You are on page 1of 25

Chủ đề 5 KHỐI ĐA DIỆN - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG


Câu 1. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,
  SCB
SAB   90 , AB  a, BC  2a . Biết rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
60 , thể tích khối chóp đã cho bằng
a 3 15 a 3 15 a3 5
A. a 3 . B. . C. . D. .
6 3 6
Lời giải
Chọn C

  SCB
 Ta có SAB   90  SA  AB, SC CB
 Giả sử D là hình chiếu của S lên ( ABC )  SD ( ABC )  SD AB, SD  BC
CB  ( SCD) CB CD
   ABCD là hình chữ nhật
 AB ( SAD)  AB AD
Ta có: BD là hình chiếu của SD lên mặt phẳng ( ABCD)
(
SB;( ABCD))  (     60 ; BD BC 2  CD 2  a 2  (2a ) 2  a 5
SB; BD)  SBD
 SD BD tan 60  a 15
1 1 1 a 3 15
Vậy thể tích khối chóp đã cho bằng VS . ABC  .SD.S ABC  .a 15. .a.2a 
3 3 2 3
Câu 2. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa AA ' và mặt đáy của
hình lăng trụ đã cho bằng 60o. Tính thể tích V của khối chóp A '.BCC ' B '.
a3 a3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 8 4 8
Lời giải.
Chọn A.

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 1


Ta có: 
a 3
AA ',  ABC    AA ', AH    A ' AH  60o  A ' H  AH .tan 60o  .
2
a 2 3 a 3 3a 3
 VABC . A ' B 'C '  S ABC . A ' H  .  .
4 2 8
1 2 a3 a3
 VA.BCC ' B '  VABC . A ' B 'C '  VA. A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  . Vậy V  .
3 3 4 4

ĐẶT MUA BẢN WORD


“Tổng ôn THPTQG năm 2021 môn Toán theo chủ đề - mức độ (Nhóm giáo viên chuyên)”

- Giá bản word: 399,000đ


- Đặt mua bản word gửi qua email => ẤN VÀO ĐÂY
- Tải trực tiếp trên web Tailieudoc.vn => ẤN VÀO ĐÂY

NHẬN TÀI LIỆU TRƯỚC - THANH TOÁN SAU - BẢO HÀNH VĨNH VIỄN.

☎ Admin Tiến: 0982563365 (Zalo 24/24)


☎ Admin Dũng: 0906044866 (Zalo 24/24)

Câu 3. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Một khối hộp ABCD. ABC D có thể
tích bằng 2019 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng  MBD  chia khối hộp
ABCD. ABC D thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A .
4711 5045 4711 10090
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 17
Lời giải
Chọn C

Trang 2 Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn


E

A N D

B
C
A'
D'

B' C'

 Gọi BM  AA  E ; ED  AD  N .


 Ta có: M là trung điểm của AB .
 M là trung điểm của EB .
 N là trung điểm của ED và AD .
V EA EM EN 1
 Ta có: E . AMN  . .  .
VE . ABD EA EB ED 8
7 7 7 1 7 4711
 VAMN . ABD  VE . ABD  .2.VA. ABD  .2. VABCD. ABC D  VABCD. ABC D  .
8 8 8 6 24 8
Câu 4. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho khối tứ diện SABC , M và N là các điểm
thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA  2 SM , SN  2 NB ,   là mặt phẳng qua MN và song
song với SC . Kí hiệu  H1  và  H 2  là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện SABC bởi
mặt phẳng   , trong đó  H1  chứa điểm S ,  H 2  chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích
V1
của  H1  và  H 2  . Tính tỉ số
V2
5 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
4 5 4 3
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng   qua MN và song song với SC cắt BC và AC lần lượt tại P và Q thỏa mãn
MQ  SC và NP  SC .
Gọi V là thể tích của khối tứ diện SABC . Xét V2  VMNABPQ  VN . ABPQ  VQ. AMN .
V2 VN . ABPQ VQ. AMN  CQ CP  BN AM SN QA 5 V 4
   1  . .  . .   1  .
V V V  CA CB  BS AS SB CA 9 V2 5

