Professional Documents
Culture Documents
Baocao TKXDPM
Baocao TKXDPM
Đề tài:
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÍ
QUÁN CAFÉ OCEAN
· Nhà cung cấp phải cập nhật bảng giá trực tiếp với chủ
cửa hàng chứ không thông qua bộ phận quản lý
· Mọi đơn hàng, nhà cung cấp phải giao hàng đúng và đủ
đơn, không nhận đơn thiếu, không được tách đơn hoặc
gộp đơn hoặc thay đổi đơn hàng
1.1.4.2. MB02
Tổng tiền
1.1.4.3. MB03
Số :…… Ngày :
…………………….
1.1.4.5. MB05
1.1.4.6. MB06
1.1.4.8. MB08
1.1.4.9. MB09
· Nhân viên bộ phận quản lý : Quản lý giao dịch với nhà cung cấp, với chủ
quán, menu đồ uống vầ thống kê doanh thu
· Nhân viên bộ phận pha chế : Pha chế đồ uống và quản lý kho nguyên liệu,
tiếp nhận nguyên liệu từ nhà cung cấp
· Nhân viên bộ phận phục vụ : Hỗ trợ khách hàng gọi đồ và phục vụ đồ uống
cho khách
· Nhân viên bộ phận thanh toán : Tiếp nhận tiền thanh toán của khách hàng và
lập hóa đơn thanh toán cho khách hàng
Chương 2. Phân tích hệ thống
1 1.Cần nhập thêm nguyên liệu Kiểm tra kho nguyên liệu
2 2.Lập phiếu yêu cầu Lập phiếu yêu cầu nhập thêm nguyên
3.Gửi phiếu đến bộ phận quản lý liệu
3 4.Lập đơn hàng mua Lập đơn hàng mua
4 5.Gửi đơn hàng mua đến nhà cung cấp Gửi đơn hàng mua đến nhà cung cấ
5 6.Chuẩn bị hàng Chuẩn bị hàng
6 7.Lập phiếu giao nhận hàng Lập phiếu giao nhận hàng
7 8.Chuyển hàng Chuyển hàng đến quán
9.Chuyển phiếu nhập hàng
8 10.Tiếp nhận hàng Kiểm tra và xử lý hàng
11.Kiểm tra hàng
12.Nhập nguyên liệu vào kho
13.Trả hàng (nếu hàng không đạt chất lượng)
9 14.Lập phiếu nhập kho Lập phiếu nhập kho
15.Chuyển phiếu nhập kho đến bộ phận quản
lý
10 16.Tham chiếu hợp đồng ký kết Lập phiếu mua hàng
17.Lập phiếu mua hàng
11 18.Thanh toán cho nhà cung cấp Thanh toán cho nhà cung cấp
12 19.Xem menu Lập phiếu yêu cầu
20.Chọn đồ uống
21.Ghi lại phiếu yêu cầu
22.Gửi phiếu yêu cầu đến bộ phận pha chế
13 23.Pha chế Xử lý phiếu yêu cầu pha chế
31.Chuyển đồ uống đến quầy phục vụ
14 27.Lập hóa đơn thanh toán Lập hóa đơn
15 24.Thanh toán Thanh toán
25.Nhận tiền thanh toán của khách
26.Trả lại tiền thừa
28.In hóa đơn thanh toán
29.Gửi hóa đơn cho khách hàng
16 30.Gửi thẻ thông báo cho khách Gửi thẻ thông báo cho khách
17 32.Thông báo cho khách Phục vụ đồ uống
33.Nhận đồ uống
34.Trả lại thẻ thông báo
18 33.Cập nhật lại giá Cập nhật menu
34.Lập lại menu
19 35.Lập thống kê bán hàng Lập thống kê bán hàng
20 36.Tổng hợp tiền chi mua hàng Tổng hợp tiền chi mua hàng
21 33. Thống kê thu chi Thống kê thu chi
B3. Loại bỏ chức năng vô nghĩa
1. Kiểm tra kho nguyên liệu
2. Lập phiếu yêu cầu nhập nguyên liệu
3. Lập đơn hàng mua
4. Kiểm tra và xử lý hàng
5. Lập phiếu nhập kho
6. Lập phiếu mua hàng
7. Lập phiếu yêu cầu
8. Lập hóa đơn
9. Thanh toán
10. Xử lý phiếu yêu cầu pha chế
11. Cập nhật menu
12. Lập thống kê bán hàng
13. Tổng hợp tiền chi mua hàng
14. Thống kê thu chi
B4. Kết luận
1. Kiểm tra kho nguyên liệu
2. Lập phiếu yêu cầu nhập nguyên liệu
3. Lập đơn hàng mua
4. Kiểm tra và xử lý hàng
5. Lập phiếu nhập kho
6. Lập phiếu mua hàng
7. Lập phiếu yêu cầu
8. Lập hóa đơn thanh toán
9. Thanh toán hóa đơn
10. Xử lý phiếu yêu cầu pha chế
11. Cập nhật menu
12. Lập thống kê thu
