Professional Documents
Culture Documents
PPNCKH 2 Đã G P Đã Nén
PPNCKH 2 Đã G P Đã Nén
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Chuyển hướng nghiên cứu khác
b. Tiến hành các bước để loại bỏ những điều này (thông báo, xin sự đồng ý, ngưng khảo
sát ngay khi đối tượng yêu cầu)
c. Có thể thu thập thông tin nếu được trả thù lao
d. Có thể thu thập thông tin và giữ bí mật
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Thoải mái (comfort)
b. Ảnh hưởng tính bảo mật (confidentiality)
c. Tổn hại (harm)
d. Phân biệt đối xử (discrimination)
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Sử dụng văn phong trữ tình
b. Đưa các nhận xét cá nhân khi diễn giải các nghiên cứu trước đây
c. Trình bày được các khái niệm liên quan
d. Khảo lược tất cả các nghiên cứu và lý thuyết liên quan
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2)
b. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và
đáng tin cậy. (1)
c. Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Được thực hiện trong một khuôn khổ của các triết lý
b. Được thiết kế để tránh thiên lệch và chủ quan
c. Mang tính học thuật và không thể ứng dụng trong thực tế
d. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và
đáng tin cậy
Câu hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Thực hiện nghiên cứu (3)
b. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
c. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
d. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Sử dụng ý tưởng nghiên cứu của người khác.
b. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia dưới sự đồng ý của họ.
c. Giấu diếm người tham gia và thu thập dữ liệu qua các phương tiện họ không biết.
d. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Có sự kế thừa và phát triển đóng góp vào tri thức của nhân loại
b. Các lựa chọn trên đều đúng
c. Tuân theo các quy trình nghiêm ngặt
d. Các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau có các phương pháp nghiên cứu khác nhau
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nhà cung cấp dịch vụ (1)
b. Người tiêu dùng (2)
c. Chuyên gia (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Kết hợp giữa nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng
b. Kết hợp giữa nghiên cứu tương quan và nghiên cứu định tính
c. Kết hợp giữa nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng
d. Kết hợp giữa nghiên cứu khám phá và nghiên cứu tương quan
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tóm tắt, xem xét tài liệu, lý thuyết và giả thuyết, phương pháp và dữ liệu, kết quả và
thảo luận, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo
b. Giới thiệu, lý thuyết và giả thuyết, lược khảo nghiên cứu liên quan, phương pháp và dữ
liệu, kết quả và thảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo
c. Phương pháp và dữ liệu, lý thuyết và giả thuyết, lược khảo nghiên cứu liên quan, kết
quả và thảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo
d. Lược khảo nghiên cứu liên quan, lý thuyết và các giả thuyết, phương pháp và dữ liệu,
kết quả và thảo luận, kết luận, giới thiệu, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research)
b. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research)
c. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
d. Nghiên cứu cơ bản (Pure research)
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Chuyên gia
b. Nhà quản lý hoặc lập kế hoạch
c. Người tiêu dùng
d. Nhà cung cấp dịch vụ
Câu hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tóm tắt những phát hiện quan trọng liên quan đến các câu hỏi nghiên cứu
b. Phác thảo các thủ tục phương pháp đã được sử dụng
c. Chứa những đánh giá hữu ích về các nghiên cứu liên quan
d. Giải thích cách các khái niệm được xác định và cách đo lường
Câu hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Người phản biện chỉ xem lại phần tóm tắt.
b. Người đọc đôi khi sử dụng nó để quyết định nếu họ muốn đọc toàn bộ bài viết.
c. Đây là cơ hội duy nhất để bạn báo cáo các ứng dụng và thế mạnh của nghiên cứu.
d. Nó chỉ là cơ hội để thảo luận về nghiên cứu của riêng bạn về nghiên cứu.
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tìm kiếm sự đồng thuận của người tham gia (2)
b. Sử dụng thông tin sai mục đích (3)
c. Duy trì tính bảo mật (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Yêu cầu các kỹ năng đa dạng trong phương pháp nghiên cứu (2)
c. Lý giải các hiện tượng và phát hiện các mối quan hệ giữa các khái niệm (1)
d. Cần có diễn giải phù hợp lý do áp dụng cả hai cách tiếp cận định tính và định lượng
(3)
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Giới thiệu, định vị nghiên cứu trong bối cảnh lý thuyết.
b. Thảo luận về những phát hiện chính liên quan đến các câu hỏi nghiên cứu.
c. Quyết định chấp nhận hoặc từ chối giả thuyết.
d. Giải thích về thiết kế của nghiên cứu.
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy lý (Rationalism)
b. Chủ nghĩa duy vật (Materialism); Chủ nghĩa duy tâm (Idealism)
c. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy vật (Materialism)
d. Chủ nghĩa duy lý (Rationalism); Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism)
Câu hỏi 21
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Xác định trọng tâm cụ thể (mục tiêu) của nghiên cứu. (1)
b. Thu hút sự chú ý của độc giả. (3)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Trình bày lý do nghiên cứu. (2)
Câu hỏi 22
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Thực hiện nghiên cứu (3)
c. Xác định vấn đề nghiên cứu (1)
d. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
Câu hỏi 23
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Dữ liệu này đã được thu thập trước đó (1)
b. Dữ liệu này do bên thu thập chịu trách nhiệm (3)
c. Dữ liệu này được công bố công khai (2)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
Câu hỏi 24
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research)
b. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
c. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research)
d. Nghiên cứu cơ bản (Pure research)
Câu hỏi 25
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. khi cần bằng chứng có tính kết luận rõ ràng
b. khi khó phát triển các quyết định hoặc các mục tiêu nghiên cứu cụ thể và có tính hành
động
c. khi cần một cách tiếp cận mới để nghiên cứu một số vấn đề
d. khi mục tiêu nghiên cứu là phát triển sự hiểu biết về một số hiện tượng rất chi tiết và
sâu sắc
Câu hỏi 26
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tính ứng dụng của nghiên cứu (1)
b. Mục tiêu của nghiên cứu (2)
c. Phương thức nghiên cứu (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 27
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tính hệ thống (systematic)
b. Tính nghiêm ngặt (rigorous)
c. Tính kiểm soát (controlled)
d. Tính thực nghiệm (empirical)
Câu hỏi 28
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Bổ sung không cần thiết của thực tiễn
b. Là cách thể hiện sự hiểu biết của nhà nghiên cứu
c. Ghi nhận công lao những nghiên cứu trước đây
d. Tập hợp bằng chứng để ra chính sách, quyết định
Câu hỏi 29
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nhà quản lý/ lập kế hoạch
b. Nhà cung cấp dịch vụ
c. Chuyên gia
d. Người tiêu dùng
Câu hỏi 30
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Vì đây là những phần duy nhất chứa câu hỏi nghiên cứu và kết quả tổng thể của dự án
nghiên cứu
b. Vì đây thường là những phần mà độc giả đọc đầu tiên
c. Vì đây là những phần ngắn nhất của nghiên cứu
d. Vì khả năng kiểm tra tính xác thực của nghiên cứu
Câu hỏi 31
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Bằng chứng của một dự án nghiên cứu.
b. Một đề xuất/đề cương nghiên cứu.
c. Một cơ sở để ra quyết định.
d. Dữ liệu thứ cấp cho các nghiên cứu tương lai.
