Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Giữa Học Phần Y19
Đề Thi Giữa Học Phần Y19
1
9. Bó mạch – thần kinh xuất phát từ bờ dưới cơ hình lê KHÔNG bao gồm thành phần nào sau
đây?
A. (1) Động mạch mông trên
B. (2) Thần kinh mông dưới
C. (3) Thần kinh thẹn trong
D. (1) và (3)
10. Mốc để tìm động mạch cánh tay là:
A. Bó trong của đám rối thần kinh cánh tay
B. Quai (thần kinh) ngực
C. Bờ trong cơ nhị đầu cánh tay
D. Vách gian cơ trong
11. Chức năng chính của nhóm cơ cẳng chân ngoài:
A. Duỗi bàn chân C. Nghiêng ngoài bàn chân
B. Nghiêng trong bàn chân D. Gấp bàn chân
12. Khi tổn thương thần kinh mác chung, bàn chân sẽ bị:
A. Gấp và nghiêng trong C. Duỗi và nghiêng trong
B. Gấp và nghiêng ngoài D. Duỗi và nghiêng ngoài
13. Các động mạch nào sau đây KHÔNG góp phần vào vòng nối động mạch quanh khuỷu?
A. ĐM bên trụ trên và ĐM bên trụ dưới
B. ĐM quặt ngược trụ trước và ĐM quặt ngược trụ sau
C. ĐM bên quay và ĐM bên giữa
D. ĐM bên sau
14. Thần kinh nào sau đây thường bị tổn thương khi gãy xương quay?
A. Thần kinh trụ C. Thần kinh quay
B. Thần kinh nách D. Thần kinh giữa
15. Một cơ của vùng mông có tác dụng duỗi đùi là:
A. Cơ bịt trong C. Cơ sinh đôi dưới
B. Cơ sinh đôi trên D. Cơ mông lớn
16. Các cấu trúc sau đây thuộc về xương thái dương, NGOẠI TRỪ:
A. Xoang chũm C. Rãnh xoang tĩnh mạch sigma
B. Lỗ ống tai trong D. Rãnh giao thoa thị giác
17. Đoạn nào sau đây là đoạn thắt nguy hiểm của động mạch nách?
A. Đoạn trên chỗ xuất phát của ĐM ngực trên
B. Đoạn giữa chỗ xuất phát của ĐM ngực trên và ĐM cùng vai
C. Đoạn giữa chỗ xuất phát của ĐM cùng vai ngực và ĐM ngực ngoài
D. Đoạn giữa chỗ xuất phát của ĐM dưới vai và các ĐM mũ cánh tay
2
18. Thông tin nào sau đây SAI về xương trụ?
A. Có khuyết quay ở phía trong mỏm vẹt
B. Có mỏm khuỷu khớp với hố mỏm khuỷu khi duỗi cẳng tay
C. Đầu dưới xương trụ có chỏm xương trụ
D. Có bờ sau sờ được dưới da
19. Thần kinh gan chân trong KHÔNG vận động cho cơ:
A. Cơ dạng ngón cái C. Cơ gấp các ngón chân ngắn
B. Cơ gấp ngón cái ngắn D. Cơ khép ngón cái
20. Thông tin nào sau đây phù hợp nhất đối với ống cánh tay:
A. Có hình lăng trụ tam giác
B. Thành trước được tạo nên bởi da và tổ chức dưới da
C. Phần dưới thành trong được tạo nên bởi cơ nhị đầu
D. Phần trên thành trong được tạo nên bởi cơ quạ cánh tay
21. Nói về cơ khép ngón cái, thông tin nào sau đây SAI:
A. Có 2 đầu: chéo và ngang
B. Đầu chéo có nguyên ủy bám vào xương hộp, xương chêm ngoài
C. Đầu ngang có nguyên ủy bám vào khớp đốt bàn ngón I
D. Có bám tận vào nền xương đốt gần ngón I
22. Khi chữa răng hàm dưới, nha sĩ thường tiêm thuốc tê vào phía trong ngành xương hàm
dưới. Ông ta đang muốn đưa mũi kim tiếp cận với cấu trúc nào sau đây?
A. Mỏm vẹt
B. Mỏm lồi cầu
C. Lỗ hàm
D. Khuyết hàm
23. Khi bệnh nhân bị teo cơ delta thì có thể do tổn thương dây thần kinh nào sau đây?
A. Thần kinh nách C. Thần kinh ngực dài
B. Thần kinh quay D. Thần kinh cơ - bì
24. Nói về khối xương bàn chân, chọn câu ĐÚNG:
A. (1) Xương bàn chân có cấu tạo hình vòm để thích nghi với chức năng chống đỡ và vận
chuyển của bàn chân
B. (2) Nếu mất vòm thì đi lại khó khăn và đau đớn
C. (3) Phần vòm cao ở bờ ngoài hơn ở bở trong bàn chân
D. (1) và (2) đúng
25. Rãnh xoang tĩnh mạch dọc trên hiện diện ở xương sọ nào sau đây?
A. Xương trán C. Xương chẩm
B. Xương đỉnh D. Tất cả đều đúng
3
26. Ở đoạn sau cơ ngực bé, cấu trúc nào sau đây của đám rối thần kinh cánh tay nằm phía
ngoài động mạch nách?
A. Thân trên C. Thân dưới
B. Thân giữa D. Bó ngoài
27. Cơ nào dưới đây thuộc lớp cơ sâu của gan chân:
A. Cơ gấp các ngón chân ngắn
B. Cơ dạng ngón cái
C. Cơ dạng ngón út
D. Cơ gấp ngón cái ngắn
28. Cấu trúc nào sau đây có liên quan đến cánh lớn xương bướm?
A. Lỗ thần kinh thị giác
B. Khe ổ mắt trên
C. Lỗ rách
D. Lỗ tĩnh mạch cảnh
29. Trật khớp vai, chỏm xương cánh tay thường:
A. Lên trên và ra sau
B. Lên trên và ra trước
C. Xuống dưới và ra trước
D. Xuống dưới và ra sau
30. Thông tin nào sau đây ĐÚNG về rãnh thần kinh quay:
A. (1) Nằm ở mặt trước thân xương cánh tay
B. (2) Có thần kinh quay đi qua
C. (3) Có động mạch mũ cánh tay sâu đi qua
D. (1) và (2) đúng