You are on page 1of 96

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM


Lớp 121752

Đề tài:
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÍ
QUÁN CAFÉ OCEAN

Nhóm sinh viên thực hiện:


Đỗ Danh Tiến Anh 20187288
Phạm Ngọc Đạt 20187304

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Đỗ Văn Uy

Hà Nội, tháng 06 năm 2021


Lời nói đầu
Lời đầu tiên , cả nhóm em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Đỗ Văn Uy , thầy
đã nhiệt tình giảng dạy trên lớp , hỗ trợ những thông tin cần thiết và giải đáp các
thắc mắc cho nhóm và các bạn đang thực hiện đề tài . Thông qua những bài
giảng trên lớp về môn học của thầy , các thành viên trong nhóm em đã tiếp thu
được nhiều kiến thức hữu ích liên quan . Qua đó giúp chúng em có thể hiểu và
nắm bắt được quy trình làm bài
Đề tài “Quản Lý bán Cafe” hoàn thành là kết quả  của quá trình nghiên
cứu nghiêm túc của các thành viên của cả nhóm trong quá trình học tập và  tiếp
thu kiến thức dưới sự hướng dẫn tận tình của giảng viên hướng dẫn và các tài
liệu được giảng viên hướng dẫn chia sẻ qua các kênh giao tiếp trong trong suốt
quá trình thời gian giảng dạy của học kỳ .. Với những kiến thức học được từ
môn Thiết kế và xây dựng phần mềm, bài toán của em đi giải quyết
các vấn đề thiết kế và xây dựng hệ thống quản lí cửa hàng café.
Tuy nhiên do điều kiện thời gian cũng như kiến thức còn hạn chế nên
không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong được sự góp ý nhiều hơn của thầy,
cô. Em xin chân thành cảm ơn!
Chương 1. Khảo sát hệ thống
Lí do chọn đề tài :
Hiện tại quán cà phê Ocean là quán với lượng khách hằng ngày trung bình trên
100 người nhưng với phương pháp tính tiền với một công cụ rất chi là thô sơ, thủ công
tốn thời gian và thông tin không được chính xác. Bên cạnh công cụ đó chỉ có vài chức
năng đơn giản là đặt bàn, gọi món, chuyển bàn, ghép bàn... và một số chức năng đơn
giản trong quá trình phục vụ tại quán.
Qua thăm dò những chức năng đó, chúng em đã áp dụng những kiến thức đã
học và thực tiễn tại quán. Chúng em xây dựng phần mềm quán lí cửa hàng bán cà phê.
Ngoài những chức năng của máy tính tiền tại quán, chúng em còn xây dựng thêm
những chức năng thống kê doanh du theo tuần, tháng, năm và thống kê số lượng đồ
uống nhập vào cũng như xuất ra.
Với việc tạo ra phần mềm này có thể giúp quán thực hiện các công việc quản lý
tại quán một cách dễ dàng nhất và tiết kiệm một lượng thời gian lớn. Vì vậy chúng em
quyết định chọn đề tài xây dựng phần mềm quản lí cửa hàng cà phê nhằm cung cấp
một giải pháp tốt nhất cho quán.
1.1. Mô tả hệ thống
1.1.1. Nhiệm vụ cơ bản
Hệ thống phục vụ cho chủ quán dễ dàng quản lý quán café của mình,
giúp nhân viên trong quán làm việc một cách hiệu quả, chính xác, rõ ràng,
giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận, nâng cao chất lượng dịch vụ.
- Giúp nhân viên tại quán thuận tiện cho việc đặt bàn gọi món,
chuyển bàn, ghép bàn, in hóa đơn cho khách
- Quản lý của quán có thể quản lí tất cả nhân viên của mình, cũng
như quản lý mọi vấn đề của quán trên phần mềm này.
- Quản lý của quán dễ dàng thống kê báo cáo theo hàng tuần , hàng
tháng.
- Giao diện dễ nhìn, thân thiện và không bị rối thông tin đối với
người sử dụng
- Các giao dịch phải được thực hiện minh bạch, chính xác và không
chấp nhận sai sót
- Tiết kiệm tối đa sức lao động
- Tạo sự yên tâm cho cho khách hàng vì phương pháp thanh toán cho
khách chuyên nghiệp, khoa học tuyệt đối, chính xác và không phải để
khách hàng chờ đợi hóa đơn lâu.
1.1.2. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ
Cơ cấu tổ chức quán café bao gồm các bộ phận : Bộ phận quản lý, bộ
phận thanh toán, bộ phận pha chế và bộ phận phục vụ.
Trong đó :

• Lập menu, danh sách đồ uống quán


cung cấp
• Lập đơn hàng các nguyên liệu cần
mua và gửi đến nhà cung ứng nguyên
Bộ phận quản lí liệu khi có yêu cầu từ bộ phận xử lý đồ
uống
• Thống kê doanh thu cho
chủ cửa hàng
• Quản lý bán hàng, các loại đồ uống, giá
cả, lương của nhân viên theo quyết định
nhận được từ chủ cửa hàng
• Nhận quyết định trực tiếp từ chủ cửa
hàng

Tiếp nhận yêu cầu từ phía khách hàng


• Gửi yêu cầu từ phía khách hàng đến bộ
phận pha chế và quản lý kho
• Lập hóa đơn thanh toán cho khách
hàng
• Tiếp nhận trực tiếp tiền thanh toán của
Bộ phận xử lý yêu cầu khách hàng khách và thu cất tiền thanh toán
• Thông báo cho khách hàng khi đồ uống
được pha chế hoàn tất
• Thông báo doanh thu hằng ngày cho bộ
phận quản lý
Pha chế đồ uống theo yêu cầu nhận
được từ khách hàng thông qua bộ phận
xử lý yêu cầu khách hàng
• Chuyển đồ uống hoàn tất đến bộ phận
xử lý yêu cầu khách hàng
• Kiểm kê nguyên liệu trong kho
Bộ phận pha chế và quản lý kho • Tiếp nhận, kiểm tra nguyên liệu được
nhập từ nhà cung cấp trước khi chuyển
vào kho
• Lập phiếu yêu cầu nguyên liệu cho bộ
phần quản lý.
1.1.3. Quy trình xử lý và quy tắc quản lý
1.1.3.1. Quy trình xử lý

+ Khi cần nhập thêm nguyên liệu pha


chế, bộ phận pha chế sẽ lập phiếu yêu
cầu (MB01) (1) và gửi phiếu yêu cầu
này đến bộ phận quản lý
+ Bộ phận quản lý sẽ tiếp nhận phiếu
yêu cầu từ bộ phận pha chế, sau đó bộ
phận quản lý sẽ lập đơn hàng mua
(MB02)(2) và gửi đơn hàng mua (3) đến
- Mua và nhập nguyên liệu nhà cung cấp (Đơn giá nguyên liệu đã
được bộ phận quản lý trao đổi và ký kết
với nhà cung cấp. Hệ thống quản lý của
hàng café sẽ chỉ sử dụng hợp đồng đã ký
kết với các nhà cung cấp và tham chiếu
theo bảng giá nhập (MB03)(4) tương
ứng của từng nhà cung cấp để nhập
6hàng và thanh toán cho nhà cung cấp
+ Nhà cung cấp theo đơn mua hàng,
chuẩn bị hàng và phiếu giao nhận hàng
(MB04)(5). Sau đó chuyển hàng và
phiếu giao nhận hàng (6) đến quán
+ Khi hàng giao đến, bộ phận pha chế sẽ
tiếp nhận và kiểm tra hàng (7). Nếu chất
lượng đảm bảo thì lập Phiếu nhập kho
(MB05) (8) , nhập nguyên liệu vào kho
và chuyển phiếu nhập kho này đến bộ
phận quản lý. Ngược lại sẽ trả lại hàng
cho nhà cung cấp
+ Bộ phận quản lý tiếp nhận phiếu nhập
kho, tham chiếu vào hợp đồng đã kí kết
trước đó với nhà cung cấp để lập phiếu
mua hàng (MB06)(9) và thanh toán cho
nhà cung cấp (10)
+ Khi có khách vào quán, khách hàng sẽ
xem Menu(MB07)(11) tại quầy phục
vụ, sau đó sẽ chọn đồ uống (12) (khách
hàng sẽ yêu cầu đồ uống với nhân viên
phục vụ)
+ Sau khi chọn được đồ uống, tất cả yêu
cầu của khách hàng sẽ được nhân viên
phục ghi lại vào phiếu gọi đồ (MB08)
(13) và gửi phiếu này đến cho bộ phận
- Gọi đồ uống và thanh toán pha chế, bộ phận pha chế sẽ thực hiện
pha chế theo yêu cầu của khách. Cùng
lúc đó khách hàng sẽ thanh toán (14) với
nhân viên thanh toán ,nhân viên thanh
toán sẽ nhận tiền thanh toán, trả lại tiền
thừa,lập Hóa đơn thanh toán(MB09)
(15), in và gửi cho khách hàng, sau khi
nhận hóa, nhân viên sẽ gửi thẻ thông báo
cho khách hàng, khách tự lựa chọn chỗ
ngồi.
+Khi đồ uống được pha chế hoàn tất, bộ
phận xử lý đồ chuyển đồ uống đến quầy
phục vụ cho nhân viên phục vụ
+Nhân viên phục vụ thông báo cho
khách khi nhận đồ uống hoàn chỉnh
+Sau khi khách hàng nhận được thông
báo hoàn tất đồ uống, khách hàng sẽ
nhận đồ uống từ quầy phục và gửi trả lại
thẻ thông báo cho nhân viên phục vụ
+ Bộ phận quản lý sau khi nhận được
- Thay đổi giá bán quyết định thay đổi đơn giá từ chủ cửa
hàng sẽ cập nhật lại giá (16) tương ứng
của đồ uống, sau đó sẽ lập lại menu (17)
+ Mỗi cuối ngày, bộ phận thanh toán sẽ
- Thống kê doanh thu cập nhập, lập thống kê bán hàng (18) thu
về thông qua các hóa đơn thanh toán sau
đó gửi lên cho bộ phận quản lý
+ Bộ phận quản lý tiếp nhận thống kê
bán hàng, tổng hợp tiền chi mua hàng
(19) thông qua các hóa đơn mua hàng.
Sau đó lập thống kê thu chi (20) rồi gửi
cho chủ cửa hàng