Câu hỏi 32
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Phong cách viết và dùng từ không khoa học (2)
b. Không có lược khảo lý thuyết (1)
c. Lý thuyết định nghĩa không đầy đủ (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 33
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Đóng góp về tài chính (finance)
b. Để các nhà nghiên cứu phát triển (researcher development)
c. Đóng góp về danh tiếng (reputation) của đơn vị
d. Đóng góp về kiến thức (knowledge)
Câu hỏi 34
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được thông
qua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêm túc. Đây là đặc điểm
nào của nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Tính kiểm soát (Controlled)
b. Tính hệ thống (Systematic)
c. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
d. Tính phê phán (Critical)
Câu hỏi 35
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. rõ ràng, súc tích và phức tạp
b. mới mẻ, rõ ràng và súc tích
c. súc tích, dày đặc và hấp dẫn
d. rõ ràng, súc tích, và trữ tình
Câu hỏi 36
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
b. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)
c. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
d. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
Câu hỏi 37
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. cung cấp quyền lợi (providing incentives)
b. xác suất gây tổn hại cho người tham gia (probability of causing harm to participants)
c. tìm kiếm sự đồng thuận của người tham gia (seeking informed consent)
d. duy trì tính bảo mật (maintaining confidentiality)
Câu hỏi 38
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Bài viết của bạn không có ngôn ngữ phân biệt giới tính, phân biệt chủng tộc, ngôn từ
gây chán ghét (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Bạn đã hiệu đính nó kỹ lưỡng (3)
d. Có những ý kiến đóng góp từ chuyên gia (như giảng viên hướng dẫn, đồng học, đồng
nghiệp) (2)
Câu hỏi 39
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Hình thành thiết kế nghiên cứu
b. Thu thập dữ liệu
c. Chọn mẫu
d. Xác định vấn đề nghiên cứu
Câu hỏi 40
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tính thực nghiệm (Empirical)
b. Tính nghiêm ngặt (rigorous)
c. Tính hệ thống (systematic)
d. Tính kiểm soát (controlled)
Câu hỏi 41
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến
chuyên ngành Tài chính. Sau khi nhóm đã quyết định đề tài nghiên cứu, bước tiếp theo
trong quy trình nghiên cứu của nhóm sẽ là:
Select one:
a. Thu thập dữ liệu
b. Hình thành thiết kế nghiên cứu
c. Chọn mẫu
d. Viết đề cương nghiên cứu
Câu hỏi 42
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nhà nghiên cứu thực hiện một nghiên cứu với nhiều mục tiêu
b. Nhà nghiên cứu cần tìm sự giải thích cho kết quả nghiên cứu của mình
c. Chỉ có thông tin đầy đủ và chính xác từ một nguồn duy nhất
d. Nhà nghiên cứu muốn khám phá từ cả hai quan điểm
Câu hỏi 43
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Thuyết phục người đọc tin vào bản chất khoa học và kết quả thực nghiệm (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c. Tập hợp bằng chứng cho thực tiễn (3)
d. Đưa người đọc đến hành động phù hợp để cải thiện vấn đề đặt ra theo hướng tốt hơn
(2)
Câu hỏi 44
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Chọn mẫu, quyết định vấn đề nghiên cứu, viết đề cương nghiên cứu
b. Quyết định vấn đề nghiên cứu, chọn mẫu, thiết kế nghiên cứu, thu thập dữ liệu
c. Thiết kế nghiên cứu, xây dựng công cụ thu thập dữ liệu, chọn mẫu, viết đề cương
nghiên cứu
d. Viết đề cương nghiên cứu, chọn mẫu, thiết kế nghiên cứu, thu thập dữ liệu
Câu hỏi 45
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research)
b. Nghiên cứu cơ bản (Pure research)
c. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research)
d. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
Câu hỏi 46
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
b. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
c. Thực hiện nghiên cứu (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 47
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable)
b. Tính kiểm soát (Controlled)
c. Tính hệ thống (Systematic)
d. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
Câu hỏi 48
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tại sao và như thế nào; Mức độ thay đổi bao nhiêu
b. Nghiên cứu cái gì; Mức độ thay đổi bao nhiêu
c. Mức độ thay đổi bao nhiêu; Tại sao và như thế nào
d. Tại sao và như thế nào; Nghiên cứu cái gì
Câu hỏi 49
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Thu thập dữ liệu
b. Viết đề cương nghiên cứu
c. Hình thành thiết kế nghiên cứu
d. Chọn mẫu
Câu hỏi 50
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy lý (Rationalism)
b. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy vật (Materialism)
c. Chủ nghĩa duy vật (Materialism); Chủ nghĩa duy tâm (Idealism)
d. Chủ nghĩa duy lý (Rationalism); Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism)
Câu hỏi 51
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Cách thu thập dữ liệu và xử lý dữ liệu
b. Mục tiêu nghiên cứu và ứng dụng của kết quả nghiên cứu
c. Các lý thuyết và nghiên cứu trước
d. Câu hỏi nghiên cứu và loại hình nghiên cứu thực hiện
Câu hỏi 52
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
b. Không nêu câu hỏi nghiên cứu
c. Ngắn gọn và đủ các nội dung chính
d. Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh vực
Câu hỏi 53
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Được thiết kế khách quan và không thiên vị
b. Cố gắng che giấu một lợi ích được đầu tư trong nghiên cứu
c. Được thực hiện trong khuôn khổ lý thuyết
d. Sử dụng các quy trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm tra về tính hợp lệ và độ
tin cậy
Câu hỏi 54
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
b. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
c. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)
d. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
Câu hỏi 55
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
b. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
c. Thực hiện nghiên cứu (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 56
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tính thực nghiệm (Empirical)
b. Tính hệ thống (Systematic)
c. Tính kiểm soát (Controlled)
d. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
Câu hỏi 57
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Sử dụng phép ẩn dụ và ngôn ngữ hoa mỹ
b. Sử dụng lựa chọn từ chính xác
c. Các thuật ngữ đều có diễn giải rõ ràng, chính xác
d. Hạn chế sử dụng thuật ngữ khoa học
Câu hỏi 58
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Viết lược khảo lý thuyết
b. Xác định nghiên cứu vấn đề gì
c. Chọn mẫu nghiên cứu
d. Thu thập dữ liệu
Câu hỏi 59
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Triết lý nền tảng (underpinning philosophy) (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c. Phương thức nghiên cứu (approach to enquiry) (2)
d. Mục đích chính của nghiên cứu (main purpose of investigation) (3)
Câu hỏi 60
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các đề tài nghiên cứu
và các hướng tiếp cận. (2)
b. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các cách phân tích dữ
liệu, kết luận được rút ra. (3)
c. Tổng hợp các tài liệu từ nhiều nguồn khác nhau trên cùng một câu hỏi/đề tài nghiên
cứu. (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nhà xuất bản phù hợp
b. Nội dung phù hợp với nghiên cứu
c. Số trang phù hợp
d. Biên tập viên phù hợp
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Giúp tìm kiếm nhiều tài liệu nhất
b. Tránh thư viện quá đông người
c. Không phải chịu các chi phí không cần thiết
d. Giúp làm việc hiệu quả nhất
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Bắt đầu trong thư viện, sau đó đi đến cơ sở dữ liệu trực tuyến và cuối cùng là đến
internet
b. Một quy trình có thể nhân rộng, khoa học và minh bạch
c. Quan tâm như nhau đối với các tài liệu nghiên cứu về vấn đề mình quan tâm
d. Một quy trình quản lý thời gian có trách nhiệm, chuyên nghiệp về vấn đề mình nghiên
cứu
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Không đảm bảo chất lượng
b. Các tài liệu còn mới, chưa được kiểm chứng
c. Không có tên tác giả
d. Các tài liệu đã được sử dụng trước đó
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. NỘI DUNG (1) (2) (3) ĐỀU CẦN CÓ LƯỢC KHẢO LÝ THUYẾT LIÊN QUAN
b. LÀM RÕ MỘT Ý TƯỞNG NGHIÊN CỨU (1)
c. PHÁT TRIỂN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (3)
d. THIẾT LẬP CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA MỘT NGHIÊN CỨU (2)
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. The european journal of management
b. The economist
c. Không câu nào đúng
d. The guardian
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Định dạng trích dẫn của bạn. (2)
b. Theo dõi nguồn gốc các tài liệu bạn quan tâm. (1)
c. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng.
