Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Phụ Đạo
Tài Liệu Phụ Đạo
1
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
2. DẠNG 1: ĐỀ BÀI CHO DTT, LNST VÀ VỐN BÌNH QUÂN QUA 2 KÌ .............................. 13
a) THỐNG KÊ KẾT QUẢ SỬ DỤNG VỐN LĐ/KD HOẶC TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN
LĐ/KD .......................................................................................................................................... 13
b) THỐNG KÊ VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN (DOANH LỢI VỐN) ................................ 13
c) THỐNG KÊ VỀ LỢI NHUẬN ............................................................................................ 14
3. DẠNG 2: ĐỀ BÀI CHO DTT, LNST TỪNG NHÓM HÀNG, MẶT HÀNG ......................... 14
a) THỐNG KÊ VỀ DOANH LỢI DOANH THU .................................................................... 14
b) THỐNG KÊ VỀ LỢI NHUẬN ............................................................................................ 14
4. DẠNG 3: ĐỀ BÀI CHO GIÁ THÀNH, GIÁ BÁN, SỐ LƯỢNG SP TIÊU THỤ -> THỐNG
KÊ VỀ LỢI NHUẬN ....................................................................................................................... 15
MỘT SỐ VÍ DỤ TỰ CHO SỐ LIỆU ..................................................................................................... 16
2
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
DẠNG I – PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU THEO HTCS
CẤU THÀNH KHẢ BIẾN
1. CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
+ Yêu cầu: Phân tích SBĐ của chỉ tiêu bình quân toàn DN qua 2 kì,
̅̅̅)
+ Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (𝑾
(W: NSLĐ 1 CN, T: số CN, d: kết cấu CN)
̅ = I W . Id
HTCS: I𝑊
̅̅̅̅̅
𝑊1 ̅̅̅̅̅
𝑊1 ̅̅̅̅̅̅̅
𝑊01
BDDMĐ: 𝑊0
̅̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅̅
∗ ̅̅̅̅̅
𝑊01 𝑊0
CLTĐ: ̅̅̅̅̅
𝑊1 − ̅̅̅̅̅
𝑊0 = (̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅̅) + (𝑊01
𝑊1 − 𝑊01 ̅̅̅̅̅̅ − ̅̅̅̅̅
𝑊0)
+ Mức tiêu hao nguyên vật liệu bình quân 1 đvsp (𝒎̅)
(m: mức tiêu hao 1 dvsp, q: số sp, d: kết cấu sp)
3
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
+ Yêu cầu: Phân tích SBĐ của chỉ tiêu tổng toàn DN qua 2 kì.
4
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
𝑄1 𝑄1
F1 – F0. 𝑄0= (𝑋̅ 1- 𝑋̅ 0). ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅0 F1 – F0. = (𝑋̅1- 𝑋̅01). ∑ 𝑇 1 +(𝑋̅01-
𝑄0
𝑄1 𝑄1
(∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0. 𝑄0) 𝑋̅0). ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅0 (∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0. )
𝑄0
Tổng sản lượng PTKT: Q = 𝑈 ̅ .∑𝑇 PTKT: Q = 𝑈̅ .∑𝑇
do MMTB tạo ra HTCS: IQ = I𝑈 ̅ .𝐼∑𝑇 HTCS: IQ = I𝑈 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑇
𝑄1 ̅̅̅̅
𝑈1 ∑ 𝑇1 𝑄1 ̅̅̅̅
𝑈1 ̅̅̅̅̅̅ ∑ 𝑇1
𝑈01
BDDMD: 𝑄0 = ̅̅̅̅ . BDDMD: 𝑄0 = ̅̅̅̅̅̅ . ̅̅̅̅
.
