You are on page 1of 11

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

24. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KHÍ CỤ ĐIỆN

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT

❖ Tên học phần:

Tiếng Việt: Khí cụ điện

Tiếng Anh: Electrical equipment

❖ Mã số học phần: 0111000586

❖ Thời điểm tiến hành: Học kỳ 2

❖ Loại học phần:

🗹 Bắt buộc

⬜ Tự chọn

❖ Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:


⬜ Kiến thức đại cương

⬜ Kiến thức cơ bản 🗹 Kiến thức cơ sở ngành

⬜ Kiến thức chuyên ngành ⬜ Kiến thức khác

⬜ Học phần chuyên về kỹ năng chung ⬜ Học phần khóa luận/luận văn tốt nghiệp

❖ Số tín chỉ: 3(3,0,6)

Số tiết lý thuyết/số buổi: 45/15

Số tiết thực hành/số buổi: 0/0

Số tiết tự học: 90 tiết

❖ Điều kiện tham dự học phần:

Học phần tiên quyết: Không

Học phần học trước: Không

Điều kiện khác: Không

2. THÔNG TIN GIẢNG VIÊN

STT Họ và tên Email Đơn vị công tác

[1] [2] [3] [4]

1. Phạm Công Thành thanhpc@vaa.edu.vn Khoa Điện - Điện tử

2. Nguyễn Hữu Chân Thành thanhnhc@vaa.edu.vn Khoa Điện - Điện tử


3. Nguyễn Minh Tâm tamnm@vaa.edu.vn Khoa Điện - Điện tử

3. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Học phần này giúp sinh viên có kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và công dụng của các khí cụ điện. Hiểu biết và phân tích về hồ quang điện,

phát nóng trong khí cụ điện, lựa chọn sử dụng khí cụ điện. Đồng thời, học phần rèn luyện cho sinh viên kỹ năng đánh giá và giải quyết các vấn đề

trong tính toán, lựa chọn khí cụ điện hạ áp; làm việc độc lập và bảo vệ được quan điểm cá nhân trong lĩnh vực khí cụ điện hạ áp.

4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng, mức độ tự chủ và trách nhiệm:

Mục tiêu [1] Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT TĐNL

[2] [3] [4]

- Sử dụng được các kiến thức cơ bản về toán học và vật lý để hiểu

được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các khí cụ điện, sự hình thành

hồ quang điện, và sự phát nóng bên trong khí cụ điện.

G1 - Vận dụng được các kiến thức về mạch điện, kỹ thuật điện làm cơ K4 2

sở phân tích, tính toán lựa chọn sử dụng khí cụ điện.


- Phân tích, tính toán được các thông số của khí cụ điện ứng dụng

cho các mạch điện trong thực tế

- Tính toán, lựa chọn được khí cụ điện ứng dụng cho các mạch điện
G2 S5 3
trong thực tế.

- Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc

G3 thay đổi. A1 3

Bảo vệ được quan điểm cá nhân về lĩnh vực khí cụ điện.

Ghi chú: Quy ước sử dụng ký hiệu:

[1]: Dùng ký hiệu G1, G2, G3 để ký hiệu các mục tiêu của học phần.

[2]: Mô tả ngắn gọn các mục tiêu của học phần.

[3]: Tham khảo Ma trận mục tiêu đào tạo với chuẩn đầu ra của chương trình, sử dụng các ký hiệu:

+ Từ K1 đến Kn: là CĐR của CTĐT về kiến thức mà học phần đáp ứng;

+ Từ S1 đến Sm: là CĐR của CTĐT về kỹ năng mà học phần đáp ứng;

+ Từ A1 đến A4: là CĐR của CTĐT về mức độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm mà người học được kỳ vọng.

[4]: Đánh số từ 0.0-5.0 (hoặc từ 1- 6) là trình độ năng lực của người học được kỳ vọng. Các mức độ được tham chiếu trong bảng sau:

Nhóm Trình độ năng lực Mô tả

1. Biết 0.0 – 2.0 (I) Có biết qua/có nghe qua

2. Hiểu 2.0 – 3.0 (II) Có hiểu biết/có thể tham gia

3. Ứng dụng 3.0 – 3.5 (III) Có khả năng ứng dụng

4. Phân tích 3.5 – 4.0 (IV) Có khả năng phân tích

5. Tổng hợp 4.0 – 4.5 (V) Có khả năng tổng hợp

6. Đánh giá 4.5 – 5.0 (VI) Có khả năng đánh giá và sáng tạo

5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN

Học xong học phần này sinh viên có thể đạt được

Mục tiêu học CĐR học Mô tả Trình độ năng


phần phần chuẩn đầu ra lực
(thang Bloom)
[1] [2] [3]
[4]

CLO1 Kiến thức

Trình bày, giải thích khái niệm cơ bản về khí cụ điện, hồ quang điện và quá trình phát nóng trong
CLO1.1 1-2
khí cụ điện.