13. Lập thống kê chi
14. Thống kê thu chi
Giải thích gom nhóm : Dựa vào cơ cấu tổ chức , hệ thống của em có các bộ
phận : bộ phận quản lý, Bộ phận xử lý yêu cầu khách hàng, Bộ phận pha chế và quản
lý kho cho nên em gộp các chức năng thành 4 nhóm sau : Quản lý giao dịch, Xử lý
yêu cầu khách hàng , Quản lý kho và pha chế
Bảng gom nhóm chức năng
32
· Nếu đủ thì gửi hóa đơn đã
thanh toán cho khách và lưu
lại dữ liệu hóa đơn vào kho
Đến khi hết hóa đơn
· Lập thống kê thu:
o Đầu vào : Hóa đơn đã thanh toán
o Đầu ra : Thống kê
o Nội dung xử lý :
Lặp :
· Nhận hóa đơn đã thanh toán
· Cộng dồn vào tổng tiền Đến
khi đạt thời gian hạn định Xuất ra
thống kê thu
Quản lý kho và pha chế
Vẽ sơ đồ
Đặc tả quá trình nghiệp vụ
· Xử lý yêu phiếu yêu cầu pha chế :
o Đầu vào : Phiếu yêu cầu pha chế từ kho
o Đầu ra : Đồ uống
Nội dung xử lý
Lặp: Lấy từng phiếu yêu cầu pha chế
chưa được xử lý
· Pha chế
· Sửa lại trạng thái hoàn tất cho phiếu
yêu cầu
· Chuyển đồ uống đến bộ phận xử lý
yêu cầu khách hàng
Đến khi hết Phiếu yêu cầu pha chế
· Kiểm tra nguyên liệu trong kho :
o Đầu vào : Thông tin nguyên liệu trong kho
PHIẾU MUA HÀNG (Số hiệu phiếu mua, ngày mua, Số hiệu phiếu
nhập, tên NCC, địa chỉ NCC, số đt NCC, tên hàng, đvt, số lượng mua,
đơn giá mua, thành tiền, tổng tiền)
PHIẾU ORDER (Số hiệu phiếu, tên nhân viên, tên khách hàng, đồ
uống, số lượng, ngày, giờ)
HÓA ĐƠN THANH TOÁN (Tên KH, Tên đồ uống, đơn giá, số lượng,
thành tiền, tổng tiền)
NGUYÊN LIỆU TỒN ĐỌNG (Tên nguyên liệu, đơn vị tính, số lượng
tồn, đơn giá bán)
NHÀ CUNG CẤP (NCC, địa chỉ NCC, số điện thoại NCC, số tk
NCC)
KHÁCH HÀNG (Tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại)
ĐỒ UỐNG (Tên đồ uống, đơn giá, loại đồ uống, tên nguyên
liệu, đơn vị tính nguyên liệu, số lượn
2.2.1.2. Xác định kiểu liên kết
Kiểu thực thể Tên kiểu liên kết Kiểu thực thể
Phiếu yêu cầu Nguyên liệu tồn đọng
41
2.2.2. Chuẩn hóa dữ liệu
2.2.2.1Chuyển đổi từ ER mở rộng về ER kinh điển
Trong ER mở rộng không tồn tại thuộc tính không sơ đẳng và có tồn tại các
thuộc tính đa trị sau :
PHIẾU YÊU CẦU (số hiệu phiếu yêu cầu, ngày phiếu yêu cầu,
mã hàng, tên hàng, số lượng)
ĐƠN HÀNG MUA (Số hiệu đơn hàng mua, ngày đơn hàng mua, tên
nhà cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, mã hàng, tên hàng, số lượng,
đơn giá, thành tiền, tổng tiền)
BẢNG GIÁ NHẬP (Số hiệu bảng giá nhập, ngày bảng giá nhập mua, tên nhà
cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, mã hàng, tên hàng, đơn giá, đơn vị tính)
PHIẾU GIAO NHẬN HÀNG (Tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại, ngày giao
nhận, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng, người nhận hàng, SĐT người nhận)
PHIÊU NHẬP KHO (Số hiệu phiếu nhập, ngày nhập, người giao, tên NCC, số điện
thoại NCC, địa chỉ, số tài khoản, SH đơn hàng, ngày đơn hàng, tên hàng, mã hàng,
đvt, số lượng giao, số lượng nhận, người lập phiếu, người giao, thủ kho
PHIẾU MUA HÀNG (Số hiệu phiếu mua, ngày mua, Số hiệu phiếu nhập, tên NCC,
địa chỉ NCC, số đt NCC, tên hàng, đvt, số lượng mua, đơn giá mua, thành tiền, tổng
tiền)
PHIẾU ORDER (Số hiệu phiếu, tên nhân viên, tên khách hàng, đồ
uống, số lượng, ngày, giờ)