𝑈0 ∑ 𝑇0 𝑈01 𝑈0 ∑ 𝑇0
CLTĐ: CLTĐ:
Q1 – Q0 = (𝑈̅1- 𝑈̅ 0). ∑ 𝑇 1 + 𝑈
̅0 Q1 – Q0 = (𝑈̅1- 𝑈
̅01). ∑ 𝑇 1 +(𝑈
̅01-
(∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0) ̅ ̅
𝑈0). ∑ 𝑇 1 + 𝑈0 (∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)
Tổng mức tiêu PTKT: M = 𝑚 ̅ .∑𝑞 PTKT: M = 𝑚̅ .∑𝑞
hao NVL ( 1 nvl HTCS: IM = I𝑚 ̅ .𝐼 ∑𝑞 HTCS: IM = I𝑚 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑞
sx 1 đvsp) 𝑀1
BDDMD: 𝑀0 = ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅̅
𝑚1 ∑ 𝑞1 𝑀1
BDDMD: 𝑀0 = ̅̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅̅
𝑚1 ̅̅̅̅̅̅
𝑚01 ∑ 𝑞1
.
𝑚0 ∑ 𝑞0 𝑚01 ̅̅̅̅̅
𝑚0 ∑ 𝑞0
CLTĐ: CLTĐ:
M1 – M0 = (𝑚 ̅ 0). ∑ 𝑞 1 + 𝑚
̅ 1- 𝑚 ̅0 M1 – M0 = (𝑚 ̅ 01). ∑ 𝑞 1 +(𝑚
̅ 1- 𝑚 ̅ 01-
(∑ 𝑞 1- ∑ 𝑞 0) ̅ 0). ∑ 𝑞 1 + 𝑚
𝑚 ̅ 0 (∑ 𝑞 1- ∑ 𝑞 0)
Tổng giá thành PTKT: C = 𝑧̅ . ∑ 𝑞 PTKT: C = 𝑧̅ . ∑ 𝑞
HTCS: IC = I𝑧̅ . 𝐼 ∑ 𝑞 HTCS: IC = I𝑧 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑞
𝐶1 ̅̅̅̅
𝑧1 ∑ 𝑞1 𝐶1 ̅̅̅̅
𝑧1 ̅̅̅̅̅ ∑ 𝑞1
𝑧01
BDDMD: 𝐶0 = 𝑧0 .
̅̅̅̅ ∑ 𝑞0
BDDMD: 𝐶0 = 𝑧01
̅̅̅̅̅
. .
̅̅̅̅ ∑ 𝑞0
𝑧0
CLTĐ: CLTĐ:
C1 – C0 = (𝑧̅1- 𝑧̅0). ∑ 𝑞 1 + 𝑧̅0 (∑ 𝑞 1- C1 – C0 = (𝑧̅1- 𝑧̅01). ∑ 𝑞 1 +(𝑧̅01-
∑ 𝑞 0) 𝑧̅0). ∑ 𝑞 1 + 𝑧̅0 (∑ 𝑞 1- ∑ 𝑞 0)
+ Tổng thể không đồng chất ( sx nhiều loại sp, sử dụng nhiều loại nguyên vật liệu, sử dụng nhiều
loại máy vào sx sp)
+ Tổng thể đồng chất nhưng không tính được chỉ tiêu bình quân ( đề bài cho chỉ tiêu tổng và tốc
độ tăng/giảm của 1 chỉ tiêu chất lượng/số lượng).
+ Yêu cầu: Phân tích SBĐ của chỉ tiêu tổng toàn DN qua 2 kì.
