Professional Documents
Culture Documents
CHUONG 2 - Compatibility Mode 2HOAPT12
CHUONG 2 - Compatibility Mode 2HOAPT12
CHƯƠNG II
I. Dung dịch
ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN III. Cân bằng hóa học – Định luật tác
dụng khối lượng
1
Nồng độ dung dịch Ký hiệu chung
• Độ tan (S)
Độ tan (S)
• Nồng độ khối lượng hay nồng độ g/l (C g/l)
số
ố gam chất
hất tan
t trong
t 100 g d
dung môi
ôi khi dung
d dị h
dịch
• Độ chuẩn (T) bão hoà ở một nhiệt độ, áp suất nhất định.
• Nồng độ phần trăm (%)
• Nồng độ phần triệu (ppm)
m
• Nồng
g độ molan ((Cm) S = × 100
• Nồng độ mol (CM) q
• Nồng độ phân mol (Ni)
• Nồng độ đương lượng (CN)
2
Các loại nồng độ dung dịch Nồng độ dung dịch
m m
C %( m / m ) = × 100 C %( m / v ) = × 100
m+q V
3
Các loại nồng độ dung dịch Các loại nồng độ dung dịch
Các loại nồng độ dung dịch Các loại nồng độ dung dịch
• số mol chất tan trong 1000 g dung môi. • số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
m 1000 m 1000
Cm = × CM = ×
M q M V
4
Nồng độ phân mol Nồng độ dung dịch
• tỷ số giữa số mol của cấu tử i (ni) trên tổng • Số đương lượng chất tan trong một lít dung dịch.
số mol N của các chất tạo thành dung dịch
m 1000
n CN = ×
Ni = i Đ V
N
Liên hệ giữa các loại nồng độ Liên hệ giữa các loại nồng độ
Từ CM, CN và C% (kl/kl):
Quy tắc đường chéo:
(áp dụng cho nồng độ %(kl/kl) của dd cùng chất
CN = CM.n = C%.10.d / Đ tan)
CM = CN/n = C%.10.d / M
• Trộn ma (g) dd a% với mb (g) dd b% sẽ được
((C%.10.d = CM.M = CN . Đ))
mc = (ma + mb) (g) dd c%
Cg/l = CM.M = CN.Đ • a>c>b
5
Liên hệ giữa các loại nồng độ Khái niệm đương lượng
Tỷ lệ pha trộn được xác định: Đương lượng gam Đ của một nguyên tố
hay một hợp chất: là số phần khối lượng của
a ( b)
(c-b) → ma nguyên
ê tố h
hay h
hợp chất
hất thay
th thế vừa
ừ đủ với
ới
một đơn vị đương lượng, tương đương với giá
c trị:
6
Định luật tác dụng khối lượng Định luật tác dụng khối lượng
Định luật tác dụng khối lượng Sự hòa tan và sự tạo tủa
7
Độ tan Khái niệm đương lượng
Đ = M/n
AmBn Æ mAn+ + nBm-
Đương lượng của một hợp chất AB: PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ
(n: số đơn vị đương lượng AB tham gia phản ứng) AB là chất oxy hóa hoặc chất khử
n: số electron trao đổi ứng với 1 mol hợp
chất AB.
8
Khái niệm đương lượng Khái niệm đương lượng
AB + nH+/OH- ↔ C + D AB + nM+/M- ↔ C + D
AB là acid hoặc
ặ baz,, n: số ion điện tích +1/
+1/-1
1 thay thế vào 1 mol
n: số H+/OH- thực sự tham gia trao đổi AB mà không làm AB thay đổi điện tích.
đối với 1 mol AB AB là hợp chất ion hoặc phức chất
VA.CA = VB.CB