1.1.3.2. Quy trình quản lý

· Nhà cung cấp phải cập nhật bảng giá trực tiếp với chủ
cửa hàng chứ không thông qua bộ phận quản lý

· Mọi đơn hàng, nhà cung cấp phải giao hàng đúng và đủ
đơn, không nhận đơn thiếu, không được tách đơn hoặc
gộp đơn hoặc thay đổi đơn hàng

· Mọi sự cố từ các bộ phận đều phải được báo cáo đến bộ


phận quản lý, sau đó bộ phận quản lý sẽ tiếp nhận và
thông báo đến chủ cửa hàng, chủ cửa hàng sẽ đưa ra quyết
định xử lý, không được tự ý xử lý
1.1.4. Mẫu biểu
1.1.4.1. MB01

Số yêu cầu :……


Ngày : …………………….

PHIẾU YÊU CẦU

STT Mã hàng Tên hàng Số lượng Ghi chú

1.1.4.2. MB02

Số đơn hàng :……


Ngày : …………………….

ĐƠN HÀNG MUA


Tên nhà cung cấp :
Địa chỉ :

STT Mã hàng Tên Số lượng Đơn giá Thành


hàng tiền

Tổng tiền

1.1.4.3. MB03

Số :…… Ngày :
…………………….

Bảng giá nhập


Tên nhà cung cấp :
Địa chỉ :

STT Mã hàng Tên hàng Đơn giá Đơn vị


1.1.4.4. MB04

1.1.4.5. MB05
1.1.4.6. MB06

1.1.4.8. MB08
1.1.4.9. MB09

1.2. Mô hình hóa hệ thống


1.2.2.1. Mua và nhập nguyên liệu
1.2.2.2. Gọi đồ uống và thanh toán

1.2.2.3. Thay đổi giá bán


1.2.2.4. Thống kê doanh thu
1.3. Xây dựng dự án
Đầu vào :
· Phiếu gọi đồ uống
· Phiếu yêu cầu nhập hàng
· Phiếu giao nhận hàng
Đầu ra :
· Hóa đơn thanh toán
· Đơn hàng mua
· Hóa đơn mua
Tài nguyên hệ thống :
· Sản phẩm nhà cung cấp
· Danh sách đồ uống
· Danh sách bàn
· Thông tin nhân viên
· Danh sách đơn hàng mua
· Danh sách hóa đơn mua
· Danh sách hóa đơn thanh toán

Người dùng hệ thống :

· Nhân viên bộ phận quản lý : Quản lý giao dịch với nhà cung cấp, với chủ
quán, menu đồ uống vầ thống kê doanh thu
· Nhân viên bộ phận pha chế : Pha chế đồ uống và quản lý kho nguyên liệu,
tiếp nhận nguyên liệu từ nhà cung cấp
· Nhân viên bộ phận phục vụ : Hỗ trợ khách hàng gọi đồ và phục vụ đồ uống
cho khách
· Nhân viên bộ phận thanh toán : Tiếp nhận tiền thanh toán của khách hàng và
lập hóa đơn thanh toán cho khách hàng
Chương 2. Phân tích hệ thống

2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ


2.1.1.Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ
2.1.1.1. Xác định chức năng chi tiết :
B1. Các chức năng chi tiết:
· Mua, nhập nguyên liệu
1. Cần nhập thêm nguyên liệu
2. Lập phiếu yêu cầu
3. Gửi phiếu đến bộ phận quản lý
4. Lập đơn hàng mua
5. Gửi đơn hàng mua đến nhà cung cấp
6. Chuẩn bị hàng
7. Lập phiếu giao nhận hàng
8. Chuyển hàng đến quán
9. Chuyển phiếu nhập hàng
10. Tiếp nhận hàng
11. Kiểm tra hàng
12. Lập phiếu nhập kho
13. Nhập nguyên liệu vào kho
14. Chuyển phiếu nhập kho đến bộ phận quản lý
15. Trả lại hàng (nếu hàng không đạt chất lượng)
16. Tham chiếu vào hợp đồng ký kết
17. Lập phiếu mua hàng
18. Thanh toán cho nhà cung cấp
· Gọi đồ uống và thanh toán
19. Xem menu
20. Chọn đồ uống
21. Ghi lại phiếu yêu cầu
22. Gửi phiếu yêu cầu đến bộ phận pha chế và quản lý kho
23. Pha chế
24. Thanh toán
25. Nhận thanh toán của khách
26. Trả tiền thừa
27. Lập hóa đơn thanh toán
28. In hóa đơn thanh toán
29. Gửi hóa đơn cho khách hàng
30. Gửi thẻ thông báo cho khách hàng
31. Chuyển đồ uống đến quầy phục vụ
32. Thông báo cho khách
33. Nhận đồ uống
34. Trả lại thẻ thông báo
·
· Thay đổi giá bán
35. Cập nhật lại giá
36. Lập lại menu
· Thống kê doanh thu
37. Lập thống kê bán hàng
38. Tổng hợp tiền chi mua hàng
39. Thống kê thu chi

B2. Gom nhóm chức năng đơn giản

1 1.Cần nhập thêm nguyên liệu Kiểm tra kho nguyên liệu
2 2.Lập phiếu yêu cầu Lập phiếu yêu cầu nhập thêm nguyên
3.Gửi phiếu đến bộ phận quản lý liệu
3 4.Lập đơn hàng mua Lập đơn hàng mua
4 5.Gửi đơn hàng mua đến nhà cung cấp Gửi đơn hàng mua đến nhà cung cấ
5 6.Chuẩn bị hàng Chuẩn bị hàng
6 7.Lập phiếu giao nhận hàng Lập phiếu giao nhận hàng
7 8.Chuyển hàng Chuyển hàng đến quán
9.Chuyển phiếu nhập hàng
8 10.Tiếp nhận hàng Kiểm tra và xử lý hàng
11.Kiểm tra hàng
12.Nhập nguyên liệu vào kho
13.Trả hàng (nếu hàng không đạt chất lượng)
9 14.Lập phiếu nhập kho Lập phiếu nhập kho
15.Chuyển phiếu nhập kho đến bộ phận quản