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 3


Câu 5. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bằng 1 .
Gọi M là trung điểm cạnh BB ' . Mặt phẳng ( MA ' D) cắt cạnh BC tại K . Thể tích khối đa diện
lồi A ' B ' C ' D ' MKCD bằng
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Lời giải
Chọn D
A' D'

B' C'

M
A
D
B
K C
E
 Kéo dài A ' M và AB cắt nhau tại E . Suy ra K  DE  BC.
 Dễ thấy B là trung điểm EA và K là trung điểm BC
1 1  7 17
 Có VA ' B ' C ' D ' MKCD  V  VA 'ADMBK  V  VA '. ADE  VM . BEK   1      1  .
 3 24  24 24
Câu 6. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình
vuông, mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng
3 7a
cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
7
2 3 3 3 1
A. V  a . B. V  a . C. V  a 3 . D. V  a 3 .
3 2 3
Lời giải
Chọn B
S

K
B
C

H I
A
D
 Gọi H , I lần lượt là trung điểm của AB và CD , K là hình chiếu của H trên SI ta có
3 7a
SH   ABCD  ; HK   SCD  và HK  .
7
1 1 1
 Đặt AB  2 x  SH  x 3 . Vì tam giác SHI vuông tại H nên 2
 2
 2.
HK SH HI
7 1 1 a 3
Suy ra 2
 2  2 x .
9a 3x 4x 2

  3
2
 Diện tích đáy S  a 3  3a 2 ; chiều cao h  SH 
a
2
1 3a 3
 Vậy thể tích V của khối chóp S . ABCD là V  S . h  .
3 2

Trang 4 Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn


Câu 7. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích V . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC  , M là tâm của mặt bên ABBA . Tính thể tích của khối tứ diện
GMBC theo V .
2 1 1 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
9 9 3 6
Lời giải
Chọn B

 Ta có: VC .BKA  VC .BMG  VC .MGA  VC .BGK .


1 1 1 1
 Khi đó: VC .BKA  VABC . ABC   VABCA  VC .CKA  VB.BKA  V  V  V  V  V .
3 6 6 3
1 1 1
 Khi đó: VC .MGA  d  C ;  AMG   .S AMG  d  C ;  AMG   . S ABK
3 3 3
1 1 1 1 1 1
 . d  C ;  AMG   .S ABK  VCABK  . V  V .
3 3 3 3 3 9
1 1 1
VC .BGK  d  C ;  BGK   .S BGK  d  C ;  BGK   . S ABK
3 3 3
1 1 1 1 1 1
 . d  C ;  ABK   .S ABK  VCABK  . V  V .
3 3 3 3 3 9
1 1 1 1
 Vậy ta có VC .BMG  VC .BKA  VC .MGA  VC .BGK  V  V  V  V .
3 9 9 9
Câu 8. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tam giác ABC vuông tại A ,
AB  a , AC  a 3 , AA '  2a . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  ABC  
trùng với trung điểm H của đoạn BC  (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA và BC  bằng

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 5


a 5 a 5 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Lời giải
Chọn D
Vì AA//BB nên d AA , BC   d AA ',  BBC C   d A ,  BBC C  .

Trong ABC  có B ' C   AB2  AC 2  2a  AH  a .


Trong AAH có AH  AA2  AH 2  a 3 .
Trong AHC có CH  AC 2  AH 2  a 6 .
a 2 15
Trong C HC có SC HC  p  p  a  p  b  p  c    S BCC B  a 2 15 .
4
1 3a 3
Thể tích lăng trụ là VABC . ABC   AH .S ABC   a 3. .a.a 3  .
2 2
2 1 3a 3 a 15
Mà VA '.BBC C  VABC . ABC   .d A ,  BBC C  .S BBC C  a 3  d A ,  BBC C   2  .
3 3 a 15 5
Câu 9. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 3a . ABC là tam giác vuông tại A có cạnh AC  a , góc
giữa AD và  SAB  bằng 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
6 2 4
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
S

A
B
H

D C

Từ giả thiết bài toán ta có 


ABC  30.
.
Gọi H , I lần lượt là trung điểm của AB, BC khi đó  AD,  SAB     BI ,  SAB    30  HBI
Trang 6 Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn
Từ đó ta có HB là hình chiếu của IB lên mặt phẳng  SAB  mà SH  AB  SH  BI .
Vậy SH   ABCD  .
1
3
 
