You are on page 1of 13

7QC

TOOLS
THỰC HÀNH ỨNG DỤNG
TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
& CHUYỂN ĐỔI SỐ DOANH NGHIỆP

Biểu đồ nhân quả Phiếu kiểm tra Biểu đồ kiểm soát


Cause and Effect Diagram Checksheet Control Chart
¤¤

I II III IV V VI VII
¤¤

¤¤ ¤¤

¤¤

1
¤ ¤

2 ¤¤
¤ ¤

¤¤

¤ ¤

3 ¤ ¤

Biểu đồ phân bố
Histogram

Biểu đồ Pareto
Pareto Diagram

Biểu đồ phân tán


Scatter Diagram

Biểu đồ phân lớp


Stratification
ITGTECHNOLOGY.VN |01 ITGTECHNOLOGY.VN |02

PHẦN 1 LỜI MỞ ĐẦU


MỤC LỤC
7 QC TOOL VÀ THỰC HÀNH ỨNG DỤNG
Có tới 95% các vấn đề liên quan đến chất lượng trong nhà máy được giải quyết
TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG..................................................... 3,4
bằng bảy công cụ quản lý chất lượng (7 QC Tools).
Giáo sư Kaoru Ishikawa - Đại học Tokyo
1. Phiếu kiểm tra (Check sheet)................................................................. 5,6
2. Lưu đồ (Flow Chart)................................................................................... 7,8
3. Biểu đồ nhân quả (Cause & Effect Diagram)..................................... 9,10
4. Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram)........................................................... 11,12 Sau chiến tranh thế giới thứ hai, 7 QC Tools đã được sử dụng phổ biến đầu tiên tại Nhật Bản
5. Biểu đồ phân tán (Scatter Diagram)..................................................... 13,14 và sau đó là nhiều quốc gia trên thế giới. Tuy nhiên làm cách nào để ứng dụng 7 QC Tools vào
6. Biểu đồ tần suất (Histogram).................................................................. 15,16 quản lý chất lượng là câu hỏi mà những người làm quản lý quan tâm.
7. Biểu đồ kiểm soát (Control Chart)......................................................... 17,18
Thấu hiểu điều này, ITG Technology đã xây dựng cuốn Ebook: 7 QC Tools - Thực hành ứng

PHẦN 2 dụng trong quản lý chất lượng và chuyển đổi số doanh nghiệp.

CHUYỂN ĐỔI SỐ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VỚI Với trình bày đơn giản dễ hiểu, kèm những ví dụ minh họa được ứng dụng trong thực tiễn,
GIẢI PHÁP NHÀ MÁY THÔNG MINH 3S iFACTORY
Ebook sẽ giúp người đọc có thể:
CÓ TÍCH HỢP 7 QC TOOLS.................................................................... 19,20
Thực hành các công cụ 7 QC
Quản lý chất lượng với 3S iFACTORY....................................................... 21,22 Xác định các lỗ hổng / tắc nghẽn / các vấn đề chất lượng trong quy trình sản xuất
Minh họa quản lý chất lượng với 7 QC Tools trên hệ thống .......... 23 Cải thiện hiệu quả quản lý chất lượng sản phẩm và quy trình.
Ngoài ra cuốn sách cũng giới thiệu đến giải pháp nhà máy thông minh có tích hợp
công cụ 7 QC Tool để chuyển đổi số hoạt động quản lý chất lượng trở nên hiệu quả và
dễ dàng hơn.

Những nhân sự mới làm quen với công cụ 7 QC, các chuyên gia tư vấn, người làm quản lý sản
xuất, những ai muốn tìm hiểu về công cụ 7 QC sẽ tìm thấy những thông tin hữu ích trong
cuốn ebook. Hy vọng rằng, cuốn ebook sẽ đồng hành cùng Quý vị trong việc quản lý và cải
tiến chất lượng sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp.
PHẦN 1
7 QC TOOL VÀ THỰC HÀNH ỨNG

DỤNG TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG


7 QC TOOL VÀ THỰC HÀNH ỨNG DỤNG
TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
ITGTECHNOLOGY.VN |05 ITGTECHNOLOGY.VN |06

ỨNG DỤNG PHIẾU KIỂM TRA (CHECK SHEET)


PHIẾU KIỂM TRA
CHECK SHEET
QUY TRÌNH

CHẠY THỬ
Phiếu kiểm tra (Check Sheet) dùng để Check Sheet thường được thể hiện dưới THỜI GIAN & KIỂM TRA
& NHÂN SỰ BƯỚC Kiểm tra lại check sheet