PTKT: GO = ∑ Wi. Ti
HTCS: I GO = I W. I T
∑ W1T1 ∑ W1T1 ∑ W0T1
BDDMD: ∑ W0T0 = ∑ W0T1 ∗ ∑ W0T0
5
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
PTKT: 𝐹 = ∑ 𝑋𝑖. 𝑇𝑖
HTCS: I F = I X. I T
x: 0,03-0,05 trđ/h
t: 2-5 h/sp
q: 100-200 sp
HTCS: I F = Ix . It. Iq
∑ x1.t1.q1 ∑ x1.t1.q1 ∑ x0.t1.q1 ∑ x0.t0.q1
BDDMD:
∑ x0.t0.q0
=∑ ∗ ∑ x0.t0.q1
∗ ∑ x0.t0.q0
x0.t1.q1
CLTD: ∑ 𝑥1. 𝑡1. 𝑞1 − ∑ 𝑥0. 𝑡0. 𝑞0 =( ∑ 𝑥1. 𝑡1. 𝑞1 − ∑ 𝑥0. 𝑡1. 𝑞1) + (∑ 𝑥0. 𝑡1. 𝑞1 -
∑ 𝑥0. 𝑡0. 𝑞1) + (∑ 𝑥0. 𝑡0. 𝑞1 - ∑ 𝑥0. 𝑡0. 𝑞0)
PTKT: M = ∑ mi. qi
HTCS: I M = I m. I q
+ TỔNG MỨC TIÊU HAO NVL ( NHIỀU NVL SX NHIỀU LOẠI SP)
s: 50-200 ngđ/kg
m: 2-5 kg/sp
6
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
q: 100-200 sp
HTCS: I M = Is . Im. Iq
∑ s1.m1.q1 ∑ s1.m1.q1 ∑ s0.m1.q1 ∑ s0.m0.q1
BDDMD:
∑ s0.m0.q0
=∑ ∗ ∑ s0.m0.q1
∗ ∑ s0.m0.q1
s0.m1.q1
CLTD: ∑ s1. m1. q1 − ∑ s0. m0. q0 =( ∑ s1. m1. q1 − ∑ s0. m1. q1) + (∑ s0. m1. q1 -
∑ s0. m0. q1) + (∑ s0. m0. q1 - ∑ s0. m0. q0)
PTKT: C = ∑ zi. qi
HTCS: I C = I z. I q
∑ z1q1 ∑ z1q1 ∑ z0q1
BDDMD:
∑ z0q0
=∑ ∗ ∑ z0q0
z0q1
7
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
DẠNG II: PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU THEO HTCS
THEO THỜI GIAN
1. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
+ Không phân tổ
+ Có yếu tố thời gian (ngày công, giờ công, trình độ sử dụng thời gian lao động, giờ máy, ca
máy,…)
Cho số liệu
̅̅̅)
+ Năng suất lao động bình quân 1 CN ( 𝑾
̅ = 𝑊
PTKT: 𝑊 ̅ 𝑔 . Đ𝑐đ . 𝐻𝑔. 𝑆𝑐đ. 𝐻𝑐
̅ = I𝑊
HTCS: 𝐼𝑊 ̅ 𝑔 . 𝐼Đ𝑐đ . 𝐼𝐻𝑔. 𝐼𝑆𝑐đ. 𝐼𝐻𝑐
̅1
𝑊 ̅ 𝑔1
𝑊 Đ𝑐đ1 𝐻𝑔1 𝑆𝑐đ1 𝐻𝑐1
BDDMD: ̅ = ̅ . . . .
𝑊0 𝑊𝑔0 Đ𝑐đ0 𝐻𝑔0 𝑆𝑐đ0 𝐻𝑐0
CLTĐ:
̅1 − 𝑊
𝑊 ̅ 0 = (𝑊
̅ 𝑔1 − 𝑊
̅ 𝑔0). Đ𝑐đ1. 𝐻𝑔1. 𝑆𝑐đ1. 𝐻𝑐1
PTKT: 𝑋̅ = 𝑋̅ 𝑔 . Đ . 𝐻𝑛𝑔. 𝑆. 𝐻𝑡
8
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
CLTĐ:
𝑋̅1 − 𝑋̅ 0 = (𝑋̅𝑔1 − 𝑋̅𝑔0). Đ1. 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1 + 𝑋̅𝑔0 . (Đ1 − Đ0). 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1
̅= 𝑈
PTKT: 𝑈 ̅ 𝑔 . 𝑔. 𝑐. 𝑛
̅ = I𝑈
HTCS: 𝐼𝑈 ̅𝑔 . 𝐼𝑔. 𝐼𝑐. 𝐼𝑛
̅̅̅̅
𝑈1 ̅ 𝑔1
𝑈 𝑔1 𝑐1 𝑛1
BDDMD: ̅̅̅̅ = ̅ 𝑔0
. 𝑔0 . 𝑐0 . 𝑛0
𝑈0 𝑈
3. CHỈ TIÊU TỔNG ( CTT = CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN * TỔNG SỐ LƯỢNG)
𝐺𝑂1 ̅ 𝑔1
𝑊 Đ𝑐đ1 𝐻𝑔1 𝑆𝑐đ1 𝐻𝑐1 ∑ 𝑇1
BDDMD: = ̅ 𝑔0
. . . . .
