Professional Documents
Culture Documents
TỔNG CẦU VÀ
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
MÔ HÌNH SỐ NHÂN
NỀN KINH TẾ GIẢN ĐƠN
AE = C + I
Cầu chi
Tổng Cầu
tiêu của hộ
Chi tiêu gia đình đầu tư
Khái niệm: là cầu chi tiêu của các hộ gia đình
về các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng tương
ứng với mỗi mức thu nhập cho trước.
C
MPC
YD
8
Lưu ý:
C C MPC *Y
Ví dụ: C=
ഥ 300, MPC = 0,7
V
Với Y < Yv => C > Y
F
M Thiếu hụt => Đi vay để
C tiêu dùng
N
11
∆S
MPS =
∆YD
Ví dụ:
Nếu hàm tiêu dùng: C = 50 + 0,8 Y thì hàm tiết kiệm sẽ
là:
ĐỒ THỊ HÀM TIÊU DÙNG VÀ HÀM TIẾT KIỆM
C=Y
C C=𝑪
ഥ + MPC.Y
ഥ
𝑪
ഥ + MPS.Y
S = -C
S>0
0
S<0
Yv Y
-𝑪
ഥ
I - chi tiêu dự kiến của các doanh nghiệp mua hàng hóa
dịch vụ trong nền kinh tế để thực hiện hoạt động đầu tư.
14
Mức
cầu về Hiệu quả
sản kinh
phẩm doanh của
do đầu các
tư mới ngành.
Lãi suất tạo ra.
I I dr r
0 I
GIẢ THIẾT CỦA CHƯƠNG 3 (BỔ SUNG)
II
Hàm tổng cầu biểu thị mối quan hệ của tổng cầu với
tổng thu nhập quốc dân.
AE1 = C + I
AE1 C I MPC * Y
E1 AE1
• Đường 450 biểu thị AE = Y
(thu nhập = chi tiêu)
C I
19
NỀN KINH TẾ ĐÓNG
AE = C + I + G
Cầu chi
Tổng Cầu chi tiêu
Cầu tiêu của
của hộ gia
cầu đầu tư chính
đình phủ
CÁC THÀNH TỐ CỦA TỔNG CẦU TRONG
NỀN KINH TẾ ĐÓNG
* Cầu tiêu dùng (C)
Hàm cầu tiêu dùng trong nền kinh tế đóng
• Trong nền kinh tế đóng: YD = Y – T
• Hàm cầu tiêu dùng:
C C MPC(Y T )
3 trường hợp:
1. Thuế tự định: T = T => C C MPC(Y T )
2. Thuế tỷ lệ: T = t * Y => C C MPC(1 t ) *Y
3. Thuế hỗn hợp: T = T + tY => sinh viên tự viết
hàm tiêu dùng?
CÁC THÀNH TỐ CỦA TỔNG CẦU TRONG
NỀN KINH TẾ ĐÓNG
* Cầu đầu tư : Được giả định là không đổi
I I
CÁC THÀNH TỐ CỦA TỔNG CẦU TRONG
NỀN KINH TẾ ĐÓNG
* Chi tiêu của chính phủ (G)
Giả định chi tiêu dự kiến của chính phủ là một giá trị cho
trước, không phụ thuộc vào thu nhập hay sản lượng
của nền kinh tế.
GG
HÀM TỔNG CẦU TRONG
NỀN KINH TẾ ĐÓNG
Trường hợp chính phủ chưa đánh thuế
AE2 C I G MPC * Y
Trường hợp chính phủ đánh thuế tự định:
AE3 C I G MPC * T MPC * Y
Trường hợp chính phủ đánh thuế tỷ lệ:
AE4 C I G MPC 1 t * Y
Trường hợp chính phủ đánh thuế hỗn hợp: sinh viên tự
viết hàm tổng cầu?