02 04
thu thập, ghi nhận, phân loại kết quả dạng một bài kiểm tra, liệt kê các chỉ sau thời gian chạy thử, BƯỚC
Xác định thời gian thu
thập, người thu thập đảm bảo dữ liệu phù
kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng trong tiêu cần kiểm tra (bằng cách đo đạc, hợp và giải quyết đúng
vấn đề.
nhà máy sản xuất. Các ứng dụng Check ngoại quan,…).
Sheet thường gặp như
Kiểm tra sự phân bố số liệu của một Mỗi hạng mục kiểm tra trong Check
chỉ tiêu trong quá trình sản xuất; Sheet sẽ được phân loại: định tính hoặc
Kiểm tra các dạng khuyết tật; định lượng.
Kiểm tra vị trí các khuyết tật; Định tính: là các bài kiểm tra đánh BƯỚC

01
BƯỚC

03
Kiểm tra các nguồn gốc gây ra giá tình trạng của sản phẩm. MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ MẪU
khuyết tật của sản phẩm; Xác định vấn đề, mục Kết quả được người
Định lượng: là các bài kiểm tra đo đích cần thu thập dữ dùng ghi lại bằng các
Kiểm tra xác nhận công việc. lường với giá tricụ thể về nhiệt độ, liệu dấu kiểm ( ví dụ: Ký hiệu
X, dấu hoặc dấu /...)
chiều dài,... Kết quả ghi nhận là số
liệu đo, đánh giá số liệu đo trong
khoảng dữ liệu kỳ vọng.
THỰC HÀNH ỨNG DỤNG

01
CÔNG TY MAY X

Lĩnh vực: May mặc PHIẾU THU THẬP DỮ LIỆU TÌNH TRẠNG &
SỐ LƯỢNG KHUYẾT TẬT

Vấn đề: Phân loại và thống kê số lượng Loại sản phẩm Đơn hàng số:
Lô:
khuyết tật tại công đoạn may
Các dạng khuyết tật tại Thứ tự các mẫu kiểm tra
công đoạn
Cách giải quyết: Ứng dụng phiếu kiểm 1 2 3 4 5 Tổng
tra Check Sheet
1. Cổ áo
Vào cổ không phẳng / 1
Thực hành: / 1
Gãy ly
Sau 1-2 ca sản xuất, lấy 10 sản phẩm để Góc áo không đều / 1
kiểm tra.
2. Thân áo
Mỗi dạng khuyết tật tại từng công đoạn Mép thân không đều / / 2
được đánh dấu bằng 1 gạch tại cột biểu Thùa khuy lỗi / 1
0
thị khuyết tật tương ứng Đơm đặt cúc sai
Cột tổng số cho biết số lượng các dạng
khuyết tật. Tại từng công đoạn, loại 3. Tay áo
khuyết tật nào hay xảy ra nhất. Sai lỗi vào măng séc / 1
Vai & vòng tay bị gập / / 2
Lợi ích:
Giúp cho việc định lượng để trả lương
Tổng số khuyết tật 1 2 3 1 2 8
công nhân theo chất lượng hoàn thành
Giúp cho việc xác định nguyên nhân, tìm
Ngày kiểm tra Người giám sát Người kiểm tra
cách khắc phục, phòng ngừa và cải tiến.
ITGTECHNOLOGY.VN |07 ITGTECHNOLOGY.VN |08

ỨNG DỤNG LƯU ĐỒ (FLOW CHART)


