Professional Documents
Culture Documents
Chủ Đề 5-Khối Đa Diện-Mức Độ Vận Dụng-đáp Án
Chủ Đề 5-Khối Đa Diện-Mức Độ Vận Dụng-đáp Án
SCB
Ta có SAB 90 SA AB, SC CB
Giả sử D là hình chiếu của S lên ( ABC ) SD ( ABC ) SD AB, SD BC
CB ( SCD) CB CD
ABCD là hình chữ nhật
AB ( SAD) AB AD
Ta có: BD là hình chiếu của SD lên mặt phẳng ( ABCD)
(
SB;( ABCD)) ( 60 ; BD BC 2 CD 2 a 2 (2a ) 2 a 5
SB; BD) SBD
SD BD tan 60 a 15
1 1 1 a 3 15
Vậy thể tích khối chóp đã cho bằng VS . ABC .SD.S ABC .a 15. .a.2a
3 3 2 3
Câu 2. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu của A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa AA ' và mặt đáy của
hình lăng trụ đã cho bằng 60o. Tính thể tích V của khối chóp A '.BCC ' B '.
a3 a3 3a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 8 4 8
Lời giải.
Chọn A.
NHẬN TÀI LIỆU TRƯỚC - THANH TOÁN SAU - BẢO HÀNH VĨNH VIỄN.
Câu 3. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Một khối hộp ABCD. ABC D có thể
tích bằng 2019 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng MBD chia khối hộp
ABCD. ABC D thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A .
4711 5045 4711 10090
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 17
Lời giải
Chọn C
A N D
B
C
A'
D'
B' C'
Mặt phẳng qua MN và song song với SC cắt BC và AC lần lượt tại P và Q thỏa mãn
MQ SC và NP SC .
Gọi V là thể tích của khối tứ diện SABC . Xét V2 VMNABPQ VN . ABPQ VQ. AMN .
V2 VN . ABPQ VQ. AMN CQ CP BN AM SN QA 5 V 4
1 . . . . 1 .
V V V CA CB BS AS SB CA 9 V2 5
B' C'
M
A
D
B
K C
E
Kéo dài A ' M và AB cắt nhau tại E . Suy ra K DE BC.
Dễ thấy B là trung điểm EA và K là trung điểm BC
1 1 7 17
Có VA ' B ' C ' D ' MKCD V VA 'ADMBK V VA '. ADE VM . BEK 1 1 .
3 24 24 24
Câu 6. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình
vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng
3 7a
cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
7
2 3 3 3 1
A. V a . B. V a . C. V a 3 . D. V a 3 .
3 2 3
Lời giải
Chọn B
S
K
B
C
H I
A
D
Gọi H , I lần lượt là trung điểm của AB và CD , K là hình chiếu của H trên SI ta có
3 7a
SH ABCD ; HK SCD và HK .
7
1 1 1
Đặt AB 2 x SH x 3 . Vì tam giác SHI vuông tại H nên 2
2
2.
HK SH HI
7 1 1 a 3
Suy ra 2
2 2 x .
9a 3x 4x 2
3
2
Diện tích đáy S a 3 3a 2 ; chiều cao h SH
a
2
1 3a 3
Vậy thể tích V của khối chóp S . ABCD là V S . h .
3 2
A
B
H
D C
A
B
D C
30.
Gọi K là hình chiếu của C lên SAB , khi đó AD, SAB BC , SAB CBK
1 a3 3
CK BC sin 30 a VS . ABCD 2VS . ABC 2. .CK .S SAB .
3 2
Câu 10. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hình hộp có thể tích bằng 1.
Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Thể tích khối tứ diện bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
C' P B'
M
D'
A'
C B
M'
N
D A
Mà .
Mà .
