh quản: A. Sinh thiết dây thanh
B. Chụp phổi
C. Thử máu lắng
@D. Tìm BK trong dịch xuất tiết thanh quản
E. Xét nghiệm phản ứng nội bì IDR
24. Viêm thanh quản cấp không liên quan gì với:
A. Viêm họng cấp
B. Viêm mũi cấp
C. Viêm Amidan cấp
@D. Viêm sụn màng sụn vành tai cấp
E. Viêm Xoang cấp
25. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không phù hợp viêm
sụn thanh thiệt: A. Nuốt đau
B. Nuốt khó
C. Khó thở thì thở vào
D. Giọng lúng búng như ngậm hột thị
@E. Không bao giờ sốt
26. Những gợi ý chẩn đoán viêm sụn thanh thiệt
không thể dựa vào: A. Soi hạ họng thanh quản trực
tiếp
B. Chỉ cần đè lưỡi nhẹ quan sát sụn thanh thiệt
@C. Sinh thiết loại trừ khối u sụn thanh thiệt
D. Chụp nghiêng họng thanh quản thấy hình dáng sụn thanh thiệt
E. Tiền sử có chấn thương bởi dị vật hoặc một yếu tố gây bệnh
27. Tiếng nói bị thay đổi hoặc khàn mặc dù khám thanh quản vẫn bình
thường trường hợp nào sau đây đáng ngại cần đi khám:
A. Phụ nữ có thai 6 tháng cuối
B. Phụ nữ sử dụng nội tiết tố sinh dục nam bị nam hoá
“Virilisation”. C. Vở giọng ở trẻ trai tuổi dậy thì
D. Tiếng nói giọng hoạn thị
@E. Một thiếu nữ khoẻ mạnh
28. Yếu tố nào cơ bản nhất để chẩn đoán viêm thanh quản đỏ cấp
thông thường:
A. Khàn tiếng
B. Khó thở
C. Dựa vào xét nghiệm máu công thức bạch cầu thay đổi
@D. Khám thấy niêm mạc vùng họng thanh quản đỏ rực xuất tiết
E. Trước đó có viêm mũi họng cấp tính
29. Yếu tố nào cơ bản nhất để chẩn đoán viêm thanh quản lao:
A. Viêm thanh quản có sốt về chiều
B. Viêm thanh quản gầy sút nhanh

29
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

C. Viêm thanh quản có IDR dương tính


@D. Dịch thanh quản có BK dương tính
E. Viêm thanh quản có máu lắng tăng cao
30. Yếu tố nào quan trọng nhất để chẩn đoán bạch hầu thanh quản
@A. Xét nghiệm giả mạc họng có trực khuẩn bạch hầu
B. Viêm họng có giả mạc
C. Viêm thanh quản kèm da xanh, mạch nhanh nhỏ
D. Viêm thanh quản có hạch góc hàm
E. Viêm thanh quản có khó thở phát triển thành dịch
31. Cách phòng ngừa nào sau đây không đúng để phòng viêm
thanh quản mạn: A. Không nói to, không nói nhiều
@B. Không ăn các thức ăn hay gây dị ứng
C. Không làm việc nơi có nhiều bụi và hơi nóng
D. Không hút thuốc lá, không uống nhiều bia rượu
E. Giải quyết các bệnh viêm mũi họng mạn tính
32. Nguyên nhân nào sau đây không gây viêm thanh quản đỏ cấp
thông thường
A. Nhiễm vi trùng
B. Nhiễm siêu vi trùng
C. Hít thở các chất có hơi nóng, hoá chất...
D. Hít thở chất gây dị ứng
@E. Uống nhiều rượu
33. BS đa khoa khám một bệnh nhi viêm họng có giả mạc, cách nào sau
đây là đúng nhất:
A. Cấp đơn kháng kinh liều cao, phổ rộng về điều trị ngoại trú
B. Cho vào viện điều trị lập tức huyết thanh chống
độc tố bạch hầu C. Cho vào khoa Nhi điều trị kháng
sinh và theo dõi sát
D. Gửi khám chuyên khoa TMH
@E. Lấy giả mạc gửi xét nghiệm tìm trực trùng bạch hầu
34. Chổ hẹp nhất của thanh quản là đoạn giữa 2 giây thanh âm
đúng hay sai? @A. Đúng
B. Sai
35. Thanh quản có vai trò bảo vệ đường hô hấp thông qua phản xạ co
thắt thanh quản và phạn xạ ho đúng hay sai?.
A. Đúng
@B. Sai
36. Nhiễm nấm có thể gây viêm thanh quản.
@A. Đúng
B. Sai
37. Viêm tai giữa cấp cũng là một trong những nguyên nhân gây viêm
thanh quản cấp
A. Đúng
@B. Sai
38. Sức quá yếu có phải là nguyên nhân nói khàn tiếng
A. Đúng
@B. Sai

30

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com
39. Chọn thời gian đúng nhất để soi thanh khí phế quản tìm nguyên nhân
nếu điều trị tích cực khàn tiếng do viêm thanh quản không kết quả:
A. Sau 2 tuần
@B. Sau 3 tuần
C. Sau một tháng
D. Sau 2 tháng
E. Sau 3 tháng
40. Khi điều trị lao thanh quản chúng ta không cần thiết phải:
A. Kết hợp điều trị lao phổi
B. Gây tê dây thần kính thanh quản trên để giảm đau
@C. Mở khí quản dự phòng
D. Khám những người có tiếp xúc bệnh nhân để điều trị
E. Cách ly bệnh nhân trong thời kỳ lây nhiễm mạnh

31
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

VIÊM HỌNG
www.ykhoa247.com

1. Viêm họng đỏ cấp và viêm họng đỏ cấp có bựa trắng là những thể bệnh
ít gặp nhất của viêm họng cấp tính.
A. Đúng
@B. Sai
2. Nguyên nhân của viêm họng đỏ cấp chủ yếu là do virút
@A. Đúng
B. Sai
3. Trong viêm họng cấp do vi khuẩn, không đòi hỏi phải điều trị
bằng kháng sinh A. Đúng
@B. Sai
4. Viêm họng là bệnh thường gặp khi thay đổi thời tiết, có thể lây lan qua
đường nước bọt và nước mũi
@A. Đúng
B. Sai
5. Trước một viêm họng loét hoại tử, bạn có thể loại trừ chẩn đoán
nào sau đây:
A. Săng giang mai.
B. Bệnh về máu.
C. Viêm họng Vincent.
@D. Viêm họng xơ teo.
E. Chấn thương họng bội nhiễm.
6. Trước một viêm họng có giả mạc nào sau đây cần xác định bằng sinh
thiết chẩn đoán giải phẩu bệnh:
A. Săng giang mai.
@B. Ung thư biểu mô amiđan
C. Viêm họng Vincent.
D. Viêm họng do chấn thương
E.Viêm họng do bệnh máu
7. Viêm họng do nghề nghiệp hoặc ở người già là loại:
A. Viêm họng mạn tính sung huyết
B. Viêm họng mạn tính xuất tiết
C. Viêm họng mạn tính quá phát
@D. Viêm họng mạn tính teo
E. Viêm họng hạt
8. Triệu chứng cơ năng nào không phải của viêm họng cấp:
A. Cảm giác khô nóng ở trong họng
B. Đau rát trong họng
C. Ho khan hoặc ho có đờm
D. Giọng nói mất trong, có thể khàn nhẹ
@E. Khó thở thanh quản
9. Câu nào sau đây là không đúng đối với giả mạc trong viêm
họng bạch hầu: A. Bắt đầu khu trú ở amiđan, sau lan rộng.
B. Dầy dính, khó bóc.
C. Dày, màu trắng ngà hoặc xám đen.

32
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

@D. Không bao giờ kèm các triệu chứng về mũi họng, thanh quản.
E. Bóc dễ gây chảy máu và tái phát nhanh.
10. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không thuộc về
viêm họng đỏ cấp: A. Khó nuốt
@B. Khó thở
C. Sốt
D. Hạch cổ viêm
E. Nuốt đau.
11. Xét nghiệm nào dưới đây cho phép xác định chắc chắn đã
nhiễm liên cầu ? A. Máu lắng.
B. Công thức bạch cầu
@C. Quệt họng tìm vi khuẩn
D. Làm điện tâm đồ
E. Cấy máu.
12. Chỉ ra một đặc điểm nguy hiểm nhất của trực khuẩn bạch hầu:
A. Gây đau họng.
@B. Gây nhiễm độc hệ thống tim mạch
C. Gây sốt
D. Gây mệt mõi, ăn ngủ kém
E. Gây kháng thuốc kháng sinh
13. Tìm một câu không phù hợp của viêm họng do virus:
@A. Niêm mạc họng có mủ và bựa trắng
B. Thường bội nhiễm vi khuẩn.
C. Niêm mạc họng đỏ xung huyết, xuất tiết và đôi
khi có bựa trắng D. Đôi khi kèm viêm kết mạc.
E. Thường tự khỏi bệnh.
14. Yếu tố nào không cần thiết trong điều trị kháng sinh của
viêm họng cấp: A. Một cách hệ thống khi không có quệt
họng.
B. Bằng Penicilline V.
C. Để tránh các biến chứng tụ mủ.
D. Để tránh thấp khớp cấp.
@E. Phải được theo dõi bằng định lượng ASLO để khẳng định
sự lành bệnh.
15. Đối với bệnh bạch hầu họng, biến chứng thần kinh nào xuất
hiện sớm nhất: A. Viêm đa rễ thần kinh
B. Liệt cơ vận nhãn.
@C. Liệt màn hầu, lưỡi gà
D. Liệt mặt
E. Hội chứng Claude - Bernard - Horner.
16. Chẩn đoán nào gợi ý trước tiên ở bệnh nhân viêm
họng có giả mạc ? @A. Bạch hầu
B. Bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (MNI).
C. Viêm họng do não mô cầu.
D. Viêm họng trong các bệnh về máu.
E. Viêm họng do liên cầu.
17. Một bệnh nhân bị đau họng một bên, nuốt đau dữ dội, đau nhói lên
tai, giọng nói lúng búng... Bạn nghĩ đến chẩn đoán nào trước tiên:

33

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

A. Viêm amiđan cấp hốc mủ do liên cầu. B. Viêm họng cấp


@C. Áp xe quanh amiđan.
D. Áp xe thành sau họng.
E. Dị vật vùng họng để muộn.
www.ykhoa247.com
18. Viêm họng cấp không thể xuất hiện đồng thời với các bệnh lý
nào sau đây ? A. Viêm VA
B. Viêm amiđan
C. Viêm mũi
D. Viêm xoang
@E. Viêm quanh thực quản
19. Triệu chứng cơ năng của viêm họng mạn tính hay gặp:
A. Cảm giác như bị mắc xương bắt phải khạc nhổ luôn
B. Cảm giác như bị chèn ép trong họng gây ngạt thở
C. Cảm giác như bị mắc quetăm trong họng
@D. Cảm giác ngứa, vướng hoặc khô rát trong họng
E. Cảm giác nuốt vướng và nuốt nghẹn trong họng
20. Viêm họng cấp tính là tình trạng viêm cấp tính của niêm mạc họng, và
kết hợp chủ yếu với viêm amiđan khẩu cái và amiđan đáy lưỡi
@A. Đúng
B. Sai
21. Viêm họng đỏ cấp thường gặp nhất trong quá trình tiến triển của
những bệnh nhiễm khuẩn lây của đường hô hấp trên như cúm, sởi, ho gà
@A. Đúng
B. Sai
22. Vào mùa nào viêm họng cấp tính xẩy ra nhiều nhất:
A. Xuân
B. Hạ
C. Thu
@D. Mùa lạnh
E. Mùa nóng
23. Trào ngược dạ dày-thực quản không phải là nguyên nhân thuận lợi
gây viêm họng mạn tính
A. Đúng
@B. Sai
24. Viêm họng cấp tính lây lan bằng đường nào là chủ yếu ?
A. Máu
@B. Nước bọt
C. Nước tiểu
D. Mồ hôi
E. Tiêu hoá
25. Các biến chứng xa của viêm họng đỏ cấp là:
A. Viêm tấy vùng cổ, viêm thận, viêm phế quản
B. Viêm tim, viêm màng não, viêm thanh quản
C. Viêm khớp, viêm tim, viêm hạch vùng cổ, viêm tai giữa cấp
D. Nhiễm trùng máu, viêm hạch vùng cổ, viêm xoang cấp

34
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

@E. Viêm tim, viêm thận, viêm khớp


26. Trong điều trị bạch hầu họng, điều không nên làm là:
A. Tiêm ngay giải độc tố và tiêm ngay huyết thanh chống bạch hầu.
B. Tiêm ngay kháng sinh liều cao, phối hợp với corticoide.
C. Hồi sức tích cực, nếu khó thở thanh quản độ II phải mở khí quản
D. Cho BN nằm nghỉ ngơi, theo dõi biến chứng tim, chăm
sóc hộ lý cấp I. @E. Đặt vấn đề mở khí quản khi có khó
thở độ III
27. Một triệu chứng cơ năng quan trọng nhất của viêm
họng đỏ cấp là: A. Khàn tiếng
@B. Đau họng
C. Khó thở
D. Nghẹt mũi
E. Ho
28. Biến chứng nào sau đây là biến chứng lân cận của
viêm họng đỏ cấp: A. Viêm thanh khí phế quản
B. Viêm phổi
C. Viêm tai giữa cấp
D. Viêm mũi cấp
@E. Viêm xoang trán cấp
29. Trong khi điều trị viêm họng đỏ cấp, nếu thấy bệnh nhân xuất hiện sốt
cao dao động kèm rét run, chẩn đoán nào được nghĩ đến trước tiên:
@A. Nhiễm trùng máu
B. Viêm tấy hoại thư vùng cổ
C. Viêm họng cấp tính do vi khuẩn kỵ khí
D. Sốt rét
E. Biến chứng bệnh thương hàn
30. Bệnh nhân nữ 35 tuổi, bị viêm họng đỏ cấp tiến triển 2 ngày nay với
sốt 39-400C, nổi hạch góc hàm 2 bên đau và suy nhược nhẹ. Những vi
trùng nào sau đây là nguyên nhân đầu tiên:
A. Haemophilus
B. Não mô cầu
C. Trực khuẩn bạch hầu
@D. Liên cầu hoặc virus
E. Vi khuẩn kỵ khí
31. Triệu chứng cơ năng nào không phải của viêm họng cấp:
A. Cảm giác khô nóng ở trong họng
B. Đau rát trong họng
C. Ho khan hoặc ho có đờm
D. Giọng nói mất trong, có thể khàn nhẹ
@E. Khó thở thanh quản
32. Chức năng sinh lý nào không thuộc lĩnh vực
họng-thanh quản: A. Nuốt
B. Thở
C. Phát âm, bảo vệ đường hô hấp
D. Nghe
@E. Giữ thăng bằng