Trình bày, giải thích được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các khí cụ điện hạ áp điều khiển bằng
G1 CLO1.2 3
tay, CB, cầu chì, rơle điều khiển và bảo vệ, công tắc tơ.

Phân tích, tính toán được các thông số của các khí cụ điện hạ áp điều khiển bằng tay, CB, cầu chì,
CLO1.3 4-5-6
rơle điều khiển và bảo vệ, công tắc tơ.

CLO2 Kỹ năng

Tính toán, lựa chọn được các khí cụ điện hạ áp điều khiển bằng tay, CB, cầu chì, rơle điều khiển và
CLO2.1 1-2
bảo vệ, công tắc tơ cho các mạch điện ứng dụng trong thực tế.
G2

CLO2.2 Phân tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề trong thực tế liên quan đến khí cụ điện. 3

CLO3 Mức độ tự chủ và tự chịu trách nhiệm

CLO3.1 Làm việc độc lập, làm việc nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân 1

G3

CLO3.2 Ý thức học tập, bảo vệ được quan điểm cá nhân 2-3

6. NỘI DUNG HỌC PHẦN

6.1. Phân bố thời gian tổng quát

Phân bố thời gian (tiết/giờ) [3]

STT Tên chương /bài Thí nghiệm/ thực hành/ thảo


Lý Thuyết
[1] [2] luận
Tự học Tổng

Trực tiếp Trực tuyến Trực tiếp Trực tuyến

1. Tổng quan về khí cụ điện 6 0 0 0 12 18

2. Khí cụ điện hạ áp điều khiển bằng tay 3 0 0 0 6 9

3. Circuit Breaker (CB) 7 0 0 0 14 21

4. Cầu chì 5 0 0 0 10 15

5. Rơle điều khiển và bảo vệ 9 0 0 0 18 27

6. Công tắc tơ 9 0 0 0 18 27

7. Khởi động mềm 3 0 0 0 6 9


8. Ôn tập cuối chương 3 0 0 0 6 9

Tổng 45 0 0 0 90 135

Ghi chú:

❖ Trong điều kiện bình thường: số giờ dạy trực tuyến không vượt quá 30% tổng số giờ quy định của học phần.

❖ Trong điều kiện bất khả kháng (dịch bệnh, thiên tai,..): Giảng viên đề xuất phương thức dạy học phù hợp.

6.2. Nội dung và kế hoạch giảng dạy chi tiết của học phần

Tuần/ Buổi học CĐR học Phương thức


Nội dung Phương pháp dạy và học
(3 Tiết) phần đánh giá

Hoạt động của GV:

Chương 1. Tổng quan về khí cụ điện


- Gv giới thiệu các khái niệm cơ bản về khí
1.1. Khái quát và phân loại khí cụ điện cụ điện.

1.2. Các yêu cầu cơ bản đối với khí cụ điện
- Gv phát vấn các câu hỏi về khí cụ điện.
1.3. Một số vấn đề cần chú ý khi tính toán thiết
- Gv trình bày khái niệm cơ bản về khí cụ
CLO1.1
kế, lựa chọn khí cụ điện
điện, các lưu ý về tính toán lựa chọn khí cụ Tham gia thảo luận
CLO2.2
01 điện. và giải quyết vấn
1.4. Phát nóng trong khí cụ điện CLO3.1
đề
- Gv giải thích quá trình phát nóng trong
CLO3.2
khí cụ điện.

Hoạt động của SV:

- Lắng nghe

- Trả lời câu hỏi của GV

- Đặt câu hỏi thắc mắc

Hoạt động của GV:

- Gv giới thiệu các khái niệm cơ bản về khí

Chương 1. Tổng quan về khí cụ điện (tt) cụ điện.