10 16.Tham chiếu hợp đồng ký kết Lập phiếu mua hàng
17.Lập phiếu mua hàng
11 18.Thanh toán cho nhà cung cấp Thanh toán cho nhà cung cấp
12 19.Xem menu Lập phiếu yêu cầu
20.Chọn đồ uống
21.Ghi lại phiếu yêu cầu
22.Gửi phiếu yêu cầu đến bộ phận pha chế
13 23.Pha chế Xử lý phiếu yêu cầu pha chế
31.Chuyển đồ uống đến quầy phục vụ
14 27.Lập hóa đơn thanh toán Lập hóa đơn
15 24.Thanh toán Thanh toán
25.Nhận tiền thanh toán của khách
26.Trả lại tiền thừa
28.In hóa đơn thanh toán
29.Gửi hóa đơn cho khách hàng
16 30.Gửi thẻ thông báo cho khách Gửi thẻ thông báo cho khách
17 32.Thông báo cho khách Phục vụ đồ uống
33.Nhận đồ uống
34.Trả lại thẻ thông báo
18 33.Cập nhật lại giá Cập nhật menu
34.Lập lại menu
19 35.Lập thống kê bán hàng Lập thống kê bán hàng
20 36.Tổng hợp tiền chi mua hàng Tổng hợp tiền chi mua hàng
21 33. Thống kê thu chi Thống kê thu chi
B3. Loại bỏ chức năng vô nghĩa
1. Kiểm tra kho nguyên liệu
2. Lập phiếu yêu cầu nhập nguyên liệu
3. Lập đơn hàng mua
4. Kiểm tra và xử lý hàng
5. Lập phiếu nhập kho
6. Lập phiếu mua hàng
7. Lập phiếu yêu cầu
8. Lập hóa đơn
9. Thanh toán
10. Xử lý phiếu yêu cầu pha chế
11. Cập nhật menu
12. Lập thống kê bán hàng
13. Tổng hợp tiền chi mua hàng
14. Thống kê thu chi
B4. Kết luận
1. Kiểm tra kho nguyên liệu
2. Lập phiếu yêu cầu nhập nguyên liệu
3. Lập đơn hàng mua
4. Kiểm tra và xử lý hàng
5. Lập phiếu nhập kho
6. Lập phiếu mua hàng
7. Lập phiếu yêu cầu
8. Lập hóa đơn thanh toán
9. Thanh toán hóa đơn
10. Xử lý phiếu yêu cầu pha chế
11. Cập nhật menu
12. Lập thống kê thu
13. Lập thống kê chi
14. Thống kê thu chi

2.1.1.2. Gom nhóm chức năng

Giải thích gom nhóm : Dựa vào cơ cấu tổ chức , hệ thống của em có các bộ
phận : bộ phận quản lý, Bộ phận xử lý yêu cầu khách hàng, Bộ phận pha chế và quản
lý kho cho nên em gộp các chức năng thành 4 nhóm sau : Quản lý giao dịch, Xử lý
yêu cầu khách hàng , Quản lý kho và pha chế
Bảng gom nhóm chức năng

1. Kiểm tra kho nguyên


liệu
2.Lập phiếu yêu cầu nhập
nguyên liệu
4.Kiểm tra và xử lý hàng Quản lý kho và pha chế
5.Lập phiếu nhập kho
10.Xử lý phiếu yêu cầu
pha chế Quản lí quán cà phê
7.Lập phiếu yêu cầu
OCEAN
8. Lập hóa đơn thanh toán Xử lí yêu cầu khách hàng
9.Thanh toán hóa đơn
12.Lập thống kê thu
3.Lập đơn hàng mua
6.Lập phiếu mua hàng
11.Cập nhật menu Quản lý giao dịch
13.Lập thống kê chi
14.Thống kê thu chi

2.1.1.3. Sơ đồ phân rã chức năng


2.1.2. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ

2.1.2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức khung cảnh


2.1.2.3 DFD mức đỉnh
2.1.2.4. DFD mức dưới đỉnh
Xử lý yêu cầu khách hàng
Vẽ sơ đồ :
Đặc tả tiến trình nghiệp vụ :
· Lập phiếu yêu cầu
o Đầu vào : Yêu cầu từ khách hàng
o Đầu ra : Phiếu yêu cầu
o Nội dung xử lý :
Lặp các khách hàng
· Lặp : Từng khách hàng
o Nhận yêu cầu từ khách
hàng
o Đưa ra thông tin sản
phẩm khách hàng yêu
cầu
· Đến khi khách hàng hết yêu
cầu
· Lưu giữ yêu cầu khách hàng
vào kho
Đến khi hết khách hàng
· Lập hóa đơn thanh toán:
o Đầu vào : Phiếu yêu cầu và Menu
o Đầu ra : Hóa đơn thanh toán
o Nội dung xử lý :
Lặp:
· Nhận phiếu yêu cầu từ kho dữ liệu
· Lặp lấy từng dòng đồ uống và số
lượng tương ứng trong phiếu yêu cầu
o So sánh giá bán ở Menu để tính
tổng tiền từng dòng
· Đến khi hết dòng trong phiếu yêu
cầu
Đến khi hết phiếu yêu cầu trong kho
liệu
· Thanh toán hóa đơn:
o Đầu vào : Hóa đơn và tiền thanh toán
o Đầu ra : Hóa đơn đã thanh toán
o Nội dung xử lý :
Lặp:
· Nhận hóa đơn thanh toán
· Nhận tiền của khách theo đúng
hóa đơn

32
· Nếu đủ thì gửi hóa đơn đã
thanh toán cho khách và lưu
lại dữ liệu hóa đơn vào kho
Đến khi hết hóa đơn
· Lập thống kê thu:
o Đầu vào : Hóa đơn đã thanh toán
o Đầu ra : Thống kê
o Nội dung xử lý :
Lặp :
· Nhận hóa đơn đã thanh toán
· Cộng dồn vào tổng tiền Đến
khi đạt thời gian hạn định Xuất ra
thống kê thu
Quản lý kho và pha chế
Vẽ sơ đồ
Đặc tả quá trình nghiệp vụ
· Xử lý yêu phiếu yêu cầu pha chế :
o Đầu vào : Phiếu yêu cầu pha chế từ kho
o Đầu ra : Đồ uống
Nội dung xử lý
Lặp: Lấy từng phiếu yêu cầu pha chế
chưa được xử lý
· Pha chế
· Sửa lại trạng thái hoàn tất cho phiếu
yêu cầu
· Chuyển đồ uống đến bộ phận xử lý
yêu cầu khách hàng
Đến khi hết Phiếu yêu cầu pha chế
· Kiểm tra nguyên liệu trong kho :
o Đầu vào : Thông tin nguyên liệu trong kho

o Đầu ra : Yêu cầu nhập nguyên liệu


o Nội dung xử lý :
Lặp: Từng loại nguyên liệu trong kho
 Kiểm tra thông tin nguyên liệu
 Nếu cần sẽ yêu cầu nhập thêm
số lượng
 Đưa ra thông tin nguyên liệu và số
lượng nhập thêm
Đến khi hết nguyên liệu
Thêm nguyên liệu cần nhập và số lượng
· Lập phiếu yêu cầu nhập nguyên liệu :
o Đầu vào : Yêu cầu nhập nguyên liệu
o Đầu ra : Phiếu yêu cầu
o Nội dung xử lý :
Lặp: Từng yêu cầu
 Lấy ra thông tin nguyên liệu và số
lượng
Đến khi hết yêu cầu
Lập thành phiếu yêu cầu gửi đi và lưu
trong kho dữ liệu
· Kiểm tra và xử lý hàng :
o Đầu vào : Hàng và phiếu giao hàng
o Đầu ra : Hàng hóa đạt( nếu đạt)
o Nội dung xử lý :
Lặp: Từng sản phẩm
 Kiểm tra thông tin và số lượng cũng
như yêu cầu
Đến khi hết sản phẩm hoặc có sản phẩm
không đạt
Nếu các sản phẩm đều đạt thì đưa hàng
vào kho
· Lập phiếu nhập kho :
o Đầu vào : Thông tin đơn hàng
o Đầu ra : Phiếu nhập kho
o Nội dung xử lý :
Lặp: Thông tin từng mặt hàng
· Lấy ra thông tin nguyên liệu và số
lượng
Đến khi hét mặt hàng
Lập thành phiếu nhập kho gửi đi và lưu
trong kho dữ liệu

Quản lý giao dịch


Vẽ sơ đồ
Đặc tả quá trình nghiệp vụ
· Cập nhật Menu :
o Đầu vào : Giá bán quyết định của chủ cửa hàng
o Đầu ra : Menu
o Nội dung xử lý :
Lặp:
 Nhận thông tin sản phẩm và giá bán
mới
 Cập nhật lại giá tương ứng với sản