35
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

33. Đặc điểm nào không thuộc giải phẩu vùng họng:
A. Là ngả tư đường ăn và đường thở
@B. Có buồng thanh thất Morgagnie nằm giữa băng thanh thất
và dây thanh âm C. Là một ống cơ mạc đi từ vòm mũi họng đến
miệng thực quản
D. Họng có 3 tầng: Họng mũi, họng miệng và họng thanh quản
E. Họng chứa đựng vòng bạch huyết Waldeyer
34. Biến chứng nào là biến chứng lân cận của viêm họng:
A. Viêm tấy hoặc áp xe thành bên họng
B. Áp xe thành sau họng
@C. Viêm thanh khí phế quản cấp
D. Viêm thận
E. Viêm khớp
35. Bệnh nào có thể gây nên khó thở thanh quản:
@A. Bạch hầu thanh quản
B. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh
C. Dị vật đường ăn
D.Viêm tấy Amidan đáy lưỡi
E. Ung thư xoang sàng
36.Điều trị viêm họng mạn tính, ý nào sau đây không chính xác:
A. Giảm bớt các kích thích như rượu và thuốc lá.
B. Tổ chức phòng hộ lao động như đeo khẩu trang ở nơi có nhiều bụi, môi
trường ô nhiễm....
C. Đốt các hạt quá phát trong viêm họng quá phát.
@D. Dùng thuốc kháng viêm như corticoide.
E. Dùng vitamin A,C,Dû.
37. Tìm một tổ chức bạch huyết không thuộc vòng bạch
huyết Waldeyer: A. Amidan khẩu cái
@B. Hạch góc hàm
C. Tổ chức VA
D. Amidan vòi
E. Amidan đáy lưỡi
38. Một cháu bé bị sốt, sưng hạch góc hàm 2 bên, 2 amiđan sưng đỏ và
trên bề mặt có mảng bựa trắng. Cần chú ý đến chẩn đoán nào trước tiên:
A. Viêm A do virus.
@B. Bạch hầu họng.
C. Viêm amiđan do liên cầu.
D. Áp xe amiđan.
E. Viêm amiđan hốc mủ bựa trắng.
39. Trong điều trị bạch hầu họng, cần thiết phải cắt
amiđan lấy giả mạc A. Đúng
@B. Sai
40. Trong vấn đề phòng bệnh viêm họng, ý nào sau đây
không chính xác:
A. Nhỏ thuốc sát trùng mũi khi xung quanh có nhiều
người bị viêm họng
B. Cách ly bệnh nhân bị viêm họng.
C. Nên cắt những amiđan có hốc mủ hay viêm .
D. Tránh nhiễm lạnh.

36
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

@E. Dùng kháng sinh để phòng ngừa.


VIÊM VA

1. Vị trí của VA ?
A. Vòm khẩu cái.
B. Cửa mũi sau.
@C. Thành sau trên vòm họng.
D. Các thành bên của vòm họng.
E. Họng miệng.
2. Tổ chức nào sau đây không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer
A. Amydan khẩu cái
B. V.A
C. Amydan vòi
D. Amydan đáy lưỡi
@E. Các hạch bạch huyết ở ruột
3. Vị trí VA ở đâu là đúng
A. Họng miệng
B. Họng thanh quản
C. Vòm mũi họng
@D. Thành bên họng miệng
E. Thành bên họng mũi
4. Viêm VA hay gặp nhất ở lứa tuổi nào:
A. Thanh niên
B. Học sinh phổ thông
@C. Nhà trẽ mẫu giáo
D. Người trưởng thành
E. Trẻ sơ sinh
5. Ở trẻ em, nguyên nhân thường gặp của tắc mũi là:
A. Bít tắc cửa mũi sau bẩm sinh.
B. Dị vật một bên mũi.
C. Polype mũi xoang.
@D. Phì đại VA.
E. Viêm mũi xoang dị ứng.
6. Biến chứng thường gặp nhất của viêm VA là:
A. Viêm xoang hàm do mũi.
B. Viêm thanh quản phù nề.
C. Viêm phế quản.
@D. Viêm tai giữa cấp.
E. Áp xe thành sau họng.
7. Điều trị triệt để đối với viêm VA mạn tính là:
A. Chiếu tia Laser.
B. Đốt lạnh bằng Nitơ lỏng.
@C. Nạo VA.
D. Đốt bằng cautère điện.
E. Dùng kháng sinh trong những đợt viêm cấp.
8. Triệu chứng nào sau đây không thuộc về viêm VA:

37
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

A. Sốt.
B. Tắc mũi.
C. Chảy mũi nhầy
D. Ho.
@E. Nuốt đau.
9. Trong điều trị viêm VA cấp phương pháp nào sau đây là sai:
@A. Nạo VA ngay kết hợp với điều trị kháng sinh.
B. Nạo VA chỉ được thực hiện khi đã hết các triệu chứng viêm cấp.
C. Có thể cho dùng một đợt kháng sinh uống.
D. Phải khám kiểm tra kỹ về tai để phát hiện sớm viêm tai giữa.
E. Trong giai đoạn đầu chỉ cần nhỏ mũi và làm cho hốc mũi
thông thoáng. 10. Nguyên nhân nào sau đây chưa phải là
chủ yếu gây viêm A, VA:
A. Bị lạnh đột ngột, kéo dài
B. Sau các bệnh nhiễm trùng lây
C. Tạng bạch huyết
D. A, VA nhiều khe kẻ ngóc ngách
@E. Không ăn chín, uống sôi
11. Một bệnh nhân bị viêm VA cấp, với BS tuyến xã nên làm gì?
A. Gởi lên tuyến trên càng sớm càng tốt.
B. Xông hơi nước nóng có pha tinh dầu.
@C. Hạ nhiệt, nhỏ mũi, theo dõi nếu nặng có thể
dùng kháng sinh. D. Cho nạo VA ngay.
E. Chườm mát hạ nhiệt, nhỏ mũi.
12. Tìm một biến chứng dưới đây của viêm VA. Biến chứng nầy rất nặng,
thường chỉ gặp ở trẻ dưới 2 tuổi, trẻ có triệu chứng nuốt đau và khó thở.
A. Viêm tai giữa.
B. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn.
C. Hội chứng ngưng thở khi ngủ.
@D. Áp xe thành sau họng.
E. Chậm phát triển về thể chất và tinh thần.
13. Trong viêm VA mãn tính đơn thuần, không có triệu
chứng nào sau đây: A. Chảy mũi trước,mủ nhầy
@B. Sốt 40 độ C. cấp
C. Thở miệng
D. Màng nhĩ xám đục và lõm.
E. Nhiều hạch cổ 2 bên, mềm, di động.
14. Trong dự phòng viêm VA, biện pháp nào sau
đây không đúng: A. Rèn luyện thân thể, dinh dưỡng
hợp lý.
B. Tránh bị nhiễm lạnh.
C. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng.
D. Nạo VA cho những trẻ bị viêm VA mạn tính có nhiều đợt cấp
trong một năm. @E. Nạo VA hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi.
15. Tìm một triệu chứng không phù hợp viêm VA cấp:
A. Biểu hiện nhiễm trùng sốt cao, có thể có thể có co giật
@B. Mũi khô không chảy nước mũi
C. Ho kích thích, có thể có co thắt thanh quản gây khó thở

38
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

D. Ngạt tắc mũi cả đêm ngày


E. Quấy khóc nhiều, bỏ bú do ngạt thở
16. Triệu chứng nào không phù hợp với VA cấp khi khám thực thể:
A. Các cuốn mũi phù nề xuất tiết nhầy
B. Hốc mũi đầy mủ nhầy
C. Niêm mạc họng đỏ rực, viêm xuất tiết
D. Có mủ chảy từ nóc vòm xuống thành sau họng
@E. Có giả mạc bám ở bề mặt hai amidan
17. Nạo VA là phương pháp điều trị viêm VA cấp đúng hay sai?
A. Đúng
@B. Sai
18. Chảy mũi thường xuyên gây chàm hóa tiền đình mũi 2 bên do viêm
VA mạn đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
19. Viêm VA mạn thường là nguyên nhân viêm tai giữa ở trẻ em
đúng hay sai? @A. Đúng
B. Sai
20. Bộ mặt VA điển hình thường là do viêm VA mạn tính kết hợp với còi
xương suy dinh dưỡng đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai

39

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

VIÊM AMIDAN
www.ykhoa247.com

1. Một cháu bé bị sốt, sưng hạch góc hàm 2 bên, 2 amiđan sưng đỏ và
trên bề mặt có mảng bựa trắng. Cần chú ý đến chẩn đoán nào trước tiên:
A. Viêm A do virus.
@B. Bạch hầu họng.
C. Viêm amiđan do liên cầu.
D. Áp xe amiđan.
E. Viêm amiđan hốc mủ bựa trắng.
2. Triệu chứng toàn thân và cơ năng nào sau đây không phù
hợp viêm A cấp: @A. Không sốt, công thức bạch cầu không
thay đổi
B. Nuốt đau, nuốt vướng, đau lan lên tai, đau tăng lên khi nuốt
C. Người mệt mỏi, nhức đầu chán ăn
D. Viêm nhiễm có thể lan xuống thanh quản gây ho và khàn tiếng
E. Thở khò khè ngáy to về đêm
3. Thể lâm sàng của viêm amiđan mạn tính không thể có:
A. Trụ trước amiđan đỏ sẫm, amiđan có hốc mủ.
B. Amiđan mạn tính quá phát.
C. Amiđan lẫn sau các trụ, vén trụ mới thấy A viêm mạn tính.
D. Thể mãn tính xơ teo.
@E. Toàn bộ niêm mạc vùng họng và nhu mô amiđan đỏ rực , xuất
tiết nhầy...-->cấp
4. Biến chứng nào là đáng ngại nhất của viêm A vì nguy hiểm nhưng
ít được chú ý: A. Viêm thanh khí phế quản.
B. Viêm tấy quanh amiđan.
C. Áp xe thành bên họng.
D. Viêm tai giữa.
@E. Hội chứng ngưng thở khi ngủ ở trẻ nhỏ.
5. Một BN 35 tuổi, mỗi năm có >4 đợt viêm amiđan cấp thì nên có thái độ
xử trí thế nào:
@A. Cắt amiđan trong giai đoạn hết viêm cấp.
B. Vắc xin liệu pháp
C. Penicilline liệu pháp dài hạn.
D. Điều trị kháng sinh từng đơt viêm cấp.
E. Vệ sinh răng miệng, rèn luyện thân thể
6. Khái niệm về lò viêm thường dùng để nói đến thể loại nào sau đây của
viêm amiđan:
A. Viêm amiđan cấp.
B. Viêm amiđan mạn tính quá phát.
@C. Viêm amiđan mạn tính xơ teo ở người lớn.
D. Viêm amiđan cấp tính quá phát
E. Viêm amiđan mạn tính đợt cấp.
7. Một BN dưới 55 tuổi, thể trạng tốt, bị viêm amiđan mạn tính xơ teo, ấn
vào amiđan có mủ phòi ra, có nhiều đợt viêm phế quản trong một năm.
Điều trị nào sau đây là triệt để nhất ?
A. Liệu pháp kháng sinh dài hạn.

40

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

B. Điều trị viêm phế quản tích cực.


www.ykhoa247.com

C. Uống thuốc làm lỏng chất nhầy - dãn phế quản và khí dung
họng nhiều đợt. D. Thường xuyên vệ sinh răng miệng .
@E. Cắt amiđan dưới gây mê.
8.Tìm một câu đúng nhất không được chỉ định cắt A, khi:
A. Viêm A mãn tính bả đậu.
B. Viêm A hay tái phát
C. Amiđan quá phát gây ảnh hưởng cơ học của sự thở và nuốt.
D. Viêm A gây ảnh hưởng phát triển thể chất.
@E. Viêm A kèm theo bệnh về máu
9. Một trong những biện pháp quan trọng trong điều trị viêm A cấp ở
BN trên 3 tuổi là
A. Dùng kháng sinh chỉ khi có biến chứng.
@B. Dùng kháng sinh theo nguyên tắc như đối với
viêm họng đỏ cấp. C. Dùng kháng sinh chỉ khi đau
họng nhiều và sốt cao.
D. Điều trị triệu chứng.
E. Điều trị tại chỗ.
10. Trong viêm amiđan, loại vi khuẩn nguy hiểm nhất vì gây biến
chứng nặng là: A. Tụ cầu
@B. Liên cầu tan huyết β nhóm A.
C. Phế cầu
D. Haemophilus
E. Pseudomonas
11. Viêm amiđan hay gặp nhất ở lứa tuổi:
A. Từ 0-6 tuổi.
B. Từ 6-10 tuổi.
C. Từ 10-18 tuổi.
@D. Từ 6- 18 tuổi.
E. Trên 18 tuổi.
12. Trong dự phòng viêm amiđan, biện pháp nào sau
đây không đúng: A. Rèn luyện thân thể, dinh dưỡng
hợp lý.
B. Tránh bị nhiễm lạnh.
C. Vệ sinh tốt mũi-họng-răng-miệng.
D. Cắt amiđan đối với những trường hợp viêm A mạn tính có nhiều đợt
cấp trong một năm.
@E. Cắt amiđan hàng loạt cho trẻ dưới 16 tuổi.
13. Biên chứng nào không thể do viêm Amidan:
A. Viêm tấy, áp xe quanh Amidan
@B. Viêm tấy áp xe quanh thực quản
C. Viêm hạch góc hàm, dưới cằm, viêm khớp, viêm cầu thận,
viêm nội tâm mạc D. Có thể gây nhiễm trùng máu
E. Có thể gây viêm thanh khí phế quản
14. Cách dự phòng viêm A, VA nào sau đây là không phù hợp :
A. Nâng cao sức đề kháng cơ thể
B. Tránh bị nhiễm lạnh
C. Vệ sinh răng miệng, tai mũi họng tốt
@D. Điều trị kháng sinh từng đợt phòng ngừa khi bắt đầu có biểu hiện viêm A, VA