d. Tạo danh sách theo dõi tài liệu. (3)
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Vấn đề nghiên cứu
b. Phân tích tổng hợp
c. Lược khảo lý thuyết
d. Giả thuyết nghiên cứu
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Thu thập dữ liệu. (2)
b. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3)
c. Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Danh mục tài liệu tham khảo giúp chứng minh cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu.
b. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm ghi nhận các trích dẫn.
c. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm chứng minh các tài liệu tham khảo đã sử dụng.
d. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm đảm bảo một danh sách tham khảo đủ dài.
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Trong phần tóm tắt
b. Trong phần phương pháp nghiên cứu
c. Sau phần giới thiệu
d. Phần đầu
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tìm kiếm các nghiên cứu liên quan thông qua tìm kiếm các từ khóa (keywords)
b. Trao đổi với đồng nghiệp về cấu trúc bài viết lược khảo lý thuyết
c. Đọc chi tiết và so sánh, đánh giá các nghiên cứu liên quan
d. Viết báo cáo lược khảo lý thuyết
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Không chắc tốt hơn với các tài liệu không được phản biện
b. Được đánh giá trước khi xuất bản để đảm bảo chất lượng
c. Được đánh giá bởi các độc giả của tạp chí để đảm bảo chất lượng
d. Không có sẵn trên internet
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Đánh giá các nghiên cứu liên quan và định vị nghiên cứu hiện tại trong bối cảnh chung
b. Các lựa chọn trên đều đúng
c. Xây dựng sự liên kết giữa các tài liệu nghiên cứu
d. Góp phần định hình phương pháp nghiên cứu
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Cho biết tên các tác giả nghiên cứu cùng chủ đề.
b. Làm nghiên cứu dài ra, đủ số từ yêu cầu.
c. Xác minh trích dẫn và tránh đạo văn.
d. Cho thấy tác giả biết các nguyên tắc trích dẫn.
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là một
thông tin tốt để:
Select one:
a. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1
b. Không sử dụng tài liệu này
c. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2
d. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
b. Bất kỳ tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3)
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tên tác giả, thời gian xuất bản, tên tài liệu, tên tạp chí/nhà xuất bản, số phát hành/nơi
xuất bản.
b. Năm xuất bản, tên tác giả, địa chỉ tạp chí/nhà xuất bản, ngày tiếp cận tài liệu.
c. Tên tài liệu, tên tác giả, địa chỉ của tác giả, địa chỉ tạp chí/nhà xuất bản, năm xuất bản.
d. Tên tạp chí/nhà xuất bản, tên tác giả, địa chỉ của tác giả, ngày tiếp cận tài liệu, tên tài
liệu.
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Thật dễ dàng để "sao chép và dán" từ internet mà ngày nay mọi người đều làm như
vậy. Nếu một tài liệu tham khảo thích hợp được đưa ra, điều này không gây tác hại gì.
b. Làm thế nào chúng ta có thể nói chắc chắn ý tưởng của chúng ta đến từ đâu? Chúng
ta không thể đưa ra một tài liệu tham khảo cho tất cả mọi thứ
c. Đạo văn là một tội ác khủng khiếp đến nỗi những người bị kết tội phải có nghĩa vụ
phải đeo một chữ "plagiarism" đỏ tươi trên quần áo của họ.
d. Đạo văn là việc chiếm hữu sai trái và sử dụng những ý tưởng, suy nghĩ, ngôn ngữ của
người khác và xem chúng như những gì do mình tạo ra.
Câu hỏi 21
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Mạng xã hội (2)
b. Báo chí (3)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
d. Các giáo sư hướng dẫn (1)
Câu hỏi 22
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Thay đổi bề ngoài các từ được sử dụng trong các bài báo được xuất bản.
b. Cắt và dán chính xác từ các tài liệu được xuất bản.
c. Ghi chú bằng các ngôn từ riêng của mình.
d. Nội dung (1) và (2) đúng.
Câu hỏi 23
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của nghiên cứu
b. Lý thuyết của nghiên cứu; các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể
c. Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu
d. Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiên cứu trước
Câu hỏi 24
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 25
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Xác định phương pháp thu thập dữ liệu (1)
b. Xác định khoảng trống nghiên cứu (2)
c. Xác định mẫu trong nghiên cứu (3)
d. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
Câu hỏi 26
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Phần danh mục tài liệu tham khảo không có hướng dẫn định dạng nghiêm ngặt.
b. Phần danh mục tài liệu tham khảo liệt kê tất cả các trích dẫn trong báo cáo nghiên
cứu.
c. Tác giả chỉ chọn các tài liệu tham khảo chính mà mình trích dẫn trong phần còn lại của
báo cáo và đưa chúng vào phần danh mục tài liệu tham khảo.
d. Apa chỉ có 3 cách khác nhau để định dạng danh mục tài liệu tham khảo mà các tác giả
được phép lựa chọn.
Câu hỏi 27
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Ngày cập nhật gần nhất
b. Ngày sinh của tác giả
c. Ngày truy cập
d. Ngày công trình được công bố
Câu hỏi 28
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Xem có bao nhiêu nghiên cứu sử dụng phương pháp đó (3)
b. Xem phương pháp đó đạt kết quả và gặp khó khăn gì (1)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Tổng hợp các phương pháp nghiên cứu chưa phù hợp (2)
Câu hỏi 29
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều không nên làm khi thực hiện lược khảo lý thuyết
b. Sử dụng google từ khóa tài liệu và bao gồm “.pdf” cho các bài viết học thuật. Khi thấy
những tài liệu có thể đáng quan tâm, nhấn ctrl – c và ctrl –v. (2)
c. Chỉ thu thập thông tin qua google scholar. (3)
d. Xem đi xem lại bài viết của bạn nhiều lần để sửa lỗi văn phạm. (1)
Câu hỏi 30
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Sử dụng nó để có những thông tin cụ thể về các trích dẫn sử dụng (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
c. Lọc ra các tài liệu có kích thước lớn (3)
d. Đọc ở nhà dễ dàng (2)
Câu hỏi 31
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Cung cấp bằng chứng để hỗ trợ cho lập luận của bạn. (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Cho người đọc biết bạn đang làm việc trong môi trường học thuật (2)
d. Tránh đạo văn (3)
Câu hỏi 32
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Dữ liệu bảng
b. Bảng tính
c. Phần mềm chuyên dụng
d. Thẻ viết tay
Câu hỏi 33
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Số quảng cáo trong ấn phẩm. (2)
b. Độc giả. (1)
c. Chỉ số trích dẫn. (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 34
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?