1.5. Lực điện động - Gv phát vấn các câu hỏi về khí cụ điện.

- Gv trình bày khái niệm cơ bản về khí cụ


1.6. Tiếp xúc điện CLO1.1
điện, các lưu ý về tính toán lựa chọn khí cụ Tham gia thảo luận
CLO2.2
02 1.7. Hồ quang điện điện. và giải quyết vấn
CLO3.1
đề
- Gv giải thích quá trình phát nóng trong
1.8. Nam châm điện xoay CLO3.2
khí cụ điện.
chiều và tác dụng của vòng chống rung
Hoạt động của SV:
Bài tập cuối chương
- Lắng nghe

- Trả lời câu hỏi của GV

- Đặt câu hỏi thắc mắc


Hoạt động của GV:

- Gv trình bày khái niệm về cầu dao, công

tắc, nút nhấn, điện trở và biến trở.

- Gv giải thích cấu tạo và cách chọn cầu


Chương 2. Khí cụ điện hạ áp điều khiển bằng
dao, công tắc, nút nhấn, điện trở và biến
tay CLO1.1
trở.
CLO1.2
2.1. Cầu dao - Gv phát vấn các câu hỏi liên quan đến
CLO1.3 Tham gia thảo luận
cầu dao, công tắc, nút nhấn, điện trở và
03 CLO2.1 và giải quyết vấn
2.2. Công tắc
biến trở.
đề
CLO2.2
2.3. Nút nhấn - Gv trả lời câu hỏi
CLO3.1
Hoạt động của SV:
CLO3.2
2.4. Điện trở và biến trở
- Lắng nghe

- Trả lời câu hỏi của GV

- Đặt câu hỏi thắc mắc

- Bài tập áp dụng: câu 1 đến câu 18 của

chương 2 trong giáo trình.

Hoạt động của GV:

- Gv trình bày khái quát về CB.

- Gv phân tích cấu tạo và giải thích nguyên

CLO1.1 lý làm việc của CB.


Chương 3. Circuit Breaker (CB)
CLO1.2 - Gv giải thích ý nghĩa các thông số cơ bản
3.1. Khái quát CLO1.3 của CB. Tham gia thảo luận
04 CLO2.1 - Gv phát vấn các câu hỏi liên quan đến tên và giải quyết vấn
3.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của CB
gọi, nguyên lý làm việc của CB. đề
CLO2.2
3.3. Các thông số cơ bản của CB
CLO3.1 - Gv trả lời câu hỏi

CLO3.2 Hoạt động của SV:

- Lắng nghe

- Trả lời câu hỏi của GV

- Đặt câu hỏi thắc mắc

Hoạt động của GV:

- Gv giải thích ý nghĩa các thông số cơ bản


CLO1.1
Chương 3. Circuit Breaker (CB) (tt) của CB.
CLO1.2
- Gv phân tích các điều kiện lựa chọn CB.
3.4. Điều kiện lựa chọn CB CLO1.3 Tham gia thảo luận
- Gv hướng dẫn sinh viên giải bài tập ví dụ
05 CLO2.1 và giải quyết vấn
3.1 và 3.2 trong giáo trình
3.5. Các sự cố thường gặp khi sử dụng CB đề
CLO2.2
- Gv trả lời câu hỏi
CLO3.1
-Câu hỏi thảo luận: Các sự cố thường gặp
CLO3.2
khi sử dụng CB.

Hoạt động của SV:


- Lắng nghe

- Trả lời câu hỏi của GV

- Đặt câu hỏi thắc mắc

- Tham gia thảo luận

Hoạt động của GV:

- Gv hướng dẫn Sv làm bài tập chương 3.

Chương 3. Circuit Breaker (CB) (tt) - Gv trình bày khái niệm về cầu chì và giải

thích cấu tạo của các loại cầu chì hạ áp


CLO1.1
Bài tập chương 3
- Gv trả lời câu hỏi
CLO1.2

Chương 4. Cầu chì CLO1.3 Hoạt động của SV:


Tham gia thảo luận
06 CLO2.1 - Lắng nghe và giải quyết vấn
4.1. Khái quát
- Trả lời câu hỏi của GV đề
CLO2.2

4.2. Cấu tạo cầu chì hạ áp CLO3.1 - Đặt câu hỏi thắc mắc

CLO3.2 - Tham gia thảo luận

- Bài tập áp dụng: Câu 1 đến câu 19 trong


chương 3 của giáo trình. GV giao thêm bài

tập về nhà của chương 3 về tính chọn CB


cho một mạng điện thực tế.

Hoạt động của GV:

- Gv giải thích các thông số cơ bản của cầu

chì.

- Gv phân tích cách chọn cầu chì.


