You are on page 1of 698

CÂU HỎI TN CHƯƠNG 3 (SỐ 1)

Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại
hình sản xuất cơ bản là:
A.Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và văn hóa.
B. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
C.Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người.
D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật.

Câu 2. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất,trong tổ
chức phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C.Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình
sản xuất vật chất

Câu 3. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố
động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Phương tiện lao động
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động

Câu 4. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Phương thức sản xuất là:
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người

Câu 5. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố nào
giữ vai trò quyết định nhất trong lực lượng sản xuất là: A. Người lao động

B. Phương tiện lao động


C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động

Câu 6. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Phương thức sản xuất là:
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người

Câu 7. Trong các yếu tố sau yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất về trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất.
A. Trình độ của người lao động
B. Trình độ của công cụ lao động
C. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
D. Trình độ ứng dụng khoa học và sản xuất

Câu 8. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng sản xuất bao
gồm:
A. Người lao động và công cụ lao động.
B. Người lao động và trình độ lao động của họ.
C. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên.
D. Tư liệu sản xuất và người lao động.

Câu 9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây
đúng?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của
con người.
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của
con người và xã hội.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh
phục giới tự nhiên.
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải
tạo và phát triển xã hội.

Câu 10. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt: kỹ thuật và kinh tế.
B. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và tổ chức.
C. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và lao động.
D. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và công nghệ.

Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây
đúng?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến
đổi, phát triển.
B.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến
đổi, phát triển.
C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những
yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển.
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi,
phát triển.

Câu 12. Theo triết học Mác – Lênin, quan hệ kích thích trực tiếp lợi ích con
người, là “chất xúc tác” kinh tế thúc đẩy tốc độ sản xuất là:
A.Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
B.Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
C.Quan hệ về tổ chức, quản lý sản xuất
D.Quan hệ pháp lý trong sản xuất.

Câu 13. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chọn phương án sai? A.
LLSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình SX B.
LLSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất vật chất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong LLSX
D. Công cụ LĐ là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong LLSX

Câu 14. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chọn phương án đúng?
A. LLSX là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình SXvật chất
B. QHSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình
SX vật chất
C.Phương thức SX là cách thức con người tiến hành quá trình SX vật chất ở
những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người

Câu 15. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử , sự phù hợp của QHSX
với trình độ phát triển của LLSX được hiểu là:
A. Mỗi một phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của QHSX
với trình độ phát triển của LLSX
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả ba mặt của QHSX phù hợp, thích ứng tuyệt đối
với trình độ phát triển của LLSX
C. Khi LLSX phát triển đến một trình độ nhất định làm cho QHSX từ chỗ phù
hợp trở thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi QHSX
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của LLSX tất yếu dẫn đến thay thế
QHSX cũ bằng QHSX mới cho phù hợp với trình độ phát triển của LLSX để
thúc đẩy LLSX tiếp tục phát triển.
Câu 16. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chọn phương án đúng?
A. QHSX phù hợp với trình độ của LLSX sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
B. QHSX không phù hợp với trình độ phát triển của LLSX sẽ kìm hãm LLSX
phát triển
C. Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX không phải là quy
luật phổ biến tác động trong toàn bộ tiến trình lịch sử nhân loại

17. Theo triết học Mác – Lênin, hãy chọn luận điểm sai về quan hệ biện chứng
giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất,
tồn tại không tách rời nhau.
B.Tác động biện chứng giữa LLSX và QHSX tạo thành quy luật về sự phù hợp
của QHSX với trình độ phát triển của LLSX.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối kháng
giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.

Câu 18. Theo triết học Mác – Lênin, hãy chọn luận điểm sai về quan hệ biện
chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A.Quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất.
B.Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với
trình độ của lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy cho lực lượng sản
xuất phát triển.
C.Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng, thay đổi theo ý muốn của các
chuyên gia kinh tế.
D.Quan hệ sản xuât là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể
này với một xã hội cụ thể khác.
Câu 19. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, mối quan hệ giữa LLSX
và QHSX là mối quan hệ:
A.Luôn luôn thống nhất với nhau.
B.Luôn luôn đối lập loại trừ nhau.
C.Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
D.Có lúc hoàn toàn đối lập nhau, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau.
Câu 20. Theo triết học Mác – Lênin, tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật
lịch sử là:
A.Con người hiện thực.
B.Con người trừu tượng.
C.Con người hành động.
D.Con người trí tuệ.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2 (SỐ 1)


Câu 1. Lựa chọn đáp án đúng: V.I. Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác
trong điều kiện, hoàn cảnh nào?

a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời

b. Chủ nghĩa tư bản phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc

c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh

Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm Triết học Mác - Lênin.

a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.

b. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.

c. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.

Câu 3.Lựa chọn câu trả lời đúng theo triết học Mác- Lênin: Phạm trù vật chất
được hiểu là:

a. Toàn bộ thế giới vật chất

b. Toàn bộ thế giới khách quan

c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới
khách quan.

d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất

Câu 4. Lựa chọn đáp án đúng: Điều kiện kinh tế – xã hội của sự ra đời triết học
Mác là:

a. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp

b. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một lực
lượng chính trị - xã hội độc lập

c. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ
phong kiến
d. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.

Câu 5.Lực chọn đáp án đúng trong các quan điểm sau.

a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy
vật của Phoiơbắc

b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới
quan duy vật.

c. Triết học Mác kế thừa hạt nhân hợp lý trong phép biện chứng của Hêghen
và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa
học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận
điểm nào sau đây là sai?
a. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy
siêu hình.
b. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực
của phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
c. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình

d. Tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những
hạn chế của nó

Câu 7. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại và
phản ánh, về mặt nhận thức luận V.I.Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Ý thức của con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
b. Ý thức của con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách
quan c. Ý thức của con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách
quan và nó có nguồn gốc từ vật chất do vật chất quyết định

Câu 8. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống của nhận định sau: “ Phép siêu
hình đẩy lùi được … Nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”

a. Phép biện chứng duy vật.


b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

d. Phép biện chứng thời cổ đại.

Câu 9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng, khi nói vật chất tự
thân vận động, được hiểu là:

a. Do kết quả của sự tác động từ bên ngoài vào các sự vật.

b. Do sự quy định của lực lượng tinh thần đối với các sự vật.

c. Do kết quả của sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự
vật.

d. Do vận động là vốn có của vật chất.

Câu 10.Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý
thức đã được Lênin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:

a. Đa dạng phong phú.

b. Tồn tại khách quan.

c. Có thể nhận thức được.

d. Tồn tại.

Câu 11. Nội dung định nghĩa vật chất của Lênin, thể hiện:

a. Vật chất là tính thứ nhất.

b. Ý thức là tính thứ hai.

c. Vật chất là nguồn gốc của cảm giác, của ý thức.

d. Ý thức không là thuộc tính của vật chất.


Câu 12.Theo triết học Mác-Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng ?

a. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách

quan, độc lập với ý thức con người, thông qua các dạng tồn tại cụ thể.

b. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại
vĩnh viễn, tách rời các dạng cụ thể của vật chất.

c. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin đồng nhất vật chất nói chung với một
dạng cụ thể của vật chất.

d. Định nghĩa vật chất củaV.I.Lênin đã giải quyết triệt để hai mặt vấn đề cơ bản
của triết học trên lập trường của CNDVBC.

CÂU HỎI TN ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2 (SỐ 5)

Câu 1. Theo quan điểm của CNDVBC, trong các hình thức sau hình thức nào là
hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn?

A. Hoạt động sản xuất vật chất

B. Hoạt động tinh thần

C. Hoạt động chính trị - xã hội

D. Hoạt động thực nghiệm khoa học

Câu 2. Xác định quan điểm sai về thực tiễn theo quan điểm triết học Mác – Lênin.

A.Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản
chất của đối tượng.

B.Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp
những vấn đề thực tiễn đặt ra.

C.Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải
tạo tự nhiên và xã hội
D.Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý, kiểm tra tính đúng sai của các tri
thức mới.

Câu 3.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.

B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương
ứng.

C. Tính quy định về chất không có tính ổn định.

D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật

Câu 4. Luận điểm nào sau đây không phải là quan điểm của triết học Mác-
Lênin về Phát triển?

A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa

B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ
hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.

C. Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và
phát triển cao hơn

D.Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ

Câu 5. Đâu là quan điểm của CNDVBC về nhận thức?

A.Nhận thức để thỏa mãn sự hiểu biết của con người.

B.Nhận thức vì ý chí của thượng đế.

C.Nhận thức vì sự phát triển của ý niệm tuyệt đối.

D.Nhận thức nhằm phục vụ nhu cầu thực tiễn.

Câu 6. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng:Ý thức có vai trò gì?
A. ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó, ý thức hoàn toàn không có vai
trò gì đối với thực tiễn

B. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng
thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

C. ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái
năng động tích cực

D. Ý thức không thụ động mà có sự tác động trở lại đối với vật chất theo hai xu
hướng tích cực và tiêu cực

Câu 7.Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện
chứng.

A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản
thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.

B. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân
sự vật hiện tượng không có sự liên hệ

C. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện
tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng

Câu 8. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin:

Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:

A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ
trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.

B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng
mối liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.

C.Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản, chủ yếu
của sự vât, hiện tượng là đủ

D. Phải xem xét sự vật hiện tượng trong tính chỉnh thể thống nhất của nó
Câu 9. Theo quan niệm của Triết học Mác - Lênin, nhận định nào sau đây đúng
?

A. Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.

B. Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.

C. Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất.

D. Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau, có nhiều chất.

Câu 10. Theo quan niệm của Triết học Mác – Lênin, nhận định nào sau đây đúng?

A. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn
là hoạt động có mục đích.

B. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn
là hoạt động có tính cộng đồng.

C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn
là hoạt động có tính lịch sử cụ thể.

D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn
là hoạt động vật chất.

Câu 11. Quan điểm nào sau đây là quan điểm siêu hình?

A.Phủ nhận mối liên hệ giữa các đối tượng

B.Thừa nhận mối liên hệ tất yếu giữa các đối tượng
C.Phủ định mối liên hệ tất yếu giữa các đối tượng
D.Không thừa nhận mối liên hệ giữa các mặt bên trong đối tượng
Câu 12. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?

A.Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, không được sáng tạo ra và
không mất đi.
B.Vận động là sự đẩy và hút của vật thể
C.Vận động được sáng tạo ra và có thể mất đi.
D.Vận động là phương thức tồn tại và là thuộc tính cố hữu của vật chất.
Câu 13. Chọn phương án đúng theo quan điểm của CNDVBC. Cuộc cách mạng
trong khoa học tự nhiên cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX làm:

A.Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất

B.Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất

C.Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất

D. Phá sản các quan điểm duy vật thời cổ đại về vật chất

Câu 14. Lựa chọn đáp án đúng theo triết học Mác – Lênin?

A. Sự vật có nhiều thuộc tính, nhưng chỉ có một chất.

B. Mỗi một thuộc tính của sự vật là một chất.

C. Sự vật có thể có nhiều chất, mỗi chất có một lượng tương ứng.

D. Có thể lấy độ của chất này để xác định chất khác.

Câu 15. Lựa chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn
thiện là vì:

A.Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.

B.Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.

C.Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.

D.Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

CÂU HỎI TN CHƯƠNG 1,2 (SỐ 2)


Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên
của ý thức là:

a. Bộ óc người

b. Vai trò của lao động và ngôn ngữ

c. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người

d. Quá trình phát triển phản ánh

Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác -
Lênin. a. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức

b. Bộ óc người sinh ra ý thức cũng giống như “gan tiết ra mật”


c. Ý thức là chức năng phản ánh của bộ óc người

d. Ý thức sao chép y nguyên thế giới vật chất vào bộ não người.

Câu 3. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng:Ý thức có vai trò gì?

a. ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó, ý thức hoàn toàn không có vai trò
gì đối với thực tiễn

b. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng
thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

c. ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng
động tích cực

d. Ý thức không thụ động mà có sự tác động trở lại đối với vật chất theo hai xu
hướng tích cực và tiêu cực

Câu 4. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:

Sự phân loại thành các mối liên hệ cụ thể là mang tính.

a. Tương đối
b. Tuyệt đối

c. Vừa tương đối, vừa tuyệt đối

d. Không phải các phương án trên

Câu 5. Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
về bản chất của ý thức?

a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan

b. Ý thức là quá trình ảnh phản thế giới hiện thực khách quan vào bộ não con người

c. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động và sáng tạo lại hiện thực khách
quan d. Ý thức hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân

Câu 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là
không đúng?

a. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung

b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật

c. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong
trạng thái cân bằng, ổn định

d. Phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con đường thẳng tắp.

Câu 7. Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sự
vật hiện tượng không có sự liên hệ.

b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự
vật hiện tượng không có sự liên hệ
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng
mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng

Câu 8. Phép biện chứng duy vật là gì? Xác định câu trả lời đúng.

a. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động, phát triển của các sự vật hiện tượng
trong tự nhiên, xã hội và tư duy.

b. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển của sự vật
hiện tượng trong tự nhiên, xã hội, tư duy.

c. Là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự
nhiên, của xã hội loài người và của tư duy

Câu 9. Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.

a. Ý thức con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách
quan và làm đúng như nó.

b. Việc phát huy tính sáng tạo năng động của ý thức không phải phụ thuộc vào hiện
thực khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người.

c. Mọi sự sáng tạo của ý thức con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện
thực khách quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.

Câu 10. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác.

a. Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức
là lao động và ngôn ngữ.

b. Ý thức là hiện tượng tâm lý xã hội mang bản chất xã hội

c. Ý thức thuần tuý là hiện tượng cá nhân mang bản chất cá nhân

d. Ý thức không thể tác động trở lại thế giới vật chất.

Câu 11. Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về phản ánh
a. Phản ánh là thuộc tính chung của mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng
vật chất

b. Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con
người

c. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người
tưởng tượng ra

d. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất do lực lượng tinh thần quy định.

Câu 12 Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin.

a. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau,
ảnh hưởng nhau, ràng buộc tương hỗ lẫn nhau

b. Phương pháp biên chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi,
nằm trong khuynh hướng chung là phát triển

c. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng

d. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong trạng thái cô lập, tĩnh tại,
tách rời

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2 (SỐ 4)

Câu 1. Quan điểm nào sau đây là của triết học MLN :

A. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác
hay do sự tác động

B. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định

C. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác
động của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
Câu 2.Quan điểm nào là quan điểm của CNDT khách quan trong các quan điểm
sau:

A. Vật chất là kết quả “Tổng hợp cảm giác” của con người.

B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối.

C. Vật chất là thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người
D. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể

Câu 3. Trong các quan điểm sau đây, quan điểm nào là quan điểm siêu hình về
sự phát triển?

A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của
chúng

B. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về
chất của sự vật

C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ

Câu 4. Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin về những đặc trưng
của Chất?
A. Chất tồn tại khách quan chỉ tính qui định vốn có của sự vật
B. Chất là do những thuộc tính cơ bản thống nhất hữu cơ tạo thành
C. Chất của sự vật không bị quy định bởi kết cấu, phương thức liên kết giữa các
thuộc tính, các yếu tố cấu thành sự vật
Câu 5.Quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối liên
hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới là:

A. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là tính thống nhất vật chất
của thế giới.

B. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là các lực lượng bên ngoài
có tính chất ngẫu nhiên.
C. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất
của thế giới.

D. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý thức, cảm giác của con
người.

Câu 6. Theo quan niệm của Triết học Mác – Lênin, cái gì trực tiếp làm thay
đổi chất của sự vật?

A. Sự tăng giảm về số lượng các yếu tố cấu thành sự vật.

B. Sự tăng lên về quy mô tồn tại của sự vật.

C. Sự biến đổi cấu trúc tồn tại của sự vật.

D. Sự thay đổi lượng của sự vật.

Câu 7.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

A.Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.


B.Không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
C.Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
D.Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối.
Câu 8. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai:

A.Trong giới hạn của độ, sự vật vẫn còn là nó mà chưa chuyển biến thành cái
khác

B. Trong giới hạn của độ, sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi căn
bản về chất của sự vật

C.Trong giới hạn của độ, sự thay đổi của lượng chưa làm thay đổi căn bản chất
của sự vật

D. Trong giới hạn của độ, sự thay đổi của lượng đã làm thay đổi một phần về
chất của sự vật
Câu 9. Nhận định :“Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch
sử” thuộc lập trường Triết học nào?

A.CNDVBC

B.CNDV tầm thường

C.CNDT khách quan

D.CNDT chủ quan.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1

Câu 1. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, Triết học ra đời trong điều kiện nào?

A. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng
hệ thống hoá tri thức của con người

B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc

C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hoá tri thức của con người

Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng về vấn đề cơ bản của triết học.

A. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại

B. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ vật chất và ý thức

C. Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào
quyết định cái nào.

D. Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng nhận thức của con người.

Câu 3. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về
thế giới.

B. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác- Lênin
mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.

C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới
quan.

D. Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Câu 4. Có bao nhiêu hình thức cơ bản của của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử ?

A.1 hình thức.

B. 2 hình thức.

C. 3 hình thức.

D. 4 hình thức.

Câu 5. Lựa chon đáp án đúng. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành triết học nhất nguyên và
triết học nhị nguyên là:

A. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học

B. Cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết

học C. Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản triết học

Câu 6. Héraclit cho rằng, con người không thể tắm hai lần trên một dòng sông. Đây là một luận điểm
mang tính gì?

A. Duy tâm

B. Biện chứng

C. Siêu hình

Câu 7.Chọn phương án đúng. Triết học là gì?

A.Là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người trong thế giới
đó

B. Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người
trong thế giới đó.

C. Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí vai trò của con người trong thế giới
đó

Câu 8. Chọn phương án đúng. Nguồn gốc ra đời triết học?

A. Nguồn gốc vật chất và nguồn gốc kinh tế -xã hội

B. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc kinh tế

C. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội

Câu 9. Chọn phương án đúng. Quan niệm của CNDV thời cổ đại về vật chất

A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí,...

B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như khối lượng, quảng tính,...

C. Đồng nhất vật chất với thuộc tính khách quan của vật chất
Câu 10. Chọn phương án sai. Dựa trên cơ sở nào người ta chia các nhà triết học thành CNDV và

CNDT A.Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học

B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học C.

Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học

Câu 11. Chọn luận điểm đúng của CNDV khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết

học A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai

B.Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.

C. Cả A và B.

D.Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lẫn nhau.

CÂU HỎI TN CHƯƠNG 3 (SỐ 1)

Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại
hình sản xuất cơ bản là:
A.Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và văn hóa.
B. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
C.Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người.
D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật.

Câu 2. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất,trong tổ
chức phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C.Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình
sản xuất vật chất

Câu 3. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố
động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là:
A. Người lao động
B. Phương tiện lao động
C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động

Câu 4. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Phương thức sản xuất là:
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người

Câu 5. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố nào
giữ vai trò quyết định nhất trong lực lượng sản xuất là: A. Người lao động

B. Phương tiện lao động


C. Công cụ lao động
D. Tư liệu lao động

Câu 6. Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Phương thức sản xuất là:
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người

Câu 7. Trong các yếu tố sau yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất về trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất.
A. Trình độ của người lao động
B. Trình độ của công cụ lao động
C. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
D. Trình độ ứng dụng khoa học và sản xuất

Câu 8. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng sản xuất bao
gồm:
A. Người lao động và công cụ lao động.
B. Người lao động và trình độ lao động của họ.
C. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên.
D. Tư liệu sản xuất và người lao động.

Câu 9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây
đúng?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của
con người.
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của
con người và xã hội.
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh
phục giới tự nhiên.
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải
tạo và phát triển xã hội.

Câu 10. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt: kỹ thuật và kinh tế.
B. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và tổ chức.
C. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và lao động.
D. Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi hai mặt:kỹ thuật và công nghệ.

Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, khẳng định nào sau đây
đúng?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến
đổi, phát triển.
B.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến
đổi, phát triển.
C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những
yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển.
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi,
phát triển.

Câu 12. Theo triết học Mác – Lênin, quan hệ kích thích trực tiếp lợi ích con
người, là “chất xúc tác” kinh tế thúc đẩy tốc độ sản xuất là:
A.Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
B.Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
C.Quan hệ về tổ chức, quản lý sản xuất
D.Quan hệ pháp lý trong sản xuất.

Câu 13. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chọn phương án sai? A.
LLSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình SX B.
LLSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất vật chất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong LLSX
D. Công cụ LĐ là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong LLSX

Câu 14. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chọn phương án đúng?
A. LLSX là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình SXvật chất
B. QHSX biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình
SX vật chất
C.Phương thức SX là cách thức con người tiến hành quá trình SX vật chất ở
những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
Câu 15. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử , sự phù hợp của QHSX
với trình độ phát triển của LLSX được hiểu là:
A. Mỗi một phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của QHSX
với trình độ phát triển của LLSX
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả ba mặt của QHSX phù hợp, thích ứng tuyệt đối
với trình độ phát triển của LLSX
C. Khi LLSX phát triển đến một trình độ nhất định làm cho QHSX từ chỗ phù
hợp trở thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi QHSX
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của LLSX tất yếu dẫn đến thay thế
QHSX cũ bằng QHSX mới cho phù hợp với trình độ phát triển của LLSX để
thúc đẩy LLSX tiếp tục phát triển.
Câu 16. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, chọn phương án đúng?
A. QHSX phù hợp với trình độ của LLSX sẽ thúc đẩy LLSX phát triển
B. QHSX không phù hợp với trình độ phát triển của LLSX sẽ kìm hãm LLSX
phát triển
C. Quy luật QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX không phải là quy
luật phổ biến tác động trong toàn bộ tiến trình lịch sử nhân loại

17. Theo triết học Mác – Lênin, hãy chọn luận điểm sai về quan hệ biện chứng
giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất,
tồn tại không tách rời nhau.
B.Tác động biện chứng giữa LLSX và QHSX tạo thành quy luật về sự phù hợp
của QHSX với trình độ phát triển của LLSX.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối kháng
giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.

Câu 18. Theo triết học Mác – Lênin, hãy chọn luận điểm sai về quan hệ biện
chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A.Quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất.
B.Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với
trình độ của lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy cho lực lượng sản
xuất phát triển.
C.Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng, thay đổi theo ý muốn của các
chuyên gia kinh tế.
D.Quan hệ sản xuât là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể
này với một xã hội cụ thể khác.
Câu 19. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, mối quan hệ giữa LLSX
và QHSX là mối quan hệ:
A.Luôn luôn thống nhất với nhau.
B.Luôn luôn đối lập loại trừ nhau.
C.Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
D.Có lúc hoàn toàn đối lập nhau, có khi hoàn toàn thống nhất với nhau.
Câu 20. Theo triết học Mác – Lênin, tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật
lịch sử là:
A.Con người hiện thực.
B.Con người trừu tượng.
C.Con người hành động.
D.Con người trí tuệ.

CÂU HỎI TN CHƯƠNG 1,2 (SỐ 6)

Câu 1. Quy luật nào sau đây được Lê- nin xác định là “ hạt nhân” của phép
biện chứng duy vật?
A. Quy luật lượng – chất.
B. Quy luật mâu thuẫn.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. quy luật tự nhiên.

Câu 2. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mâu thuẫn được hiểu
là:
A. Những mặt khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau.
B.Những mặt luôn luôn phủ định lẫn nhau, bài trừ lẫn nhau.
C.Những mặt luôn luôn trái ngược nhau.
D. Những mặt vừa đối lập nhau vừa là điều kiện tiền đề của nhau.

Câu 3. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây đúng?
A.Mỗi sự vật chỉ có một mâu thuẫn.
B. Mỗi sự vật có nhiều mâu thuẫn.
C. Mỗi sự vật trong một quan hệ xác định chỉ có một mâu thuẫn.
D. Mỗi sự vật xét trong mối liên hệ phổ biến có nhiều mâu thuẫn.
Câu 4. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm nào dùng
để chỉ sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau giữa các
mặt đối lập?
A.Khái niệm mâu thuẫn.
B. Khái niệm mâu thuẫn biện chứng.
C. Khái niệm thống nhất của các mặt đối lập.
D. Khái niệm đấu tranh của các mặt đối lập.

Câu 5. Theo triết học Mác – Lênin, khi một sự vật, hiện tượng mới được nảy sinh
thì yếu tố nào xuất hiện đầu tiên?
A.Cái chung.
B.Cái riêng.
C.Cái đơn nhất.
D.Cái phổ biến.

Câu 6. Theo triết học Mác – Lênin, Cái chung và Cái riêng có thể chuyển hóa
lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật không? A.Không thể

B.Có thể
C.Vừa không thể vừa có thể.

Câu 7. Cho mệnh đề:” Bạn Nam là sinh viên ĐHBK Hà Nội”, Theo triết học
Mác – Lênin, trong mệnh đề trên khẳng định nào sau đây đúng?
A Sinh viên ĐHBK Hà Nội là cái riêng
B. Sinh viên ĐHBK Hà Nội là cái đơn nhất
C .Sinh viên ĐHBK Hà Nội là cái chung.

Câu 8. Cho mệnh đề:” Sinh viên ĐHBK Hà Nội rất giỏi Toán”, Theo triết học
Mác – Lênin, trong mệnh đề trên khẳng định nào sau đây đúng?
A Sinh viên ĐHBK Hà Nội là cái riêng
B. Sinh viên ĐHBK Hà Nội là cái đơn nhất
C .Sinh viên ĐHBK Hà Nội là cái chung.

Câu 9. Theo triết học Mác – Lênin, để nắm bắt được bản chất của sự vật, hiện
tượng phải xuất phát từ:
A. Cái riêng
B. Cái đơn nhất
C.Cái chung.

Câu 10. Theo triết học Mác – Lênin, các cặp khái niệm sau, cặp nào (có thể)
là quan hệ nhân quả?
A. Xuân - Hạ
B. Thói quen - Tính cách
C.Ngày - Đêm.
D. Biến số - hàm số

Câu 11. Theo triết học Mác – Lênin, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Có những sự vật hiện tượng xảy ra mà không có nguyên nhân.
B. Có những sự vật hiện tượng xảy ra mà không thể biết được nguyên nhân.
C.Có những sự vật hiện tượng xảy ra chưa biết được nguyên nhân.
D. Có những sự vật hiện tượng xảy ra có thể biết được nguyên nhân.

Câu 12. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào
sau đây không đúng?
A. Mối quan hệ nhân quả phụ thuộc vào ý thức con người
B. Mối quan hệ nhân quả là vốn có của các sự vật, hiện tượng.
C. Mối quan hệ nhân quả là do hoạt động của con người quy định.
D. Mối quan hệ nhân quả do cảm giác của con người tạo ra.

Câu 13. Quan điểm cho rằng : nguyên nhân của mọi sự vật hiện tượng là do
một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài con người tạo nên. Đó là quan điểm của
trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo.
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 14. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận thức cảm
tính đem lại cho con người:
A.Tri thức kinh nghiệm.
B.Tri thức lý luận. C.Tri
thức khoa học.
D. cả A,B,C
Câu 15. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận thức lý tính
đem lại cho con người:
A.Tri thức kinh nghiệm.
B.Tri thức lý luận.
C.Tri thức khoa học.
D. cả A,B,C

Câu 16.Quan điểm nào sau đây là quan điểm của Triết học Mác –lênin về mục
đích của nhận thức?
A.Nhận thức để thỏa mãn sự hiểu biết của con người về thế giới.
B.Nhận thức vì ý chí của thượng đế.
C.Nhận thức vì sự phát triển của ý niệm tuyệt đối.
D.Nhận thức nhằm phục vụ nhu cầu thực tiễn.

Câu 17.Theo C.Mác, hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì?
A. Không thấy được vai trò của tư duy lý luận.
B.Không thấy được vai trò của thực tiễn.
C.Không thấy tính năng động ,sáng tạo của ý thức.
D.Tính trực quan, máy móc siêu hình.

Câu 18.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý
là gì?
A. Là tính chính xác.
B. Là thực tiễn.
C. Là được nhiều người thừa nhận.
D. Là những tiện ích cho tư duy con người.

Câu 19. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vai trò của thực
tiễn đối với quá trình nhận thức là:
A.Là cơ sở, động lực của nhận thức.
B.Là mục đích của nhận thức.
C.Là tiêu chuẩn để đánh giá quá trình nhận thức đúng hay sai.
D. Là hình thức suy luận của nhận thức.

Câu 20. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động thực tiễn
khác với hoạt động nhận thức vì:
A.Hoạt động thực tiễn là hoạt động có mục đích.
B. Hoạt động thực tiễn là hoạt động có tính lịch sử - xã hội.
C. Hoạt động thực tiễn là hoạt động có tính cộng đồng.
D. Hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất.

Câu 21. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận nhận thức là sự phản ánh
hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
B. Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới thừa nhận khả năng nhận thức
thế giới của con người một cách đúng đắn.
C. Mọi chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận con người có khả năng nhận thức
thế giới.
D. Chỉ có chủ nghĩa duy vật siêu hình mới không thừa nhận con người có khả
năng nhận thức thế giới.

Câu 22. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức nhận
thức nào sau đây cần có sự tác động trực tiếp của sự vật vào cơ quan cảm giác
của con người?
A.Cảm giác.
B.Tri giác.
C.Khái niệm.
D.Phán đoán.

CÂU HỎI TN CHƯƠNG 1,2 (SỐ 3)

Câu 1. Nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dựng từ lý luận về mối quan hệ
biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
A. Chỉ xuất phát từ thực tế khách quan.
B. Chỉ phát huy tính năng động chủ quan.
C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
D. Phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.
Câu 2. Theo triết học Mác-Lênin, quy luật Lượng- Chất có vị trí, vai trò như thế
nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là một trong ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, chỉ ra cách thức
chung nhất của sự vận động và phát triển.
B. Là một trong ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, chỉ ra xu hướng của
sự vận động và phát triển.
C. Là một trong ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, chỉ ra nguồn gốc của
sự vận động và phát triển.

Câu 3. Trong các luận điểm sau, luận điểm nào là quan điểm của Chủ nghĩa duy vật
biện chứng?

A.Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.

B.Sự vật, hiện tượng trong thế giới đều do cảm giác của con người sinh ra
C.Tồn tại một thế giới tinh thần bên ngoài con người, độc lập với con người.

Câu 4. Theo quan điểm duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây sai?
A.Vận động là phương thức tồn tại của vật chất

B.Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất

C. Có một số dạng vật chất không vận động

D.Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài các sự vật hiện tượng.

Câu 5.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng, vật chất có các thuộc
tính cơ bản sau:

A.Tồn tại khách quan

B.Có thể mang lại cảm giác cho con người

C.Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất

D.Tồn tại phụ thuộc vào ý thức


Câu 6. Xác định lập trường của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong các luận điểm sau sau:

A.Phát triển là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.


B.Vận động của vật chất nói chung là tuyệt đối, vĩnh viễn.
C.Sự phát triển của lịch sử xã hội loài người là do ý chí của vĩ nhân.
D.Phát triển bao giờ cũng đi lên theo con đường thẳng tắp.

Câu 7. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.
B.Mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật.
C.Sự thay đổi của lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm cho chất của sự vật thay đổi.
D.Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho chất của sự vật thay
đổi.

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN - 20203

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về thế giới

B. Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ có triết học Mác-Leenin mới là hạt nhân lý luận của thế giới.

C. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan.

D. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.

Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh”, về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều
gì?

A. Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất

B. Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan

C. Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ vật chất, do vật chất quyết định

Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh? A. Phản ánh là thuộc tính chung, là
cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc người C. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật
chất mà do ý thúc con người tưởng tượng ra Khẳng định đúng về triết học là gì?
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó

B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong thế giới đó

C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế giới đó

Điều kiện ra đời của triết học


A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội

Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:


A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí… B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính
bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính. C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm: A. Phá sản các quan điểm duy vật
siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất

Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của
Triết học trên lập trường duy vật biện chứng B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội C.
Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử Theo quan điểm của triết học Mac-
Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con
người

B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển về cái gì?

A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế. B. Phát triển phép biện chứng
tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.

D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.

Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?

A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.

B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.

C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?

A. CNTB chưa ra đời

B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc

C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh


Chọn câu trả lời đúng.
A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc

B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy
vật biện chứng

Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.


A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và tư duy

B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong tự nhiên xã hội và tư duy

C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, xã hội loài người và tư duy

Chức năng của triết học Mác-Lênin


A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận

Vấn đề cơ bản của triết học là:


A. Vấn đề vật chất và ý thức.
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ

Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau đây: A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII

Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết học Mác-Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống

Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã hội độc lập

C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn
cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây

A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan B. Vật chất là sản phẩm của ý
niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng Xác định lập trường triết học trong
các câu hỏi sau
A. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động =>duy vật siêu hình

B. Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm

C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây
ra =>duy vật biện chứng

Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển? A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong
quá trình tồn tại và phát triển của chúng. B. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về
chất. C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.

………………………………..