phẩm trong menu


Đến khi : Hết giá bán thay đổi
· Lập đơn hàng mua :
o Đầu vào : Phiếu yêu cầu
o Đầu ra : Đơn hàng mua
o Nội dung xử lý :
Lặp: từng phiếu yêu cầu từ kho dữ liệu
 Nhận thông tin mặt hàng và số lượng
 Lập đơn hàng mua lưu vào cơ sở dữ liệu
và gửi cho nhà cung cấp
Đến khi : Hết phiếu yêu cầu
· Lập phiếu mua hàng :
o Đầu vào : Phiếu nhập kho, Bảng giá nhập
o Đầu ra : Phiếu mua hàng và tiền thanh toán
o Nội dung xử lý :
Lặp: từng phiếu nhập kho
 Lặp từng mặt hàng trong phiếu :
 Lấy thông tin mặt hàng và số lượng
So khớp với giá từ bảng giá nhập tương ứng
với từng mặt hàng để tính tổng tiền
 Đến khi hết mặt hàng trong phiếu
nhập kho
 Lập Phiếu mua hàng
Đến khi : Hết Phiếu nhập kho
· Lập thống kê chi :
o Đầu vào : Phiếu mua hàng
o Đầu ra : Thống kê chi
o Nội dung xử lý :
Lặp:
 Lấy từng phiếu mua hàng
 Cộng tổng tiền các phiếu mua hàng
Đến khi : Đạt thời gian hạn định
Đưa ra tổng tiền, lập thống kê chi
· Lập thống kê thu chi:
o Đầu vào : Thống kê thu, Thống kê chi
o Đầu ra : Thống kê thu chi
o Nội dung xử lý :
Lặp:
 Lấy từng thống kê thu chi tương ứng
theo thời gian
 Tính lãi, lỗ
Đến khi : Đạt thời gian hạn định
Thống kê thu chi gửi cho chủ cửa hàng và lưu
vào cơ sở dữ liệu
2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ
2.2.1. Mô hình ER mở rộng
2.2.1.1. Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính
 PHIẾU YÊU CẦU (Số hiệu phiếu yêu cầu, ngày phiếu yêu cầu, mã
hàng, tên hàng, số lượng)
 ĐƠN HÀNG MUA (Số hiệu đơn hàng mua, ngày đơn hàng mua, tên
nhà cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, mã hàng, tên hàng, số lượng, đơn
giá, thành tiền, tổng tiền)
 BẢNG GIÁ NHẬP (Số hiệu bảng giá nhập, ngày bảng giá nhập
mua, tên nhà cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, mã hàng, tên hàng, đơn
giá, đơn vị tính)
 PHIẾU GIAO NHẬN HÀNG (Tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện
thoại, ngày giao nhận, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng,
người nhận hàng, SĐT người nhận)
 PHIÊU NHẬP KHO (Số hiệu phiếu nhập, ngày nhập, người giao, tên
NCC, số điện thoại NCC, địa chỉ, số tài khoản, SH phiếu giao nhận,
ngày giao nhập, tên hàng, mã hàng, đvt, số lượng giao, số lượng nhận,
người lập phiếu, người giao, thủ kho)

 PHIẾU MUA HÀNG (Số hiệu phiếu mua, ngày mua, Số hiệu phiếu
nhập, tên NCC, địa chỉ NCC, số đt NCC, tên hàng, đvt, số lượng mua,
đơn giá mua, thành tiền, tổng tiền)
 PHIẾU ORDER (Số hiệu phiếu, tên nhân viên, tên khách hàng, đồ
uống, số lượng, ngày, giờ)
 HÓA ĐƠN THANH TOÁN (Tên KH, Tên đồ uống, đơn giá, số lượng,
thành tiền, tổng tiền)
 NGUYÊN LIỆU TỒN ĐỌNG (Tên nguyên liệu, đơn vị tính, số lượng
tồn, đơn giá bán)
 NHÀ CUNG CẤP (NCC, địa chỉ NCC, số điện thoại NCC, số tk
NCC)
 KHÁCH HÀNG (Tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại)
 ĐỒ UỐNG (Tên đồ uống, đơn giá, loại đồ uống, tên nguyên
liệu, đơn vị tính nguyên liệu, số lượn
2.2.1.2. Xác định kiểu liên kết
Kiểu thực thể Tên kiểu liên kết Kiểu thực thể
Phiếu yêu cầu Nguyên liệu tồn đọng

Đươn hàng mua Nguyên liệu tồn đọng

Đơn hàng mua Nhà cung cấp

Nhà cung cấp Nguyên liệu tồn đọng

Phiếu giao nhận Nhà cung cấp

Phiếu giao nhận Nguyên liệu tồn đọng

Phiếu giao nhận Đơn hàng mua

Phiếu nhập kho Phiếu giao nhận

Phiếu nhập kho Nguyên liệu tồn đọng

Nhà cung cấp Bảng giá nhập

Phiếu mua hàng Phiếu nhập kho

Phiếu mua hàng Bảng giá nhập

Phiếu mua hàng Nguyên liệu tồn đọng

Khách hàng Phiếu oder

Phiếu Oder Đồ uống

Hóa đơn thanh toán Phiếu oder

Hóa đơn thanh toán Đồ uống

Hóa đơn thanh toán Khách hàng

Đồ uống Nguyên liệu tồn đọng


2.2.1.3. Vẽ ER mở rộng

41
2.2.2. Chuẩn hóa dữ liệu
2.2.2.1Chuyển đổi từ ER mở rộng về ER kinh điển
Trong ER mở rộng không tồn tại thuộc tính không sơ đẳng và có tồn tại các
thuộc tính đa trị sau :

 PHIẾU YÊU CẦU (số hiệu phiếu yêu cầu, ngày phiếu yêu cầu,
mã hàng, tên hàng, số lượng)

 ĐƠN HÀNG MUA (Số hiệu đơn hàng mua, ngày đơn hàng mua, tên
nhà cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, mã hàng, tên hàng, số lượng,
đơn giá, thành tiền, tổng tiền)

BẢNG GIÁ NHẬP (Số hiệu bảng giá nhập, ngày bảng giá nhập mua, tên nhà
cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, mã hàng, tên hàng, đơn giá, đơn vị tính)
PHIẾU GIAO NHẬN HÀNG (Tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại, ngày giao
nhận, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng, người nhận hàng, SĐT người nhận)

PHIÊU NHẬP KHO (Số hiệu phiếu nhập, ngày nhập, người giao, tên NCC, số điện
thoại NCC, địa chỉ, số tài khoản, SH đơn hàng, ngày đơn hàng, tên hàng, mã hàng,
đvt, số lượng giao, số lượng nhận, người lập phiếu, người giao, thủ kho

PHIẾU MUA HÀNG (Số hiệu phiếu mua, ngày mua, Số hiệu phiếu nhập, tên NCC,
địa chỉ NCC, số đt NCC, tên hàng, đvt, số lượng mua, đơn giá mua, thành tiền, tổng
tiền)
 PHIẾU ORDER (Số hiệu phiếu, tên nhân viên, tên khách hàng, đồ
uống, số lượng, ngày, giờ)

 HÓA ĐƠN THANH TOÁN (Tên khách hàng, tên đồ uống, đơn giá,

số lượng, thành tiền, tổng tiền)

 ĐỒ UỐNG (Tên đồ uống, đơn giá, loại đồ uống, tên nguyên


liệu, đơn vị tính nguyên liệu, số lượng)

Xác định khóa của kiểu thực thể chính :

Kiểu thực thể Khóa chính


PHIẾU YÊU CẦU Số hiệu phiếu yêu cầu
ĐƠN HÀNG MUA Số hiệu đơn hàng mua
BẢNG GIÁ NHẬP Số hiệu bảng giá nhập
PHIẾU GIAO NHẬN HÀNG Số hiệu phiếu giao nhận
PHIẾU NHẬP KHO Số hiệu phiếu nhập
PHIẾU MUA HÀNG Số hiệu phiếu mua
PHIẾU ORDER Số hiệu phiếu Order
HÓA ĐƠN THANH TOÁN Số hiệu hóa đơn thanh toán
NGUYÊN LIỆU TỒN ĐỌNG Mã nguyên liệu
NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp
KHÁCH HÀNG Mã khách hàng
ĐỒ UỐNG Mã đồ uống
Mô hình ER kinh điển được vẽ như s
2.2.2.2. Chuyển đổi từ ER kinh điển về ER hạn chế
Có bảng sau :
Kiểu thực thể Khóa chính Khóa ngoại
BẢNG GIÁ NHẬP Số hiệu bảng giá
nhập
NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp
KHÁCH HÀNG Mã khách hàng
PHIẾU MUA HÀNG Số phiếu mua hàng Mã phiếu nhập, Mã
bảng giá nhập
ĐƠN HÀNG MUA Số hiệu đơn hàng Mã nhà cung cấp
mua
PHIẾU YÊU CẦU Số hiệu phiếu yêu
cầu
HÓA ĐƠN THANH Số hiệu hóa đơn Số hiệu phiếu order
TOÁN thanh toán
NGUYÊN LIỆU TỒN Mã nguyên liệu
ĐỌNG
PHIẾU NHẬP KHO Số hiệu phiếu nhập Số hiệu phiếu giao
kho hàng
PHIẾU GIAO NHẬN Số hiệu phiếu giao Mã nhà cung cấp
HÀNG nhận
PHIẾU ORDER Số hiệu phiếu order Mã khách hàng
ĐỒ UỐNG Mã đồ uống
DÒNG BẢNG GIÁ Số hiệu bảng giá Mã nguyên liệu
NHẬP nhập
DÒNG ĐƠN HÀNG Số hiệu đơn hàng Mã nguyên liệu
mua
DÒNG PHIẾU YÊU Số hiệu phiếu yêu Mã nguyên liệu
CẦU cầu
DÒNG PHIẾU MUA Số hiệu phiếu mua Mã nguyên liệu
HÀNG
DÒNG HÓA ĐƠN Số hiệu hóa đơn Mã đồ uống
thanh toán
DÒNG PHIẾU GIAO Số hiệu phiếu giao Mã nguyên liệu
NHẬN nhận
DÒNG PHIẾU NHẬP Số hiệu phiếu nhập Mã nguyên liệu
KHO kho
DÒNG CÔNG THỨC Mã đồ uống Mã nguyên liệu
DÒNG PHIẾU ORDER Số hiệu phiếu order Mã đồ uống