TỔNG CẦU TRONG NỀN KINH TẾ ĐÓNG
KHI CHƯA CÓ THUẾ
AE2 C I G MPC.Y
AE 450
AE2
E2
Đường AE2 có độ dốc
bằng MPC
C I G AE1
E1
C I
0
Y01 Y02 Y
TỔNG CẦU TRONG NỀN KINH TẾ ĐÓNG
THUẾ TỰ ĐỊNH
AE2 C I G MPC.Y
AE3 C I G MPC.T MPC.Y AE
450
AE2
E2
Đường AE3 có độ dốc
bằng MPC
C I G AE3
E3
C I G MPC.T
0
Y03 Y02 Y
TỔNG CẦU TRONG NỀN KINH TẾ ĐÓNG
THUẾ LÀ MỘT HÀM CỦA THU NHẬP
Tác động của
AE2 C I G MPC.Y thuế làm đường
AE thay đổi độ
AE4 C I G MPC (1 t ).Y AE dốc
450
AE2
E2
Đường AE4 có độ dốc
bằng MPC(1-t) E4 AE4
C I G
0
Y04 Y02 Y
NỀN KINH TẾ MỞ
AE = C + I + G + NX
AE = C + I + G + X-IM
IM IM MPM * Y
Trong đó: IM là nhập khẩu tự định
MPM là xu hướng nhập khẩu cận biên
IM
MPM
Y
Trường hợp chính phủ đánh thuế tỷ lệ: T = t*Y
AE6 C I G NX
AE6 C I G X IM MPC (1 t ) MPM * Y
Sinh viên tự viết hàm tổng cầu với các trường hợp còn lại của
chính sách thuế
AE2 C I G MPC.Y
AE6 C I G X IM MPC (1 t ) MPM .Y AE
450
0
Y02 Y06 Y
33
Sản lượng cân
Thu nhập = Chi tiêu bằng Y0 là mức
AE sản lượng vừa
Điều kiện đủ để đáp ứng
nhu cầu chi tiêu
AE =Y AE
dự kiến của các
tác nhân trong
nền kinh tế
E0
Điểm cân Sản lượng
bằng trong cân bằng Y0
nền kinh tế chính là mức
sản lượng để
Sản lượng tổng chi tiêu
hay thu dự kiến cũng
nhập bằng sản
cân bằng lượng thực tế
0 Y0 Y
sản xuất ra
CƠ CHẾ ĐIỀU CHỈNH VỀ SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
Thu nhập = Chi tiêu
AE Tại Y1< Y0
Thu nhập = 0Y1 = BY1
Chi tiêu = AY1 AE
0 Y1 Y0 Y
CƠ CHẾ ĐIỀU CHỈNH VỀ SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
Thu nhập = chi tiêu
AE
MN tồn kho ngoài dự kiến
M
AE
N
E0
• Khi tổng chi tiêu theo dự
kiến thấp hơn mức sản
lượng thực tế sản xuất ra sẽ
xảy ra tồn kho ngoài dự
kiến.
DN cắt giảm
• Vì vậy, các doanh nghiệp
sản lượng sẽ cắt giảm sản lượng về Y0
0 Y0 Y2 Y
CÔNG THỨC TÍNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
NỀN KINH TẾ GIẢN ĐƠN
AE1 C I MPC.Y Y
Y0 Y01
1
C I
1 MPC
AE2 C I G MPC.Y Y
Y0 Y02
1
C I G
1 MPC
Y0 Y03
1
C I G MPC
T
1 MPC 1 MPC
Y0 Y04
1
C I G
1 MPC(1 t )
Y0 Y05
1
C I G
MPC
T
1 MPC (1 t ) 1 MPC (1 t )
Y0 Y06
1
C I G X IM
1 MPC (1 t ) MPM
Y0 Y07
1
C I G NX MPC
T
1 MPC (1 t ) MPM 1 MPC (1 t ) MPM
1 MPC
m
'
m
'
1 MPC(1 t )
t
1 MPC(1 t )
1 MPC
m
''
m ''
46
VÍ DỤ
Các yếu tố chi tiêu tự định (C,I,G ) tăng = $40
Xu hướng tiêu dùng cận biên: MPC= 0.80
Giá trị của số nhân: m = 1/(1-0.80) = 1/0.2 = 5
Thay đổi trong tổng chi tiêu= 5 x $40 = $200
Y m.C
Y m.I
Y m.G
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
TÁC ĐỘNG
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA KHI
CỦA NỀN KINH TẾ TĂNG
TRƯỞNG NÓNG
CHÍNH SÁCH
TÁC ĐỘNG CỦA
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
TÀI KHÓA ĐẾN TỔNG CẦU VÀ
SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
Chính sách tài khóa được chính phủ sử dụng nhằm tác
động tới tổng cầu của nền kinh tế (thông qua chi tiêu
công và thuế) từ đó tác động đến mức sản lượng cân
bằng, giá cả và việc làm.
Chính sách tài khóa làm tăng tổng cầu được gọi là chính
sách tài khóa mở rộng: tăng G, giảm T.
Chính sách tài khóa làm giảm tổng cầu được gọi là chính
sách tài khóa thu hẹp: giảm G, tăng T.