41
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

E. Xử trí đúng cách nếu bị viêm A, VA tránh biến chứng


15. Dấu hiệu nào sau đây không đúng với viêm Amidan mạn
tính quá phát:
A. Hai Amidan to vượt quá hai trụ
B. Hai amidan to gần chạm vào nhau
C. Thường gặp viêm Amidan ở người trẻ tuổi
D. Hai Amidan to, miêm mạc bóng đỏ, trụ trước đỏ sẩm
@E. Chỉ gặp ở người lớn tuổi khi cơ thể mất sức đề kháng
16. Đặc điểm nào không thuộc giải phẩu vùng họng:
A. Là ngả tư đường ăn và đường thở
@B. Có buồng thanh thất Morgagnie nằm giữa băng thanh thất và
dây thanh âm C. Là một ống cơ mạc đi từ vòm mũi họng đến
miệng thực quản
D. Họng có 3 tầng: Họng mũi, họng miệng và họng thanh quản
E. Họng chứa đựng vòng bạch huyết Waldeyer
17. Không được cắt Amidan khi đang viêm cấp đúng hay sai?
@A. Đúng
B. Sai
18. Đau nhói lên tai, đau tăng khi nuốt là triệu chứng của viêm Amidan
mạn tính đúng sai?
A. Đúng
@B. Sai
19. Với viêm Amidan mạn tính thể xơ teo hay gặp ở trẻ em
đúng hay sai? già
A. Đúng
@B. Sai
20. Viêm Amydan khẩu cái hay gặp nhất ở lứa tuổi học sinh phổ thông
đúng hay sai? @A. Đúng
B. Sai

42

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

CÁC ÁP XE QUANH HỌNG


www.ykhoa247.com

1. Áp xe thành sau họng thường găp ở tuổi:


A. Lứa tuổi trưởng thành
B. Lứa tuổi học sinh
@C. Lứa tuổi dưới 2 tuổi
D. Lứa tuổi trên 5 tuổi
E. Lứa tuổi học sinh-sinh viên
2. Phim cổ nghiêng có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh:
A. Áp xe quanh amidan
@B. Áp xe thành sau họng
C. Áp xe thành bên họng
D. Áp xe amidan
E. Áp xe thành bên họng
3. Ap xe quanh A thể trước trên, hình ảnh thực thể có thể gặp khi khám
họng miệng là:
A. Nhu mô amidan sưng to và căng phồng, bề mặt sung huyết rõ
B. Amidan và các trụ bị đẩy vào trong
C. Trụ sau căng phồng rõ, có thể thấy mủ xì ra
@D. Họng mất cân xứng: lưỡi gà và màn hầu bị phù nề đẩy lệch
sang một bên E. Thành sau họng niêm mạc đỏ và căng phồng
4. Nguyên nhân của áp xe quanh amidan có thể do viêm hạch góc hàm
lan vào trong
A. Đúng
@B. Sai
5. Vị trí thường chích dẫn lưu áp xe quanh amidan:
A. Ngay nhu mô amidan
@B. Phía trước trên của trụ trước
C. Chỗ thấp nhất của trụ trước
D. Ngay cực dưới của amidan
E. Ở phía ngoài gần thành bên họng
6. Nguyên nhân của áp xe thành sau họng thường do:
@A. Biến chứng của viêm VA và viêm mũi
B. Biến chứng của viêm amidan tái đi tái lại nhiều lần
C. Nhét mèche mũi trước để quá lâu
D. Nhét mèche mũi sau để quá lâu
E. Bị sặc cơm nhiều lần gây ứ đọng tại chổ
7. Viêm tấy và áp xe quanh amidan thường hay gặp ở tuổi:
@A. Thiếu niên và người trẻ tuổi
B. Người già
C. Tuổi học mẫu giáo
D. Trẻ em dưới 2 tuổi
E. Người lớn tuổi
8. Khi khám họng miệng thấy amidan sưng to, một phần hoặc toàn bộ
amidan bị căng phồng lên làm căng phồng trụ trước là triệu chứng của:
@A. Viêm amidan mạn tính đợt cấp
B. Viêm tấy quanh amidan

43
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

C. Áp xe quanh amidan
D. Áp xe amidan
E. Áp xe thành bên họng xâm lấn vào nhu mô amidan
9. Biến chứng nhiễm trùng huyết hoặc tổn thương động mạch cảnh trong
có thể gặp trong:
A. Áp xe quanh amidan thể trước trên
@B. Áp xe quanh amidan thể sau
C. Áp xe amidan
D. Áp xe thành sau họng
E. Áp xe thành bên họng
10. Trong áp xe thành bên họng, khi khám họng
miệng có thể thấy: A. Nhu mô amidan sưng to và
căng phồng, bề mặt sung huyết rõ
@B. Amidan và các trụ bị đẩy vào trong
C. Trụ sau căng phồng rõ, có thể thấy mủ xì ra
D. Họng mất cân xứng: lưỡi gà và màn hầu bị phù nề đẩy lệch
sang một bên E. Thành sau họng niêm mạc đỏ và căng phồng
11. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng và ngột ngạt như có
dị vật trong họng là triệu chứng cơ năng hay gặp trong:
A. Áp xe thành sau họng
B. Áp xe thành bên họng
@C. Áp xe quanh amidan
D. Áp xe ở sàn miệng
E. Viêm tấy tỏa lan vùng họng miệng do liên cầu
12. Trong áp xe amidan ở giai đoạn đã có mủ:
A. Xẻ dẫn lưu ở 1/3 trên của trụ sau
B. Xẻ dẫn lưu ở 1/3 trên của trụ trước
C. Xẻ dẫn lưu ở chổ thấp nhất của trụ trước
D. Xẻ dẫn lưu ở chổ thấp nhất của trụ sau
@E.Xẻ dẫn lưu ở ngay nhu mô amidan
13. Vi khuẩn thường hay gặp trong áp xe quanh amidan là:
A. Pseudomonas
B. Staphylocoque
@C. Streptocoque
D. Hémophylus
E. Pneumo oque
14. Chụp phim cổ nghiêng thấy cột sống cổ mất độ cong sinh lý, phần
mềm trước cột sống cổ dày, có thể có mức hơi nước: Đây là dấu hiệu có
thể gặp trong áp xe thành sau họng
@A. Đúng
B. Sai
15. Trụ trước amidan sưng phồng, đỏ nhất là 1/3 trên. Amidan bị đẩy vào
trong, xuống dưới và ra sau. Trụ sau bị che lấp: Đây là dấu hiệu có thể
gặp trong áp xe thành bên họng
A. Đúng
@B. Sai

44
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

16. Câu nào sau đây không đúng:


@A. Áp xe thành sau họng là một cấp cứu trong tai mũi họng
B. Viêm tấy quanh amidan là viêm tấy tổ chức liên kết lỏng lẻo bên ngoài
bọc amidan C. Trong áp xe amidan, nếu được chích rạch và dẫn lưu rộng,
bệnh sẽ lành nhanh sau vài ngày dùng kháng sinh
D. Nguyên nhân của áp xe amidan thường do viêm amidan
mạn tính đợt cấp E. Nên nạo VA khi bị áp xe amidan tái đi tái
lại nhiều lần
17. Triệu chứng toàn thân nào là bệnh cảnh của áp xe
thành sau họng: @A. Sốt, quấy khóc, nhát ăn, gầy sút.
Có thể sốt cao co giật.
B. Sốt cao 38-39 độ C, tình trạng nhiễm trùng: mệt
mỏi và bơ phờ C. Có thể sốt nhẹ hay sốt cao, người
mệt mỏi
D. Sốt cao, người suy nhược, tinh thần trì trệ
E. Không sốt nhưng tinh thần hốt hoảng và lo âu
18. Câu nào sau đây đúng nhất:
A. Nên cắt amidan để tránh tai phát trong áp xe thành sau
họng hay tái phát @B. Áp xe thành sau họng là một cấp cứu
trong tai mũi họng
C. Khi khám họng cần đè lưỡi sâu và mạnh để phát hiện áp xe thành sau
họng D. Chích rạch áp xe thành sau họng nên thực hiện ngay tại giường
bệnh càng nhanh càng tốt
E. Triệu chứng: Khó nuốt, khó thở, tiếng khóc khàn hay gặp trong áp xe
thành bên họng
19. Trong khoảng I, có thể gặp:
A. Áp xe quanh amidan
B. Áp xe thành bên họng
@C. Áp xe thành sau họng
D. Áp xe amidan
E. Tùy theo tuổi có thể gặp một trong bốn loại trên
20. Triệu chứng toàn thân của áp xe quanh amidan: Sốt cao 38-39 độ C,
tình trạng nhiễm trùng, mệt mỏi và bơ phờ
@A. Đúng
B. Sai
21. Triệu chứng cơ năng của áp xe thành sau họng:
A. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng
B. Nuốt nghẹn, có cảm giác như bị hóc xương
C. Ho kéo dài và nước bọt chảy tràn ra miệng
@D. Khó nuốt, khó thở, tiếng khóc khàn
E. Đau họng, nuốt nghẹn và ho kéo dài
22. Triệu chứng cơ năng của viêm tấy và áp xe quanh amidan:
@A. Đau họng, há miệng hạn chế, tiếng nói lúng búng
B. Nuốt đau và nuốt nghẹn, có cảm giác như bị hóc xương
C. Nuốt đau, khó thở và nói giọng mũi kín
D. Khó nuốt, khó thở, tiếng khóc khàn
E. Nuốt đau và ho kéo dài
23. Triệu chứng thực thể của viêm tấy và áp xe quanh amidan:
A. Sưng cổ vùng máng cảnh, bệnh nhân thường ngộe cổ về bên bệnh

45
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

B. Amidan sưng to, các trụ không viêm, màn hầu có vẻ bình thường
@C. Lưỡi gà và màn hầu bị phù nề, trụ trước sưng phồng
D. Hạch góc hàm sưng
E. Thành sau họng niêm mạc đỏ và căng phồng
24. Triệu chứng thực thể của áp xe amidan:
A. Sưng cổ vùng máng cảnh, bệnh nhân thường ngộe cổ về bên bệnh
@B. Amidan sưng to, các trụ không viêm, màn hầu có
vẻ bình thường C. Lưỡi gà và màn hầu bị phù nề, trụ
trước sưng phồng
D. Hạch góc hàm sưng
E. Thành sau họng niêm mạc đỏ và căng phồng
25. Lưỡi gà và màn hầu bị phù nề, trụ bên sưng phồng làtriệu chứng thực
thể của áp xe thành bên họng:
A. Đúng
@B. Sai
26. Áp xe quanh amidan: Chọn câu không đúng
A. Thường do viêm amidan mạn tính đợt cấp gây nên
B. Là sự viêm tấy tổ chức liên kết quanh amidan
C. Nếu không phát hiện được, túi mủ sẽ to dần lên, gây nhiễm trùng nặng
làm cho bệnh nhân suy kiệt vì không ăn uống được .
D. Thường gặp ở lứa tuổi thanh niên
@E. Thường gặp ở tuổi già, mất sức lao động
27. Bệnh lý nào không thuộc các áp xe quanh họng
A. Áp xe amidan
B. Áp xe thành sau họng
@C. Áp xe quanh thực quản
D. Áp xe quanh amidan
E. Áp xe thành bên họng
28. Nên chích rạch áp xe thành sau họng:
A. Tại giường
B. Tai phòng điều trị
C. Tại phòng khám
@D. Tại phòng mổ
E. Tại cơ sở y tế ban đầu
29. Rạch dẫn lưu mủ trong áp xe amidan
A. Ở giữa trụ sau
B. Ở 1/3 trên của trụ trước
@C. Ở ngay trên nhu mô amidan
D. Ở cực dưới của trụ trước
E. Ở hố trên amidan
30. Hạch Gilette: Chọn câu không đúng
A. Nằm ở khoảng thành sau họng
@B. Nằm ở khoảng III
C. Hạch này hình thành ngay sau khi trẻ sinh ra
D. Khi hạch này bị viêm và hóa mủ sẽ tạo thành áp xe
thành sau họng. E. Đây là loại bệnh thường gặp ở trẻ
em dưới 2 tuổi

46

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

31. Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến Áp xe
thành sau họng: A. Có viêm mũi hoặc viêm VA
@B. Có triệu chứng của viêm tai giữa
C. Khó thở kiểu thanh quản
D. Sốt-quấy khóc-nhát ăn-gầy sút
E. Khó nuốt
32. Sau khi dẫn lưu áp xe thanh sau họng, cần:
A. Chụp lai phim cổ nghiêng ngay để kiểm tra khối áp xe
B. Điều trị kháng sinh mạnh và kết hợp: cả uống và
tiêm tĩnh mạch C. Cho chuyền dịch để nâng cao thể
trạng
@D. Những ngày sau cần khám họng để theo dõi dẫn lưu, nếu cần có thể
rạch rộng thêm
E. Nạo VA ngay để tránh tái phát về sau
33. Áp xe quanh amidan, là áp xe: Khoảng dưới trước trâm
A. Đúng
@B. Sai
34. Hạch Gilette, nằm ở vị trí:
@A. Khoảng sau họng Hencké
B. Khoảng dưới tuyến mang tai sau của Sébileau
C. Khoảng dưới tuyến mang tai sau trước của Sébileau
D. Khoảng niêm mạc quanh họng
E. Khoảng cân quanh họng
35. Cấu trúc họng từ trong ra ngoài gồm:
@A. Niêm mạc, cân hầu trong, lớp cơ, cân hầu ngoài.
B. Niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, lớp cơ.
C. Niêm mạc, lớp cơ, lớp phần mềm.
D. Niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, lớp phần mềm.
E. Niêm mạc, lớp cơ, lớp cân, lớp phần mềm.
36. Chọn câu không đúng: Các áp xe quanh họng:
A. Có thể gặp ở trẻ em và người lớn
B. Có thể gây các biến chứng nặng thậm chí tử vong
C. Là cấp cứu trong tai mũi họng
@D. Đối với trẻ em, áp xe amidan là nguy hiểm nhất
E. Nạo VA hoặc cắt amidan có thể tránh được tấi phát của áp
xe quanh họng 37. Trong phòng bệnh áp xe thành sau họng tái
phát nên nạo VA cho trẻ
@A. Đúng
B. Sai
38. Triệu chứng nào có liên quan đến áp xe quanh amidan:
A. Amidan sưng to, có chứa các hốc mủ
B. Amidan sung huyết, trụ trước amidan đỏ đậm
C. Chụp phim cổ nghiêng thấy khoảng Hencké ở thành sau
họng bị sưng nề D. Tiếng nói khàn và khó thở kiểu thanh
quản
@E. Lưỡi gà phù mọng, màn hầu bị kéo lệch về bên lành
39. Trong các thể của áp xe quanh amidan, hay gặp nhất là
thể trước trên A. Đúng