Điền từ tích hợp vào chỗ trống:


Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại,
chụp lại, phản ánh và tồn tại … .

thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác

Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã được Lê-nin xác định trong định nghĩa vật
chất

A. Đa dạng phong phú

B. Tồn tại khách quan


C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào? A. Một dạng tồn tại của vật
chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức C. Sự phản ánh tinh thần của con
người với thế giới vật chất.
D. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.

Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng. A. Vận động là phương thức tồn tại
của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động

Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng: A. Vận động là tự thân vận
động
B. Vận động là vĩnh viễn

C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật

Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là

A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội

B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội


C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
Chọn câu trả lời sai.

A. Vật thể không phải vật chất

B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể

C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất


D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó

Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động

A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp

B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không
có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động

B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau

D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố
hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.

chung nhất, thay đổi


Chọn câu trả lời đúng.

A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động

B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều hình thức vận động
Chọn phát biểu đúng.

A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp

B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức
vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật

B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái khác

C. Chất đồng nhất với thuộc tính

D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?

A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự vận động và phát triển

B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và phát triển

C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động và phát triển

Bản chất của ý thức là?

A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản phẩm vật chất khác do con người tạo
ra

B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan


C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một cách thụ động và hoàn toàn giống cái
gương soi

D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người Ý thức có vai trò gì theo quan
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với thực tiễn.

B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn
của con người.

C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và tích cực

D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.

Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức? A. Tự ý thức
B. Tri thức

C. Vô thức

D. Ý chí và tình cảm


Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?

A. Tính quy định về lượng


B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất

D. Tính quy định về chất và lượng


Luận điểm nào sau đây là sai?

A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.


B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng. C. Tính quy định về chất là không
có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.

Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?


A. Toàn bộ thế giới vật chất.

B. Toàn bộ thế giới khách quan.

C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan. D. Hình thức phản ánh đối lập với
thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A. Chất

B. Lượng
C. Độ

D. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức? A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người. D. Quá trình phát triển và
phản ánh.
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức A. Lao động cải biến con người tạo
nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu
hình thành nên ý thức con người D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức

Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn

Lựa chọn câu đúng


A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội B. Ý thức là 1 hiện tượng cá
nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội D. Ý thức của con người là sự
hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất

Chọn phát biểu đúng.

A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức


B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người

Xác định quan điểm đúng


A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người C. Vật chất sinh ra ý thức giống như
" gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan

Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường C. Định hướng cho sự phát triển của
khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học

Lựa chọn câu đúng:


A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng D. Vận động là kết quả do " cái hích
của Thượng đế" tạo ra

Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh
tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng, phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa

D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu như thế nào?

A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức của con người

B. Được ý thức của con người phản ánh

C. Tồn tại không thể nhận thức được


D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người

Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất

D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức

Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ? A. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện
tượng ở ý thức, cảm giác con ngườ B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự vật

D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật
biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc ràng buộc lẫn nhau

B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì khác nhau

D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau

Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.

B. Đường thẳng tắp.

C. Vòng xoáy trôn ốc


D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức: A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và
nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.

C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.


D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.

Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó. C. Phải xem xét sự vât trong tính
toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự
vật.

Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.

A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.

B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ khách quan.

C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn diện do con người dựa vào kinh
nghiệm lâu đời để hình thành.

D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự vật hiện tượng?

A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự phát triển là cuộc đấu tranh giữa các
mặt đối lập.

B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và lặp lại.

C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.

D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ

C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển cao hơn

D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ


Nhận định nào sau đây là sai?

A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung

B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật

C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân bằng ổn định

Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật hiện tượng

B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu thành sự vật hiện tượng

C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện tượng là đủ

D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó

Chọn câu trả lời đúng.

A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ

C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng

Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng
hay khối lượng của sự vật hiện tượng B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian C. Phát
triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vế giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện
tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực
tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho nhau

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối
tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học

……………………………………….

Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và
hoạt động nghiên cứu khoa học D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học Xác
định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản chất của đối tượng

B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong nhận thức

Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý. B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của
nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận Trong các hình thức sau, hình thức
nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn? A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần

C. Hoạt động chính trị xã hội

D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật

E. Hoạt động thực nghiệm khoa học

Xác định quan điểm sai về thực tiễn

A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của đối tượng

B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề thực tiễn đặt ra

C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã hội

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối

Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.

Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:


A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm: A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con
người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. Giúp con người hiểu bản chất của mình

Thực tiễn là gì?


A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội

…………………………………………..
Chọn phương án đúng.

A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện
địa lý dân số nhà nước

B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội

C. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội

D. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội

Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội

A. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn
tại xã hội

B. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái ý thức xã hội

C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia

D. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu thường được các lực lượng phản động lưu giữ và
truyền bá
Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH

A. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.

B. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển của các hình thái ý thức xã hội.

C. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.

D. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay đổi.

Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?

A. Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội

B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội C. Phản ánh bản chất của tồn tại xã
hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Chọn câu trả lời sai.

A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là
đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội

B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống


C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội

A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển


C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội

Chọn phát biểu sai.


A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội

C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội


D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội

Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.

A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định

B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến
đổi theo cùng một lúc

C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực tiếp không qua trung gian

D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động trở
lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì?

A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.

B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.


C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.

D. Cả A, B, C

Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?


A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn tại xã hội

B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy sinh các mối quan hệ xã hội.

D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.

Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là?

A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.

D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội. Đáp án đúng về đặc điểm của tâm
lý xã hội
A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội.

B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự
hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội.

Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.


A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận, thành các học thuyết chính trị xã hội,
phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định

B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học

C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm
lý xã hội

Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.

A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với tồn tại của xã hội.

B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội.

C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp của nó.

Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất? A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã
hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội

C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào

Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức xã hội không có tính độc lập tương đối” là
quan điểm của trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử

B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

C. Chủ nghĩa duy tâm


D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sản xuất xã hội, chính trị, tinh thần nói chung. Không
phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ; trái lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng định:

A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội

B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã
hội với ý thức xã hội

C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của
phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực B. Sự tác động của ý thức xã hội đối
với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho tồn tại xã hội

D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực

Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.

B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát triển nhất định.

C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho
nhau.

………………………………
Khẳng định nào đúng?

A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển B. Trong phương thức sản xuất, lực
lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển

D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát triển Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức

C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động

D. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp Chọn phát biểu sai.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội

B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất C. Lực lượng sản xuất quyết định
quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất

Chọn câu trả lời đúng.

A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm lực lượng sản xuất phát triển

C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến
trình phát triển của nhân loại

Chọn câu trả lời sai.

A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất

C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất

D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất

Chọn câu trả lời đúng.


A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ
giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn nhất định trong quá trình hình
thành lịch sử loài người

Chọn câu trả lời sai.


A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người

C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất

D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác động lên nhằm biến đổi chúng
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm

B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản xuất

C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi
ích của con người

Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?

A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính
cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính
sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích

Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào

A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối


B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng

C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ


D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý

Chọn phát biểu đúng.


A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận
thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng
đồng D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất Theo quan điểm của chủ nghĩa
duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội

Chọn phát biểu sai.


A. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp B. Tư liệu lao động là cơ sở của
sự kế tục lịch sử.
C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.

D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp” là
luận điểm nào sau đây?

A. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập

Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao động và trong phân phối sản phẩm

B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất
giữa người với người trong quan hệ sản xuất C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ
sản xuất Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất

B. Chính trị tư tưởng


C. Lực lượng sản xuất

D. Phương thức sản xuất

Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?

A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc
đẩy lực lượng sản xuất phát triển.

C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế. D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách
quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội

B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người

Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát triển là bắt đầu từ đâu?

A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.


B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.

C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.

D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.

Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất như thế nào là đúng?

A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ chỗ phù hợp thành không phù hợp và đòi
hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất

D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế quan hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất
mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển

Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản nào? A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh
thần, văn hóa
B. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần

C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người

D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật

Khẳng định nào đúng?

A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản
ánh trình độ phát triển của con người, xã hội C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự
nhiên
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã hội

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và phát triển của xã hội loài người, và xét đến cùng quyết
định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội. A. Hoạt động tinh thần
B. Sản xuất tinh thần
C. Hoạt động vật chất
D. Sản xuất vật chất

Phương thức sản xuất là gì:


A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài
người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải
biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người.
A. Công cụ lao động
B. Lực lượng lao động
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất

Tư liệu sản xuất bao gồm


A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất B. Công cụ lao động và tư liệu lao
động
C. Con người và công cụ lao động
D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động

Quan hệ sản xuất là:


A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất

Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là: A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất

Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất C. Quan hệ sản xuất và lực
lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước

Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất?

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời nhau.

C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp. D. Lực lượng sản xuất thường ổn
định hơn quan hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất bao gồm?
A. Người lao động và công cụ lao động

B. Người lao động và trình độ lao động của họ

C. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên

D. Tư liệu sản xuất và người lao động

Chọn phương án sai.

A. Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội

B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên nhân sâu xa của một biến đổi

C. Ngày nay khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội
thì không

D. Tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các
thời đại kinh tế

Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất?
A. Người lao động
B. Công cụ lao động

C. Đối tượng lao động

D. Tư liệu lao động


C.Mác xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa sự tồn tạo xã hội ý
thức xã hội , về vai trò quyết định của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội ( ĐÚNG)

C.Mác muốn nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất trong tồn tại xã hội. (
SAI)

C.Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn
tại xã hội . ( SAI)
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN

18. Nhận định nào sau đây là đúng?


2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về
thế giới
Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ có triết học Mác-Leenin mới là
hạt nhân lý luận của thế giới.
Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế
giới quan.
2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
19. Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh”, về
mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc
từ vật chất, do vật chất quyết định
3. Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?
A. Phản ánh là thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc người
C. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thúc con người tưởng tượng ra
d. Khẳng định đúng về triết học là gì?
Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong
thế giới đó
Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong
thế giới đó
5.Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội

Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:

b. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí…
c. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.
d. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
7.Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
8.Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng B.
Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
c. Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức
khoa học cho sự phát triển về cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.
11Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
e. Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A. CNTB chưa ra đời
B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
13Chọn câu trả lời đúng.
A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc
B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
14. Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
E. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội
và tư duy
F. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng
trong tự nhiên xã hội và tư duy
G. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của
tự nhiên, xã hội loài người và tư duy
15.Chức năng của triết học Mác-Lênin
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
16Vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vấn đề vật chất và ý thức.
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
17.Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào
sau đây: A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
18.Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết
học Mác-Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống

19.Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
20.Xác định lập trường triết học sau đây
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
21.Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau
A. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
=>duy vật siêu hình
B. Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các
mặt các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
22.Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.

………………………………..
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … . thực tại khách quan,
không lệ thuộc vào cảm giác
23.Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã
được Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
d. Có thể nhận thức được
e. Tồn tại
24.Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế
nào?
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
C. Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.

25.Chọn câu trả lời SAI về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất B. Vận động là thuộc tính cố hữu của
vật chất C. Có một số vật chất không vận động

26.Chọn phát biểu SAI. Đặc điểm vận động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
27.Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
28.Chọn câu trả lời SAI
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
29.Chọn câu trả lời SAI về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
30.Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và mọi
quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
31.Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
32.Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
e. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối
33.Chọn phát biểu SAI
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
34.Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
c. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất
của sự vận động và phát triển
d. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận
động và phát triển
e. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận
động và phát triển
35.Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi
sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan,
một cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
36.Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
37.Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
e. Tri thức
f. Vô thức
g. Ý chí và tình cảm
38.Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
39.Luận điểm nào sau đây là SAI?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
40.Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
41.Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
d. Chất
e. Lượng
f. Độ
g. Bước nhảy
42.Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
43.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
44.Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý
thức A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người D.
Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
45.Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học C.
Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
46.Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã
hội B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
47.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
48.Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người

49.Xác định quan điểm đúng


A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
50.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
51.Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
52.Lựa chọn câu đúng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
53.Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng,
phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại

54.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu
như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý
thức của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người

55.Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
56.Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?
A. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con ngườ
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự
vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới

57.Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:

A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ
thuộc ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có
gì khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác
động qua lại lẫn nhau
58.Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
59.Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
60.Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu SAI
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao
quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
61.Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu SAI
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
62.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển
của sự vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
63.Tìm phương án SAI về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
64.Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân
bằng ổn định
65.Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong
quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện
tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
66.Chọn câu trả lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
67.Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng B.
Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
68.Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
c. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ
biến, nhiều vế giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
d. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau
trong thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
e. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho
nhau
69.Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng
nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….

70.Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ,
bản chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những
vấn đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ
trong nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân
lý. B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
e. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm SAI về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của
đối tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã
hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối

Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo
tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất D. Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội
…………………………………………..
Chọn phương án đúng.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển
bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội

A. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa
ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái
ý thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu
thường được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
A. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
B. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển của
các hình thái ý thức xã hội.
C. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
D. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay đổi.

Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?


A. Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
C. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng

Chọn câu trả lời SAI


A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
b. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
Chọn câu trả lời SAI về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội. A.
Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực
tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D.CảA,B,C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn
tại xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy
sinh các mối quan hệ xã hội.
D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức
xã hội là?
A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội
A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội
C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại
xã hội.
B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ
cho tâm lý xã hội.
Chọn phương án SAI về hệ tư tưởng.
A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý
luận, thành các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp
từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng
với tồn tại của xã hội.
B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có
thể thoát ly tồn tại xã hội.
C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai
cấp của nó.
Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội
D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức
xã hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sản xuất xã
hội, chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ; trái
lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng định:
A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại xã
hội và ý thức xã hội
B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội
C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho
tồn tại xã hội
D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực
hoặc tiêu cực
Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát
triển nhất định.
C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau
thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
………………………………
Khẳng định nào đúng?
A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
B. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển
D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát
triển Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức
C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động D. Mỗi phương thức sản
xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp
Chọn phát biểu SAI
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
e. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng
sản xuất phát triển
f. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ
kìm hãm lực lượng sản xuất phát triển
e. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không
phải là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
Chọn câu trả lời sai.
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
Chọn câu trả lời sai.
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác
động lên nhằm biến đổi chúng
Chọn câu trả lời đúng.
E. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản
lý sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
F. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan
hệ sản xuất
G. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục
đích Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công,
quan hệ quản lý
Chọn phát biểu đúng.
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của
loài người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại
xã hội có nhà tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây?
A. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công
lao động và trong phân phối sản phẩm
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất?
A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng
sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực lượng
sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế. D.
Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát triển
là bắt đầu từ đâu?
A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
như thế nào là đúng?
18. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
19. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối
với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
20. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất
từ chỗ phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
21. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế
quan hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển
Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời
sống tinh thần và nghệ thuật
Khẳng định nào đúng?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người, xã hội
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự
nhiên
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển
xã hội
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và phát triển của xã
hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội.
A. Hoạt động tinh thần
B. Sản xuất tinh thần
C. Hoạt động vật chất
D. Sản xuất vật chất
Phương thức sản xuất là gì:
A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh
thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của
con người.
A. Công cụ lao động
B. Lực lượng lao động
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất
Tư liệu sản xuất bao gồm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
C. Con người và công cụ lao động
D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản
xuất?

A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách
rời nhau.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất bao gồm?
A. Người lao động và công cụ lao động
B. Người lao động và trình độ lao động của họ
C. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
Chọn phương án sai.
A. Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên nhân
sâu xa của một biến đổi
C. Ngày nay khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có khoa học tự nhiên và
khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
D. Tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là tiêu
chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế
Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất?
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tư liệu lao động

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN - 20203

1.Nhận định nào sau đây là đúng?


A. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về
thế giới
B. Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ có triết học Mác-Leenin mới là
hạt nhân lý luận của thế giới.
C. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới
quan.
D. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
2.Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh”, về
mặt nhận
thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
A. Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
B. Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
C. Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ vật
chất, do vật chất quyết định
3.Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản
ánh? A. Phản ánh là thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc người
C. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thúc con người tưởng tượng ra
4.Khẳng định đúng về triết học là gì?
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong
thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế
giới đó
5.Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
6.Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí...
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
7.Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
8.Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng B. Là
cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử

9.Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
10.Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri
thức khoa
học cho sự phát triển về cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.
11.Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
12.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A. CNTB chưa ra đời
B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
13.Chọn câu trả lời đúng.
A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc
B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
14.Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và
tư duy
B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong tự
nhiên xã hội và tư duy
C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự
nhiên, xã hội loài người và tư duy
15.Chức năng của triết học Mác-Lênin
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
16.Vấn đề cơ bản của triết học là:
A. Vấn đề vật chất và ý thức.
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ

17.Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào
sau đây:
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
18.Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết
học
Mác-Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
19.Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong
kiến D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
......................................
20.Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ ... được đem lại cho con người trong cảm
giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại ... .
thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
21.Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã
được
Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
22.Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật
chất
C. Có một số vật chất không vận động
23.Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
24.Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
25.Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
26.Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
27.Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
28.Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa ... - tức được hiểu là một
phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự ... và
mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
29.Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động
30.Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối
31.Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
32.Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
và phát triển
33.Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi
sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
34.Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ
thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
35.Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
36.Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
37.Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
38.Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
39.Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
E. Chất
F. Lượng
G. Độ
H. Bước nhảy
40.Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
41.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất

42.Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
43.Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
44.Lựa chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã
hội B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã
hội D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
45.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
46.Chọn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
B. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
47.Xác định quan điểm đúng
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
48.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử
B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
49.Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở
chỗ A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
50.Lựa chọn câu đúng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
51.Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải
phóng, phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
...............................................
52.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan
được hiểu
như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý
thức của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
53.Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
54.Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ
phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
55.Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
56.Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
57.Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
58.Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét
toàn diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
59.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát
triển của sự
vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
60.Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
61.Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái
cân bằng ổn định
62.Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ
trong quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật
hiện tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
63.Chọn câu trả lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng
không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng

64.Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng B.
Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi
về chất của sự vật hiện tượng
D. Tất cả sai
65.Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vế
giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực
tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho
nhau
66.Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh
hưởng nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
..............................................
67.Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
68.Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn
đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong
nhận thức
69.Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân
lý. B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
70.Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
71.Xác định quan điểm sai về thực tiễn
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của
đối tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và
xã hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
72.Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo
tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm
cải tạo tự nhiên và xã hội.
73.Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
74.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. Giúp con người hiểu bản chất của mình
75.Thực tiễn là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội
..................................................
76.Chọn câu trả lời sai.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
77.Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
78.Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
79.Chọn phát biểu sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
80.Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản,
trực tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
81.Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại
xã hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất
gì? A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D.CảA,B,C
82.Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn
tại xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm
nảy sinh các mối quan hệ xã hội.
D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
83.Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý
thức
xã hội là?
A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
84.Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội
A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội
C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
85.Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã
hội.
B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã
hội C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho
tâm lý xã hội.
86.Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.
A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận,
thành các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ
tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
87.Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với
tồn tại của xã hội.
B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có
thể thoát ly tồn tại xã hội.
C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp
của nó.
88.Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý
thức xã hội
D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
89.Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và
ý thức xã
hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
90.Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình
sản xuất xã
hội, chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của
họ; trái
lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng định:
A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại
xã hội và ý thức xã hội
B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức
xã hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội
C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
91.Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực B.
Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho tồn
tại xã hội
D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực
hoặc tiêu cực

92.Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát
triển nhất định.
C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau
thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
....................................
93.Khẳng định nào đúng?
A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển B.
Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển C.
Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển
D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát
triển 94.Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức
C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động
D. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp
95.Chọn phát biểu sai.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
96.Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm
lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải
là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
97.Chọn câu trả lời sai.
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản
xuất D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất
98.Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người

99.Chọn câu trả lời sai.


A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác
động lên nhằm biến đổi chúng
100.Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý sản
xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
101.Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
102.Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào A.
Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối B.
Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng C.
Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ D.
Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
103.Chọn phát biểu đúng.
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
104.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
105.Chọn phát biểu sai.
A. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài
người.
106.“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi
nước đưa lại
xã hội có nhà tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây?
A. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập

107.Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
108.Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
110.Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản
xuất?
A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng sản
xuất.
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực
lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế. D.
Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác
111.Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
112.Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và
phát triển là
bắt đầu từ đâu?
A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
113.Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
như
thế nào là đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ
chỗ phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế
quan hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực
lượng sản xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển

114.Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản
nào? A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người
D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
115.Khẳng định nào đúng?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người, xã hội
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự
nhiên D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát
triển xã hội
116.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và phát triển
của xã
hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống
xã hội.
A. Hoạt động tinh thần
B. Sản xuất tinh thần
C. Hoạt động vật chất
D. Sản xuất vật chất
117.Phương thức sản xuất là gì:
A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
118.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố vật chất
và tinh
thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát
triển của
con người.
A. Công cụ lao động
B. Lực lượng lao động
C. Người lao động
D. Tư liệu sản xuất
119.Tư liệu sản xuất bao gồm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
C. Con người và công cụ lao động
D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
120.Quan hệ sản xuất là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất

121.Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
122.Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
123.Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực
lượng sản
xuất?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời
nhau.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
124.Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội:
A.Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu
thường được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá (Missed)
B.Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
C.Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái
ý thức xã hội (Missed)
D.
Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý thức
xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B. Xác định lập trường triết học. (duy tâm chủ quan, duy tâm khách quan, duy vật
biện chứng, duy vật siêu hình, ...)
Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người: _____ duy tâm chủ quan
Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối: _____ duy tâm khách quan
Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người: _____duy vật biện chứng
C. Phát biểu nào sau đây về phạm trù "chất" trong quy luật chuyển hóa từ những sự
thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại là đúng
A.Chất là sự tồn tại khách quan của bản thân sự vật (Your Answer) B.Chất
là bản chất của sự vật và có mối liên hệ thống nhất với hiện tượng
C.Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là
cái khác (Your Answer)
D.Chất là chất liệu của sự vật
127.Chọn phương án sai.
A.Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử, lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
B.Tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là tiêu
chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế (Missed)
C.Ngày nay khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có khoa học tự nhiên
và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không (Your Answer)
D.Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên nhân
sâu xa của một biến đổi
Chọn phương án đúng nhất Nguồn gốc tự nhiên của ý thức
E. Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có NL phản ánh hiện thực kq là
nguồn gốc tự nhiên của ý thức
F. YT có nguồn gốc siêu nhiên, nó là sp tinh thần ĐB được tạo hóa kết tinh gọi là tinh thần TG
tha hóa và con người
G. YT có nguồn gốc TN ở mọi dạng VC đều có, vì thế con người có ý thức cũng như gan tiết
ra mất, cây sinh ra quả
H. Sự hình thành YT k phải tìm ở TG bên ngoài CN mà tìm thấy ở bên trong CN, đó là
tổng hợp các cảm giác của CN
B. Bản chất ý thức
D. SP của 1 dạng VC, là não người, não người sinh ra YT cũng như mọi sp Vc khác do cn tạo
ra
E. Là hình ảnh chủ quan của tgkq
F. TH DVSH lại giải thích bản chất YT là sự phản ánh hiện thực kq 1 cách thụ động như cái
gương soi
G. Là sự phản ánh tích cực năng động sáng tạo tgkq bằng não người
E. Vai trò của YT
E. YT tự nó làm thay đổi tư tưởng, như vậy YT hoàn toàn k có tác dụng gì đối với hđtt
F. YT là phản ánh sáng tạo thực tại kq và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực tại dó
thông qua hđtt of cn
G. YT là cái phụ thuộc và nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có VC mới là cái năng động và tích
cực
H. YT là cái quyết định VC và VC chỉ là cái thụ động
D. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau (SAI)
Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về mlh phổ biến
Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sv phải xem xét all mặt và mlh của nó
Phải xem xét sv trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó
Căn cứ vào nguyên tắc này là tư liệu cho cn ở mỗi 1 thời điểm đều có thể bao quát được hết
mọi mặt (phương cố?) của sv
SAI vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện
Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan tính phổ biến
của mối liên hệ giữa sự vật hiện tượng
Vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
nhiều vẻ và khách quan
Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả phải có nguyên tắc xem xét toàn diện
cho con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời hình thành hình
Vì nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình
Xác định phương án đúng về sự phát triển trong quan niệm duy vật biện chứng
Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của phát
triển là sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong lĩnh vực tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ tuần
hoàn lặp lại
phát triển là sự tăng lên về số lượng chứ không có sự thay đổi về chất
mỗi cái mới xuất hiện đều biểu hiện là sự phát triển
7. .sai về quan hệ chất lượng theo quan niệm duy vật biện chứng
chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
sai
Không phải mọi sự biến đổi về lượng đều đưa đến sự biến đổi về chất
mọi sự thay đổi về lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
sự thay đổi về lượng phải vượt qua giới hạn độ nhất định mới làm cho chất của sự vật thay
đổi
Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không làm cho chất của sự
vật thay đổi
đúng về mối quan hệ biện chứng lượng và chất
sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất, sự biến đổi lượng dần dần vượt
quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất
sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn chỉ có sự khác nhau là biến đổi
lượng biến đổi nhanh hơn chất, bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản
sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản về chất,
chất cũ mất đi sự vật không bị phá vỡ và chất mới sinh ra
chỉ có sự thay đổi về lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên, sự thay đổi từ chất đến lượng
là ngược lại
Quan điểm sai về thực tiễn
thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính,mối liên hệ bản
chất của đối tượng
thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề
đặt ra
thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý, nhận thức đúng hay sai không chỉ trong nhận thức
đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
Là cơ sở mục đích,động lực chủ yếu và trực tiếp và nhận thức là tiêu chuẩn để kiểm tra chân