HÓA ĐƠN THANH TOÁN (Tên khách hàng, tên đồ uống, đơn giá,
Bảng NCC
ST Khóa Khóa Tên Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại trường liệu
1 x MaNCC C(6) Mã số nhà cung cấp
2 TenNCC C(50) Tên nhà cung cấp
3 DiachiNCC C(50) Địa chỉ nhà cung cấp
4 SDTNCC C(11) Số điện thoại nhà cung
cấp
5 STKNCC C(20) Số tài khoản nhà cung
cấp
Bảng KHACHHANG
ST Khóa Khóa Tên Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại trường liệu
1 x Makhachha C(6) Mã số khách hàng
ng
2 Tenkhachh C(50) Tên khách hàng
ang
3 Diachi C(50) Địa chỉ khách hàng
4 SDT C(11) Số điện thoại khách
hàng
Bảng PHIEUMUAHANG
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maphieumu C(6) Mã phiếu mua hàng
a
2 x x Maphieunha C(6) Mã phiếu nhập hàng
p
3 x x Mabanggian C(6) Mã bảng giá nhập
hap
4 Ngaymua D Ngày mua
Bảng DONHANGMUA
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Madonhang C(6) Mã đơn hàng mua
mua
2 x x MaNCC C(6) Mã nhà cung cấp
3 Ngaydonhang D Ngày lập đơn hàng
mua
Bảng DDONHANG
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Madonhang C(6) Mã đơn hàng mua
mua
2 x x Manguyenlie C(6) Mã nguyên liệu
u
3 Soluong N(6) Số lượng
4 Dongia N(6) Đơn giá
Bảng PHIEUYC
ST Khóa Khóa Tên Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại trường liệu
1 x MaphieuYC C(6) Mã phiếu yêu cầu
2 Ngayphieu D Ngày lập phiếu
YC
Bảng DPHIEUYC
ST Khóa Khóa Tên Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại trường liệu
1 x x MaphieuYC C(6) Mã phiếu yêu cầu
2 x x Manguyenl C(6) Mã nguyên liệu
ieu
3 Soluong N(6) Số lượng
Bảng HDTHANHTOAN
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Mahdthanht C(6) Mã hóa đơn thanh
oan toán
2 x x Maorder C(6) Mã phiếu order
Bảng DPHIEUMUA
ST Khóa Khóa Tên Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại trường liệu
1 x x Maphieum C(6) Mã phiếu mua
ua
2 x x Manguyenl C(6) Mã nguyên liệu
ieu
3 Soluongmu N(6) Số lượng
a
4 DVT C(10) Đơn vị tính
5 Dongia N(6) Đơn giá
Bảng NGUYENLIEU
ST Khóa Khóa Tên Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại trường liệu
1 x Manguyenli C(6) Mã nguyên liệu
eu
2 Tennguyenl C(50) Tên nguyên liệu
ieu
3 Soluong N(6) Số lượng
4 DVT C(10) Đơn vị tính
5 Dongiaban N(6) Đơn giá bán
Bảng DONGHD
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Mahdthanht C(6) Mã hóa đơn thanh
oan toán
2 x x Madouong C(50) Mã đồ uống
3 Soluong N(6) Số lượng
Bảng PHIEUGIAONHAN
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maphieugiaon C(6) Mã phiếu giao nhận
han
2 x x MaNCC C(6) Mã nhà cung cấp
3 Diachi C(50) Địa chỉ
4 SDTgiao C(11) Số điện thoại người
giao
5 Ngaygiao D Ngày giao
6 Nguoinhan C(50) Tên người nhận
7 SDTnhan C(11) Số điện thoại người
nhận
Bảng PHIEUNHAP
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maphieunhap C(6) Mã phiếu giao nhận
2 x x Maphieugiaon C(6) Mã phiếu giao nhận
han
3 Ngaynhap D Ngày nhập
4 Tennguoigiao C(50) Tên người giao
5 Tennguoilapp C(50) Tên người lập phiếu
hieu
6 Tenthukho C(50) Tên thủ kho
Bảng DONGCONGTHUC
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Madouong C(6) Mã đồ uống
2 x x Manguyenli C(6) Mã nguyên liệu
eu
3 DVT C(10) Đơn vị tính
4 Soluong N(6) Số lượng