𝐺𝑂0 𝑊 Đ𝑐đ0 𝐻𝑔0 𝑆𝑐đ0 𝐻𝑐0 ∑ 𝑇0
CLTĐ:
CLTĐ:
9
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
𝐹1- F0 = (𝑋̅𝑔1 − 𝑋̅𝑔0). Đ1. 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1. ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅𝑔0 . (Đ1 − Đ0). 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1. ∑ 𝑇 1
+ Tổng quỹ lương có ảnh hưởng bởi sự biến động của KQ SXKD (Thực chất quỹ lương)
CLTĐ:
𝑄1
𝐹1- F0. 𝑄0 = (𝑋̅𝑔1 − 𝑋̅𝑔0). Đ1. 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1. ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅𝑔0 . (Đ1 − Đ0). 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1. ∑ 𝑇 1
𝑄1
+ ⋯ + 𝑋̅𝑔0 . Đ0. 𝐻𝑛𝑔0. 𝑆0. 𝐻𝑡0. (∑ 𝑇 1 − ∑ 𝑇 0. )
𝑄0
̅ 𝑔 . 𝑔. 𝑐. 𝑛. ∑ 𝑇
PTKT: 𝑄 = 𝑈
̅ 𝑔 . 𝐼𝑔. 𝐼𝑐. 𝐼𝑛. 𝐼 ∑ 𝑇
HTCS: 𝐼𝑄 = I𝑈
𝑄1 ̅ 𝑔1
𝑈 𝑔1 𝑐1 𝑛1 ∑ 𝑇1
BDDMD: 𝑄0 = ̅ 𝑔0
. 𝑔0 . 𝑐0 . 𝑛0 . ∑ 𝑇0
𝑈
10
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
PTKT:
M = ∑(𝑃𝑡 + 𝑃𝑙 + 𝑃ℎ). 𝑄
Ph: Tỉ lệ NVL hao phí để sx phế phẩm tính bình quân trên 1 sp tốt
BDDMD:
CLTD:
2. GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN 1 ĐỒNG SẢN LƯỢNG HÀNG HÓA TIÊU THỤ ĐỐI
VỚI SẢN PHẨM SO SÁNH ĐƯỢC
PTKT:
Tổng giá thành ∑ ziqi
𝐶̅ = =
Tổng doanh thu ∑ piqi
HTCS:
IC̅ = Iz Ip Iq
BDDMD:
∑ z1q1 ∑ z1q1 ∑ z0q1 ∑ z0q1
∑ p1q1 ∑ p1q1 ∑ p1q1 ∑ p0q1
= ∗ ∗
∑ z0q0 ∑ z0q1 ∑ z0q1 ∑ z0q0
∑ p0q0 ∑ p1q1 ∑ p0q1 ∑ p0q0
11
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
CLTD:
∑ 𝑧1𝑞1 ∑ 𝑧0𝑞0 ∑ 𝑧1𝑞1 ∑ 𝑧0𝑞1 ∑ 𝑧0𝑞1 ∑ 𝑧0𝑞1 ∑ 𝑧0𝑞1 ∑ 𝑧0𝑞0
(∑ - ∑ 𝑝0𝑞0
)=(∑ -∑ ) + (∑ -∑ ) + (∑ - )
𝑝1𝑞1 𝑝1𝑞1 𝑝1𝑞1 𝑝1𝑞1 𝑝0𝑞1 𝑝0𝑞1 ∑ 𝑝0𝑞0
3. GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN 1 ĐỒNG SẢN LƯỢNG HH TIÊU THỤ ĐỐI VỚI CẢ
SP SO SÁNH ĐƯỢC VÀ KHÔNG SO SÁNH ĐƯỢC