LƯU ĐỒ
FLOW CHARTT
QUY TRÌNH

Lưu đồ (Flow Chart) biểu diễn một NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG LƯU ĐỒ
BƯỚC 1 BƯỚC 3 BƯỚC 5
chuỗi các bước cần thiết để thực
Người thiết lập lưu đồ phải là
hiện một quá trình.
người liên quan trực tiếp đến Chạy thử trong
Lưu đồ chia nhỏ tiến trình công Kiểm tra xem
quá trình; Liệt kê các Sắp xếp các Vẽ quy trình hoạt động thực
việc để mọi người thấy được các hoạt động theo theo dạng còn bỏ sót hoạt
Mọi thông tin dữ liệu phải được hoạt động tế và xem xét
bước tiến hành công việc và cá quy trình sơ đồ động nào không,
xuyên suốt quá
trình bày rõ ràng để mọi người thay đổi nếu
nhân, bộ phận nào chịu trách trình.
dễ hiểu;
nhiệm thực hiện.
Tất cả các thành viên liên quan
Lưu đồ được sử dụng trong phân
cần tham gia khi thiết lập lưu BƯỚC 2 BƯỚC 4
tích tìm ra khu vực xảy ra các vấn
đồ
đề để tập trung giải quyết.
Lưu đồ được trình bày theo dạng
hàng và cột, thường sử dụng các
hình đã được chuẩn hóa phù hợp THỰC HÀNH ỨNG DỤNG Phối trộn nguyên vật liệu làm thao
với ý nghĩa.
Lĩnh vực: Sản xuất khuôn đúc ô tô Bắn thao

02
Vấn đề: Tỉ lệ lỗi đúc chiếm 30% số lỗi. Cần phát
hiện nguyên nhân và khoanh vùng công đoạn
lỗi phổ biến để có hướng cải tiến KSC thao

Công cụ giải quyết: Ứng dụng Flow Chart để


phân tích tổng thể quy trình
Sấy thao

Thực hành:
Triệu tập thành viên liên quan đến quá trình đúc Cài đặt thông số đúc
Mỗi cá nhân liệt kê hoạt động của quá trình đúc
Trưởng phòng lập sơ đồ quá trình & phân tích
Khoanh vùng và phát hiện: khu vực thường xảy Rót phối liệu & đúc
ra lỗ là công đoạn “rót phối liệu và đúc”. Trong
đó, lỗi phổ biến tại công đoạn này là: Lỗi rỗ
Lợi ích: Giúp phân tích tìm ra khu vực xảy ra Cắt đậu
các vấn đề để tập trung giải quyết.

KCS Sản phẩm

Nhập kho
ITGTECHNOLOGY.VN |09 ITGTECHNOLOGY.VN |10

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ ỨNG DỤNG BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ


CAUSE AND EFFECT DIAGRAM
BIỂU ĐỒ XƯƠNG CÁ
QUY TRÌNH

Biểu đồ nhân quả hay còn gọi là biểu Để áp dụng biểu đồ xương cá trong sản
đồ xương cá là biểu đồ phân tích xuất cần phân tích yếu tố 4M gồm: BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 3 BƯỚC 4
nguyên nhân, kết quả.
Methods - Phương pháp/Quy trình Xác định vấn Xác định các Tìm ra nguyên nhân Phân tích sơ đồ,
Machines – Thiết bị máy móc, công cụ đề, kẻ đường nhân tố ảnh có thể có, thuộc về xác định các
Biểu đồ này hay được dùng khi chúng
sử dụng trong sản xuất. ngang, chia giấy hưởng (4M): từng nhân tố (đã nguyên nhân
ta muốn phân tích, tư duy logic các
Man – Con người. của bạn làm 2 ứng với mỗi tìm ra trong bước chính để khắc
vấn đề xảy ra có liên quan đến nhau
Materials – Nguyên vật liệu sử dụng để có “đầu & nhân tố, vẽ một 2). Ứng với mỗi phục
để từ đó truy xuất, dự đoán cái xương” cá. nhánh “xương nguyên nhân, lại vẽ
để tạo ra sản phẩm
nguyên nhân gốc rễ gây ra các vấn đề sườn một “nhánh xương
nghiêm trọng là gì. con”

THỰC HÀNH ỨNG DỤNG

Lĩnh vực: Sản xuất Điện tử & Linh kiện Thực hành: Phân tích nguyên nhân gây ra

03
điện tử lỗi xước màn hình theo 4M (Methods, Man,
Machines, Materials)
Vấn đề: Doanh nghiệp điện tử cần
phân tích nguyên nhân lỗi xước màn Lợi ích:
hình Xác định nguyên nhân gốc rễ một cách logic
của lỗi xước màn hình
Công cụ giải quyết: Ứng dụng biểu đồ
Đây là tiền để để cải tiến chất lượng trong sản
nhân quả Cause and Effect Diagram
xuất

CON NGƯỜI CÔNG CỤ


(MAN) (MACHINES)