Bảng PHIEUORDER
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maorder C(6) Mã phiếu order
2 x x Madouong C(6) Mã đồ uống
3 TenNV C(50) Tên nhân viên
4 Ngay D Ngày
5 Gio D Giờ
Bảng DORDER
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maorder C(6) Mã phiếu order
2 x x Madouong C(6) Mã đồ uống
3 Soluong N(6) Số lượng
Bảng DONGPHIEUGIAONHAN
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maphieugiaon C(6) Mã phiếu giao nhận
han
2 x x Manguyenlieu C(6) Mã nguyên liệu
3 Soluong N(6) Số lượng
Bảng DPHIEUNHAP
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maphieunh C(6) Mã phiếu nhập
ap
2 x x Manguyenli C(6) Mã nguyên liệu
eu
3 Soluonggia N(6) Số lượng giao
o
4 Soluongnha N(6) Số lượng nhận
n
Bảng DOUONG
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x Madouong C(6) Mã đồ uống
2 Tendouong C(6) Tên đồ uống
3 Dongia C(10) Đơn giá
4 Loai C(20) Loại đồ uông
Về vấn đề đăng nhập, mỗi khi một người dùng nào đó đăng nhập vào hệ
thống mà gặp lỗi xảy ra, hệ thống sẽ lưu vết lại thông tin lỗi đăng nhập
Để tránh các gian lận về các trường hợp thanh toán , các hóa đơn sau khi in và
xác nhận thanh toán thì sẽ không được phép sửa đổi hoặc xóa các dòng hóa
đơn
Chính sách đổi mật khẩu định kỳ (3 tháng) để tránh trường hợp xâm phạm bất
hợp pháp vào hệ thống
Các chức năng tổng sẽ được phân quyền cho quản trị viên như tạo tài khoản
đăng nhập, phân quyền hệ thống, kiểm soát dữ liệu, riêng các hoạt động của
người quản trị sẽ được lưu lại toàn bộ để tránh các hoạt động gây hại đến từ
nhân viên quản trị
3.2.4.Thiết kế tiến trình hệ thống cho nhóm quản trị
65
3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.3.1. Thiết kế bảng dữ liệu phục vụ bảo mật
Để phục vụ nhu cầu bảo mật chúng ta sẽ có 2 bảng được thêm vào là bảng
QUANTRI và NGUOIDUNG để phân cấp quyền hạn thực hiện trong hệ
thống :
3.3.2. Xác định thuộc tính kiểm soát, bảng kiểm soát
Trong phiếu nhập cần biết được nhân viên nào chịu trách nhiệm thủ
kho và nhân viên lập phiếu nhập đó vì thế ta sẽ thêm trường
Manhanvienlapphieu và Manhanvienthukho vào trong PHIEUNHAP
Trong phiếu mua hàng cần biết được nhân viên nào chịu trách nhiệm
xác nhận lập phiếu mua hàng đó vì thế ta sẽ thêm trường Manhanvienlapphieu
vào trong PHIEUMUAHANG
Trong phiếu yêu cầu cần biết được nhân viên nào chịu trách nhiệm
lập phiếu yêu cầu đó vì thế ta sẽ thêm trường Manhanvienlapphieu vào
trong PHIEUYC
Trong hóa đơn khi thanh toán cho khách hàng cần biết được nhân viên
nào chịu trách nhiệm xác nhận lập hóa đơn đó vì thế ta sẽ thêm trường
ManhanvienlapHD vào trong HDTHANHTOAN
Trong phiếu order cần biết được nhân viên nào chịu trách nhiệm lập
phiếu order đó vì thế ta sẽ thêm trường Manhanvienlapphieu vào trong
PHIEUORDER
Trong đơn hàng mua cần biết được nhân viên nào chịu trách nhiệm
xác nhận lập đơn hàng mua đó vì thế ta sẽ thêm trường Manhanvienlapdon
vào trong DONHANGMUA
3.3.3. Mô hình dữ liệu hệ thống
Loại bỏ bảng dữ liệu lưu tay: Không có bảng dữ liệu lưu tay trong CSDL
Bảng dữ liệu truy xuất cùng nhau- trường ít thì lưu vào một bảng:
PHIEUNHAP và DPHIEUNHAP : thường xuyên truy xuất và ít
trường