CLO1.1
- Gv hướng dẫn Sv giải bài tập.
CLO1.2
Chương 4. Cầu chì (tt)
- Gv trả lời câu hỏi
CLO1.3 Tham gia thảo luận
07 4.3. Các thông số cơ bản của cầu chì hạ áp CLO2.1 Hoạt động của SV: và giải quyết vấn

- Lắng nghe đề
CLO2.2
4.4. Cách chọn cầu chì
CLO3.1 - Trả lời câu hỏi của GV

CLO3.2 - Đặt câu hỏi thắc mắc

- Tham gia thảo luận

- Bài tập áp dụng: Câu 5 và câu 6 trong

chương 4 của giáo trình, các câu còn lại Sv


về nhà làm.

Hoạt động của GV:


Chương 5. Rơle điều khiển và bảo vệ CLO1.1
- Gv trình bày khái niệm và phân loại rơle
CLO1.2
5.1. Khái quát điều khiển và bảo vệ.
CLO1.3 Tham gia thảo luận
08 - Gv giải thích cấu tạo và nguyên lý làm và giải quyết vấn
5.2. Rơle thời gian CLO2.1
việc của rơle thời gian loại on delay, off đề
CLO2.2
5.3. Rơle trung gian delay và rơle trung gian.
CLO3.1
- Gv giải thích các ứng dụng của rơle thời
CLO3.2
gian loại on delay, off delay và rơle trung
gian vào trong các sơ đồ mạch.

- Gv trả lời câu hỏi

Hoạt động của SV:

- Lắng nghe

- Trả lời câu hỏi của GV

- Đặt câu hỏi thắc mắc

Hoạt động của GV:

- Gv giải thích cấu tạo và nguyên lý làm

việc của rơle nhiệt và bảo vệ chống mất

pha.

- Gv giải thích các ứng dụng của rơle nhiệt


CLO1.1
và bảo vệ chống mất pha vào trong các sơ
Chương 5. Rơle điều khiển và bảo vệ (tt) CLO1.2
đồ mạch.
CLO1.3 Tham gia thảo luận
5.4. Rơle nhiệt và rơ le nhiệt điện tử - Phân công các nhóm về tìm hiểu các
09 CLO2.1 và giải quyết vấn
mạch ứng dụng của rơle thời gian, rơle
5.5. Rơle chống mất pha đề
CLO2.2
trung gian, rơle nhiệt, rơle bảo vệ chống
CLO3.1
mất pha.
CLO3.2
- Gv trả lời câu hỏi

Hoạt động của SV:

- Lắng nghe

- Trả lời câu hỏi của GV

- Đặt câu hỏi thắc mắc

Hoạt động của GV:

- Gv hướng dẫn sinh viên làm bài tập

chương 5.

- Gv lắng nghe các nhóm thuyết trình và


CLO1.1
nhận xét đúc kết.
CLO1.2
- Gv trả lời câu hỏi
Chương 5. Rơle điều khiển và bảo vệ (tt) CLO1.3 Tham gia thảo luận
10 Hoạt động của SV: và giải quyết vấn
CLO2.1
Bài tập chương 5 - Lắng nghe đề
CLO2.2
- Trả lời câu hỏi của GV
CLO3.1
- Đặt câu hỏi thắc mắc
CLO3.2
- Các nhóm thuyết trình các chủ đề được

phân công.

- Bài tập áp dụng: câu 1 đến câu 14 trong

chương 5 của giáo trình

Chương 6. Công tắc tơ CLO1.1 Hoạt động của GV: Tham gia thảo luận
11 CLO1.2 và giải quyết vấn
- Gv trình bày định nghĩa về công tắc tơ.
6.1 Định nghĩa
đề
CLO1.3 - Gv giải thích cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của công tắc tơ.

- Gv giải thích các thông số cơ bản của

công tắc tơ.

- Gv phân công các nhóm tìm hiểu về các


6.2 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động CLO2.1
mạch ứng dụng của công tắc tơ trên thực
CLO2.2
6.3 Các thông số cơ bản của công tắc tơ tế.
CLO3.1
- Gv trả lời câu hỏi
CLO3.2
Hoạt động của SV:

- Lắng nghe

- Trả lời câu hỏi của GV

- Đặt câu hỏi thắc mắc

Hoạt động của GV:

- Gv giải thích các thông số cơ bản của

CLO1.1 công tắc tơ.