Mô hình ER hạn chế được vẽ như sau :


2.2.2.3. Chuyển đổi từ ER hạn chế về ER mô hình quan hệ
2.2.3. Đặc tả bảng dữ liệu
Bảng GIANHAP
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Mabanggian C(6) Số hiệu bảng giá nhập
hap
2 x x MaNCC C(6) Mã nhà cung cấp
3 Ngaymua D Ngày mua
Bảng DGIANHAP
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Mabanggian C(6) Số hiệu bảng giá nhập
hap
2 x x Manguyenlie C(6) Mã nguyên liệu
u
3 Dongia N(6) Đơn giá nhập
4 DVT C(10) Đơn vị tính

Bảng NCC
ST Khóa Khóa Tên Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại trường liệu
1 x MaNCC C(6) Mã số nhà cung cấp
2 TenNCC C(50) Tên nhà cung cấp
3 DiachiNCC C(50) Địa chỉ nhà cung cấp
4 SDTNCC C(11) Số điện thoại nhà cung
cấp
5 STKNCC C(20) Số tài khoản nhà cung
cấp

Bảng KHACHHANG
ST Khóa Khóa Tên Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại trường liệu
1 x Makhachha C(6) Mã số khách hàng
ng
2 Tenkhachh C(50) Tên khách hàng
ang
3 Diachi C(50) Địa chỉ khách hàng
4 SDT C(11) Số điện thoại khách
hàng
Bảng PHIEUMUAHANG
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maphieumu C(6) Mã phiếu mua hàng
a
2 x x Maphieunha C(6) Mã phiếu nhập hàng
p
3 x x Mabanggian C(6) Mã bảng giá nhập
hap
4 Ngaymua D Ngày mua

Bảng DONHANGMUA
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Madonhang C(6) Mã đơn hàng mua
mua
2 x x MaNCC C(6) Mã nhà cung cấp
3 Ngaydonhang D Ngày lập đơn hàng
mua

Bảng DDONHANG
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Madonhang C(6) Mã đơn hàng mua
mua
2 x x Manguyenlie C(6) Mã nguyên liệu
u
3 Soluong N(6) Số lượng
4 Dongia N(6) Đơn giá

Bảng PHIEUYC
ST Khóa Khóa Tên Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại trường liệu
1 x MaphieuYC C(6) Mã phiếu yêu cầu
2 Ngayphieu D Ngày lập phiếu
YC
Bảng DPHIEUYC
ST Khóa Khóa Tên Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại trường liệu
1 x x MaphieuYC C(6) Mã phiếu yêu cầu
2 x x Manguyenl C(6) Mã nguyên liệu
ieu
3 Soluong N(6) Số lượng

Bảng HDTHANHTOAN
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Mahdthanht C(6) Mã hóa đơn thanh
oan toán
2 x x Maorder C(6) Mã phiếu order

Bảng DPHIEUMUA
ST Khóa Khóa Tên Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại trường liệu
1 x x Maphieum C(6) Mã phiếu mua
ua
2 x x Manguyenl C(6) Mã nguyên liệu
ieu
3 Soluongmu N(6) Số lượng
a
4 DVT C(10) Đơn vị tính
5 Dongia N(6) Đơn giá

Bảng NGUYENLIEU
ST Khóa Khóa Tên Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại trường liệu
1 x Manguyenli C(6) Mã nguyên liệu
eu
2 Tennguyenl C(50) Tên nguyên liệu
ieu
3 Soluong N(6) Số lượng
4 DVT C(10) Đơn vị tính
5 Dongiaban N(6) Đơn giá bán
Bảng DONGHD
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Mahdthanht C(6) Mã hóa đơn thanh
oan toán
2 x x Madouong C(50) Mã đồ uống
3 Soluong N(6) Số lượng

Bảng PHIEUGIAONHAN
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maphieugiaon C(6) Mã phiếu giao nhận
han
2 x x MaNCC C(6) Mã nhà cung cấp
3 Diachi C(50) Địa chỉ
4 SDTgiao C(11) Số điện thoại người
giao
5 Ngaygiao D Ngày giao
6 Nguoinhan C(50) Tên người nhận
7 SDTnhan C(11) Số điện thoại người
nhận

Bảng PHIEUNHAP
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maphieunhap C(6) Mã phiếu giao nhận
2 x x Maphieugiaon C(6) Mã phiếu giao nhận
han
3 Ngaynhap D Ngày nhập
4 Tennguoigiao C(50) Tên người giao
5 Tennguoilapp C(50) Tên người lập phiếu
hieu
6 Tenthukho C(50) Tên thủ kho

Bảng DONGCONGTHUC
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Madouong C(6) Mã đồ uống
2 x x Manguyenli C(6) Mã nguyên liệu
eu
3 DVT C(10) Đơn vị tính
4 Soluong N(6) Số lượng

Bảng PHIEUORDER
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maorder C(6) Mã phiếu order
2 x x Madouong C(6) Mã đồ uống
3 TenNV C(50) Tên nhân viên
4 Ngay D Ngày
5 Gio D Giờ

Bảng DORDER
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maorder C(6) Mã phiếu order
2 x x Madouong C(6) Mã đồ uống
3 Soluong N(6) Số lượng

Bảng DONGPHIEUGIAONHAN
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maphieugiaon C(6) Mã phiếu giao nhận
han
2 x x Manguyenlieu C(6) Mã nguyên liệu
3 Soluong N(6) Số lượng

Bảng DPHIEUNHAP
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x x Maphieunh C(6) Mã phiếu nhập
ap
2 x x Manguyenli C(6) Mã nguyên liệu
eu
3 Soluonggia N(6) Số lượng giao
o
4 Soluongnha N(6) Số lượng nhận
n
Bảng DOUONG
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ Diễn giải
T chính ngoại liệu
1 x Madouong C(6) Mã đồ uống
2 Tendouong C(6) Tên đồ uống
3 Dongia C(10) Đơn giá
4 Loai C(20) Loại đồ uông

2.3. Hợp nhất khía cạnh chức năng và dữ liệu


2.3.1. Ma trận kho – kiểu thực thể

1. Kho nguyên liệu


2. Phiếu yêu cầu (nguyên liệu)
3. Đơn hàng mua
4.Phiếu nhập kho
5.Thống kê thu
6.Phiếu mua hàng
7.Nguyên liệu
8.Hóa đơn bán hàng
9.Phiếu yêu cầu (khách hàng)
10.Thống kê thu chi
11.Menu
GIANHAP
DGIANHAP
NCC
KHACHHANG x
PHIEUMUAHANG x x
DONHANGMUA
DDONHANG
PHIEUYC
DPHIEUYC
HDTHANHTOAN x x x x
DPHIEUMUA
NGUYENLIEU x
DONGHD
PHIEUGIAONHAN
PHIEUNHAP x x x
DONGCONGTHUC
PHIEUORDER x
DPHIEUNHAP x x x x
DORDER x
DOUONG x x

2.3.2. Ma trận chức năng – kiểu thực thể

1. Xử lý yêu cầu pha chế


2. Kiểm tra kho nguyên liệu
3Lập phiếu yêu cầu nhập nguyên liệu
4Kiểm tra xử lý hàng
5.Lập phiếu nhập kho
6.Lập phiếu yêu cầu (khách hàng)
7.Lập hóa đơn thanh toán
8.Lập thống kê thu
9.Lập đơn hàng mua
10.Lập phiếu mua hàng
11.Cập nhật menu
12 Lập thống kê chi
13 Lập thống kê thu chi
GIANHAP
DGIANHAP
NCC
KHACHHANG x x
PHIEUMUAHANG x x
DONHANGMUA x
DDONHANG x
PHIEUYC x x
DPHIEUYC x x
HDTHANHTOAN x x x
DPHIEUMUA x
NGUYENLIEU x
DONGHD x
PHIEUGIAONHAN x x
PHIEUNHAP x x x
DONGCONGTHUC
PHIEUORDER x x
DPHIEUNHAP x x x
DORDER x x
DOUONG x x
Chương 3. Thiết kế hệ thống
3.1. Thiết kế tổng thể
3.1.1. Phân định công việc giữa người và máy
Xử lý yêu cầu của khách hàng
Quản lý kho và pha chế
Quản lý giao dịch
3.2. Thiết kế kiểm soát