Select one:
a. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực
b. Xem trong thư viện
c. Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết
d. Xem các bản tin
Câu hỏi 35
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Bryman, a. (2016). Social research methods. Oxford: oxford university press.
b. Bryman, a. (2012, 4e) social research methods, oxford; oxford university press
c. Bryman (2012, fourth edition), oxford university press
d. Bryman, alan, social research methods (2012: oup)
Câu hỏi 36
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Jones, smith… (2012)
b. Jones và cộng sự (2012)
c. Không câu nào đúng
d. Jones (2012)
Câu hỏi 37
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Lược khảo các nghiên cứu đã chọn lọc (2)
b. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
c. Phát triển khung nghiên cứu (3)
d. Tìm kiếm, chọn lọc các nghiên cứu liên quan trong quá khứ (1)
Câu hỏi 38
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Bryman, alan and emma bell. 2015. Business research methods. Cambridge ; new york,
ny: oxford university press.
b. Bryman, a., & bell, e. (2015). Business research methods. Oxford: oxford university
press.
c. Bryman, alan and emma bell, business research methods. Cambridge; new york, ny:
oxford university press, 2015.
d. Bryman, alan., and emma bell. Business research methods. 3rd ed. Cambridge; new
york, ny: oxford university press, 2015. Print.
Câu hỏi 39
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Educational psychology review
b. Review of research in education
c. Www.edu.org
d. Review of educational research
Câu hỏi 40
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Weinberg, rs & gould, d 2011, foundations of sport and exercise psychology,
human kinetics, champaign, il.
b. Weinberg, rs and gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise psychology.
Champaign, il: human kinetics.
c. Foundations of sport and exercise psychology, r. S. Weinberg, & d. Gould, human
kinetics, champaign, il., 2011.
d. Weinberg, r. S., & gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise psychology.
Human kinetics: champaign, il.
Câu hỏi 41
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
b. Vì đó là thói quen của các nhà nghiên cứu (2)
c. Vì giúp xác định các nhà nghiên cứu cùng hướng. (3)
d. Vì lược khảo lý thuyết giúp tổng hợp các nghiên cứu trước đây (1)
Câu hỏi 42
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Để đảm bảo số trang nghiên cứu (2)
b. Nội dung (1) và (3) đều đúng.
c. Để đảm bảo có một danh sách đầy đủ các tài liệu tham khảo (1)
d. Để tìm hiểu những nghiên cứu trước đó về lĩnh vực bạn quan tâm (3)
Câu hỏi 43
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 44
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Một đánh giá chỉ dựa trên những câu chuyện về các công ty, trong sách và nghiên cứu
tình huống.
b. Một kiểu đánh giá diễn giải mà không cần tài liệu tham khảo.
c. Chỉ cần trình bày những kết quả mà không cần quan tâm tới phương pháp, lý thuyết
áp dụng trong các nghiên cứu trước đây.
d. Một xem xét về các góc nhìn, các lý thuyết liên quan, các phương pháp, dữ liệu và kết
quả về chủ đề mà bạn sẽ nghiên cứu.
Câu hỏi 45
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Lựa chọn (1) (2) (3) đều đúng
b. Tạp chí khoa học (1)
c. Hội nghị khoa học (3)
d. Sách khoa học (2)
Câu hỏi 46
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tìm thấy từ web bất kỳ (3)
b. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1)
c. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
d. Được phản biện bởi các chuyên gia (2)
Câu hỏi 47
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2)
b. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
c. Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3)
d. Tìm toàn văn một bài báo. (1)
Câu hỏi 48
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Harvard
b. Chicago
c. Apa
d. Mla
Câu hỏi 49
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tuổi của tác giả
b. Số lượt trích dẫn
c. Tạp chí công bố
d. Uy tín của tác giả
Câu hỏi 50
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Phát triển khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm → tìm các lý thuyết hiện có →
lược khảo lý thuyết
b. Tìm các lý thuyết hiện có → lược khảo tài liệu → phát triển khung lý thuyết → phát
triển khung khái niệm
c. Phát triển khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm → lược khảo lý thuyết → tìm
các lý thuyết hiện có
d. Lược khảo lý thuyết → tìm các lý thuyết hiện có → phát triển khung lý thuyết → phát
triển khung khái niệm
Lựa chọn nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:
Select one:
a. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia dưới sự đồng ý của họ.
b. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
c. Sử dụng ý tưởng nghiên cứu của người khác.
d. Giấu diếm người tham gia và thu thập dữ liệu qua các phương tiện họ không biết.
Người nghiên cứu phải cẩn thận trong việc đảm bảo rằng các quy trình được tuân thủ để
tìm câu trả lời cho các câu hỏi có tính liên quan, phù hợp và hợp lý. Đây là đặc điểm nào của
nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Tính kiểm soát (controlled)
b. Tính hệ thống (systematic)
c. Tính nghiêm ngặt (rigorous)
d. Tính thực nghiệm (Empirical)
Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến
chuyên ngành Tài chính. Đề xuất quy trình nghiên cứu của nhóm.
Select one:
a. Lên kế hoạch, quyết định vấn đề nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu
b. Thu thập dữ liệu, quyết định vấn đề nghiên cứu, viết đề cương nghiên cứu
c. Viết đề cương nghiên cứu, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
d. Quyết định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này là chính xác
và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác. Đây là đặc điểm nào của
nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable)
b. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
c. Tính kiểm soát (Controlled)
d. Tính hệ thống (Systematic)
Các bước trong giai đoạn lập kế hoạch nghiên cứu là:
Select one:
a. Chọn mẫu, quyết định vấn đề nghiên cứu, viết đề cương nghiên cứu
b. Thiết kế nghiên cứu, xây dựng công cụ thu thập dữ liệu, chọn mẫu, viết đề cương nghiên
cứu
c. Viết đề cương nghiên cứu, chọn mẫu, thiết kế nghiên cứu, thu thập dữ liệu
d. Quyết định vấn đề nghiên cứu, chọn mẫu, thiết kế nghiên cứu, thu thập dữ liệu
Hành vi nào sau đây trong nghiên cứu bị xem là vi phạm đạo đức?
Select one:
a. Gây phân biệt đối xử (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c. Gây bất lợi cho người tham gia (1)
d. Để lộ thông tin (2)
Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu khám phá một lĩnh vực ít được biết đến hoặc điều
tra các khả năng thực hiện một nghiên cứu cụ thể.
Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research)
b. Nghiên cứu cơ bản (Pure research)
c. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
d. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research)
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
b. Thu hút sự chú ý của độc giả. (3)
c. Trình bày lý do nghiên cứu. (2)
d. Xác định trọng tâm cụ thể (mục tiêu) của nghiên cứu. (1)
Select one:
a. Tóm tắt, xem xét tài liệu, lý thuyết và giả thuyết, phương pháp và dữ liệu, kết quả và thảo
luận, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo
b. Giới thiệu, lý thuyết và giả thuyết, lược khảo nghiên cứu liên quan, phương pháp và dữ
liệu, kết quả và thảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo
c. Phương pháp và dữ liệu, lý thuyết và giả thuyết, lược khảo nghiên cứu liên quan, kết quả
và thảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo
d. Lược khảo nghiên cứu liên quan, lý thuyết và các giả thuyết, phương pháp và dữ liệu, kết
quả và thảo luận, kết luận, giới thiệu, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo
Select one:
a. Truyền đạt kết quả theo cách mô tả hơn là phân tích
b. Tin vào bằng chứng trên cơ sở cỡ mẫu lớn
c. Theo một cách tiếp cận mở, linh hoạt và không cấu trúc
d. Nhấn mạnh mô tả, tường thuật và cảm xúc
Mục đích của kết luận trong một báo cáo nghiên cứu là gì?