VS . ABCD  . a 3.a .
a 3. 3 a 3 3
2

2
.
Cách 2:
S

A
B

D C

  30.
Gọi K là hình chiếu của C lên  SAB  , khi đó  AD,  SAB     BC ,  SAB    CBK
1 a3 3
 CK  BC sin 30  a  VS . ABCD  2VS . ABC  2. .CK .S SAB  .
3 2
Câu 10. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hình hộp có thể tích bằng 1.
Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Thể tích khối tứ diện bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
C' P B'

M
D'
A'

C B
M'
N

D A

 Trong gọi là giao điểm của và ta có: .

Mà .

 Mà .

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 7


.

Câu 11. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi N là một điểm thuộc cạnh SD sao cho DN  2 SN . Mặt phẳng  P  qua BN , song
song với AC cắt SA, SC lần lượt tại M , E. Biết khối chóp đã cho có thể tích V . Tính theo V thể
tích khối chóp S .BMNE .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 3
Lời giải
Chọn A
S

N E
M I
K
C
B
O
A D

Gọi O  AC  BD, I  SO  ME , khi đó  P  chính là mặt phẳng  BMNE  .


Gọi K là trung điểm ND , ta có OK // BN  IN // OK hay I là trung điểm SO . Do ME // AC
nên M , E lần lượt là trung điểm SA và SC .
V SB SM SN 1 1 1 V 1
Ta thấy S .BMN  . .  1. .  , tương tự S . BNE  .
VS . BAD SB SA SD 2 3 6 VS . BDC 6
1 V  VS . BNE VS . BMNE V
Do đó  S .BMN  hay VS .BMNE  .
6 VS . BAD  VS . BDC VS . ABCD 6

Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho khối chóp S . ABC có SA  a 3 , SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  , ABC vuông tại B , AB  a , SBC cân. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
3 3 6
Lời giải
Chọn C

Vì SA   ABC   SA  AB và SA  AC
ABC vuông tại B  AC  BC ; SAC vuông tại A  SC  AC  SC  BC 1
Lại có: SC 2  SA2  AC 2 ; SB 2  SA2  AB 2 , mà AC  AB (do ABC vuông tại B )

Trang 8 Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn


 SC 2  SB 2  SC  SB  2 
Từ 1 ,  2  và SBC cân  SBC cân tại B . Khi đó BC  SB
Ta lại có: SB  SA2  AB 2  3a 2  a 2  4a 2  2a  BC  2a
1 1
 Diện tích ABC là  AB  BC   a  2a  a 2
2 2
1 2 a3 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là V   a  a 3  .
3 3
Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu của A trên mặt phẳng  ABC  là tâm O của tam giác ABC . Gọi O là tâm
của tam giác ABC , M là trung điểm của AA , G là trọng tâm tam giác BC C . Biết
VO.OMG  a 3 . Tính chiều cao h của lăng trụ.
A. h  24a 3 . B. h  36a 3 . C. h  9a 3 . D. h  18a 3 .
Lời giải
Chọn B
A' C'
O'
B' I'

M G

A
C
O I
B
Gọi I và I  lần lượt là trung điểm của BC và BC  . Ta có AA //  OOG 
1 1 2 1
suy ra VO.OMG  VM .OOG  VA.OOG  VG . AOO  VG . AOOA  . VG . AII A  VG . AII A
2 2 3 3
1 1 1 2 2 27
 . VC . AII A  . VAIC . AI C   VAIC . AI C   a 3  VAIC . AI C   a3
3 3 9 3 27 2
1 a 2 3 27 3 3 27.4.a
hay h.  a  h.  27 a  h   36a 3 .
2 4 2 4 3
Câu 14. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD . Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng thể tích khối chóp
S .IJKH là 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 9