nguồn gốc cơ sở nhận thức
là mục đích cơ sở động lực của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
là thước đo phát hiện đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và tự luận
Sai
cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội các nhà tư bản công nghiệp
tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục Lịch Sử
quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất
trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài
người
tiêu chuẩn khách quan để phân định các xã hội trong lịch sử
quan hệ sản xuất đặc trưng
chính trị tư tưởng
lực lượng sản xuất
phương thức sản xuất
14. .sai về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất không tồn
tại không tách rời nhau
tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành quy luật về
sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối kháng giai cấp ( có hay
không có đối kháng đều phổ biến nhé)
lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất
15. .phát hiện quan điểm sai quan hệ sản xuất
quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào trình độ lực lượng sản
xuất
quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo đối với lực lượng sản
xuất sẽ trở thành động lực cho lực lượng sản xuất phát triển
quan hệ sản xuất có thể được xây dựng thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế
các quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể này với một xã
hội cụ thể khác các
16. .phương án sai
trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên nhân
sâu xa của một biến đổi
ngày nay Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có KHTN và khoa
học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là
tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế
chọn phương án đúng
tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển
bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
18. .Đúng tìm nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn TTXH
tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa
ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình
thái ý thức xã hội
Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc
hậu thường được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
--------------------------------------------------------------------------------------
19. . Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển
của các hình thái ý thức xã hội.
TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi PTSX thay đổi.
20. .Phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin về điều kiện ra đời của triết
học
a. .Tư duy của con người đạt đến trình độ khái quát hóa cao, xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
21. .Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỷ XIX đã cũng cấp cơ sở tri
thức, khoa học cho sự phát triển của cái gì?
Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế.
Phát triển phép biện chứng tự phát
Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần
bí của phép biện chứng duy tâm.
22. .Theo quan điểm của chủ nghĩa DVBC, quan điểm nào sau đây là SAI
Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với
cái khác.
Chất đồng nhất với thuộc tính.
Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi.
23. .Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới
Khi không thừa nhận tính thống nhất của thế giới
Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau.
24. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin, khuynh hướng của sự phát
triển đi theo cái gì?
Vòng tròn khép kín.
Đường thẳng tắp.
Đường xoáy trôn ốc.
Đường díc dắc từ thấp đến cao.
25. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin: “YTXH không phụ thuộc thụ
động vào TTXH mà nó tác động trở lại TTXH” là sự thể hiện của luận điểm nào sau đây?
Tính độc lập tương đối của YTXH.
Tính vượt trước của YTXH.
Tính kế thừa và phát triển của YTXH.
Cả a, b, c.
26. .Hình thức nào sau đây là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
Hoạt động sản xuất vật chất.
Hoạt động tinh thần.
Hoạt động chính trị - xã hội.
Hoạt động biểu diễn nghệ thuật.
Hoạt động thực nghiệm khoa học.
Mác viết: “Cái cối xay chạy bằng tay quay đưa lại xã hội các lãnh chúa phong kiến, cái
cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp”. Câu nói trên phản
ánh quan điểm nào?
Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX.
Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX.
LLSX và QHSX tồn tại độc lập.
Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin về QHSX
Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu TLSX, trong tổ chức phân công lao động
và trong phân phối sản phẩm.
Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất.
Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật
chất.
Chọn câu ĐÚNG:
Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
Vận động là tuyệt đối; đứng im là tương đối, tạm thời.
Trong mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
Tính quy định về lượng.
Thuộc tính của sự vật.
Tính quy định về chất.
Tính quy định về chất và lượng.
31. .Phạm trù vật chất được hiểu như thế nào là ĐÚNG:
Toàn bộ thế giới vật chất.
Toàn bộ thế giới khách quan.
Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
32. .Tìm phương án SAI về bản chất của ý thức:
Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
Ý thức là quá trình phản ánh thế giới thực tại khách quan vào bộ não người.
Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động, sáng tạo lại hiện thực khách quan.
Hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân.
33. .Lựa chọn phương án ĐÚNG về điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời của triết học
Mác:
Là sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công
nghiệp.
Là sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách là 1 lực lượng chính trị - xã
hội độc lập.
Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh để chống lại chế độ phong kiến.
Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
34. .Xác định quan điểm SAI về phát triển:
Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép
từ cái cũ sang cái mới.
Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải tạo và phát triển cao
hơn.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
---------------------------------------------------------------------------
Câu 1. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác về đặc điểm về tâm lý xã
hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ảnh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn
tại của xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm , yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy
sinh các quan hệ xã hội
D.Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 2. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự vật thay đổi về
chất?
B. Vượt quá giới hạn độ
Câu 3. Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?
A.Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B.Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
C.Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
D.Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Câu 4.Về vấn đề cơ bản của Triết học , tìm đáp án đúng
A.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước cái nào
có sau, cái nào quyết định cái nào
D.Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng về nhận thức của con người
Câu 5.Quan điểm duy vật biện chứng nào sau đây là không đúng ?
A.Phát triển bao gồm toàn bộ sự vận động nói chung
B.Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C.Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.Đó là sự vận động trong trạng thái
cân bằng ổn định.
Câu 6 . Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau?
A.Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động
=>duy vật siêu hình
B.Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Câu 7.Yếu tố độc nhất cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
=> công cụ lao động
Câu 8 . Xác định câu đúng của phương thức sản xuất
A.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội
B.Sự thống nhất giữa 2 mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C.Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D.Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người
Câu 9.Xác định lập trường triết học sau đây?
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
D. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể =>duy vật tự phát
Câu 10 .Lựa chọn phương án đúng giữa tâm lí xã hội và hệ tư tưởng ?
A.Hệ tư tưởng và tâm lí xã hội là 2 trình độ , 2 phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội
B.Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội là sự biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C.Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành tiếp thu hệ tư tưởng
D. Tâm lý xã hội giúp cho lí luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội ra tăng yếu tố trí tuệ cho
tâm lý xã hội
Câu 11.Chọn câu sai về quy luật lượng chất?
A.Không có chất thuần túy bên ngoài sự vật
B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
D.Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 12.Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
A.Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B.Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D.Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
Câu 13.Nhận định nào sau đây là đúng?
A.Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát
vì thế giới
C.Không phải mọi Triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác
Lê-nin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế
giới quan.
D.Hai khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Câu 14.Có bao nhiêu hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử?
1
B.2
C.3 ( CNDV chất phát , CNDV siêu hình , CNDV biện chứng )
D.4
Câu 15.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan
được hiểu như thế nào?
Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập và ý
thức của con người.
B.Được ý thức của con người phản ánh.
C.Tồn tại không thể nhận thức được.
Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Câu 16.Nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của Lê-nin?
A.Vật chất tồn tại khách quan.
Vật chất tồn tại thực sự.
C. Vật chất là thực tại, khách quan, tồn tại độc lập với ý thức.
D.Vật chất được ý thức của con người phản ánh
Câu 17 . Mệnh đề nào đúng ?
A.Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C.Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi 1 hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động
Câu 18.Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A.Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận
thức C.Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D.Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.
Câu 19 . Quan điểm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và
hiện tượng?
A.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới
B.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là hiện tượng bên ngoài có tính ngẫu nhiên
C.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất thế giới
D.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý thức cảm giác của con người
Câu 20.Nhận định nào là đúng ?
A.Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.
B.Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.
C.Mỗi sự vật trong thế giới với 1 quan hệ xác định chỉ có 1 chất
D.Mỗi sự vật trong thế giới xem xét nhiều phương diện khác nhau và có nhiều chất
Câu 21.Theo quan điểm Triết học Mác nhận định nào sau đây là đúng ?
A.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động
có mục đích
B.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động
có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động
có tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động
vật chất
Câu 22.Lực lượng sản xuất bao gồm ?
A.Người lao động và công cụ lao động
B.Người lao động và trình độ lao động của họ
C.Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
Câu 23.Theo quan niệm CNDVLS , khẳng định nào đúng ?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người.
B.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người và xã hội
C.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự
nhiên D.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát
triển xã hội
Câu 24.Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất ?
A.Người lao động
B.Công cụ lao động
C.Đối tượng lao động
D.Tư liệu lao động
Câu 25.Tìm đáp án đúng?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi và phát triển
B.Trong phương thức sản xuất , lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi và phát
triển C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là yếu tố thường
xuyên biến đổi và phát triển
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên phát triển
Câu 26 . xác định phương án đúng theo quan điểm triết học Mác Lê-nin?
A.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.
B.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối, chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C.Đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương đối.
Câu 3. Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?
Chọn đúng:
A, Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
B, Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
C, Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
Câu 4. Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri
thức khoa học cho sự phát triển về cái gì? Chọn đúng:
A, Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B, Phát triển phép biện chứng tự phát.
C, Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D, Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí
của phép biện chứng duy tâm.
Câu 5. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào? Chọn đúng:
A, Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B, Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C, Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Câu 6: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức? Chọn sai:
A, Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B, Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C, Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D, Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Câu 8. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại
xã hội một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất
gì? Chọn đúng:
A, Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B, Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C, Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D, Cả a, b, c
Câu 10. Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn sai:
A, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến
của mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều
vẻ khách quan.
C, Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét
toàn diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D, Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự
phát triển của sự vật hiện tượng?
A, Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của
sự phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B, Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C, Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D, Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Câu 12. Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
Chọn đúng:
A, Tự ý thức
B, Tri thức
C, Vô thức
D, Ý chí và tình cảm
Câu 13. Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, câu nào sau đây
đúng? A, Sự biến đổi về chất là kết quả của sự biến đổi về lượng.
B, Không phải sự biến đổi nào về chất cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng.
C, Chất không có tác dụng gì đến sự thay đổi của lượng.
Câu 14. “Cái cối xay chạy bằng tay quay → xã hội lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi nước
xã hội tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây ? Chọn đúng:
A, Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.
B, Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất.
C, Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập.
Câu 15. Chọn câu đúng, theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A, Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công
lao động và trong phân phối sản phẩm.
B, Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất.
C, Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất.
Câu 16. Theo quan điểm duy vật biện chứng, câu nào sai?
A, Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.
B, Không có chất và lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
C, Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí con người.
D, Sự phân biệt giữa chất và lượng có tính chất tương đối.
Câu 17. Chọn câu sai?
A, Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất.
B, Mọi sự thay đổi về lượng → thay đổi về chất.
C, Sự thay đổi về lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm chất thay đổi.( vượt quá
độ)
D, Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều làm cho chất của sự vật
thay đổi.
Câu 18. Chọn câu đúng về mối quan hệ biện chứng giữa lượng và chất?
A, Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất , sự biến đổi dần dần về lượng vượt quá
giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất , sự biến đổi về chất sẽ tạo ra bước nhảy và chuyển sự
vật cũ sang sự vật mới.
B, Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn mà chỉ có sự khác nhau là lượng biến
đổi nhanh hơn chất và bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản.
C, Sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản về chất,
chất cũ mất đi sự vật cũ bị phá vỡ và sự vật mới sinh ra.
D, Chỉ những sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên còn sự thay đổi tự chất
đến lượng là ngược lại.
Câu 19. Xác định quan niệm sai về thực tiễn?
A, Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ,
bản chất của đối tượng.
B, Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất.
C, Thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những
vấn đề đặt ra.
D, Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ
trong nhận thức.
Câu 20. Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A, Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B, Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức.
C, Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm.
D, Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lý luận.
Câu 21. Tìm câu sai?
A, Cái cối xay chạy bằng hơi nước → tư bản công nghiệp.
B, Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C, Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D, Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của
loài người.
Câu 22. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A, Quan hệ sản xuất
B, Chính trị tư tưởng
C, Lực lượng sản xuất
D, Phương thức sản xuất
Câu 23. Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và
lực lượng sản xuất?
A, Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách
rời nhau.
B, Tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và … không nghe rõ hihi.
C, Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D, Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Câu 24. Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất?
A, Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng
sản xuất.
B, Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực
lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C, Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.
D, Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác.
Câu 25. Chọn phương án đúng theo Mac?
A, Vận động và đứng im chỉ là tương đối tạm thời.
B, Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
C, Vận động là tuyệt đối và đứng im là tương đối tạm thời.
Câu 26. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A, Tính quy định về lượng
B, Thuộc tính của sự vật
C, Tính quy định về chất
D, Tính quy định về chất và lượng
Câu 27. Luận điểm nào sau đây là sai?
A, Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B, Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C, Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D, Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Câu 28. Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A, Toàn bộ vật chất.
B, Toàn bộ thế giới khách quan.
C, Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D, Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 29. Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A, Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp.
B, Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị
xã hội độc lập.
C, Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến.
D, Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
Câu 30. Tìm phương án sai về phát triển?
A, Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
B, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ.
C, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát
triển cao hơn.
D, Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
Câu 31. Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A, Bộ óc người.
B, Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C, Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D, Quá trình phát triển và phản ánh.
Câu 32. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là
gì? A, Chất
B, Lượng
C, Độ
D, Bước nhảy
Câu 33. Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A, Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn tại.
B, Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C, Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy
sinh các mối quan hệ xã hội.
D, Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 34. Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối
của ý thức xã hội là?
A, Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B, Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C, Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D, Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
Câu 35. Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A, Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
B, Sự Thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất .
C, Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định.
D, Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người.
Câu 36. Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và
phát triển là bắt đầu từ đâu?
A, Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B, Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C, Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D, Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Câu 37. Chọn phương án đúng?
A, Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã
hội.
B, Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã
hội và hình thành tâm lý xã hội.
C, Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và viết thư hệ tư tưởng xã hội.
D, Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng quan hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ
cho tâm lý xã hội.
Câu 38. Theo triết học Mác-Lenin thì tính độc lập tương đối của ý thức xã hội? Chọn đúng:
A, Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng
với tồn tại của xã hội.
B, Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có
thể thoát ly tồn tại xã hội.
C, Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D, Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai
cấp của nó.
Câu 39. Theo quan điểm của Mac, luận điểm sau nào là đúng?
A, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội như không phản ánh tồn tại xã hội.
B, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn
phát triển nhất định.
C, Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D, Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau
thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
1. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm
hãm lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải
là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
2. Sai?
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã
hội B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Đúng? Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Đúng? Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển C.
Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội D.
Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
Sai?
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
6. Sai?
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản
xuất B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình
sản xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố độc nhất trong lực lượng sản xuất
7. Đúng?
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
8. Sai?
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. . Công cụ lao động là yếu tố độc nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. . Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động
tác động lên nhằm biến đổi chúng
9. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về chức quản lý
sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
10. Sai?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
11. Đúng? Khẳng định đúng về triết học là gì
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong
thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế
giới đó
12. Đúng? Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
13. Đúng? Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí..
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính..(thời
cận đại)
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
Đúng? Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã
làm: A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
Điền từ: Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ.. thực tại khách quan..được đem lại
cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác
Đúng? Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
17. Sai? Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng B.
Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Sai? Dựa trên cơ sở nào chia các nhà triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy
tâm
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
Đúng? Dựa trên cơ sở nào chia nhà triết học thành trường phái khả tri luận và bất
khả tri luận
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
Điền từ: Vận động hiểu theo nghĩa ... chung nhất.. tức được hiểu là một phương thức tồn tại
của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất thì bao gồm mọi sự thay đổi (nói chung), mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy
Sai? Về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng

Sai ? Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là

24. Sai? Mối quan hệ giữa các hình thức của vận động

Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Đúng? Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm
A. Lợi ích của các giai cấp tầng lớp áp bức bóc lột
B. Nhận thức phiến diện
C. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
D. Nhu cầu của đời sống tinh thần
Đúng? Nguồn gốc nhận thức của chủ nghĩa duy tâm
A. Niềm tin của tôn giáo
B. Sự xem xét phiến diện tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt một đặc điểm, tập tính nào đó
của nhận thức
C. Khoa học chưa phát triển đầy đủ
D. Chính sách ngu dân của giai cấp thống trị
Trường phái Triết học nào quan niệm sự vật là sự phức hợp của cảm giác
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Trường phái Triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Sai?
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Đúng?

Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
31. Sắp xếp các hình thức vận động
Vật lý- cơ học- xã hội-hóa học- sinh học
Đ/A: Cơ học- Vật lý- Hóa học- Sinh học- Xã hội
32. Luận điểm: Ý thức chẳng qua là cái vật chất được duy chuyển vào bộ não con người và được
cải tiến biến ở trong đó” là của ai?
Ph.Ăngghen
C.Mác
Lênin
Platon
33. Đúng? Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ
phổ biến
Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
34. Thế nào là độ của sự vật?
Trong một phạm vi lượng chất thống nhất với nhau
Trong một khoảng lượng chất thống nhất với nhau
Duy trì mối quan hệ lượng chất thống nhất với nhau
Trong một giới hạn lượng chất thống nhất với nhau
35. Đúng?
Bất cứ thuộc tính nào cũng là biểu hiện của chất
Chỉ có thuộc tính cơ bản tạo nên chất của sự vật
Thuộc tính cơ bản biểu hiện rõ chất còn thuộc tính bất kì nào cũng là biểu hiện của chất
nhưng không rõ như thuộc tính cơ bản
Phân biệt giữa thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản chi là tương đối
36. Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học, hoạt động chính trị
Hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
37. Đúng? Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo (chỉ có ở con người)
Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
38. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
D. Đáp án khác
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào A.
Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối B.
Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng C.
Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ D.
Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan
được hiểu như thế nào
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý
thức của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà
đã được Nêlin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú B.
Tồn tại khách quan C. Có
thể nhận thức được D.
Tồn tại
Đúng?
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động
Đúng? Theo quan niệm của Triết học Mác:
A. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có một thuộc tính
B. Mỗi sự vật trong thế giới có một số những thuộc tính
C. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có các thuộc tính cơ
bản D. Mỗi sự vật trong thế giới có vô số các thuộc tính
Đúng? ( nếu chọn sai thì chọn A nhé )
A. Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất
B. Một sự vật trong thế giới có nhiều chất
C. Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất
D. Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau sẽ có nhiều chất
Đúng?
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng C.
Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính lịch sử cụ thể D.
Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Đúng?
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa tương đối
47. Sai?
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
48. Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 quy luật cơ bản của phép biện chứng thứ nhất chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
và phát triển
Sai? Vai trò của tồn tại xã hội trong mối quan hệ biện chứng giữa ý thức xã hội và tồn
tại xã hội
A. Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực
tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Trắc nghiệm môn Triết học Mác -
Lênin ( nguồn: thầy Trần Việt
Thắng+ google)

Điểm: 0%

quy luật đóng vai trò là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là

quy luật chuyển hóa

quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập

quy luật phủ định của phủ định

xác định phương án sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý
thức có vai trò gì

ý thức là cái phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là

cái năng động tích cực

ý thức muốn tác động trở lại đối với vật chất thì phải thông qua hoạt động thực tiễn
của con người

vai trò thực sự của nhận thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng
thời có sự tác động trở lị thực tại có thông qua hoạt động thực tiễn của con người

ý thức là tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò

gì đối với thực tiễn

trong các yếu tố sau yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất về trình độ phát triển
của lực lượng sản xuất
trình độ của người lao động

trình độ tổ chức , phân công lao động xã hội

trình độ của công cụ lao động

trình độ ứng dụng khoa học và sản xuất

trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng
quy luật nào cuẩ phép biện chứng duy vật

quy luật mâu thuẫn

quy luật lượng chất

quy luật phủ định của phủ định

5. chọn phương án SAI. chức năng thế giới quan của triết học

triết học là hạt nhân của thế giới quan

triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan và phương pháp luận chung nhất
triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan

6. Thực tiễn là

toàn bộ những hoạt động của con người

toàn bộ là những hoạt động vật chất có tính xã hội và lịch sử nhằm cải tạo hiện

thức khách quan

toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người

7. Vật chất có trước ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, đây là quan điểm

duy vật

duy tâm

nhị nguyên

Triết học mác ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp:

Thế giới quan duy vật của Hê ghen và phép biện chứng của Phoi ơ bắc

Thế giới quan duy vật của Phoi ơ bắc và phép biện chứng của Hê ghen

Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hê ghen và Phoi ơ bắc

xác định phương án SAI theo triết học mác- lê nin về con đường biện chứng
của quá trinh nhận thức
nhận thức phải trở về thực tiễn để kiểm tra tri thức, khẳng định sự đúng sai của tri thức

nhận thức phải trở về thực tiễn để kiểm tra tri thức, khẳng định sự đúng sai của tri thức

nhận thức không cần bổ sung thêm những tri thức mới nên không cần quay trở về
thực tiễn

giai đoạn đầu tiên của quá trình nhận thức là từ nhận thức lý tính đến nhận
thức cảm tính

10. đâu không phải là quan điểm biện chứng về sự phát triển

xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quan
co, thụt lùi, đứt đoạn

xem xét sự phát triển là một quá trình tiến lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ

xem xét sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến
phức tạp, bao hàm cả sự thụt lùi đứt đoạn

11. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin

cách mạng xhcn là tất yếu để giải quyết một cách căn bản mâu thuẫn trong xã
hội Tư bản

trong chủ nghĩa tư bản hiện đại các cuộc đấu tranh dân sinh dân chủ ngày càng
giảm dần

trong đk cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại mâu thuẫn giữa llsx và
qhsx không mất đi mà phát triển ở hình thức mới

xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về tính chất của các mối
liên hệ giữa sự vật và hiện tượng
các mối liên hệ có vai trò khác nhau đối với sự vận động và phát triển của sự vật

các mối liên hệ đều có vai trò như nhau đối với sự vận động và phát triển của sự

vật sự phân chia các mối quan hệ cụ thể là mang tính tuyệt đối

phép biện chứng duy vật chỉ nghiên cứu mối liên hệ chung nhất, phổ biến nhất
của thế giới

thế nào là triết học nhị nguyên luận

vật chất có trước, ý thức có sau

vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào

ý thức có trước, vật chất có sau

xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin về yêu cầu của quan điểm
toàn diện khi xem xét sự vật hiện tượng

phải xem xét tất cả mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí vai trò của các mối liên
hệ

chỉ xem xét những mối liên hệ đóng vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển của

sự vật

đặt sự vật trong chính thể tổng thể và xem xét tất cả các mối liên hệ và các khâu trung
gian của nó

xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin cơ sở để phân chia các
trào lưu triết học thành triết học nhất nguyên và triết học nhị nguyên là
cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học

cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học

xác định phương án SAI theo triết học mác lê nin về tính độc lập tương đối của
ý thức xã hội

trong xã hội có gia cấp tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính

giai cấp của nó

các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau

tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay
cùng với tồn tại xã hội

những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội
nên có thể thoát ly tồn tại xã hội

theo triết học mác- lê nin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì

thay đổi lực lượng sản xuất

tạo ra nhiều của cải

thay đổi quan hệ sản xuất

thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

18. nguyên tắc phát triển yêu cầu chủ thể khi xem xét đối tượng cần:

đặt đối tượng vào sự vận động phát hiện xu hướng biến đổi của nó

nhận thức được, phát triển là quá trình trải qua nhiều giai đoạn, mỗi gia đoạn có đặc điểm
tính chất hình thức giống nhau nên cần tìm hình thức phương pháp tác động phù
hợp để thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển đó

sớm phát hiện ủng hộ đối tượng mới hợp quy luật tạo đk cho nó phát triển

biết kế thức các yếu tố tích cực từ đối tượng cũ và phát triển sáng tạo chúng
trong điều kiện mới

xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin

sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp

sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận
thức cơ bản

sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương đối

Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin: các sự vật các hiện tượng và các quá
trình khác nhau của thế giới có mối liên hệ qua lại, tác động, ảnh hưởng lẫn
nhau hay chúng tồn tại biệt lập, tách rời nhau

các sự vật hiện tượng tồn tại biệt lập tách rời nhau cái này tồn tại cạnh cái kia. chúng
không có sự phụ thuộc không có sự ràng buộc và quy định lẫn nhau

các sự vật hiện tượng vừa tồn tại độc lập, vừa quy định tác động qua lại chuyển hóa

lẫn nhau

các sự vật hiện tượng vừa quy định vừa tác động qua lại chuyển hóa lẫn nhau

nguồn gốc lý luận trức tiếp hình thành quan điểm duy vật biện chứng của triết
học mác là gì

chủ nghĩa duy vật khai sáng pháp

triết học cổ điển đức


kinh tế chính trị cổ điển anh

chủ nghĩa xã hội không tưởng pháp và anh

sản xuất vật chất là gì

sản xuất xã hội và sản xuất tinh thần

sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần

sản xuất của cải vật chất

Nói: Cái bàn vật chất là đúng hay sai

Đúng

Sai

24. chọn phương án SAI. chức năng phương pháp luận của triết học

triết học cung cấp tri thức phương pháp luận chung

triết học cung cấp tri thức phương pháp luận chung nhất

triết học cung cấp tri thức thế giới quan và phương pháp luận chung

25. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về những đặc trưng của chất

chất do tồn tại khách quan chỉ tính qui định vốn có của sự vật
chất là do những thuộc tính cơ bản tổng hợp lại tạo thành

chất của những sự vật không bị quy định bởi kết cấu

Lê nin đã định nghĩa vật chất như sau:

Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tồn tạo khách quan

vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan

Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tất cả những gì tồn tại bên ngoài, độc
lập với ý thức

27. lựa chọn phương án ĐÚNG

đối tượng lao động là các yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong lực lượng
sản xuất

tư liệu lao động là vật thể và phức hợp vật thể mà con người gián tiếp sử dụng
trong quá trình sản xuất

khoa học là yếu tố giữ vai trò quyết định trong kết cấu của lực lượng sản

xuất công cụ lao động là thước đo trình độ phát triển của lượng sản xuất

xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về mâu thuẫn biện chứng
của sự vật hiện tượng

bất cứ mặt đối lập nào cũng tạo thành mâu thuẫn biện chứng

mâu thuẫn biện chứng chỉ tác động qua lại lẫn nhau của các mặt đối lập

mâu thuẫn biện chứng tồn tại khách quan và phổ biến trong hiện thực khách quan
trong mâu thuẫn biện chứng hình thành từ hai mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu
tranh với nhau

29. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khẳng định nào sau đây là sai

chất không gắn liền với kết cấu của sự vật mà chỉ gắn liền với thuộc tính

chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật

chất là do kết hợp các thuộc tính của sự vật quy định

khii thuộc tính cơ bản thay đổi thì sự vật mới thay đổi căn bản về chất

30. khi cho rằng: tồn tại là được tri giác , đây là quan điểm

duy tâm chủ quan

duy tâm khách quan

nhị nguyên

31. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm đúng là

thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người

thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc
con người dựa trên cơ sở thực tiễn

thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào

trong đầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn


32. nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của lê- nin

vật chất tồn tại thực sự

vật chất là thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người

vật chất được ý thức con người phản ánh

vật chất tồn tại chủ quan được con người phản ánh

vai trò của thực tiễn

là cơ sở động lực và mục đích của nhận thức

là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý

cả hai điều trên

34. Tư liệu sản xuất bao gồm:

con người và công cụ lao động

đối tượng lao động và tư liệu lao động

con người lao động công cụ lao động và đối tượng lao động

lựa chọn phương án đúng theo triết học mác- lê nin

vô thức có tác dụng tri phối toàn bộ hoạt động của con người

vô thức có vai trò tác dụng nhất định trong đời sống và hoạt động của con người

vô thức là hiện tượng tâm lý cô lập, không liên quan gì đến ý thức
vô thức là trạng thái tâm lý ở chiều sâu, điều chỉnh hành vi thái độ ứng xử của con
người

36. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về định nghĩa triết học

triết học là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vj trí vai trò của
con người trong thế giới ấy

triết học là hoạt động tinh thần biểu hiện khả năng nhận thức, đánh giá của con người

triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí

vai trò của con người trong thế giới ấy

triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới về vị trí vai trò của
con người trong thế giới ấy

37.

Tùy chọn 1

Tùy chọn 2

38. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin, nguyên nhân là:

sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với

nhau gây ra một biến đổi nhất định nào đó

sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật

sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật
Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh,
cũng không nằm trong quan hệ quyết đinh nhau, đây là quan điểm

duy vật

duy tâm

nhị nguyên

40. Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin phát triển là:

quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp , từ kém

hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của sự vật

mọi sự biến đổi nói chung của sự vật

mọi sự vận động biến đổi của sự vật làm cho sự vật mới ra đời thay thế sự vật cũ

Trong hình thức vận động xã hội bao hàm các hình thức vận động sau đây:

Vận động sinh học và vận động hóa học

Vận động vật lí và vận động cơ học

Cả 4 hình thức vận động trên

theo triết học mác- lê nin: ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện
tính độc lập tương đối của ý thức xã hội

tính vượt trước của ý thức xã hội

tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội


theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa học
tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình luận điểm
nào dưới đây là đúng

khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình

tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế

khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỉ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của

phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới

KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình

44. tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử

quan hệ sản xuất đặc trưng

chính trị tư tưởng

lực lượng sản xuất

quan hệ sản xuất

định nghĩa vật chất của lê nin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng
vật chất để phân biệt ý thức, đó là đặc tính gì
thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người

không gian và thời gian

vận động và đứng im

thực tại chủ quan độc lập với ý thức con người
xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin. triết học mác- lê nin ra
đơi ftrong điều kiện kinh tế xã hội nào

phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống

trị trên một số lĩnh vực của đời sống xã hội

phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện

chủ nghĩa tư ban đã trở thành chủ nghĩa đế quốc

sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài chính trị với tính cách là một lực lượng chính trị
xã hội độc lập

Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin thì cơ sở quy định mối liên hệ của các
sự vật hiện tượng

do một lực lượng siêu nhiên nào đó

do ý thức, cảm giác của con người

tính thống nhất vật chất của thế giới

48. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng

sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật

không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về

lượng chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức vì thế ý thức của
con người quyết định sự tồn tại của họ. đây là lập trường của

chủ nghĩa duy vật

chủ nghĩa duy vật lịch sử

chủ nghĩa duy tâm

chủ nghĩa duy vật tầm thường

50. chọn phương án SAI. đối tượng của triết học mac -lê nin

những quy luật chung nhất nhất của tự nhiên, xã hội

những quy luật chung nhất của tự nhiên xã hội và tư

duy mối quan hệ giữa vật chất và ý thức

51. lựa chọn quan điểm của thuyết bất khả tri

con người hoàn toàn không nhận thức được thế giới

nghi ngờ khả năng nhận thức được hiện thực khách quan của con người

không có cái gì con người không nhận thức được chỉ có con người chưa nhận thức

được

52. Xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin

ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội

trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tri thức và tình cảm là quan trọng nhất
mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo

tri thức là phương thức tồn tại của thức thức con người

xác định trường phái triết học: cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan
giữa chúng có mối liên hệ biện chứng với nhau

chủ nghĩa duy vật siêu hình

chủ nghĩa duy vật biện chứng

chủ nghĩa duy tâm

phái duy thực

54. Đối tượng nghiên cứu của triết học là:

Những quy luật của thế giới quan

Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy

Những vấn đề chung nhất của giới tự nhiên, của xã hội và con người, mối quan hệ

của con người nói chung, của tư duy con người nói riêng với thế giới xung quanh

Chất của sự vật là

bất kì thuộc tính nào của sự vật

thuộc tính cơ bản của sự vật

tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật


56. trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội của nước ta, chung ta cần phải
tiến hành
phát triển llsx đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng

qhsx chủ động xây dựng qhsx mới để tạo cơ sở thúc đẩy llsx phát triển

kết hợp đồng thời phát triển llsx với từng bước xây dựng qhsx mới phù hợp

củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cư sở hạ tầng

xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin . chất của sự vật là

cấu trúc sự vật

các thuộc tính sự vật

tổng số các thuộc tính sự vật

sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính

theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách
quan được hiểu là
tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người

tồn tại không thể nhận thức được

tồn tại nhờ vào cảm giác của con người

được ý thức của con người phản ánh một cách thụ động

59. giai đoạn lê nin phát triển trong điều kiện


chủ nghĩa tư bản

chủ nghĩa tư bản đỉnh cao ( đế quốc)

xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu nhiên
. quan điểm này thuộc lập trường triết học

chủ nghĩa duy vật biện chứng lịch sử

chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lịch sử

chủ nghĩa duy tâm lịch sử

chủ nghĩa duy vật siêu hình

theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm ĐÚNG là

nguyên nhân luôn xuất hiện trước kết quả

cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau

mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả

nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả

kiến trúc thượng tầng pháp lí và chính trị quyết định cơ cấu kinh tế của xã
hội. quan điểm này thuộc lập trường triết học
chủ nghĩa duy vật lịch sử

chủ nghĩa duy tâm lịch sử

chủ nghĩa duy tâm


chủ nghĩa duy vật tầm thường

63. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin

tri thức triết học đưa lại thế giới quan và phương pháp luận đúng đắn cho sự
phát triển của các khoa học

tri thức triết học và tri thức khoa học cụ thể không có sự tác động liên hệ với nhau

thành quả của các khoa học cụ thể là tư liệu để triết học rút ra những kết luận
của mình

triết học là khoa học của mọi khoa học

64. chọn phương án SAI về MQH biện chứng giữa lượng và chất của sự vật

sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất. sự biến đổi dần dần về lượng
vượt quá giới hạn độ dẫn đến sự biến đổi về chất. sự biến đổi căn bản về chất tạo ra
bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật mới

chỉ có sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên. còn sự thay đổi từ

chất đến lượng( ngược lại)

sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn. chỉ có sự khác nhau là lượng

biến đổi nhanh hơn chất. bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản

sự biến đổi về chất nhanh hơn biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn bản về

chất. chất cũ mất đi, sự vật cũ bị phá vỡ, sự vật mới sinh ra

Triết học đóng vai trò là:

Toàn bộ thế giới quan

Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
Hạt nhân lý luận của thế giới quan

Theo quan điểm của triết học Mác- Lê nin bản chất của ý thức là:

Hình ảnh về thế giới khách quan

Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan

Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan là sự phản ánh tự giác, sáng tạo về thế

giới khách quan

Vấn đề cơ bản của triết học là:

quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con người

quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng
nhận thức được thế giới không?

quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con

người có khả năng nhận thức được thế giới không?

68. ý thức có trước vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm

duy vật

duy tâm

nhị nguyên

69. bản chất và hiện tượng có thể chuyển hóa lẫn nhau khi thay đổi mối quan hệ

không

70. theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chọn luận điểm đúng

không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi của chất

mọi sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật

sự thay đổi của lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm cho chất
của sự vật thay đổi

mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không làm cho chất
của sự vật thay đổi

71. chọn đáp án SAI. người lao động đóng vai trò

chủ thể và khách thể sáng tạo mọi của cải vật chất xã hội

chủ thể và khách thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội

chủ thể sáng tạo và chủ thể tiêu dùng mọi của cải vật chất xã hội

sáng tạo ra giới tự nhiên

Trong các yếu tố cấu thành của ý thức như tri thức, tình cảm, niềm tin, lí trí, ý
trí yếu tố quan trọng nhất có tác động tri phối các yếu tố khác là
tri thức

tình cảm

niềm tin
lý trí

ý trí

nhận thức lý tính bao gồm các hình thức

cảm giác tri giác phán đoán

khái niệm phán đoán suy lý

tri giác phán đoán tri lý

xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin về MQH giữa nhận thức
cảm tính và nhận thức lí tính
nhận thức cảm tính và nhận thức lí tính là hai giai đoạn khác nhau về chất trong
quá trình nhận thức

nhận thức cảm tính cung cấp cơ sở tài liệu cho nhận thức lí tính

nhận thức cảm tính giúp cho nhận thức lý tính trở nên chính xác hơn

nhận thức cảm tính nếu không dựa vào nhận thức lý tính thì có khả năng phản ánh

sai về sự vật

xác định lập trường triết học: cái riêng chỉ tồn tại tạm thời cái chung tồn tại
vĩnh viễn độc lập với ý thức con người. cái chung không phụ thuộc vào cái
riêng mà sinh ra cái riêng

phái duy thực

phái duy danh

chủ nghĩa duy vật siêu hình


chủ nghĩa duy vật biện chứng

chủ nghĩa duy tâm

một thuyết đạo đức có từ trước đến nay xét đến cùng đều là sản phẩm của
tình hình kinh tế lúc bấy giờ. đây là quan điểm

chủ nghĩa duy tâm lịch sử

chủ nghĩa duy vật lịch sử

chủ nghĩa duy vật

nhị nguyên luận

77. chọn phương án SAI, vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện:

vì đó là nguyên tắc được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng

vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
nhiều vẻ và khách quan

vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc

xem xét toàn diện, do con người dựa vào kinh nghiêm lâu đời hình thành

vì nguyên tắc toàn diện đối lập với quan điểm phiến diện một chiều siêu hình

xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin về những đặc tính phạm trù
độ của sự vật

đọ của sự vật là một thời điểm chứ không phải giới hạn trong sự phát triển của sự

vật
độ chỉ sự thống nhất giữa chất và lượng

độ quy định mức tối thiểu và tối đa số lượng mà sự vật vẫn còn là nó

độ là sự ổn định của sự vật, là cơ sở hình thành quy luật của sự vật hiện tượng

nguyên tắc phương pháp luận cơ bản được xây dựng từ lý luận về mối quan
hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là
chỉ xuất phát từ thực tế khách quan

chỉ phát huy tính năng động chủ quan

xuất phát tự thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan

phát huy tính năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan

80. theo quan điểm của triết học mac- lê nin triết học ra đời trong điều kiện nào

tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
có khả năng hệ thống tri thức của con người

xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc

xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người

trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào

các mặt đối lập thống nhất với nhau trong cùng một sự vật hiện tượng

các mặt đối lập liên hệ nhưng không nằm trong một chỉnh thể của sự vật hiện tuowngj

các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trong cùng một sự vật hiện

tượng
82. xác định phương án đúng theo triết học Mác- Lê nin

ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách

năng động, sáng tạo

thức là hiện thực chủ quan của thế giới là hình ảnh tinh thần của sự vật khách
quan không có tính vật chất

tính sáng tạo của ý thức có ý nghĩa là ý thức sinh ra vật chất

Theo quan điểm của triết học Mác- lê nin cho rằng

tất nhiên và ngẫu nhiên không có tính quy luật

chỉ có tất nhiên có tính quy luật còn ngẫu nhiên không có tính quy luật

cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật

nguồn gốc lý luận trực tiếp cho sự ra đời và phát triển học thuyết mác

chủ nghĩa duy vật khai sáng pháp

triết học cổ điển đức

kinh tế chính trị cổ điển anh

chủ nghĩa xã hội không tưởng pháp và anh

85. khẳng định nào sau đây là SAI


định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của
con người thông qua các dạng cụ thể

định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách

rời các dạng cụ thể của vật chất

định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất nói chung với một dạng cụ hể

của vật chất

định nghĩa vật chất của Lê nin thừa nhận vật chất rất rộng, nên con người không

nhận biết được chúng

bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức

tự ý thức

ý chí, tình cảm, niềm tin

tri thức

vô thức

87. xác định phương án đúng theo Triết học Mác - Lênin

chủ nghĩa duy vật chỉ là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng xã hội tiến bộ

chủ nghĩa duy tâm là tuyệt đối hóa mọi mặt một khía cạnh của nhận thức

chủ nghĩa duy vật luôn có mlh với khoa học nên rất coi trọng lao động trí óc và đề
cao tuyệt đối vai trò của lao động trí óc

quan điểm duy vật biện chứng khẳng định nguồn gốc của sự phát triển

do một lực lượng siêu nhiên


do ý thức của con nguowif

do giải quyết các mâu thuẫn trong bản thân sự vật

xác định lập trường triết học: cái riêng tồn tại thực sự, cái chung là những tên
gọi trống rỗng do tư tuowngr con người đặt ra

chủ nghĩa duy vật siêu hình

chủ nghĩa duy vật biện chứng

chủ nghĩa duy tâm

90. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin

phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau,
ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau

phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi,
nằm trong khuynh hướng chung là phát triển

phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng

cả a và b

91. Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn, nó có các nguồn gốc:

Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội

Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp

Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy


92. lựa chọn luận điểm của phương pháp biện chứng duy vật

nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm

trong khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển có tính khách quan

nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do con người quyết định

nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do tinh thần thế giới quyết
định

nhận thức được đối tượng tỏng mối liên hệ phổ biến, trong sự vận động, nằm trong
khuynh hướng phát triển mà mối liên hệ và sự phát triển là do thượng đế quyết định

theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử , những yếu tố thường xuyên có
sự thay đổi trong lực lượng sản xuất

người lao động

công cụ lao động

đối tượng lao động

tư liệu lao động

xác định phương án đúng theo triết học Mác- Lê nin về vị trí vai trò những
quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật

quy luật lượng chất là hạt nhân cơ bản của phép biện chứng duy vật

quy luật mâu thuẫn là hạt nhân của phép biện chứng duy vật

quy luật phủ định của phủ định là hạt nhân của phép biện chứng duy

vật cả a và b
cả a b và c

95. xác định phương án sai theo triết học mác- lê nin

phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau ảnh
hưởng nhau ràng buộc nhau

phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi,
nằm trong khuynh hướng chung là phát triển

phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng

cả a và b

xác định phương án sai theo triết học Mác- Lê nin về tiêu chuẩn kiểm tra chân lý

thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức vừa có tính tương đối vừa có tính tuyệt đối

thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức có tính tương đối

thực tiễn dùng để kiểm tra tri thức có tính tuyệt đối

97. xác định phương án đúng theo triết học mác- lê nin về bản chất của nhận thức

đối tượng của nhận thức là thế giới hiện thức khách quan tồn tại độc lập ý thức
con người

nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người

nhận thức là quá trình phản ánh thụ động giản đơn máy móc hiện thực khách

quan thực tiễn là cơ sử trực tiếp chủ yếu nhất hình thành nên quá trình nhận thức
98. quan điểm duy vật biện chứng cho rằng

cái riêng cái chung và cái đơn nhất đều tồn tại khách quan giữa chúng có mối liên

hệ hữu cơ với nhau

cái riêng chỉ tồn tại tạm thời thoáng qua, không phải cái tồn tại vĩnh viễn

Chỉ có cái riêng mới tồn tại thực sự

xác định phương án ĐÚNG theo triết học mác- lê nin . tri thức của con người
ngày càng hoàn thiện là vì

thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định

nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người

nhờ hệ thống tri thức trước đó ( chân lý) làm tiền đề

do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

bản chất của ý thức là ... của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực, ...
hiện thực khách quan của óc người

hình ảnh chủ quan, sự phản ánh

Quay lại trang cảm ơn

Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo
mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁC - LÊ NIN
Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 – 1844: (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Kế tục triết học Hê-ghen.
Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại.
Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ
nghĩa duy vật và cộng sản chủ nghĩa.
Phê phán tôn giáo.
Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa Ph.Ăngghen ở giai đoạn
1844 – 1848: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ
nghĩa xã hội khoa học.
Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
Tác phẩm nào được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa
Mác? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844.
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
Hệ tư tưởng Đức.
Gia đình thần thánh.
Tác phẩm là quan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác trong giai đoạn 1848 –
1895? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Chống Duy-rinh
Biện chứng của tự nhiên
Bộ Tư bản
Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
Trong giai đoạn từ năm 1876 đến năm 1878, tác phẩm nào của Ph.Ăngghen đã chỉ ra
mối liên hệ hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
Chống Duy-rinh
Biện chứng của tư nhiên
Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
Lút-vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức
Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một phát biểu một luận
điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của Ông với các trào
lưu triết học trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là gì? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hê-ghen về cơ bản
mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa
Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là
cải tạo thế giới
Bản chất của con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội
Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX? (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
Toàn cầu hoá.
Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa Đế quốc và thường xuyên tiến hành những cuộc
chiến tranh giành thuộc địa.
CNTB Tổ chức cuộc chiến tranh thế giới lần thứ II để phân chia thị trường thế giới.
Ba đáp án trên đều sai.
Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế
quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý học, bệnh
ấu trĩ tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo điều…
Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về cách
mạng vô sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên chính vô sản,
chính sách kinh tế mới…
Cả ba đáp án trên.
V. I. Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm nào?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
Thế nào là người bạn dân
Chủ nghĩa duy vật chiến đấu
Cả ba tác phẩm trên
Luận điểm của Lênin về khả năng thắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số nước, thậm
chí ở một nước riêng rẽ được rút ra từ sự phân tích quy luật nào? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
Qui luật về kinh tế thị trường XHCN.
Qui luật về sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản chủ nghĩa
Qui luật về cạnh tranh quốc tế
Cả ba đáp án trên
V. I. Lênin đã đưa ra quan điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị trường trong thời
kỳ quá độ lên CNXH trong lý luận nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp
NEP
Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
Học thuyết về nhà nước và cách mạng.
Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường giải phóng dân tộc ta từ việc tìm hiểu tác
phẩm nào của V.I.Lênin? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Bàn về quyền dân tộc tự quyết
Làm gì?
Bản sơ thảo lần thứ nhất về những vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản.
Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác -
Lênin trong lịch sử? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Tháng Mười Nga năm 1917.
Công xã Pa-ri
Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam.
Chiến tranh thế giới lần thứ II.