Select one:
a. Tóm tắt những phát hiện quan trọng liên quan đến các câu hỏi nghiên cứu
b. Chứa những đánh giá hữu ích về các nghiên cứu liên quan
c. Phác thảo các thủ tục phương pháp đã được sử dụng
d. Giải thích cách các khái niệm được xác định và cách đo lường
Thu thập dữ liệu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu:
Select one:
a. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c. Thực hiện nghiên cứu (3)
d. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
Khi viết phần khảo lược các nghiên cứu thuộc ngành kinh tế, kinh doanh và quản lý, điểm
nào sau đây cần TRÁNH thực hiện
Select one:
a. Khảo lược tất cả các nghiên cứu và lý thuyết liên quan
b. Trình bày được các khái niệm liên quan
c. Đưa các nhận xét cá nhân khi diễn giải các nghiên cứu trước đây
d. Sử dụng văn phong trữ tình
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Thuyết phục người đọc tin vào bản chất khoa học và kết quả thực nghiệm (1)
c. Đưa người đọc đến hành động phù hợp để cải thiện vấn đề đặt ra theo hướng tốt hơn (2)
d. Tập hợp bằng chứng cho thực tiễn (3)
Loại hình nghiên cứu được thực hiện chủ yếu để đạt được các kiến thức mới mang tính nền
tảng của các hiện tượng và các sự kiện thực tế quan sát được, mà không nhằm sử dụng
theo dự định nào.
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Nghiên cứu ứng dụng (Applied research) (1)
c. Nghiên cứu cơ bản (Pure research) (2)
d. Nghiên cứu công nghiệp (Industrial research) (3)
Khi viết một nghiên cứu định lượng, nên chú ý/ chú trọng:
Select one:
a. Sử dụng các thuật ngữ dài và từ ngữ chuyên ngành kỹ thuật gây nhầm lẫn cho người đọc.
b. Chứng minh vai trò của người nghiên cứu trong quá trình nghiên cứu.
c. Thể hiện rằng các kết quả là khách quan và logic.
d. Trình bày tường thuật tất cả các vấn đề xảy ra trong quá trình chuẩn bị, thu thập và phân
tích dữ liệu.
Lợi thế của phương pháp hỗn hợp (sử dụng kết hợp định tính và định lượng):
Select one:
a. Cần có diễn giải phù hợp lý do áp dụng cả hai cách tiếp cận định tính và định lượng (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c. Yêu cầu các kỹ năng đa dạng trong phương pháp nghiên cứu (2)
d. Lý giải các hiện tượng và phát hiện các mối quan hệ giữa các khái niệm (1)
Loại nghiên cứu nào sau đây là phân loại theo mục tiêu nghiên cứu:
Select one:
a. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research)
b. Nghiên cứu cơ bản (Pure research)
c. Nghiên cứu định tính (Qualitative research)
d. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
Xử lý dữ liệu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu:
Select one:
a. Thực hiện nghiên cứu (3)
b. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
d. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
Mọi kết luận đưa ra đều dựa trên bằng chứng cụ thể được thu thập từ thông tin thu thập
được từ các trải nghiệm hoặc quan sát thực tế. Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa
học:
Select one:
a. Tính thực nghiệm (empirical)
b. Tính hệ thống (systematic)
c. Tính kiểm soát (controlled)
d. Tính nghiêm ngặt (rigorous)
Vấn đề nào sau đây cần chú ý trong quá trình viết nghiên cứu?
Select one:
a. Lý thuyết định nghĩa không đầy đủ (3)
b. Phong cách viết và dùng từ không khoa học (2)
c. Không có lược khảo lý thuyết (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng khác nhau ở các điểm:
Select one:
a. Phương thức nghiên cứu (approach to enquiry) (2)
b. Mục đích chính của nghiên cứu (main purpose of investigation) (3)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
d. Triết lý nền tảng (underpinning philosophy) (1)
Đặt những câu hỏi để khai thác những thông tin nhạy cảm (sensitive) có thể gây ra ............
cho đối tượng khảo sát.
Select one:
a. Thoải mái (comfort)
b. Ảnh hưởng tính bảo mật (confidentiality)
c. Phân biệt đối xử (discrimination)
d. Tổn hại (harm)
Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại sao chính sách hỗ trợ tín dụng cho người nghèo có
hiệu quả đối với nhóm người này mà không phải nhóm người khác”. Đây là loại hình nghiên
cứu:
Select one:
a. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
b. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
c. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
d. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)
Chọn mẫu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu:
Select one:
a. Thực hiện nghiên cứu (3)
b. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
c. Xác định vấn đề nghiên cứu (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Điều nào sau đây cần chú ý TRÁNH khi viết văn bản khoa học thuộc ngành kinh tế, kinh
doanh và quản lý:
Select one:
a. Sử dụng phép ẩn dụ và ngôn ngữ hoa mỹ
b. Hạn chế sử dụng thuật ngữ khoa học
c. Các thuật ngữ đều có diễn giải rõ ràng, chính xác
d. Sử dụng lựa chọn từ chính xác
Phương pháp kết hợp định tính và định lượng KHÔNG phù hợp trong trường hợp:
Select one:
a. Nhà nghiên cứu cần tìm sự giải thích cho kết quả nghiên cứu của mình
b. Nhà nghiên cứu muốn khám phá từ cả hai quan điểm
c. Nhà nghiên cứu thực hiện một nghiên cứu với nhiều mục tiêu
d. Chỉ có thông tin đầy đủ và chính xác từ một nguồn duy nhất
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học?
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
b. Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2)
c. Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
d. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và
đáng tin cậy. (1)
Trước khi nộp luận văn tốt nghiệp, bạn cần đảm bảo rằng:
Select one:
a. Bạn đã hiệu đính nó kỹ lưỡng (3)
b. Có những ý kiến đóng góp từ chuyên gia (như giảng viên hướng dẫn, đồng học, đồng
nghiệp) (2)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Bài viết của bạn không có ngôn ngữ phân biệt giới tính, phân biệt chủng tộc, ngôn từ gây
chán ghét (1)
Sự lựa chọn giữa phương pháp định lượng và định tính phụ thuộc vào:
Select one:
a. Các lý thuyết và nghiên cứu trước
b. Mục tiêu nghiên cứu và ứng dụng của kết quả nghiên cứu
c. Cách thu thập dữ liệu và xử lý dữ liệu
d. Câu hỏi nghiên cứu và loại hình nghiên cứu thực hiện
Loại nghiên cứu nào sau đây là phân loại theo mục tiêu nghiên cứu:
Select one:
a. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)
b. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research)
c. Nghiên cứu cơ bản (Pure research)
d. Nghiên cứu định tính (Qualitative research)
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Có tính hệ thống (systematic) (3)
c. Được kiểm soát (controlled) (1)
d. Có tính nghiêm ngặt (rigorous) (2)
“Làm thế nào để cải thiện chất lượng dịch vụ/sản phẩm?” là câu hỏi dưới góc nhìn của:
Select one:
a. Nhà cung cấp dịch vụ (1)
b. Người tiêu dùng (2)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
d. Chuyên gia (3)
Triết lý nền tảng của nghiên cứu định lượng là ________________ Triết lý nền tảng của nghiên
cứu định tính là__________
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật (Materialism); Chủ nghĩa duy tâm (Idealism)
b. Chủ nghĩa duy lý (Rationalism); Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism)
c. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy vật (Materialism)
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy lý (Rationalism)
Một bài viết khoa học thuộc ngành kinh tế, kinh doanh và quản trị tốt có thể được mô tả là