S

I H

K
J
A D

C
B

VS . IJK SI SJ SK 1 1 1 1
Ta có:  . .  . . 
VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8
1
 VS .IJK  .VS . ABC 1
8
VS . IKH SI SK SH 1 1 1 1
 . .  . . 
VS . ACD SA SC SD 2 2 2 8
1
 VS .IKH  .VS . ACD  2 
8
1 1 V 1
Từ 1 và  2   VS .IJKH  VS .IJK  VS .IKH  VS . ABC  VS . ACD   .VS . ABCD  S .IJKH 
8 8 VS . ABCD 8
Khi đó VS . ABCD  8.VS . IJKH  8 .
Câu 15. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình hộp ABCD. ABC D có M , N , P lần lượt là
trung điểm ba cạnh AB, BB và DD . Mặt phẳng  MNP  cắt đường thẳng AA tại I . Biết thể
tích khối tứ diện IANP là V . Thể tích của khối hộp đã cho ABCD. ABC D bằng
A. 4V . B. 6V . C. 12V . D. 2V .
Lời giải
Chọn A

Trong  AABB  kéo dài MN cắt AA tại I .

1 3
Vì M của AB nên AI  BN  AA  AI  AA
2 2
1 13 3
 S ANI  AI .d  N , AA   AA.d  N , AA   S ABBA .
2 22 4
1 1 3 1
Ta có: VAINP  VP. AIN  S ANI .d  P,  AIN    . S ABBA .d  P,  AIN    VABCD. ABC ' D '
3 3 4 4
Vậy VABCD. ABC D  4VAINP  4V .

Trang 10 Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn


Câu 16. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành
ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA . Biết thể tích
khối chóp S .MNPQ là V , khi đó thể tích của khối chóp S. ABCD là
2
27V 9 9V 81V
A. . B.   V . C. . D.
4 2 4 8
Lời giải
Chọn A

Giải bài toán trong trường hợp đặc biệt. Ta có hình vuông cũng là một hình bình hành đặc biệt nên
xem đáy ABCD là hình vuông.
Khi đó, khối chóp S. ABCD là chóp đều và có chiều cao h , cạnh đáy AB  1.
2 2 1 2
Suy ra, khối chóp S .MNPQ có chiều cao bằng h và cạnh đáy MN  . AC  .
3 3 2 3
2
V 3  3  27 27
Xét tỉ số S . ABCD  .     VS . ABCD  V .
VS .MNPQ 2  2  4 4

Câu 17. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB , N thuộc cạnh
SN  2 ND . Tính V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a 3 .
36 12 8 6
Lời giải
Chọn B

VACMN  VS . ABCD  VSAMN  VDNAC  VBAMC  VSMCN . Ta có


VSAMN SM SN 1 1
 .   VSAMN  V SABCD
VSABD SB SD 3 6
VDACN ND 1 1
   VSAMN  V SABCD
VDACS SD 3 6

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 11


VBACM BM 1 1
   VSAMN  V SABCD
VBACS BS 2 4
VSMCN SM SN 1 1
 .   VSAMN  V SABCD
VSBCD BS SD 3 6
1 1
Vậy VACMN  VSABCD  a 3 .
4 12
Câu 18. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Ông An muốn xây một bể nước dạng hình hộp
chữ nhật có nắp với dung tích 3 mét khối. Đáy bể là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng cho mỗi mét vuông. Hỏi chi phí thấp nhất
ông An cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu?
A. 6490123 đồng. B. 7500000 đồng. C. 6500000 đồng. D. 5151214 đồng.
Lời giải
Chọn A

Gọi x  x  0  là chiều rộng của đáy bể, suy ra chiều dài của đáy bể là 2x và gọi h là chiều cao
của bể.
Diện tích xây dựng là diện tích toàn phần của bể S  2.2 xh  2.xh  2.2 x.x  4 x 2  6 xh 1
3 9
Ta có V  3  2 x.x.h  h  2 . Thay  2  vào 1 , ta được hàm S  x   4 x 2  , với x  0
2  
2x x
9 9 9 9 9
Ta có S  x   4 x 2   4 x 2    3 3 4x2 . .  3 3 81 .
x 2x 2x 2x 2x
3
9 9
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4 x 2  x .
2x 2
Khi đó chi phí thấp nhất là 3 3 81  500000  6490123 (đồng).
Câu 19. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh 2a
1
, gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP  DD . Mặt phẳng  AMP 
4
cắt CC  tại N . Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
a 3 11 a3 9
A. 3a 3 . B. . C. 2a 3 . D. .
3 4
Lời giải
Chọn A

Trang 12 Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn


C' B'

N
M
D' A'