Từ những năm 90 của thế kỷ thứ XX, hệ thống xã hội chủ nghĩa bị khủng hoảng và
rơi vào giai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, ở hiện nay tư tưởng xã hội chủ nghĩa vẫn tồn
tại trên phạm vi toàn cầu; quyết tâm xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội vẫn
được khẳng định ở nhiều quốc gia và chiều hướng đi theo con đường xã hội chủ
nghĩa vẫn lan rộng ở đâu? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Một số nước khu vực Mỹ La tinh.
Các nước SNG
Các nước Bắc Âu
Các nước ASEAN.
Mục đích Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ở
nước ta hiện nay: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa học và vận dụng sáng tạo những nguyên
lý đó trong hoạt động nhận thức và thực tiễn.
Giúp sinh viên hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản VN.
Xây dựng niềm tin, lý tưởng cho sinh viên
Bao gồm cả ba đáp án trên
Những yêu cầu Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
Lênin ? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Cần phải theo nguyên tắc thường xuyên gắn kết những quan điểm cơ bản của Chủ nghĩa
Mác – Lênin với thực tiễn của đất nước và thời đại.
Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải hiểu
đúng tinh thần, thực chất của nó, tránh bệnh kinh viện, giáo điều trong quá trình học tập,
nghiên cứu và vận dụng các nguyên lý cơ bản đó trong thực tiễn.
Học tập nghiên cứu mỗi nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – lênin trong mối quan hệ
với các nguyên lý khác, mỗi bộ phận cấu thành trong mối quan hệ với các bộ phận cấu
thành khác để thấy sự thống nhất phong phú và nhất quán của chủ nghĩa Mác – Lênin đồng
thời cũng cần nhận thức các nguyên lý đó trong tiến trình phát triển của lịch sử nhân loại.

Bao gồm ba đáp án trên


Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và
quyết định cái nào.
Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
Cả ba đáp án trên.
Về thực chất, chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lý
nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Chủ nghĩa duy tâm
Chủ nghĩa xét lại triết học.
Chủ nghĩa hoài nghi
Chủ nghĩa tương đối.
Nguồn gốc ra đời của CNDT? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.
Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của quá
trình nhận thức mang tính biện chứng của con người.
Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.
Do cả ba nguyên nhân trên.
Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Chủ nghĩa duy linh và thần học.
Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng.
Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá
nhân là quan điểm của trường phái triết học nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Chủ nghĩa duy lý trí
Chủ nghĩa duy vật duy cảm
Cả ba đáp án trên
A-ri-stốt là đại diện của trường phái triết học nào ở phương tây thời cổ đại? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Chủ nghĩa duy vật
Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự
phát triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp
và lực lượng tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ
hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy?
Chủ nghĩa duy vật.
Chủ nghĩa thực chứng.
chủ nghĩa duy lý trí.
Chủ nghĩa duy tâm vật lý học.
Vai trò của CNDVBC ?
Đã cung cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nhận thức khoa học và thực tiễn cách
mạng.
Sáng tạo ra một khuynh hướng triết học.
Đấu tranh chống thần học.
Tạo nên tiếng tăm cho C.Mác
Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong
trạng thái biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về
lượng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng
triết học nào?
Chủ nghĩa duy vật duy lý.
Chủ nghĩa duy vật duy cảm
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Tư tưởng nào dưới dây được xem là đỉnh cao về triết học duy vật ở Hy Lạp thời cổ
đại? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Quan điểm cho rằng “con người là thước đo của vạn vật ” của Prô-ta-go
Thuyết nguyên tử của Đề-mô-crít.
Lôgíc học của A-ri-stốt.
Học thuyết về tồn tại của Pác-mê-nít.
Tại sao ở Tây Âu thời cận đại, triết học duy vật lại phát triển mạnh mẽ? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ
Do ảnh hưởng của khuynh hướng chống lại chủ nghĩa kinh viện của thần học thiên chúa
giáo
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành và phát triển.
Cả ba đáp án trên.
Đỉnh cao của quan niệm duy vật cổ đại về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
Lửa của Hê-ra-clít
Không khí của A-na-xi-men
Âm dương –ngũ hành của Âm dương gia.
Nguyên tử của Đề-mô-crít
Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ đại có đặc
điểm gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên
Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính
Đồng nhất vật chất với vận động
Đồng nghĩa vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan
Đồng nhất vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể. Hạn chế đó tất yếu dẫn đến
quan điểm duy vật nửa vời, không triệt để: khi giải quyết những vấn đề tự nhiên, các
nhà duy vật đứng trên quan điểm duy vật, nhưng khi giải quyết những vấn đề về xã
hội họ đã “trượt” sang quan điểm duy tâm. Đó là nhận xét về trường phái triết học
nào?
Chủ nghĩa duy tâm
Chủ nghĩa hoài nghi.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa tương đối.
Sai lầm của chủ nghĩa duy tâm nói chung về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
Xem vật chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối; ý niệm tuyệt đối;…
Xem vật chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của các trạng thái tâm lý, tình cảm…
Xem vật chất là kết quả của các giá trị tinh thần.
Cả ba quan niệm trên.
Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để
chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong … , được … của chúng ta
chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào
chỗ trống để hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
Ý thức
Cảm giác
Nhận thức
Tư tưởng
Nội dung phạm trù vật chất theo định nghĩa của V. I. Lênin:
Vật chất là cái tồn tại có thực một cách khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người.
Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người khi tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên giác
quan của con người.
Cảm giác, tư duy, ý thức chỉ là sự phản ánh của thế giới vật chất.
Cả ba nội dung trên.
Nếu xét theo trình độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu
tố nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Ý thức cá nhân, ý thức xã hội.
Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận.
Hệ thống các chính sánh chủ trương của nhà nước về văn hóa tư tưởng.
Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức khoa học, ý thức triết
học, ý thức nghệ thuật, ý thức tôn giáo…
Nếu xét theo cấp độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu
tố nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Ý thức xã hội thông thường và ý thức xã hội lý luận.
Ý thức nhân dân và ý thức Nhà nước.
Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.
Cả ba yếu tố trên.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức những quan niệm của
con người về tồn tại xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt động
thực tiễn hàng ngày, chưa được hệ thống hóa, khái quát ?(Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Tri thức kinh nghiệm.
Ý thức xã hội thông thường.
Tâm lý xã hội.
Cả ba đáp án trên.
Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao xây dựng nên.
Ở chỗ nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát, sâu
sắc và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá trình xã hội.
Cả ba quan hệ trên.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, vai trò của tâm lý xã hội đối với hệ tư
tưởng? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Tăng thêm yếu tố tâm lý để nhà nước có thể quản lý dân cư một cách có tình có lý.
Tâm lý xã hội giúp cho các hệ tư tưởng bớt xơ cứng, giáo điều do đó gần với cuộc
sống hơn. Vì vậy nó sẽ giúp cho các thành viên của một giai cấp nhất định dễ dàng
tiếp thu những tư tưởng của giai cấp.
Giúp hệ tư tưởng có thể giải quyết được những vấn đề về tâm lý của xã hội và con người.
Cả ba biểu hiện trên
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, trong xã hội có phân chia giai cấp thì hệ
tư tưởng xã hội chủ đạo là do hệ tư tưởng của giai cấp nào qui định? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
Giai cấp bị trị.
Giai cấp thống trị.
Tầng lớp trí thức trong xã hội đó.
Cả ba đáp án trên.
Tại sao nói hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là đúng đắn nhất, tiến bộ nhất và
khoa học nhất? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin kết quả của sự tổng kết hiện thực xã hội trên cơ
sở có sự kế thừa toàn bộ di sản tư tưởng của nhân loại, nên nó phản ánh đúng đắn và đầy
đủ nhất các mối quan hệ vật chất của xã hội ở các giai đoạn lịch sử của xã hội loài người.
Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là tiếng nói chung của một giai cấp tiến bộ
và cách mạng nhất trong lịch sử nhân loại đó là giai cấp vô sản và nhân dân lao động.
Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là vũ khí lý luận sắc bén cho phong trào đấu
tranh của giai cấp vô sản và nhân dân lao động vì mục đích giải phóng sự nô dịch giai cấp;
xóa bỏ tình trang phân chia giai cấp trong xã hội, xóa bỏ sự áp bức bóc lột, sự bất công và
bất bình đẳng trong xã hội và do đó giải phóng con người.
Vì cả ba nguyên nhân trên.
Hệ tư tưởng chỉ đạo sự nghiệp cách mạng của nước ta hiện nay là? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
Tư tưởng Hồ Chí Minh.
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
Chủ nghĩa Mác-Lênin.
Chủ nghĩa Mác.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , sự quyết định của tồn tại xã hội đối với ý
thức xã hội được thể hiện như thế nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Tồn tại xã hội sinh ra ý thức xã hội, ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội sinh ra nó.
Khi tồn tại xã hội thay đổi thì sớm muộn gì ý thức xã hội cũng thay đổi tương ứng.
Trong xã hội có giai cấp thì ý thức xã hội cũng có tính giai cấp.
Cả ba biểu hiện trên
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội biểu hiện ở: (đáp án nào dưới đây là sai)
Ý thức xã hội thường lạc hậu hoặc có thể vượt trước tồn tại xã hội. Sự phát triển của
ý thức xã hội có tính kế thừa từ những hình thái ý thức xã hội có trước trong lịch sử.
Các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại lẫn nhau và có tác động trở lại đối với
tồn tại xã hội
Một số hình thái ý thức xã hội có thể tạo nên một hình thức tồn tại xã hội đặc thù trong
lịch sử.
Bao gồm ba đáp án trên
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , trong thời đại ngày nay, hình thái ý thức
xã hội nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã hội
khác? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Khoa học.
Đạo đức và tôn giáo
Chính trị và pháp quyền
Nghệ thuật.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, Ý thức chính trị là gì? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
Ý thức về quan hệ chính trị, kinh tế, xã hội giữa các giai cấp dân tộc và nhà nước.
Biểu hiện thái độ của các giai cấp đối với quyền lực của nhà nước.
Biểu hiện tập trung trực tiếp lợi ích giai cấp
Cả ba đáp án trên.
Về cơ bản, ý thức pháp quyền phản ánh trực tiếp yếu tố gì của đời sống xã hội?
Quan hệ sản xuất
Chính trị
Đạo đức
Triết học
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , hình thái ý thức nào là những quan niệm
xuất hiện trong những mối quan hệ giữa người với người trong xã hội: về thiện- ác,
tốt- xấu, lương tâm, trách nhiệm, công bằng, hạnh phúc… Và các qui tắc đánh giá,
điều chỉnh hành vi ứng xử giữa các cá nhân với nhau và với xã hội? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
Chính trị.
Pháp quyền.
Đạo đức.
Bao gồm các đáp án trên.
Khi thâm nhập vào các hình thái ý thức xã hội khác, tri thức khoa học hình thành
nên điều gì?
Hình thành những ngành khoa học cụ thể về những ý thức xã hội đó
Lý luận nghiên cứu về ý thức xã hội
Là thay đổi bản chất của các hình thái ý thức xã hội đó
Bao gồm cả ba đáp án trên
Sự tác động của ý thức chính trị và pháp quyền đối với các hình thái ý thức xã hội
khác và với tồn tại xã hội thông qua quyền lực nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
Sức mạnh của sự tuyên truyền.
Quyền lực của nhà nước.
Quyền lực của kinh tế.
Quyền lực của người đứng đầu nhà nước.
Nguồn gốc ra đời của nhà nước? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Để điều hoà mâu thuẫn giai cấp
Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
Nhà nước ra đời để quản lý xã hội
Cả ba đáp án trên
Ngày nay, đâu là nguyên nhân cơ bản khiến các quốc gia phải mở rộng quan hệ đối
ngoại?
Vì sự tồn tại của hành tinh xanh trái đất
Do tác động của toàn cầu hoá
Do chính sách hội nhập của các quốc gia
Ba đáp án trên đều sai.
Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, cơ sở để xác định sự khác nhau của các
giai cấp trong một xã hội nhất định là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Giới tính.
Quan hệ sản xuất.
Nghề nghiệp.
Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm của triết học Mác -Lênin về nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp:
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Khác nhau về nghề nghiệp
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Cả ba đáp án trên
Trong xã hội có đối kháng giai cấp, có những giai cấp cơ bản nào? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
Giai cấp thống trị, giai cấp bị trị, các giai cấp khác và các tầng lớp trung gian.
Các giai cấp và tầng lớp trung gian.
Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
Bao gồm ba đáp án trên.
Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một tầng lớp dân
cư có vai trò quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa… họ là ai?
Tầng lớp chính trị gia
Tầng lớp tu sĩ
Tầng lớp nghệ sĩ
Tầng lớp trí thức
Theo quan điểm của V. I. Lênin, “Đấu tranh giai cấp” hiểu theo nghĩa chung nhất
là? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Cuộc đấu tranh nông dân chống bọn địa chủ phong kiến có đặc quyền đặc lợi, bọn áp bức
và bọn ăn bám
Cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản, chống giai
cấp tư sản
Là sự đấu tranh giữa giai cấp bị áp bức bóc lột với giai cấp áp bức bóc lột.
Là sự đấu tranh giữa giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.
Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối kháng vì nó giải
quyết được mâu thuẫn cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Nó giải quyết được sự xung đột giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất lạc hậu,
thực hiện bước quá độ từ chế độ xã hội lỗi thời sang chế độ xã hội mới cao hơn
Đấu tranh giai cấp phát triển thành cách mạng xã hội thì mọi mặt của đời sống xã hội phát
triển với một nhịp độ chưa từng thấy “một ngày bằng hai mươi năm”
Đấu tranh giai cấp còn góp phần cải tạo giai cấp cách mạng, phát triển trên các lĩnh vực
văn hóa, tư tưởng, nghệ thuật
Cả ba đáp án trên.
Trong đấu tranh giai cấp, giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
20. Giai cấp bị bóc lột trong quan hệ sản xuất thống trị
21. Giai cấp đại diện cho quyền lợi chính trị của xã hội
22. Giai cấp đại diện cho quan hệ chính trị tiến bộ
23. Giai cấp đối lập với giai cấp thống trị, thống nhất quyền lợi với giai cấp bị trị và đại
diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
Phương thức sản xuất nào làm cho lợi ích cơ bản của giai cấp thống trị phù hợp với
lợi ích của cộng đồng dân tộc? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
24. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
25. Phương thức sản xuất phong kiến.
26. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
27. Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa (cộng sản chủ nghĩa)
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, cách mạng xã hội là? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
28. Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời
sống xã hội
29. Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn
30. Sự thay đổi về hình thái kinh tế - xã hội
31. Cả 3 câu trên đều đúng
Nguyên nhân cơ bản của cách mạng xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
32. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
33. Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
34. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
35. Cả ba đáp án trên.
Sau khi phân tích về qui luật phát triển không đồng đều của các nước đế quốc đầu
thế kỷ XX, Lênin đã chỉ ra rằng cách mạng XHCN chỉ có thể xảy ra và thành công ở
đâu?
36. Các nước tư bản phát triển cao
37. Các nước tư bản trung bình, thậm chí chưa qua tư bản chủ nghĩa.
38. Các nước tư bản Châu Âu
39. Các nước nghèo ở Phương Đông
40. Sự kiện lịch sử nào dưới đây là cách mạng xã hội ở Việt Nam? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
41. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
42. Cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam Sơn.
43. Cách mạng tháng 8-1945.
44. Chiến thắng biên giới tây nam năm 1979.
Quan niệm của triết học Mác-Lênin về bản chất con người? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
45. Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội.
46. Trong tính hiện thực của nó con người là tổng hòa những quan hệ xã hội trên nền tảng sinh
học.
47. Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử.
48. Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm tiến bộ và cách mạng nhất của chủ nghĩa Mác-Lênin về vấn đề con người
là? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
49. Giải thích được nguồn gốc tự nhiên và xã hội của con người dưới ánh sáng khoa học

50. Mô tả được quá trình hoạt động sống và lao động sản xuất của con người theo tinh thần
của chủ nghĩa duy vật.
51. Đưa ra được học thuyết cách mạng và triệt để về đấu tranh giải phóng con người.
52. Giải thích được một cách khoa học nguồn gốc của ý thức của con người.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ lực lượng sản
xuất cơ bản của xã hội, trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất, là cơ sở của sự tồn tại
và phát triển của xã hội. Là động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội và là
người sáng tạo ra những giá trị văn hóa tinh thần cho xã hội? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?).
53. Quần chúng nhân dân.

54. Lãnh tụ
55. Vĩ nhân.
56. Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về lãnh tụ là: (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
57. Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân.
58. Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm.
59. Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi ích của quần chúng nhân
dân.
60. Bao gồm ba đáp án trên.
Vai trò của lãnh tụ đối với phong trào của quần chúng nhân dân? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
61. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự tiến bộ của xã hội.
62. Là người sáng lập ra các tổ chức chính trị, xã hội và là linh hồn của các tổ chức đó.
63. Lãnh tụ của mỗi thời đại chỉ có thể hoàn thành những nhiệm vụ đặt ra của thời đại đó.
64. Bao gồm ba đáp án trên
Sản xuất hàng hóa là sản xuất để:
65. Trao đổi
66. Bán
67. Để tiêu dùng cho người khác
68. Cả a, b, c đều đúng
Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
69. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
70. Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
71. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
72. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
Giá trị sử dụng của hàng hóa:
73. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
74. Tính hữu ích cho người mua
75. Cho cả người sản xuất và cho người mua
76. Các phương án trên đều đúng
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
77. Từ sản xuất
78. Từ trao đổi
79. Từ phân phối
80. Cả a, b, c
Yếu tố làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
81. Thay đổi cách thức quản lý
82. Thay đổi công cụ lao động
83. Người lao động bỏ nhiều sức lao động hơn trước
84. Nâng cao trình độ người lao động
Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
85. Đại lượng cố định
86. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
87. Mức hao phí lao động xã hội trung bình để sản xuất ra hàng hóa
88. Cả 3 câu trên
Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
89. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
90. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị
trường
91. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
92. Tất cả các phương án trên đều sai.
Lao động:
93. Khả năng của lao động
94. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
95. Thể lực và trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lao động
96. Cả a, b và c
Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt:
97. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
98. Lao động tư nhân và lao động xã hội
99. Lao động quá khứ và lao động sống
100.Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Lao động cụ thể:
101.Lao động chân tay.
102.Lao động giản đơn
103.Lao động giống nhau giữa các loại lao động
104.Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
Lao động phức tạp:
105.Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
106.Lao động xã hội cần thiết
107.Lao động trừu tượng
108.Lao động trí óc
Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
109.Lao động cụ thể
110.Lao động phức tạp
111.Lao động giản đơn
112.Lao động trừu tượng
Chọn đáp án sai
113.Giá trị mới của sản phẩm : v + m
114.Giá trị của sản phẩm mới: v + m
115.Giá trị của sức lao động : v
116.Giá trị của tư liệu sản xuất: c
Tăng năng suất lao động do:
117.Thay đổi cách thức lao động
118.Tăng thời gian lao động
119.Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
120.Không phương án nào đúng
Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian:
121.Không đổi
122.Tăng
123.Giảm
124.Không gồm cả a, b, c
Khi năng suất lao động tăng
125.Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
126.Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
127.Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
128.Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
Cường độ lao động:
129.Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
130.Hiệu quả của lao động
131.Hiệu suất của lao động
132.Các phương án trên đều sai.
Khi tăng cường độ lao động:
133.Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian giảm
134.Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian không đổi
135.Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian tăng lên
136.Tất cả các phương án trên đều sai
Trong năm 2007, lễ hội văn hóa nào của nước ta được nhà nước công nhận là quốc lễ
và đã được nhân dân đồng tình ủng hộ?
Lễ hội chùa Hương.
Giỗ tổ Hùng Vương.
Tết Nguyên tiêu
Cả ba đáp án trên.
Gia đình là gì?
137. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người.
138. Một thiết chế văn hóa-xã hội đặc thù.
139. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan
hệ nuôi dưỡng và giáo dục … giữa các thành viên.
140. Bao gồm a, b, c.
90. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu c. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
b. Tự nguyện d. Cả a, b và c
141. Điều kiện và tiền đề kinh tế - XH để xây dựng gia đình trong CNXH là
gì? a. Xóa bỏ chế tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - XH
c. Nhà nước XHCN ban hành và thực hiện luật hôn nhân và nâng cao trình độ văn hóa và dân
trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
142. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở
nào? a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam nữ
d. Kinh tế XHCN
143. Để thực hiện các quan hệ cơ bản nhất trong gia đình mới XHCN Ở Việt Nam cần
phải tuân thủ nguyên tắc gì?
144. Đạo lý làm người.
145. Cùng có lợi.
146. Thỏa mãn những nhu cầu tâm sinh lý.
147. Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ.
148. Là một trong những khuynh hướng tiêu cực trong quan hệ tình yêu trong lứa tuổi
thanh niên ở nước ta hiện nay?
a. Ly hôn
b. Sống thử
c. Bạo hành gia đình
d. Đa thê
149. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã
hội:

a. Là mâu thuẫn c. Là thống nhất về căn bản


b. Là thống nhất d. Đồng nhất với nhau

150. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ
và một nền văn hóa?
a. Bộ lạc c. Quốc gia
b. Dân tộc d. Bộ tộc
97. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả
các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
98. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi
dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị - XH
và……phát triển dân tộc mình.
a. Cách thức c. Mục tiêu
b. Con đường d. Hình thức
151. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản
nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị c. Tự quyết về văn hoá
b. Tự quyết về kinh tế d. Tự quyết về lãnh thổ
152. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ
bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
153. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
154. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc.
155. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
156. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
101. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
157. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
158. Là sự đoàn kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
159. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc.
160. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú
102. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
cách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
161. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
162. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
163. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
164. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
103. Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần
trăm số dân cả nước:
a. 15% c. 13%
b. 13,5% d. 17%

104. Tôn giáo hình thành là do:


a. Trình độ nhận thức c. Tâm lý, tình cảm
b. Trong XH có áp bức bóc lột d. Cả a, b và c
105. CNXH nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị - XH c. Tâm linh - XH
b. Hình thái ý thức XH d. Cả a, b và c
106. Bản chất của tôn giáo là gì?
165. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
166. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với XH.
c. Là một hình thái ý thức XH nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo thế giới hiện
thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước tự
nhiên và XH.
d. Cả a, b và c
107. Nguyên nhân tồn tại tôn giáo trong CNXH:
167. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan .
168. Văn hóa, tâm lý của con người
169. Nguyên nhân kinh tế, chính trị - xã hội
170. Cả a, b, c đúng.
171. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Là sản phẩm của con người.
b. Là do điều kiện KT-XH sinh ra.
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài
người.
Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại.
172. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
b. Khi các cuộc đấu tranh tôn giáo nổ ra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình.
d. Cả a, b và c
173. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: tôn giáo là một hình thái ý thức –XH phản ánh
một cách hoang đường, hư ảo…………khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những
sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí.
a. Thực tiễn c. Điều kiện
b. Hiện thực d. Cuộc sống
174. Giữa CN Mác-Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Cả a, b và c
175. Đặc trưng chủ yếu của ý thức Tôn giáo?
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh.
c. Khát vọng được giải thoát.
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
176. Đại lễ phật đản liên hiệp quốc 2008 tổ chức tại Việt Nam có tên gọi là gì?
a. Vesak
b. Sevak
c. Vekas
d. Sekav
177. Một trong những khuynh hướng tích cực của hoạt động tôn giáo ở nước ta hiện nay?
a. Truyền bá chủ trương chính sách của đảng và nhà nước ta.
b. Tốt đời đẹp đạo
c. Tổ chức các nghi lễ tôn giáo rất hoành tráng
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
178. Tôn giáo nào dưới đây là tôn giáo chỉ có ở Việt Nam?
a. Phật giáo
b. Cao đài
179. Hindu
180. Thiên chúa giáo
181. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông âu?
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b. Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô.
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”
d. Cả a, b và c
182. Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu là?
a. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội hiện thực
b. Sự sụp đổ của một mô hình của chủ nghĩa xã hội trong quá trình đi tới mục tiêu xã hội
chủ nghĩa.
c. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác - Lênin.
d. cả ba đáp án đều sai.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI KẾT THÚC MÔN HỌC
MÔN: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN

Lưu ý: các em tải file này về, in ra và ôn tập để thi kết thúc môn học.

Phần 1: Triết học Mác – Lênin

183. Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa
học của …Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
C. Mác
Ph. Ănghen
C.Mác và Ph.Ănghen và sự phát triển của Lênin
Không có phương án nào đúng

184. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất: Vấn đề cơ bản của triết học là vấn
đề về…
Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Mối quan hệ giữa con người với phần còn lại của thế giới vật chất
Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội
Mối quan hệ giữa cái toàn thể với cái bộ phận

185. Hãy hoàn thiện luận điểm “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn
khoa học về……..của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội
loài người và của tư duy” (Ăngghen) bằng một trong bốn cụm từ dưới
đây:
Bản chất
Những cơ sở thực tiễn
Những quy luật phổ biến
Những trạng thái khác nhau

186. Theo Ănghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của
vật thể trong không gian?
Cơ học
Lý học
Xã hội
Hóa học
187. Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến, lặp đi
lặp lại giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính,
các mặt trong cùng một sự vật, hiện tượng?
Phát triển
Quy luật
Vận động
Mặt đối lập

188. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là gì?


Diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
Diễn ra tự giác thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người
nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người
Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên

189. Trong “Bút ký triết học”, Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi
mãi và vô tận của … đến khách thể”. Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống
để hoàn thiện câu trên.
Chủ thể
Ý thức
Tư duy
Con người

190. Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là
do đâu?
Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính qui định
Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

191. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:


Ý chí của giai cấp tiến bộ trong lịch sử
Sự bất bình của quần chúng nhân dân
Mâu thuẫn giữa quần chúng nhân dân và chính phủ
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiến bộ với quan hệ sản
xuất lỗi thời

192. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc Cách mạng theo Lênin là:
Vấn đề phương pháp
Vấn đề chính quyền
Vấn đề liên minh
Vấn đề thời cơ

11.Ăngghen cho rằng: “Cái mà người ta quả quyết cho là tất yếu lại hoàn
toàn do những … thuần túy cấu thành, và cái được coi là …, lại là hình
thức dưới đó ẩn nấp cái tất yếu”. Chọn câu trả lời đúng để hoàn thiện câu
trên.
Tất nhiên
Ngẫu nhiên
Khả năng
Hiện thực

193. Chọn câu trả lời sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức là mối quan hệ biện chứng
Nội dung và hình thức luôn luôn có sự phù hợp tuyệt đối
Nội dung thay đổi bắt buộc hình thức cũng phải biến đổi theo
Nội dung quyết định hình thức nhưng hình thức có tính độc lập
tương đối và tác động trở lại nội dung

13.Chọn câu trả lời sai:


Cái riêng, cái chung và cái đơn nhất tồn tại độc lập với nhau
Cái chung là cái bộ phận, sâu sắc, bản chất hơn cái riêng
Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú, đa dạng hơn cái chung
Trong điều kiện xác định, cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển
hóa cho nhau

194. Chân lý là gì?


Tri thức đúng
Tri thức phù hợp với hịện thực khách quan
Tri thức độc lập về nội dung phản ánh đối với ý chí chủ quan của
con người
Tri thức phù hợp với hiện thực khách quan, được thực tiễn
kiểm nghiệm

195. Chọn câu trả lời sai.


Chân lý có tính tương đối và tuyệt đối
Chân lý tuyệt đối là tổng số của các chân lý tương đối
Mỗi chân lý khoa học, dù có tính tương đối, vẫn chứa đựng một
yếu tố của chân lý tuyệt đối
Chân lý là những tri thức mà nhiều người cùng thừa nhận là
đúng

196. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là:
Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
Xác định được trình độ hiểu biết của chủ thể nhận thức
Khẳng định trong thực tiễn rằng ý thức là cái bị vật chất quy định
Các phương án trên đều sai

197. Các yếu tố cơ bản tạo thành tồn tại xã hội?


Phương thức sản xuất – điều kiện tự nhiên – dân cư
198. Phương thức sản xuất – lực lượng sản xuất – quan hệ sản xuất
199. Phương thức sản xuất – phương thức sinh hoạt – dân số
200. Các phương án trên đều sai

18.Theo Ănghen, “Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo,
nghệ thuật đều dựa trên cơ sở sự phát triển …nhưng tất cả chúng cũng có
ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở…”. chọn từ thích hợp điền
vào ô trống để hoạn thiện câu trên
Vật chất
Văn hóa
Kinh tế
Xã hội

201.Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình?
Lịch sử - tự nhiên
Tất yếu
Tất nhiên
Ngẫu nhiên

202. Định nghĩa giai cấp được Lênin đưa ra trong tác phẩm nào?
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Tuyên ngôn Đảng cộng sản
Bút ký triết học
Sáng kiến vĩ đại

203. Nguồn gốc sinh ra giai cấp?


Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất và
chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Do chiến tranh
Các phương án trên đều đúng

204. Để khống chế và đàn áp những cuộc đấu tranh giai cấp của những
người lao động làm thuê, nhằm duy trì và thực hiện sự bóc lột, các giai
cấp thống trị trong lịch sử phải sử dụng đến sức mạnh bạo lực có tổ chức
nào?
Quân đội
Nhà tù
Nhà nước
Bao gồm các phương án trên

23.Hãy dùng một trong những cụm từ dưới đây để hoàn chỉnh luận điểm của
Lênin: “Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn giai
cấp ....”
a. Mới xuất hiện trong xã hội
b. Gay gắt nhất
c. Không thể điều hoà
d. Đối kháng về lợi ích

24.Hãy dùng một trong bốn cụm từ sau để hoàn thiện luận điểm: “Nhà nước
chẳng qua chỉ là một bộ máy của một giai cấp này dùng để........một giai
cấp khác”.
a. Liên minh với
b. Tiêu diệt
c. Trấn áp
d. Kìm hãm

25.Lực lượng cơ bản tạo thành cộng đồng quần chúng nhân dân bao gồm:
205. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị
tinh thần.
206. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc
lột
207. Những giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội thông qua
hoạt động của mình, trực tiếp hoặc gián tiếp trên các lĩnh vực của
đời sống xã hội
208. Các phương án trên đều đúng

26.Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan
điểm nào?
209. Duy vật
210. Duy tâm chủ quan
211. Duy tâm
212. Nhị nguyên

27.Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự
vật. Quan điểm này mang tính chất gì?
Duy tâm chủ quan
Duy tâm
Duy tâm khách quan
Duy vật

213. Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì của
Hegel?
Duy vật
Duy tâm chủ quan
Duy tâm
Duy tâm khách quan

214. Quan niệm rằng vật chất sinh ra ý thức và ý thức có thể tác động trở
lại vật chất thông qua con người là quan điểm?
Duy tâm vì đề cao ý thức
Duy tâm chủ quan
Duy vật biện chứng
Duy vật siêu hình

215. Trong tư duy con người, phạm trù rộng nhất là phạm trù?
Vật chất
Quy luật
Tính phổ biến
Thuộc tính
31.Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không
gian và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn …
như tồn tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích hợp dưới đây điền vào
dấu … để hoàn thiện quan điểm trên.
216. Vô nghĩa
217. Vô tận
218. Vô lý
219. Vô hạn

32.Theo quan niệm triết học Mác- Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
220. Tính hiện thực
221. Tính vật chất
222. Tính tồn tại
223. Tính khách quan

33.Hay săp xêp theo trinh tư xuât hiên từ sơm nhât đến muôn nhât cac hinh
thưc thê quan sau:
224. Tôn giao - thân thoai - triêt hoc
225. Thân thoai - tôn giao - triêt hoc
226. Triêt hoc - tôn giao - thân thoai
227. Thân thoai - triêt hoc - tôn giao

34.Triêt hoc nghiên cưu thê giơi như thê nao?


228. Như môt đôi tương vât chât cu thể
229. Như môt hê đôi tương vât chât nhât định
230. Như môt chỉnh thê thông nhât, toàn vẹn
231. Các phương án trên đều đúng

35.Triêt hoc la gi?


232. Triêt hoc la tri thưc vê thê giơi tư nhiên
233. Triêt hoc la tri thưc vê tư nhiên va xa hôi
234. Triêt hoc la tri thưc ly luân vê con ngươi vê vât chât
235. Triêt hoc la hê thông ly luân chung nhât cua con ngươi vê
thê giơi va vi tri con ngươi trong thê giơi đó

36.Triêt hoc ra đơi trong điêu kiên nao?


236. Xa hôi phân chia thanh giai câp
237. Xuât hiên tâng lơp lao đông tri oc
238. Tư duy cua con ngươi đat trinh đô tư duy khai quat cao va xuât
hiên tâng lơp lao đông trí thưc
239. Các phương án trên đều đúng

37.Thơi kỳ phuc hưng la thơi kỳ qua đô từ hinh thai kinh tê xa hôi nao sang
hinh thai kinh tê – xa hôi nao?
240. Tư hinh thai kinh tê – xa hôi chiêm hưu nô lê sang hinh thai
kinh tê – xa hôi phong kiên
241. Tư hinh thai kinh tê – xã hôi phong kiên sang hinh thai kinh
tê – xã hôi tư ban chu nghia
242. Tư hinh thai kinh tê – xa hôi TBCN sang hinh thai kinh tê – xa
hôi
XHCN
243. Tư hinh thai kinh tê – xa hôi CSNT sang hinh thai kinh tê – xa
hôi
XHCN

38.Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?
244. Chủ nghĩa kinh nghiệm
245. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
246. Chủ nghĩa kinh viện
247. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

39.Khẳng định nào sau đây là đúng:


248. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
249. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
250. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm
khách quan
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ
quan

40.Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?


251. Nguyên tử
252. Không khí
253. Ý niệm tuyệt đối
254. Vật chất

41.Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bày toàn bộ giới
tự nhiên, lịch sử xã hội, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát
triển?
255. Đềcáctơ
256. Hêghen
257. Cantơ
d. Phoiơbắc

42.Luận điểm sau đây là của ai: “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì
tồn tại”.
258. Arixtốt
259. Cantơ
260. Hêghen
261. Phoiơbắc

43.C.Mác chỉ ra hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen là gì ?
262. Chủ nghĩa duy vật
263. Chủ nghĩa duy tâm
264. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
265. Tư tưởng về vận động

44.Phoiơbắc là nhà triết học theo trường phái nào?


266. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
267. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
268. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
269. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

45.Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là
tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
270. Ca
ntơ a.
Hêghen b.
Phoiơbắc c.
Điđrô

46.Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?


271. Những năm 20 của thế kỷ XIX
272. Những năm 30 của thế kỷ XIX
273. Những năm 40 của thế kỷ XIX
274. Những năm 50 của thế kỷ XIX

47.Triết học Mác – Lênin do ai sáng lập và phát triển?


275. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
276. C.Mác và Ph.Ăngghen
277. V.I.Lênin
278. Ph.Ăngghen
48.Điều kiện cho sự ra đời của triết học Mác – Lênin?
279. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát
triển
280. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội
độc lập
281. Khoa học tự nhiên phát triển có 3 thành tựu mở thời đại
282. Các phương án trên đều đúng

49.Khẳng định nào sau đây là sai?


283. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen
và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
284. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng
và thế giới quan duy vật
285. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen
trên cơ sở chủ nghĩa duy vật
286. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư
tưởng của nhân loại

50.Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên
cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát
minh nào?
287. Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecních, 2) định
luật bảo toàn khối lượng của Lômônôxốp, 3) Học thuyết tế bào
288. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, 2) Học
thuyết tế bào, 3) Học thuyết tiến hóa của Darwin
289. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử, 3) Định luật bảo
toàn và chuyển hóa năng lượng
290. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử 3) Học thuyết tế
bào

51.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra
nguồn gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo?
291. Học thuyết tế bào
292. Học thuyết tiến hóa
293. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
294. Thuyết duy nghiệm

52.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự
thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
295. Học thuyết tế bào
296. Học thuyết tiến hóa
297. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
d. Thuyết duy lý

53.Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ
bản triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?
298. Hệ tư tưởng Đức
299. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 1848
300. Luận cương về Phoiơbắc
301. Gia đình thần thánh

54.Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và
Ph.Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
302. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng
trong một hệ thống triết học
303. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoiơbắc
304. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen
305. Khái quát các thành tựu triết học trước đó

55.V.I.Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
306. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
307. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
308. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
309. Chủ nghĩa tư bản lụi tàn

56.Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?

310. Ở tính vật chất của thế giới


311. Ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức của con người
312. Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau của thế giới
313. Ở tồn tại

57.Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm
đó thuộc lập trường triết học nào?
314. Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát
315. Điđrô – Chủ nghĩa duy vật biện chứng
316. Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
317. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan

58.Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập
trường triết học nào?
a. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
318. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
319. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
320. Anaximen – Chủ nghĩa duy vật tự phát

59.Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên của
thế giới và đó là lập trường triết học nào?
321. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
322. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
323. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
324. Arixtốt – Chủ nghĩa duy vật tự phát

60.Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ
nhất, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
325. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
326. Chủ nghĩa duy vật tự phát
327. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
328. Chủ nghĩa duy tâm

61.Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ̀ cổ đại là gì?
329. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
330. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu
hình, cảm tính của vật chất
331. Đồng nhất vật chất với khối lượng
332. Đồng nhất vật chất với ý thức

62.Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ̀ cổ đại
333. Có tính chất duy tâm chủ quan
334. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên
những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học
335. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình
336. Có tính chất duy vật máy móc

63.Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
337. Biện chứng của tự nhiên
338. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
339. Bút ký triết học
340. Nhà nước và cách mạng

64.Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của
mọi dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
341. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
342. Vận động và biến đổi
343. Có khối lượng và quảng tính
344. Tồn tại

65.Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi
nói chung, là phương thức tồn tại của vật chất?
345. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
346. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
347. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
348. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
66.Hãy tìm cụm từ thích hợp dưới đây để hoàn thiện luận điểm nổi tiếng sau
đây của Mác: “Ý thức chẳng qua chỉ là ………được chuyển vào trong
đầu óc của con người và được cải biên ở đó”.
a. Hình ảnh bên ngoài con người
b. Vật chất
c. Các quá trình vật chất đang vận động
d. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan

67.Từ nguyên lý về mối quan hệ giữa Vật chất và Ý thức nói rằng: “Vật chất
sinh ra và quyết định ý thức” chúng ta rút ra bài học là:
a. Phải coi những giá trị vật chất là cao nhất
b. Các điều kiện vật chất quyết định đời sống tinh
thần c. Coi những giá trị vật chất và giá trị tinh thần như
nhau d. Coi giá trị tinh thần quý hơn giá trị vật chất

349. Người Việt Nam có câu “Có thực mới vực được đạo” câu nói này thể
hiện quan điểm:
Giá trị vật chất là quan trọng nhất
Trong đời sống chỉ có lương thực mới quan trọng
Các điều kiện sinh hoạt vật chất quyết định đời sống tinh thần
Trong một nền kinh tế quốc dân, quan trọng nhất là nông nghiệp

350. Nguồn gốc xã hội của ý thức là?


Các quy luật trong thế giới vật chất
Lao động và ngôn ngữ
Trí tuệ của những nhân vật lỗi lạc
Các tín điều tôn giáo
70.Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại,
phản ánh lại, về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
351. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng
thế giới khách quan
352. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế
giới vật chất
353. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
354. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất

71.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là
phạm trù triết học có đặc tính gì?
Có thực, vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
Tồn tại cảm tính
Vĩnh viễn tồn tại

355. Phản ánh là thuộc tính có ở:


Một dạng đặc biệt của vật chất
Các thực thể sống
Tất cả các dạng vật chất
Vật chất xã hội

73.Khoanh tròn vào câu mà anh (chị) cho là đúng nhất.


356. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý
thức
357. Ngôn ngữ là thuộc tính của của cá nhân
358. Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần
359. Ngôn ngữ có tính vật chất

74.Chọn câu mà anh (chị) cho là đúng. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của
triết học là:
360. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau,
cái nào quyết định cái nào?
361. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
362. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
363. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại

75.Quan điểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song
song tồn tại” là quan điểm của trường phái triết học nào?
364. Duy vật biện chứng
365. Duy tâm khách quan
366. Duy vật siêu hình
367. Nhị nguyên luận

76.Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
368. Mô thức của trực quan cảm tính
369. Khái niệm của tư duy lý tính
370. Hình thức tồn tại của vật chất
371. Một dạng vật chất cụ thể

77.Hãy chọn câu đúng. Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:
372. Là hình ảnh của thế giới khách quan
373. Là hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới
khách quan.
374. Là một phần chức năng của bộ óc con người.
375. Là sự phản ánh năng động và sáng tạo hiện thực khách
quan

78.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của
thế giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý
thức không?
376. Không
377. Vừa có thể, vừa không thể
378. Có thể hình thành được
379. Các phương án trên đều sai

79.Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh
khác nhau của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
380. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
381. Tính sáng tạo, năng động
382. Tính quy định bởi vật phản ánh
383. Các phương án trên đều đúng

80.Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời
sống loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó,
chúng ta phải nói: [..........] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền
một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
384. Lao động
385. Vật chất
386. Tự nhiên
387. Sản xuất
388. Hãy hoàn thiện luận điểm sau đây bằng thuật ngữ thích hợp: “Liên hệ
là phạm trù dùng để chỉ sự quy định, sự………….., sự chuyển hóa lẫn
nhau giữa các sự vật hiện tượng”.
Liên kết
Làm tiền đề cho nhau
Tác động qua lại
Đấu tranh lẫn nhau

82.Tính khách quan của mối liên hệ thể hiện ở chỗ?


a. Liên hệ là cái vốn có của mọi sự vật hiện tượng
b. Các mối liên hệ tồn tại không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của
con người
c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai

389. Bất kỳ̀ sự vật hiện tượng nào ở bất kỳ̀ không gian thời gian đều có mối
liên hệ với các sự vật, hiện tượng khác. Đó là biểu hiện của:
Tính phong phú vô cùng tận của thế giới vật chất
Liên hệ phổ biến
Tính khách quan của thế giới vật chất
Không có ý kiến nào kể trên là đúng

390. Ở các không gian thời gian khác nhau, các mối liên hệ cũng có những
biểu hiện khác nhau. Đó là biểu hiện:
Tính khách quan của mối liên hệ
Tính tất yếu của mối liên hệ
Tính phong phú, đa dạng của mối liên hệ
Không có quan niệm nào kể trên là đúng

391. Nguyên lý về liên hệ phổ biến là cơ sở lý luận cho quan điểm nghiên
cứu, đó là:
Quan điểm khách quan
Quan điểm khách quan kết hợp với chủ quan
Quan điểm lịch sử
Quan điểm toàn diện

392. Xem xét sự vật theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như
thế nào ?
Không cần xem xét mối liên hệ
Chỉ xem xét một mối liên hệ
Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị
trí, vai trò của các mối liên hệ

393. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong
bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn
bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ̉ diễn ra giữa các sự
vật hiện tượng mà còn diễn ra ngay bên trong sự vật hiện tượng
Tất cả các câu đều đúng

394. Lênin viết: “Muốn là người duy vật phải thừa nhận…nghĩa là không
lệ thuộc vào con người và loài người”. Hãy điền từ để hoàn thiện câu
trên?
Hiện thực khách quan
Thế giới vật chất
Cảm giác
Chân lý tuyệt đối

395. Phát triển là:


Sự vận động đi từ thấp lên cao, từ chưa hoàn thiện đến hoàn
thiện
Sự biến đổi về chất trong một bộ phận nào đó của sự vật hiện tượng
Vận động theo một đường thẳng đi lên liên tục
Không có ý kiến nào kể trên là đúng

90.Chủ nghĩa Mác- Lênin cho rằng: “Phát triển là …..của sự vận động của
sự vật, hiện tượng”. Hãy hoàn thiện quan điểm trên.
Khuynh hướng chung
Xu thế chung
Con đường
Tất cả đều sai

396. Nguồn gốc của sự phát triển là:


Nhu cầu ngày càng tăng lên của con người và xã hội
Mâu thuẫn bên trong của sự vật hiện tượng
c. Có nhiều sự vật hiện tượng khác tác động vào sự vật hiện tượng nào
đó
d. Các phương án trên đều đúng

397. Tính phổ biến của phát triển phải được hiểu theo ý nghĩa?
Toàn bộ thế giới vật chất luôn luôn phát triển
Tất cả các sự vật hiện tượng có cấu trúc nguyên tử đều phát triển
Có trong cả tự nhiên, xã̃ hội và tư duy
Các phương án trên đều sai

93.Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
398. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, vận động
không được sáng tạo ra và cũng không bị mất đi
399. Vận động là hút và đẩy của các vật thể
400. Vận động được sáng tạo ra và bị mất đi
401. Vận động là vận động thuần túy phi vật chất

94.Triết học Mác – Lênin cho rằng: Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích,
mang tính lịch sử, xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan. Chọn từ đúng nhất để hoàn thiện quan điểm trên :
402. Hoạt động tinh thần
403. Hoạt động vật chất cảm tính
404. Hoạt động vật chất và tinh thần
405. Các phương án trên đều sai

95.Thực nghiệm khoa học là:


a. Hoạt động lý luận có vai trò quyết định tới sản xuất vật
chất b. Một lĩnh vực của thực tiễn
c. Một lĩnh vực của hoạt động tinh thần
d. Các phương án trên đều sai

96.Hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Theo quan điểm Mác – Lênin nhận
thức là một quá trình?
a. Phản ánh liên tục của đầu óc con người về thế giới khách
quan b. Phân tích và tổng hợp các thông tin từ thế giới bên ngoài
c. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu
tượng đến thực tiễn
d. Biện chứng của sự vận động của tư duy thông qua các quy luật của chính

97.Hãy chọn phương án đúng. Cảm giác là:
a. Cảm nhận của con người về thế giới xung quanh
b. Trực giác từ tổng hợp các tác động bên ngoài
c. Sự phản ánh những thuộc tính bên ngoài và đơn lẻ của sự
vật d. Các phương án trên đều đúng

98.Hãy chọn phương án đúng. Tri giác là:


a. Hình ảnh bên ngoài, toàn vẹn về sự
vật b. Sự tổng hợp của nhiều tri thức
c. Là nhận thức đạt tới việc nắm bắt bản chất sự vật
d. Các phương án trên đều đúng

99.Hãy chọn phương án đúng. Biểu tượng là:


a. Hình ảnh lý tính về sự vật
b. Số cộng đơn giản của Cảm giác và Tri giác
c. Hình thức phản ánh cao nhất và phức tạp nhất của nhận thức
cảm tính
d. Các phương án trên đều đúng

406. Hãy chọn phương án đúng. Khái niệm là:


Sản phẩm thuần túy của tư duy con người
Kết quả nhận thức của thế hệ trước được truyền lại cho thế hệ sau
qua hệ thống gen di truyền
Hình thức của tư duy phản ánh bản chất của sự vật
Các phương án trên đều sai

407. Hãy chọn phương án đúng. Suy lý (hay suy luận) là:
Sự liên kết nhiều khái niệm trong một phán đoán
b. Sự liên kết hai hay nhiều phán đoán để rút ra tri thức mới
c. Sự tổng hợp từ nhiều khái niệm d. Các phương án trên đều
sai

408. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái
niệm?
Khái niệm
Phán đoán
Suy lý
Trừu tượng
409. Hình ảnh của sự vật được tái hiện ở trong đầu óc khi không còn tiếp
xúc trực tiếp sự vật được gọi là gì?
Khái niệm
Phán đoán
Biểu tượng
Suy lý

410. Hình thức nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính?
Tri giác
Phán đoán
Suy lý
Khái niệm

411. Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?


Ấn độ, Châu phi, Nga
Ấn độ, Trung quốc, Hy lạp
Ai cập, Ấn độ, Trung quốc
Châu phi, Châu âu, Châu á

412. Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức
như sau: "Khi xã hội có nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học
phát triển hơn mười [..........]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu
trên.
Nhà phát minh
Viện nghiên cứu
Tiến sĩ khoa học
Trường đại học

413. Mác viết: “..… là thân thể vô cơ của con người và xã hội loài người”.
Hãy điền vào dấu …để hoàn thiện quan điểm trên?
Xã hội
Trái đất
Giới tự nhiên
Môi trường

414. Chọn câu trả lời đúng. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản
xuất trên các mặt:
Hình thức quan hệ sản xuất
Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
Trình độ quan hệ sản xuất
Các phương án trên đều đúng

415. Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của:
Cơ sở hạ tầng
Lực lượng sản xuất
Kiến trúc thượng tầng
Quan hệ sản xuất

416. Môi trường sống của con người được hiểu với nghĩa là:
Môi trường địa lý
Môi trường sinh quyển
Môi trường tự nhiên - xã̃ hội
Môi trường xã hội

417. Ph. Ăngghen viết: Mác đã phát hiện ra quy luật phát triển của ..…,
nghĩa là tìm ra cái sự thật đơn giản là: trước hết con người cần phải ăn,
uống, ở và mặc, trước khi có thể lo đến chuyện làm chính trị, khoa học,
nghệ thuật, tôn giáo”. Hãy điền từ thích hợp vào dấu …để hoàn thiện câu
trên?
Thế giới
Xã̃ hội loài người
Tự nhiên
Vật chất

418. Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Con người là
một … sinh học – xã hội” hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên:
Cá thể
Thực thể
Tập hợp hai mặt
Sinh vật

419. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
Phát triển kinh tế - xã hội
Đấu tranh giai cấp
Lao động sản xuất
Đấu tranh với tự nhiên

420. Ý thức xã hội bao gồm những cấp độ nào?


Tâm lý xã̃ hội và hệ tư tưởng
Tình cảm xã hội và ý thức xã hội
Nhận thức xã hội
Phản ánh xã hội

421. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình
thức vận động nào là thấp nhất?
Hình thức vận động cơ học
Hình thức vận động vật lý
Hình thức vận động hoá học
Hình thức vận động xã hội

422. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương
đối?
Chủ nghĩa duy vật tự phát
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII

423. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra
Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức
Ý thức tồn tại tự nó, vĩnh viễn, vô hạn

424. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên
của ý thức gồm những yếu tố nào?
Bộ óc con người
Thế giới khách quan bên ngoài tác động vào bộ óc con người
Các câu trên đều đúng
Các câu trên đều sai

425. Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?


Bộ óc con người
Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
Lao động và ngôn ngữ của con người
Lao động và phản ánh

426. Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là
gì?
Làm khoa học
Sáng tạo nghệ thuật
Lao động sản xuất của cải vật chất
Làm chính trị

427. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình
thành ý thức là quá trình nào?
Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người
Hoạt động kinh tế
Hoạt động thực tiễn cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
khách quan

428. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần
có cái gì?
Công cụ lao động
Cơ quan cảm giác
Ngôn ngữ
Tư liệu sản xuất

429. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực
tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là
gì?
Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
Lao động, thực tiễn xã̃ hội
Bộ não người và hoạt động của nó
Hoạt động quan sát thế giới của con người

430. Điều khẳng định nào sau đây là sai?


Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng sự phát triển động vật bậc cao
là một sự tiến hóa trong sinh giới.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng có
ý thức như con người
Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng con người là động vật có ý
thức
Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng ý thức là sự phản ánh thế giới
khách quan vào đầu óc con người

431. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý
thức là thế nào?
Ý thức tạo ra vật chất
Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực
Ý thức không sinh, không diệt
Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy

432. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của
ý thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
Tri thức
Tình cảm
Niềm tin
Ý chí

433. Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào?
Tự ý thức; tiềm thức; vô thức
Tri thức; tình cảm; niềm tin, ý chí
Cảm giác; khái niệm; phán đoán
Ý thức; tự ý thức

434. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức?
Ý thức do vật chất quyết định, thỉnh thoảng tồn tại đồng thời
Ý thức tác động đến vật chất
Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động lại ý thức
Ý thức do vật chất quyết định, nhưng ý thức có tính độc lập tương
đối và tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn

435. Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?


Một nguyên lý cơ bản
Hai nguyên lý cơ bản
Ba nguyên lý cơ bản
Bốn nguyên lý cơ bản

436. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất

437. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa
các sự vật có tính chất gì?
Tính ngẫu nhiên, chủ quan
Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
Tính khách quan, đa dạng

438. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài
người là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
Quan điểm duy vật siêu hình
Quan điểm duy vật biện chứng
Quan điểm duy tâm khách quan
Quan điểm duy tâm chủ quan

439. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?


Nguyên lý về sự phát triển
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

440. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát
triển?
Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát
triển của sự vật
Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay
đổi về chất
Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
Chất của sự vật đóng băng

441. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là
những bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
Triết học duy vật biện chứng
Triết học duy vật siêu hình
Triết học biện chứng duy tâm
Triết học hiện sinh

442. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá
trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc”
Quan điểm siêu hình
Quan điểm chiết trung và ngụy biện
Quan điểm biện chứng
Quan điểm duy tâm
443. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật
chất
Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động
của sự vật
Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
Phát triển là điều hiển nhiên

444. Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
Sự xuất hiện các hợp chất mới
Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn
với môi trường
Sự thay thế chế độ xã̃ hội này bằng một chế độ xã̃ hội khác cao
hơn, tiến bộ hơn
Sự thay thế cấu trúc xã hội

445. Theo nghĩa đen câu ca dao sau:

Quy luật mâu thuẫn


Quy luật phủ định của phủ định
Quy luật tự nhiên
Quy luật lượng chất

446. Cấu trúc của một hình thái kinh tế- xã hội gồm các yếu tố nào hợp
thành?
Lực lượng sản xuất, các quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng
Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

447. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất
nào sau đây là tính chất của sự phát triển?
Tính khách quan
Tính phổ biến
Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển
Các phương án trên đều đúng

448. Theo Lênin : “Người ta gọi là …, những tập đoàn người to lớn gồm
những người khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã
hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ (thường thì
những quan hệ này được pháp luật quy định và thừa nhận) đối với những
tư liệu sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao động sản xuất và như
vậy là khác nhau về cách thức hưởng thụ về phần của cải xã hội ít hoặc
nhiều mà họ được hưởng”. Những tập đoàn mà Lênin nói ở đây là gì?
Giai cấp
Tầng lớp
Tư sản
Tri thức

449. Trong các đặc trưng của định nghĩa giai cấp của Lênin, đặc trưng nào
là quyết định nhất?
Có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định trong lịch
sử
Có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội
Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải xã hội

450. Theo Lênin: “ …, là cuộc đấu tranh của bộ phận nhân dân này chống
lai bộ phận nhân dân khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết
quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp
bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những ngưòi công nhân làm thuê hay
những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. Ở
đây Lênin nói đến cuộc đấu tranh gì?
Đấu tranh giai cấp
Đấu tranh kinh tế
Đấu tranh dân tộc
Đấu tranh chính trị

451. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản
là hình thức nào?
Đấu tranh tư tưởng
Đấu tranh chính trị
Đấu tranh kinh tế
Đấu tranh vũ trang
452. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên
cơ sở lý luận của nguyên lý nào?
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Nguyên lý về sự phát triển
Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới
Nguyên lý mâu thuẫn

453. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện
tượng là những phạm trù của khoa học nào?
Triết học
Sinh học
Hoá học
Vật lý

454. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa cái chung và cái riêng
Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
Cái chung và cái riêng đều không tồn tại đồng thời
Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung
tồn tại trong cái riêng và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn
tại của mình

455. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây
đúng hay sai: “Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái
riêng”
Đúng
Sai
Không xác định
Vừa đúng, vừa sai

456. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng
Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác
nhau, tách rời nhau
Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên
457. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai
Nội dung và hình thức gắn bó hửu cơ lẫn nhau, không tách rời nhau
Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau
Nội dung tồn tại trong một hình thức nhất định, hình thứ chứa đựng
nội dung
Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau

458. Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật
Hình thức quyết định nội dung
Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung
Tồn tại nội dung thuần túy không gắn với một hình thức nào đó

459. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện
tượng
Bản chất hiện ra, hiện tượng mang tính bản chất, bản chất thay
đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
Bản chất là cái vĩnh viễn không thay đổi

460. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến
khả năng
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải
tính đến khả năng
Hoạt động thực tiễn không bao hàm hoạt động sáng tạo

461. Trong quá trình vận động phát triển của sự vật ba quy luật cơ bản:
Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật mâu thuẫn, quy luật lượng –
chất, quy luật phủ định
Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật lượng – chất, quy luật mâu
thuẫn, quy luật phủ định của phủ định
Tác động tổng hợp, chứ không phải hết cái này đến cái khác
Các phương án trên đều sai
462. Quy luật Lượng – Chất chỉ ra?
Cách thức của sự vận động, phát triển
Xu hướng của sự vận động phát triển
Nguyên nhân của sự vận động phát triển
Động lực của sự vận động phát triển

463. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do
không tôn trọng quy luật nào?
Quy luật mâu thuẫn
Quy luật lượng-chất
Quy luật phủ định của phủ định
Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến
trúc thượng tầng

464. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
Chất là tính quy định vốn có của sự vật
Chất là tổng hợp hữu cơ các yếu tố, thuộc tính của sự vật nói lên sự
vật là cái gì
Chất đồng nhất với thuộc tính
Chất là cái để phân biệt nó với cái khác

465. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật
Chất là cái vốn có của sự vật

466. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng
Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất
Độ là phạm trù triết học chỉ̉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó
chưa làm thay đổi chất của sự vật
Độ ít biến đổi

467. Giới hạn từ 00C đến 1000C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
Độ
Chất
Lượng
Bước nhảy

468. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
Tính quy định về lượng
Tính quy định về chất
Thuộc tính của sự vật
Tính ngẫu nhiên

469. Tính quy định nói lên sự vật đó là gì và phân biệt nó với sự vật khác,
gọi là gì?
Chất
Lượng
Độ
Bước nhảy

470. Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi
là gì?
Chất
Lượng
Độ
Điểm nút

471. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự
vật biến đổi
Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay
đổi về chất của sự vật
Chỉ khi lượng biến đổi đến hết hạn của độ mới làm cho chất của sự
vật thay đổi
Khi bước nhảy được thực hiện thì sự vật chuyển hóa

472. Thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi về chất của
sự vật được gọi là gì?
Bước nhảy
Bước nhảy toàn bộ
Điểm nút
Bước nhảy dần dần
473. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất của sự vật
do những thay đổi về lượng trước đó gây ra?
Độ
Điểm nút
Chất
Bước nhảy

474. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
Sự biến đổi về chất là kết quả sự tích lũy dần dần về lượng của
sự vật
Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi
về lượng
Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng

475. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự
thay đổi dần về lượng sang sự thay đổi về chất của sự vật và
ngược lại
Chất và lượng cùng biến đổi đồng thời

476. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự trì trệ bảo thủ là do không
tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
Quy luật lượng – chất
Quy luật phủ định của phủ định
Quy luật mâu thuẫn
Quy luật tự nhiên

477. Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng trong một sự vật được gọi là gì?
Hai sự vật
Hai quá trình
Hai thuộc tính
Hai mặt đối lập
478. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật mà có thể
nằm ở hai sự vật khác nhau
Mặt đối lập là vốn có của sự vật, hiện tượng

479. Hai mặt đối lập ràng buộc, phụ thuộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho
nhau, triết học gọi là gì?
Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
Sự thống nhất của hai mặt đối lập
Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập
Sự tương đồng của các mặt đối lập

480. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của
các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau, làm điều kiện, tiền đề tồn tại
cho nhau, đồng nhất nhau
Sự đồng nhất nhau
Gắn bó hửu cơ lẫn nhau
Các phương án trên đều đúng

481. Quy luật mâu thuẫn chỉ ra?


Nguồn gốc của vận động và phát triển
Phương thức của sự vận động phát triển
Xu hướng của vận động phát triển
Cấu trúc nội tại của quá trình vận động phát triển

482. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất
của các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
Chủ nghĩa duy lý

483. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa
trong cơ thể sống là gì?
Những thuộc tính
Hai thuộc tính
Hai mặt đối lập
Hai yếu tố

484. Ý nghĩa rút ra khi nghiên cứu quy luật mâu thuẫn. Xác định đáp án
sai.
Mâu thuẫn là khách quan, khi nghiên cứu sự vật hiện tượng phải
nghiên cứu về mâu thuẫn của nó
Sự vật khác nhau, mâu thuẫn khác nhau, nên phải có biện pháp phù
hợp để giải quyết từng mâu thuẫn
Phải giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp đấu tranh chứ không
dung hòa
Mâu thuẫn phụ thuộc vào cảm nhận của con người nên phải tìm
cách nhận thức nó

485. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các
mặt đối lập?
Ràng buộc nhau
Nương tựa nhau
Đan xen nhau
Phủ định, bài trừ nhau

486. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như
thế nào?
Chỉ thống nhất với nhau
Chỉ có mặt đấu tranh với nhau
Bình đẳng với nhau
Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau

487. Trong thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, xu hướng nào
quyết định sự biến đổi thường xuyên của sự vật?
Thống nhất của các mặt đối lập
Đấu tranh của các mặt đối lập
Không có xu hướng nào cả
d.Sự tồn tại đồng thời của sự vật, hiện tượng

488. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi
căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?
Mâu thuẫn chủ yếu
Mâu thuẫn bên trong
Mâu thuẫn cơ bản
Mâu thuẫn đối kháng

489. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ̀ , mỗi giai đoan của quá
trình phát triển của sự vật được gọi là gì?
Mâu thuẫn bên trong
Mâu thuẫn bên ngoài
Mâu thuẫn chủ yếu
Mâu thuẫn cơ bản

490. Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp?
Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng
Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản

491. Trong mâu thuẫn người ta gọi hút và đẩy trong một thanh nam châm
là gì?
Những thuộc tính
Hai yếu tố
Hai mặt đối lập
Hai sự vật

492. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
Phủ định biện chứng có tính khách quan
Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong
sự vật
Phủ định biện chứng là sự xóa bỏ sự vật, chấm dứt sự tồn tại của
sự vật
Phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú, riêng biệt

493. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Cái mới ra đời
trên cơ sở giữ nguyên cái cũ”
Quan điểm siêu hình
Quan điểm biện chứng duy vật
Quan điểm biện chứng duy tâm
Quan điểm duy tâm khách quan

494. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban
đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?
Phủ định siêu hình
Phủ định của phủ định
Chuyển hoá
Sự lặp lại

495. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định
vạch ra là con đường nào?
Đường thẳng đi lên
Đường tròn khép kín
Đường xoáy ốc đi lên
Đường mòn

496. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
Phủ định có tính kế thừa
Phủ định là chấm dứt sự phát triển
Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định
Phủ định có tính khách quan, phổ biến

497. Phủ định biện chứng là:


Sự thôi tồn tại của một sự vật
Tự thân phủ định
Sự phủ định bởi các quy luật biện chứng
Các phương án trên đều sai

498. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy
vật?
Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
Chỉ ra cách thức của sự phát triển
Chỉ̉ ra khuynh hướng chung của sự phát triển
Các phương án trên đều đúng
499. Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực
tiếp của nhận thức?
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa duy nghiệm

500. Chủ nghĩa Mác – Lênin là một hệ thống lý luận thống nhất được hình
thành từ:
Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác -Lênin, Chủ nghĩa
xã̃ hội khoa học
Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học.
Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị cổ điển Anh, chủ nghĩa xã hội
khoa học
Xã hội

501. Triết học Mác - Lênin bao gồm:


Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm

502. Chủ nghĩa Mác - Lênin thể hiện bản chất:


Cách mạng và khoa học
Dân tộc và hiện đại
Khoa học và dân tộc
Toàn dân

503. Trong triết học mácxít:


Chủ nghĩa duy vật và phép siêu hình gắn liền với nhau
Chủ nghĩa duy tâm và phép biện chứng gắn liền với nhau.
Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng gắn bó hữu cơ với nhau
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm gắn liền nhau

504. Chủ nghĩa duy vật lịch sử đã vạch ra và làm sáng tỏ quy luật về mối
quan hệ giữa:
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
Quan hệ sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
Các tầng lớp trong xã hội

505. Chủ nghĩa Mác - Lênin là một học thuyết có tính chất:
Mở, cần phải đươc bổ sung
Đóng, bất biến
Mở, giáo điều
Xong xuôi, tuyệt đối

506. Sau khi C.Mác từ trần năm 1883, có người đã dành 12 năm cuộc đời
mình làm một việc có liên quan đến sự nghiệp của C.Mác. Công việc đó
được đánh giá như đã dựng cho C.Mác một tượng đài vĩnh cửu mà trên
đó, người tiến hành công việc này nghĩ rằng mình cũng đã để lại tên mình
bằng những nét vàng chói lọi. Người đã tiến hành công việc đó là ai?
V.I.Lênin
Ph.Ăngghen
Thomas Morơ
Platon

507. Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì?


