You are on page 1of 3

 

Công thức Kí hiệu Chú thích Đơn vị tính


Tính số n= m : M n Số mol chất mol
mol
m Khối lượng chất gam

M Khối lượng mol chất gam


n = V : 22,4 n Số mol chất khí ở đkc mol

V Thể tích chất khí ở đkc lit


n = CM . V n Số mol chất mol

CM Nồng độ mol mol / lit

V Thể tích dung dịch lit


n=A/N n Số mol (nguyên tử hoặc phân tử) mol

A Số nguyên tử hoặc phân tử ntử hoặc ptử

N Số Avogađro  6.10-23
n Số mol chất khí mol

P Áp suất atm ( hoặc mmHg)


1 atm = 760mmHg
n= P.V/R.T V Thể tích chất khí lit ( hoặc ml )

R Hằng số 0,082 ( hoặc 62400 )

T Nhiệt độ 273 +toC


Khối m =n. M m Khối lượng chất gam
lượng
chất tan n Số mol chất mol

M Khối lượng mol chất gam


mct = mdd - mdm mct  Khối lượng chất tan gam

mdd  Khối lượng dung dịch gam

mdm Khối lượng dung môi gam


mct Khối lượng chất tan gam

mct=mdd.100/C% C% Nồng độ phần trăm %

mdd Khối lượng dung dịch gam


mct Khối lượng chất tan gam

mct=mdm.S/100 mdm Khối lượng dung môi gam

S Độ tan gam
Khối mdd Khối lượng dung dịch gam
lượng
dung mdd=mct.100/C% mct  Khối lượng chất tan gam
dịch
C% Nồng độ phần trăm %

   
  mdd= mct+ mdm mdd Khối lượng dung dịch gam
mct Khối lượng chất tan gam

mdm  Khối lượng dung môi gam


  mdd = V.D mdd Khối lượng dung dịch gam

V Thể tích dung dịch ml

D Khối lượng riêng của dung dịch gam/ml


Nồng độ mdd Khối lượng dung dịch gam
dung
dịch C%=mct.100%/mdd mct  Khối lượng chất tan gam

C% Nồng độ phần trăm %

   
C% Nồng độ phần trăm %

CM Nồng độ mol/lit Mol /lit ( hoặc M )


C%=CM.M/10D
M Khối lượng mol chất gam

D Khối lượng riêng của dung dịch gam/ml


CM= n : V CM Nồng độ mol/lit Mol /lit ( hoặc M )

n Số mol chất tan mol

V Thể tích dung dịch lit


CM Nồng độ mol/lit Mol /lit ( hoặc M )

CM=C%. 10.D/M C% Nồng độ phần trăm %

D Khối lượng riêng của dung dịch Gam/ml

M Khối lượng mol gam


khối D  =  m : V D Khối lượng riêng chất hoặc g/cm3 hoặc gam/ml
lượng dung dịch
riêng m gam
Khối lượng chất hoặc dung dịch
V cm3hoặc ml
Thể tích chất hoặc dung dịch
Thể tích V= n.22,4 V Thể tích chất khíđkc lit

n Số mol chất khí đkc mol


V = m:D V Thể tích chất hoặc dung dịch cm3hoặc ml

m Khối lượng chất hoặc dung dịch gam

D Khối lượng riêng chất hoặc g/cm3 hoặc gam/ml


dung dịch
 
V= n: CM V Thể tích dung dịch lit

n Số mol chất tan mol

CM Nồng độ mol của dung dịch mol/lit hoặc M


Vkk = 5. VO2 Vkk Thể tích không khí lit

VO2 Thể tích oxi lit


Tỷ khối dA/B Tỷ khối khí A đối với khí B  
chất khí
dA/B=MA/MB MA Khối lượng mol khí A gam

MB Khối lượng mol khí B gam


dA/kk Tỷ khối khí A đối với khí B  

dA/kk=MA/Mkk MA Khối lượng mol khí A gam

Mkk Khối lượng molkhông khí 29 gam


Hiệu H% msptt Hiệu suất phản ứng %
suất
phản H% =msptt/msplt.100% msplt Khối lượng sản phãm thực tế Gam,kg,…
ứng
Khối lượng sản phãm lý thuyết Gam,kg,…

 
  H%  Hiệu suất phản ứng %

H%= nsptt.100%/nsplt  nsptt Thể tích sản phãm thực tế mol

nsplt Thể tích sản phãm lý thuyết mol

 
  H% Vsptt Hiệu suất phản ứng %

H% =Vsptt.100%/Vsplt Vsplt Số mol sản phãm thực tế Lit,…

Số mol sản phãm lý thuyết lit,…

 
Phần %A=MA.x.100/ MAxBy %A Phần trăm khối lượng của ntố A %
trăm
khối %A=MB.y.100/ MAxBy %B Phần trăm khối lượng của ntố B %
lượng
của %B=100 -%A MA Khối lượng mol của ntố A gam
nguyên
tố trong MB Khối lượng mol của ntố B gam
công
thức MAxBy Khối lượng mol của hớp chất gam
AxBy AxBy
 

 
Độ rượu   Đr Độ rượu Độ

Đr=Vr.100/Vhh Vr Thể tích rượu nguyên chất ml

Vhh Thể tích hỗn hợp rượu và nước ml

You might also like