CLO1.2 - Gv giải thích các mạch điện cơ bản sử


Chương 6. Công tắc tơ (tt)
CLO1.3 dụng công tắc tơ.
Tham gia thảo luận
12 CLO2.1 - Gv phân tích cách chọn công tắc tơ. và giải quyết vấn
6.4. Các mạch điện cơ bản sử dụng công tắc tơ
đề
6.5. Cách chọn công tắc tơ CLO2.2 - Gv trả lời câu hỏi

CLO3.1 Hoạt động của SV:

CLO3.2 - Lắng nghe

- Trả lời câu hỏi của GV

- Đặt câu hỏi thắc mắc

Hoạt động của GV:

- Gv hướng dẫn sinh viên làm bài tập.

- Gv phát vấn các câu hỏi về khí cụ điện.

- Gv lắng nghe các nhóm thuyết trình và

nhận xét đúc kết.


CLO1.1
- Gv trả lời câu hỏi
CLO1.2

CLO1.3 - Gv nhận xét quá trình tham gia môn học


Chương 6. Công tắc tơ (tt) Tham gia thảo luận
13 của sinh viên. và giải quyết vấn
CLO2.1
Bài tập chương 6 Hoạt động của SV: đề
CLO2.2

CLO3.1 - Lắng nghe

CLO3.2 - Trả lời câu hỏi của GV

- Đặt câu hỏi thắc mắc

- Các nhóm thuyết trình các chủ đề được

phân công

- Bài tập áp dụng: câu 5 trong chương 6

của giáo trình.

14 Chương 7. Khởi động mềm CLO1.1 Hoạt động của GV: Tham gia thảo luận
- Gv hướng dẫn sinh viên làm bài tập.

- Gv phát vấn các câu hỏi về khí cụ điện.

- Gv lắng nghe các nhóm thuyết trình và

nhận xét đúc kết.

- Gv trả lời câu hỏi


CLO1.2
- Gv nhận xét quá trình tham gia môn học
CLO1.3
của sinh viên.
CLO2.1 và giải quyết vấn
Hoạt động của SV: đề
CLO2.2
- Lắng nghe
CLO3.1
- Trả lời câu hỏi của GV
CLO3.2
- Đặt câu hỏi thắc mắc

- Các nhóm thuyết trình các chủ đề được

phân công

- Bài tập áp dụng trong chương 7 của giáo

trình.

15 Ôn tập cuối môn học

7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

− Thang điểm đánh giá: 10

− Kế hoạch đánh giá học phần cụ thể như sau:

Thành phần Phương thức đánh Tỷ lệ (%) CĐR học phần


Nội dung đánh giá [2] Thời điểm [3]
đánh giá [1] giá [4 ] [5] [6]

Chuyên cần Suốt quá trình học Điểm danh 05 CLO1.2, CLO2.2
1. Đánh giá quá
Thảo luận nhóm Suốt quá trình học Bài tập 05 CLO1.2, CLO2.1
trình
Bài tập Khi học chương 03 Bài tập 10 CLO1.2, CLO2.1

Kiểm tra giữa học kỳ CLO1.2,

Khi học chương 05 Bài tập 20 CLO2.2,


CLO3.1,
2. Đánh giá giữa
Tiểu luận: Sinh viên tìm hiểu tài liệu, CLO2.1,
kỳ
viết tiểu luận theo yêu cầu của giảng CLO2.2,
Suốt quá trình học Thuyết trình 10
viên về nội dung và tiến độ thực hiện và CLO3.1,
thuyết trình vào các buổi học (nếu có) CLO3.2, CLO3.3

Nội dung bao quát tất cả các chương

của học phần:

- Chương 1: 10% câu hỏi CLO1.2,


3. Đánh giá cuối - Chương 2: 10% câu hỏi Sau khi kết thúc học CLO2.1,
Tự luận 50
kỳ - Chương 3: 20% câu hỏi phần CLO3.1,

- Chương 4: 20% câu hỏi CLO3.2, CLO3.3

- Chương 5: 20% câu hỏi

- Chương 6: 20% câu hỏi

Ghi chú:
❖ Quy định đối với các học phần lý thuyết:
⮚ Kiểm tra – đánh giá quá trình và giữa kỳ:
● Trọng số: Điểm đánh giá quá trình + giữa kỳ có trọng số tối đa là 50%, bao gồm các điểm đánh giá thành phần:

+ Điểm chuyên cần (không quá 10%);

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, Semina, bài tập;

+ Điểm đánh giá khối lượng tự học, tự nghiên cứu của sinh viên (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân/tuần; bài tập
nhóm/tháng; bài tập cá nhân/học kì,…)

+ Điểm kiểm tra giữa kỳ.