HTCS:
𝐼𝐶̅ = 𝐼𝑧𝑠 𝐼𝑝𝑠 𝐼𝑞𝑠 . 𝐼𝑚. 𝐼𝑐
Izs: chỉ số về giá thành của sp so sánh được
Im: chỉ số phản ánh sự xuất hiện của sản phẩm mới
12
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
𝑄
+ Hiệu suất sử dụng vốn: Hs = ̅̅̅̅̅ (Q: sản lượng)
𝑉𝑐đ
̅̅̅̅̅
𝑉𝑐đ 1
+ Hàm lượng vốn: Hv = =
𝑄 𝐻𝑠
𝜋
+ Doanh lợi vốn: dv = ̅̅̅̅̅ (𝜋: Lợi nhuận sau thuế)
𝑉𝑐đ
̅̅̅̅̅̅ℎ𝑜ặ𝑐𝑉𝑘𝑑
𝑉𝑙đ ̅̅̅̅̅̅̅
+ Số lần luân chuyển vốn: L = (Dt: doanh thu thuần)
𝐷𝑡
𝐷𝑡 1
+ Hàm lượng vốn: Hv = ̅̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅̅̅
=
𝑉𝑙đ ℎ𝑜ặ𝑐 𝑉𝑘𝑑 𝐿
𝜋
+ Doanh lợi vốn: dv = ̅̅̅̅̅
𝑉𝑙đ ℎ𝑜ặ𝑐 ̅̅̅̅̅̅̅
𝑉𝑘𝑑
+ PTKT: 𝑉̅ = 𝐻𝑣 . 𝐷𝑡
+ PTKT: Dv =𝑡̅* L
13
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
𝐷𝑣1 𝑡̅ 1 𝐿1
+BDDMD: 𝐷𝑣0 = . 𝐿0
𝑡̅ 0
+PTKT: 𝜋 = 𝑡̅* L * 𝑉̅
+ CLTĐ: (𝜋1 − 𝜋0) = (𝑡̅1 − 𝑡̅0). 𝐿1. 𝑉̅ 1 + 𝑡̅0 . (𝐿1 − 𝐿0). 𝑉̅ 1 + 𝑡̅0. 𝐿0. (𝑉̅ 1 − 𝑉̅ 0)
3. DẠNG 2: ĐỀ BÀI CHO DTT, LNST TỪNG NHÓM HÀNG, MẶT HÀNG
a) THỐNG KÊ VỀ DOANH LỢI DOANH THU
∑ 𝑡𝑖.𝐷𝑡𝑖
+ PTKT: 𝑡̅ = ∑ 𝐷𝑡𝑖
= ∑ 𝑡𝑖. 𝑑𝑖
+ HTCS: I𝑡̅= I t . Id
̅̅̅
𝑡1 ̅̅̅
𝑡1 ̅̅̅̅̅
𝑡01
+ BDDMĐ: ̅̅̅ = ̅̅̅̅̅
∗ ̅̅̅
𝑡0 𝑡01 𝑡0
+ CLTĐ: ̅̅̅
𝑡1 − ̅̅̅
𝑡0 = (̅̅̅
𝑡1 − ̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅ − ̅̅̅
𝑡01) + (𝑡01 𝑡0)
+ PTKT: ∑ 𝜋 = 𝑡̅ . ∑ 𝐷𝑡
+HTCS: 𝑰 ∑ 𝜋 = 𝐼𝑡 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝐷𝑡
𝜋1 ̅̅̅
𝑡1 ̅̅̅̅̅
𝑡01 ∑ 𝐷𝑡1
+BDDMD: 𝜋0 = ̅̅̅̅̅
. ̅̅̅
.
𝑡01 𝑡0 ∑ 𝐷𝑡0
̅̅̅ − 𝑡01
+ CLTĐ: (∑ 𝜋1 − ∑ 𝜋0) = (𝑡1 ̅̅̅̅̅). ∑ 𝐷𝑡1 + (𝑡01
̅̅̅̅̅ − 𝑡0
̅̅̅). ∑ 𝐷𝑡1 + 𝑡0
̅̅̅. (∑ 𝐷𝑡1 −
∑ 𝐷𝑡0)
14
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
4. DẠNG 3: ĐỀ BÀI CHO GIÁ THÀNH, GIÁ BÁN, SỐ LƯỢNG SP TIÊU THỤ ->
THỐNG KÊ VỀ LỢI NHUẬN
Lợi nhuận kinh doanh = Doanh thu kinh doanh – Chi phí kinh doanh.