Nhân viên mới, thiếu kỹ năng Jig tháo lắp cũ, dễ xước

Nhân viên cũ, kỹ năng kém Chưa trang bị công cụ gá

Môi trường gây mất tập trung Đầu dò kim loại, dễ gây vỡ
LỖI XƯỚC
MÀN HÌNH
Quy trình lắp ráp chưa hợp lý
Nhà cung cấp tỉ lệ lỗi nhiều
Quy trình kiểm tra chưa đầy đủ
Hàng tồn kho lâu, chất lượng giảm
Không kiểm soát, bỏ qua công đoạn

QUY TRÌNH NGUYÊN VẬT LIỆU


(METHODS) (MATERIALS)
ITGTECHNOLOGY.VN |11 ITGTECHNOLOGY.VN |12

PARETO CHART BIỂU ĐỒ PARETO ỨNG DỤNG BIỂU ĐỒ PARETO


QUY TRÌNH THỰC HÀNH ỨNG DỤNG
Biểu đồ Pareto dùng để phân tích đánh giá khoanh vùng các vấn đề trọng tâm
ảnh hưởng lớn đến số lượng lỗi/ khuyết tật/ sản phẩm. Lĩnh vực: Sản xuất màn hình điện tử

Có 2 loại biểu đồ Pareto: 1 Thu thập dữ liệu

Vấn đề: Doanh nghiệp điện tử cần phân tích nguyên


Biểu đồ Pareto theo hiện tượng: Biểu đồ Pareto theo nguyên nhân: nhân màn hình bị lỗi
Sử dụng để phát hiện ra đâu là vấn đề Được sử dụng để phát hiện đâu là

2
chính. Các hiện tượng có thể bao nguyên nhân chính của vấn đề. Các Sắp xếp dữ liệu từ lớn đến bé. Công cụ giải quyết: Ứng dụng biểu đồ Pareto để
Tính tỷ lệ % của từng dạng khoanh vùng nguyên nhân lỗi hỏng.
gồm: Các khuyết tật, sản phẩm bị trả nguyên nhân này có thể bao gồm:
lại, phải sửa chữa. Con người, Máy móc, Nguyên vật, khuyết tật
Thực hành:
Phương pháp vận hành. Thu thập dữ liệu khuyết tật sản phẩm trong 3 tháng.
Kẻ trục tung và trục hoành.

3
Vẽ biểu đồ Pareto theo nguyên nhân
Trục trái là các khuyết tật, trục Phân tích biểu đồ cho thấy: Hơn 80% số lượng lỗi gây
phải là tỷ lệ % khuyết tật. ra trong toàn bộ các sản phẩm lỗi tập trung vào 3
nhóm lỗi gồm: Lỗi sức căng (104 lỗi), Lỗi xước (42 lỗi),
Lỗi lỗ hổng (20 lỗi)

4
Vẽ cột khuyết tật lớn nhất
Như vậy, người quản lý chất lượng công đoạn sản xuất
trước, thứ tự nhỏ dần về sau.
màn hình nên tập trung tìm cách khắc phục 3 nhóm

04
lỗi lớn ở trên trước tiên, thay vì phải đi tìm hiểu tất cả
các loại lỗi hiện có.

5 Xác định những vấn đề lớn cần


cải thiện.
Lợi ích:
Xác định nguyên nhân gốc rễ một cách logic của lỗi
xước màn hình
Đây là tiền để để cải tiến chất lượng trong sản xuất

Biểu đồ Pareto các dạng khuyết tật sản phẩm


120 100%

90%
100
80%

70%
80
60%

60 50%

40%
40
30%

20%
20
10%

0 0%
Sức căng Xước Lỗ hỏng Dạng khác Sứt mẻ Bẩn
ITGTECHNOLOGY.VN |13 ITGTECHNOLOGY.VN |14

BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN ỨNG DỤNG BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN


SCATTER DIAGRAM
Biểu đồ phân tán (Scatter Diagram) là Để đánh giá mối tương quan giữa hai QUY TRÌNH BẢNG 2 - CÔNG THỨC TÍNH A,B,N,Q
một dạng hình vẽ biểu thị mối quan hệ yếu tố, người ta đánh giá chỉ số R A= Số điểm góc phần tư I+III Nếu Q≥N: X, Y không có tương quan
giữa hai thông số nhất định, xác định (phạm vi từ -1 : 1) B= Số điểm góc phần tư II+IV Nếu Q<N: X, Y có tương quan
Bước 1 Thu thập dữ liệu N=A+B
xem chúng có mối quan hệ với nhau R = [0:1]: Quan hệ thuận cặp biến số X, Y Q=Giá trị nhỏ hơn giữa A & B
không (còn được gọi là đồ thị X-Y) R = [-1:0]: Quan hệ nghịch
|R| = 1: Tương quan mạnh