47
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

@B. Sai
40. Chụp phim cổ nghiêng trong áp xe thành sau họng, có thể thấy:
A. Cột sống cổ mất chiều cong sinh lý đoạn từ C5 - C7
B. Phần mềm của thực quản trước cột sống cổ dày hơn bình thường
C. Có thể thấy được mức hơi nước ở vị trí từ C5 - C7
@D. Khoảng Hencké ở thành sau họng dày hơn bình thường
E. Dị vật cản quang nằm ở trước cột sống cổ đoạn từ C5 - C7
48

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

VIÊM TAI GIỮA CẤP TÍNH


www.ykhoa247.com

1. Viêm tai giữa cấp ở trẻ em, thể điển hình


thường gặp là: A. VTG cấp xuất tiết dịch
thấm
@B. VTG cấp mủ
C. VTG cấp sau sau sởi
D. VTG cấp ở trẻ suy dinh dưỡng
E. VTG cấp sau khi tắm rữa
2. Nguyên nhân chính của VTG cấp là:
A. Do chấn thương gây thủng màng nhĩ
B. Do chấn thương áp lực khi lên cao
hoặc xuống thấp @C. Do viêm ở mũi
họng
D. Do tắc vòi Eustache
E. Do không làm vệ sinh thường xuyên
ở ống tai ngoài 3. Chích rạch màng nhĩ
nên được thực hiện tại vị trí:
A. 1/4 trước trên
B. 1/4 sau trên
C. 1/4 sau
@D. 1/4 sau dưới
E. 1/4 trước
4. Tắc vòi Eustache có triệu chứng: Ù tai và nghe
kém tiếp nhận A. Đúng
@B. Sai
5. VTG cấp ở trẻ em, vi khuẩn
nào hay gặp nhất: A. Tụ cầu
B. Não mô cầu
C. Trực trùng mủ xanh
@D. Hemophilus influenza
E. Enterocoque
6. Điếc dẫn truyền có thể gặp trong:
A. Ráy gây bít tắc ống tai ngoài
B. Thủng màng nhĩ
@C. Cả A và B
D. Tổn thương mê nhĩ
E. Tổn thường ốc tai
7. Tổn thương khớp giữa xương búa và xương
đe, có thể gây ra: A. Chảy máu tươi ra ống tai
ngoài
B. Điếc hổn hợp nhẹ
C. Cả A và B
D. Điếc tiếp nhận
@E. Điếc dẫn truyền
8. Trước một VTG tái phát, cần thực hiện
trong thời gian đầu: A. Đặt diabolo
B. Cho kháng sinh toàn thân, liều cao
@C. Nạo V.A.
D. Mổ xương chũm

49
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

E. Đo thính lực
9. Dấu hiệu nào là đặc trưng của viêm tai xương chũm cấp:
A. Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm.
B. Có hình ảnh vú bò ở 1/4 trước trên.
C. Màng nhĩ phồng toàn bộ.
@D. Xóa góc sau trên ống tai ngoài.
E. Chảy mũ tai kéo dài trên 2 tuần.
10. Làm thuốc tai ướt, chống chỉ định trong trường hợp
chấn thương tai. @A. Đúng
B. Sai
11. Điếc dẫn truyền gặp trong:
A. Nhiễm độc streptomycin
B. Điếc nghề nghiệp
C. U dây thần kinh thính giác
@D. Tắc vòi nhĩ
E. Nhiễm độc gentamycin
12. Muốn quan sát màng nhĩ rõ ràng khi
khám tai, cần phải: A. Kéo vành tai lên trên,
ra trước
@B. Kéo vanh tai lên trên, ra sau
C. Kéo vành tai xuống dưới, ra trước
D. Kéo vành tai xuống dưới, ra sau
E. Ép sát vành tai vào xương chũm phía sau
13. Vòi Eustache nối liền giữa:
A. Tai giữa và mũi
B. Tai giữa và họng
@C. Tai giữa và họng mũi
D. Tai giữa và họng miệng
E. Tai giữa và họng thanh quản
14. Hình ảnh màng nhĩ điển hình của viêm tai giữa cấp giai
đoạn ứ mủ là: A. Màng nhĩ sung huyết đỏ rực
@B. Hình ánh vú bò
C. Mất tam giác sáng
D. Cụt cán xương búa
E. Mấu ngắn xương búa nhô lên cao
15. Đau tai trong viêm tai giữa cấp:
A. Đau tăng lên khi ấn bình tai và kéo vành tai
@B. Đau tức do ứ mủ ở hòm nhĩ
C. Đau do phản xạ thần kinh
D. Đau từng cơn, tăng nhiều về đêm
E. Đau đột ngột khi có tiếng động mạnh
16. Nhọt ống tai ngoài có thể gây nên:
@A. Điếc truyền âm
B. Điếc hổn hợp
C. Điếc tiếp âm
D. Khi nhọt vở mũ thì mới gây điếc nặng
E. Điếc nặng lúc nằm về đêm

50

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

17. Ù tai tiếng trầm không phải là: A. Ù như tiếng ruồi bay
B. Ù như tiếng xay lúa
C. Ù như tiếng xì hơi của nồi nước sôi D. Ù như tiếng mưa rào
@E. Ù như tiếng ve kêu
www.ykhoa247.com

18. Hemophylus influenzae là vi khuẩn hay gặp trong: Biến


chứng nội sọ do tai A. Đúng
@B. Sai
19. Đường lan truyền của VTG cấp hài nhi hay gặp là:
A. Do tắm để nước vào tai
B. Qua đường máu
C. Do chấn thương ở ống tai ngoài
@D. Qua đường vòi nhĩ
E. Do ngoây tai bị xây xướt
20. Điều trị VTG cấp sung huyết nên chích rạch
màng nhĩ sớm A. Đúng
@B. Sai
21. Dấu hiệu nào có giá tri để chẩn đoán viêm tai
xương chũm cấp: A. Co kéo phần màng chùng của
màng nhĩ
B. Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm
C. Bóng cán xương búa nằm ngang
D. Mất tam giác sáng
@E. Mủ đặc, phản ứng điểm đau sau tai mạnh (điểm
sào bào)
22. Trước một bệnh nhân bị liệt mặt ngoại biên do
viêm tai giữa cấp: A. Cần phẫu thuật cấp cứu để lấy
bỏ bệnh tích và giải phóng dtk VII B. Trước hết cần
chụp phim Schuller và đo sức nghe
C. Cần theo dõi sát, khi có xuất ngoại sau tai
mới chỉ định mổ @D.Trước mắt cần chích
màng nhĩ và điều trị kháng sinh
E. Liệt sẽ giảm dần không cần can thiệp gì
23. Yếu tố nguy cơ nào có liên quan nhất đến viêm tai
giữa cấp ở trẻ em: A. Ăn uống không hợp vệ sinh
B. Thói quen dùng chung khăn mặt trong một gia đình
@C. Vấn đề dinh dưỡng và bú mẹ của trẻ
D. Do tắm rữa không đúng qui cách làm nước vào tai
E. Do kém hiểu biết của cha mẹ về bệnh
24. Chức năng dẫn truyền, biến thế và bảo vệ tai là
chức năng của: @A. Tai trong
B. Tai giữa
C. Tai ngoài
D. Tai xương chủm
E. Cả tai giữa và tai trong
25. Nghiệm pháp Valsalva (- ): âm tính, chứng tỏ có
thủng màng nhĩ @A. Đúng
B. Sai

51
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

26. Nguyên nhân gây giảm sức nghe ở trẻ em hay gặp là:
A. Xốp xơ tai
B. Nút ráy tai
@C. Viêm tai giữa thanh dịch
D.Viêm tai ngoài
E. Dị dạng ống tai ngoài
27. Nơi nào bị tổn thương có thể gây điếc tiếp nhận:
A. Màng nhĩ
B. Chuổi xương con
C. Vòi nhĩ
D. Ống tai ngoài
@E. Dây thần kinh thính giác
28. Không được nhỏ thuốc nước vào tai khi: Màng nhĩ mới bị rách
do sang chấn @A. Đúng
B. Sai
29.Tắc vòi nhĩ, hình ảnh màng nhĩ có thể gặp là:
@A. Màng nhĩ lõm
B. Màng nhĩ thủng rộng
C. Màng nhĩ co dúm lại
D. Màng nhĩ hình vú bò
E. Màng nhĩ chưa thay đổi rõ
30. Vi khuẩn nào gặp trong viêm tai giữa cấp ở trẻ em:
A. Staphylocoque auréus
B. Proteus morgani
C. Pseudomonas aureginosa
@D. Hémophylus influenza
E. Proteus vulgaris
31. Nguyên tắc khi chích rạch màng nhĩ :
A. Cẩn thận và tỉ mỉ
B. Chuẩn bị cẩn thận và vô cảm tốt
C. Vô khuẩn dụng cụ và sát trùng ống tai ngoài
@D. Kịp thời và đúng lúc
E. Khi không sốt và đã điều trị một đợt kháng sinh
32. Nguyên nhân của viêm tai xương chũm cấp :
A. Viêm tai giữa sau ngoáy tai
B. Viêm tai giữa sau bị dị vật vào tai
C. Viêm tai giữa do tắm nước vào tai
D. Viêm tai giữa sau nấm
@E. Viêm tai giữa không được điều trị tốt
33. Bệnh có thể chẩn đoán phân biệt với viêm tai xương
chũm cấp tính: A. Dị vật ống tai ngoài ở trẻ em
B. Chấn thương tai trên một bệnh nhân có chảy mủ tai
C. Thủng nhĩ sau chấn thương
D. Nấm ống tai ngoài
@E. Nhọt hoặc viêm ống tai ngoài

52
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

34. Viêm tai giữa là một bệnh hay gặp:


A. Ở người lớn do đi hớt tóc và ngoáy tai gây thủng màng nhĩ
B. Ở trẻ em do khi tắm để nước vào trong tai
C. Ở người lớn tuổi
@D. Ở trẻ em do hay bị viêm mũi họng, viêm VA
E. Ở người lớn nhiều hơn ở trẻ em
35. Khi khám thấy màng nhĩ sung huyết, nghi ngờ viêm tai giữa cấp:
A. Nên dùng kháng sinh ngay
B. Chụp phim Schuller để đánh giá cho chính xác
C. Chụp phim Schuller rồi dùng kháng sinh thích hợp
D. Chích rạch màng nhĩ để dẫn lưu mủ ngay
@E. Cần điều trị viêm nhiễm ở mũi họng
36. Điều trị viêm tai giữa cấp sung huyết bằng cách:
A. Chích rạch màng nhĩ ngay
B. Làm thuốc tai hằng ngày
C. Dùng kháng sinh toàn thân mạnh
@D. Cả ba khả năng đều chưa cần thiết
E. Nếu có sốt cao thì nên cho vào viện điều trị
37. Viêm tai giữa là một bệnh còn hay gặp ở trẻ em và hài nhi
@A. Đúng
B. Sai
38. Dấu hiệu nào là đặc trưng của viêm tai giữa cấp do viêm VA ở trẻ em:
Xoá góc sau trên ống tai ngoài
A. Đúng
@B. Sai
39. Yếu tố dịch tễ nào có không liên quan đến viêm tai
giữa ở trẻ em: A. Mức sống của gia đình
B. Số con trong gia đình
C. Thời gian bú mẹ
D. Môi trường sinh hoạt của trẻ
@E. Nghề nghiệp của cha và mẹ
40. Nói có tiếng tự vang trong tai, có thể gặp trong:
A. Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ
B. Chấn thương gây thủng màng nhĩ
@C. Viêm tai giữa do tắc vòi nhĩ
D. Xốp xơ tai
E. Viêm tai giữa cấp sau sởi

53

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


VIÊM TAI GIỮA MÃN TÍNH
www.ykhoa247.com

1. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, loại hay gặp ở
trẻ <12 tháng: A. Xuất ngoại sau tai.
B. Xuất ngoại vào ống tai.
@C. Xuất ngoại thái dương gò má.
D. Xuất ngoại mỏm chũm.
E. Xuất ngoại nền chũm.
2. Chảy mủ tai có cholesteatome có đặc điểm:
@A. Chảy mủ tai rất thối
B. Chảy mủ tai có lẫn máu bầm
C. Chảy mủ tai có bọt
D. Chảy mủ tai kéo dài và nhầy dính
E. Chảy mủ tai kèm đau nhức tai nhiều
3. Trong lâm sàng và xquang, khi chảy mủ tai có cholesteatome thì nên:
Làm kháng sinh đồ, kết hợp làm thuốc tai hằng ngày và điều trị kháng
sinh mạnh
A. Đúng
@B. Sai
4. Dấu hiệu sập góc sau trên có giá trị chẩn đoán
trong trường hợp: A. VTXC mạn tính đã xuất ngoại
B. VTG mạn tính có biến chứng viêm màng não
C. VTG cấp tính giai đoạn ứ mủ
@D. VTXC mạn tính hồi viêm
E. VTXC cấp có kèm với viêm ống tai ngoài
5. Phim Schueller có hình ảnh mờ các thông bào xương chũm
thường gặp trong: A. Viêm tai giữa cấp
@B. Viêm tai giữa mạn
C. Viêm ống tai ngoài
D. Nhọt ống tai ngoài
E. Nấm ống tai ngoài
6. Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi:
@A. Dưới 1tuổi
B. Dưới 10 tuổi
C. Từ 5 đến 15 tuổi
D. Thường gặp ở tuổi già
E. Chỉ gặp ở tuổi lao động
7. Viêm tai giữa hay gặp ở người lớn do đi hớt tóc hay ngoáy tai
A. Đúng
@B. Sai
8. Về phương diện giải phẫu bệnh của viêm tai giữa mạn
tính mủ nhầy: @A. Chỉ tổn thương niêm mạc
B. Chỉ tổn thương xương
C. Tổn thương cả niêm mạc và xương
D. Chưa có tổn thương niêm mạc và xương
E. Có thể gặp xương chết làm bệnh kéo dài

