You are on page 1of 4

CHU TRÌNH KREB:

B1: sự tạo thành citrate


Acetyl CoA + Oxaloacetat -> Citrat (Citrat synthase)
B2: sự tạo thành isocitrat thông qua cis-aconitat
Citrat -> Cis Aconitat -> Isocitrat (Aconitase)
B3: Oxy hóa isocitrat thành α-cetoglutarat và CO 2
Iso Citrat -> Oxalosuccinat -> α-cetoglutarat (Isocitrat dehydrogenase)
B4: Oxy hóa α-cetoglutarat thành Succinyl-CoA và CO 2
α-cetoglutarat -> Succinyl-CoA (α-cetoglutarat dehydrogenase)
B5: Chuyển Succinyl-CoA thành succinat
Succinyl-CoA -> Succinat (GTP) (succinyl-CoA synthetase)
B6: Oxy hóa succinat thành fumarat
Succinat -> Fumarat (succinat dehydrogenase)
B7: Hydrat hóa fumarat thành malat
Fumarat -> L-Malat (Fumarase)
B8: Oxy hóa malat thành oxaloacetate
Malat -> Oxaloacetat (Malat dehydrogenase)

1NAD = 3ATP
1FAD =2ATP

1 Acetyl CoA : 12ATP+ 2CO2+ 1H20

Hóa sinh 2
Thoái hóa glucid theo con đường hiếu khí cho? (38ATP)
......yếm khí cho? (2 ATP)
Tổng hợp cholesterol chia làm mấy giai đoạn? (4)
ADH còn gọi là (Vasopresin)
Quá trình tổng hợp ure bước đầu tạo? ( carbamyl phosphat)

Các f.ư của chu trình urê:


+ P.ư 1: Tổng hợp carbamyl.P từ CO2, NH3, ATP
+ P.ư 2: Carbamyl.P + Ornitin -> Citrulin, nhờ OCT.
+ P.ư 3: Citrulin + Asp => Arginosuccinat ( ATP, Mg++)
+ P.ư 4:Tạo arginin (arginosuccinat -> Arn + Fumarat)
+ P.ư 5: Thuỷ phân arginin tạo urê và ornitin
Trong HDL, LDL, IDL VLDL cái nào tốt nhất cái nào quan trọng nhất (HDL)
Màu xanh ve : bilivedin
Enzym trong pư 9 chủ trình đường phân (Enzyme enolase)
Glu thành Glu-6-p (enzyme hexokinase)
Glu-6-p thành glu-1-p (enzyme phosphoglucomutase
Glycogen thành Glu-1-p (Phosphorylase và debranching 1,4)
Glu-6-p thành Fruc-6-p (Isomerase)
F6P thành F1,6 BP xtac enzym gì (phosphofructokinase)
Bệnh Beberin thiếu vitamin gì (B1)
tỉ lệ nước trong cơ thể xương (31%)
các acid mật trong gan (2)
Một số acid amin chuyển hóa thành acetyl CoA, acetyl CoA là nguyên liệu tổng
hợp acid béo.
Các yếu tố tham gia điều hòa tổng hợp cholesterol (Estrogen- Cholesteol thức ăn-
Acid mật)
Quá trình tổng hợp acid béo cần sự tham gia của (NADPHH+)
Những Coenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo (NADP+, NADPHH+)
Phản ứng đầu tiên tổng hợp glycogen (bắt đầu từ G6P là sản phẩm do phản ứng
phosphoryl hóa glucose xúc tác bởi hexokinase tại gan và glu kinase tại cơ)
3PG tạo thành 2PG nhờ enzym gì (Phosphoglycerat mutase)
GOT xúc tác cho phản ứng: (Trao đổi nhóm amin)
Các chất nào là các thể Cetonic: (Acetone, acetoacetic acid,b hydroxy butyric acid)
Chu trình Krebes liên quan tới chu trình urê qua (Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat)
Các enzym sau có mặt trong chu trình urê (Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin
transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase)
Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ (VLDL)
cholesterol được vận chuyển bởi lipoprotein quan trọng nhất là (HDL)
enzyme thủy phân lipid (Lipase, Photpholipase, Cholesterolesterase)
Histamin:
 Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
 Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa
 Là một amin có gốc R đóng vòng
Stercobilin (Màu vàng)
Vàng da do tắc mật
 Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu
 Bilirubin có trong nước tiểu
 Urobilin trong nước tiểu tăng

Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng (Bilirubin tự do)
Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắc mật) dựa vào (Bilirubin
xuất hiện trong nước tiểu)
Trong vàng da do viêm gan (Tăng Bilirubin liên hợp)
enzyme xúc tác phản ứng nh3 glutamat (GLDH or Glutaminase)
Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan
glutamin bị thủy phân bởi (glutaminase)
thuốc trị gout (Colchicin)
ADH là gì? (Thuốc co mạch tên khác là vasopressin)
qtrinh tổng hợp ure bước đầu tạo ? (Carbamoyl phosphate)
Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di P trong điều kiện hiếu
khí cho: (38 ATP)
Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện
hiếu khí cho (39 ATP)
Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện
yếm khí cho (3 ATP)
Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di - trong điều kiện
yếm khí cho (2 ATP)
Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di- trong điều kiện yếm khí (ở
người) cho sản phẩm cuối cùng là (Lactat)
Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí (ở vi
sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là (Alcol Etylic)
Khử amin oxy hóa các acid amin thông thường tạo (Acid α cetonic - NH3)
Phosphorylase kinase có đặc điểm (Enzym cắt nhánh glycogen)
Glycogen Phosphorylase có đặc điểm (Cắt liên kết a 1-4 glucosid trong glycogen)
glycogen cao nhất ở (gan và cơ)
pH nước tiểu bình thường (Hơi acid, khoảng 5 – 6)
Vitamin B5 là thành phần cấu tạo của coenzym sau (Coenzym A)
Ure đc tổng hợp ở đâu (gan)
NH3 trong cơ thể đc chuyển hoá thành các chất nào (Glutamine)
Glu tạo lactat trong con đường nào (yếm khí)
Enzym xtac phản ứng số 9 trong đường phân (Eldolase)
Acid glucuronic liên hợp với gì( bilirubin tự do)
Na ở đâu thường k được chuyển hoá( huyết tương, gian bào, )
Acid Nucleic + nuclease tạo thành bn sản phẩm ( purin, pyrimidin, hison, pentose)
Cho các a.a có bao nhiêu aa tgia tổng hợp creatin (3)
Vai trò chủ yếu của vitamin B6 (Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản
ứng trao đổi amin và decarboxyl củamột số acid amin)
Vitamin B6 là coenzym của enzyme (Trao đổi nhóm amin, Khử CO2, Chuyển hóa
Tryptophan)
Bệnh beriberi lquan đến vtm nào? (B1)
Trong bệnh beriberi thì piruvat và anpha ceto.... như thế nào (đều tăng)
các lipoprotein quan trọng (cholesterol và triglyceride)
Triglyceride nội sinh được cái gì vận chuyển (VLDL)
Triglyceride ngoại sinh sinh được cái gì vận chuyển (Chylomycron)
Một lipoprotein có cấu tạo gồm (Cholesterol este và triglycerid ở giữa, cholesterol
tự do, phospholipid và Apolipoprotein ở chung quanh)
Albumin được gycosyl hóa ra gì? (glycoalbumin)
Protein bị gycosyl hoá tạo sản phẩm? (Frucosamin)
Học mấy phần ion Na+ trong test pk
Coenzyme A tham gia trong quá trình oxy hoá acid béo
Enzyme thủy phân lipid (Lipase)
Ngưỡng triglycerid bình thường (<2,3mmol/L)
u ngoại tuyến thượng thận gây (tăng đường huyết)
Bình thường: (Cholesterol TP = 3,9 – 5,2 mmol/l.)
Acid uric trong nước tiểu (Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh
bạch cầu))
Tăng aldosterol ( mất H+)
Acid nucleic + nuclease tạo ra bao nhiêu sản phẩm? (Cho 4 chất chọn đáp án
1,2,3,4)
Màu trắng đục của máu là do: (chylomycrom)
Lipase thủy phân triglycerid có thể tạo ra bn sản phẩm (4)
Lipase thủy phân triglycerid ko hoàn toàn (5sp)
Lipoprotein (pr tạp, lipid tạp, chất vận chuyển...cả 4 ý đều đúng)
Yếu tố lm huyết tương có màu trắng đục (chylomicron)
Các enzyme có vai trò thủy phân lipid (lipase, photpholipase, cholesterols)
Các purin tgia pư urê (A, G)
Nh3+co2 cần "2atp"
vận chuyển acid béo qua màng cần? (Carnitin)
u tuyến tụy gây ? (Tăng đường huyết)
acid palmitic qua 7 vòng Beta oxh cho bn acetylCoA? (8)
pH huyết tương? (7,3-7,4 atm)
thiamin pyrophosphat là vtm (B1)
tổng hợp Cholesterol qua mấy gd? (4)

You might also like