Câu 11. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi N là một điểm thuộc cạnh SD sao cho DN 2 SN . Mặt phẳng P qua BN , song
song với AC cắt SA, SC lần lượt tại M , E. Biết khối chóp đã cho có thể tích V . Tính theo V thể
tích khối chóp S .BMNE .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 3
Lời giải
Chọn A
S
N E
M I
K
C
B
O
A D
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho khối chóp S . ABC có SA a 3 , SA vuông góc với mặt
phẳng ABC , ABC vuông tại B , AB a , SBC cân. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
3 3 6
Lời giải
Chọn C
Vì SA ABC SA AB và SA AC
ABC vuông tại B AC BC ; SAC vuông tại A SC AC SC BC 1
Lại có: SC 2 SA2 AC 2 ; SB 2 SA2 AB 2 , mà AC AB (do ABC vuông tại B )
M G
A
C
O I
B
Gọi I và I lần lượt là trung điểm của BC và BC . Ta có AA // OOG
1 1 2 1
suy ra VO.OMG VM .OOG VA.OOG VG . AOO VG . AOOA . VG . AII A VG . AII A
2 2 3 3
1 1 1 2 2 27
. VC . AII A . VAIC . AI C VAIC . AI C a 3 VAIC . AI C a3
3 3 9 3 27 2
1 a 2 3 27 3 3 27.4.a
hay h. a h. 27 a h 36a 3 .
2 4 2 4 3
Câu 14. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD . Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng thể tích khối chóp
S .IJKH là 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
I H
K
J
A D
C
B
VS . IJK SI SJ SK 1 1 1 1
Ta có: . . . .
VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8
1
VS .IJK .VS . ABC 1
8
VS . IKH SI SK SH 1 1 1 1
. . . .
VS . ACD SA SC SD 2 2 2 8
1
VS .IKH .VS . ACD 2
8
1 1 V 1
Từ 1 và 2 VS .IJKH VS .IJK VS .IKH VS . ABC VS . ACD .VS . ABCD S .IJKH
8 8 VS . ABCD 8
Khi đó VS . ABCD 8.VS . IJKH 8 .
Câu 15. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình hộp ABCD. ABC D có M , N , P lần lượt là
trung điểm ba cạnh AB, BB và DD . Mặt phẳng MNP cắt đường thẳng AA tại I . Biết thể
tích khối tứ diện IANP là V . Thể tích của khối hộp đã cho ABCD. ABC D bằng
A. 4V . B. 6V . C. 12V . D. 2V .
Lời giải
Chọn A
1 3
Vì M của AB nên AI BN AA AI AA
2 2
1 13 3
S ANI AI .d N , AA AA.d N , AA S ABBA .
2 22 4
1 1 3 1
Ta có: VAINP VP. AIN S ANI .d P, AIN . S ABBA .d P, AIN VABCD. ABC ' D '
3 3 4 4
Vậy VABCD. ABC D 4VAINP 4V .
Giải bài toán trong trường hợp đặc biệt. Ta có hình vuông cũng là một hình bình hành đặc biệt nên
xem đáy ABCD là hình vuông.
Khi đó, khối chóp S. ABCD là chóp đều và có chiều cao h , cạnh đáy AB 1.
2 2 1 2
Suy ra, khối chóp S .MNPQ có chiều cao bằng h và cạnh đáy MN . AC .
3 3 2 3
2
V 3 3 27 27
Xét tỉ số S . ABCD . VS . ABCD V .
VS .MNPQ 2 2 4 4
Câu 17. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB , N thuộc cạnh
SN 2 ND . Tính V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V a 3 . B. V a 3 . C. V a 3 . D. V a 3 .
36 12 8 6
Lời giải
Chọn B
Gọi x x 0 là chiều rộng của đáy bể, suy ra chiều dài của đáy bể là 2x và gọi h là chiều cao
của bể.
Diện tích xây dựng là diện tích toàn phần của bể S 2.2 xh 2.xh 2.2 x.x 4 x 2 6 xh 1
3 9
Ta có V 3 2 x.x.h h 2 . Thay 2 vào 1 , ta được hàm S x 4 x 2 , với x 0
2
2x x
9 9 9 9 9
Ta có S x 4 x 2 4 x 2 3 3 4x2 . . 3 3 81 .
x 2x 2x 2x 2x
3
9 9
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4 x 2 x .