54
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

9. Nguyên nhân đứng đầu của viêm tai xương chũm là:
A. VTG do chấn thương áp lực
B. VTG sau các bệnh nhiễm trùng lây
@C. VTG không được điều trị và theo dõi tốt
D. VTG sau chấn thương tai nạn giao thông
E. VTG ở những bệnh nhân có thông bào xương chũm nhiều
10. Trong viêm tai giữa mạn mủ nhầy, lỗ thủng màng nhĩ:
A. Có thể gặp bất kỳ ở vị trí nào của màng nhĩ
B. Thường rộng, bờ nham nhỡ
C. Thường ở 1/4 sau trên của màng chùng
@D. Thường nhỏ, sắc cạnh, ở 1/4 trước dưới
E. Thường khó xác định vì hay tự bít
11. Khi nhai và há miệng bệnh rất đau ở vùng sau tai là triệu chứng liên
quan đến viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
A. Đúng
@B. Sai
12. Cholesteatome tai giữa có thể: Phá hủy xương vùng lân cận và có
nguy cơ biến chứng nội sọ
@A. Đúng
B. Sai
13. Viêm tai xương chũm mạn có cholesteatome, chọn
câu không đúng: A. Chảy mủ tai thối
B. Dễ gây biến chứng nội sọ
C. Màng nhĩ thường thủng ở góc sau trên
@D. Chỉ gặp ở người lớn
E. Không nên điều trị nội khoa
14. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm không thể
gây biến chứng:
A. Áp xe não thùy thái dương
B. Viêm màng não mủ
@C. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang tm bên
D. Liệt dây thần kinh mặt
E. Viêm mê nhĩ
15. Đặc điểm khi chảy mủ tai kéo dài nghi ngờ cholesteatome:
@A. Có mùi thối và có vảy trắng
B. Có chất bả đậu màu trắng
C. Có lẫn máu với mủ nhầy
D. Có mùi thối khi để ứ đọng lâu
E. Có lẫn mủ đặc và máu
16. Hai triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán viêm tai xương chũm
mạn tính hồi viêm:
A. Ấn vành tai đau và sốt
@B. Phản ứng xương chũm và sụp góc sau trên
C. Mủ thối và chảy máu tai
D. Màng nhĩ thủng rộng và chảy mủ thối
E. Sưng nề ống tai ngoài và kéo vành tai gây đau dữ dội

55

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

17. Trong viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại, thể xuất
ngoại hay gặp:

A. Xuất ngoại vào ống tai


B. Xuất ngoại ở nền chũm
C. Xuất ngoại ở mỏm chũm
D. Xuất ngoại thái dương-mỏm tiếp
@E. Xuất ngoại sau tai
18. Chảy mủ tai kéo dài trong viêm tai xương chũm mạn tính, vi khuẩn
thường gặp là Hémophylus Influenza
A. Đúng
@B. Sai
19. Theo OMS (Tổ chức y tế thế giới), viêm tai giữa mạn tính:
@A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 2 tuần
B. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 3 tuần
C. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 1 tháng
D. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 2 tháng
E. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 3 tháng
20. Trước một bệnh nhân được chẩn đoán là viêm tai xương chũm mạn
tính hồi viêm, đối với một Bác sĩ đa khoa ở tuyến cơ sở thì nên:
A. Dùng ngay kháng sinh liều cao cả đường uống và đường tiêm
trong một tuần
B. Xẻ dẫn lưu vùng sưng sau tai, dùng kháng sinh mạnh và theo dõi
trong một tuần. @C. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên càng sớm càng
tốt để phẫu thuật cấp cứu
D. Dùng ngay kháng sinh phối hợp liều cao, làm thuốc tai ngày hai
lần E. Xẻ dẫn lưu vùng sau tai, dùng kháng sinh mạnh, làm thuốc tai
ngay hai lần
21. Câu nào sau đây đúng:
A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên trên hai tuần, nên dùng kháng sinh toàn
thân mạnh ngay
B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm cần điều trị sớm và tích cực ở
tuyến cơ sở trong vòng 2 tuần, nếu không đỡ thì chuyển lên tuyến trên
ngay.
C. Khi có bệnh tích cholesteatome điều trị bảo tồn cần làm sạch loại bệnh
tích này để tránh các biến chứng nguy hiểm
@D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu
trong tai-mũi-họng E. Tắm nước vào tai rất dễ bị viêm tai giữa
22. Chụp phim Schuller: Là căn cứ chính để chỉ định phẫu
thuật tai cấp cứu
A. Đúng
@B. Sai
23. Thể xuất ngoại Bézold:
A. Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại
B. Chỉ gặp ở trẻ em
C. Dễ gây liệt mặt
@D. Là loại xuất ngoại ở mỏm chũm, dễ chẩn đoán nhầm với áp xe cơ
ức-đòn-chũm
E. Chỉ gặp ở người lớn tuổi
24. Khi chảy mủ tai có cholesteatome thì:
A. Cần điều trị bảo tồn tích cực và theo dõi sát
B. Dùng kháng sinh kỵ khí
C. Làm thuốc tai hằng ngày, nhỏ thuốc tai mạnh và đúng cách
D. Dùng kháng sinh mạnh và phối hợp

56
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

@E. Khuyên bệnh nhân đi phẫu thuật càng sớm càng tốt
25. Đặc điểm của viêm tai xương chũm mạn tính có cholelesteaôme:
A. Chảy mủ tai nhầy
B. Màng nhĩ có hình ảnh vú bò
C. Điếc tiếp nhận ngày càng tăng
@D. Dễ bị hồi viêm và gây biến chứng
E. Màng nhĩ thủng nhiều lỗ
26. Ù tai giọng cao, có thể gặp trong trường hợp trật khớp búa-đe
A. Đúng
@B. Sai
27. Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm tai giữa mạn tính mủ:
A. Tổn thương niêm mạc hòm nhĩ
B. Tổn thương xương
@C. Tổn thương cả niêm mạc và xương
D. Tổn thương dạng hoại tử
E. Tổn thương gây nên cholestéatome
28. Điếc xảy ra khi dùng streptomycine là loại:
A. Điếc dẫn truyền
B. Điếc hổn hợp
@C. Điếc tiếp nhận
D. Điếc hổn hợp nghiêng về dẫn truyền
E. Điếc hổn hợp nghiêng về tiếp nhận
29. Điếc tiếp nhận có thể gặp trong:
A. Tổn thương các xương con
B. Tổn thương đứt vành tai do tai nạn giao thông
@C. Hội chứng Ménière
D. Tắc vòi nhĩ
E. Xốp xơ tai
30. Màng nhĩ thủng rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương kèm sập góc
sau trên là triệu chứng thực thể của:
A. Viêm tai giữa cấp tính
B. Viêm tai giữa mạn tính
C. Viêm tai xương chũm mạn tính thường
@D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
E. Viêm tai giữa bán cấp sắp có biến chứng
31. Yếu tố nào không phải là thuận lợi trong viêm
tai xương chũm: A. Xương chũm có thông bào
nhiều
B. Niêm mạc lót trong các thông bào dày
C. Độc tố của vi khuẩn mạnh
D. Thể trạng và cơ địa của bệnh nhân
@E. Xương chũm ở những người có huyết áp cao mà không
được điều trị tốt 32. Câu nào sau đây không phù hợp với bệnh
cảnh viêm tai xương chũm:
A. Chảy mủ tai kéo dài
B. Nghe kém ngày càng tăng
@C. Lỗ thủng thường gặp ở 1/4 trước dưới
D. Lố thủng thường rộng, sát khung xương

57

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

E. Khi chảy mủ tai có mùi thối, cần cảnh giác có tổ chức cholestéatome

33. Chọn câu không đúng đối với bệnh lý viêm tai xương chũm:
A. Là loại bệnh còn phổ biến ở Việt Nam
B. Bệnh làm ảnh hướng đến sức nghe
C. Nếu không được điều trị có thể đưa đến biến chứng hiểm nặng, nguy
hiểm tính mạng
D. Có nhiều thể bệnh và cách sắp xếp khác nhau
@E. Vì điều kiện kinh tế trong gia đình nên nữ thường có tỷ lệ mắc bệnh
nhiều hơn nam
34. Triệu chứng thực thể nào có giá trị nhất trong chẩn đoán VTXC mạn
tính hồi viêm:
A. Chảy mủ tai thối và nghe kém
B. Màng nhĩ thủng rộng sát khung xương
@C. Sụp góc sau trên và phản ứng xương chũm đau
D. Dấu hiệu Jacques (+) = mất rãnh
E. Chảy mủ tai có tổ chức cholesteatome lẫn với máu
35. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, có các triệu
chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng, được gọi là:
A. Viêm tai xương chũm mạn tính đợt cấp
@B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
C. Viêm tai xương chũm mạn tính tái phát
D. Viêm tai xương chũm mạn tính tái diễn
E. Viêm tai xương chũm mạn tính nguy hiểm
36. Chẩn đoán phân biệt viêm tai xương chũm mạn
tính hồi viêm với: A.Nhọt hay viêm ống tai ngoài
B. Viêm tấy hạch hoặc tổ chức liên kết sau tai
C. Phản ứng xương chũm do viêm tai giữa cấp gây ra
@D. Cả ba bệnh trên đều cần chẩn đoán phân biệt
E. Không cần chẩn đoán phân biệt với ba bệnh trên vì hồi viêm là bệnh đã
rõ ràng
37. Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, xuất hiện các
triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng thì gọi là hồi
viêm
@A. Đúng
B. Sai
38. Viêm tai xương chũm mạn tính có cholesteatome thường liên quan
đến dữ kiện nào:
A. Màng nhĩ hình vú bò
B. Thủng màng nhĩ ở vị trí 1/4 trước dưới
@C. Thủng nhĩ góc sau trên
D. Màng nhĩ lõm, không thấy được các mốc giải phẫu
E. Màng nhĩ mất tam giác sáng
39. Trong vấn đề phòng bệnh viêm tai giữa, ý nào không cần:
A. Điều trị đúng, kịp thời các viêm tai giữa cấp
B. Điều trị tích cực khi bị viêm tai giữa mạn
C. Nạo VA khi có chỉ định để tránh viêm tai giữa tái phát
D. Hướng dẫn các bà mẹ biết cách chăm sóc và vệ
sinh tai mũi họng @E. Khi tắm không được để nước
vào tai

58

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

40. Khi bị viêm tai giữa, thường sau một vài tuần bệnh không đỡ mà các
triệu chứng lại nặng lên, cần theo dõi:
@A. Viêm tai xương chũm cấp
B. Viêm tai xương chũm mạn tính
C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm sắp xuất ngoại
E. Biến chứng nội sọ do tai

59
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

BIẾN CHỨNG NỘI SỌ DO TAI

1. Biến chứng nội sọ hay gặp nhất của viêm tai xương chũm mạn
tính hồi viêm: A. Viêm mê nhĩ.
B. Liệt dây thần kinh mặt.
@C. Cốt tủy viêm xương thái dương.
D. Viêm màng não.
E. Viêm tắc tĩnh mạch xoang hang.
2. Rối tầm và quá tầm là triệu chứng có thể gặp trong:
A. Áp xe đại não
@B. Viêm tĩnh mạch bên
C. Áp xe tiểu não
D. Liệt dây thần kinh VII
E. Viêm màng não
3. Sốt cao rét run là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến
chứng nội sọ do tai:
A. Viêm màng não
B. Áp xe đại não
C. Viêm tĩnh mạch bên
D. Viêm mê nhĩ
@E. Áp xe tiểu não
4. Động mắt tự phát là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến
chứng nội sọ do:
A. Viêm màng não
B. Áp xe đại não
C. Áp xe tiểu não
D. Viêm tỉnh mạch bên
@E. Viêm xương đá
5. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào hay gặp trong áp xe
đại não do tai:
A. Động mắt
B. Liệt các dây thần kinh sọ
@C. Tinh thần trì trệ
D. Giảm truơng lực cơ
E. Quá tầm và rối tầm
6. Đặc điểm của biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam là:
A. Thường gặp một hoặc phối hợp nhiều biến chứng
B. Thường xảy ra sau khi bị một chấn thương ở tai
C. Triệu chứng lâm sàng phong phú trong áp xe não do tai
D. Thường bị biến chứng cả hai bên làm cho bệnh nặng lên
@E. Điều trị nội khoa chậm nên để lại nhiều di chứng
7. Phương tiện nào có giá trị nhất giúp chẩn đoán viêm tắc xoang
tĩnh mạch bên: @A. Soi đáy mắt
B. Nghiệm pháp Queckenstedt Stockey
C. XN công thức máu và TS - TC
D. Phim Schuller
E. Xét nghiệm nước náo tủy

60

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

8. Trong biến chứng nội sọ do tai, triệu chứng nào sau đây có giá trị để
chẩn đoán hội chưng tăng áp lực nội sọ:
@A. Sốt cao, rét run
B. Liệt nữa người
C. Tinh thần trì trệ
D. Động mắt
E. Tăng trương lực cơ
9. Trong áp xe đại não do tai, triệu chứng nào có giá trị
để chẩn đoán: A. Sốt cao rét run
B. Giảm cơ lực, tinh thần trì trệ
C. Mủ chảy ra ở vùng chũm sau tai
@D. Liệt dây thần kinh VII ngoại biên
E. Chóng mặt, nôn mữa
10. Trong áp xe tiểu não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán là
sốt cao rét run và nôn mữa
A. Đúng
@B. Sai
11. Câu nào sau đây không đúng:
A. Viêm tai giữa là một bệnh thường gặp ở trẻ em
B. Khi bị hóc xương thì nên uống kháng sinh ngay
@C. Dị vật đường thở hay gặp ở trẻ em
D. K vòm là loại ung thư còn hay gặp ở Việt nam
E. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp nhất là viêm màng não
12. Một BN: chảy mủ tai thối + sốt + sưng sau tai + nôn mữa, với BS ở
tuyến xã thì nên:
A. Dùng kháng sinh liều cao, phối hợp và theo dõi sát
B. Dẫn lưu sau tai rồi dùng kháng sinh liều cao trong 2 tuần
C. Dẫn lưu sau tai, làm thuốc tai hằng ngày, kháng sinh
liều cao-phối hợp @D. Chụp phim Schuller để đánh gia rồi
mới dùng kháng sinh
E. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên để được giải quyết đúng chuyên khoa
13. Biến chứng nội sọ do tai hay gặp là liệt dây thần kinh số VII và còn
gây tử vong cao
A. Đúng
@B. Sai
14.Từ sào bào-màng não-não là những đường lan truyền biến
chứng nội sọ do tai @A. Đúng
B. Sai
15. Không phải là đặc điểm của áp xe não do tai:
A. Có bệnh tích ở tai
B. Tuân theo định luật Korner
C. Triệu chứng có thể che lấp vì kèm theo viêm màng não
D. Điều trị chủ yếu là dẫn lưu
@E. Tuân theo định luật Bories
16. Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin
cậy hơn cả là: @A. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần
trì trệ
B. Rối loạn thăng bằng, quá tầm