Trong MUAHANG : thường xuyên mua nguyên liệu và có nhiều nguyên liệu
nên ta thêm trường thanhtine = Soluong * Dongia vào trong MUAHANG
Trong HOADON : thường xuyên thanh toán cho khách và có nhiều đồ uống
nên ta thêm trường thanhtine = Soluong * Dongia vào trong HOADON
3.3.4. Đặc tả bảng dữ liệu
QUANTRI
1. Số hiệu 1 2. Tên QUANTRI 3. Bí Q
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của quản trị viên hệ thống
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Maquantri Số hiệu người quản lý C(6) Chữ cái + chữ số
2 Tenquantri Họ tên người quản lý C(100) Chữ cái
3 Tendangnhap Tên đăng nhập của C(50) Chữ cái + chữ số
người quản lý
4 Matkhau Mật khẩu đăng nhập tài C(50) Trừ kí tự đặc biệt
khoản
5 SDT Số điện thoại C(12) Chữ số
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
NGUOIDUNG
1. Số hiệu 2 2. Tên NGUOIDUNG 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của người dùng
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Manguoidung Số hiệu của người dùng C(6) Chữ cái + chữ số
2 Tennguoidung Họ tên người dùng C(100) Chữ cái
3 SoCMT Số chứng minh thư C(15) Chữ số
4 Matkhau Mật khẩu đăng nhập tài C(50) Trừ kí tự đặc biệt
khoản
5 SDT Số điện thoại C(12) Chữ số
6 Diachi Địa chỉ C(50) Chữ cái + Chữ số
7 Tendangnhap Tên đăng nhập C(30) Chữ cái
8 Matkhau Mật khẩu đăng nhập tài C(50) Trừ kí tự đặc biệt
khoản
9 Trangthai Trạng thái người dùng N(1) 1- Chưa kích
hoạt
2- Đã kích hoạ
75
3- Quên mậ
khẩu
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
NCC
1. Số hiệu 3 2. Tên NCC 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của nhà cung cấp
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 MaNCC Mã số nhà cung cấp C(6) Chữ số + chữ cái
2 DiachiNCC Tên nhà cung cấp C(50) Chữ cái
3 SDTNCC Địa chỉ nhà cung cấp C(50) Chữ số + chữ cái
4 STKNCC Số điện thoại nhà cung C(11) Chữ số
cấp
5 TenNCC Số tài khoản nhà cung C(20) Chữ số + chữ cái
cấp
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
KHACHHANG
1. Số hiệu 4 2. Tên KHACHHANG 3. Bí K
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của khách hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Makhachhang Mã số khách hàng C(6) Chữ số + chữ cái
2 Tenkhachhang Tên khách hàng C(50) Chữ cái
3 Diachi Địa chỉ khách hàng C(50) Chữ số + chữ cái
4 SDT Số điện thoại khách C(11) Chữ số
hàng
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
BANGGIANHAP
1. Số hiệu 5 2. Tên BANGGIANHAP 3. Bí
76
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin giá nhập tương ứng với nha cung cấp
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Mabanggianha Số hiệu bảng giá nhập C(6) Chữ số + chữ cái
p
2 MaNCC Mã nhà cung cấp C(6) Chữ số + chữ cái
3 Ngaymua Ngày mua D Chữ số + chữ cái
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_Banggianhap_NCC MaNCC NCC
DGIANHAP
1. Số hiệu 6 2. Tên DGIANHAP 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin từng dòng giá nhập
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Mabanggianha Số hiệu bảng giá nhập C(6) Chữ số + chữ cái
p
#2 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ cái
3 Dongia Đơn giá nhập C(10) Chữ số
4 DVT Đơn vị tính C(10) Chữ số + chữ cái