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA KHI
NỀN KINH TẾ SUY THOÁI
51
p ASL ASS
P2 E2
CSTK mở rộng
P1 E1 kích thích tổng cầu và
đưa nền kinh tế về trạng
thái toàn dụng nhân công
AD1 AD2
Y
Y1 Y*
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA KHI
NỀN KINH TẾ TĂNG TRƯỞNG NÓNG
AD2 AD1
Y* Y1 Y
54
TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA ĐẾN
TỔNG CẦU & SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
1
AE1 C I G1 MPC.Y Y01 (C I G1 )
1 MPC
1
AE2 C I G2 MPC.Y Y02 (C I G2 )
1 MPC
AE AE2 AE1 G2 G1 G
1
Y Y02 Y01 G
1 MPC
Y m.G
CHÍNH PHỦ TĂNG CHI TIÊU
AE
AE = G
AE2 (G2)
AE1 =(G1)
G
Y = m. G Y
AE1 = Y1 Y AE2 = Y2
TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA ĐẾN
TỔNG CẦU & SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
AE1 C MPC (Y T1 ) I G
AE2 C MPC (Y T2 ) I G
AE AE2 AE1 C MPC.T
1 MPC
Y01 (C I G ) T1
1 MPC 1 MPC
1 MPC
Y02 (C I G ) T2
1 MPC 1 MPC
MPC
Y T
1 MPC
Y mt .T
CHÍNH PHỦ TĂNG THUẾ
AE
Khi chính phủ tăng
thuế làm tiêu dùng AE (C1 )
giảm AE (C2 )
C = MPC T C = AE
Y
Y = mt. T Y
E2 = Y 2 E1 = Y 1
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
CHÍNH
SÁCH
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
TÀI CÙNG CHIỀU – NGƯỢC CHIỀU
KHÓA
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VỚI
TRÊN THOÁI LUI ĐẦU TƯ
THỰC CÁC BIỆN PHÁP BÙ ĐẮP
THÂM HỤT NGÂN SÁCH
TẾ
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TỔNG THU 90749 123860 152274 190928 228287 279472 315915 416783
Thu trong nước (Không kể thu từ dầu thô) 46233 63530 78687 104576 119826 145404 174298 229786
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước 19692 25066 28748 32177 39079 46344 50371 68490
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 4735 7276 9942 15109 19081 25838 31388 43848
Thu từ khu vực công, thương nghiệp, dịch vụ ngoài
quốc doanh 5802 7764 10361 13261 16938 22091 31178 43524
Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1776 772 151 130 132 111 113 98
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao 1831 2338 2951 3521 4234 5179 7422 12940
Lệ phí trước bạ 934 1332 1817 2607 2797 3363 5690 7404
Thu xổ số kiến thiết 1969 3029 3657 4570 5304 6142
Thu phí xăng dầu 2192 2995 3204 3583 3943 3969 4457 4517
Thu phí, lệ phí 2713 3021 3279 4182 4192 4986 4059 6653
Các khoản thu về nhà đất 2823 5486 10546 17463 17757 20536 33925 38202
Các khoản thu khác 1766 4451 4031 7973 6369 6845 5695 4110
Thu từ dầu thô 23534 26510 36773 48562 66558 83346 76980 88800
Thu từ hải quan 18954 31571 33845 34913 38114 42825 60381 90922
Thuế xuất. nhập khẩu. thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
nhập khẩu; Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu 13568 22083 21507 21654 23660 26280 38385 59927
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 5386 9488 12338 13259 14454 16545 21996 30995
62
Thu viện trợ không hoàn lại 2028 2249 2969 2877 3789 7897 4256 7275
2000 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
TỔNG THU 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Thu trong nước (Không kể thu từ dầu thô) 50.95 51.29 51.67 54.77 52.49 52.03 55.17 55.13
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước 21.7 20.24 18.88 16.85 17.12 16.58 15.94 16.43
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 5.22 5.87 6.53 7.91 8.36 9.25 9.94 10.52
Thu từ khu vực công, thương nghiệp, dịch vụ ngoài
quốc doanh 6.39 6.27 6.8 6.95 7.42 7.9 9.87 10.44
Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1.96 0.62 0.1 0.07 0.06 0.04 0.04 0.02
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao 2.02 1.89 1.94 1.84 1.85 1.85 2.35 3.1
Lệ phí trước bạ 1.03 1.07 1.19 1.37 1.23 1.2 1.8 1.78
Thu phí xăng dầu 2.41 2.42 2.1 1.88 1.73 1.42 1.41 1.08
