You are on page 1of 1

1 1

TỔNG HỢP CÔNG THỨC CÁC CHƯƠNG c,Dung dịch đơn bazo yếu (𝟏𝟎−𝟏𝟎 < 𝑲𝒃 < 𝟏𝟎−𝟑) ): pH = . pK b − . lgCb.
2 2

1,Nồng độ phần trăm theo khối lượng - C%: d,Dung đa axit , đa bazo:
𝑚𝑐𝑡 𝑚𝑐𝑡 𝑚𝑐𝑡
a,Theo khối lượng: C%= . 100 = . 100 = .100 -Nếu đa axit có p𝐾𝑎2 – p𝐾𝑎1 ≥ 4 lần xem như dung dịch đơn axit có 𝐾𝑎 = 𝐾𝑎1
𝑚𝑑𝑑 𝑚𝑐𝑡 +𝑚𝑑𝑚 𝑑(𝑔⁄𝑚𝑜𝑙).𝑉(𝑚𝑙)

𝑚 - Nếu đa axit có p𝐾𝑎2 – p𝐾𝑎1 < 4:[𝐻 + ]2 =𝐾𝑎1 . 𝐶1 + 𝐾𝑎2 . 𝐶2


b, Khối lượng thể tích: C%= . 100
𝑉(𝑚𝑙)
-Nếu đa bazo có p𝐾𝑏2 – p𝐾𝑏1 ≥ 4 lần xem như dung dịch đơn axit có 𝐾𝑏 = 𝐾𝑏1
𝑉𝑥
c.Theo thể tích: C%= 100
𝑉 - Nếu đa bazo có p𝐾𝑏2 – p𝐾𝑏1 < 4:[𝑂𝐻 − ]2 =𝐾𝑏1 . 𝐶1 + 𝐾𝑏2 . 𝐶2
𝑆ố 𝑚𝑜𝑙 𝑚
2, Nồng độ phân tử (hay nồng độ mol) 𝑪𝑴: CM = = → m=𝐶𝑀 . 𝑀. 𝑉 e, Dung dịch các chất lưỡng tính như NaHCO3, NaH2PO4,… pH (𝑝𝐾𝑎1 + 𝑝𝐾𝑎2 )
1
𝑉 𝑀.𝑉
2

*Công thức pha loãng dung dịch : V1. C1 = V2 C2 . 1 lgCa.


𝑆ố đươ𝑛𝑔 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑚
f,pH của dung dịch đệm (cặp axit/bazo liên hợp): pH = . pK a −
2 𝑙𝑔𝐶𝑏
3. Nồng độ đương lượng (N hay 𝑪𝑵 ): CN = = ;
𝑉 𝑀.𝐸
11, Quy tắc chung: dùng Quy luật đương lượng
𝑀
* Cách tính đương lượng gam E: E=
𝑛 𝑠ố 𝑔𝑎𝑚
-Số đương lượng = 𝐶𝑁 . 𝑉(𝑙í𝑡) =
𝐸
4. Nồng độ khối lượng: thường biểu thị bằng 2 cách
Theo quy luật đương lượng:(𝐶𝑁 . 𝑉)𝑋 = (𝐶𝑁 . 𝑉)𝑅
𝑚 𝑚
a. Nồng độ P (g/L): 𝑃𝑔⁄𝑙 = b. Độ chuẩn T (g/ml): 𝑇𝑔/𝑚𝑙 =
𝑉 𝑉 𝑠ố 𝑚𝑔
-Số mili đương lượng = 𝐶𝑁 . 𝑉(𝑚𝑙)=
𝐸
𝐶𝑁
5. Nồng độ phân tử 𝑪𝑴 và nồng độ đương lượng 𝑪𝑵 : 𝐶𝑀 = hay 𝐶𝑁 = 𝑛. 𝐶𝑀 *Trường hợp chuẩn độ trực tiếp ( chuẩn độ dd pứ trực tiếp với chất xác định)
𝑛
(𝑪𝑵 .𝑽)𝑹 𝑚𝑡𝑘
6. Nồng độ phần trăm C% sang nồng độ phân tử𝑪𝑴 hay nồng độ đương lượng 𝑪𝑵 : -Nồng độ đương lương của chất cần xđ: 𝑪𝑵,𝑿 = → 𝑃𝑔/𝑙 = 𝐶𝑁,𝑋 . 𝐸 →%𝑋 =
𝑽𝑿 𝑚ℎℎ