● Phương thức đánh giá: Bài tập/ Bài tập lớn/ tiểu luận/ dự án/trắc nghiệm/…
● Số bài kiểm tra giữa kỳ: Học phần có khối lượng nhỏ hơn 02 tín chỉ có thể không có điểm kiểm tra giữa kỳ; học phần 02 tín chỉ tối thiểu
có 01 điểm kiểm tra giữa kỳ; học phần từ 03 tín chỉ trở lên tối thiểu có 02 điểm kiểm tra giữa kỳ.

⮚ Thi kết thúc học phần:

● Trọng số: Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 50%.
● Phương thức đánh giá:

+ Trực tiếp: tự luận/ trắc nghiệm/ vấn đáp, hoặc kết hợp các hình thức.

+ Trực tuyến: trắc nghiệm/ vấn đáp/ tự luận có giám sát trên ứng dụng Quikcom.

+ Khác: tiểu luận/ bài tập lớn/ bài tập…..


❖ Quy định đối với học phần thực hành: Giảng viên cần nêu rõ
▪ Tiêu chí đánh giá các bài thực hành
▪ Số lượng và trọng số của từng bài thực hành

8. NGUỒN HỌC LIỆU

8.1. Sách, giáo trình chính

[1] Phạm Công Thành (Chủ biên) – Nguyễn Thị Thanh Trúc, Giáo trình Khí cụ điện,Nhà xuất bản Thanh Niên 2020.

8.2. Tài liệu tham khảo

[1] Nguyễn Xuân Phú, Tô Đằng, Khí cụ điện, NXB Khoa học và Kỹ Thuật, 2001.

[2] Nguyễn Chu Hùng, Tôn Thất Cảnh Hưng, Kỹ thuật điện 1, NXB Đại học Quốc gia TP. HCM, 2005.
[3] Phan Thị Thanh Bình và các tác giả, Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn quốc tế IEC, NXB Khoa học Kỹ thuật Hà Nội, 2005.

[4] Các catalogue về khí cụ điện của các hãng: Omron, ABB, Schneider Electric.

8.3 .Tài liệu giảng dạy của giảng viên

🗹 Bài giảng/Slide bài giảng/Bài giảng đa phương tiện (địa chỉ truy cập)

◻ Hướng dẫn thí nghiệm, thực hành

◻ Phần mềm mô phỏng

🗹 Hệ thống câu hỏi, bài tập luyện tập và kiểm tra, đánh giá

9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN

Sinh viên có nhiệm vụ:

− Tham dự trên 80% giờ học lý thuyết.

− Chủ động lên kế hoạch học tập:

+ Đọc trước tài liệu do giảng viên cung cấp hoặc yêu cầu.

+ Ôn tập các nội dung đã học; tự kiểm tra kiến thức bằng cách làm các bài trắc nghiệm kiểm tra hoặc bài tập được cung cấp.

− Tích cực tham gia các hoạt động thảo luận, vấn đáp trên lớp.

− Hoàn thành đầy đủ, trung thực và sáng tạo các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu.

− Dự kiểm tra trên lớp và thi cuối học phần.


10. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

− Phạm vi áp dụng: Đề cương này được áp dụng cho chương trình đào tạo trình độ đại học, ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự
Động Hóa;

− Giảng viên: Sử dụng đề cương học phần tổng quát này làm cơ sở để biên soạn đề cương học phần chi tiết phục vụ giảng dạy, biên soạn bộ đề
thi, kiểm tra;

− Sinh viên: Sử dụng đề cương học phần tổng quát này làm cơ sở để biết các thông tin về học phần, từ đó xác định nội dung học tập và chủ
động lên kế hoạch học tập phù hợp nhằm đạt được kết quả mong đợi;

− Phương pháp giảng dạy và học tập: Phụ lục A: Ma trận phương pháp giảng dạy – học tập trong Chương trình dạy học (áp dụng tại HVHKVN
từ năm học 2019);

− Đề cương chi tiết học phần được ban hành kèm theo chương trình đào tạo và công bố đến các bên liên quan theo quy định.

11. PHÊ DUYỆT

☐ Phê duyệt lần đầu ☐ Phê duyệt bản cập nhật lần thứ:

Ngày phê duyệt: ……………

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên

(ký, ghi rõ họ, tên) (ký, ghi rõ họ, tên) (ký, ghi rõ họ, tên)

You might also like