2x 2
Khi đó chi phí thấp nhất là 3 3 81 500000 6490123 (đồng).
Câu 19. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh 2a
1
, gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP DD . Mặt phẳng AMP
4
cắt CC tại N . Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
a 3 11 a3 9
A. 3a 3 . B. . C. 2a 3 . D. .
3 4
Lời giải
Chọn A
N
M
D' A'
C B
D A
BM CN DP 1 1 3
Gọi b ; c ;d ta có c b d .
BB CC DD 2 4 4
bcd 3
.VABCD. ABC D . 2a 3a 3 .
3
VAMNPBCD
4 8
Câu 20. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có
60 , AB 3a và AC 4 a . Gọi M là trung điểm của B C , biết khoảng các từ M đến
BAC
3a 15
mặt phẳng BAC bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
10
A. 7a3 . B. 27a 3 . C. 4a3 . D. 9a3 .
Lời giải
Chọn B
MN BM 1
Gọi N là giao điểm của BM và BC .Ta có , suy ra:
BN BC 2
3a 15
d B; ABC 2d M ; ABC
5
Từ B kẻ đường cao BH của tam giác ABC , kẻ BK vuông góc với đường thẳng HB . Khi đó
3a 15
BK d B; ABC .
5
A D
M
H N
B C
2 2 2
SM SN 2 SM 2 SN 2 12a 2
Ta lại có: SM SN MN SM .SN
2 25
3
12 1 4a
Có: SH a . Vậy: V .S ABCD .SH .
25 3 25
Câu 22. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp đều S . ABCD với O là tâm đáy.
Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1 và góc giữa mặt bên với đáy bằng 450 . Thể tích của khối
chóp S . ABCD bằng
4 2 8 2 4 3
A. V . B. V . C. V 2 3 . D. V .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
Ta thấy rằng: S EMQ S ENP S EPQ S EMN S AEMQ SCENP S EQDP S EMBN
Do đó, VS . AEMQ VS .CENP VS .EQDP VS .EMBN VS .CENP 42 60 75 27 25;30 .
Câu 26. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
bằng a . Biết rằng SA a, SA AD, SB a 3, AC a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
a3 2 a3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 2
Lời giải
Chọn C.
Gọi O AC BD BD 2 BO a 3 . Ta có SD SA2 AD 2 a 2
Câu 27. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho khối chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác có AB 3 2 ,
450
AC 12 , BAC , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA 12. Gọi là mặt phẳng đi qua
đỉnh A vuông góc với cạnh SC , mặt phẳng chia khối chóp S . ABC thành 2 khối đa diện có
V
thể tích V1 , V2 (trong đó V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S ). Tỷ số 1 bằng
V2
2 1 1
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi F = (a ) Ç SC Þ AF ^ SC .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên SC , kẻ EF // BH với E Î SB Þ (a ) º ( AFE ) .
SB = 9 2; SC = 12 2 ; BC = AB 2 + AC 2 - 2 AB. AC.cos 450 = 3 10 .
Tam giác SBC có
( ) ( ) ( ) 15 2
2 2 2
SB 2 - SH 2 = BC 2 - HC 2 Û 9 2 - SH 2 = 3 10 - 12 2 - SH Þ SH = .
2
12 2
Do tam giác SAC vuông cân tại A nên SC = 12 2 Þ SF = .
2
12 2
SE SF 4
Ta lại có = = 2 = .
SB SH 15 2 5
2
Câu 28. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có mặt bên SCD
hợp với mặt đáy một góc 45 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng a 3 . Thể
tích khối chóp S . ABCD bằng
4a 3 a3 2
A. . B. . C. 2a 3 3 . D. a 3 6 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm cạnh SC , khi đó: SM CD tại M trong SCD và OM CD tại M
trong ABCD .
