Professional Documents
Culture Documents
900 82KWZF0021
900 82KWZF0021
1. Kiểm tra bu gi
Tháo và kiểm tra bugi (trang 4-7).
Bugi còn tốt không?
KHÔNG– • Sai dải nhiệt bugi
• Khe hở bu gi không đúng
• Bẩn lọc gió
CÓ – SANG BƯỚC 2.
2. Kiểm tra bu gi
Thực hiện kiểm tra bu gi theo quy trình giống như kiểm tra điện áp đỉnh sơ cấp cuộn đánh lửa (trang 17-5).
Tia lửa có tốt không?
KHÔNG– • Bu gi hỏng
• Đứt hoặc ngắn mạch dây bu gi
• Dây hệ thống đánh lửa hỏng hoặc không tiếp xúc
• Hỏng công tắc đánh lửa
• Hỏng cuộn đánh lửa
• Hỏng ECM
• Hỏng cảm biến CKP
CÓ – SANG BƯỚC 3.
3. Kiểm tra bơm xăng
Kiểm tra hoạt động của bơm xăng và lưu lượng xăng (trang 6-29).
Bộ bơm xăng có bình thường không?
KHÔNG–Hỏng bộ bơm xăng
CÓ –SANG BƯỚC 4.
4. Kiểm tra hệ thống PGM-FI
Kiểm tra hệ thống PGM-FI (trang 6-5).
Hệ thống PGM-FI có bình thường không?
KHÔNG–Hỏng hệ thống PGM-FI
CÓ –SANG BƯỚC 5.
5. Áp suất nén xy lanh
Kiểm tra áp suất nén xy lanh (trang 8-6).
Áp suất nén có đúng tiêu chuẩn không?
KHÔNG– • Kẹt xu páp mở
• Mòn xy lanh và xéc măng
• Hỏng gioăng đầu quy lát
• Kẹt xupáp
• Sai thời điểm xu páp
CÓ – SANG BƯỚC 6.
6. Tình trạng khởi động máy
Khởi động theo quy trình thông thường sau
Động cơ khởi động nhưng sau đó lại chết máy?
CÓ – • Đệm cách nhiệt hoặc cổ hút bị rò rỉ
• Sai thời điểm đánh lửa (hỏng ECM hoặc cảm biến CKP)
• Xăng bị bẩn
• Tắc đường IACV
21-2
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
ĐỘNG CƠ YẾU
1. Kiểm tra hệ thống truyền động
Nâng bánh xe khỏi mặt đất và quay bằng tay.
Bánh xe có quay dễ dàng không?
KHÔNG– • Kẹt phanh
• Hỏng hệ thống giảm tốc thứ cấp
• Hỏng hoặc mòn vòng bi bánh trước
CÓ –SANG BƯỚC 2.
2. Kiểm tra áp suất lốp
Kiểm tra áp suất lốp (trang 4-20).
Áp suất lốp thấp?
CÓ – • Hỏng van lốp
• Thủng lốp xe
KHÔNG–SANG BƯỚC 3.
3. Kiểm tra hệ thống truyền động
Kiểm tra hệ thống truyền động.
Hệ thống truyền động có bình thường không?
KHÔNG– • Bẩn hoặc hỏng đai truyền
• Puly chủ động bị bẩn hoặc hỏng
• Puly bị động bị bẩn hoặc hỏng
• Mòn guốc ly hợp/nồi ly hợp
• Phụ gia trong dầu động cơ
CÓ –SANG BƯỚC 4.
4. Kiểm tra hoạt động động cơ
Tăng ga nhẹ.
Tốc độ động cơ có tăng không?
KHÔNG– • Bẩn lọc gió
• Kẹt xăng
• Kẹt hệ thống xả
CÓ –SANG BƯỚC 5.
5. Kiểm tra bu gi
Tháo và kiểm tra bugi (trang 4-7).
Bu gi bị bẩn hoặc mất màu?
CÓ – • Không bảo dưỡng bu gi thường xuyên
• Sai dải nhiệt bugi
• Khe hở bu gi không đúng
KHÔNG–SANG BƯỚC 6.
6. Kiểm tra dầu động cơ
Kiểm tra tình trạng và mức dầu động cơ (trang 4-9).
Dầu động cơ có còn tốt không?
KHÔNG– • Mức dầu quá nhiều.
• Mức dầu quá thấp
• Dầu bị bẩn
CÓ –SANG BƯỚC 7.
7. Kiểm tra thời điểm đánh lửa
Kiểm tra thời điểm đánh lửa (trang 17-8).
Thời điểm đánh lửa có đúng tiêu chuẩn không?
KHÔNG– • Hỏng ECM
• Hỏng cảm biến CKP
CÓ –SANG BƯỚC 8.
21-3
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
8. Kiểm tra áp suất nén xy lanh
Kiểm tra áp suất nén xy lanh (trang 8-6).
Áp suất nén có đúng tiêu chuẩn không?
KHÔNG– • Kẹt xu páp mở
• Mòn xy lanh và xéc măng
• Hỏng gioăng đầu quy lát
• Sai thời điểm xu páp
• Khe hở xu páp không đúng
• Kẹt xupáp
• Hỏng bộ giảm áp
CÓ –SANG BƯỚC 9.
9. Kiểm tra bơm xăng
Kiểm tra lưu lượng xăng (trang 6-5).
Bộ bơm xăng có bình thường không?
KHÔNG–Hỏng bộ bơm xăng
CÓ –SANG BƯỚC 10.
10. Kiểm tra hệ thống PGM-FI
Kiểm tra hệ thống PGM-FI (trang 6-5).
Hệ thống PGM-FI có bình thường không?
KHÔNG–Hỏng hệ thống PGM-FI
CÓ –SANG BƯỚC 11.
11. Kiểm tra hệ thống bôi trơn
Tháo ốp đầu quy lát và kiểm tra hệ thống bôi trơn.
Xu páp có được bôi trơn hợp lý không?
KHÔNG– • Tắc đường dầu
• Kẹt lỗ dầu
• Hỏng bơm dầu
• Không bảo dưỡng màn lọc dầu thường xuyên
CÓ –SANG BƯỚC 12.
12. Kiểm tra quá nhiệt
Kiểm tra quá nhiệt động cơ.
Động cơ có bị quá nhiệt không?
CÓ – • Muội các bon tích tụ quá nhiều trong buồng đốt.
• Sử dụng nhiên liệu chất lượng kém
• Loại xăng không đúng
KHÔNG–SANG BƯỚC 13.
13. Kiểm tra tiếng gõ động cơ
Tăng tốc hoặc chạy ở tốc độ cao.
Có tiếng gõ động cơ không?
CÓ – • Mòn xy lanh và piston
• Loại xăng không đúng
• Muội các bon tích tụ quá nhiều trong buồng đốt.
• Thời điểm đánh lửa quá sớm (Hỏng ECM hoặc cảm biến CKP)
21-4
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
21-5
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
KHÓ LÁI
Cổ lái nặng
• Ren phía trên cổ lái quá chặt
• Hỏng vòng bi đầu cổ lái
• Áp suất lốp thấp
Một trong hai bánh xe bị lắc
• Vòng bi bị rơ
• Cong vành
• Ráp moay ơ không đúng
• Bạc càng sau bị mòn quá mức
• Cong khung
Xe bị kéo lệch sang một bên
• Bánh trước và sau không thẳng hàng
• Cong giảm xóc
• Cong càng sau
• Hỏng giảm xóc
• Cong trục
• Cong khung
• Điều chỉnh xích tải không cần bằng hai bên trục
21-6