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
DOUONG
1. Số hiệu 7 2. Tên DOUONG 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin đồ uống
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Madouong Mã đồ uống C(6) Chữ số + chữ cái
2 Tendouong Tên đồ uống C(6) Chữ số + chữ cái
3 Dongia Đơn giá C(10) Chữ số
4 Loai Loại đồ uông C(20) Chữ số + chữ cái
77
5 Size Kích thước đồ uống C(10) Chữ số
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
NGUYENLIEU
1. Số hiệu 8 2. Tên NGUYENLIEU 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin nguyên liệu
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ
cái
2 Tennguyenlieu Tên nguyên liệu C(50) Chữ số + chữ
cái
3 Soluong Số lượng N(6) Chữ số
4 DVT Đơn vị tính C(10) Chữ số + chữ
cái
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_DONGCONGTUC_NGUYENLIE Manguyenlieu NGUYENLIEU
U
DOUONG
1. Số hiệu 9 2. Tên DONGCONGTHUC 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin công thức đồ uống
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Madouong Mã đồ uống C(6) Chữ số + chữ
cái
2 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ
cái
3 DVT Đơn vị tính C(10) Chữ số
4 Soluong Số lượng N(6) Số nguyên
78
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_DONGCONGTUC_NGUYENLIE Manguyenlieu NGUYENLIEU
U
ORDER
1. Số hiệu 10 2. Tên ORDER 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin order từ khách hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Maorder Mã order C(6) Chữ số + chữ cái
2 MaKH Mã khách hàng C(6) Chữ số + chữ cái
3 Madouong Mã đồ uống C(6) Chữ số + chữ cái
4 Manhanvienlapp Mã nhân viên lập phiếu C(6) Chữ số + chữ cái
hieu
5 Soluong Số lượng N(3) Số nguyên
6 Ngay Ngày D Ngày
7 Gio Giờ D Giờ
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_ORDER_KH MaKH KHACHHANG
2 Fk_ORDER_DOUONG Madouong DOUONG
3 Fk_ORDER_NGUOIDUNG Manhanvienlapphieu NGUOIDUNG
HOADON
1. Số hiệu 11 2. Tên HOADON 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin hóa đơn thanh toán
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Mahdthanhtoan Mã hóa đơn C(6) Chữ số + chữ cái
2 Maorder Mã order C(6) Chữ số + chữ cái
3 Madouong Mã đồ uống C(6) Chữ số + chữ cái
4 ManhanvienlapH Mã nhân viên lập phiếu C(6) Chữ số + chữ cái
79
D
5 Soluong Số lượng N(3) Số nguyên
6 Dongia Đơn giá C(10) Chữ số + chữ cái
7 Thanhtien Tổng tiền C(10) Chữ số
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_HD_ ORDER Maorder ORDER
2 Fk_HD_DOUONG Madouong DOUONG
3 Fk_HD_NGUOIDUNG Manhanvienlapphieu NGUOIDUNG
YEUCAU
1. Số hiệu 12 2. Tên YEUCAU 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin yêu cầu từ bộ phận pha chế
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 MaphieuYC Mã phiếu yêu cầu C(6) Chữ số + chữ cái
2 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ cái
3 Manhanvienlapp Mã nhân viên lập phiếu C(6) Chữ số + chữ cái
hieu
4 Soluong Số lượng N(5) Số nguyên
5 NgayphieuYC Ngày lập phiếu D Thời gian
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_YEUCAU_ NGUYENLIEU Manguyenlieu NGUYENLIEU
2 Fk_YEUCAU_ NGUOIDUNG Manhanvienlapphieu NGUOIDUNG
HANGMUA