Thu phí, lệ phí 2.99 2.44 2.15 2.19 1.84 1.78 1.28 1.6
Các khoản thu về nhà đất 3.11 4.43 6.93 9.15 7.78 7.35 10.74 9.17
Các khoản thu khác 1.95 3.59 2.65 4.18 2.79 2.45 1.8 0.99
Thu từ dầu thô 25.93 21.4 24.15 25.43 29.16 29.82 24.37 21.31
Thu từ hải quan 20.89 25.49 22.23 18.29 16.7 15.32 19.11 21.82
Thuế xuất. nhập khẩu. thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
nhập khẩu; Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu 14.95 17.83 14.12 11.34 10.36 9.4 12.15 14.38
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 5.94 7.66 8.1 6.94 6.33 5.92 6.96 7.44
63
Thu viện trợ không hoàn lại 2.23 1.82 1.95 1.51 1.66 2.83 1.35 1.74
CHI NGÂN SÁCH (TỶ ĐỒNG)
TỔNG CHI 108961 129773 148208 181183 214176 262697 308058 399402 494600
Chi đầu tư phát triển 29624 40236 45218 59629 66115 79199 88341 112160 135911
Trong đó: Chi XDCB 26211 36139 40740 54430 61746 72842 81078 107440 124664
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế xã hội 61823 71562 78039 95608 107979 132327 161852 211940 258493
Trong đó:
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 12677 15432 17844 22881 25343 28611 37332 53774 63547
Chi sự nghiệp y tế 3453 4211 4656 5372 6009 7608 11528 16426 19918
Chi dân số kế họach hoá gia đình 559 434 841 666 397 483 489 612 1072
Chi sự nghiệp khoa học và CNMT 1243 1625 1852 1853 2362 2584 2540 7604 7744
Chi sự nghiệp văn hoá, thông tin 919 921 1066 1258 1584 2099 1874 2346 2713
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình 717 838 681 1056 1325 1464 1184 1410 1550
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao 387 483 586 648 883 879 956 1005 1126
Chi lương hưu, đảm bảo xã hội 10739 13425 13221 16451 17282 17747 22157 36597 50265
Chi sự nghiệp kinh tế 5796 6288 7987 8164 10301 11801 14212 16145 21538
Chi quản lý hành chính 8089 8734 8599 11359 15901 18761 18515 29214 32855
64
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính 846 849 535 111 78 69 135 185 152
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
TỔNG CHI 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
Chi đầu tư phát triển 27.19 31.00 30.51 32.91 30.87 30.15 28.68 28.08 27.48
Trong đó: Chi XDCB 24.06 27.85 27.49 30.04 28.83 27.73 26.32 26.90 25.21
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế xã hội 56.74 55.14 52.66 52.77 50.42 50.37 52.54 53.06 52.26
Trong đó
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo 11.63 11.89 12.04 12.63 11.83 10.89 12.12 13.46 12.85
Chi sự nghiệp y tế 3.17 3.24 3.14 2.96 2.81 2.90 3.74 4.11 4.03
Chi dân số kế họach hoá gia đình 0.51 0.33 0.57 0.37 0.19 0.18 0.16 0.15 0.22
Chi sự nghiệp khoa học và CNMT 1.14 1.25 1.25 1.02 1.10 0.98 0.82 1.90 1.57
Chi sự nghiệp văn hoá, thông tin 0.84 0.71 0.72 0.69 0.74 0.80 0.61 0.59 0.55
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình 0.66 0.65 0.46 0.58 0.62 0.56 0.38 0.35 0.31
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao 0.36 0.37 0.40 0.36 0.41 0.33 0.31 0.25 0.23
Chi lương hưu, đảm bảo xã hội 9.86 10.34 8.92 9.08 8.07 6.76 7.19 9.16 10.16
Chi sự nghiệp kinh tế 5.32 4.85 5.39 4.51 4.81 4.49 4.61 4.04 4.35
Chi quản lý hành chính 7.42 6.73 5.80 6.27 7.42 7.14 6.01 7.31 6.64
65
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính 0.78 0.65 0.36 0.06 0.04 0.03 0.04 0.05 0.03
TRẠNG THÁI NGÂN SÁCH CHÍNH PHỦ
CSTK ngược chu kỳ: Chính phủ sẽ thu hẹp tài khóa trong
thời kỳ tăng trưởng nóng và mở rộng tài khóa trong thời
kỳ suy giảm kinh tế.
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA THUẬN CHU KỲ
(CÙNG CHIỀU)
1
Y G
1 MPC
1 MPC
Y G T
1 MPC 1 MPC
1 MPC
Y G ( T )
1 MPC
Y G T
CÁC BIỆN PHÁP BÙ ĐẮP THÂM HỤT NGÂN SÁCH
Vay nợ trong
nước
BÙ
Sử dụng dự trữ Vay ngân
ĐẮP
ngoại tệ THNS hàng
Vay nợ nước
ngoài
Bài tập thực hành
77