Triết học cổ điển Đức
Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Các phương án trên đều đúng

508. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
Chân lý có tính khách quan
Chân lý có tính cụ thể
Chân lý có tính trừu tượng
Chân lý vừa tương đối vừa tuyệt đối

509. Triết học học Mác - Lênin:


Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã̃ hội
và tư duy
Nghiên cứu quan hệ giữa người với người hình thành trong quá
trình sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng của cải vật chất
Nghiên cứu những quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển của xã hội cộng sản chủ nghĩa
Nghiên cứu quy luật của tư duy

510. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, con người bắt nguồn từ:
Thần Dớt
Vượn người
Đấng tối cao
Thượng đế

511. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:


Đường xá, cầu cống, sân bay, bến cảng
Toàn bộ các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
một hình thái kinh tế xã̃ hội nhất định
Toàn bộ cơ sở vật chất-kỹ thuật của xã hội
Đời sống vật chất

512. Hãy hoàn chỉnh luận điểm của Ăngghen: “Điểm khác biệt căn bản
giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ: Loài vật may mắn lắm
chỉ hái lượm, trong khi con người lại……..”
Suy nghĩ
Sáng tạo
Hưởng thụ những giá trị tinh thần
Sản xuất

513. Sản xuất ra của cải vật chất là:


Hoạt động đặc trưng của con người và xã̃ hội loài người
Hoạt động của loài vật
Hoạt động của con người và của loài vật
Hoạt động kinh tế

514. Quá trình sản xuất của xã hội là:


Sản xuất vật chất
Sản xuất tinh thần
Sản xuất ra bản thân con người
Các phương án trên đều đúng

515. Trong xã hội có ba quá trình sản xuất chủ yếu, quá trình nào là cơ sở
của sự tồn tại và phát triển xã hội?
Sản xuất của cải vật chất
Sản xuất tinh thần
Sản xuất ra bản thân con người
Sản xuất công cụ lao động

516. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quyết định các hình thức
hoạt động khác còn lại là hình thức nào sau đây:
Hoạt động sản xuất vật chất
Hoạt động đấu tranh cải biến xã hội
Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
Hoạt động kinh tế

517. Quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển xã hội:
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
Quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thương
tầng
Quy luật đấu tranh giai cấp
Quy luật sản xuất giá trị thặng dư trong chủ nghĩa tư bản

518. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm


Toàn bộ các quan hệ xã hội
Toàn bộ ý thức xã hội
Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
Toàn bộ các quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo
đức, tôn giáo…và các thể chế tương ứng như nhà nước, đảng
phái, đoàn thể, giáo hội…được hình thành trên cơ sở hạ tầng
nhất định
519. Xét đến cùng nhân tố quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội
mới là:
Năng suất lao động
Sức mạnh của pháp luật
Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
Sự điều hành, quản lý của nhà nước

520. Bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào quyết định nhất?
Giai cấp là những tập đoàn có địa vị khác nhau trong một hệ thống
sản xuất xã hội nhất định.
Các giai cấp có quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
Các giai cấp có vai trò khác nhau trong tổ chức lãnh đạo xã hội,
trong quản lý sản xuất
Các giai cấp có vai trò khác nhau về phương thức và quy mô thu
nhập của cải xã hội

521. Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác
nhau được quyết định bởi:
Phương thức sản xuất
Lực lượng sản xuất
Quan hệ sản xuất
Cơ sở hạ tầng

522. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã đang và sẽ trải qua các
phương thức sản xuất hay các chế độ xã hội như sau:
Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, chiếm hữu nô lệ, tư
bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội
chủ nghĩa)
Công xã̃ nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến,
tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó
là xã̃ hội chủ nghĩa)
Chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng
sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và
cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)

523. Xã hội loài người là một dạng phát triển đặc biệt của:
Đấng tối cao
Thế giới tinh thần
Thế giới vật chất
Con người

524. Mác đã giải thích xã hội trên quan điểm :


Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa duy thực
Chủ nghĩa duy tâm biện chứng

525. Lao động của con người là hoạt động mang tính:
Tính cá nhân
Tính xã̃ hội
Dân chủ
Tự do

526. Khi nền sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ
công, đơn giản thì lực lượng sản xuất mang tính:
Tính xã hội
Cá nhân
Tính quần chúng
Tính lạc hậu

527. Xã hội loài người xuất hiện:


Đã có giai cấp
Không bao giờ có giai cấp
Giai cấp tồn tại ngẫu nhiên
Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ̉ xuất
hiện khi xã̃ hội phát triển đến một trình độ nhất định

528. Tiêu chuẩn khách quan để phân định các chế độ xã hội trong lịch sử?
Quan hệ sản xuất đặc trưng
Lực lượng sản xuất
Chính trị, tư tưởng
Phương thức sản xuất

529. Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn
thay đổi một chế độ xã hội thì:
Thay đổi lực lượng sản xuất
Tạo ra nhiều của cải
Thay đổi quan hệ sản xuất
Thay đổi phương thức sản xuất

530. Chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau:
Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết
định ý thức xã hội
Tồn tại xã̃ hội có trước, ý thức xã̃ hội có sau, tồn tại xã̃ hội quyết
định ý thức xã̃ hội nhưng ý thức xã̃ hội có sự tác động trở lại tồn
tại xã̃ hội
Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời nhưng tồn tại xã hội
quyết định ý thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại
xã hội
Các câu trên đều sai

531. Chọn phương án đúng. Ý thức xã hội có thể:


Hoàn toàn độc lập với tồn tại xã hội
Lạc hậu so với tồn tại xã̃ hội
Biến mất cùng tồn tại xã hội ngay lập tức
Các phương án trên đều sai

532. Một trong những nhân tố tạo ra sự lạc hậu của ý thức xã hội so với tồn
tại xã hội là:
Những điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới tâm lý con người
Xu hướng hoài cổ trong đời sống tâm lý
Ý thức xã̃ hội gắn liền với lợi ích của những giai cấp, tập đoàn
người nhất định trong lịch sử
Các phương án trên đều sai
533. Một trong những biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
Nó có thể vượt trước tồn tại xã̃ hội
Nó không chịu tác động quy định của tồn tại xã hội
Nó vận động chỉ bằng những quy luật nội tại của đời sống tinh thần
Các phương án trên đều sai

534. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản được gọi là:
Mâu thuẫn đối kháng
Mâu thuẫn bên trong
Mâu thuẫn cơ bản
Mâu thuẫn chủ yếu

535. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác được quyết định bởi:
3 tiền đề
4 tiền đề
5 tiền đề
6 tiền đề

536. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
Sự đối lập về lợi ích cơ bản - kinh tế
Sự khác nhau về giàu nghèo
Sự khác nhau về đẳng cấp xã hội

537. Triết học do Mác và Ph.Ăng-ghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng
trong sự phát triển của triết học, biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt
cách mạng đó là gì?
Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối
tượng của nó và mối quan hệ đối với các khoa học khác
Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của
giai cấp vô sản và quần chúng lao động
Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn
quan niệm của con người về xã̃ hội
Tất cả các câu trên đều sai

538. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai:
Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng
Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
Lý luận có thể phát triển tự nó không cần thực tiễn
Lý luận và thực tiễn có mối quan hệ biện chứng

539. Triết học Mác là thế giới quan khoa học của:
Giai cấp tư sản tiến bộ
Giai cấp công nhân
Tầng lớp trí thức
Giai cấp tiểu tư sản

540. Triết học ra đời từ đâu?


Từ sự sáng tạo của các nhà tư tưởng thiên tài
Từ sự suy tư trăn trở của con người
Từ thực tiễn, do nhu cầu thực tiễn
Từ khát vọng vươn lên của con người

541. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của Lênin được thể hiện:
Khẳng định tính thứ nhất của vật chất
Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
Bác bỏ thuyết không thể biết
Các phương án trên đều đúng

542. Theo Ph.Ăng-ghen, có thể chia vận động thành:


4 hình thức vận động cơ bản
5 hình thức vận động cơ bản
6 hình thức vận động cơ bản
Vô số các hình thức vận động cơ bản

543. Vận động là:


Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
Sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật
hiện tượng
Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời
gian
Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong
không gian và thời gian

544. Quan niệm nào dưới đây là đúng nhất?


Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối
Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
Cả vận động và đứng im đều có tính tuyệt đối
d. Cả vận động và đứng im đều có tính tương đối

545. Đứng im chẳng qua chỉ là?


Vận động trong thăng bằng
Vận động tuần hoàn
Khi thì vận động, khi thì không vận động
Các ý kiến trên đều sai

546. Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ̀ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội, hình thức nào là cơ bản nhất?
Chính trị
Kinh tế
Quân sự
Tư tưởng văn hóa

547. Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường:


Có tính chất chỉnh thể, hệ thống và phong phú sinh động
Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú, sinh
động, đa dạng, muôn vẻ
Phản ánh gián tiếp hiện thực
Phản ánh khái quát, gián tiếp hiện thực dưới dạng cấc khái niệm,
phạm trù

548. Quan điểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần
về mặt lượng, không có sự thay đổi về chất?
Quan điểm siêu hình
Quan điểm biện chứng
Quan điểm duy tâm
Quan điểm duy ngã

549. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật
cũ, qua đó tiến hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp
tục phát triển. Điều này thể hiện tính chất gì của sự phát triển?
Tính khách quan
Tính phổ biến
Tính đa đạng, phong phú
Tính kế thừa

550. Quan điểm nào góp phần khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì trệ, định kiến
trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn?
Quan điểm lịch sử cụ thể
Quan điểm toàn diện
Quan điểm phát triển
Quan điểm duy vật

551. Vai trò của ý thức cá nhân đối vối ý thúc xã hội?
Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý
thức xã̃ hội
Tổng cộng ý thưc cá nhân bằng ý thức xã hội
Ý thức cá nhân độc lập vối ý thức xã hội
Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội

552. Giữa phạm trù triết học của phép biện chứng duy vật và phạm trù của
các khoa học cụ thể có mối quan hệ biện chứng với nhau. Mối quan hệ đó
là:
Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng
Quan hệ giữa cái chung và cái riêng
Quan hệ giữa nội dung và hình thức
Quan hệ giữa sự vật và hiện tượng

553. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tổng hợp tất cả những mặt, những
yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật?
Bản chất
Nội dung
Hiện thực
Mục đích

554. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật được
gọi là:
Nội dung
Bản chất
Cái chung
Hiện tượng

555. Không có hình thức nào tồn tại thuần túy không chứa nội dung, và
cũng không có nội dung nào lại không tồn tại trong những hình thức xác
định. Quan điểm này thể hiện:
Vai trò quyết định của nội dung đối với hình thức
Sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung.
Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức
Sự độc lập giữa nội dung và hình thức

556. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại
Quy luật phủ định của phủ định
Quy luật tự nhiên

557. Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người:
Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ
xã hội
Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa tất cả
các quan hệ xã hội
Bản chất con người không phải là gì trừu tượng vốn có của
các cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất
con người là tổng hòa các quan hệ xã̃ hội
Con người là động vật xã hội

558. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời, lạc
hậu kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập
Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại
Quy luật phủ định của phủ định
Quy luật xã hội

559. Quan điểm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng?
Sản xuất vật chất là quá trình người lao động sử dụng công cụ
tác động vào tự nhiên, biến đổi tự nhiên, tạo ra của cải vật
chất
Là quá trình tạo ra của cải vật chất bởi con người
Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
Sản xuất vật chất là quá trình con người tạo ra các tư liệu sản xuất

560. Thực tiễn là:


Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã̃ hội của
con người
Hoạt động tinh thần nhằm tạo ra các giá trị thẩm mỹ
Một số hoạt động vật chất và một số hoạt động tinh thần
Hoạt động kinh tế

561. Ba hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là:


Hoạt động chính trị xã hội
Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
Hoạt động thực nghiệm khoa học
Các phương án trên đều đúng

562. Hình thức cao nhất của nhận thức cảm tính là:
Tri giác
Biểu tượng
Cảm giác
Khái niệm

563. Hình thức cao nhất của nhận thức lý tính là:
Phán đoán
Suy lý (suy luận)
Khái niệm
Biểu tượng

564. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
Hoạt động lý luận
Thực tiễn
Hoạt động văn hóa nghệ thuật
Kinh tế

565. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được
rút ra trực tiếp từ:
Lý luận về nhận thức
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức

566. Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động trực tiếp
vào các sự vật nhằm nắm bắt các sự vật ấy được gọi là:
Nhận thức thông thường
Nhận thức lý tính
Nhận thức cảm tính
Nhận thức gián tiếp

567. Chân lý có những tính chất gì?


Tính khách quan, tính tương đối, tính hoàn chỉnh
Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể
Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính phổ biến
Tính đa dạng, phong phú

568. Yếu tố giữ vai trò hàng đầu trong lực lượng sản xuất là :
Công cụ lao động
Người lao động
Khoa học - công nghệ
Tư liệu lao động

569. Động lực chủ yếu của sự tiến bộ xã hội là:


Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học, cải tiến kỹ thuật
Sự phát triển của các quan hệ quốc tế, hợp tác quốc tế
Không có phương án nào đúng

570. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất, nó là quan hệ:
Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ kinh tế
Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi chế độ chính trị, xã hội
Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi văn hóa
Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người

571. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với các quan hệ còn lại trong quan
hệ giữa nguời với người của quá trình sản xuất là:
Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
Quan hệ cạnh tranh

572. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội
Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã
hội
Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển
của xã̃ hội có giai cấp
Đấu tranh giai cấp là vấn đề của nhà nước

573. Giai cấp sẽ mất đi khi:


Cách mạng xã hội thành công
Nhà nước phản động bị lật đổ
Các giai cấp bị áp bức đoàn kết lại
Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất bị xóa bỏ

574. Cách mạng xã hội được coi là những “đầu tầu của lịch sử” do nó đã:
Tạo ra sự biến đổi có tính chất bước ngoặt về chất trong mọi lĩnh
vực của đời sống xã hội
Thay thế hình thái kinh tế - xã hội lạc hậu bằng một hình thái kinh
tế - xã hội cao hơn, tiến bộ hơn
Lật đổ một chế độ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị
tiến bộ hơn
Các phương án trên đều đúng

575. Giai cấp lãnh đạo Cách mạng là giai cấp?


Chiếm số lượng đông nhất trong lực lượng Cách mạng
Có địa vị kinh tế xã hội cao nhất
Có vai trò quyết định trong đời sống kinh tế
Đại biểu cho phương thức sản xuất mới

576. Đấu tranh giai cấp nhằm :


Giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích giai cấp
Bảo vệ lợi ích chung cho tất cả các thành viên trong xã hội
Phát triển xã hội
Hòa giải mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư

577. Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội của các giai cấp có nội dung và
hình thức phát triển khác nhau là do:
Những điều kiện sinh hoạt vật chất, lợi ích và địa vị của các
giai cấp khác nhau qui định
Thói quen khác nhau
Sở thích khác nhau
Văn hóa khác nhau
578. Hãy dùng một trong các cụm từ dưới đây để hoàn thiện quan điểm:
“Tư tưởng của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp chính là tư
tưởng........”
Thống trị
Bất nhân
Phản dân chủ
Lạc hậu

579. Trong các xã hội có giai cấp, yếu tố của Kiến trúc thượng tầng có tác
động mạnh nhất đến Cơ sở hạ tầng là:
Toàn bộ lực lượng lao động
Trình độ khoa học và công nghệ
Nhà nước
Năng suất lao động

580. Điểm chủ yếu nhất để phân biệt con người với con vật :
Bằng ý thức
Bằng tôn giáo
Bằng lao động
Bằng của cải vật chất

581. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại
là….., là người lao động”.
Khoa học kỹ thuật
Nền đại công nghiệp
Công nhân
Trí thức

582. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản
nào?
Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
Khái niệm – Suy lý – Tri giác

583. Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại?


2
4
3
5
584. Theo Ăngghen, phương thức tồn tại của vật chất là gì?
Vận động
Phát triển
Phủ định
Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác

585. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là:
Không biến đổi
Biểu hiện của trạng thái vận động trong thăng bằng
Không vận động
Các phương án trên đều sai

586. Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất
thông qua:
Sự phê phán
Hoạt động thực tiễn
Hiện thực
Hoàn cảnh

587. Vì sao ý thức xã hội có sức mạnh cải tạo tồn tại xã hội?
Vì ý thức xã hội chỉ huy mọi hoạt động của xã hội.
Ý thức xã̃ hội có sự phản ánh vượt trước tồn tại xã̃ hội thông
qua hoạt động thực tiễn của con người
Ý thức xã hội thể hiện hiệu quả tích cực năng động qua các hoạt
động của con người
Ý thức khoa học phát triển mạnh, giữ vai trò lực lượng sản xuất
trực tiếp trong nhiều ngành kinh tế

588. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng bản chất của quá trình nhận thức
là:
Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức
chủ thể (người).
Là quá trình đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động của
con người
Các phương án trên đều đúng

589. Hình thái kinh tế - xã hội (KT – XH ) là phạm trù của?


Các học thuyết triết học nghiên cứu về xã hội
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Kinh tế chính trị học cổ điển

590. Theo quan điểm Mác – Lênin sự thay thế nhau của các hình thái kinh
tế - xã hội phải diễn ra.
Tuần tự, không thể bỏ qua hình thái nào
Tuần tự, sau một chu kỳ̀ sẽ lặp lại
Có thể bao hàm sự bỏ qua một hoặc một vài hình thái kinh tế -
xã̃ hội nếu hội đủ các điều kiện cần thiết
Các phương án trên đều đúng

591. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào có tính chất động và cách mạng
nhất?
Đối tượng lao động
Tư liệu lao động
Công cụ lao động
Phương tiện lao động
e.
592. Lực lượng sản xuất là:
Mặt tự nhiên (nội dung) của phương thức sản xuất
Cơ sở của nền sản xuất vật chất
Cấu trúc của nền sản xuất vật chất
Công cụ lao động

593. Quan hệ sản xuất là:


Nhân tố tạo nên lực lượng sản xuất
Nhân tố độc lập hoàn toàn với lực lượng sản xuất
Hình thức xã̃ hội của lực lượng sản xuất
Nội dung của quá trình sản xuất

594. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?


Lực lượng sản xuất
Quan hệ sản xuất
Cơ sở hạ tầng
Kiến trúc thượng tầng

595. Pháp quyền, đạo đức, tôn giáo… là những yếu tố thuộc phạm trù nào
sau đây?
a. Cơ sở hạ tầng
Quan hệ sản xuất
Kiến trúc thượng tầng
Lực lượng sản xuât

Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của
xã hội?
Quy luật đấu tranh giai cấp
Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

596. Chọn phương án đúng nhất Nguồn gốc tự nhiên của ý thức
Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có NL
phản ánh hiện thực kq là nguồn gốc tự nhiên của ý thức
YT có nguồn gốc siêu nhiên, nó là sp tinh thần ĐB được tạo hóa kết
tinh gọi là tinh thần TG tha hóa và con người
YT có nguồn gốc TN ở mọi dạng VC đều có, vì thế con người có ý
thức cũng như gan tiết ra mất, cây sinh ra quả
Sự hình thành YT k phải tìm ở TG bên ngoài CN mà tìm thấy ở bên
trong CN, đó là tổng hợp các cảm giác của CN
597. Bản chất ý thức
SP của 1 dạng VC, là não người, não người sinh ra YT cũng như mọi
sp Vc khác do cn tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của tgkq
C. TH DVSH lại giải thích bản chất YT là sự phản ánh hiện thực kq 1
cách thụ động như cái gương soi
Là sự phản ánh tích cực năng động sáng tạo tgkq bằng não người
598. Vai trò của YT
YT tự nó làm thay đổi tư tưởng, như vậy YT hoàn toàn k có tác dụng
gì đối với hđtt
YT là phản ánh sáng tạo thực tại kq và đồng thời có tác động trở lại
mạnh mẽ thực tại dó thông qua hđtt of cn
YT là cái phụ thuộc và nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có VC mới là
cái năng động và tích cực
YT là cái quyết định VC và VC chỉ là cái thụ động
599. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau (SAI)
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về mlh phổ biến
Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sv phải xem xét all mặt và mlh
của nó
Phải xem xét sv trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó
Căn cứ vào nguyên tắc này là tư liệu cho cn ở mỗi 1 thời điểm đều có
thể bao quát được hết mọi mặt (phương cố?) của sv

600. SAI vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện
Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính
khách quan tính phổ biến của mối liên hệ giữa sự vật hiện tượng
Vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về
mối liên hệ phổ biến nhiều vẻ và khách quan
Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả phải có nguyên
tắc xem xét toàn diện cho con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời
hình thành hình
Vì nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một
chiều và siêu hình

601. Xác định phương án đúng về sự phát triển trong quan niệm duy vật
biện chứng
Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của chất mới ở trình độ cao
hơn, nguồn gốc của phát triển là sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong lĩnh vực tự nhiên
mọi sự thay đổi chỉ tuần hoàn lặp lại
phát triển là sự tăng lên về số lượng chứ không có sự thay đổi về chất
mỗi cái mới xuất hiện đều biểu hiện là sự phát triển

7. .sai về quan hệ chất lượng theo quan niệm duy vật biện chứng
602. chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
603. không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
604. sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con
người
605. sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương
đối
606. sai
Không phải mọi sự biến đổi về lượng đều đưa đến sự biến đổi về chất
mọi sự thay đổi về lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
sự thay đổi về lượng phải vượt qua giới hạn độ nhất định mới làm cho
chất của sự vật thay đổi
Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không
làm cho chất của sự vật thay đổi
607. đúng về mối quan hệ biện chứng lượng và chất
sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất, sự biến đổi
lượng dần dần vượt quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất
sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn chỉ có sự khác
nhau là biến đổi lượng biến đổi nhanh hơn chất, bước nhảy chỉ xảy ra
khi chất biến đổi căn bản
sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay
đổi căn bản về chất, chất cũ mất đi sự vật không bị phá vỡ và chất mới
sinh ra
chỉ có sự thay đổi về lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên, sự thay
đổi từ chất đến lượng là ngược lại
608. Quan điểm sai về thực tiễn
thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc
tính,mối liên hệ bản chất của đối tượng
thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ
bản nhất
thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người phải
giải đáp những vấn đề đặt ra
thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý, nhận thức đúng hay sai không chỉ
trong nhận thức
609. đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
Là cơ sở mục đích,động lực chủ yếu và trực tiếp và nhận thức là tiêu
chuẩn để kiểm tra chân lý
nguồn gốc cơ sở nhận thức
là mục đích cơ sở động lực của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh
nghiệm
là thước đo phát hiện đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và tự
luận
610. Sai
cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội các nhà tư bản công
nghiệp
tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục Lịch Sử
quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất
trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh
phục tự nhiên của loài người
611. tiêu chuẩn khách quan để phân định các xã hội trong lịch sử
quan hệ sản xuất đặc trưng
chính trị tư tưởng
lực lượng sản xuất
phương thức sản xuất
14. .sai về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
612. lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương
thức sản xuất không tồn tại không tách rời nhau
613. tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất tạo thành quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
614. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có
đối kháng giai cấp ( có hay không có đối kháng đều phổ biến nhé)
615. lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất
15. .phát hiện quan điểm sai quan hệ sản xuất
616. quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan
vào trình độ lực lượng sản xuất
617. quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả
tạo đối với lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực cho lực lượng
sản xuất phát triển
618. quan hệ sản xuất có thể được xây dựng thay đổi theo ý muốn
của các chuyên gia kinh tế
619. các quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một
xã hội cụ thể này với một xã hội cụ thể khác các
16. .phương án sai
trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều
mang tính lịch sử xã hội
Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng
nhất và là nguyên nhân sâu xa của một biến đổi
ngày nay Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ
có KHTN và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực
lượng sản xuất, là tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại
kinh tế
620. chọn phương án đúng
tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội
dựa vào và phát triển bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý
dân số nhà nước
tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
18. .Đúng tìm nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn TTXH
621. tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh
của ý thức xã hội hơn nữa ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại
xã hội
622. sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do
tính bảo thủ của một số hình thái ý thức xã hội
623. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
624. ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định,
những tư tưởng lạc hậu thường được các lực lượng phản động lưu giữ
và truyền bá
--------------------------------------------------------------------------------------

19. . Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
625. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển
YTXH.
626. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận
động, biến đổi và phát triển của các hình thái ý thức xã hội.
627. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
628. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi
PTSX thay đổi.
20. .Phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin về điều kiện ra đời
của triết học
629. Tư duy của con người đạt đến trình độ khái quát hóa cao, xuất
hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của
con người.
630. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp
lao động trí óc.
631. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri
thức
của con người.
21. .Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỷ XIX đã cũng cấp
cơ sở tri thức, khoa học cho sự phát triển của cái gì?
632. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn
chế.
633. Phát triển phép biện chứng tự phát
634. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
635. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ̀ cổ
đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
22. .Theo quan điểm của chủ nghĩa DVBC, quan điểm nào sau đây là SAI
636. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
637. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật
là cái gì và phân biệt nó với cái khác.
638. Chất đồng nhất với thuộc tính.
639. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi.
23. .Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
640. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới
641. Khi không thừa nhận tính thống nhất của thế giới
642. Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với
nhau.24. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin, khuynh hướng
của
sự phát triển đi theo cái gì?
643. Vòng tròn khép kín.
644. Đường thẳng tắp.
645. Đường xoáy trôn ốc.
646. Đường díc dắc từ thấp đến cao.
25. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác- Lênin: “YTXH không phụ
thuộc thụ động vào TTXH mà nó tác động trở lại TTXH” là sự thể hiện của
luận điểm nào sau đây?
647. Tính độc lập tương đối của YTXH.
648. Tính vượt trước của YTXH.
649. Tính kế thừa và phát triển của YTXH.
650. Cả a, b, c.
26. .Hình thức nào sau đây là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
Hoạt động sản xuất vật chất.
Hoạt động tinh thần.
Hoạt động chính trị - xã hội.
Hoạt động biểu diễn nghệ thuật.
Hoạt động thực nghiệm khoa học.
651. Mác viết: “Cái cối xay chạy bằng tay quay đưa lại xã hội các lãnh
chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư
bản công nghiệp”. Câu nói trên phản ánh quan điểm nào?
Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX.
Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX.
LLSX và QHSX tồn tại độc lập.
652. Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin về QHSX
Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu TLSX, trong tổ chức
phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản
xuất.
Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong
quá trình sản xuất vật chất.
653. Chọn câu ĐÚNG:
Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
Vận động là tuyệt đối; đứng im là tương đối, tạm thời.
654. Trong mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
Tính quy định về lượng.
Thuộc tính của sự vật.
655. Tính quy định về chất.
656. Tính quy định về chất và lượng.
31. .Phạm trù vật chất được hiểu như thế nào là ĐÚNG:
657. Toàn bộ thế giới vật chất.
658. Toàn bộ thế giới khách quan.
659. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với
thế giới khách quan.
660. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
32. .Tìm phương án SAI về bản chất của ý thức:
661. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
662. Ý thức là quá trình phản ánh thế giới thực tại khách quan vào
bộ não người.
663. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động, sáng tạo lại hiện
thực khách quan.
664. Hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân.
33. .Lựa chọn phương án ĐÚNG về điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời của
triết học Mác:
665. Là sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp.
666. Là sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách là
1 lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
667. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh để
chống lại chế độ phong kiến.
668. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
34. .Xác định quan điểm SAI về phát triển:
669. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
670. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa
nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới.
671. Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn
lọc, cải tạo và phát triển cao hơn.
672. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
---------------------------------------------------------------------------

Câu 1. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác về đặc điểm về tâm lý xã hội?

A. Tâm lý xã hội là sự phản ảnh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn
tại của xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm , yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.

C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy sinh
các quan hệ xã hội
D.Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.

Câu 2. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự vật thay đổi về chất?

B. Vượt quá giới hạn độ

Câu 3. Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?

A.Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội

B.Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội

C.Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội

D.Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng

Câu 4.Về vấn đề cơ bản của Triết học , tìm đáp án đúng
A.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại

B.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức

C.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước cái nào có
sau, cái nào quyết định cái nào
D.Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng về nhận thức của con

người Câu 5.Quan điểm duy vật biện chứng nào sau đây là không đúng ?

A.Phát triển bao gồm toàn bộ sự vận động nói chung

B.Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật

C.Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.Đó là sự vận động trong trạng thái
cân bằng ổn định.
Câu 6 . Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau?

A.Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động =>duy
vật siêu hình
B.Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm

C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Câu 7.Yếu tố độc nhất cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất

=> công cụ lao động

Câu 8 . Xác định câu đúng của phương thức sản xuất

A.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội

B.Sự thống nhất giữa 2 mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C.Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định

D.Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của
xã hội loài người
Câu 9.Xác định lập trường triết học sau đây?

A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ

quan B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan

C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện

chứng D. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể =>duy vật tự phát

Câu 10 .Lựa chọn phương án đúng giữa tâm lí xã hội và hệ tư tưởng ?

A.Hệ tư tưởng và tâm lí xã hội là 2 trình độ , 2 phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội

B.Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội là sự biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội

C.Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành tiếp thu hệ tư tưởng

D. Tâm lý xã hội giúp cho lí luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội ra tăng yếu tố trí tuệ cho tâm
lý xã hội
Câu 11.Chọn câu sai về quy luật lượng chất?

A.Không có chất thuần túy bên ngoài sự vật

B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại

C.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại

D.Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau

Câu 12.Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?

A.Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.

B.Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.

C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.

D.Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.

Câu 13.Nhận định nào sau đây là đúng?

A.Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát
vì thế giới
C.Không phải mọi Triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác Lê-
nin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế
giới quan.
D.Hai khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.