___________, ___________ và ___________.
Select one:
a. mới mẻ, rõ ràng và súc tích
b. rõ ràng, súc tích, và trữ tình
c. súc tích, dày đặc và hấp dẫn
d. rõ ràng, súc tích và phức tạp
Đối với dữ liệu thứ cấp, không có vấn đề về đạo đức khi tiến hành nghiên cứu vì:
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
b. Dữ liệu này đã được thu thập trước đó (1)
c. Dữ liệu này do bên thu thập chịu trách nhiệm (3)
d. Dữ liệu này được công bố công khai (2)
Mục tiêu của nghiên cứu là “xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả ngân hàng” là loại
hình nghiên cứu:
Select one:
a. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)
b. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
c. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
d. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
Select one:
a. Các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau có các phương pháp nghiên cứu khác nhau
b. Các lựa chọn trên đều đúng
c. Có sự kế thừa và phát triển đóng góp vào tri thức của nhân loại
d. Tuân theo các quy trình nghiêm ngặt
Tất cả những điều sau đây là những tình huống thường yêu cầu nghiên cứu định tính
NGOẠI TRỪ: _____
Select one:
a. khi cần bằng chứng có tính kết luận rõ ràng
b. khi khó phát triển các quyết định hoặc các mục tiêu nghiên cứu cụ thể và có tính hành
động
c. khi mục tiêu nghiên cứu là phát triển sự hiểu biết về một số hiện tượng rất chi tiết và sâu
sắc
d. khi cần một cách tiếp cận mới để nghiên cứu một số vấn đề
Các loại nghiên cứu nào sau đây là phân loại theo tính ứng dụng:
Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research)
b. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
c. Nghiên cứu cơ bản (Pure research)
d. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research)
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được thông qua
và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêm túc. Đây là đặc điểm nào
của nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Tính hệ thống (Systematic)
b. Tính kiểm soát (Controlled)
c. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
d. Tính phê phán (Critical)
“Phương pháp nào là tốt nhất để tìm hiểu thái độ cộng đồng đối với vấn đề nghiên cứu” là
quan điểm dưới góc nhìn của:
Select one:
a. Nhà cung cấp dịch vụ
b. Người tiêu dùng
c. Nhà quản lý/ lập kế hoạch
d. Chuyên gia
__________cho rằng kiến thức có được là nhờ khả năng suy luận của con người;
___________cho rằng kiến thức chỉ có được qua kinh nghiệm nhận được của con người.
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật (Materialism); Chủ nghĩa duy tâm (Idealism)
b. Chủ nghĩa duy lý (Rationalism); Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism)
c. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy lý (Rationalism)
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy vật (Materialism)
Nghiên cứu định tính trả lời câu hỏi______________; nghiên cứu định lượng trả lời câu
hỏi______________________
Select one:
a. Tại sao và như thế nào; Nghiên cứu cái gì
b. Nghiên cứu cái gì; Mức độ thay đổi bao nhiêu
c. Tại sao và như thế nào; Mức độ thay đổi bao nhiêu
d. Mức độ thay đổi bao nhiêu; Tại sao và như thế nào
Những ảnh hưởng lâu dài của sản phẩm/dịch vụ khách hàng đang sử dụng là gì?” là câu hỏi
dưới góc nhìn của:
Select one:
a. Chuyên gia
b. Nhà cung cấp dịch vụ
c. Người tiêu dùng
d. Nhà quản lý/ lập kế hoạch
Trong việc khám phá quan hệ nhân quả liên quan đến hai biến, bạn thiết lập nghiên cứu của
mình bằng cách giảm thiểu tác động của các yếu tố khác ảnh hưởng đến mối quan hệ đó.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Tính nghiêm ngặt (rigorous)
b. Tính thực nghiệm (empirical)
c. Tính hệ thống (systematic)
d. Tính kiểm soát (controlled)
Khi viết một nghiên cứu định tính, phần nào sau đây là không phù hợp?
Select one:
a. Giải thích về thiết kế của nghiên cứu.
b. Thảo luận về những phát hiện chính liên quan đến các câu hỏi nghiên cứu.
c. Giới thiệu, định vị nghiên cứu trong bối cảnh lý thuyết.
d. Quyết định chấp nhận hoặc từ chối giả thuyết.
Khoa đang diễn giải các bài đăng trên blog của người tiêu dùng trên Internet. Loại nào sau
đây mô tả đúng nhất về loại nghiên cứu mà Khoa đang tiến hành?
Select one:
a. Nghiên cứu kinh doanh phụ thuộc
b. Nghiên cứu kinh doanh độc lập
c. Nghiên cứu định tính
d. Nghiên cứu định lượng
“Chiến lược tốt nhất để thúc đẩy doanh số bán hàng của sản phẩm X?” là câu hỏi dưới góc
nhìn của:
Select one:
a. Người tiêu dùng
b. Nhà cung cấp dịch vụ
c. Chuyên gia
d. Nhà quản lý hoặc lập kế hoạch
Bước đầu tiên của giai đoạn quyết định vấn đề nghiên cứu là:
Select one:
a. Xác định nghiên cứu vấn đề gì
b. Chọn mẫu nghiên cứu
c. Viết lược khảo lý thuyết
d. Thu thập dữ liệu
Trong quy trình nghiên cứu của Kumar đề xuất, lược khảo lý thuyết KHÔNG liên quan đến
bước nào sau đây:
Select one:
a. Hình thành thiết kế nghiên cứu
b. Xác định vấn đề nghiên cứu
c. Chọn mẫu
d. Thu thập dữ liệu
Vấn đề đạo đức đặt ra liên quan đến việc tổ chức tài trợ cho nghiên cứu bao gồm:
Select one:
a. Tìm kiếm sự đồng thuận của người tham gia (2)
b. Duy trì tính bảo mật (1)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
d. Sử dụng thông tin sai mục đích (3)
Nghiên cứu khoa học theo tiếp cận định tính liên quan đến:
Select one:
a. Theo một số quy trình chính xác, có cấu trúc và được xác định trước
b. Khám phá sự đa dạng và chi tiết bên trong hiện tượng
c. Sử dụng dữ liệu bằng số
d. Bắt nguồn từ triết lý của chủ nghĩa duy lý
Viết đề cương nghiên cứu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu:
Select one:
a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
b. Thực hiện nghiên cứu (3)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
d. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
Select one:
a. Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
b. Ngắn gọn và đủ các nội dung chính
c. Không nêu câu hỏi nghiên cứu
d. Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh vực
Bước đầu tiên của giai đoạn lập kế hoạch nghiên cứu là:
Select one:
a. Viết đề cương nghiên cứu
b. Thu thập dữ liệu
c. Chọn mẫu
d. Hình thành thiết kế nghiên cứu
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Đưa người đọc đến hành động phù hợp để cải thiện vấn đề đặt ra theo hướng tốt hơn (2)
c. Thể hiện sự hiểu biết của các nhà nghiên cứu (2)
d. Bổ sung không cần thiết vào thực tiễn (3)
Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:
Select one:
a. Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiện bí mật.
b. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
c. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia và xin sự đồng ý của họ sau khi dữ liệu cho kết quả tốt.
d. Tất cả các đáp án trên đều vi phạm đạo đức.