3.2.1. Xác định nhóm người dùng


Có 2 nhóm người dùng chính:
1, Nhóm “quản trị” : tạo tài khoản và cấp quyền cho
người dùng. Sửa đổi các thông tin trong hệ cơ sở dữ liệu.
2, Nhóm “nhân viên”:

a, NV bộ phận “Xử lý yêu cầu khách hàng”


làm công việc nhóm chức năng “Xử lý yêu
cầu khách hàng” gồm tiếp nhận và lập danh
sách yêu cầu của khách hàng, lập hóa đơn
thanh toán và thanh toán hóa đơn với khách
hàng

b, NV bộ phận “Quản lý kho và pha chế”


làm công việc nhóm chức năng “Quản lý
kho và pha chế” gồm xử lý yêu cầu pha chế,
quản lý kho nguyên liệu, lập phiếu yêu cầu
nhập nguyên liệu và phiếu nhập kho

c, NV bộ phận “Quản lý giao dịch” làm


công việc nhóm chức năng “Quản lý giao
dịch” gồm qunar lý, thống kê thu chi theo
định kỳ, lập phiếu mua hàng , đơn hàng
mua, cập nhật menu
3.2.2. Phân định quyền hạn nhóm người dùng
Quyền hạn về dữ liệu

Người dùng Nv bộ phận Nv bộ phận Nv bộ phận


Dữ liệu “Xử lý yêu cầu “Quản lý kho và “Quản lý giao
khách hàng” pha chế” dịch”
1. GIANHAP R
2. DGIANHAP R
3. NCC R
4. KHACHHANG C,E,R
5. PHIEUMUAHANG C,R
6. DONHANGMUA C,R
7. DDONHANG C,R
8. PHIEUYC C,E,R,D R
9. DPHIEUYC C,E,R,D R
10. HDTHANHTOAN C,E,R,D R
11. DPHIEUMUA C,R
12. NGUYENLIEU C,E,R,D R
13. DONGHD C,E,R,D R
14. PHIEUGIAONHAN R
15. PHIEUNHAP C,E,R,D R
16. DONGCONGTHUC R E,R C,E,R
17. PHIEUORDER C,E,R,D R
18. DORDER C,E,R,D R
19. DONGPHIEUGIAONHA R
N
20. DPHIEUNHAP C,E,R,D R
21. DOUONG R R C,E,R,D
Giải thích: C:Create, E: Edit, R:Read, D:Delete
Quyền hạn về tiến trình:

Người dùng Nv bộ phận Nv bộ phận Nv bộ phận


“Xử lý yêu cầu “Quản lý kho “Quản lý giao
Tiến trình khách hàng” và pha chế” dịch”
1. Tiếp nhận yêu cầu khách A NotA NotA
hàng
2. Lập phiếu yêu cầu khách A NotA NotA
hàng
3. Lập hóa đơn thanh toán A NotA NotA
4. In hóa đơn thanh toán A NotA NotA
5. Thanh toán hóa đơn A NotA NotA
6. Lập thống kê thu A NotA NotA
7. Hiển thị lần lượt phiếu yêu NotA A NotA
cầu chưa được xử lý
8. Xử lý phiếu yêu cầu pha chế NotA A NotA
9. Tìm kiếm nguyên liệu NotA A A
10. Hiển thị danh sách nguyên NotA A A
liệu
11. Cập nhật thông tin nguyên NotA A NotA
liệu
12. Lập phiếu nhập kho NotA A NotA
13. Lập phiếu yêu cầu nhập NotA A NotA
nguyên liệu
14. Kiểm tra và xử lý hàng NotA A NotA
15. Lập phiếu nhập kho NotA A NotA
16. Hiển thị thông tin phiếu yêu NotA A A
cầu
17. Lập đơn hàng mua và cập NotA NotA A
nhật trạng thái phiếu yêu cầu
18. Hiển thị thông tin đơn hàng NotA NotA A
mua
19. Cập nhật Menu NotA NotA A
20. Hiển thị thông tin phiếu nhập NotA A A
kho
21. Lập phiếu mua hàng và cập NotA NotA A
nhật trạng thái phiếu nhập
kho
22. Hiển thị thông tin phiêu mua NotA NotA A
hàng
23. Cập nhật trạng thái phiếu NotA NotA A
mua hàng
24. Lọc phiếu mua hàng theo thời NotA NotA A
gian
25. Lập thống kê chi NotA NotA A
26. Lập thống kê thu chi NotA NotA A
Giải thích: A: Active, NotA: NotActive

3.2.3.Xác định các tình huống kiểm soát người dùng

 Về vấn đề đăng nhập, mỗi khi một người dùng nào đó đăng nhập vào hệ
thống mà gặp lỗi xảy ra, hệ thống sẽ lưu vết lại thông tin lỗi đăng nhập

 Để tránh các gian lận về các trường hợp thanh toán , các hóa đơn sau khi in và
xác nhận thanh toán thì sẽ không được phép sửa đổi hoặc xóa các dòng hóa
đơn

 Chính sách đổi mật khẩu định kỳ (3 tháng) để tránh trường hợp xâm phạm bất
hợp pháp vào hệ thống

 Các chức năng tổng sẽ được phân quyền cho quản trị viên như tạo tài khoản
đăng nhập, phân quyền hệ thống, kiểm soát dữ liệu, riêng các hoạt động của
người quản trị sẽ được lưu lại toàn bộ để tránh các hoạt động gây hại đến từ
nhân viên quản trị
3.2.4.Thiết kế tiến trình hệ thống cho nhóm quản trị

65
3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.3.1. Thiết kế bảng dữ liệu phục vụ bảo mật

Để phục vụ nhu cầu bảo mật chúng ta sẽ có 2 bảng được thêm vào là bảng
QUANTRI và NGUOIDUNG để phân cấp quyền hạn thực hiện trong hệ
thống :

3.3.2. Xác định thuộc tính kiểm soát, bảng kiểm soát

Trong phiếu nhập cần biết được nhân viên nào chịu trách nhiệm thủ
kho và nhân viên lập phiếu nhập đó vì thế ta sẽ thêm trường
Manhanvienlapphieu và Manhanvienthukho vào trong PHIEUNHAP
Trong phiếu mua hàng cần biết được nhân viên nào chịu trách nhiệm
xác nhận lập phiếu mua hàng đó vì thế ta sẽ thêm trường Manhanvienlapphieu
vào trong PHIEUMUAHANG

Trong phiếu yêu cầu cần biết được nhân viên nào chịu trách nhiệm
lập phiếu yêu cầu đó vì thế ta sẽ thêm trường Manhanvienlapphieu vào
trong PHIEUYC

Trong hóa đơn khi thanh toán cho khách hàng cần biết được nhân viên
nào chịu trách nhiệm xác nhận lập hóa đơn đó vì thế ta sẽ thêm trường
ManhanvienlapHD vào trong HDTHANHTOAN
Trong phiếu order cần biết được nhân viên nào chịu trách nhiệm lập
phiếu order đó vì thế ta sẽ thêm trường Manhanvienlapphieu vào trong
PHIEUORDER

Trong đơn hàng mua cần biết được nhân viên nào chịu trách nhiệm
xác nhận lập đơn hàng mua đó vì thế ta sẽ thêm trường Manhanvienlapdon
vào trong DONHANGMUA
3.3.3. Mô hình dữ liệu hệ thống
Loại bỏ bảng dữ liệu lưu tay: Không có bảng dữ liệu lưu tay trong CSDL
Bảng dữ liệu truy xuất cùng nhau- trường ít thì lưu vào một bảng:
PHIEUNHAP và DPHIEUNHAP : thường xuyên truy xuất và ít
trường

PHIEUMUAHANG và DPHIEUMUA : thường xuyên truy xuất và ít trường

PHIEUYC và DPHIEUYC : thường xuyên truy xuất và ít trường


HDTHANHTOAN và DONGHD : thường xuyên truy xuất và ít trường

PHIEUORDER và DORDER : thường xuyên truy xuất và ít trường

DONHANGMUA và DDONHANG : thường xuyên truy xuất và ít trường


Thêm trường tính toán thực hiện nhiều lần:

Trong MUAHANG : thường xuyên mua nguyên liệu và có nhiều nguyên liệu
nên ta thêm trường thanhtine = Soluong * Dongia vào trong MUAHANG

Trong HOADON : thường xuyên thanh toán cho khách và có nhiều đồ uống
nên ta thêm trường thanhtine = Soluong * Dongia vào trong HOADON
3.3.4. Đặc tả bảng dữ liệu
QUANTRI
1. Số hiệu 1 2. Tên QUANTRI 3. Bí Q
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của quản trị viên hệ thống
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Maquantri Số hiệu người quản lý C(6) Chữ cái + chữ số
2 Tenquantri Họ tên người quản lý C(100) Chữ cái
3 Tendangnhap Tên đăng nhập của C(50) Chữ cái + chữ số
người quản lý
4 Matkhau Mật khẩu đăng nhập tài C(50) Trừ kí tự đặc biệt
khoản
5 SDT Số điện thoại C(12) Chữ số
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