Câu 14.Có bao nhiêu hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử?

673. 1

B.2

C.3 ( CNDV chất phát , CNDV siêu hình , CNDV biện chứng

) D.4

Câu 15.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được
hiểu như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập và ý thức
của con người.
B.Được ý thức của con người phản ánh.

C.Tồn tại không thể nhận thức được.

D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người

Câu 16.Nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của Lê-nin?

A.Vật chất tồn tại khách quan.

B. Vật chất tồn tại thực sự.

C. Vật chất là thực tại, khách quan, tồn tại độc lập với ý thức.

D.Vật chất được ý thức của con người phản ánh

Câu 17 . Mệnh đề nào đúng ?

A.Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.

B.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động

C.Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn

D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi 1 hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
hình thức vận động
Câu 18.Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?

A.Một dạng tồn tại của vật chất.

B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận

thức C.Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D.Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.

Câu 19 . Quan điểm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và
hiện tượng?
A.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới

B.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là hiện tượng bên ngoài có tính ngẫu nhiên

C.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất thế giới

D.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý thức cảm giác của con người

Câu 20.Nhận định nào là đúng ?

A.Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.

B.Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.

C.Mỗi sự vật trong thế giới với 1 quan hệ xác định chỉ có 1 chất

D.Mỗi sự vật trong thế giới xem xét nhiều phương diện khác nhau và có nhiều chất

Câu 21.Theo quan điểm Triết học Mác nhận định nào sau đây là đúng ?

A.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
mục đích
B.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động có
tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực tiễn là hoạt động
vật chất
Câu 22.Lực lượng sản xuất bao gồm ?

A.Người lao động và công cụ lao động

B.Người lao động và trình độ lao động của họ

C.Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên

D. Tư liệu sản xuất và người lao động

Câu 23.Theo quan niệm CNDVLS , khẳng định nào đúng ?

A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người.

B.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người và xã hội
C.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên

D.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã
hội
Câu 24.Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất ?

A.Người lao động

B.Công cụ lao động

C.Đối tượng lao động

D.Tư liệu lao động

Câu 25.Tìm đáp án đúng?

A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi và phát triển

B.Trong phương thức sản xuất , lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi và phát triển

C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến
đổi và phát triển
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên phát triển

Câu 26 .Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội phát biểu nào đúng ( đáp án ko nghe rõ )

A.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.

B.Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.

C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội
D.Chúng tồn tại độc lập với nhau và không có cái nào quyết định cái nào

Câu 27 . xác định phương án đúng theo quan điểm triết học Mác Lê-nin?

A.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.

B.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối, chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ

bản C.Đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương đối.

(điên từ vào đn cơ bản của TH )

Câu 1. Triết học có chức năng cơ bản nào?


A. Chức năng thế giới quan
B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.
C. Cả a và b
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 2. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.
B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối kháng
C. Cả a và b
D. Khác
Câu 3. Trong xã hội có giai cấp, triết học:
A. Cũng có tính giai cấp.
B. Không có tính giai cấp.
C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.
D. Tùy từng học thuyết cụ thể.
Câu 4. Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.
A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.
B. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.
C. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người
quyết định.
D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.
Câu 5. Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng.


B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
Câu 6. Phép biện chứng cổ đại là:
A. Biện chứng duy tâm.
B. Biện chứng ngây thơ, chất phác.
C. Biện chứng duy vật khoa học.
D. Biện chứng chủ quan.
Câu 7. Phép biện chứng của triết học Hêghen là:
A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.
C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
Câu 8. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý
niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.
Câu 9. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ……… là:
sự khẳng định những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những
mâu thuẫn vốn có của chúng”.
A. Phép siêu hình.
B. Phép biện chứng.
C. Phép biện chứng duy tâm.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 10. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được
674. nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ
định”. A. Phép biện chứng duy tâm.
B. Phép biện chứng cổ đại.
C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật.
Câu 11. “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào đó”.
Nhận định này gắn liện với hệ thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.
A. Triết học duy vật.
B. Triết học duy tâm.
C. Triết học duy tâm khách quan.
D. Triết học duy tâm chủ quan.
Câu 12. Nên gắn ý kiến: “Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn với kết quả của
nó” với lập trường triết học nào?
A. Triết học duy tâm chủ quan.
B. Triết học duy tâm khách quan.
C. Triết học duy vật.
D. Khác.
Câu 13. Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới quan tôn giáo.
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.
B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó.
C. Khác.
Câu 14. Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng.
B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện thực chỉ có cách sự vật đơn
thuần nhất là tồn tại.
C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đang nhận thức gắn cho sự vật
như một thuật ngữ để biểu thị sự vật.
D. Khác.
Câu 15. Triết học có chức năng:
A. Thế giới khác quan.
B. Phương pháp luận.
C. Thế giới quan và phương pháp luận.
D. Khác.
Câu 16. Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).
B. Xã hội quan (triết học về xã hội).
C. Nhân sinh quan.
D.CảA,B,C
Câu 17. Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A. Các quan điểm xã hội – chính trị.
B. Các quan điểm triết học.
C. Các quan điểm mỹ học.
D. Cả A, B, C.
Câu 18. Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn đề cơ bản của triết
học:
675. Đúng.
B. Sai.
C. Khác.
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng.
A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người dưới
hình thức các quan niệm, quan điểm chung.
B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt được
trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang thống trị.
D. Cả A, B, C.
Câu 20. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào?
A. Trên phương diện lý luận
B. Trên phương diện thực tiễn
C. Cả A và B
D. Khác.
Câu 21. Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Khác.
Câu 22. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận
chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri
thức của nhân loại.

A. Triết học cổ đại.


B. Triết học Phục Hưng.
C. Triết học Trung cổ Tây Âu.
D. Triết học Mác – Lênin.
Câu 23. “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa học”.
676. Đúng.
B. Sai.
C. Khác.
Câu 24. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luận điểm sau:
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
Câu 25. Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải
là sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay
không?
A. Có.
B. Không.
C. Khác.
Câu 26. Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
về vật chất là:
A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể.
C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.
Câu 27. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật
thời kỳ cổ đại là:
A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm về vật chất.
B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
C. Xuất phát từ tư duy.
D. Ý kiến khác.
Câu 28. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện
tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A. Vật chất không tồn tại thật sự.
B. Vật chất tiêu tan mất.
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
Câu 29. Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của nguyên tử thì có làm
cho nguyên tử mất đi không?
A. Có, vì….
B. Không, vì…
Câu 30. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng thì chân không có
phải là tồn tại vật chất không? Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 31. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vật thể có là vật
chất không? Theo nghĩa nào?
A. Có
B. Không
Câu 32. Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật chất đồng nhất với
khái niệm vật thể không?
A. Có
B. Không
Câu 33. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết
học nào?
A. Duy vật chất phác.
B. Duy vật siêu hình.
C. Duy vật biện chứng.
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
Câu 34. Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối cũng của cấu tạo vật
chất vật lý được không? Vì sao?
677. Có
678. Không
Câu 35. Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là
khái niệm nào?
A. Phạm trù triết học.
B. Thực tại khách quan.
C. Cảm giác.
D. Phản ánh.
Câu 36. Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung
nhất của vật chất là:
A. Tự vận động.
B. Cùng tồn tại.
C. Đều có khả năng phản ánh.
D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 37. Xác định mệnh đề sai:
A. Vật thể không phải là vật chất.
B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.
D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.
Câu 38. Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng.
A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.
B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất.
C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.
D. Phản vật chất không phải là vật chất.
Câu 39. Xác định mệnh đề đúng:
A. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
B. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
C. Không có vận động ngoài vật chất.
D. Không có vật chất không vận động.
Câu 40. Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D. Vật chất tự thân vận động.
Câu 41. Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ XVII-XVIII trong quan niệm
về vật chất.
A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của vật thể.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.
Câu 42. Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người,
độc lập vào ý thức của con người.
B. Được ý thức của con người phản ánh.
C. Tồn tại không thể nhận thức được.
D. Cả A và B.
Câu 43. Mệnh đề nào đúng?
A. Vật chất là cái tồn tại.
B. Vật chất là cái không tồn tại.
C. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
Câu 44. Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự logic trong ý nghĩa của
định nghĩa vật chất của V.I.Lênin:
(1) Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
679. Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật
chất.
680. Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng
của mọi biến đổi xã hội.
A. (1)-(2)-(3)
B. (3)-(2)-(1)
C. (2)-(3)-(1)
D. (2)-(1)-(3)
Câu 45. Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:
A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.
C. Cả A và B
Câu 46. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều
đó thể hiện ở chỗ:
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biếu hiện đa dạng
của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan. C. Thế
giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
D. Thể hiện ở cả A, B, C.
Câu 47. Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng
minh bởi:
A. Thực tiễn lịch sử.
B. Thực tiễn cách mạng.
C. Sự phát triển lâu dài của khoa học.
D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
Câu 48. Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là cụm từ nào?
A. Thực tại khách quan.
B. Phạm trù triết học.
C. Được đem lại cho con người trong cảm giác.
D. Không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 49. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức
đả được V.I.Lê nin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
A. Tồn tại.
B. Tồn tại khách quan.
C. Có thể nhận thức được.
D. Tính đa dạng.
Câu 50. Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất không có ý nghĩa gì khác
mà chính là:
A. Tồn tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người.
C. Được ý thức con người phản ánh.
D. Tồn tại thực sự.
Câu 51. Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lê nin về vật chất:
A. Thực tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.
C. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan con
người thì có thể sinh ra cảm giác.
D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự trừu
tượng của tư duy.
Câu 52. Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây
Âu là ở chỗ:
A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.
B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.
C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
D. Cả A, B, C.
Câu 53. Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động
là phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là:
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.
B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
D. Cả A, B, C.
Câu 54. Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định quan
điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì:
A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức.
B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật chất là từ ý thức.
C. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.
D. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ Thượng Đế.
Câu 55. Lựa chọn mệnh đề phát biểu đúng trong số các mệnh đề được liệt kê sau
đây:
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động.
B. Các hình thức vận động của vật chất tồn tại độc lập với nhau.
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau.
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian.
Câu 56. Lựa chọn mệnh đề đúng trong số các mệnh đề được liệt kê dưới đây:
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.
C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động
thấp hơn.
Câu 57. Đứng im là:
A. Tuyệt đối.
B. Tương đối.
C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.
D. Không có câu trả lời đúng.
Câu 58. Không gian và thời gian:
A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của
vật chất.
B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của
vật chất.
C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất.
D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.
Câu 59. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc tính phản ánh là thuộc
tính:
A. Riêng có ở con người.
B. Chỉ có ở các cơ thể sống.
C. Chỉ có ở vật chất vô cơ.
D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất.
Câu 60. Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật:
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất giới tự nhiên.
B. Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài sinh vật.
C. Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 1. Khái quát nguồn gốc tự nhiên của ý thức:
A. Nguồn gốc tự nhiên và ngôn ngữ.
B. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội.
C. Nguồn gốc lịch sử – xã hội và hoạt động của bộ não con người.
D. Cả B và C.
Câu 2. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:
A. Lao động và ngôn ngữ.
B. Lao động trí óc và lao động chân tay.
C. Thực tiễn kinh tế và lao động.
D. Lao động và nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và
phát triển của ý thức là:
A. Lao động trí óc.
B. Thực tiễn.
C. Giáo dục.
D. Nghiên cứu khoa học.
Câu 4. Ngôn ngữ đóng vai trò là:
A. “Cái vỏ vật chất” của ý thức.
B. Nội dung của ý thức.
C. Nội dung trung tâm của ý thức.
D. Cả a, b, c.
Câu 5. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin: ý thức là:
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận.
C. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 6. Chọn từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng với quan điểm duy vật biện
chứng: “Ý thức chẳng qua là…. được di chuyển vào bộ óc con người và được
cải biến ở trong đó”.
A. Vật chất.
B. Cái vật chất.
C. Vật thể.
D. Thông tin.
Câu 7. Bản chất của ý thức được thể hiện ở đặc trưng nào?
A. Tính phi cảm giác
B. Tính sáng tạo
C. Tính xã hội
D.CảA,B,C
Câu 8. Ý thức:
A. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
B. Không thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
C. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan thông qua thực tiễn.
D. Không có ý kiến đúng.
Câu 9. Tri thức đóng vai trò là:
A. Nội dung cơ bản của ý thức.
B. Phương thức tồn tại của ý thức
C. Cả A và B
D. Không có ý kiến đúng.
Câu 10. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức được thực hiện thông
qua:
A. Sự suy nghĩ của con người.
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động lý luận.
D. Cả A, B, C.
Câu 11. Sự thông thái của con người:
A. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động nghiên cứu lý luận.
B. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.
C. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động lý luận.
D. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.
Câu 12. Phương pháp luận chung của chủ nghĩa duy vật là trong nhận thức và
thực tiễn cần:
A. Xuất phát từ thực tế khách quan.
B. Phát huy năng động chủ quan.
C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy năng động chủ quan.
D. Phát huy năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.
Câu 13. Để phát huy vai trò tích cực của ý thức trong thực tiễn cần phải:
A. Có ý thức phản ánh đúng thực tại khách quan.
B. Có một tư tưởng sáng tạo.
C. Ý thức phải được vật chất hoá trong thực tiễn.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 14. Theo quan điểm duy vật biện chứng, trong nhận thức và thực tiễn cần:
A. Phát huy tính năng động chủ quan.
B. Xuất phát từ thực tế khách quan.
C. Cả A và B
D. Không có phương án đúng.
Câu 15. Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là:
A. Tính chất duy tâm.
B. Tính chất duy vật, chưa triệt để.
C. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ
D. Tính chất khoa học.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng:
Mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều:A. Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối.
B. Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.
C. Không ngừng biến đổi, phát triển.
D. Cả B và C
Câu 17. Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng
của sự vật.
A. Phép biện chứng thời kỳ cổ đại.
B. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga.
C. Phép biện chứng duy vật.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 18. Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện
chứng lộn đầu xuống đất?
A. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
B. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.
C. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần.
D. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, của ý
niệm.
Câu 19. Biện chứng khách quan là gì?
A. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
B. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức
con người.
C. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
D. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
Câu 20. Biện chứng chủ quan là gì?
A. Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý.
B. Là biện chứng của ý thức.
C. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
D. Là biện chứng của lý luận.
Câu 21. Biện chứng tự phát là gì?
A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan.
B. Là biện chứng chủ quan thuần tuý.
C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức
được.
D. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế giới
nhưng chưa có hệ thống.
Câu 22. Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm, các
hệ thống lý luận dưới đây?
A. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.
B. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
C. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tư nhiên thế kỷ XVII-XVIII.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 23. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ
quan và biện chứng khách quan quan hệ với nhau như thế nào?
A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách
quan C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
D. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan
Câu 24. Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ
phổ biến của các sự vật và hiện tượng.
A. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có
sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật
không có gì khác nhau
D. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình tách biệt nhau, vừa có
liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau.
Câu 25. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ.
A. Cơ sở sự liên hệ tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác
con người
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất thế
giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên
đối với các sự vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất
của thế giới
Câu 26. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối
liên hệ đối với sự vận động và phát triển của các sự vật và hiện tượng?
A. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau
B. Các mối liên hệ có vai trò như nhau
C. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác
định D. Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau
Câu 27. V.I.Lenin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển:
1. "Sự phát triển coi như là giảm đi và tăng lên, như là lặp lại."
2. "Sự phát triển coi như là sự thống nhất của các mặt độc lập."
Câu nói này của V.I.Lenin trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
phán B. Bút kí triết học
C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra
sao?
D. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu.
Câu 28. Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của
sự vật, yêu cầu này không thực hiện được, nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống quan điểm duy tâm
C. Chống chủ nghĩa chiết trung, và thuyết ngụy biện
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi phảm sai lầm và sự cứng nhắc
Câu 29. Phép biện chứng được xác định với tư cách nào?
A. Tư cách lý luận biện chứng
B. Tư cách phương pháp biện chứng
C. Cả 2 tư cách trên
D. Tư cách thế giới quan
Câu 30. Thế nào là phép biện chứng duy vật?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy
vật B. Là phép biện chứng của ý niệm tương đối
C. Là phép biện chứng do C.Mac và Ph. Angghen sáng
lập D. Cả A và C
Câu 31. Thế nào là phép biện chứng duy tâm?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy
tâm B. Là phép biện chứng của vật chất
C. Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý
niệm D. Cả A và C
Câu 32. Thế nào là biện chứng khách quan?
A. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có của các
sự vật hiện tượng
B. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm
C. Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế
giới D. Cả A và C
Câu 33. Thế nào là biện chứng chủ quan?
A. Là biện chứng của ý thức
B. Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức
C. Là bản chất của biện chứng khách quan
D. Cả Avà B
Câu 34. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế
nào?
A. Phương pháp iện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối liên
hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện tượng trong
trạng thái cô lập tách rời
B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận động
phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng
trong sự đứng im bất biến
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều sai
Câu 35. Nguồn gốc của phương pháp siêu hình?
A. Nguồn gốc nhận thức: bản thân các sự vật hiện tượng đều có tính ổn định tương
đối. Mặt khác quá trình nhận thức nhiều khi đòi hỏi phải trừu tượng hóa các mối liên hệ
nhất định của sự vật hiện tượng tạm thời cố định chúng để phân tích. Và sự sai lầm đó
bắt đầu ở chỗ tuyệt đối hóa tính trừu tượng và ổn định đó.
B. Nguồn gốc lịch sử: sự phát triển cùa khoa học tự nhiên thế kỉ XVII – XVIII với hai đặc
điểm:
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều sai
Câu 36. Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào?
A. Thế kỉ XV – XVI
B. Thế kỉ XVII – XVIII
C. Thế kỉ XVIII – XIX
D. Thế kỉ XIX – XX
Câu 37. Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?
681. 2
B.
3 C.
4 D.
5
Câu 38. Những đặc điểm của phép biện chứng cổ đại?
A. Là hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng
B. Các nguyên lý quy luật của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới hình
thức manh nha trên cơ sở những quan sát, cảm nhận thông thường mà chưa được
khái quát thành một hệ thống lý luận chặt chẽ
C. Phép biện chứng cổ đại đã phác họa được bức tranh thống nhất của thế giới trong
mối liên hệ phổ biến trong sự vận động và phát triển không ngừng D.CảA,B,C

Câu 39. Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại?
A. Thuyết âm dương ngũ hành
B. Đạo Phật
682. Hêraclit
D.CảA,B,C
Câu 40. Đóng góp và hạn chế của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức:
A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững chắc. Hầu
như các nguyên lý quy luật cơ bản của phép biện chứng với tư cách là học thuyết về
mối liên hệ phổ biến về sự vận động và phát triển đã được xây dựng trong một hệ
thống thống nhất.
B. Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở tầm logic
nội tại cực kì sâu sắc
C. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho sự ra đời
của triết học Mác.
D.CảA,B,C
Câu 41. Đặc điểm của phép biện chứng duy vật?
A. Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng
B. Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật
C. Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư cách
lý luận triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản.
D.CảA,B,C
Câu 42. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý quy luật cơ bản
nào?
A. 1 nguyên lý, 1 quy luật
B. 2 nguyên lý, 2 quy luật
C. 2 nguyên lý, 3 quy luật
D. 3 nguyên lý, 3 quy luật
Câu 43. Thế nào là “mối liên hệ”?
A. Là khái niệm cơ bản của phép biện chứng được sử dụng để chỉ sự ràng buộc quy
định lẫn nhau, đồng thời là sự tác động làm biến đổi lẫn nhau giữa các sự vật hiện
tượng
B. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự nương tựa vào nhau của các sự vật
hiện tượng
C. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự quy định làm tiền đề cho nhau giữa
các sự vật hiện tượng
D.CảA,B,C
Câu 44. Tính khách quan của mối liên hệ:
A. Là mối liên hệ vốn có của thế giới các ý niệm
B. Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng. Cơ sở của nó là tính thống nhất vật
chất của thế giới.
C. Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người.
D. Cả B và C.
Câu 45. Có thể tuyệt đối hóa sự khác biệt hoặc tuyệt đối hóa sự đồng nhất giữa
các sự vật, hiện tượng không? Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 46. Cho hai tam giác: ABC là tam giác thường, DEG là tam giác vuông.
Những khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng?
A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng
B. ABC và DEG đều là cái riêng
C. ABC và DEG là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất chung
D. Cả B và C
Câu 47. Chỉ ra đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
sự tồn tại của cái chung trong các câu nói sau:
A. Cái chung tồn tại khách quan ngoài cái riêng.
B. Cái chung thực sự tồn tại, nhưng không tồn tại ngoài cái riêng, mà thông qua cái
riêng biểu hiện sự tồn tại của mình.
C. Cái chung thuần túy là sản phẩm của tư duy trừu tượng không có tồn tại cảm tính
độc lập.
D. Cả A và C.
Câu 48. Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình … những thuộc tính,
những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật.
A. Liệt kê và phân tích
B. Chứng minh
C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa
D. Khái quát và chứng minh
Câu 49. Nội dung của các phạm trù luôn mang tính...
A. Khách quan
B. Chủ quan
C. Khách quan và chủ quan
D. Cả ba đều sai
Câu 50. Hệ thống phạm trù của phép biện chứng duy vật là một….
A. Hệ thống đóng kín, bất biến
B. Hệ thống mở
C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
Câu 51. Phạm trù là những … phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất
định.
A. Khái niệm
B. Khái niệm rộng
C. Khái niệm rộng nhất
D. Khái niệm hẹp
Câu 52. ”Cái riêng – Cái chung “, “Nguyên nhân – Kết quả “, “Tất nhiên – Ngẫu
nhiên “, “Nội dung – Hình thức “, “Bản chất – Hiện tượng “, “Khả năng – Hiện
thực “ đó là các … của triết học Mác – Lênin.
A. Cặp khái niệm
B. Thuật ngữ cơ bản
C. Cặp phạm trù cơ bản
D. Cặp phạm trù
Câu 53. Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực
nào của hiện thực:
A. Lĩnh vực xã hội
B. Lĩnh vực tư duy
C. Lĩnh vực tự nhiên
D.CảA,B,C
Câu 54. Có sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”?
A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau).
B. “Phạm trù” phải là những “khái niệm’ rộng nhất.
C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù”.
D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất.
Câu 55. “Phạm trù chì là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy
tính chủ quan và không biểu hiện hiện thực”. Đây là cách quan niệm của trường
phái triết học nào?
A. Trường phái triết học Duy thực
B. Trường phái triết học Duy danh
C. Trường phái Cantơ
D. Trường phài triết học mácxít
Câu 56. “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ,
cụ thể mới tồn tại được. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
A. Trường phái học Duy thực
B. Trường phái học Duy danh
C. Trường phái Cantơ
D. Trường phái triết học Mácxít
Câu 57. Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng:
A. Trường phái học Duy danh
B. Trường phái học Duy thực
C. Cà hai trường phái trên
D. Không có đáp án đúng
Câu 58. Các phạm trù được hình thành:
A. Một cách bẩn sinh trong ý thức của con người
B. Sẵn có ở bên ngoài, độc lập với ý thức của con người
C. Thông qua quá trình hoạt động, nhận thức và thực tiễn của con
người D. Cả 3 đáp án trên
Câu 59. Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là:
A. Cảm giác
B. Biểu tượng
C. Khái niệm
D. Suy luận
Câu 60. Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ:
A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật
B. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
C. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật
D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống
Câu 61. Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ
cái… A. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng
B. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện tượng khác
C. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định
D. Không có phương án nào
Câu 62. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những thuộc tính chung, không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự
vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác:
A. Cái riêng
B. Cái chung
C. Cái đơn nhất
D. Tất cả đều sai
Câu 63. Cái … chỉ tồn tại trong cái … thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại
của mình.
A. Chung/Riêng
683. Riêng/Chung
684. Chung/Đơn nhất
685. Đơn nhất/Riêng
Câu 64. Cái … chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái …
686. Chung/Riên
g B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 65. Cái … là cái toàn bộ, phong phú hơn cái …
687. Chung/Riên
g B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 66. Cái … là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái …
688. Chung/Riêng
689. Riêng/Chung
690. Chung/Đơn nhất
691. Đơn nhất/Riêng
Câu 67. Cái … và cái … có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của
sự vật.
692. Chung/Riêng
693. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 68. Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa (liên hệ, thống nhất, quy định
lẫn nhau) cho nhau không?
A. Có thế
B. Không thể
C. Vừa có thể vừa không thể
Câu 69. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình
hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc…
A. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
B. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho thích
hợp.
C. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.
Câu 70. Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là cái
đơn nhất:
A. Con người.
B. Quốc gia.
C. Văn hóa.
D. Hà Nội.
Câu 71. Triết gia nào cho rằng: “Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên
cạnh những cái riêng có tính chất tạm thời”.
694. Đêmôcrít.
695. Hêraclít.
696. Platôn.
D. C. Mác.
Câu 72. Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất
hiện đầu tiên:
A. Cái chung.
B. Cái riêng.
C. Cái đơn nhất.
D. Cái phổ biến.
Câu 73. Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật
hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Khả năng.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 74. Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa
các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Khả năng.
D. Hệ quả.
Câu 75. Nguyên nhân và kết quả, cái nào có trước?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Cả hai xuất hiện cùng lúc.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 76. Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào (có thể) là quan hệ nhân quả.
A. Đông – Tây
B. Nghèo – Dốt.
C. Xuân – Hạ.
D. Ngày – Đêm.
Câu 77. Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân
chủ yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên ngoài, nguyên nhân chủ
quan, nguyên nhân khách quan… Điều đó chứng tỏ…
A. Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra.
B. Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra.
C. Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra.
D. Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân – kết quả.
Câu 78. “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng
nào là kết quả?
A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
C. Cả hai đều là nguyên nhân.
D. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
Câu 79. Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì?
A. Tính khách quan và tính phổ biến.
B. Tính khách quan và tính tất yếu.
C. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất yếu.
D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất yếu.
Câu 80. Có những sự vật, hiện tượng xảy ra…
A. Không có nguyên nhân nào.
B. Có nguyên nhân nhưng không thể nhận thức được.
C. Có nguyên nhân nhưng chưa nhận thức được.
D. Có nguyên nhân và luôn nhận thức được.
Câu 81. Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng một nguyên nhân, trong những
điều kiện giống nhau thì sẽ tạo nên những kết quả như nhau. Điều này thể hiện
tính chất… của mối liên hệ nhân quả.
A. Tính khách quan.
B. Tính phổ biến.
C. Tính tất yếu.
D. Tính biện chứng.
Câu 82. Mối liên hệ nhân quả của các sự vật, hiện tượng là…
A. Phụ thuộc vào ý thức của con người.
B. Do thượng đế sinh ra.
C. Do hoạt động của con người quy định.
D. Tất cả điều sai.
Câu 83. Ph.Ăngghen cho rằng: Đối với ai phủ nhận… thì mọi quy luật của tự
nhiên đều là giải thuyết.
A. Vấn đề nội dung và hình thái.
B. Phạm trù khả năng và hiện thực.
C. Tính nhân quả.
D. Tính biện chứng.
Câu 84. Quan điểm cho rằng: Nguyên nhân của mọi loại hiện tượng là do một
thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài ta tạo nên. Đó là quan điểm của trường phái
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. Cả A, B, C.
Câu 85. Quan điểm cho rằng mối liên hệ nhân quả bao trùm tất cả mọi hiện tượng
của hiện thực, không trừ một hiện tượng nào. Đây là nội dung của nguyên tắc
nào?
A. Nguyên tắc Quyết định luận.
B. Nguyên tắc Vô định luận.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Câu 86. Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2; nước ở áp
suất 1 atmôtphe luôn sôi ở 1000C. Điều này chứng tỏ…
A. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh.
B. Nguyên nhân luôn luôn có trước kết quả.
C. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo nên những
kết quả giống nhau.
D. Không chứng tỏ điều gì.
Câu 87. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể
khác được, gọi là gì?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Hệ quả.
D. Khả năng.
Câu 88. Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong
sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn
cảnh bên ngoài quyết định, gọi là gì?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Khả năng.
D. Không xác định
Câu 89. Cái ngẫu nhiên là cái…
A. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào.
B. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật.
C. Biểu hiện của quy luật.
D. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào.
Câu 90. Cái tất nhiên tuân theo loại quy luật nào sau đây?
A. Quy luật động lực.
B. Quy luật thống kê.
C. Quy luật khách quan.
D. Cả ba đều đúng.
Trắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Các môn Đại cương Đại học
Câu 1. Ném một đồng xu có hai mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống và
ngửa mặt đen lên trên. Đấy là tất nhiên hay ngẫu nhiên?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên.
D. Không có phương án trả lời đúng.
Câu 2. Đêmôcrít là người đã…
A. Đề cao cái ngẫu nhiên.
B. Phủ định cái tất nhiên.
C. Phủ định cái ngẫu nhiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 3. … tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên.
B. Chỉ mỗi tất nhiên.
C. Chỉ mỗi ngẫu nhiên.
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không.
Câu 4. Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ:
A. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên.
B. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên.
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau.
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau.
Câu 5. C. Mác – Ph.Ăngghen cho rằng: Cái mà người ta quả quyết cho là… thì lại
hoàn toàn do những cái… cấu thành; và cái được coi là… lại là hình thức trong
đó ẩn nấp…
A. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Ngẫu nhiên/ Tất yếu.
B. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Tất yếu/ Ngẫu nhiên
C. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Tất yếu/ Ngẫu nhiên.
D. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Ngẫu nhiên/ Tất yếu
Câu 6. V.I. Lênin cho rằng: Tính….không thể tách rời tính phổ biến.
A. Nhân quả
B. Tất nhiên
C. Đơn nhất
D. Hiện thực
Câu 7. C. Mác cho rằng: Nếu như… không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có một
tính chất là rất thần bí.
A. Tất nhiên
B. Ngẫu nhiên
C. Nguyên nhân
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần…
A. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên
B. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên
C. Căn cứ vào cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên
D. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên
Câu 9. …là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự
vật
A. Khả năng
B. Hiện thực
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 10. …là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối
liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.
A. Nguyên nhân
B. Kết quả
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 11. Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là” hình thức” trong
cặp phạm trù “nội dung – hình thức” mà Phép biện chứng duy vật nghiên cứu:
“Truyện Kiều là…”
A. Tác phẩm của Nguyễn Du
B. Tác phẩm thơ lục bát
C. Tác phẩm có bìa màu xanh
D. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII
Câu 12. Trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên, Ph.Ăngghen viết: toàn bộ giới
tự nhiên hữu cơ là bằng chứng liên tục nói lên rằng… là đồng nhất và không thể
tách rời được.
A. Nguyên nhân và kết quả
B. Khả năng và hiện thực
C. Nội dung và hình thức
D. Bản chất và hiện tượng
Câu 13. Không có… tồn tại thuần túy không chứa đựng… ngược lại cũng không
có… lại không tồn tại trong một… xác định
A. Hình thức / Nội dung; Nội dung/ Hình thức
B. Nội dung/ Hình thức; Hình thức / Nội dung
C. Hiện tượng/ Bản chất; Bản chất/ Hiện tượng
D. Bản chất/ Hiện tượng; Hiện tượng/ Bản chất
Câu 14. Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,… giữ vai trò quyết
định…
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Hiện tượng/Bản chất
D. Ngẫu nhiên/Tất nhiên
Câu 15. Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Cả hai đều như nhau
Câu 16. Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là gì?
A. Biến đổi
B. Ổn định
C. Cả hai đều sai
Câu 17. Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi,
phát triển của…
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Cả hai biến đổi cùng một lần
D. A, B, C đều sai
Câu 18. V.I.Lênin viết: Những… cũ đã bị phá vỡ vì… mới của chúng
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Hiện tượng/Bản chất
Câu 19. Trong mối quan hệ giữa” lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất” , yếu
tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
A. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức
B. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
Câu 20. Ngược lại với chủ nghĩa giáo điều tả khuynh, chủ nghĩa giáo điều hữu
khuynh…
A. Luôn phủ nhận những hình thức cũ
B. Chỉ thừa nhận những hình thức cũ
C. Luôn đề cao những nội dung mới
D. Cả ba đều sai
Câu 21. C.Mác cho rằng: nếu… của sự vật là nhất trí với nhau, thì tất thảy khoa
học sẽ trở nên thừa
A. Nội dung và hình thức
B. Hiện tượng và bản chất
C. Nguyên nhân và kết quả
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 22. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì?
A. Bản chất
B. Hiện tượng
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 23. Hiện tượng là…
A. Một bộ phận của bản chất
B. Luôn đồng nhất với bản chất
C. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
D. Kết quả của bản chất
Câu 24. Trong chủ nghĩa tư bản, … quan hệ giữa giai cấp tư sản và giai cấp công
nhân là quan hệ bóc lột
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Bản chất
D. Hiện tượng
Câu 25. “Thế giới những thực thể tinh thần tồn tại vĩnh viễn và bất biến là bản
chất chân chính của mọi sự vật”. Đây là quan niệm của ai?
697. Đêmôcrít
698. Hêraclít
699. Platôn
700. Ph. Ăngghen
Câu 26. “Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng mà con người tưởng tượng ra, nó
không tồn tại trên thực tế”. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
A. Duy tâm khách quan
B. Bất khả vi
C. Duy vật biện chứng
D. Duy tâm chủ quan
Câu 27. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng: Bản chất là cái…và gắn liền với
sự vật
A. Không tồn tại ở hiện thực
B. Tồn tại khách quan
C. Tồn tại chủ quan
Câu 28. V.I.Lênin cho rằng: Nhận thức đi từ… đến…, từ bản chất ít sâu sắc đến
bản chất sâu sắc hơn.
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Bản chất/Hiện tượng
D. Hiện tượng/Bản chất
Câu 29. Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa”…và…”
với sự vận động của một con sông- bọt ở bên trên và luồng nước sâu ở dưới
A. Nội dung và hình thức
B. Khả năng và hiện thực
C. Hiện tượng và bản chất
D. Tất yếu và ngẫu nhiên
Câu 30. … tương đối ổn định, biến đổi chậm. Ngược lại, … không ổn định mà
luôn biến đổi
A. Nội dung/ Hình thức
B. Bản chất/ Hiện tượng
C. Hiện tượng/ Bản chất
Câu 31. Cùng một…có thể có nhiều…khác nhau, tùy theo sự thay đổi của điều
kiện và hoàn cảnh
A. Nội dung/ Hình thức
B. Bản chất/ Hiện tượng
C. Nguyên nhân/ Kết quả
D.CảA,B,C
Câu 32. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực
sự, gọi là gì?
A. Kết quả
B. Hiện thực.
C. Khả năng.
D. Hiện thực khách quan.
Câu 33. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi
có điều kiện tương ứng thích hợp gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Tất nhiên.
C. Khả năng.
D. Hiện thực.
Câu 34. Hiện thực khách quan có thể bao gồm cả…
A. Khả năng và hiện thực.
B. Vật chất và ý thức.
C. Hiện thực.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35. Khả năng là cái hiện thực…
A. Đã xảy ra.
B. Chưa.
C. Không bao giờ xảy ra.
D. Đang tồn tại.
Câu 36. Trong những điều kiện nhất định, ở cùng một sự vật, có thể tồn tại nhiều
khả năng không?
A. Không thể.
B. Có thể.
C. Vừa không thể mà có thể.
D. Tất cả đều sai.
Câu 37. Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc
là…
A. Khả năng.
B. Hiện thực.
C. Không phải hiện thực.
D. Vừa khả năng vừa hiện thực.
Câu 38. Ở tronng lĩnh vực… khả năng không thể tự nó biến thành hiện thực nếu
không có sự tham gia của con người.
A. Tự nhiên.
B. Tự nhiên và xã hội.
C. Xã hội.
D. Tự nhiên và tư duy.
Câu 39. V.l. Lenin khẳng định: Chủ nghĩa Mác dựa vào… chứ không phải dựa
vào… để vạch ra đương lối chính trị của mình.
A. Khả năng/ Hiện thực.
B. Hiện thực/ Ngẫu nhiên.
C. Hiện thực/ Khả năng.
D. Tất yếu/ Ngẫu nhiên.
Câu 40. “Hiện thực chủ quan”, khi cần thiết có thể dùng để chỉ…
A. Ý thức.
B. Vật chất.
C. Khả năng.
D. Hiện thực khách quan.
Câu 41. Phép biện chứng nghiên cứu nhưng quy luật nào?
A. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
B. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
C. Các quy luật phổ biến trong mọi lĩnh vực tồn tại của thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 42. Phép biện chứng nghiên cứu những quy luật cơ bản
nào? A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B. Quy luật những thay đổi về lượng dẫn tới những thay đổi về chất và ngược lại.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. Cả A, B, C.
Câu 43. Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
A. Có hai mặt khác nhau.
B. Có hai mặt trái ngược nhau.
C. Có hai mặt đối lập nhau.
D. Sự thống nhất của các mặt đối lập.
Câu 44. Mâu thuẫn của sự vật diễn biến như thế nào?
A. Có sự khác biệt của hai mặt trong sự vật.
B. Có sự đối lập của hai mặt đối lập.
C. Có sự chuyễn hóa của hai mặt đối lập.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 45. Thế nào là thể thống nhất của hai mặt đối lập?
A. Quy định lẫn nhau.
B. Tương đồng giữa các mặt đối lập.
C. Tác dụng ngang bằng giữa cac maự đối lập.
D. Cả A, B, C.
Câu 46. Thế nào là mặt đối lập?
A. Hai mặt khác nhau.
B. Thuộc tính khác nhau.
C. Vận động theo khuynh hướng khác nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 47. Khi nào khái niệm “đồng nhất”, “đồng chất” được hiểu như khái niệm
“thống nhất”.
A. Cùng một nguồn gốc “đồng chất” mà vẫn đối lập.
B. Ràng buộc, quy định, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
C. Xâm nhập vào nhau, cùng chuyển hóa.
D. Cả A, B, C.
Câu 48. Những đặc trưng cơ bản của hai mặt đối lập trong thể thống nhất.
A. Tính chất khác nhau.
B. Thuộc tính đối lập nhau.
C. Vận động theo xu thế khác nhau.
D. Cả B và C.
Câu 49. Các mặt đối lập thế nào sẽ tạo thành một thể thống nhất (một mâu thuẫn).
A. Các mặt đối lập quy định lẫn nhau.
B. Tác động lẫn nhau.
C. Chuyển hóa lẫn nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 50. Thế nào là đấu tranh của các mặt đối lập trong một thể thống
nhất? A. Xung đột gay gắt nhau.
B. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau giữa hai mặt đối lập.
C. Phủ định nhau, dẫn đến chuyển hóa.
D. Cả B và C.