+ HTCS: I 𝜋 = I z. Ip . Iq
∑ 𝑝1𝑞1− ∑ 𝑧1𝑞1 ∑ 𝑝1𝑞1− ∑ 𝑧1𝑞1 ∑ 𝑝1𝑞1− ∑ 𝑧0𝑞1 ∑ 𝑝0𝑞1− ∑ 𝑧0𝑞1
+ BDDMĐ: ∑ = .∑ .∑
𝑝0𝑞0− ∑ 𝑧0𝑞0 ∑ 𝑝1𝑞1− ∑ 𝑧0𝑞1 𝑝0𝑞1− ∑ 𝑧0𝑞1 𝑝0𝑞0− ∑ 𝑧0𝑞0
15
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
Có tài liệu về doanh nghiệp sử dụng 1 loại nguyên vật liệu để sản xuất 3 loại sản phẩm qua 2 kì
như sau:
Sản Mức tiêu hao NVL 1 dvsp (kg/sp) Số lượng sản phẩm sản xuất (Sp)
phẩm Kì gốc (m0) Kì báo cáo(m1) Kì gốc(q0) Kì báo cáo(q1)
A 3 2,8 100 120
B 5 4,5 150 140
C 8 7,6 120 110
Yêu cầu: Phân tích SBĐ của chỉ tiêu tổng mức tiêu hao nguyên vật liệu toàn DN khi so sánh kì
thực hiện với kì kế hoạch.
Bài làm:
2. HTCS:
IM = Im . Iq
3. BDDMĐ
𝑀1 ∑ 𝑚1𝑞1 ∑ 𝑚0𝑞1
= .
∑ 𝑚0𝑞1 ∑ 𝑚0𝑞0
𝑀0
4. Tính toán:
∑ 𝑚1𝑞1 =2,8.120+4,5.140 + 7,6.110 =1802 (kg)
16
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
7. Nhận xét:
- Tổng mức tiêu hao NVL để sx sản phẩm toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc
giảm 10,35%, tương ứng với 208 kg là do 2 nguyên nhân:
+ Mức tiêu hao NVL để sx 1 dvsp thay đổi, nhìn chung giảm 7,11%, làm cho tổng mức
tiêu hao NVL để sx sp toàn DN giảm 138kg.
+ Khối lượng sp sx nhìn chung giảm 3,48% làm cho tổng mức tiêu hao NVL để sx sp
toàn DN giảm 70kg.
8. Đánh giá:
- Tổng mức tiêu hao NVL để sx sp toàn DN giảm, nguyên nhân chủ yếu là do mức tiêu hao
NVL để sx 1 dvsp giảm -> DN đang tiết kiệm chi phí sản xuất, tiết kiệm nguyên vật liệu.
- Cần phát huy bằng 1 số biện pháp:
+ Áp dụng KHCN vào sx, cải tiến MMTB.
+ Nâng cao trình độ tay nghệ người lđ
+ Thúc đẩy sản xuất sản phẩm hơn nữa
Câu 2: Cho số liệu phù hợp với tình hình hoạt động của DN gồm 3 phân xưởng sản xuất 3
loại sp khác nhau. Biết rằng tiền lương trả theo 1 đơn vị thời gian và tổng sp của 2 phân
xưởng tăng và 1 phân xưởng ko tăng kì báo cáo so với kì gốc. Qua đó, phân tích SBĐ của
tổng quỹ lương khi so sánh kì báo cáo với kì gốc.
Có tài liệu về 1 doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng, sản xuất 3 loại sản phẩm như sau:
Giải thích: x: đơn giá tiền lương trả theo 1 đvtg hao phí (trđ/h)
17
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
2. HTCS:
IF = Ix. It . Iq
3. BDDMĐ
𝐹1 ∑ 𝑥1𝑡1𝑞1 ∑ 𝑥0𝑡1𝑞1 ∑ 𝑥0𝑡0𝑞1
= . .