10. 𝑑. 𝐶% 10. 𝑑. 𝐶% *Trường hợp chuẩn độ ngược (chuẩn độ →dư );


𝐶𝑀 = ; 𝐶𝑁 =
𝑀 𝐸
(𝐶𝑁 . 𝑉)𝑅 = (𝐶𝑁. . 𝑉)𝑋 + (𝐶𝑁 . 𝑉)𝑅′ hay(𝐶𝑁 . 𝑉)𝑋 = (𝐶𝑁. . 𝑉)𝑅 − (𝐶𝑁 . 𝑉)𝑅′ → (𝐶𝑁 . 𝑉)𝑋 =
7. Nồng độ khối lượng (𝑷𝒈/𝑳 ) sang nồng độ phân tử 𝑪𝑴 hay nồng độ đương lượng 𝑪𝑵 : (𝐶𝑁. .𝑉)𝑅 −(𝐶𝑁 .𝑉)𝑅′
→ 𝑚 𝑡𝑘 = 𝐶𝑁 . 𝐸. 𝑉
𝑉𝑋
𝑃 = 𝐶𝑀 . 𝑀 ; 𝑃 = 𝐶𝑁 . 𝐸
*Trường hợp chuẩn độ thế (chuẩn độ → giải phóng hoặc sinh ra):(𝑪𝑵. 𝑽)𝑿 = (𝑪𝑵 . 𝑽)𝑹
8. Hằng số axit 𝑲𝒂 và hằng số bazơ 𝑲𝒃 : (Axit mạnh: 𝐾𝑎 = ∞) ;
𝐾𝑏 𝑐à𝑛𝑔 𝑙ớ𝑛 𝑡ℎì 𝑏𝑎𝑧𝑜 𝑐à𝑛𝑔 𝑚ạ𝑛ℎ 12,Chuẩn độ đơn axit yếu bằng bazơ mạnh: p𝐻Đ𝑇Đ = 14 − 𝑝𝑂𝐻 →Chọn chất chỉ thị
:pH tại ĐTĐ nằm trong khoảng đổi màu của của chỉ thị ….và …nên có thể dùng 2 chỉ thị
a, Hằng số axit: p𝐾𝑎 = −𝑙𝑔𝐾𝑎 →𝐾𝑎 = 10−𝑝𝐾𝑎 ; b, Hằng số bazo: p𝐾𝑏 = này để nhận ra ĐTĐ
−𝑙𝑔𝐾𝑏 →𝐾𝑎 = 10−𝑝𝐾𝑏
13, Chuẩn độ đơn bazơ yếu bằng axit mạnh: Chọn chất chỉ thị: pH tại ĐTĐ nằm trong
9. Quan hệ giữa 𝑲𝒂 𝒗à 𝑲𝒃 𝒄ủ𝒂 𝒎ộ𝒕 𝒄ặ𝒑 𝒂𝒙𝒊𝒕, 𝒃𝒂𝒛𝒐 𝒍𝒊ê𝒏 𝒉ợ𝒑: 𝐾𝑎 . 𝐾𝑏 = 𝐾𝐻20 = khoảng đổi màu của của chỉ thị …và ….nên có thể dùng 2 chỉ thịnày để nhận ra ĐTĐ. Sự
10−14 →p𝑲𝒂 + p𝑲𝒃 = p𝑯𝟐𝟎 = 14 chuyển màu của dung dịch tại ĐTĐ khi dùng 2 chỉ
thị này
10.Tính pH , pOH:

a,Dung dịch axit và bazo mạnh: pH = −lg𝐶𝑎 ; 𝑝𝑂𝐻 = −𝑙𝑔𝐶𝑏 ; 𝑝𝐻 + 𝑝𝑂𝐻 = 14


1 1
b, Dung dịch đơn axit yếu (𝟏𝟎−𝟏𝟎 < 𝑲𝒂 < 𝟏𝟎−𝟑 ): 𝑝𝐻 = . 𝑝𝐾𝑎 − . 𝑙𝑔𝐶𝑎.
2 2

You might also like