C B

D A
BM CN DP 1 1 3
Gọi b  ; c ;d ta có c  b  d    .
BB CC  DD 2 4 4
bcd 3
.VABCD. ABC D  .  2a   3a 3 .
3
VAMNPBCD 
4 8
Câu 20. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có
  60 , AB  3a và AC  4 a . Gọi M là trung điểm của B C  , biết khoảng các từ M đến
BAC
3a 15
mặt phẳng  BAC  bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
10
A. 7a3 . B. 27a 3 . C. 4a3 . D. 9a3 .
Lời giải
Chọn B

MN BM 1
Gọi N là giao điểm của BM và BC .Ta có   , suy ra:
BN BC 2
3a 15
d  B;  ABC    2d  M ;  ABC   
5
Từ B kẻ đường cao BH của tam giác ABC , kẻ BK vuông góc với đường thẳng HB . Khi đó
3a 15
BK  d  B;  ABC    .
5

Mặt khác BH  AB.sin HAB   3a.sin 60  3a 3 .


2
Tam giác HBB vuông tại B có đường cao BK :
1 1 1 25 4 1
   2  2   BB  3a 3 .
BB 2
BK 2
BH 2
9a .15 9.a .3 27 a 2
1
Vậy VABC . ABC   BB.S ABC  BB. AB. AC.sin 60  27 a 3 .
2

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 13


Câu 21. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  SB , SC  SD ,  SAB    SCD  và tổng diện tích hai tam giác SAB và SCD
7a 2
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
10
4a 3 3 12a3 4a 3
A. V  . B. V  20a . C. V  . D. V  .
15 25 25
Lời giải
Chọn D
S

A D

M
H N

B C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .



 SM  AB  SAB can 
Ta có:     SMN    ABCD 
 SN  CD   SCD can 
Kẻ SH  MN  SH   ABCD   h  SH
  900 (vì SAB  SCD  
MSN     
SAB , SCD  900  
SM .SN
 h  SH 
MN
1 1 7a 2
Mặt khác ta có: SSAB  SSCD   AB.SM  CD.SN  
 SM  SN  
2 2 10
7a 2
 SM  SN  .
5

2 2 2
 SM  SN 2   SM 2  SN 2  12a 2
Ta lại có: SM  SN  MN  SM .SN  
2 25
3
12 1 4a
Có: SH  a . Vậy: V  .S ABCD .SH  .
25 3 25
Câu 22. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp đều S . ABCD với O là tâm đáy.
Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1 và góc giữa mặt bên với đáy bằng 450 . Thể tích của khối
chóp S . ABCD bằng
4 2 8 2 4 3
A. V  . B. V  . C. V  2 3 . D. V  .
3 3 3
Lời giải
Chọn B

Trang 14 Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn


Gọi I là trung điểm của CD  OI  CD , CD  2OI .
Kẻ OH  SI tại H  OH   SCD   d  O,  SCD    OH  1.
  SCD    ABCD   CD
Ta có  SI   SCD  , SI  CD  

 SCD  ,  ABCD       450.
SI , OI   SIO
OI   ABCD  , OI  CD

OH 1
Xét tam giác vuông HIO  OI    2  CD  2OI  2 2.
 sin 450
sin SIO
Ta có SIO là tam giác vuông cân tại O  SO  OI  2.
1 1
  8 2
2
Vậy VS . ABCD   CD  .SO  2 2 . 2 
2
.
3 3 3
Câu 23. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có thể tích bằng V .
Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các
AM 1 BN CP 2
cạnh AA; BB; CC  sao cho  ;   . Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng
AA 2 BB CC  3
2 9 20 11
A. V B. V C. V . D. V .
3 16 27 18
Lời giải
Chọn D

Gọi K là hình chiếu của P trên AA¢ .