∑ 𝑥0𝑡1𝑞1 ∑ 𝑥0𝑡0𝑞1 ∑ 𝑥0𝑡0𝑞0
𝐹0
4. Tính toán:
∑ 𝑥1𝑡1𝑞1 = 0,065. 4,8. 300 + 0,032. 2,7 . 500 + 0,08 . 6. 350 =304,8 (trđ)
∑ 𝑥0𝑡1𝑞1 = 0,06. 4,8. 300 + 0,03. 2,7 . 500 + 0,08 . 6. 350= 294,9 (trđ)
∑ 𝑥0𝑡0𝑞1 = 0,06. 5. 300 + 0,03. 3 . 500 + 0,08 . 6,1 . 350 = 305,8 (trđ)
∑ 𝑥0𝑡0𝑞0 = 0,06. 5. 200 + 0,03. 3 . 300 + 0,08 . 6,1 . 350 = 257,8 (trđ)
7. Nhận xét:
- Tổng quỹ lương toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 18,23%, tương ứng
với 47 trđ là do 3 nguyên nhân:
+ Tiền lương trả theo 1 đv thời gian hao phí thay đổi, nhìn chung tăng 3,36%, làm cho
tổng quỹ lương toàn DN tăng 9,9 trđ.
18
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
+ Thời gian hao phí để sx 1 đvsp thay đổi, nhìn chung giảm 3,56% làm cho tổng quỹ
lương toàn DN giảm 10,9 trđ.
+ Số lượng sp sx nhìn chung tăng 18,62% làm cho tổng quỹ lương toàn DN tăng 48 trđ.
8. Đánh giá:
- Tổng quỹ lương toàn DN tăng, nguyên nhân chủ yếu là do tổng số lượng sp sx tăng ->
DN đang mở rộng HĐ sx kd.
- Thời gian hao phí để sx 1 đvsp giảm -> DN cần phát huy tốt trình độ sử dụng lao động
của mình, áp dụng KHCN vào sx, cải tiến MMTB.
- Tiền lương trả theo 1 dvtg tăng -> DN kích thích sản xuất cho người lao động, tăng lương
giúp hiệu quả sản xuất ngày càng được nâng cao.
Câu 3: Cho ví dụ phù hợp với tình hình thực tế tại 1 DN công nghiệp M sản xuất và tiêu thụ 2
mặt hàng khác nhau. Qua đó phân tích SBĐ của chỉ tiêu giá thành 1 đồng sản lượng hh tiêu
thị kì báo cáo so với kì gốc. Biết rằng giá thành 1 đồng slg hh tiêu thụ kì báo cáo nhỏ hơn kì
gốc. Chỉ số phản ánh sự biến động của bản thân giá bán <1. Chỉ số phản ánh sự biến động
của sản lượng hh tiêu thụ >1.
Có tài liệu về 1 doanh nghiệp công nghiệp A sản xuất và tiêu thụ 3 loại sản phẩm như sau:
Yêu cầu: Phân tích SBĐ của giá thành bình quân 1 đồng sản lượng hàng hóa tiêu thụ toàn DN
qua 2 kì.
Bài làm:
19
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
5. Thay số:
120600 120600 129000 129000
165000 = 165000 ∗ 165000 ∗ 158400
95000 129000 129000 95000
117000 165000 158400 117000
0,9002 = 0,9349 * 0,96 * 1.003
Câu 4: Nâng cao Chất lượng sp là 1 trong những yếu tố làm tăng GTSX. Bằng ví dụ hãy
chứng minh.
Ta thấy, khi chất lượng sản phẩm được nâng cao nghĩa là I𝑝̅>1.
𝑝̅ 1 > 𝑝̅ 𝑜
𝑝̅ 1∑q1 > 𝑝̅ 𝑜∑qo ( Giả định ∑q1=∑qo).
GO1 > Goo
GTSX tăng -> ĐPCM
2, Ví dụ: Có tài liệu về tình hình sản xuất 1 loại sản phẩm phân thành 2 loại phẩm cấp chất lượng
của 1 doanh nghiệp qua 2 kỳ như sau:
Giải:
∑𝑝𝑖𝑞𝑖
- Phương trình kinh tế: 𝑝̅= ∑𝑞𝑖
Trong đó pi: đơn giá cố định 1 đvsp ở từng loại phẩm cấp trong kỳ
- Tính toán:
∑𝑝1𝑞1 600.500+500.300
𝑝̅1= = = 562,5 (nghìn đồng).