1. Số hiệu 13 2. Tên HANGMUA 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin đơn hàng mua gửi cho nhà cung cấp
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Madonhangmua Mã đơn hàng mua C(6) Chữ số + chữ cái
2 MaNCC Mã nhà cung cấp C(6) Chữ số + chữ cái
80
3 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ cái
4 Soluong Số lượng N(5) Số nguyên
5 Dongia Đơn giá C(10) Đơn giá
6 Ngaydonhang Ngày lập đơn hàng D Thời gian
7 Manhanvienlapd Nhân viên lập đơn C(6) Chữ số + chữ cái
on hàng
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_HANGMUA_ NGUYENLIEU Manguyenlieu NGUYENLIEU
2 Fk_ HANGMUA _ Manhanvienlapphieu NGUOIDUNG
NGUOIDUNG
3 Fk_ HANGMUA _ NCC MaNCC NCC
NHAPHANG
1. Số hiệu 13 2. Tên NHAPHANG 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin nhập hàng vào kho
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Maphieunhap Mã phiếu nhập hàng C(6) Chữ số + chữ cái
2 Maphieugiaonha Mã phiếu giao nhận C(6) Chữ số + chữ cái
n
3 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ cái
4 Soluonggiao Số lượng giao N(5) Số nguyên
5 Soluongnhan Số lượng nhận N(5) Đơn giá
6 Ngaynhap Ngày lập đơn hàng D Thời gian
7 Manhanvienlapp Nhân viên lập đơn C(6) Chữ số + chữ cái
hieu hàng
8 Tennguoigiao Tên người giao hàng C(50) Chữ cái
9 Manhanvienthuk Nhân viên thủ kho C(6) Chữ số + chữ cái
ho
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_NHAPHANG_ NGUYENLIEU Manguyenlieu NGUYENLIEU
2 Fk_ NHAPHANG _ NGUOIDUNG Manhanvienlapph NGUOIDUNG
ieu
3 Fk_NHAPHANG_ Manhanvienthuk NGUOIDUNG
NGUOIDUNGKHO ho
4 Fk_ NHAPHANG _ GIAONHAN Maphieugiaonhan PHIEUGIAONHAN
81
MUAHANG
1. Số hiệu 14 2. Tên MUAHANG 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin phiếu mua hàng thanh toán cho nhà cung cấp
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Maphieumua Mã phiếu mua C(6) Chữ số + chữ cái
2 Maphieunhap Mã phiếu nhập C(6) Chữ số + chữ cái
3 Mabanggianhap Mã bảng giá nhập C(6) Chữ số + chữ cái
4 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ cái
5 Manhanvienlapp Mã nhân viên lập phiếu C(6) Chữ số + chữ cái
hieu
6 DVT Đơn vị tính C(10) Chữ số + chữ cái
7 Soluongmua Sô lượng mua N(4) Số nguyên
8 Dongia Đơn giá C(10) Chữ số + chữ cái
9 Ngaymua Ngày mua D Thời gian
10 Thanhtien Tổng tiền C(10) Tổng tiền
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_HANGMUA_ NGUYENLIEU Manguyenlieu NGUYENLIEU
2 Fk_ HANGMUA _ Manhanvienlapphieu NGUOIDUNG
NGUOIDUNG
3 Fk_ HANGMUA _ NCC MaNCC NCC
3.4. Thiết kế kiến trúc chương trình
3.4.1. Thiết kế hệ thống mức cao
3.4.2.Thiết kế modul xử lý
Model xử lý yêu cầu khách hàng
Model quản lý kho và pha chế
Model quản lý giao dịch
3.5. Thiết kế giao diện người – máy
3.5.1Thiết
ThayTha kế hệ thống đơn chọn
Nhiệm vụ: Thêm mới thông tin khách hàng nếu là khách hàng mới,
ghi lại yêu cầu khách hàng thành phiếu order
Mẫu thiết kế :
Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận xử lý yêu cầu
khách hàng
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
Thanh toán
Tên giao diện : Thanhtoan
Người sử dụng: nhân viên bộ phận xử lý yêu cầu khách hàng
Nhiệm vụ: Tạo hóa đơn thanh toán từ phiếu order và thanh toán
Mẫu thiết kế :
Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận xử lý yêu cầu
khách hàng
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
Pha chế
Tên giao diện : Phache
Người sử dụng: nhân viên bộ phận pha chế và quản lý kho
Nhiệm vụ: Thực hiện pha chế từ yêu cầu khách hàng
Mẫu thiết kế :
Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận pha chế và
quản lý kho
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
Nguyên liệu
Tên giao diện : Nguyenlieu
Người sử dụng: nhân viên bộ phận pha chế và quản lý kho
Nhiệm vụ: Kiểm tra thông tin nguyên liệu và lập phiếu yêu cầu
Mẫu thiết kế :
Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận pha chế và
quản lý kho
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
Phiêu nhập kho
Tên giao diện : Nhapkho
Người sử dụng: nhân viên bộ phận pha chế và quản lý kho
Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận pha chế và
quản lý kho
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
3.5.3. Thiết kế form xử lý nghiệp vụ
Menu
Tên giao diện :Menu
Người sử dụng: nhân viên bộ phận quản lý giao dịch
Nhiệm vụ: Sửa đổi menu
Mẫu thiết kế :
Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận quản lý giao
dịch
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
Đơn hàng mua
Tên giao diện : donhangmua
Người sử dụng: nhân viên bộ phận quản lý giao dịch
Nhiệm vụ: Lập đơn hàng mua từ phiếu yêu cầu
Mẫu thiết kế :
Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận quản lý giao
dịch
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
Phiêu mua hàng
Tên giao diện : phieumuahang
Người sử dụng: nhân viên bộ phận quản lý giao dịch
Nhiệm vụ: Lập phiếu mua hàng thông qua phiếu nhập kho
Mẫu thiết kế :
Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận quản lý giao
dịch
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
Nhiệm vụ: Gởi lại thông tin hóa đơn của khách để khách được biết
Môi trường: Quầy phục vụ
Mẫu báo cáo:
Quán coffee OCEAN
Tổng tiền:
Viết chữ:
Người lập
Đề tài đã phân tích hệ thống cho Quản lý bán hàng quán cà phê, tìm hiểu
được các quy trình hoạt động, xây dựng các biểu đồ phân cấp chức năng, phân
tích hệ thống về dữ liệu và xây dựng mô hình dữ liệu cho hệ thống.
Về cơ bản, đề tài đã đạt được những yêu cầu đề ra, tạo được nền tảng để
phát triển thành một ứng dụng hoàn chỉnh. Do kiến thức về nội dung này còn
hạn chế nên phần lớn các nghiệp vụ của hệ thống em đều tham khảo trên
Internet và do chưa có nhiều kinh nghiệm trong phân tích và thiết kế, chính vì
vậy việc phân tích thiết kế của em không tránh khỏi thiếu sót.
Một số sai sót, nhược điểm mắc phải trong quá trình thực hiện đề tài:
• Khảo sát hệ thống còn chưa sát thực tế.
• Thiết kế hệ thống còn sai sót.
• Thiết kế giao diện chưa được đẹp
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Slide Nhập môn công nghệ phần mềm Đại học Bách Khoa Hà Nội
2. Slide Thiết kế và xây dựng phần mềm Đại học Bách khoa Hà Nội
2. Nguồn tham khảo một số mẫu biểu của cửa hàng coffe,
https://invietlong.com/tintuc/top-65-mau-phieu-order-nha-hang-quan-cafe-
quan-an-khach-san.html
3. Đồ án PTTKHT, http://doc.edu.vn/tai-lieu/de-tai-phan-tich-thiet-ke-he-
thongquan-li-quan-coffe-71389
104
105