2
Khi đó VABC. KPN = V
3
1 1 æ 1 1ö 1
VM ,KPN = MK .SDKNP = çç - ÷÷÷. AA¢.SDABC = V .
3 3 çè 2 6ø 18
2 1 11
Do đó VABC. MNP = V - V = V
3 18 18

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 15


Câu 24. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ nhật.
Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng bàn được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích
thước như nhau. Phần không gian còn trống trong hộp chiếm:
A. 83,3% . B. 65, 09% . C. 47, 64% . D. 82,55% .
Lời giải
Chọn C
Gỉa sử quả bóng bàn có bán kính r , thể tích 3 quả bóng bàn là V1 và hình hộp chữ nhật có thể tích
V.
Từ giả thiết suy ra đáy hình hộp là hình vuông cạnh 2r , chiều cao 6r
4
Ta có V  24r 3 ; V1  3.  r 3  4 r 3 .
3
Suy ra thể tích phần không gian còn trống là V2  V  V2  4r 3  6   
V2
Thể tích phần không gian còn trống chiếm .100%  47, 64% .
V
Câu 25. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Các
điểm M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA . Điểm E thuộc miền trong của hình
vuông ABCD . Biết rằng VS .EMAQ  75, VS .EMBN  42, VS .EQDP  60 . Thể tích khối chóp S .EPCN nằm
trong khoảng nào dưới đây?
A.  35;40 . B.  25;30  . C.  30;35  . D.  20; 25  .
Lời giải
Chọn B

Ta thấy rằng: S EMQ  S ENP  S EPQ  S EMN  S AEMQ  SCENP  S EQDP  S EMBN
Do đó, VS . AEMQ  VS .CENP  VS .EQDP  VS .EMBN  VS .CENP  42  60  75  27   25;30  .

Câu 26. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
bằng a . Biết rằng SA  a, SA  AD, SB  a 3, AC  a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
a3 2 a3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 2
Lời giải
Chọn C.

Gọi O  AC  BD  BD  2 BO  a 3 . Ta có SD  SA2  AD 2  a 2

Trang 16 Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn


SB 2  SD 2 BD 2 3a 2  2a 2 3a 2 7 a 2
Suy ra: SO 2      .
2 4 2 4 4
SA2  SC 2 AC 2 a 2  SC 2 a 2 7 a 2
Lại có: SO 2
      SC  a 3 .
2 4 2 4 4
Xét SCD vuông tại D vì SC 2  SD 2  DC 2 và AS  AD  AC nên hình chiếu của A lên
 SCD  là điểm H trung điểm SC .
1 1 a a 2 2 a3 3 a3 2
Do đó, VA.SDC  VS . ADC  . AH .S SDC  . .   VS . ABCD  2VS . ADC  .
3 3 2 2 12 6

Câu 27. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho khối chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác có AB  3 2 ,
  450
AC  12 , BAC , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  12. Gọi   là mặt phẳng đi qua
đỉnh A vuông góc với cạnh SC , mặt phẳng   chia khối chóp S . ABC thành 2 khối đa diện có
V
thể tích V1 , V2 (trong đó V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S ). Tỷ số 1 bằng
V2

2 1 1
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 2
Lời giải
Chọn A

 Gọi F = (a ) Ç SC Þ AF ^ SC .
 Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên SC , kẻ EF // BH với E Î SB Þ (a ) º ( AFE ) .
 SB = 9 2; SC = 12 2 ; BC = AB 2 + AC 2 - 2 AB. AC.cos 450 = 3 10 .
 Tam giác SBC có

( ) ( ) ( ) 15 2
2 2 2
SB 2 - SH 2 = BC 2 - HC 2 Û 9 2 - SH 2 = 3 10 - 12 2 - SH Þ SH = .
2
12 2
 Do tam giác SAC vuông cân tại A nên SC = 12 2 Þ SF = .
2
12 2
SE SF 4
 Ta lại có = = 2 = .
SB SH 15 2 5
2

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 17


V1 SE SF 4 1 2 V 3 V 2
 = . = . = Þ 3 = . Vậy 1 = .
VS . ABC SB SC 5 2 5 VS . ABC 5 V2 3

Câu 28. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có mặt bên  SCD 
hợp với mặt đáy một góc 45 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng a 3 . Thể
tích khối chóp S . ABCD bằng
4a 3 a3 2
A. . B. . C. 2a 3 3 . D. a 3 6 .
3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi M là trung điểm cạnh SC , khi đó: SM  CD tại M trong  SCD  và OM  CD tại M
trong  ABCD  .
Khi đó:   45 . Suy ra: SOM
  SCD  ,  ABCD     SM , OM   SMO vuông cân tại O .
Trong  SOM  , dựng OH  SM tại H .
a 3
Ta có: a 3  d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OH  OH  .
2
2
a 6 1 1 a 6  a 6
Suy ra: SO  OM   VS . ABCD  .SO. AD 2  . .  2.   a 6 .
3