∑𝑞1 800
∑𝑝𝑜𝑞𝑜 600.350+500.450
𝑝̅o= = = 543,75 (nghìn đồng)
∑𝑞𝑜 800
𝑝̅1 562,5
I𝑝̅ = 𝑝̅ o = 543,75 = 1,034 >1
Chất lượng sản phẩm kì báo cáo so với kì gốc là được nâng cao.
21
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
-
Mặt khác:
+ GO1 = 𝑝̅ 1.∑q1 = 562,5 * (300+500) = 450.000 (ngđ)
+ GO0= 𝑝̅ 𝑜.∑qo = 543,75 * (350+450) = 435.000 (ngđ)
∆GO = GO1 – GOo = 450000-435000 = 15000 (ngđ)
Ta thấy, GO1> GO0
Nghĩa là Giá trị sản xuất kì báo cáo so với kì gốc tăng lên -> Đpcm.
Câu 5: Cho ví dụ phù hợp với tình hình thực tế tại một doanh nghiệp công nghiệp X, qua đó
phân tích sự biến động của kết quả sản xuất do công nhân viên tạo ra khi so sánh kì báo cáo
với kì gốc trong mối quan hệ với trình độ sử dụng thời gian lao động của công nhân viên
doanh nghiệp đó.
Có tài liệu về tình hình sản xuất của 1 DN qua 2 kì như sau:
Yêu cầu: Phân tích SBĐ của GTSX toàn DN khi so sánh kì báo cáo với kì gốc?
STT Chỉ tiêu ĐVT Kì gốc (0) Kì báo cáo (1)
1 NSLĐ bq 1 giờ (𝑊𝑔̅̅̅̅̅) (trđ/h) 0,12 0,15
2 Độ dài bình quân 1 ngày lv tt cđ( Đcđ) h 7,6 7,7
3 Hệ số làm thêm giờ (Hg) 1,02 1,04
4 Số ngày lvttcđ bình quân 1 CN (Scđ) ngày 21 21,5
5 Hệ số làm thêm ca (Hc) 1,03 1,04
6 Tổng số CN Người 100 150
1. Phương trình kinh tế
GOcnv = ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑊𝑔𝑐𝑛𝑣. Đcđ. Hg. Scđ. Hc. ∑ 𝑇
GOcnv: tổng GTSX do CNV tạo ra
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑊𝑔𝑐𝑛𝑣 : NSLĐ bình quân 1 giờ của CNV
Đcđ: Độ dài bình quân 1 ngày lvtt chế độ
Hg: hệ số làm thêm giờ
Scđ: Số ngày lvtt chế độ bình quân 1 lao động trong kì
Hc: Hệ số làm thêm ca
∑ 𝑇 : tống số CN
2. Hệ thống chỉ số
𝐼𝐺𝑂𝑐𝑛𝑣 = 𝐼𝑊𝑔𝑐𝑛𝑣
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ . 𝐼Đ𝑐đ . 𝐼𝐻𝑔 . 𝐼𝑆𝑐đ . 𝐼𝐻𝑐 . 𝐼∑ 𝑇
3. Biểu diễn dạng mức độ:
𝐺𝑂𝑐𝑛𝑣1 ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ 1 Đ𝑐đ1 𝐻𝑔1 𝑆𝑐đ1 𝐻𝑐1 ∑ 𝑇1
𝑊𝑔𝑐𝑛𝑣
= . . . . .
𝐺𝑂𝑐𝑛𝑣0 ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑊𝑔𝑐𝑛𝑣0 Đ𝑐đ0 𝐻𝑔0 𝑆𝑐đ0 𝐻𝑐0 ∑ 𝑇0
4. Tính toán:
GOcnv1 = 0,15 * 7,7 * 1,04*21,5* 1,04*150 = 4028,82 (trđ)
GOcnv0 = 0,12*7,6 * 1,02* 21*1,03*100 = 2012,11 (trđ)
5. Thay số:
22
Học Viện Tài Chính Thống Kê Doanh Nghiệp
23