Professional Documents
Culture Documents
Chương 6 - Lắng
Chương 6 - Lắng
(MSMH: CH2019)
1
LẮNG
Lắng là phương pháp phân riêng hệ không đồng nhất (gồm các pha rắn, lỏng,
khí) tham gia trong hệ bằng phương pháp cơ học
Bụi
Dây chuyền sản xuất thức ăn gia súc - Công nghệ QQC Việt Nam (diendanbaobi.vn) • Hệ khí không đồng nhất
• Hệ lỏng không đồng nhất
2
Huyền phù: hạt rắn lơ lửng trong môi trường
pha lỏng
• Huyền phù mịn: d > 1 mm
• Huyền phù mảnh: 0,1 mm < d < 1 mm
• Huyền phù keo: d < 0,1 mm
→ dễ phân riêng, thường gặp trong sản phẩm
ngành hóa chất, thực phẩm và môi trường
Pha liên tục Nhũ tương: hai pha lỏng-lỏng trộn vào nhau
nhưng không hòa tan vào nhau
→ khó phân riêng thường gặp trong sản phẩm
sinh học, sữa và dầu ăn
Pha phân tán
Hệ bọt: pha khí lơ lửng trong môi trường pha
lỏng
Phân riêng bằng phương pháp cơ học là được sử dụng nhiều và hiệu quả
nhất mà không gây ảnh hưởng đến môi trường sống 3
Lắng trong môi trường trọng lực
Có thể cân bằng theo khối lượng (kg) hoặc theo thể tích (m³)
Huyền phù
Ký hiệu
Gh : khối lượng huyền phù; kg
G0 : khối lượng pha phân tán; kg
Gl : khối lượng pha liên tục; kg
Gb : khối lượng bã (cặn) sau khi lắng; kg
G: khối lượng nước sạch sau khi lắng; kg
yh , yl , yb : nồng độ khối lượng pha phân tán trong huyền hù, trong nước
sạch, trong bã; %
4
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
Huyền phù
Gh = G0 + Gl Gb + G = Gh
yb −yh
Khối lượng nước sạch thu hồi sau quá trình lắng: G = Gh yb −yl
; kg
yb −yl
Khối lượng huyền phù tính the khối lượng nước sạch: Gh = G yb −yh
; kg
Nếu quá trình lắng đạt lý tưởng → hiệu suất phân riêng đạt 100 % → yl = 0, ta có:
yh
• Khối lượng nước sạch trong quá trình lắng lý tưởng: G = Gh 1 −
yb
; kg
G 1 yb
• Thể tích nước sạch trong quá trình lắng lý tưởng: V = = 1− ∙ Gh ; m³
𝜌 𝜌 yh
7
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
v2
• Lực cản của môi trường (lực ma sát): Fms = Cr ∙ A ∙ 𝜌 ∙ ; N
2
Vận tốc dòng lưu chất theo phương đứng đưa hạt vào trạng thái
cân bằng lực, thì vận tốc đó gọi là vận tốc cân bằng
Fms
Từ phương trình cân bằng lực, ta có vận tốc cân bằng:
FAr
4 g ∙ d 𝜌r − 𝜌
vcb = ; m/s
3 Cr ∙ 𝜌
Vận tốc lắng trọng lực là vận tốc không đổi của hạt rơi trong môi
trường lưu chất tĩnh ở trạng thái cân bằng lực và được xác định như
Fms sau:
FAr • Ở vùng chảy tầng, khi Re < 0,2 gọi là vùng Stock:
d2 ∙g 𝜌r −𝜌
❖ Hệ huyền phù: vl = ; m/s
18𝜇
d2 ∙g∙𝜌r
❖ Hệ khí-bụi: vl = ; m/s
18𝜗𝜌k
G • Ở vùng quá độ, khi 0,2 < Re < 500 gọi là vùng Alen:
d1,14
vl = 0,152 0,43 0,28 g 𝜌r − 𝜌 0,71 ; m/s
𝜇 𝜌
• Ở vùng rối, khi 500 < Re < 150000 gọi là vùng Newton-Rittinger:
dg
vl = 1,74 𝜌r − 𝜌 ; m/s
𝜌
10
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
THIẾT BỊ LẮNG HỆ KHÍ
Buồng lắng bụi
L
Thời gian lưu: 𝜏lưu =
vd
vd H
Khí sạch Thời gian lắng: 𝜏lắng =
vl
Điều kiện để hạt lắng hết thì:
v
L H
vl
H (m) 𝜏lưu ≥ 𝜏lắng ↔ ≥
vd vl
vl
→H≤L∙
vd