2 3 3 2  2 
Câu 29. (Sở Bình Phước - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Biết
góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  AHK  bằng 300 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 6 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 2
Lời giải
Chọn A

Trang 18 Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn


S

H
D
A

B C

Ta có: BC  AB và BC  SA suy ra BC   SAB   BC  AH . Mặt khác AH  SB suy ra


AH   SBC   SC  AH .
Chứng minh tương tự ta cũng có AK   SCD   SC  AK .
Vậy SC   AHK  .
Mà SA   ABCD  .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  AHK  là góc giữa hai đường thẳng SA và SC ( theo
định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng) và bằng 
ASC . Vậy 
ASC  300 .
SA SA 3
Xét tam giác SAC có cos 
ASC     SA  a 6 .
SC
  2
2
SA2  a 2

1 1 a3 6
VS . ABCD  SA.S ABCD  .a 6.a 
2
.
3 3 3
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , AD  2a , SA vuông góc
a
với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD  bằng . Tính thể tích khối chóp theo a .
2
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Lời giải
Chọn A

Kẻ AH  SD 1 .

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 19


CD  AD
Ta có   CD   SAD   CD  AH  2 .
CD  SA
a
Từ 1 ,  2  ta có AH   SCD   d  A,  SCD    AH  AH  .
2
a
1 1 1  2a
AH . AD 2a 15
Trong SAD ta có 2
 2  SA   2  .
AH SA AD 2 AD  AH
2 2
a 2 15
4a 2 
4
1 1 2a 15 4 15 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V  SA. AB. AD   .a.2a  a .
3 3 15 45
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 , tam giác
SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  tạo
3
với nhau góc  thỏa mãn tan   và cạnh SC  3 . Thể tích khối S . ABCD bằng:
4
4 8 5 3
A. . B. . C. 3 3 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B

VS . ABCD  2VS . ABC  2VB.SAC . Kẻ BH vuông góc với AC tại H .


Ta có: AC  3 , BH  2 , HC  1 .
  BH  KH  4 2 .
tan   tan BKH
KH 3
  KH  2 2  cos SAC
sin SAC 1.
HA 3 3
2 2 2   SA  2 .
SC  SA  AC  2 AS . AC.cos SAC
1   1 .2.3. 2 2  2 2 .
S SAC  SA. AC.sin SAC
2 2 3
1 8
Vậy VS . ABCD  2. .2 2. 2  .
3 3

Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA  30 ,
3a
SO   ABCD  và SO  . Khi đó thể tích của khối chóp là
4
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Lời giải
Chọn B

Trang 20 Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn


s

3a
4
B A
30 O
C a D
Theo giả thiết ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA  30 nên BCD  60 ; BCD đều
a 3
suy ra BD  a , CO  , AC  2CO  a 3 .
2
1 1 a2 3 1 3a
Ta có S ABCD  AC.BD  .a.a 3  ; VS . ABCD  SO.S ABCD với SO  suy ra
2 2 2 3 4
1 3a a 2 3 a 3 3
VS . ABCD     .
3 4 2 8
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a, BC  a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích V
của khối khóp S . ABC .
2a 3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 12 4
Lời giải
Chọn C

Gọi K là trung điểm của đoạn AB . Vì SAB là tam giác đều nên SK  AB .
 SAB    ABC  theo giao tuyến AB .
1
SK   ABC   VS . ABC  SK .S ABC .
3
ABC vuông tại A có AB  a, BC  a 3  AC  BC 2  AB 2  a 2
1 1 a2 2
S ABC  AB. AC  a.a 2  .
2 2 2
a 3
SAB là tam giác đều  SK  .
2
1 1 a 3 a 2 2 a3 6
VS . ABC  SK .S ABC  . .  .
3 3 2 2 12
Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 21
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng  ABCD  trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 6 4 6
Lời giải
Chọn B

Gọi H là trung điểm của AD  SH   ABCD   BH là hình chiếu vuông góc của SB
trên  ABCD  .
  