61
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

C. Liệt mặt ngoại biên, buồn nôn


D. Nhiễm trùng huyết (sốt cao, rét run, vẻ mặt nhiễm trùng nặng nề)
E. Hội chứng Claude-Bernard-Horner
17. Đặc điểm của viêm màng não do tai là:
A. Thường hay gặp ở người lớn tuổi
B. Có nhiều dạng tùy cơ địa bệnh nhân
C. Triệu chứng nổi bật là cứng cổ, giảm trương lực cơ
@D. Là loại viêm màng não duy nhất phải điều trị ngoại khoa
E. Chỉ gặp ở người có cơ địa tạng bạch huyết
18. Đặc điểm của áp xe não do tai là:
A. Triệu chứng thường rầm rộ vì áp xe mới hình thành
@B. Triệu chứng thường bị che lấp vì kèm theo viêm màng não
C. Khi triệu chứng ở tai càng nặng thì triệu chứng áp xe càng rõ ràng
D. Triệu chứng thường rõ ràng vì qua giai đoạn hồi viêm của tai
E. Triệu chứng trên lâm sàng thường phụ thuộc vào giai
đoạn viêm tai 19. Chọn câu đúng nhất:
A. Xuất ngoại thể Bézold hay gặp ở trẻ em < 12 tháng
@B. Biến chứng nội sọ do tai thường gặp trong giai đoạn
hồi viêm
C. Trong tam chứng Bergmann, hội chứng nhiễm trùng là
có giá trị hơn cả D. Nên chích rạch màng nhĩ sơm trong
viêm tai giữa cấp ở trẻ em
E. Viêm ống tai ngoài có thể gây biến chứng nặng nếu không
được điều trị
20. Trong các yếu tố dễ gây biến chứng nội sọ do tai, yếu tố không
liên quan là:
A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu không tốt
B. Mức sống thấp
C. Ý thức y tế kém
D. Khi thời tiết nóng bức làm sức đề kháng của cơ thể kém
@E. Không tiêm phòng uốn ván đủ liều
21. Trong viêm màng não do tai, bệnh nhân thường nhập viên vì:
@A. Hội chứng nhức đầu, nôn mữa, cứng gáy
B. Hội chứng hồi viêm
C. Hội chứng nhiễm trùng: sốt cao, rét run
D. Hội chứng suy nhược cơ thể kéo dài
E. Hội chứng chảy mủ tai kéo dài và đau nhức vùng xương chũm
22. Trong viêm tĩnh mạch bên do tai, BN nhập viên vì: HC nhiễm trùng:
sốt cao, rét run
@A. Đúng
B. Sai
23. Định luật Borries trong biến chứng nội sọ do tai,
thường biểu hiện:
A. Lâm sàng và nước não tủy phản ảnh tình trạng bệnh
ngày càng tốt lên @B. Lâm sàng ngày càng xấu đi trong
khi nước não tủy lại tốt lên
C. Lâm sàng ngày càng tốt lên trong khi nước não tủy lại
xấu đi
D. Lâm sàng ngày càng tốt phản anh viêm màng náo đã được điều trị tốt
E. Lâm sàng va nước não tủy chưa đánh giá được tiến triển của bệnh mà
cần các xét nghiệm cân lâm sàng hiện đại hơn

62

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

24. Các triệu chứng của áp xe não do tai thường điển hình hoặc rõ rệt nên
bệnh nhân thường nhập viện sớm
A. Đúng
@B. Sai
25. Hội chứng nào liên quan đến viêm tĩnh mạch bên do tai:
A. Hội chứng nhức đầu - nôn mữa - táo bón hoặc rối loạn tiêu hóa
@B. Hội chứng sốt cao - rét run - tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc
C. Hội chứng nhiễm trùng - hội chứng tăng áp lực nội sọ - hội chứng
thần kinh khu trú
D. Hội chứng Claude - Bernard
E. Hội chứng Korner - Borries
26. Hội chứng nào liên quan đến viêm màng não do tai:
@A. Hội chứng nhức đầu - nôn mữa - táo bón hoặc
rối loạn tiêu hóa B. Hội chứng sốt cao - rét run - tình
trạng nhiễm trùng nhiễm độc
C. Hội chứng nhiễm trùng - hội chứng tăng áp lực nội sọ - hội chứng
thần kinh khu trú D. Hội chứng Claude - Bernard
E. Hội chứng Korner - Borries
27. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở là
nguyên nhân có thể gây tử vong vì biến chứng nôi sọ do tai
A. Đúng
@B. Sai
28. Câu nào sau đây không đúng:
A. 80% - 90% biến chứng nôi sọ do tai gặp trong giai
đoạn hồi viêm B. 2/3 trường hợp hồi viêm có tổ chức
cholestéatome
C. Biến chứng nôi sọ do tai có thể gặp do viêm tai xương chũm cấp hoặc
viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
D. Ở các nươc phát triển, biến chứng nôi sọ do tai rất hiếm
@E. Biến chứng nôi sọ do tai khác nhau có ý nghĩa giữa nam và nữ do
điều kiện làm việc và thói quen khác nhau
29. Hình ảnh màng nhĩ phồng, trắng bệch, mất hết các mốc giải phẫu có
thể gặp trong:
A. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm
B. Viêm tai xương chũm cấp xuất ngoại
@C. Viêm tai giữa cấp ứ mủ
D. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm
E. Biến chứng nội sọ do tai
30. Khi bị viêm tai giữa cấp nên chích rạch màng nhĩ càng sớm càng tốt
để tránh biến chứng nội sọ
A. Đúng
@B. Sai
31. Trong viêm tai giữa mạn tính mủ:
A. Bệnh tích chỉ khu trú ở niêm mạc
B. Bệnh tích chỉ khu trú ở xương
@C. Bệnh tích khu trú cả ở niêm mạc và xương
D. Bệnh tích thường gặp là cholesteatome
E. Bệnh tích thường lan rộng và dễ gây ra các biến chứng nội
sọ nguy hiểm 32. Tổn thương ở vị trí nào không gây ù tai:
@A. Vành tai và dái tai

63
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

B. Ống tai ngoài


C. Tai giữa
D. Tai trong
E. Xương chũm trong biến chứng nội sọ
33. Khi bị thũng thủng màng nhĩ thì không nên:
A. Đi máy bay
B. Đi tàu thủy trên biển
@C. Lặn sâu dưới nước
D. Tắm dưới vòi sen
E. Đi tàu điện có nhiều tiếng ồn
34. Tổn thương nào sau đây không gây nên điếc dẫn truyền:
A. Ráy bít ống tai ngoài
B. Thủng màng nhĩ
C. Nhọt ống tai ngoài bít tắc
@D. U dây thần kinh số VIII
E. Tắc vòi nhĩ
35. Chảy mủ tai từng đợt, phụ thuộc viêm VA, mủ chảy ra nhầy-dính, lỗ
thủng thường ở 1/4 trước dưới phù hợp với:
@A. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy
B. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc
C. Viêm tai xương chũm cấp
D. Viêm tai xương chũm mạn
E. Viêm tai giữa hay tái phát dễ gây biến chứng nội sọ
36. Chọn câu đúng nhất trong biến chứng nội sọ do tai:
A. Viêm tĩnh mạch bên là biến chứng hay gặp nhất
B. Áp xe đại não là hay gặp nhất
@C. Viêm màng não do tai là hay gặp nhất
D. Bệnh nhân thường nhập viện vì nhiễm trùng huyết
E. Viêm màng não luôn luôn tuân theo định luật Korner
37. Các triệu chứng: Đau nhói trong tai hay tức ở tai như bị đút nút, nói
có tiếng tự vang phù hợp với bệnh viãm tai giữa cấp sắp có biến chứng
nội sọ
A. Đúng
@B. Sai
38. Muốn tránh các biến chứng nội sọ do tai :
A. Khi tắm không được để nước vào tai
B. Ăn ở hợp vệ sinh
C. Không lặn sâu khi đang bị viêm mũi họng
D. Không được ngoáy tai với dụng cụ nhiễm trùng
@E. Phải điều trị đúng và kịp thời viêm tai giữa
39. Trong việc xử trí biến chứng nội sọ do tai, chọn câu không
đúng:
A. Ở Việt Nam, viêm tĩnh mạch bên do tai cần chẩn đoán phân biệt
với sốt rét
B. Viêm màng não do tai là loại viêm màng não duy nhất phải điều
trị ngoại khoa C. Áp xe não do tai thường tuân theo định luật
Korner
@D. Biến chứng nội sọ do tai thường gặp nhất là xuất
ngoại thể Muoret E. Cần chích rạch màng nhĩ khi có dậu
hiệu vú bò

64
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA
40. Trong việc phòng bệnh trong cộng đồng, chọn câu đúng nhất :
A. Trong các biến chứng nội sọ, áp xe não do tai là hay gặp
trong cộng đồng @B. Khi đang bị chảy mủ tai, không nên
nhét sáp hay phèn chua vào tai
C. Biến chứng nội sọ do tai còn là một bệnh phổ biến ở các
nước
D. Biến chứng nội sọ do tai nếu được điều trị kịp thời và đúng chuyên
khoa sẽ lành bệnh
E. Viêm tai giữa gặp nhiều ở người lớn hơn trẻ em

65
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

VIÊM MŨI XOANG CẤP TÍNH

1. Hệ thống xoang sau gồm có:


A. Xoang sàng trước và xoang trán
B. Xoang hàm và xoang trán
@C. Xoang bướm và xoang sàng sau
D. Xoang bướm và xoang hàm
E. Xoang trán và xoang bướm
2. Các xoang trước có lỗ thông đổ vào:
A. Khe dưới
@B. Khe giữa
C. Khe trên
D. Ôúng lệ mũi
E. Sàn mũi
3. Triệu chứng nào sau đây không thuộc viêm xoang cấp:
A. Nhức đầu, chảy mũi, tắc mũi, sốt.
B. Sốt, nhức đầu, ngứa mũi, hắt hơi.
C. Nhức đầu, sốt, tắc mũi, giảm khứu giác.
D. Sốt, nhức đầu, chảy mũi, khịt khạc.
@E. Nhức đầu, chóng mặt, ù tai, nghe kém, sốt .
4. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của viêm
A.Nhiễm khuẩn
B. Dị ứng.
C. Chấn thương.
D. Suy giảm miễn dịch.
@E. Viêm tai giữa mãn tính mủ mãn.
5. Triệu chứng viêm mũi xoang cấp tính không có:
A. Sốt, cảm giác ớn lạnh xương sống
B. Cảm giác nóng rát trong mũi họng khi thở ra
@C. Sốt, đau tai, ù tai, nghe kém
D. Ngạt tắc mũi, giảm hoặc mất khứu giác
E. Niêm mạc mũi đỏ rực, sưng nề, sung huyết
6. Trong những nguyên nhân sau, nguyên nhân nào không phải là nguồn
gốc gây nhiễm khuẩn mũi xoang cấp tính?
A. Viêm chân răng, sâu các răng số 4, 5, 6, 7 hàm trên
B. Dị vật xoang
C. Viêm mũi
D. Dị ứng mũi xoang
@E. Viêm chân răng khôn
7. Trẻ nam 6 tuổi, nhức đầu đã 1 tuần, mũi chảy mủ nhầy, nghẹt mũi cùng
một bên, sốt, người xanh xao, ấn vùng trong trên hốc mắt thấy đau. Nghĩ
đến chẩn đoán nào?
@A. Viêm xoang sàng cấp
B. Dị vật mũi bị bỏ quên
C. Viêm xoang trán cấp
D. Ung thư sàng hàm
E. Trĩ mũi

66

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

8. Điểm đau trong viêm xoang trán cấp là:

@A. Điểm Ewing


B. Điểm hố nanh
C. Điểm ở bờ trong và dưới hố mắt
D. Điểm ở bờ ngoài và trên hố mắt
E. Điểm Grunwald
www.ykhoa247.com

9. Trong viêm mũi xoang cấp,thường đau nhức vùng trán, hoặc thái
dương vào buổi sáng khoảng từ :
A. 5 - 7 giờ
B. 6 - 8 giờ
C. 7 - 10 giờ
@D. 8 - 11 giờ
E. 10 - 12 giờ
10. Những biến chứng sau đây thường gặp trong viêm mũi
xoang cấp trừ: A. Viêm tắc xoang tĩnh mạch hang
B. Viêm màng não
@C. Viêm tai ngoài
D. Nhiễm trùng huyết
E. Viêm tấy ổ mắt
11. Trong viêm xoang sau cấp tính đơn thuần, mủ thường
chảy ra ở khe giữa=trên
A. Đúng
@B. Sai
12. Những biến chứng sau là biến chứng của viêm xoang trán, khi bệnh
nhân suy nhược trừ 1 trường hợp không phải là biến chứng của viêm
xoang trán
A. Viêm xương sọ
B. Viêm màng não mủ
C. Abces não
@D. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên
E. Viêm tắc tĩnh mạch não
13. Một dấu hiệu không có trong viêm xoang sàng cấp xuất
ngoại ở trẻ em: A. Phù mi trên
B. Phù mi dưới
@C. Viêm tấy hạch sau tai
D. Chảy mũi mủ một bên
E. Nhãn cầu bị đẩy nhưng còn di động
14. Một trong những phát biểu sau đây về viêm xoang
sàng trẻ em là sai: A.Xảy ra trong thời kỳ lui bệnh của
một viêm mũi họng.
@B. Bệnh gặp chủ yếu ở trẻ lớn.
C. Điều trị bằng kháng sinh tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
D. Dấu hiệu gợi ý là phù mí mắt.
E. Nguy cơ trầm trọng là dãn rộng 2 hốc mắt ra xa nhau.
15. Dấu hiệu nào sau đây khẳng định không thuộc bệnh cảnh của viêm
xoang hàm tắc
A. Đau dữ dội một bên dưới hốc mắt
@B. Có mủ ở khe giữa
C. Không hiệu quả đối với thuốc giảm đau thông thường
D. Film Blondeau có mực nước hơi

