You are on page 1of 21

TÓM TẮT CHƯƠNG 3:

1. Sản lượng cân bằng AE = NI =Y

AD = Y
2. Các yếu tố quyết định sản lượng
Bơm vào = Rút ra
cân bằng
Tiết kiệm = Đầu tư

3. Số nhân tổng cầu ∆Y = k.∆AD

1
NỘI DUNG
Phần I: • C1: Tổng quan về kinh tế vĩ mô
Nền kinh tế 1 quốc gia • C2: Đo lường sản lượng quốc gia

Phần II: • C3: Sản lượng cân bằng của 1 quốc gia
Các vấn đề kinh tế • C4: Lạm phát và thất nghiệp
vĩ mô • C5: Thị trường ngoại hối

Phần III: • C6: Chính sách tài khóa


• C7: Chính sách tiền tệ
Các chính sách kinh tế
vĩ mô • C8: Hỗn hợp 2 chính sách tài khóa và
tiền tệ trong mô hình IS-LM
2
2
PHẦN II: CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
C4: Lạm phát và thất nghiệp

MỤC TIÊU:

- Hiểu các vấn đề liên quan đến lạm phát


- Biết thị trường lao động và thất nghiệp
- Hiểu mối quan hệ của lạm phát và thất nghiệp

3
PHẦN II: CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
C4: Lạm phát và thất nghiệp

NỘI DUNG:

2. Thất
1. Lạm phát I
nghiệp U

3. Mối quan
hệ giữa I & U
4
1. Lạm phát Định nghĩa
Phân loại
1.1 Định nghĩa
Chính sách
Lạm phát: Mức giá chung (mức giá trung bình) tăng trong 1
năm
Giảm phát: Mức giá chung giảm trong 1 năm
Giảm lạm phát: Mức giá chung tăng chậm trong 1 năm

Mức giá chung: Mức giá trung bình của hàng hóa và dịch
vụ, tính trên chỉ số giá (CPI, PPI, GDP khử lạm phát)

Tỷ lệ lạm phát (IR): Phần trăm tăng của giá hàng năm

PI năm nay−PI năm ngoái


IR năm nay = ∗ 100%
PI năm ngoái

5
1.1 Definition

1.Năm 2007, tỷ lệ lạm phát là 15%, nhưng năm 2008 tỷ lệ lạm phát

là 12%, đây là trường hợp ?


a. Giảm phát (Deflation)
b. Giảm giá (Decrease price)
c. Giảm lạm phát (Disinflation)
d. b&c

6
1.1 Definition

Nếu mức giá chung (PI) là chỉ số giá tiêu dùng khử lạm phát thì:

PI = CPI = D% = GDPn / GDPr

 pi1qi 0
CPI = i =1
n

i =1
pi 0 qi 0

7
Tính IR2011, biết CPI2010=1,5; năm 2005 là năm gốc::
(Đơn vị tính: 1.000VNĐ)

Năm gốc Năm hiện tại


STT Hàng Số 2005 year 2011
hóa lượng
Giá Tổng Giá Tổng
chi tiêu chi tiêu
1 Gạo 400Kg 4 1.600 7 2.800

2 Thịt 200Kg 25 5.000 35 7.000


3 Rau 300Kg 2 600 4 1.200

4 Dịch vụ 15.000 25.000

Σ 22.200 36.000
1. Lạm phát Định nghĩa
Phân loại
1.2 Phân loại:
Chính sách
+ Lạm phát vừa phải: <10%/năm, VD: 8%

+ Lạm phát phi mã: 10%≤ %IF <1000%/năm, VD: 200%

+ Siêu lạm phát: ≥1000%/năm, VD: 5000% (Bolivia in 1985)

Serbia 1994

9
Kinh tế qua hoạt hình: Siêu lạm phát
1. Lạm phát
1.2 Phân loại:

Zimbabwe banknote, 2008


1. Lạm phát Lạm phát do cầu kéo Định nghĩa
3. Models
Phân loại
1.3 Chính sách:
Chính sách

=Yp

Thay đổi AD:


- Chs tài khóa: ↓G, ↑T
(↓C)
Lạm phát

P1
- Chs tiền tệ: ↓ cung tiền
(↑lãi suất)
Po

AD2

Yo Y1 =National Output 12
Mở rộng
1. Lạm phát Lạm phát do chi phí đẩy Định nghĩa
Phân loại
1.3 Chính sách:
Chính sách
AS2
=Yp

Thay đổi AS
Inflation

P1 + Giảm chi phí sản xuất


+ Tăng năng suất lao động
Po

Y1 Yo =National Output 13
Khủng hoảng
• Lạm phát ì (lạm phát kỳ vọng): mọi người tin
rằng giá sẽ tăng trong tương lai
• Lạm phát và tiền: lạm phát xảy ra khi tốc độ
tăng cung tiền lớn hơn so với tốc độ tăng
trưởng kinh tế
2. Thất nghiệp Định nghĩa
Phân loại
Có việc làm (E): Số người có việc làm Chính sách

Thất nghiệp (U): Trong tuổi lao động, có khả năng làm
việc, đang tìm việc, đang chờ nhận việc
Lực lượng lao động (L): L = U + E
Tỷ lệ thất nghiệp= U/L *100

2 loại:
Thất nghiệp tự nhiên Yp = Sản lượng tiềm năng

(thất nghiệp cơ học & thất nghiệp cấu trúc)


Thất nghiệp chu kỳ Toàn dụng
15
1. Đối tượng nào không phải là lực lượng lao
động?
a. Học sinh
b. Sinh viên tốt nghiệp đang tìm việc
c. Những người làm việc trong quân đội
d. b & c
2. Những ai được xem là thất nghiệp tự nhiên?
a. Những ai không muốn tìm việc
b. Những ai từ chối công việc lương thấp
c. Những người có sức khỏe kém 16

d. Tất cả đều sai


Thảo luận
• Chính sách nào có thể áp dụng để giảm tỷ lệ
thất nghiệp?
2. Thất nghiệp Định nghĩa
Phân loại
Chính sách

• Thất nghiệp chu kỳ→ Tăng sản lượng

• Thất nghiệp tự nhiên→ Tăng cường đào tạo,


mở rộng hệ thống thông tin việc làm, chương
trình đào tạo…
3. Mối quan hệ giữa IR & UR

Tỷ lệ lạm phát IR

Tỷ lệ thất nghiệp UR
Đường Phillips trong ngắn hạn
19
3. Mối quan hệ giữa IR & UR

Tỷ lệ lạm phát

P1

P2

Un Tỷ lệ thất nghiệp

Đường Phillips trong dài hạn


20
TÓM TẮT:

2. Thất nghiệp
1. Lạm phát IR
UR

3. Mối quan
hệ giữa IR & Ngắn hạn & Dài hạn
UR
21

You might also like