Vẽ biểu đồ. Nếu biểu đồ có dạng


Bước 2 Xem dạng biểu đồ & Bước 3.1 rõ ràng, có thể kết luận
BẢNG 1 - PHÂN LOẠI MỐI TƯƠNG QUAN TRONG BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN tương quan (theo bảng 1)
nhận xét tương quan
Có tương quan Không có tương quan

Tương quan tuyến tính Tương quan phi tuyến tính Đếm số điểm ở mỗi góc Tra cứu giới hạn N
Nếu biểu đồ không có
Bước 3.2 dạng rõ ràng: Chia biểu Bước 4 phần tư và tính A,B,N,Q Bước 5 (theo bảng 3) và kết luận
Tương quan thuận Tương quan nghịch (Theo bảng 2) mối tương quan
đồ thành 4 góc phần tư

Tương Tương Tương Không


quan quan quan có
thuận nghịch phi tương
BẢNG 3 - BẢNG GIỚI HẠN N
mạnh mạnh tuyến
tính
quan THỰC HÀNH ỨNG DỤNG
N Giới hạn N Giới hạn N Giới hạn
Tương Tương 1-8 0 37-39 12 65-66 24
quan

05
quan
Lĩnh vực: Sản xuất 9-11 1 40-41 13 67-69 25
thuận nghịch
12-14 2 42-43 14 70-71 26
vừa vừa
Vấn đề: Cần phân tích mối tương 15-16 3 44-46 15 72-73 27
quan của hai phép đo là nhiệt độ 17-19 4 47-48 16 74-76 28
Tương Tương
chạy máy và độ dày mỏng của sản 20-22 5 49-50 17 77-78 29
quan quan
23-24 6 51-53 18 79-80 30
thuận nghịch phẩm sinh ra trong phạm vi đó.
yếu yếu 25-27 7 54-55 19 81-82 31
28-29 8 56-57 20 83-85 32
Cách giải quyết: Ứng dụng biểu đồ
30-32 9 58-60 21 86-87 33
phân tán Scatter Diagram 33-34 10 61-62 22 88-89 34
35-36 11 63-64 23 90 35
Thực hành:
Nhiệt độ chạy máy và độ dày mỏng
của sản phẩm sinh ra được vẽ như HÌNH 4 - BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN
hình. Để kiểm tra mối quan hệ, ta có 100.2
phép tính: 100 Góc I -1 Điểm Góc II -11 Điểm
Tổng điểm Góc I+III là A = 2 điểm 99.8

Độ dày sản phẩm (y)


Tổng điểm Góc II+IV là B = 22 điểm 99.6
Q=2 (giá trị nhỏ hơn giữa A,B) 99.4
N = A + B = 24 99.2
99
Kết luận
98.8
Từ phép tính trên ta thấy Q < N. Như 98.6
vậy, có sự tương quan chặt chẽ giữa 98.4
nhiệt độ máy và độ dày mỏng của sản 98.2
Góc IV-11 Điểm Góc III -1 Điểm
phẩm. 98
35 40 45 50 55 60 65

Nhiệt độ chạy (x)


ITGTECHNOLOGY.VN |15 ITGTECHNOLOGY.VN |16

ỨNG DỤNG BIỂU ĐỔ TẦN SUẤT HISTOGRAM


BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT
HISTOGRAM
QUY TRÌNH
Biểu đồ tần suất Histogram là dạng Biểu đồ tần suất thường được sử dụng
biểu đồ cột cho thấy tần suất xuất để đánh giá sai lệch và trạng thái của
BƯỚC 1 BƯỚC 3 BƯỚC 5
hiện của mỗi giá trị khác nhau trong các công đoạn tại xưởng sản xuất.
một tập hợp dữ liệu. Qua đó cho Dựa vào hình dạng của biểu đồ có thể
thấy sự thay đổi của tập dữ liệu. đưa ra kết luận về tình trạng bình Xác định: Nhìn vào biểu
Thu thập số liệu, Tính các chỉ số:
- Giới hạn trên đồ, so sánh với
thường hay bất thường của chỉ tiêu xác định giá trị lớn - Độ rộng R
Vẽ biểu đồ
(GHT) giá trị tiêu chuẩn
chất lượng. nhất (X max), giá trị - Số lớp K
- Giới hạn dưới Histogram và nhận xét
nhỏ nhất (X min) - Độ rộng của
(GHD)
lớp h