67
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

E. Cần thiết chọc rửa dẫn lưu xoang hàm cấp cứu
16. Trong trường hợp nghi ngờ viêm xoang hàm, nên chụp
phim Schuller = Film Blondeau
A. Đúng
@B. Sai
17. Trong viêm xoang do răng, loại vi khuẩn gây bệnh nào
thường gặp nhất? A. Haemophilus
B. Streptocoque nhóm A
C. Trực khuẩn mủ xanh
@D. Vi khuẩn kỵ khí
E. Tụ cầu
18. Không thể chỉ định chụp phim Blondeau để chẩn đoán cho:
@A. Viêm xoang sàng sau
B. Viêm xoang hàm
C. Chấn thương tụ máu trong xoang hàm.
D. Chấn thương xoang trán.
E.Viêm xoang trán
19. CT Scan xoang ít được sử dụng trong chẩn đoán viêm
mũi xoang cấp A. Đúng
@B. Sai
20. Biện pháp điều trị thích hợp nhất trong điều trị viêm
xoang hàm cấp là: A. Làm di chuyển.
@B. Chọc rửa xoang hàm.
C. Nhỏ mũi, kháng sinh tại chỗ và toàn thân.
D. Kháng sinh toàn thân.
E. Phẩu thuật.
21. Điều trị nào sau đây chưa cần thiết đối với viêm
mũi xoang cấp @A. Phẩu thuật nạo sàng hàm
B. Chống nghẹt mũi bằng nhỏ thuốc co mạch
C. Kháng histamin
D. Corticoide
E. Kháng sinh
22. Trong các chức năng sau, chức năng nào không thuộc
sinh lý của mũi? A. Bảo vệ đường hô hấp
B. Chức năng phát âm giọng mũi
C. Chức năng khưú giác
D. Chức năng nghe nhờ cân bằng áp lực tai giữa
@E. Làm ẩm và lọc sạch không khí để thở
23. Trẻ 3 tuổi, chảy máu mũi và thối một bên mũi.
Nghĩ tới bệnh gì? A. Viêm xoang sàng cấp
@B. Dị vật mũi
C. U hạt ác tính (granulome malin)
D. Bạch cầu cấp
E .Bạch hầu
24. Một người thợ mộc 50 tuổi đến khám bệnh vì chảy máu mũi nhiều.
Đây là lần đầu tiên, không có tiền sử viêm mũi, không nghẹt mũi, thỉnh
thoảng có những cơn nhức

68

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

đầu. Trong những chẩn đoán sau, chẩn đoán nào có thể loại trừ dễ dàng
dựa theo tuổi của bệnh nhân?
A. Viêm thận mãn
@B. U xơ vòm mũi họng
C. Viêm mũi vận mạch theo mùa
D. Ung thư xoang hàm
E. Viêm mũi do dùng thuốc
25. Tìm một nguyên nhân ít gặp nhất có thể gây nghẹt mũi ở 1
trẻ nam 12 tuổi:
A. Viêm mũi xuất tiết
B. Viêm xoang sàng
@C. Ung thư hốc mũi
D. Polype mũi xoang
E. Dị vật xoang hàm
26. Chảy nước mũi trong không gặp trong trường hợp:
@A. Viêm xoang hàm do răng
B. Cảm mạo giai đoạn đầu
C. Dị ứng mũi xoang
D. Đau do rối loạn vận mạch ở mặt
E. Suy thận
27. Một phụ nữ 50 tuổi bị đau nửa mặt khi nhai, đến khám trong giai đoạn
kịch phát, nghĩ tới chẩn đoán gì?
A. Viêm tai giữa cấp
B. Viêm xoang hàm cấp
C. Đau thần kinh mặt
D. Thiên đầu thống
@E. Viêm khớp thái dương hàm
28. Một dấu hiệu không gặp trong dị vật mũi bỏ quên ở trẻ con:
A. Chảy mũi mủ một bên
B. Chảy máu mũi
C. Thở ra có mùi hôi
@D. Chảy mũi nhầy, tanh
E. Nghẹt mũi một bên
29. Về viêm mũi vận mạch, ý nào sau đây chính xác?
A. Do dị ứng
@B. Có thể tiến triển không chu kỳ
C. Có thể do lạm dụng dùng thuốc co mạch mũi
D. Có thể do chảy dịch não tuỷ
E. Có thể liên quan đến tiến trình lão hoá niêm mạc mũi
30. Một dấu hiệu không gặp trong viêm xoang hàm cấp do mũi:
A. Đau dưới hốc mắt
B. Nghẹt mũi
@C. Mũi khô và đóng vẩy
D. Sốt
E. Chảy mũi hôi
31. Tiếp xúc thường xuyên với hơi độc và hoá chất sẽ dẫn đến
viêm mũi xoang @A. Đúng

69
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

B. Sai
32. Vị trí điểm mạch Kisselbach ở đâu là chính xác:
A. Trên vách ngăn ngang tầm cuốn giữa
B. Ở ngay tiền đình mũi hai bên
@C. Phía trước vách ngăn 2 bên cách tiểu trụ mũi khoảng 1-1,5cm
D. Ở ngay đầu cuốn dưới 2 bên
E. Trên vách ngăn ngang tầm cuốn trên
33. Vùng khứu giác nằm ở phần nào của hố mũi?
A. Sàn mũi
B. Từ lưng cuốn giữa trở xuống
@C. Từ lưng cuốn giữa trở lên
D. Khe dưới
E. Vách ngăn
34. Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là
sinh lý của mũi?
A. Lọc sạch không khí để thở
B. Bảo vệ đường thở
C. Sưởi ấm không khí
D. Khứu giác
@E. Chức năng nghe
35.Vẹo vách ngăn và cuốn mũi quá phát là những yếu tố gây trở ngại cho
sự dẫn lưu mũi xoang
@A. Đúng
B. Sai
36. Đối với viêm mũi xoang cấp tính, điều trị ngoại khoa là chính
A. Đúng
@B. Sai
37.Trong vấn đề phòng bệnh viêm mũi xoang, phải giải thích cho bệnh
nhân điều trị đúng phác đồ để tránh chuyển thành mạn tính
@A. Đúng
B. Sai
38. Soi cửa mũi sau sẽ đánh giá được rõ ràng:
A. Điểm mạch Kisselbach
B. Đầu cuốn giữa
C. Đầu cuốn dưới
@D. Khe trên
E. Khe giữa
39. Đối với viêm mũi xoang dị ứng, hướng dẫn bệnh nhân tránh tiếp xúc
với các dị nguyên
@A. Đúng
B. Sai
40. Điều trị nào có thể chữa lành chắc chắn một viêm xoang
hàm do răng? A. Kháng sinh
B. Kháng viêm
@C. Nhổ răng gây bệnh
D. Chọc rửa xoang
E. Thuốc co mạch tại chổ

70
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH

1. Tổ chức cương của cuốn mũi có khả năng nở phình ra để giảm bớt
luồng không khí vào phổi, cơ quan chỉ huy tổ chức này chịu ảnh hưởng
của:
A.Tế bào lông chuyển
@B. Thời tiết
C. Chất nhầy của mũi
D. Tế bào khứu giác
E.Kích thích mùi vị
2. Mũi liên hệ với răng thông qua xoang nào?
A. Xoang bướm
B. Xoang sàng trước
C. Xoang sàng sau
@D. Xoang hàm
E. Xoang trán
3. Viêm mũi nào sau đây ít nguy hiểm về vấn đề dịch tể lây lan:
A. Viêm mũi do cúm
B. Viêm mũi do sởi
C. Viêm mũi bạch hầu
@D. Viêm mũi do lậu ở trẻ nhỏ
E. Viêm mũi do thuỷ đậu
4. Chảy mũi nhầy như lòng trắng trứng gà, hoặc trắng đục, không hôi thối
không thể do:
A. Giai đoạn toàn phát của cảm mạo
B. Giai đoạn cuối của cảm mạo
@C. Dị vật hốc mũi
D. Viêm mũi mạn tính giai đoạn xuất tiết
E. Viêm VA
5. Biểu hiện lâm sàng thường gặp của chảy mủ trong
viêm xoang sau là: A. Chảy ra từ khe giữa
@ B. Chảy mủ ra từ khe trên
C. Chảy mủ ra từ khe dưới
D. Chảy mủ ra cữa mũi trước
E. Không bao giờ chảy mủ ra ngoài
6. Câu nào sau đây không đúng đối với viêm xoang do răng:
A. Răng nhiễm khuẩn thường nằm ở hàm trên.
B. Chảy mũi một bên và thối.
C. Vi khuẩn gây bệnh hiếm khi là vi khuẩn kị khí.
D. Điều trị răng gây bệnh là cần thiết.
@E. Có thể tự khỏi bệnh nhờ sức đề kháng tốt.
7. Câu nào sau đây không đúng đối với biến chứng
của viêm xoang: A. Có thể gây nguy hại đến thị lực.
B. Có thể gây nguy hại đến tính mạng.
@C. Chỉ xẩy ra trong viêm xoang mãn tính.
D. Tỉ lệ giảm đi kể từ khi áp dụng kháng sinh liệu pháp.
E. Có thể đòi hỏi một phẩu thuật dẫn lưu cấp cứu.

71

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

8. Trẻ 3 tuổi, chảy máu mũi và thối một bên mũi nghĩ đến
chẩn đoán gì? A. Viêm xoang sàng cấp
@B. Dị vật mũi
C. U hạt ác tính giữa mặt
D. Bạch cầu cấp
E. Bạch hầu
9. Viêm xoang do răng không thể do các răng hàm trên:
A. 3,4
@B. 1,2
C. 4,5
D. 5,6
E. 6,7
10. Điều trị nào sau đây có thể chữa lành chắc chắn một viêm xoang
hàm do răng? A. Kháng sinh
B. Kháng viêm
@C. Nhổ răng gây bệnh
D. Chọc rửa xoang
E. Thuốc co mạch tại chổ
11. Nguyên nhân nào không thể gây ngạt mũi thực
thể ở người lớn? A. Viêm xoang cuốn giữa thoái hoá
polype
B. Cuốn dưới quá phát
C. Vẹo vách ngăn
D. Khối u hốc mũi
@E. Viêm mũi teo (Trĩ mũi)
12. Điều trị nào sau đây có thể điều trị tận gốc viêm mũi
xoang dị ứng: A. Kháng viêm
B. Kháng histamin
@C. Giải mẫn cảm đặc hiệu
D. Kháng sinh
E. Giảm đau
13. Hắt hơi, chảy nước mắt mũi nhiều,trong như nước lã cả hai
bên gặp trong A. Viêm xoang hàm do răng
B. Viêm xoang hàm tắc
@C. Viêm mũi xoang dị ứng
D. Viêm xoang thể túi mủ
E. Viêm xoang thể tiến triển nhanh
14.Viêm thần kinh thị giác hậu nhãn cầu là một trong các biến chứng của
viêm mũi xoang mạn tính
@A. Đúng
B. Sai
15. Triệu chứng lâm sàng viêm mũi xoang mạn tính giai đoạn sung
huyết không có: A. Nghẹt mũi liên tục cả ngày lẫn đêm
B. Chảy mũi nhầy
C. Cuốn mũi dưới to, đỏ đôi khi tím bầm
D. Đặt thuốc co mạch các cuốn co hồi tốt
@E. Cuốn giữa phì đại đôi khi thoái hoá thành polype

72

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com

16. Triệu chứng lâm sàng viêm mũi xoang mạn tính giai đoạn quá
phát không có: A. Tắc mũi liên tục cả ngày lẫn đêm
B. Giảm hoặc mất khứu giác
@C. Chảy mũi nhiều liên tục cả đêm lẫn ngày
D. Cuốn dưới to cứng, sần sùi phát triển ra phía sau đuôi cuốn
E. Đặt các thuốc co mạch các cuốn mũi co hồi chậm
hoặc không co. 17. Nguyên nhân nào sau đây ít khi
gây viêm mũi xoang mạn tính:
A. Vẹo vách ngăn cản trở thông khí
B. Dị ứng mũi xoang
@C. Viêm xoang do nhét mèche mũi trước
D. Những kích thích thường xuyên bởi bụi, khói thuốc
E. Rối loạn nội tiết: đái đường, phụ nữ thời kỳ thai nghén...
18. Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm mũi xoang
mạn tính ở trẻ em: A. Dị vật mũi
B. Viêm VA
C. Viêm tai giữa
@D. U mũi lành tính
E. Dị tật bẩm sinh
19. Dấu hiệu nào dưới đây không có trong viêm mũi
xoang mạn tính: A. Chảy mũi kéo dài mũi thối, tanh,
nhầy
B. Nghẹt mũi thường xuyên
@C. Khi ấn vào các điểm đau xoang tăng phản ứng đau rõ rệt
D. Khe giữa có mủ trong viêm xoang trước
E. Giảm hoặc mất khứu giác
20. Những triệu chứng ít gặp trong viêm mũi xoang dị ứng là:
A. Ngứa mũi, cay mắt khó chụi
B. Hắt hơi hàng tràng không thể nín được
C. Chảy nước mắt, nước mũi trong
D. Nghẹt mũi hai bên phải thở bằng miệng
@E. Nước mũi hôi thối
21. Gờ Kaufmann thường thấy trong viêm mũi xoang mạn tính là do niêm
mạc khe giữa dày lên
@A. Đúng
B. Sai
22.Chảy mũi thối, tắc mũi và rối loạn về ngửi là 3 triệu chứng
không thể có trong:
A. Trĩ mũi
B. Dị vật hốc mũi.
C. Viêm xoang do răng.
D. Viêm xoang mãn tính.
@E. Vẹo vách ngăn.
23. Một bệnh nhân bị viêm mũi xoang mạn tính, xuất hiện dấu hiệu giảm
thị lực đột ngột nghĩ đến biến chứng nào?
A. Viêm túi lệ
@B Viêm thần kinh thị giác hậu nhãn cầu
C. Viêm màng tiếp hợp mắt

73

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

D. Viêm màng bồ đào A. Abces hậu nhãn cầu


www.ykhoa247.com

24. Trong các biến chứng sau, biến chứng nào hay gặp nhất ở bệnh nhân
viêm mũi xoang mạn ?
A. Viêm thận
B Viêm nội tâm mạc bán cấp Osler
@C. Viêm họng mạn tính
D. Viêm màng não
B.Viêm phế quản
25. Polype xoang hàm trong viêm mũi xoang mạn tính có hình ảnh
trên X-quang là: @A. Hình ảnh mặt trời mọc
B. Mức nước và mức hơi
C. Mờ đặc toàn bộ xoang
D. Hình ảnh đặc ngà và có bờ rõ rệt
E. Xoang sáng hơn bình thường
26. Điều trị viêm mũi mạn tính không thể:
@A. Dùng kháng sinh liều cao phối hợp
B. Loại trừ các viêm nhiễm từ xoang, răng, mũi họng
C. Loại trừ các yếu tố kích thích như khói thuốc lá, bụi, hoá chất
D. Thuốc điều trị triệu chứng: chống tắc mũi, nhức đầu,
săn niêm mạc E. Tuỳ mức độ quá phát mà can thiệp
phẩu thuật
27. Hiện nay trên thế giới phương pháp phẩu thuật nào được sử dụng rộng
rãi trong điều trị viêm mũi xoang mạn tính:
A. Phẩu thuật Caldwell-Luc
B. Phẩu thuật Delima
@C. Phẩu thuật nội soi mũi xoang
D. Phẩu thuật nạo sàng hàm
E. Phẩu thuật nạo sàng qua mũi
28. Kháng sinh nào ít được sử dụng trong điều trị viêm mũi
xoang mạn tính: A. Nhóm Bêta Lactam
B. Cephalosporin
C. Macrolid
D. Quinolone
@E. Aminozid
29. Tính chất nào ít được sử dụng trong việc chọn lựa kháng sinh điều trị
viêm mũi xoang:
A. Dễ sử dụng 2 lần / ngày
B. Hoạt tính diệt khuẩn
@C. Sử dụng theo đường tiêm bắp
D. Có khả năng thấm vào niêm mạc xoang ở mức độ cao hơn nồng độ ức
chế tối thiểu E. Có khả năng duy trì nồng độ kháng sinh thích hợp giữa
các liều 30. Phẩu thuật nào thường được sử dụng trong điều trị ngoại khoa
viêm xoang hàm do răng
A. Phẩu thuật nạo sàng hàm
@B. Phẩu thuật Caldwell-Luc
C. Phẩu thuật nạo sàng qua mũi