Nghiên cứu tìm hiểu loại dịch vụ tiền gửi nào phù hợp với khách hàng của ngân hàng và
mức độ sử dụng của dịch vụ đó là nghiên cứu:
Select one:
a. Kết hợp giữa nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng
b. Kết hợp giữa nghiên cứu tương quan và nghiên cứu định tính
c. Kết hợp giữa nghiên cứu khám phá và nghiên cứu tương quan
d. Kết hợp giữa nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng
Đóng góp quan trọng nhất của một nghiên cứu khoa học khi được xuất bản là:
Select one:
a. Để các nhà nghiên cứu phát triển (researcher development)
b. Đóng góp về kiến thức (knowledge)
c. Đóng góp về tài chính (finance)
d. Đóng góp về danh tiếng (reputation) của đơn vị
Điểm bắt đầu cho một tìm kiếm tài liệu phục vụ viết lược khảo lý thuyết (literature review) là:
Select one:
a. Dữ liệu sơ cấp
b. Các dữ liệu khác
c. Dữ liệu thứ cấp
d. Dữ liệu cấp ba (tertiary data)
Lợi ích của việc sử dụng trích dẫn theo quy định là:
Select one:
a. Cho người đọc biết bạn đang làm việc trong môi trường học thuật (2)
b. Cung cấp bằng chứng để hỗ trợ cho lập luận của bạn. (1)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Tránh đạo văn (3)
Các nguồn tài liệu nghiên cứu có thể tìm được từ:
Select one:
a. Các giáo sư hướng dẫn (1)
b. Báo chí (3)
c. Mạng xã hội (2)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
Khi xem xét phương pháp nghiên cứu của các nghiên cứu trước:
Select one:
a. Tổng hợp các phương pháp nghiên cứu chưa phù hợp (2)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Xem phương pháp đó đạt kết quả và gặp khó khăn gì (1)
d. Xem có bao nhiêu nghiên cứu sử dụng phương pháp đó (3)
Việc nào có thể giúp bạn tránh đạo văn?
Select one:
a. Ghi chú bằng các ngôn từ riêng của mình.
b. Nội dung (1) và (2) đúng.
c. Cắt và dán chính xác từ các tài liệu được xuất bản.
d. Thay đổi bề ngoài các từ được sử dụng trong các bài báo được xuất bản.
Điều nào sau đây là đúng khi trình bày phần danh mục tài liệu tham khảo?
Select one:
a. Phần danh mục tài liệu tham khảo không có hướng dẫn định dạng nghiêm ngặt.
b. Apa chỉ có 3 cách khác nhau để định dạng danh mục tài liệu tham khảo mà các tác giả được
phép lựa chọn.
c. Phần danh mục tài liệu tham khảo liệt kê tất cả các trích dẫn trong báo cáo nghiên cứu.
d. Tác giả chỉ chọn các tài liệu tham khảo chính mà mình trích dẫn trong phần còn lại của báo
cáo và đưa chúng vào phần danh mục tài liệu tham khảo.
Định dạng tham khảo nào chính xác cho một cuốn sách theo quy định của APA?
Select one:
a. Weinberg, rs & gould, d 2011, foundations of sport and exercise psychology, human
kinetics, champaign, il.
b. Weinberg, rs and gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise psychology. Champaign,
il: human kinetics.
c. Weinberg, r. S., & gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise psychology.
Human kinetics: champaign, il.
d. Foundations of sport and exercise psychology, r. S. Weinberg, & d. Gould, human
kinetics, champaign, il., 2011.
Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
Select one:
a. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
b. Tìm thấy từ web bất kỳ (3)
c. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1)
d. Được phản biện bởi các chuyên gia (2)
Lb. Iên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2)
Select one:
a. Bất kỳ tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
Trước khi tìm kiếm tài liệu để viết lược khảo nghiên cứu, bạn nên xác định khung thời gian tìm
kiếm của bạn. Tại sao?
Select one:
a. Không phải chịu các chi phí không cần thiết
b. Tránh thư viện quá đông người
c. Giúp tìm kiếm nhiều tài liệu nhất
d. Giúp làm việc hiệu quả nhất
Tại sao các nhà nghiên cứu phải bao gồm lược khảo lý thuyết (literature review) trong bài nghiên
cứu?
Select one:
a. Vì đó là thói quen của các nhà nghiên cứu (2)
b. Vì giúp xác định các nhà nghiên cứu cùng hướng. (3)
c. Vì lược khảo lý thuyết giúp tổng hợp các nghiên cứu trước đây (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Trình tự các bước thực hiện trong lược khảo lý thuyết và các nghiên cứu trước đây:
Select one:
a. Tìm các lý thuyết hiện có → lược khảo tài liệu → phát triển khung lý thuyết → phát triển
khung khái niệm
b. Lược khảo lý thuyết → tìm các lý thuyết hiện có → phát triển khung lý thuyết → phát triển
khung khái niệm
c. Phát triển khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm → tìm các lý thuyết hiện có → lược
khảo lý thuyết
d. Phát triển khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm → lược khảo lý thuyết → tìm các lý
thuyết hiện có
Lược khảo lý thuyết bao gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn đầu tiên của việc lược khảo lý thuyết là
gì?
Select one:
a. Viết báo cáo lược khảo lý thuyết
b. Trao đổi với đồng nghiệp về cấu trúc bài viết lược khảo lý thuyết
c. Tìm kiếm các nghiên cứu liên quan thông qua tìm kiếm các từ khóa (keywords)
d. Đọc chi tiết và so sánh, đánh giá các nghiên cứu liên quan
Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào:
Select one:
a. Phần đầu
b. Trong phần tóm tắt
c. Sau phần giới thiệu
d. Trong phần phương pháp nghiên cứu
Mục đích của việc trích dẫn và trình bày danh mục tài liệu tham khảo là:
Select one:
a. Làm nghiên cứu dài ra, đủ số từ yêu cầu.
b. Xác minh trích dẫn và tránh đạo văn.
c. Cho thấy tác giả biết các nguyên tắc trích dẫn.
d. Cho biết tên các tác giả nghiên cứu cùng chủ đề.
Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là một thông tin tốt
để:
Select one:
a. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2
b. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1
c. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2
d. Không sử dụng tài liệu này
Một ấn phẩm nghiên cứu khoa học uy tín thường KHÔNG CÓ:
Select one:
a. Chỉ số trích dẫn. (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Số quảng cáo trong ấn phẩm. (2)
d. Độc giả. (1)
Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..
Select one:
a. Lý thuyết của nghiên cứu; các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể
b. Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiên cứu trước
c. Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu
d. Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của nghiên cứu
Những giai đoạn nào sau đây KHÔNG đòi hỏi phải thực hiện lược khảo lý thuyết (literature
review)?