Khi đó: 45 . Suy ra: SOM
SCD , ABCD SM , OM SMO vuông cân tại O .
Trong SOM , dựng OH SM tại H .
a 3
Ta có: a 3 d A, SCD 2d O, SCD 2OH OH .
2
2
a 6 1 1 a 6 a 6
Suy ra: SO OM VS . ABCD .SO. AD 2 . . 2. a 6 .
3
2 3 3 2 2
Câu 29. (Sở Bình Phước - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Biết
góc giữa hai mặt phẳng ABCD và AHK bằng 300 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 6 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 2
Lời giải
Chọn A
H
D
A
B C
1 1 a3 6
VS . ABCD SA.S ABCD .a 6.a
2
.
3 3 3
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD 2a , SA vuông góc
a
với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích khối chóp theo a .
2
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Lời giải
Chọn A
Kẻ AH SD 1 .
3a
4
B A
30 O
C a D
Theo giả thiết ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA 30 nên BCD 60 ; BCD đều
a 3
suy ra BD a , CO , AC 2CO a 3 .
2
1 1 a2 3 1 3a
Ta có S ABCD AC.BD .a.a 3 ; VS . ABCD SO.S ABCD với SO suy ra
2 2 2 3 4
1 3a a 2 3 a 3 3
VS . ABCD .
3 4 2 8
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a, BC a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích V
của khối khóp S . ABC .
2a 3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 6 12 4
Lời giải
Chọn C
Gọi K là trung điểm của đoạn AB . Vì SAB là tam giác đều nên SK AB .
SAB ABC theo giao tuyến AB .
1
SK ABC VS . ABC SK .S ABC .
3
ABC vuông tại A có AB a, BC a 3 AC BC 2 AB 2 a 2
1 1 a2 2
S ABC AB. AC a.a 2 .
2 2 2
a 3
SAB là tam giác đều SK .
2
1 1 a 3 a 2 2 a3 6
VS . ABC SK .S ABC . . .
3 3 2 2 12
Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 21
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABCD trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a3 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 6 4 6
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm của AD SH ABCD BH là hình chiếu vuông góc của SB
trên ABCD .
SBH SB, ABCD 60 .
a2 a 5
ABH vuông tại A BH AB 2 AH 2 a 2 .
4 2
a 15
SBH vuông tại H SH HB.tan 60 .
2
1 a 3 15
VS . ABCD .SH .S ABCD .
3 6
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA ABC , AB a . Biết
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SBC bằng 30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3
A. . B. . C. a3 . D. .
6 3 6
Lời giải
Chọn A
S
A C
Từ A kẻ AH SB tại B .
BC AB
Ta có BC SAB BC AH .
BC SA
A
D
O
B K C
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông ABCD . Suy ra SO ABCD .
Gọi K là trung điểm của BC OK BC . Từ O kẻ OH SK tại H .
BC OK
Ta có BC SOK BC OH .
BC SO
OH SK
Lại có OH SBC .
OH BC
30 .
Suy ra AC , SBC OC , SBC OC , HC OCH
1 1
Ta có OC AC . AB 2 a 2 .
2 2
1 1 4
Thể tích khối chóp S . ABCD : VS . ABCD S ABCD .SO .4a 2 .a a 3 .
3 3 3
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA a 3 , góc giữa SA mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
2a 3 3a 3 2 6a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Vì SA ( ABCD) nên SA BC , do BC AB nên BC ( SAB) . Ta có SB là hình chiếu
vuông góc của SC lên mặt phẳng ( SAB ), do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
30 . Trong tam giác SBC , ta có SB BC.cot 30 a 3. 3 3a .
( SAB) là góc CSB
Trong tam giác SAB , ta có SA SB 2 AB 2 2a 2 .
1 1 2a 3 6
Vậy VS . ABCD SA. AB.BC 2a 2.a.a 3 .
3 3 3