Năng suất của buồng lắng:
bụi B (m)
Vs = A ∙ vl = L × B ∙ vl ; m³/s
L (m) A: diện tích buồng lắng; m²
11
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
THIẾT BỊ LẮNG HỆ KHÍ (tt)
Thiết bị lắng nhiều ngăn (tầng)
Năng suất:
Vs = L × B ∙ n ∙ vl ; m³/s
n: số lượng ngăn
Vận tốc lắng:
h Vs
vl = ∙ vd = ; m/s
L L×B n
12
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
THIẾT BỊ LẮNG HỆ KHÍ (tt)
13
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
THIẾT BỊ LẮNG HỆ LỎNG
Thùng lắng
14
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
THIẾT BỊ LẮNG HỆ LỎNG
Thiết bị lắng tấm nghiêng
15
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
THIẾT BỊ LẮNG HỆ LỎNG
Thiết bị lắng hình nón
16
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
THIẾT BỊ LẮNG HỆ LỎNG
Thiết bị lắng kiểu hố ga
17
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
THIẾT BỊ LẮNG HỆ LỎNG
Thiết bị lắng kiểu răng cào bã
18
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
THIẾT BỊ LẮNG HỆ LỎNG
Thiết bị lắng tuyển nổi cấp khí bằng phương pháp cơ học
19
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
THIẾT BỊ LẮNG HỆ LỎNG
Thiết bị lắng tuyển nổi cấp khí bằng đầu khuếch tán
20
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
THIẾT BỊ LẮNG HỆ LỎNG
Thiết bị lắng tuyển nổi cấp khí qua lớp vật ngăn
21
Lắng trong môi trường trọng lực (tt)
THIẾT BỊ LẮNG HỆ LỎNG
Thiết bị lắng tuyển nổi theo phương pháp cấp hỗn hợp theo phương bán kính
22
Lắng trong môi trường ly tâm
Flt 𝜔2 ∙R
Yếu tố ly tâm: K lt = =
Ftt g
23
Lắng trong môi trường ly tâm
Cyclon đơn
24
Lắng trong môi trường ly tâm
Cyclon tổ hợp
25
Lắng trong môi trường ly tâm (tt)
Máy ly tâm
Phân loại máy ly tâm
Phân loại theo phương pháp phân ly: Máy ly tâm thường (K lt < 3500), ly tâm cao tốc
Ưu điểm:
Làm việc ổn định
Nhược điểm:
Cạo bã bằng tay
ổ trục và bộ phạn truyền
động dễ bị ăn mòn
27
Lắng trong môi trường ly tâm (tt)
28
Lắng trong môi trường ly tâm (tt)
Nhược điểm:
Nước lọc không trong
Tiêu hao năng lượng lớn
Lưới lọc dễ bị Pittông bào mòn
29
Lắng trong môi trường ly tâm (tt)
Ưu điểm:
Mức độ phân ly cao
Thể tích thùng lớn
Nhược điểm:
Cấu tạo phức tạp
Gia công khó
Cần chế tạo bằng vật liệu chống ăn mòn
30
Lắng trong môi trường ly tâm (tt)
Máy ly tâm cao tốc loại ống
Đặc điểm:
Dùng phân riêng huyền phù mịn,
hoặc nhũ tương cần độ phân ly lớn
Số vòng quay lớn:
14000 – 45000v/ph
Ưu điểm:
Mức độ phân ly cao
Cấu tạo gọn
Nhược điểm:
Làm việc gián đoạn
Tháo bã bằng tay
Dung tích nhỏ
31
Lắng trong môi trường ly tâm (tt)
Năng suất của máy lắng ly tâm
Năng suất lắng ly tâm
tính bằng lượng huyền phù đi vào máy trong một
đơn vị thời gian (l/h)
hoặc tính bằng lượng bã thu được sau quá trình ly tâm
(kg/h)
Giả thiết: Thể tích chất lỏng bằng 50% thể tích thùng quay
32
Lắng trong môi trường ly tâm (tt)
Năng suất của máy lắng ly tâm (tt)
Quãng đường lắng của hạt
rắn
Thời gian lắng của hạt rắn