Select one:
a. LÀM RÕ MỘT Ý TƯỞNG NGHIÊN CỨU (1)
b. THIẾT LẬP CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA MỘT NGHIÊN CỨU (2)
c. PHÁT TRIỂN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (3)
d. NỘI DUNG (1) (2) (3) ĐỀU CẦN CÓ LƯỢC KHẢO LÝ THUYẾT LIÊN QUAN
Trong một nghiên cứu, phần nội dung bao gồm tổng hợp, phê bình các nghiên cứu liên quan của
một chủ đề được xác định cẩn thận được gọi là:
Select one:
a. Phân tích tổng hợp
b. Giả thuyết nghiên cứu
c. Lược khảo lý thuyết
d. Vấn đề nghiên cứu
Phương thức nào KHÔNG được các nhà nghiên cứu sử dụng để lưu trữ danh mục tài liệu tham
khảo?
Select one:
a. Bảng tính
b. Dữ liệu bảng
c. Phần mềm chuyên dụng
d. Thẻ viết tay
Các nhà nghiên cứu cần cẩn trọng đối với tài liệu trực tuyến, trong quá trình tìm tài liệu phục vụ
viết lược khảo lý thuyết. Tại sao?
Select one:
a. Các tài liệu còn mới, chưa được kiểm chứng
b. Các tài liệu đã được sử dụng trước đó
c. Không có tên tác giả
d. Không đảm bảo chất lượng
Chọn câu chính xác nhất về một ví dụ trình bày tuân thủ theo quy định của APA về tài liệu tham
khảo:
Select one:
a. Bryman, alan and emma bell, business research methods. Cambridge; new york, ny: oxford
university press, 2015.
b. Bryman, alan., and emma bell. Business research methods. 3rd ed. Cambridge; new york, ny:
oxford university press, 2015. Print.
c. Bryman, alan and emma bell. 2015. Business research methods. Cambridge ; new york, ny:
oxford university press.
d. Bryman, a., & bell, e. (2015). Business research methods. Oxford: oxford university
press.
Khi viết một lược khảo lý thuyết (literature review), điều nào sau đây KHÔNG nên làm:
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều không nên làm khi thực hiện lược khảo lý thuyết
b. Xem đi xem lại bài viết của bạn nhiều lần để sửa lỗi văn phạm. (1)
c. Sử dụng google từ khóa tài liệu và bao gồm “.pdf” cho các bài viết học thuật. Khi thấy những
tài liệu có thể đáng quan tâm, nhấn ctrl – c và ctrl –v. (2)
d. Chỉ thu thập thông tin qua google scholar. (3)
Các bước nào sau đây có thể được thực hiện trong quá trình lược khảo lý thuyết (literature
review):
Select one:
a. Phát triển khung nghiên cứu (3)
b. Tìm kiếm, chọn lọc các nghiên cứu liên quan trong quá khứ (1)
c. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
d. Lược khảo các nghiên cứu đã chọn lọc (2)
Khi trích dẫn hoặc sử dụng nguồn từ Internet, bạn KHÔNG cần phải tìm:
Select one:
a. Ngày truy cập
b. Ngày công trình được công bố
c. Ngày sinh của tác giả
d. Ngày cập nhật gần nhất
Chọn câu chính xác nhất về một ví dụ trình bày tuân thủ theo quy định của APA về tài liệu tham
khảo:
Select one:
a. Bryman, a. (2016). Social research methods. Oxford: oxford university press.
b. Bryman (2012, fourth edition), oxford university press
c. Bryman, a. (2012, 4e) social research methods, oxford; oxford university press
d. Bryman, alan, social research methods (2012: oup)
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi viết danh mục tài liệu tham khảo?
Select one:
a. Danh mục tài liệu tham khảo giúp chứng minh cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu.
b. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm đảm bảo một danh sách tham khảo đủ dài.
c. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm chứng minh các tài liệu tham khảo đã sử dụng.
d. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm ghi nhận các trích dẫn.
Khi đánh giá về tạp chí hữu ích đối với chủ đề nghiên cứu, tiêu chí nào sau đây là quan trọng?
Select one:
a. Biên tập viên phù hợp
b. Số trang phù hợp
c. Nội dung phù hợp với nghiên cứu
d. Nhà xuất bản phù hợp
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, Smith, Hu, Johnson,
Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này như thế nào trong lần đầu tiên
bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6:
Select one:
a. Jones và cộng sự (2012)
b. Jones, smith… (2012)
c. Jones (2012)
d. Không câu nào đúng
Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?
Select one:
a. Xem trong thư viện
b. Xem các bản tin
c. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực
d. Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết
Nguyên tắc chung khi trình bày tài liệu tham khảo trong danh mục tài liệu tham khảo là phải có
Select one:
a. Năm xuất bản, tên tác giả, địa chỉ tạp chí/nhà xuất bản, ngày tiếp cận tài liệu.
b. Tên tạp chí/nhà xuất bản, tên tác giả, địa chỉ của tác giả, ngày tiếp cận tài liệu, tên tài liệu.
c. Tên tài liệu, tên tác giả, địa chỉ của tác giả, địa chỉ tạp chí/nhà xuất bản, năm xuất bản.
d. Tên tác giả, thời gian xuất bản, tên tài liệu, tên tạp chí/nhà xuất bản, số phát hành/nơi xuất bản.
Phát biểu nào sau đây về đạo văn là chính xác nhất?
Select one:
a. Làm thế nào chúng ta có thể nói chắc chắn ý tưởng của chúng ta đến từ đâu? Chúng ta không
thể đưa ra một tài liệu tham khảo cho tất cả mọi thứ
b. Thật dễ dàng để "sao chép và dán" từ internet mà ngày nay mọi người đều làm như vậy. Nếu
một tài liệu tham khảo thích hợp được đưa ra, điều này không gây tác hại gì.
c. Đạo văn là việc chiếm hữu sai trái và sử dụng những ý tưởng, suy nghĩ, ngôn ngữ của người
khác và xem chúng như những gì do mình tạo ra.
d. Đạo văn là một tội ác khủng khiếp đến nỗi những người bị kết tội phải có nghĩa vụ phải đeo
một chữ "plagiarism" đỏ tươi trên quần áo của họ.
Khi đánh giá một công trình khoa học, điều nào sau đây KHÔNG quá quan trọng:
Select one:
a. Uy tín của tác giả
b. Số lượt trích dẫn
c. Tạp chí công bố
d. Tuổi của tác giả
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguồn cho dữ liệu thứ cấp?
Select one:
a. Educational psychology review
b. Review of educational research
c. Www.edu.org
d. Review of research in education
Khi viết nghiên cứu, cần tuân thủ các chuẩn mực về cách viết trích dẫn nhằm:
Select one:
a. Nghiên cứu khoa học đòi hỏi các chuẩn mực khoa học (3)
b. Vì yêu cầu của các đơn vị công bố (2)
c. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng.
d. Để dễ tra cứu (1)
Theo hiệp hội tâm lý học Hoa Kỳ, hệ thống trích dẫn nguồn phổ biến nhất trong nghiên cứu khoa
học xã hội và hành vi là:
Select one:
a. Chicago
b. Harvard
c. Mla
d. Apa
Lược khảo lý thuyết (literature review) được xem là tốt khi nó đảm bảo được chức năng nào sau
đây?
Select one:
a. Xây dựng sự liên kết giữa các tài liệu nghiên cứu
b. Đánh giá các nghiên cứu liên quan và định vị nghiên cứu hiện tại trong bối cảnh chung
c. Góp phần định hình phương pháp nghiên cứu
d. Các lựa chọn trên đều đúng