74
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

D. Phẩu thuật Delima


E. Phẩu thuật xén vách ngăn dưới niêm mạc
31. Trong vấn đề phòng bệnh viêm mũi xoang mạn tính, ý nào sau đây
không chính xác?
A. Giải quyết triệt để các ổ viêm nhiểm ở mũi họng, răng, miệng.
B. Tránh các tác nhân gây dị ứng.
C. Nâng cao thể trạng, tăng cường sức chống đỡ của niêm mạc
D. Bảo vệ đường thở bằng cách tích cực điều trị các loại viêm mũi trong
các bệnh nhiễm khuẩn, lây, đường hô hấp.
@E. Liệu pháp kháng sinh phòng ngừa khi thay đổi thời tiết
32. Viêm họng mạn tính là biến chứng thường gặp của
viêm xoang sau? @A. Đúng
B. Sai
33. Đối với viêm mũi xoang mạn tính bắt buột phải
điều trị phẩu thuật A. Đúng
@B. Sai
34. Phẩu thuật nội soi chỉ được sử dụng để điều trị
viêm xoang bướm A. Đúng
@B. Sai
35. Để đưa thuốc vào các xoang sau, người ta thường sử dụng phương
pháp chọc xoang
A. Đúng
@B. Sai
36. Trước khi khí dung mũi nên nhỏ thuốc co mạch
@A. Đúng
B. Sai
37. Biện pháp dự phòng nào không thích hợp đối với
viêm xoang là: A. Điều trị tích cực khi bị chảy mũi,
tắc mũi.
B. Nạo VA cắt A cho tất cả bệnh nhân hay bị viêm A, VA
mãn tính tái phát C. Tiêm phòng đầy đủ các bệnh nhiễm
khuẩn lây.
D. Giải quyết triệt để các ổ viêm nhiễm ở mũi,
họng, răng, miệng. @E. Liệu pháp kháng sinh dự
phòng
38. Mục đích của phẩu thuật mũi xoang là lấy bỏ niêm mạc bị bệnh và tạo
đường dẫn lưu chất xuất tiết
@A. Đúng
B. Sai
39. Trong bệnh viêm mũi dị ứng, người bệnh thường bị ngứa và nhảy mũi
và trong nước mũi thường có nhiều
A. Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Bạch cầu lympho
C. Glucoza
D. Dịch nhầy
@E. Bạch cầu eosinophile
40. Về viêm mũi vận mạch, ý nào sau đây chính xác?
A.Có thể tiến triển không chu kỳ
@B. Do dị ứng

75
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

C. Có thể do lạm dụng dùng thuốc co mạch mũi


D. Có thể do chảy dịch não tuỷ
E. Có thể liên quan đến tiến trình lão hoá niêm mạc mũi

76

CỘNG ĐỒNG Y KHOA

UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG


www.ykhoa247.com
1. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ung thư vòm mũi
họng (K vòm): A. Nam nhiều hơn nữ.
@B. Do viêm mũi họng mãn tính.
C. Lứa tuổi hay gặp nhất từ 40 - 60 tuổi.
D. Yếu tố thuận lợi nghiện thuốc lá, nghiện rượu, ăn thức ăn
làm dưa muối.
E. Tỷ lệ mắc bệnh cao ở các nước Đông Nam Á và ở dân da
vàng.
2. Ung thư vòm họng có tỷ lệ cao nhất ở vùng nào sau đây
trên thế giới:
@A. Đông Nam Á nhất là Nam Trung Quốc.
B. Bắc Á
C. Bắc Mỹ
D. Nam Mỹ
E. Châu Úc
3. Về dịch tễ học,ung thư vòm họng gặp nhiều nhất ở:
A. Châu âu
B. Châu phi
@C. Châu á
D. Châu mỹ
E. Châu úc
4. . Khi K vòm xuất phát từ hố Rossenmuller, triệu chứng nào
hay gặp sớm: A. Chảy máu mũi
B. Tắc mũi
@C. Ù tai
D. Liệt các dây thần kinh sọ
E. Lác mắt
5. Trong các giả thuyết về nguyên nhân của ung thư vòm, hai giả thuyết
về nhiễm chất độc và nội tiết tố là được nhiều người công nhận nhất
A. Đúng
@B. Sai
6. Câu nào không đúng về bệnh lý của K vòm:
A. Ở Việt Nam, K vòm đứng hàng đầu trong các ung thư trong
Tai Mũi họng
B. K vòm ở nam nhiều hơn nữ với tỷ suất 3/1
@C. Trong K vòm, loại ung thư tổ chức liên kết gặp nhiều nhất bm ko biệt hoá
D. Về dịch tễ học K vòm, vùng có nguy cơ cao nhất là miền Nam Trung
Quốc và các nước Đông Nam Châu Á
E. Thói quen ăn các thức ăn làm dưa chua là yếu tố thuận
lợi trong K vòm
7. K vòm hay gặp nhất ở vị trí nào sau đây của vòm mũi
họng:
@A. Thành bên.
B. Thành sau trên.
C. Thành trước.
D. Thành dưới.
E. Thành trước xoang bướm.
8. Phương pháp nào được chon lựa trong điều trị K vòm hiện
nay ở Việt Nam: @A. Chạy tia
B. Phẫu thuật

77
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

C. Hóa trị liệu


D. Miễn dịch liệu pháp
E. Nạo vét hạch
9. Triệu chứng nào có thể liên quan đến K vòm:
A. Khó thở
B. Khàn tiếng
C. Nuốt đau
@D. Nghe kém
E. Ngửi kém
10. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào không phải là
gợi ý của K vòm: A. Xì mũi có máu.
B. Hạch cổ to.
@C. Khó nuốt.
D. Ù tai.
E. Tắc mũi.
11. Các dấu hiệu nào sau đây có giá trị gợi ý nhiều nhất
đến một K vòm: A. Sốt, nhức đầu, xì ra mũi nhầy có ít
máu loãng.
B. Đau nhức sau 2 hốc mắt, nhức đầu vùng chẩm, khịt khạc.
C. Nhức đầu, tắc mũi, giảm khứu giác.
@D. Nhức đầu, chảy máu mũi, nổi hạch cổ, ù tai... xuất hiện
cùng một phía E. Sốt, đau họng, nổi hạch cổ
12. Nhức đầu trong ung thư vòm thường gặp ở vị trí:
A. Vùng trán.
B. Vùng đỉnh
C. Vùng chẩm.
@D. Nửa đầu.
E. Nhức đầu lan tỏa.
13. Trong ung thư vòm họng, khi hạch cổ xuất hiện ở 1/3 dưới máng cảnh
hay ở dãy cổ ngang thì có thể nghi ngờ về tình trạng di căn nào sau đây:
A. Không có di căn.
B. Di căn tại chỗ vào hạch cổ.
C. Di căn gần
@D. Di căn xa.
E. Khối u đã lan xuống họng miệng.
14. Về hình thái giải phẫu bệnh, K vòm hay gặp là:
A. Thể sùi
B. Thể thâm nhiễm
C. Thể loét
@D. Thể khối u
E. Thể phối hợp
15. Nhóm hạch cổ hay gặp nhất trong K vòm là nhóm hạch 1/3
trên dãy cảnh. @A. Đúng
B. Sai
16. Khó thở là triệu chứng không gặp trong ung thư vòm họng
@A. Đúng
B. Sai

78

CỘNG ĐỒNG Y KHOA


www.ykhoa247.com
17. Trong ung thư vòm, di căn xa thường gặp nhất ở những
cơ quan nào sau đây: A. Bàng quang, Dạ dày
D. Đại tràng, Tá tràng
C. Tụy tạng, Tử cung, Dạ dày
D. Bàng quang, Tử cung, Tá tràng
@E. Phổi, Não, Xương
18. Để đánh giá sự lan rộng của khối u vào nền sọ ở bệnh nhân ung
thư vòm, xét nghiệm nào sau đây có độ tin cậy cao nhất:
A. Chụp X quang sọ thẳng, nghiêng.
B. Chụp X quang phim Blondeau và Hirtz.
@C. CT scan vùng đầu.
D. Chụp X quang phim Hirtz có bơm thuốc cản quang
vào vùng vòm họng.
E. Siêu âm vòm mũi họng.
19. Ù tai và nghe kém ở bệnh nhân ung thư
vòm họng thường là do: A. Ung thư đã suy kiệt
cơ thể, thiếu máu...
B. Ung thư đã tổn thương trung tâm nghe thần kinh trung ương
C. Ung thư đã xâm lấn vào hố Rosenmuller.
D. Tổn thương tai trong.
@E. Ung thư làm bít tắc loa vòi Eustache.
20. Tại phòng khám bệnh, khi tiếp xúc đầu tiên với một bệnh nhân
đến khám vì ù tai và nghe kém một bên, động tác quan trọng nhất
giúp phát hiện một khối u vùng vòm họng là:
A. Chụp CT scan vùng đầu cổ.
B. Chụp phim Blondeau và Hirtz.
C. Soi màng nhĩ.
D. Đo thính lực.
@E. Soi mũi sau.
21. Tổn thương các dây thần kinh sọ não trong ung thư vòm là dấu
hiệu gián tiếp cho thấy ung thư đã:
A. Ung thư xuất phát từ thành sau trên của vòm
B. Ung thư vòm dạng thần kinh
C. Ung thư vòm có tổn tương não kèm theo
D. Khối u ở giai đoạn T3 N3 M
@E. Bệnh nhân đến khám muộn vì khối u đã xâm
lấn vào nền sọ.
22. Biện pháp nào sau đây có giá trị chẩn đoán cao
nhất đối với K vòm: A. Sinh thiết hạch cổ.
@B. Sinh thiết vòm.
C. Xét nghiệm miễn dịch IgA/VCA và IgA/EA.
D. Quệt vào vòm làm tế bào học.
E. Nội soi vòm bằng ống soi mềm quang học.
23. Trong các đôi dây TK sọ dưới đây, đôi nào bị tổn thương trong
hội chứng lỗ rách sau
A. Dây X, XI, XII
B. Dây IX, X, XII
@C. Dây IX, X, XI = 911
D. Dây III, IV, VI và V1

79
www.ykhoa247.com
CỘNG ĐỒNG Y KHOA

E. Dây IX, X, XI, XII và hạch giao cảm cổ trên.


24. Điều kiện thuận lợi cho K thanh quản là:
A. Ăn thức ăn có nhiều gia vị
B. Tăng cholesterol máu
@C. Nghiện rượu và thuốc lá
D. Các thầy chùa ăn chay
E. Uống các chất có ga
25. Biện pháp nào sau đây được xem là phù hợp nhất để phát hiện
sớm bệnh K vòm trong cộng đồng ở Việt Nam trong điều kiện thiếu
trang thiết bị hiện đại:
A. Soi vòm hàng loạt và sinh thiết vòm khi nghi ngờ có khối u.
@B. Quệt vòm bằng que bông hàng loạt (frottis) để
xét nghiệm tế bào học. C. Chụp phim Blondeau và sọ
nghiêng hàng loạt để tìm tổn thương ở vòm.
D. Xét nghiệm tìm tế bào ung thư lưu hành trong máu.
E. Xét nghiệm miễn dịch IgA/VCA và IgA/EA cho tấ cả mọi người
26. Trong điều kiện đầy đủ trang thiết bị, biện pháp nào sau đây
được áp dụng để chẩn đoán sàng lọc ung thư vòm trong cộng đồng
hiện nay:
A. Soi vòm bằng ống soi mềm.
B. Chụp CT scan vùng đầu cổ.
C. Làm nhấp nháy đồ vùng vòm.
@D. Xét nghiệm miễn dịch IgA/VCA và IgA/EA.
E. Chụp phim Hirtz và sọ nghiêng.
27. Đặc điểm thường gặp của chảy máu mũi trong ung
thư vòm họng:
A. Chảy máu mức độ trung bình, xẩy ra từng đợt trong
nhiều năm.
@B. Khịt khạc ra ít máu bầm loãng hoặc máu tươi từ
mũi sau xuống họng. C. Chảy máu mũi đòi hỏi phải
được xử trí cấp cứu.
D. Thường chảy máu mũi vào ban đêm
E. Chảy máu mũi sẽ xảy ra khi có đợt viêm mũi xoang cấp
kèm theo
28. Phương pháp điều trị K vòm thường được áp dụng hiện
nay xạ trị và hóa trị @A. Đúng
B. Sai
29. Trong ung thư dây thanh: Hạch cổ và khó nuốt xuất hiện sớm
A. Đúng
@B. Sai
30. Đặc điểm của K vòm là u nhạy cảm với tia xạ và hóa chất
@A. Đúng
B. Sai
31. Trung Quốc là nước có tỷ lệ ung thư vòm
họng cao nhất thế giới @A. Đúng
B. Sai
32. Biện pháp dự phòng nào sau đây không đúng với K vòm:
A. Bảo vệ môi trường trong sạch.
@B. Chụp phim phổi thẳng định kỳ tìm di căn từ vòm mũi họng.
C. Bỏ rượu và thuốc lá, không ăn các thức ăn làm
dưa làm mắm hư mục. D. Rèn luyện thể lực tốt, dinh
dưỡng hợp lý, phòng hộ lao động tốt. E. Nâng cao
chất lượng chẩn đoán và điều trị ung thư.
33. Yếu tố không phải là thuận lợi trong K vòm là:

80

You might also like