You are on page 1of 10

DIRECT MARKETING

Buổi 3: (12/09/22) Tìm thông tin trên bill

❖ DM phải có in4, phải xác định được đối tượng

Suspect Prospect Customers Client Loyalty

Bắt đầu DM

❖ Phân biệt Customers với Clients:


➢ Dựa theo số lượng mua hàng, Cus mua ít (gần giống như khách lẻ, B2C), Client
( như B2B)

❖ Phân biệt độ tuổi thì chia theo thứ tự


➢ Generation: <18, 18-25(GENZ) , 25-32 (GENY) , 33-42(GENX)
➢ Education: <17, 17-22, 22-26, 26-28, >28
➢ NOTE: Tính dựa trên năm hiện tại

❖ Câu hỏi huyền thoại: Rồi sao nữa??? Để tìm ra vấn đề

❖ Phân loại, xác định thông tin khách hàng

Income Contact Gentor Age Channel Name

$$

❖ #New_Word: Shoppertainment:
❖ Brief:
➢ Bill/ Receipt -> Básic In4 -> Research -> Database -> Knowlegde -> Ínsight ->
Material Strategy
❖ Recency Frequency Monetary (RFM)
❖ Customer Relationship Management (CRM):
Buổi 4 (14/09/22): Lists Data
❖ Các cách có được Data (DM nhất định phải có databáse)
➢ Leak data
➢ Search data, vd: data khách hàng mua BDS
➢ Mine data (Data lấy từ group, facebook,..
➢ Collect Data
➢ Buy/ capture data
➢ Pray Data

❖ Phân loại

Response rate Respone List Compile List House List

B: Lead Leak Data Mine data


Generation

E: Cross-sale ( ko Search Data Collect Data


Up-sale)

C: Social- Mine data


listening

A: Segmenting

D: Referal

❖ Làm DM phải có được Respone List, nhất đinhj phải có

❖ Phân biệt Events và Activation, Sampling

Activation Event

Là 1 cái task

❖ Cách lấy data


➢ Competitors
➢ Activation - Sampling
■ Visitor
➢ Portal wifi
➢ Give away - bail
➢ Combination - combo
➢ Social-listening vd: web Answerthepublic
■ Enhance Rate

❖ Phải học chứng chỉ Google Data Studio

Buổi 5 (19/09/2022): Creative Strategy


❖ Các dạng Content: ( creative
➢ Message
➢ Media + Audio
+ Video
➢ Key Visual
➢ Review
=>> All of them delivery to the customers

❖ FMCG: (Fast Moving Cónsuming Goods): Tính chất Convenience, cheap, repeat
❖ Tất cả sản phẩm FMCG nhất định phải có BAS: Brand Awarenese System, Similar
quality, Umbrella (ô dù :))) tập đoàn mẹ )

❖ Quy trình làm DM:


1. CRM (customer ralationship management)
2. Insight (I)
3. Responding (I)
4. In4mation (I)
5. Segment (I)
6. Response (B)
7. Database
8. RFM (recency, frequency, monetary) (B)
9. List
10. Trend (C)

❖ Ý kiến: Thông thường là Research đầu tiên: sai


The Offers
❖ Three Characteristic of an effective offer (Lois Geller)
➢ Believability( 40%) : It has to make sense to the consumer
➢ Involvement (40): It has to make sense to the consumer
➢ Creativity (20) : It sets u apart from all the others

❖ Ý kiến: Nếu tăng tỉ lệ làm MKT khác so vơis lý thuyết về offers


❖ Khác hàng đầu tiên quan tâm về Benefits của họ

❖ MKT: Thuyết phục -> tạo ấn tượng -> sử dụng sản phẩm -> mua lại

❖ Sự thành công của nỗ lực DM được dựa trên:


➢ Dủ lớn đêr tìm đúng đối tượng khách hàng ( the right lists (40%)
➢ Đủ lớn để khách hàng tìm hiểu, tham gia ( The right offer (40%)
➢ Sự sáng tạo không kéo được khách hàng, chỉ thu hút hay gia tăng sự tin tưởng
của khách hàng ( the right creative (20%)

❖ Nhắc tới sản phẩm (Product or service)


❖ Phải rõ ràng về giá ( Pricing/ payment terms)
❖ Những động cơ / nỗ lực giảm thiệt hại (ri
❖ Phải có giới hạn thời gian (Time limits or length of commitment)
❖ Cus cảm thấy đặc biệt (Incentive)

❖ Step by Step
1. Perform market resreach
2. Determine the objectives of the offer
3. Target the offer
4. Testing the offer
5. Execute the offer

Bổ sung thêm kiến thức Kiến thức sáng tạo


● Creactor:
○ Content -> Leak in4, product
○ Context -> Curiousity bao gồm visual, coating
Buổi 6(21/09/22): Chiến lược sáng tạo thông điệp

Cách phân biệt


Plan: Objective, Prediction, đi = cách nào, vẫn có sai sót, có thể share
Strategy: Có Vísion= Mission, phải set up bao nhiêu lâu, đi cùng với ai, sai sót là có tính toán,
có sắp xếp để tiến lùi, ko chia sẻ
Tactics: có thể sai
Action:

Từ mới:
GT, MT
Pioneer:
PDV (Possitive Differenciatives Value):
Customer prefer newer and better
Renew: chỉ thay đổi bề ngoài
Renovation: Thêm chức/ tính năng

Trước khi Creativeee thì phải Reseach


Nếu bạn copy nhưng làm = ngta thì:
Bắt đầu sản phẩm thì nhất đinhj quan tâm 3 điều
Features
Advantages
Beneefit
=> Viết content, làm slogan làm ơn nhớ 3 điều này

Thông điẹp thì nên cô đọng,


Sta

Buổi 7(26/09/22): Print Media


❖ Các loại truyền thông in ấn truyền tải thông điệp
1. Newspaper
2. Magazine
3. Poster
4. Billboard
5. Brochure
6. Flyer (leaflet)
7. Books
8. Business card
9. Banner
10. Backdrop
11. coupon/voucher
12. product packaging
13. Catalogue
14. Mail
15. Tees
16. Sticker
17. Journals
18. Bandnel
19. Notebooks (Handbook)
20. Postcard
21. Standee
22. Siignboảd
23. Label
24. Handout
25. Menu
26. Yard sign
27. Cover
28. POSM

❖ Editorial
❖ Adwardtoria
=> Các loại print media chỉ gồm 2 loại như trênl

❖ Brand muốn gửi đến Cus một thông điệp


1. Dùng hotline, mail address, landing page,..
2. QR code
3. Survey
4. Response Email rate
5. Link website
6. Coupons code
7. Monitor web traffic

WEB TRAFFIC bắt nguồn từ 4


Organic
Referal
GDN (Google Display Network)
Search
Buổi 8 (28/09/22): Television, Radio, Advertising

Các bước của MKT:

DM Database Segment Insight List Message Delivery Measurement Report Improvement


(Psycho, (GRP)
(CPR- đo ● Product
behavior, lường hiệu ● Services
interest, quả quảng => Creative/
geography, cáo) In4mation
value base)

Nên đọc cuốn sách: 1 million offers, homo deus


DM dùng televison để bán hàng, đặt hàng bằng cách
Điều thú vị: các bộ phim ở các rạp đều khác nhau, mỗi phân cảnh, background, landscape đều
có sự khác nhau
Cách đo hiệu quả của tvc giống như của print media

DV (digital video) TV

Video on demand Push

Interactable N/A

Subscribe List- cable TV

GRPs điểm đánh giá của chương trình


Mục đích cuối cùng của creative strategy là tạo ra doanh số
AGV - GMR = revenue

Informercials là lượng hóa, hình tượng hóa thông tin


Buổi 9 (3/10/22): Mobile Marketing

K
PI
Channel
Content
List
Segment
Database

• Database: CRM, Information, Insight


• Segment: Behavior, Psychology, Geography
• List: House list, combine list
• Content: DM FAB, AIDA, KILSS
• Channel: Print, TV/Radio, Mobile: QR, Location base, GO Tag, click total, content, APPs,
NLFC

Phải hiểu rõ Cus: 3 hàng dưới cùng


Quan trọng nhất: Màu đỏ
Nên đi Hội chợ SECC

Mobile A1 A7 A30 Rearch Response P/L: CR: GMV CPR Phishing Scamming
rate
QR x x x x
NFC x x x x x x x
LBM x x x
Gêo x
tag
SMS x x Brand x x
SMS
Call
center
Apps x x X (~0) x x x
Noti
Buổi 10 (5/10/22): Bàn qua về bài giữa kiif 

I. Introduction (viết nên dùng não, phân tích nhiều nhất)


A. Enviroment : bắt buộc phải làm đầu tiên, phần này quyết định sếp có học nữa
hay ko
B. Product Attentions: Hieẻu về thị trường
C. Challenges (gap) Tìm hiểu thị trường còn trôngs cái gì

II. Creative Strategies


A. Competitors/ Competitions
B. Customer Insight
C. Company Advantages
D. FAB of product

III. Commuication
A. The messege
B. The channels
1. Print media
2. Multi Media: Tỉ lệ resp cao nhất Entertainment
3. SMS x Mobile
4. Digital x socialmedia
C. The visual
D. The communication
IV. Valuable- reason to believe
A. Segmentation
B. Listing
C. Timee
D. Place
E. People
V. Conclusion

B2B: bán là những thứ cá nhân ko mua đc


Satisfaction= Exp – Expection

Digital & Social Media tách biệt với cái loại channels còn lại dựa trên
Digital & Social Media có điểm gì chung:
 Demand Cotroller
 Order Cotroller
 Pace controller
Digital & Social Media đem lại
 Information -> Knowledge -> Wisdom
 Entertaiment -> Emotion -> Perspective
 Transactions -> Payment -> Community
Làm sao đeer tự đôngj hóa các chức năng
Tạo cộng đồng gười dùng đầu tiên để nó tự đồng truyền thông tin, kiến thức

You might also like