 SBH SB,  ABCD    60 .

a2 a 5
ABH vuông tại A  BH  AB 2  AH 2  a 2   .
4 2
a 15
SBH vuông tại H  SH  HB.tan 60  .
2
1 a 3 15
VS . ABCD  .SH .S ABCD  .
3 6
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB  a . Biết
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  SBC  bằng 30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3
A. . B. . C. a3 . D. .
6 3 6
Lời giải
Chọn A
S

A C

Từ A kẻ AH  SB tại B .
 BC  AB
Ta có   BC   SAB   BC  AH .
 BC  SA

Trang 22 Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn


 AH  SB
Lại có   AH   SBC  .
 AH  BC
Từ đó suy ra  AC ,  SBC     AC , HC   
ACH  30 .
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC  AB 2  a 2 .
a 2
Xét AHC vuông tại H : AH  AC.sin  ACH  a 2.sin 30  .
2
1 1 1 1 1
Xét SAB vuông tại A : 2
 2 2
 2  2  SA  a .
AH SA AB SA a
2
1 a
Diện tích tam giác ABC là S ABC  AB 2  .
2 2
1 a3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC  S ABC .SA  .
3 6
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng  SBC  bằng 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
4 3 2 6a 3 2 6a 3
A. 4a 3 . B. a . C. . D. .
3 9 3
Lời giải
Chọn B
S

A
D
O

B K C

Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông ABCD . Suy ra SO   ABCD  .
Gọi K là trung điểm của BC  OK  BC . Từ O kẻ OH  SK tại H .
 BC  OK
Ta có   BC   SOK   BC  OH .
 BC  SO
OH  SK
Lại có   OH   SBC  .
OH  BC
  30 .
Suy ra  AC ,  SBC     OC ,  SBC     OC , HC   OCH
1 1
Ta có OC  AC  . AB 2  a 2 .
2 2

Xét OHC vuông tại H : OH  OC.sin OCH   a 2.sin 30  a 2 .


2
1 1 1 1 1
Xét  SOK vuông tại O :      SO  a .
OH 2 SO 2 OK 2 SO 2 a 2
Diện tích hình vuông ABCD : S ABCD  AB 2   2a   4a 2 .
2

1 1 4
Thể tích khối chóp S . ABCD : VS . ABCD  S ABCD .SO  .4a 2 .a  a 3 .
3 3 3
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA  a 3 , góc giữa SA mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp
S . ABC bằng

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 23


3 a3 3 3a 3 3
A. a 3. B. . C. . D. a 3 .
12 12
Lời giải
Chọn D

Gọi M là trung điểm của BC


Do tam giác ABC đều nên AM  BC
AM  BC 
  BC  ( SAM )
SA  BC 
Kẻ AH  SM
BC  AH 
Ta có   AH  ( SBC )
SM  AH 
 SA, ( SBC )   
SA, SH   
ASH  450
Suy ra ASM vuông cân tại A
Ta c SA  AM  a 3
Suy ra AB  BC  AC  2a
1
Vậy VS . ABC  S ABC .SA  a 3 .
3
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Thể tích của khối chóp đó bằng
a3 3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Lời giải
Chọn D

Trang 24 Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn


 SC , SB  BSC
Vì BC  SA và BC  AB nên BC   SAB  . Từ đó  SC ,  SAB       30
a
Trong tam giác SCB , ta có tan 30   SB  a 3 ; SA  SB 2  AB 2  a 2
SB
1 a3 2
Vậy thể tích khối chóp là VSABCD  SA.S ABCD 
3 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a , BC  a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB) một góc 30 . Thể tích khối
chóp S . ABCD bằng

2a 3 3a 3 2 6a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Vì SA  ( ABCD) nên SA  BC , do BC  AB nên BC  ( SAB) . Ta có SB là hình chiếu
vuông góc của SC lên mặt phẳng ( SAB ), do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
  30 . Trong tam giác SBC , ta có SB  BC.cot 30  a 3. 3  3a .
( SAB) là góc CSB
Trong tam giác SAB , ta có SA  SB 2  AB 2  2a 2 .
1 1 2a 3 6
Vậy VS . ABCD  SA. AB.BC  2a 2.a.a 3  .
3 3 3

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn

Tải tài liệu file word tại website https://tailieudoc.vn Trang 25

You might also like