NGUOIDUNG
1. Số hiệu 2 2. Tên NGUOIDUNG 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của người dùng
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Manguoidung Số hiệu của người dùng C(6) Chữ cái + chữ số
2 Tennguoidung Họ tên người dùng C(100) Chữ cái
3 SoCMT Số chứng minh thư C(15) Chữ số
4 Matkhau Mật khẩu đăng nhập tài C(50) Trừ kí tự đặc biệt
khoản
5 SDT Số điện thoại C(12) Chữ số
6 Diachi Địa chỉ C(50) Chữ cái + Chữ số
7 Tendangnhap Tên đăng nhập C(30) Chữ cái
8 Matkhau Mật khẩu đăng nhập tài C(50) Trừ kí tự đặc biệt
khoản
9 Trangthai Trạng thái người dùng N(1) 1- Chưa kích
hoạt
2- Đã kích hoạ

75
3- Quên mậ
khẩu
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

NCC
1. Số hiệu 3 2. Tên NCC 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của nhà cung cấp
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 MaNCC Mã số nhà cung cấp C(6) Chữ số + chữ cái
2 DiachiNCC Tên nhà cung cấp C(50) Chữ cái
3 SDTNCC Địa chỉ nhà cung cấp C(50) Chữ số + chữ cái
4 STKNCC Số điện thoại nhà cung C(11) Chữ số
cấp
5 TenNCC Số tài khoản nhà cung C(20) Chữ số + chữ cái
cấp
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

KHACHHANG
1. Số hiệu 4 2. Tên KHACHHANG 3. Bí K
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin của khách hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Makhachhang Mã số khách hàng C(6) Chữ số + chữ cái
2 Tenkhachhang Tên khách hàng C(50) Chữ cái
3 Diachi Địa chỉ khách hàng C(50) Chữ số + chữ cái
4 SDT Số điện thoại khách C(11) Chữ số
hàng
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

BANGGIANHAP
1. Số hiệu 5 2. Tên BANGGIANHAP 3. Bí

76
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin giá nhập tương ứng với nha cung cấp
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Mabanggianha Số hiệu bảng giá nhập C(6) Chữ số + chữ cái
p
2 MaNCC Mã nhà cung cấp C(6) Chữ số + chữ cái
3 Ngaymua Ngày mua D Chữ số + chữ cái
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_Banggianhap_NCC MaNCC NCC

DGIANHAP
1. Số hiệu 6 2. Tên DGIANHAP 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin từng dòng giá nhập
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Mabanggianha Số hiệu bảng giá nhập C(6) Chữ số + chữ cái
p
#2 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ cái
3 Dongia Đơn giá nhập C(10) Chữ số
4 DVT Đơn vị tính C(10) Chữ số + chữ cái
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

DOUONG
1. Số hiệu 7 2. Tên DOUONG 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin đồ uống
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Madouong Mã đồ uống C(6) Chữ số + chữ cái
2 Tendouong Tên đồ uống C(6) Chữ số + chữ cái
3 Dongia Đơn giá C(10) Chữ số
4 Loai Loại đồ uông C(20) Chữ số + chữ cái

77
5 Size Kích thước đồ uống C(10) Chữ số
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

NGUYENLIEU
1. Số hiệu 8 2. Tên NGUYENLIEU 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin nguyên liệu
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ
cái
2 Tennguyenlieu Tên nguyên liệu C(50) Chữ số + chữ
cái
3 Soluong Số lượng N(6) Chữ số
4 DVT Đơn vị tính C(10) Chữ số + chữ
cái
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_DONGCONGTUC_NGUYENLIE Manguyenlieu NGUYENLIEU
U

DOUONG
1. Số hiệu 9 2. Tên DONGCONGTHUC 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin công thức đồ uống
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Madouong Mã đồ uống C(6) Chữ số + chữ
cái
2 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ
cái
3 DVT Đơn vị tính C(10) Chữ số
4 Soluong Số lượng N(6) Số nguyên

78
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_DONGCONGTUC_NGUYENLIE Manguyenlieu NGUYENLIEU
U

ORDER
1. Số hiệu 10 2. Tên ORDER 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin order từ khách hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Maorder Mã order C(6) Chữ số + chữ cái
2 MaKH Mã khách hàng C(6) Chữ số + chữ cái
3 Madouong Mã đồ uống C(6) Chữ số + chữ cái
4 Manhanvienlapp Mã nhân viên lập phiếu C(6) Chữ số + chữ cái
hieu
5 Soluong Số lượng N(3) Số nguyên
6 Ngay Ngày D Ngày
7 Gio Giờ D Giờ
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_ORDER_KH MaKH KHACHHANG
2 Fk_ORDER_DOUONG Madouong DOUONG
3 Fk_ORDER_NGUOIDUNG Manhanvienlapphieu NGUOIDUNG

HOADON
1. Số hiệu 11 2. Tên HOADON 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin hóa đơn thanh toán
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Mahdthanhtoan Mã hóa đơn C(6) Chữ số + chữ cái
2 Maorder Mã order C(6) Chữ số + chữ cái
3 Madouong Mã đồ uống C(6) Chữ số + chữ cái
4 ManhanvienlapH Mã nhân viên lập phiếu C(6) Chữ số + chữ cái

79
D
5 Soluong Số lượng N(3) Số nguyên
6 Dongia Đơn giá C(10) Chữ số + chữ cái
7 Thanhtien Tổng tiền C(10) Chữ số
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_HD_ ORDER Maorder ORDER
2 Fk_HD_DOUONG Madouong DOUONG
3 Fk_HD_NGUOIDUNG Manhanvienlapphieu NGUOIDUNG

YEUCAU
1. Số hiệu 12 2. Tên YEUCAU 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin yêu cầu từ bộ phận pha chế
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 MaphieuYC Mã phiếu yêu cầu C(6) Chữ số + chữ cái
2 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ cái
3 Manhanvienlapp Mã nhân viên lập phiếu C(6) Chữ số + chữ cái
hieu
4 Soluong Số lượng N(5) Số nguyên
5 NgayphieuYC Ngày lập phiếu D Thời gian
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_YEUCAU_ NGUYENLIEU Manguyenlieu NGUYENLIEU
2 Fk_YEUCAU_ NGUOIDUNG Manhanvienlapphieu NGUOIDUNG

HANGMUA
1. Số hiệu 13 2. Tên HANGMUA 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin đơn hàng mua gửi cho nhà cung cấp
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Madonhangmua Mã đơn hàng mua C(6) Chữ số + chữ cái
2 MaNCC Mã nhà cung cấp C(6) Chữ số + chữ cái

80
3 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ cái
4 Soluong Số lượng N(5) Số nguyên
5 Dongia Đơn giá C(10) Đơn giá
6 Ngaydonhang Ngày lập đơn hàng D Thời gian
7 Manhanvienlapd Nhân viên lập đơn C(6) Chữ số + chữ cái
on hàng
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_HANGMUA_ NGUYENLIEU Manguyenlieu NGUYENLIEU
2 Fk_ HANGMUA _ Manhanvienlapphieu NGUOIDUNG
NGUOIDUNG
3 Fk_ HANGMUA _ NCC MaNCC NCC

NHAPHANG
1. Số hiệu 13 2. Tên NHAPHANG 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin nhập hàng vào kho
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Maphieunhap Mã phiếu nhập hàng C(6) Chữ số + chữ cái
2 Maphieugiaonha Mã phiếu giao nhận C(6) Chữ số + chữ cái
n
3 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ cái
4 Soluonggiao Số lượng giao N(5) Số nguyên
5 Soluongnhan Số lượng nhận N(5) Đơn giá
6 Ngaynhap Ngày lập đơn hàng D Thời gian
7 Manhanvienlapp Nhân viên lập đơn C(6) Chữ số + chữ cái
hieu hàng
8 Tennguoigiao Tên người giao hàng C(50) Chữ cái
9 Manhanvienthuk Nhân viên thủ kho C(6) Chữ số + chữ cái
ho
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_NHAPHANG_ NGUYENLIEU Manguyenlieu NGUYENLIEU
2 Fk_ NHAPHANG _ NGUOIDUNG Manhanvienlapph NGUOIDUNG
ieu
3 Fk_NHAPHANG_ Manhanvienthuk NGUOIDUNG
NGUOIDUNGKHO ho
4 Fk_ NHAPHANG _ GIAONHAN Maphieugiaonhan PHIEUGIAONHAN