BƯỚC 2 BƯỚC 4

Phân bố chuẩn Phân bố lệch Phân bố hai đỉnh Phân bố đảo nhỏ Phân bố răng lược

Tần suất xuất hiện Giá trị trung bình của Tần số xuất xuất Là dạng phân phối Tần suất dữ liệu phân
nhiều là ở trung tâm đồ thị lệch về phía hiện tại trung tâm
và giảm dần về hai trái/ phải. thấp hơn các
trông như 1 hòn đảo phối không đều dẫn
THỰC HÀNH ỨNG DỤNG
tách biệt bên trái/ phải đến xuất hiện thanh
phía. Dữ liệu đã bị giới hạn khoảng lân cận. so với dữ liệu còn lại. cao thanh thấp.
Xuất hiện khi quá một phía tạo lên sự Có sự trộn lẫn của Một phần nhỏ dữ liệu Kết quả của dữ liệu bị Lĩnh vực: Sản xuất & lắp ráp xe đạp

06
trình ổn định bất thường, cần tập 2 nhóm dữ liệu có bất thường từ một làm tròn, hoặc xây
trung tìm nguyên phân bố khác phân bố khác được dựng biểu đồ phân bố Vấn đề: Cần đánh giá chất lượng quá trình sản SL=2.5 SU=2.54
nhân. nhau. Cần tách ra trộn lẫn vào. Cần tìm ban đầu không chính xuất tại phân xưởng sản xuất trục xe đạp
vẽ riêng 2 biểu đồ hiểu lịch sử lấy dữ liệu xác.
để phân tích. để cải tiến. Công cụ giải quyết: Ứng dụng biểu đồ tần suất
Histogram

Thực hành:

10 mẫu sản phẩm sẽ được lấy ra để đo kích


Tần suất
thước đường kính trục để đánh giá chất lượng
quá trình sản xuất. Dữ liệu đo được sau 3 ngày (9
ca sản xuất ).
Bước 1: Tính độ rộng R= 2.545-2.503 =0.042
Bước 2: Tính số lớp K = 9, độ rộng h=0.005
Bước 3: Tính tần suất theo công thức. Kết quả:
Lớp 1: GHD = 2.5005, GHT = 2.5055
Điểm giữa 1 = (GHT+GHD)/ 2 = 2.503
Lớp 2: GHD = 2.5055, GHT = 2.5105
Bước 4: Vẽ biểu đồ Histogram như hình

Kết luận: Từ biểu đồ này ta nhận ra rằng năng 2.5005 2.5105 2.5205 2.5305 2.5405
2.5055 2.5155 2.5255 2.5355 2.5455
lực sản xuất của quá trình hiện hành thỏa mãn
yêu cầu kỹ thuật bằng cách so sánh biểu đồ
phân bố với giá trị chỉ tiêu
ITGTECHNOLOGY.VN |17 ITGTECHNOLOGY.VN |18

CONTROL CHART BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT ỨNG DỤNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Biểu đồ kiểm soát là đồ thị đường PHÂN LOẠI BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT QUY TRÌNH THỰC HÀNH ỨNG DỤNG
gấp khúc biểu diễn giá trị trung bình
Lĩnh vực: Dệt may bít tất

1
của các đặc tính, tỷ lệ khuyết tật Giá trị liên tục
Lựa chọn đặc tính và loại biểu
hoặc số khuyết tật.
Loại biểu đồ Giá trị cỡ mẫu đồ kiểm soát thích hợp Vấn đề: Theo dõi sản phẩm khiếm khuyết tại xưởng
Biểu đồ kiểm soát gồm: dệt bít tất
Biểu đồ X-Rs Cỡ mẫu = 1
Một đường tâm để chỉ giá trị

2
Quyết định cỡ mẫu và tần số Công cụ giải quyết: Ứng dụng biểu đồ Kiểm soát P
trung bình của quá trình Biểu đồ x-R 1<Cỡ mẫu<10
lấy mẫu. Thu thập dữ liệu (ít Chart
Hai đường song song trên và
dưới đường tâm biểu hiện giới Biểu đồ x-s Cỡ mẫu >10 nhất là 20 mẫu).
Thực hành:
hạn kiểm soát trên và giới hạn Giá trị rời rạc Lấy 25 mẫu khác nhau, mỗi mẫu n =100 s/p
kiểm soát dưới của quá trình Tính các giá trị thống kê đặc