81
MUAHANG
1. Số hiệu 14 2. Tên MUAHANG 3. Bí
bảng danh
4. Mô tả: Lưu trữ thông tin phiếu mua hàng thanh toán cho nhà cung cấp
5. Mô tả chi tiết các cột
ST Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng
T liệu
#1 Maphieumua Mã phiếu mua C(6) Chữ số + chữ cái
2 Maphieunhap Mã phiếu nhập C(6) Chữ số + chữ cái
3 Mabanggianhap Mã bảng giá nhập C(6) Chữ số + chữ cái
4 Manguyenlieu Mã nguyên liệu C(6) Chữ số + chữ cái
5 Manhanvienlapp Mã nhân viên lập phiếu C(6) Chữ số + chữ cái
hieu
6 DVT Đơn vị tính C(10) Chữ số + chữ cái
7 Soluongmua Sô lượng mua N(4) Số nguyên
8 Dongia Đơn giá C(10) Chữ số + chữ cái
9 Ngaymua Ngày mua D Thời gian
10 Thanhtien Tổng tiền C(10) Tổng tiền
6. Khóa ngoài
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
1 Fk_HANGMUA_ NGUYENLIEU Manguyenlieu NGUYENLIEU
2 Fk_ HANGMUA _ Manhanvienlapphieu NGUOIDUNG
NGUOIDUNG
3 Fk_ HANGMUA _ NCC MaNCC NCC
3.4. Thiết kế kiến trúc chương trình
3.4.1. Thiết kế hệ thống mức cao
3.4.2.Thiết kế modul xử lý
Model xử lý yêu cầu khách hàng
Model quản lý kho và pha chế
Model quản lý giao dịch
3.5. Thiết kế giao diện người – máy
3.5.1Thiết
ThayTha kế hệ thống đơn chọn

3.5.2. Thiết kế giao diện nhập liệu


Giao diện gọi đồ uống và thêm khách hàng
Tên giao diện : Goido
Người sử dụng: nhân viên bộ phận xử lý yêu cầu khách hàng

Nhiệm vụ: Thêm mới thông tin khách hàng nếu là khách hàng mới,
ghi lại yêu cầu khách hàng thành phiếu order
Mẫu thiết kế :

Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận xử lý yêu cầu
khách hàng
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:

Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
Thanh toán
Tên giao diện : Thanhtoan
Người sử dụng: nhân viên bộ phận xử lý yêu cầu khách hàng

Nhiệm vụ: Tạo hóa đơn thanh toán từ phiếu order và thanh toán
Mẫu thiết kế :
Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận xử lý yêu cầu
khách hàng
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện

Pha chế
Tên giao diện : Phache
Người sử dụng: nhân viên bộ phận pha chế và quản lý kho

Nhiệm vụ: Thực hiện pha chế từ yêu cầu khách hàng
Mẫu thiết kế :

Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận pha chế và
quản lý kho
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện

Nguyên liệu
Tên giao diện : Nguyenlieu
Người sử dụng: nhân viên bộ phận pha chế và quản lý kho

Nhiệm vụ: Kiểm tra thông tin nguyên liệu và lập phiếu yêu cầu
Mẫu thiết kế :
Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận pha chế và
quản lý kho
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
Phiêu nhập kho
Tên giao diện : Nhapkho
Người sử dụng: nhân viên bộ phận pha chế và quản lý kho

Nhiệm vụ: Lập phiếu nhập kho


Mẫu thiết kế :

Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận pha chế và
quản lý kho
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
3.5.3. Thiết kế form xử lý nghiệp vụ
Menu
Tên giao diện :Menu
Người sử dụng: nhân viên bộ phận quản lý giao dịch
Nhiệm vụ: Sửa đổi menu
Mẫu thiết kế :

Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận quản lý giao
dịch
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
Đơn hàng mua
Tên giao diện : donhangmua
Người sử dụng: nhân viên bộ phận quản lý giao dịch
Nhiệm vụ: Lập đơn hàng mua từ phiếu yêu cầu
Mẫu thiết kế :

Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận quản lý giao
dịch
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện
Phiêu mua hàng
Tên giao diện : phieumuahang
Người sử dụng: nhân viên bộ phận quản lý giao dịch
Nhiệm vụ: Lập phiếu mua hàng thông qua phiếu nhập kho
Mẫu thiết kế :

Tiền điều kiện: đã đăng nhập quyền nhân viên bộ phận quản lý giao
dịch
Hậu điều kiện: Trở về màn hình chính
Biểu đồ trình tự hoạt động:
Trạng thái hệ thống sau khi thoát khỏi giao diện: trở về trạng thái trước khi
gọi giao diện

3.5.4. Thiết kế báo cáo


Hóa đơn thanh toán
Thiết kế tài liệu nghiệp vụ : HÓA ĐƠN THANH TOÁN
Tên báo cáo: HÓA ĐƠN THANH TOÁN
Người lập: Nhân viên thuộc bộ phận xử lý yêu cầu khách hàng

Nhiệm vụ: Gởi lại thông tin hóa đơn của khách để khách được biết
Môi trường: Quầy phục vụ
Mẫu báo cáo:
Quán coffee OCEAN

HÓA ĐƠN THANH TOÁN


Số:…….
Họ và tên khách hàng:…………………………………………………………..

STT Tên đồ uống Size Số lượng Đơn giá Thành tiền


1 Coffee Vừa 2 10.000 20.000
2

Tổng tiền:
Viết chữ:

Người mua Hàng Ngày…


Tháng…..Năm

Người lập

Bảng dữ liệu sử dụng: DOUONG, HOADON


Bảng dữ liệu sử dụng Thuộc tính sử dụng
DOUONG Madouong
Tendouong
Dongia
Loai
Size
HOADON MaHD
HoTenNguoiMua
DiaChi
Soluong
ThanhTien
Trường dữ liệu tính toán:
ThanhTien=SoLuong*DonGia
TongTien = ∑ ThanhTien
Kích Kỡ: giấy A4
Số lượng phiên bản: 1 (1 cho khách hàng)
Phiếu nhập kho
Thiết kế tài liệu nghiệp vụ : PHIẾU NHẬP KHO
Tên báo cáo: PHIẾU NHẬP KHO
Người lập: Nhân viên thuộc bộ phận pha chế và quản lý kho

Nhiệm vụ: Xác nhận nhập kho


Môi trường: Kho hàng
Mẫu báo cáo:

Quán coffee XYZ

PHIẾU NHẬP KHO


Số:…….
Họ và tên nhân viên lập:
…………………………………………………………..
Họ và tên nhân viên giao hàng:
…………………………………………………………..
Số điện thoại :
……………………………………………………………………………
Mã nhà cung cấp:…………………………………………………………..
Tên nhà cung cấp :
……………………………………………………………………

STT Mã Tên Đơn vị tính Số lượng


nguyên
liệu
1 CFR1 Hạt coffee loại 1 kg 10
2
Thủ kho Ngày…
Tháng…..Năm
Người lập

Bảng dữ liệu sử dụng: DOUONG, HOADON


Bảng dữ liệu sử dụng Thuộc tính sử dụng
NGUYENLIEU Manguyenlieu
Tennguyenlieu
DVT
NHAPHANG Maphieunhap
Manguyenlieu
Soluonggiao
Soluongnhan
Ngaynhap
Tennguoigiao
Manhanvienthukho
ThanhTien
NGUOIDUNG Manguoidung
Tennguoidung
Chucvu
NCC MaNCC
TenNCC

Kích Kỡ: giấy A4


Số lượng phiên bản: 1
ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ KẾT LUẬN

Đề tài đã phân tích hệ thống cho Quản lý bán hàng quán cà phê, tìm hiểu
được các quy trình hoạt động, xây dựng các biểu đồ phân cấp chức năng, phân
tích hệ thống về dữ liệu và xây dựng mô hình dữ liệu cho hệ thống.

Về cơ bản, đề tài đã đạt được những yêu cầu đề ra, tạo được nền tảng để
phát triển thành một ứng dụng hoàn chỉnh. Do kiến thức về nội dung này còn
hạn chế nên phần lớn các nghiệp vụ của hệ thống em đều tham khảo trên
Internet và do chưa có nhiều kinh nghiệm trong phân tích và thiết kế, chính vì
vậy việc phân tích thiết kế của em không tránh khỏi thiếu sót.

Một số sai sót, nhược điểm mắc phải trong quá trình thực hiện đề tài:
• Khảo sát hệ thống còn chưa sát thực tế.
• Thiết kế hệ thống còn sai sót.
• Thiết kế giao diện chưa được đẹp
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Slide Nhập môn công nghệ phần mềm Đại học Bách Khoa Hà Nội

2. Slide Thiết kế và xây dựng phần mềm Đại học Bách khoa Hà Nội

2. Nguồn tham khảo một số mẫu biểu của cửa hàng coffe,
https://invietlong.com/tintuc/top-65-mau-phieu-order-nha-hang-quan-cafe-
quan-an-khach-san.html

3. Đồ án PTTKHT, http://doc.edu.vn/tai-lieu/de-tai-phan-tich-thiet-ke-he-
thongquan-li-quan-coffe-71389
104
105

You might also like