3
Tính tỷ lệ sản phẩm khiếm khuyết trung bình p=0.0272
được xác định theo thống kê. Loại biểu đồ Loại dữ liệu trưng cho mỗi mẫu. Tính các đường giới hạn theo công thức: CL, UCL, LCL

Mục đích của biểu đồ kiểm soát Vẽ biểu đồ p


Biểu đồ np Số SP khiếm khuyết
Dự đoán, đánh giá sự ổn định Kết luận:
Tính giá trị đường tâm, các

4
của quá trình; Biểu đồ p Tỉ lệ SP khiếm khuyết Quan sát dữ liệu cho thấy xu hướng tỷ lệ khiếm
đường giới hạn, kiểm tra dựa
Kiểm soát, xác định khi nào cần khuyết đang tăng dần. Do vậy, khiếm khuyết trong
trên các giá trị thống kê tính từ
điều chỉnh quá trình; Biểu đồ c Số khiếm khuyết

07
các mẫu. quá trình sản xuất này cần phải được kiểm soát
Xác định sự cải tiến của một chặt chẽ hơn.
Số khiếm khuyết
quá trình. Biểu đồ u

5
trên một đơn vị Xây dựng biểu đồ. Nhìn vào kiểu
Lưu ý: Biểu đồ np và c được dùng khi dáng và các điểm ngoài giới hạn
cỡ mẫu không đổi để tìm nguyên nhân lỗi.

Bảng 1 - 25 Mẫu khảo sát tỉ lệ phế phẩm Hình 2 - Biểu đồ p về tỉ lệ SP khiếm khuyết

Số Số Số
Cỡ SP Cỡ 0.08
SP Cỡ SP
TT nhóm khuyết TT TT
nhóm khuyết nhóm khuyết UCL=0.07600
tật tật tật 0.07

1 100 4 11 100 1 21 100 3


0.06
2 100 2 12 100 4 22 100 2

0.05
3 100 0 13 100 1 23 100 0

Tỉ lệ
4 100 5 14 100 0 24 100 7 0.04

5 100 3 15 100 2 25 100 3


0.03
P=0.0272
6 100 2 16 100 3 X 68
0.02
7 100 4 17 100 1 p 0.0272

100 0.01
8 100 3 18 6
LCL=0
9 100 2 19 100 1 0.00

10 100 6 20 3 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25
100
Mẫu
PHẦN 2
CHUYỂN ĐỔI SỐ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VỚI
GIẢI PHÁP NHÀ MÁY THÔNG MINH 3S iFACTORY
TÍCH HỢP 7 QC TOOLS.
ITGTECHNOLOGY.VN |21 ITGTECHNOLOGY.VN |22

GIẢI PHÁP NHÀ MÁY THÔNG MINH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VỚI 3S iFACTORY
3S iFACTORY
3S iFACTORY
Giải pháp nhà máy thông minh Kiểm soát chất lượng
toàn diện với 7 QC Tools
3S iFACRORY được phát triển bởi
ITG Technology là bộ giải pháp chuyển Số hóa toàn bộ Truy xuất nguồn gốc
Thu thập dữ liệu
đổi số toàn diện nhà máy sản xuất, có sự qua thiết bị IoT hoạt động QC theo 5M1E
kết hợp giữa tầng IT (Công nghệ thông
tin) và tầng OT (Công nghệ vận hành).

Bộ giải pháp 3S iFACTORY bao gồm:


3S BIZHUB (Hệ thống báo cáo thông Kết nối với các thiết Số hóa toàn bộ Ghi nhận thông tin Tích hợp bộ công cụ
minh), 3S ERP (Hệ thống hoạch định bị IoT để đưa ra các thông tin của hoạt một cách liền mạch, 7 QC Tool trên phần
báo cáo thống kê động QC (trước, xuyên suốt về quy
nguồn lực doanh nghiệp), 3S MES (Hệ mềm, giúp người
loại lỗi, nguyên trong và sau sản trình sản xuất (số
PLC | MÁY TÍNH | CẢM BIẾN quản lý dễ dàng
thống điều hành thực thi sản xuất) & nhân lỗi để người xuất), từ IQC - PQC - máy, nhân công, phân tích một tập
3S IIOT HUB (Hệ thống Kết nối – Tự động quản lý có thể nhận OQC thời gian, nguyên hợp dữ liệu lớn để
diện, phân tích, vật liệu sản xuất,
hóa sản xuất) chủ động đánh giá và
đánh giá và khoanh Lo/ Lot…), và mã phát hiện và kiểm
Chuyển đổi để dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất của mình với giải vùng lỗi ngay trên hóa theo công nghệ soát khiếm khuyết về
các công đoạn sản nhận dạng, giúp hỗ
pháp nhà máy thông minh 3S iFACTORY, giúp doanh nghiệp tối chất lượng trước khi
xuất. trợ truy xuất nguồn
ưu các chỉ số S-Q-C-D (Tốc độ mở rộng - Chất lượng - Chi phí - Tiến có sự sai sót xảy ra.
gốc khi cần.
độ giao hàng)

Q
01. Nâng cao Chất lượng 03. Tiến độ vượt trội

D
Giải pháp tích hợp bộ công cụ Thông qua trục kế hoạch trung
7 QC Tools, giúp quản lý và chủ tâm xuyên suốt, giải pháp tích hợp
động kiểm soát chất lượng sản thuật toán tự động lập kế ƯU ĐIỂM KHI QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VỚI GIẢI PHÁP 3S iFACTORY
xuất một cách hiệu quả, giảm tỉ lệ hoạch/lịch sản xuất, giúp trực TÍCH HỢP 7 QC TOOLS
lỗi, hỏng, dễ dàng phát hiện bất Cost quan hóa và kiểm soát toàn bộ
Tiết kiệm thời gian tính toán, vẽ biểu Giảm NG trong sản xuất nhờ xác định
thường trước khi xảy ra. tiến độ sản xuất thực tế.
đồ và đảm bảo độ chính xác cao được nguyên nhân gốc rễ ảnh hưởng
02. Tối ưu chi phí

C
đến chất lượng từ đó tìm kiếm ra các
Giải pháp tự động tập hợp, tính phương pháp để khắc phục
Khắc phục nhược điểm khi sử dụng
toán chi phí, giá thành thực tế
excel để tính toán dữ liệu (Khi lượng
hàng ngày, giúp đánh giá và kiểm
data lớn khiến file Excel quá nặng dẫn Đặc biệt hữu ích đối với ngành đòi hỏi độ
Quality soát chặt chẽ chi phí sản phẩm.
Delivery đến việc mở file chậm, mất rất thời tỉ mỉ, độ chính xác cao gần như là tuyệt
gian hơn). đối trong quá trình sản xuất và vận hành
(như ngành Cơ khí chính xác, ngành
Doanh nghiệp chủ động trong nhận Dược, ngành sản xuất Thực phẩm).
04. Tăng tốc mở rộng diện các vấn đề ảnh hưởng đến chất

S
Với bộ KPI tự động thu thập và tích lượng (ví dụ các lãng phí, sự kém hiệu
lũy, doanh nghiệp có thể theo dõi
quả trong quá trình, các nguyên nhân
trực quan những chỉ số phản ánh
gây ra lỗi sản phẩm, các cơ hội cải
đúng hiệu quả nhà máy, từ đó tăng
Speedup tiến…)
tốc mở rộng quy mô, phát triển và
nhân bản sản phẩm - nhà máy mới.
ITGTECHNOLOGY.VN |23

MINH HỌA ỨNG DỤNG 7 QC TOOLS


3S iFACTORY
TRÊN HỆ THỐNG 3S MES TRONG
BỘ GIẢI PHÁP 3S iFACTORY
Tiên phong trong lĩnh vực phát triển các
Giải pháp nhà máy thông minh và Doanh
Phân tích dữ liệu nghiệp thông minh tại Việt Nam.
với biểu đồ Pareto
Flow Chart

trên 3S MES

Tư vấn và demo giải pháp Xem giải pháp

Flow Chart Phân tích dữ liệu


Check Sheet
với biểu đồ Histogram
trên 3S MES

Flow Chart Phân tích dữ liệu


Check Sheet
với biểu đồ Control Chart
trên 3S MES

Flow Chart
Phân tích dữ liệu
Check Sheet
với biểu đồ Scatter
trên 3S MES
LIÊN
HỆ info@itgtechnology

Protect pdf from copying with Online-PDF-No-Copy.com

You might also like