0. Theo quan điểm của Triết học Mác-Leenin, Triết học ra đời trong hoàn cảnh nào

s. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ
thống hoá tri thức của con người

t. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc

u. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hoá tri thức của con người

2.Lựa chon đáp án đúng. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầuthế kỷ XIX đã cung cấp cơ
sở tri thức khoa học cho sự phát triển cái gì?

Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn
chế Phát triển phép biện chứng tự phát

Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm

Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi phép biện chứng
duy tâm.

3.Theo quan điểm của chủnghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.

Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác Chất đồng nhất với thuộc tính

Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật thay đổi

4.Lựa chọn đáp án đúng. Một học thuyếttriết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.

Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới.

Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau

5.Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin?

Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.

Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.

Mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo.

Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người

6.Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người,Khuynh hướng của sựphát triển diễn ra theo:

Vòng tròn khép kín

Đường thẳng tắp

Đường xoáy trô nốc


Theo đường zích zắc từ thấp đến cao

7.Lựa chọn đápán đúng. Ba phát minh khoa học nào trong số các phát minh sau được coi là cóvai trò
to lớn chuẩn bị cho sự ra đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng:

Phát minh ra điện tử

Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.

Phát hiện ra tia X

Thuyết tiến hoá về loài

Thuyết tạo tế

8.Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin,Sự phân chiathành các mối
liên hệ cụ thể là mang tính.

Tương đối

Tuyệt đối

Vừa tương đối, vừa tuyệt đối

9.Trong cáchình thức sau hình thức nào là hình thức cơ bản của thực tiễn?

Hoạt động sản xuất vật chất

Hoạt động tinh thần

Hoạt động chính trị - xã hội

Hoạt động biểu diễn nghệ thuật

Hoạt động thực nghiệm khoa học

10.Mác viết:”Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằnghơi nước đưa
lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp”

Hãy cho biếtcâu nói trên phản ánh quan điểm nào?

Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX

Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX

LLSX và QHSX tồn tại độc lập

11.Ă

Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời

Chủ nghĩa tư bản phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc

Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh

12.Xác định câutrả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Quan hệ sản xuất là:

Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao động và
trong phân phối sản phẩm.

Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất

Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất

13.Xác định quan điểm sai về thực tiễn theo quan điểm triết học Mác – Lênin.

Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng.

Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề thực tiễn
đặt ra.

Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã hội
Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối

14.Lựa chọn đápán đúng theo quan điểm Triết học Mác - Lênin.

Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.

Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.

Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.

15.Trong một mốiquan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?

Tính quy định về lượng

Thuộc tính của sự vật.

Tính quy định về chất

Tính quy định về chất và lượng

16.Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.

Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.

Tính quy định về chất không có tính ổn định.

Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật

17.Lựa chọn câu trả lời đúng theo triết học Mác- Lênin: Phạm trù vật chất được hiểu là:

Toàn bộ thế giới khách quan

Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách
quan. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
18.Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?

s. thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan

t. thức là quá trình ảnh phản thế giới hiện thực khách quan vào bộ não con người
Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động và sáng tạo lại hiện thực khách quan

u. thức hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân

19.Lựa chọn đápán đúng: Điều kiện kinh tế – xã hội của sự ra đời triết học Mác là:

Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công
nghiệp

Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị - xã hội độc
lập

Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản sản

20.Luận điểmnào không phải là quan điểm của triết học Mác- Lênin về Phát triển:

Phát triển của sự vật khôngcó tính kế thừa

Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái
cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.

Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển cao hơn

Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ

21.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:

Bộ óc người

Vai trò của lao động và ngôn ngữ

Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người

Quá trình phát triển phản ánh

22.Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác-Lênin về đặc điểm tâm lý xã hội.

Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài tồn tại xã hội
Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm

Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy sinh
các mối quan hệ xã hội

Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội


23.Lựa chọn đáp án đúng. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự vật
thay đổi về chất?

Trong giới hạn độ

Vượt giới hạn độ.

Vượt qua điểm nút

24.Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin:

Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là:

Là sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội

Là không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội

Là sự phản ánh sai so với quy luật của tồn tại xã hội

Là sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội

25.Lựa chọn đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội theo quan điểm triết học Mác- Lênin là:

Phản ánh gián tiếp, khái quát vềđời sống xã hội

Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày, phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội

Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cồng đồng người

26.Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:Ý thức có vai trò gì?

s. thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó, ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn

Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở
lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động tích cực

Ý thức không thụ động mà có sự tác động trở lại đối với vật chất theo hai xu hướng tích cực và tiêu cực

27.Lựa chọn đáp án đúng về vấn đề cơ bản của triết học.

Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ vật chất và ý thức

Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào
quyết định cái nào

Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng nhận thức của con người.

28.Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không đúng?

Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung


Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật

Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân bằng,
ổn định

29.Lựa chọn đáp án đúng: Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độc lậptương đối của ý thức xã
hội.

Tính lạc hậu

Tính tích cực sáng tạo

Tính lệ thuộc

Tính kế thừa

30.Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác - Lênin.

Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức

Bộ óc người sinh ra ý thức cũng giống như “gan tiết ra mật”

s. thức là chức năng phản ánh của bộ óc người

31.Xác định lập trường triết học trong các câu sau:

s. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động

t. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định

u. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các yếu tố
trong sự vật hiện tượng gây ra

32.Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố động nhất, cách mạng
nhất trong lực lượng sản xuất là:

Người lao động

Phương tiện lao động

Công cụ lao động

Tư liệu lao động

33.Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:

Phương thức sản xuất là:

Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội

Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội
loài người

34.Lực chọn đáp án đúng trong các quan điểm sau.

Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.

Triết học Mác kế thừa hạt nhân hợp lý trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng

35.Lựa chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là vì:

Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.

Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.

Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.

Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

36.Lựa chọn đáp án đúng: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổiphát triển.

Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ:

Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất

Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất

Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất

Sự phát triển của khoa học kỹ thuật

37.Xác định lập trường triết học trong các nhận định sau:

Vật chất là kết quả “Tổng hợp cảm giác” của con người.

Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối

Vật chất là thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người

Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể

38.Lựa chọn đáp án đúng: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lạitồn tại xã hội.

s. thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội


Hoạt động thực tiễn của con người

Điều kiện vật chất bảo đảm

S.thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã hội

39.Lựa chọnphương án đúng về quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng theo quan điểm triết học
Mác-Lênin.
Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội.

Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội.

Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.

Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt sơ cứng, còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm lý
xã hội

40.Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.

Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại

Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại

Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau

41.Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không
có sự liên hệ

Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong sự vật hiện tượng

42.Lựa chọn phương án sai. Theo quan điểm triết học của Mác-Lênin về đặc điểm hệ tư tưởng.

Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, được hệ thống hoá, khái quát hoá thành lý luận, thành
các học thuyết chính trị-xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định.

Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học.

Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội.

Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã
hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội

43.Phép biện chứng duy vật là gì? Xác định câu trả lời đúng.

Là khoa học nghiên cứu về sự vận động, phát triển của các sự vật hiện tượng trong tự nhiên, xã hội và tư
duy.

Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển của sự vật hiện tượng trong
tự nhiên, xã hội, tư duy.

Là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài
người và của tư duy

44.Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

s. thức con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và làm đúng
như nó.
Việc phát huy tính sáng tạo năng động của ý thức không phải phụ thuộc vào hiện thực khách quan mà là
do sự sáng tạo chủ quan của con người.

Mọi sự sáng tạo của ý thức con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách quan,
đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.

45.Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:

Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:

Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu thành
sự vật, hiện tượng.

Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình
cấu thành sự vật, hiện tượng.

Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của sự vât, hiện tượng là đủ
Phải xem xét sự vật hiện tượng trong tính chỉnh thể thống nhất của nó

46.Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác.

Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao động và ngôn
ngữ.

s. thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội

t. thức thuần tuý là hiện tượng cá nhân mang bản chất cá nhân

47.Trong các yếu tố sau yếu tố nào biểu hiện tập trung nhất về trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất.

Trình độ của người lao động

Trình độ của công cụ lao động

Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội

Trình độ ứng dụng khoa học và sản xuất

48.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa học tự nhiên nửa đầu thế
kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm nàosau đây là sai.

Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình.

Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp tư duy
siêu hình trong việc nhận thức thế giới

KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình

Tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế của nó

49.Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh
Phản ánh là thuộc tính chungcủa mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người

Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người tưởng tượng ra

50.Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.

Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với tồn tại
xã hội.

Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể thoát
ly tồn tại xã hội

Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau.

Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp của nó.

51.Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?

Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng

Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất

Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ

Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ

52.Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin về nhũng đặc tính phạm trù độ của sự vật

Độ của sự vật là một thời điểm chứ không phải giới hạn trong sự phát triển của sự vật
Độ chỉ sự thống nhất giữa chất và lượng mà tại thời fđiểm đó sự vật vẫn còn là nó Độ
qui định mức “ tối thiểu” và “ tối đa “ số lượng mà sự vật vẫn còn là nó

Độ là sự ổn định của sự vật, là cơ sở hình thành quy luật của sự vật hiện tượng.

53.Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin. Triết học Mác ra đờitrong điều kiện kinh tế
- xã hội nào?

Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị trên một số
lĩnh vực của đời sống xã hội.

Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.

Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.

Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài chính trị với tính cách là một lực lượng chính trị xã hội độc lập.

54.Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin về những đặc trưng của Chất

Chất tồn tại khách quan chỉ tính qui định vốn có của sự vật
Chất là do những thuộc tính cơ bản thống nhất hữu cơ tạo thành

Chất của sự vật không bị quy định bởi kết cấu, phương thức liên kết giữa các thuộc tính, các yếu tố cấu
thành sự vật

55.Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại và phản ánh, về mặt nhậnthức
luận V.I.Lênin muốn khẳng định điều gì?

s. thức của con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất

t. thức của con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan

u. thức của con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ
vật chất do vật chất quyết định

56.Theo triết học Mác- Lênin, luận điểm nào sau đây là đúng:

s. thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội

t. thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát triển nhất
định.

u. thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.

v.thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối liên hệ hữu cơ, biện chứng với nhau, thâm nhập vào
nhau và làm phong phú cho nhau
Câu 1. Triết học có chức năng cơ bản nào?

A. Chức năng thế giới quan

B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.

C. Cả a và b

D. Không có câu trả lời đúng

Câu 2. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?

A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.

s. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có
giai cấp đối kháng

t. Cả a và b

u. Khác

Câu 3. Trong xã hội có giai cấp, triết học:

A. Cũng có tính giai cấp.

s. Không có tính giai cấp.

t. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.

u. Tùy từng học thuyết cụ thể.

s. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.

t. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người quyết định.

u. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.

Câu 5. Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.

Câu 6. Phép biện chứng cổ đại là:


s. Biện chứng duy tâm.

t. Biện chứng ngây thơ, chất phác.

u. Biện chứng duy vật khoa học.

v. Biện chứng chủ quan.

s. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.

t. Phép biện chứng duy vật hiện đại.

u. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.

v. Phép biện chứng duy tâm khách quan.

Câu 8. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý niệm tuyệt đối. Quan
niệm trên thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vật.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.

Câu 9. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ……… là: sự khẳng định những sự
vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những mâu thuẫn vốn có của chúng”.

A. Phép siêu hình.

s. Phép biện chứng.

t. Phép biện chứng duy tâm.

u. Phép biện chứng duy vật.

Câu 10. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ……… nhưng chính nó lại bị
phép biện chứng hiện đại phủ định”.

A. Phép biện chứng duy tâm.

S. Phép biện chứng cổ đại.

T. Chủ nghĩa duy tâm.

U. Chủ nghĩa duy vật.

Câu 11. “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào đó”. Nhận định này gắn liện
với hệ thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.

A. Triết học duy vật


S. Triết học duy tâm.

T. Triết học duy tâm khách quan.

U. Triết học duy tâm chủ quan.

Câu 12. Nên gắn ý kiến: “Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn với kết quả của nó” với lập trường triết
học nào?

65539. Triết học duy tâm chủ quan.

65540. Triết học duy tâm khách quan.

65541. Triết học duy vật.

65542. Khác.

S. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.

T. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó.

U. Khác.

S. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện thực chỉ có cách sự vật đơn thuần nhất là tồn
tại.

T. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đang nhận thức gắn cho sự vật như một thuật ngữ
để biểu thị sự vật.

U. Khác.

S. Xã hội quan (triết học về xã hội).

T. Nhân sinh quan.

U. CảA,B,C
Câu 17. Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?

A. Các quan điểm xã hội – chính trị.

S. Các quan điểm triết học.

T. Các quan điểm mỹ học.

U. Cả A, B, C.

Câu 18. Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn đề cơ bản của triết học:

S. Đúng.

T. Sai.

U. Khác.

S. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người dưới hình thức các quan
niệm, quan điểm chung.

T. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt được trong một
giai đoạn lịch sử nhất định.

U. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang thống trị.

V. Cả A, B, C.

S. Trên phương diện lý luận

T. Trên phương diện thực tiễn

U. Cả A và B

V. Khác.

S. Chủ nghĩa duy vật.

T. Khác.

Câu 22. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung
của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại.

S. Triết học cổ đại.

T. Triết học Phục Hưng.


S. Triết học Trung cổ Tây Âu.

T. Triết học Mác – Lênin.

Đúng.

Sai

Khác.

Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.

Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.

Thế giới thống nhất ở tính vật chất.

Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.

Câu 25. Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải là sự khác nhau căn
bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay không?

Có.

Không.

Khác.

Câu 26. Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về vật chất là:

Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.

Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể.

Đồng nhất vật chất với nguyên tử.

Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.

Câu 27. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là:

Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm về vật chất.

Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.

Xuất phát từ tư duy.

Ý kiến khác.

Câu 28. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử là một thành phần
cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?

A. Vật chất không tồn tại thật sự.


B. Vật chất tiêu tan mất.

C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.

Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.

Câu 29. Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của nguyên tử thì có làm cho nguyên tử mất
đi không?

A. Có, vì….

B. Không, vì…

Câu 30. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng thì chân không có phải là tồn tại vật chất
không? Vì sao?

Không

Câu 31. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vật thể có là vật chất không? Theo
nghĩa nào

Không

Câu 32. Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật chất đồng nhất với khái niệm vật thể không?

Không

Câu 33. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào?

Duy vật chất phác.

Duy vật siêu hình.

Duy vật biện chứng.

Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.

Câu 34. Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối cũng của cấu tạo vật chất vật lý được không? Vì
sao?

Không

Câu 35. Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là khái niệm nào?

Phạm trù triết học.

Thực tại khách quan.


C. Cảm giác.

D. Phản ánh.

Câu 36. Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật chất là:

Tự vận động.

Cùng tồn tại.

Đều có khả năng phản ánh.

Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.

Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.

Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.

Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.

Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất.

Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.

Phản vật chất không phải là vật chất.

Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.

Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.

Không có vận động ngoài vật chất.

Không có vật chất không vận động.

Câu 40. Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:

Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.

Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.

Vật chất là cái có thể nhận thức được.

Vật chất tự thân vận động.

Câu 41. Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ XVII-XVIII trong quan niệm về vật chất.

Đồng nhất vật chất với vật thể.


Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của vật thể.

Vật chất là cái có thể nhận thức được.

Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.

Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người, độc lập vào
ý thức của con người.

Được ý thức của con người phản ánh.

Tồn tại không thể nhận thức được.

Cả A và B.

Vật chất là cái tồn tại.

Vật chất là cái không tồn tại.

Vật chất là cái tồn tại khách quan.

Câu 44. Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự logic trong ý nghĩa của định nghĩa vật chất của
V.I.Lênin:

Định hướng cho sự phát triển của khoa học.

Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất.

Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã hội.
A. (1)-(2)-(3)

B. (3)-(2)-(1)
C. (2)-(3)-(1)
D. (2)-(1)-(3)

Câu 45. Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:

A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự
vật. B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.

C. Cả A và B

Câu 46. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở chỗ:
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.

Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biếu hiện đa dạng của vật chất
với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.

Thể hiện ở cả A, B, C.

Câu 47. Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi:

Thực tiễn lịch sử.

Thực tiễn cách mạng.

Sự phát triển lâu dài của khoa học.

Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.

Thực tại khách quan.

Phạm trù triết học.

Được đem lại cho con người trong cảm giác.

Không lệ thuộc vào cảm giác.

Câu 49. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đả được V.I.Lê nin xác
định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:

Tồn tại.

Tồn tại khách quan.

Có thể nhận thức được.

Tính đa dạng.

Câu 50. Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất không có ý nghĩa gì khác mà chính là:

Tồn tại khách quan.

Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người.

Được ý thức con người phản ánh.

Tồn tại thực sự.

Thực tại khách quan.

Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.

Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan con người thì có thể
sinh ra cảm giác.

Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự trừu tượng của tư duy.
Câu 52. Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây Âu là ở chỗ:

Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.

Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.

Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.

Cả A, B, C.

Câu 53. Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động là phương thức tồn tại
của vật chất” được hiểu là:

Vật chất tồn tại bằng cách vận động.

Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.

Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.

Cả A, B, C.

Câu 54. Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định quan điểm duy tâm về nguồn
gốc của vận động của vật chất, vì:

A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức.

Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật chất là từ ý thức.

Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.

Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ Thượng Đế.

Câu 55. Lựa chọn mệnh đề phát biểu đúng trong số các mệnh đề được liệt kê sau đây:

Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động.

Các hình thức vận động của vật chất tồn tại độc lập với nhau.

Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau.

Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung
gian. Câu 56. Lựa chọn mệnh đề đúng trong số các mệnh đề được liệt kê dưới đây:

Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.

Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.

Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức vận động cao nhất mà nó có.

Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn.
Câu 57. Đứng im là:

Tuyệt đối.
Tương đối.

Vừa tuyệt đối vừa tương đối.

Không có câu trả lời đúng.

Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của vật chất.

Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.

Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất.

Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.

Câu 59. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc tính phản ánh là thuộc tính:

A. Riêng có ở con người.

B. Chỉ có ở các cơ thể sống.

C. Chỉ có ở vật chất vô cơ.

D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất.

Câu 60. Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật:

Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất giới tự nhiên.

Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài sinh vật.

Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới.

Cả A, B, C.
Câu 1. Khái quát nguồn gốc tự nhiên của ý thức:

Nguồn gốc tự nhiên và ngôn ngữ.

Nguồn gốc tự nhiên và xã hội.

Nguồn gốc lịch sử – xã hội và hoạt động của bộ não con người.

Cả B và C.

Lao động và ngôn ngữ.

Lao động trí óc và lao động chân tay.

Thực tiễn kinh tế và lao động.

Lao động và nghiên cứu khoa học.

Câu 3. Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là:

Lao động trí óc.

Thực tiễn.

Giáo dục.

Nghiên cứu khoa học.

Nội dung của ý thức.

Nội dung trung tâm của ý thức.

Cả a, b, c.

Một dạng tồn tại của vật chất.

Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận.

Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới.

Cả A, B, C.

Câu 6. Chọn từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng với quan điểm duy vật biện chứng: “Ý thức chẳng
qua là…. được di chuyển vào bộ óc con người và được cải biến ở trong đó”.

D. Thông tin.

A. Vật chất.
Cái vật chất.

Vật thể.

Tính phi cảm giác

Tính sáng tạo

Tính xã hội

CảA,B,C

Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan thông qua thực tiễn.

Không có ý kiến đúng.

Phương thức tồn tại của ý thức

Cả A và B

Không có ý kiến đúng.

Câu 10. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức được thực hiện thông qua:

A. Sự suy nghĩ của con người.

Hoạt động thực tiễn

Hoạt động lý luận.

Cả A, B, C.

Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.

Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động lý luận.

Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.

Câu 12. Phương pháp luận chung của chủ nghĩa duy vật là trong nhận thức và thực tiễn cần:

A. Xuất phát từ thực tế khách quan


Phát huy năng động chủ quan.

Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy năng động chủ quan.

Phát huy năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.

Câu 13. Để phát huy vai trò tích cực của ý thức trong thực tiễn cần phải:

A. Có ý thức phản ánh đúng thực tại khách quan.

B. Có một tư tưởng sáng tạo.

Ý thức phải được vật chất hoá trong thực tiễn.

Cả 3 phương án trên.

Câu 14. Theo quan điểm duy vật biện chứng, trong nhận thức và thực tiễn cần:

A. Phát huy tính năng động chủ quan.

Xuất phát từ thực tế khách quan.

Cả A và B

Không có phương án đúng.

Câu 15. Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là:

A. Tính chất duy tâm.

Tính chất duy vật, chưa triệt để.

Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ

Tính chất khoa học.

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng:

Mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều:

Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối.

Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.

Không ngừng biến đổi, phát triển.

Cả B và C

Câu 17. Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của sự vật.

Phép biện chứng thời kỳ cổ đại.

Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga.

Phép biện chứng duy vật.

Phép biện chứng duy tâm khách quan


Câu 18. Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện chứng lộn đầu xuống đất?

Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.

Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.

Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần.

Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, của ý niệm.
Câu 19. Biện chứng khách quan là gì?

Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm

Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.

Là biện chứng của các tồn tại vật chất.

Là biện chứng không thể nhận thức được


nó. Câu 20. Biện chứng chủ quan là gì?

Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý.

Là biện chứng của ý thức.

Là biện chứng của thực tiễn xã hội.

Là biện chứng của lý luận. Câu


21. Biện chứng tự phát là gì?

Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan.

Là biện chứng chủ quan thuần tuý.

C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức được.

Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế giới nhưng chưa có hệ
thống.

Câu 22. Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm, các hệ thống lý luận dưới
đây?

Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.

Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII.

Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tư nhiên thế kỷ XVII-XVIII.

Phép biện chứng duy vật.

Câu 23. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ quan và biện chứng
khách quan quan hệ với nhau như thế nào?

A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan

Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan

Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan

Câu 24. Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ phổ biến của các sự vật và
hiện tượng.

Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc, ràng
buộc lẫn nhau

Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau

Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau

Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình tách biệt nhau, vừa có liên hệ qua lại, vừa
thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau.

Câu 25. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ.

A. Cơ sở sự liên hệ tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con người
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất thế giới

Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự vật

Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới

Câu 26. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối liên hệ đối với sự vận động
và phát triển của các sự vật và hiện tượng?

A. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau

Các mối liên hệ có vai trò như nhau

Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác định

Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau

"Sự phát triển coi như là giảm đi và tăng lên, như là lặp lại."

"Sự phát triển coi như là sự thống nhất của các mặt độc
lập." Câu nói này của V.I.Lenin trong tác phẩm nào?

A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê


phán B. Bút kí triết học

C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao?
D. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu.

Câu 28. Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, yêu cầu này
không thực hiện được, nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?

A. Chống quan điểm siêu hình

B. Chống quan điểm duy tâm

Chống chủ nghĩa chiết trung, và thuyết ngụy biện

Đề phòng cho chúng ta khỏi phảm sai lầm và sự cứng nhắc


Câu 29. Phép biện chứng được xác định với tư cách nào?

Là phép biện chứng của ý niệm tương đối

Là phép biện chứng do C.Mac và Ph. Angghen sáng lập

Cả A và C

Là phép biện chứng của vật chất

Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý niệm

Cả A và C

Câu 32. Thế nào là biện chứng khách quan?

Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có của các sự vật hiện tượng

Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm

Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế giới

Cả A và C

Câu 33. Thế nào là biện chứng chủ quan?

A. Là biện chứng của ý thức


B. Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức

Là bản chất của biện chứng khách quan

Cả Avà B

Câu 34. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế nào?

Phương pháp iện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối liên hệ phổ biến. Còn
phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập tách rời

Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận động phát triển không
ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự đứng im bất biến

Cả A và B

Cả A và B đều sai

Câu 35. Nguồn gốc của phương pháp siêu hình?

Nguồn gốc nhận thức: bản thân các sự vật hiện tượng đều có tính ổn định tương đối. Mặt khác quá
trình nhận thức nhiều khi đòi hỏi phải trừu tượng hóa các mối liên hệ nhất định của sự vật hiện tượng
tạm thời cố định chúng để phân tích. Và sự sai lầm đó bắt đầu ở chỗ tuyệt đối hóa tính trừu tượng và ổn
định đó.

Nguồn gốc lịch sử: sự phát triển cùa khoa học tự nhiên thế kỉ XVII – XVIII với hai đặc điểm:

Cả A và B

Cả A và B đều sai

Câu 36. Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào?

A. Thế kỉ XV – XVI

Thế kỉ XVII – XVIII

Thế kỉ XVIII – XIX

Thế kỉ XIX – XX

Câu 37. Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?

Câu 38. Những đặc điểm của phép biện chứng cổ đại?

A. Là hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng


B. Các nguyên lý quy luật của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới hình thức manh nha
trên cơ sở những quan sát, cảm nhận thông thường mà chưa được khái quát thành một hệ thống lý luận
chặt chẽ

Phép biện chứng cổ đại đã phác họa được bức tranh thống nhất của thế giới trong mối liên hệ phổ
biến trong sự vận động và phát triển không ngừng

CảA,B,C

Câu 39. Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại?

A. Thuyết âm dương ngũ hành

B. Đạo Phật

Hêraclit

CảA,B,C

Câu 40. Đóng góp và hạn chế của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức:

A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững chắc. Hầu như các nguyên lý
quy luật cơ bản của phép biện chứng với tư cách là học thuyết về mối liên hệ phổ biến về sự vận động và
phát triển đã được xây dựng trong một hệ thống thống nhất.

Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở tầm logic nội tại cực kì sâu
sắc

Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho sự ra đời của triết học Mác.

CảA,B,C

Câu 41. Đặc điểm của phép biện chứng duy vật?

A. Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng

Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật

Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư cách lý luận triết học
bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản.

CảA,B,C

Câu 42. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý quy luật cơ bản nào?

A. 1 nguyên lý, 1 quy luật

B. 2 nguyên lý, 2 quy luật

C. 2 nguyên lý, 3 quy luật

D. 3 nguyên lý, 3 quy luật

Câu 43. Thế nào là “mối liên hệ”?


A. Là khái niệm cơ bản của phép biện chứng được sử dụng để chỉ sự ràng buộc quy định lẫn nhau, đồng
thời là sự tác động làm biến đổi lẫn nhau giữa các sự vật hiện tượng

Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự nương tựa vào nhau của các sự vật hiện tượng

Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự quy định làm tiền đề cho nhau giữa các sự vật hiện
tượng

CảA,B,C

Là mối liên hệ vốn có của thế giới các ý niệm

Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng. Cơ sở của nó là tính thống nhất vật chất của thế giới.

Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người.

Cả B và C.

Câu 45. Có thể tuyệt đối hóa sự khác biệt hoặc tuyệt đối hóa sự đồng nhất giữa các sự vật, hiện tượng
không? Vì sao?

Không

Câu 46. Cho hai tam giác: ABC là tam giác thường, DEG là tam giác vuông. Những khẳng định nào sau
đây khẳng định nào đúng?

A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng

B. ABC và DEG đều là cái riêng

C. ABC và DEG là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất chung
D. Cả B và C

Câu 47. Chỉ ra đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về sự tồn tại của cái chung
trong các câu nói sau:

Cái chung tồn tại khách quan ngoài cái riêng.

Cái chung thực sự tồn tại, nhưng không tồn tại ngoài cái riêng, mà thông qua cái riêng biểu hiện
sự tồn tại của mình.

Cái chung thuần túy là sản phẩm của tư duy trừu tượng không có tồn tại cảm tính độc lập.

Cả A và C.

Câu 48. Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình … những thuộc tính, những mối liên hệ vốn
có bên trong của bản thân sự vật.

A. Liệt kê và phân tích


B. Chứng minh

C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa

D. Khái quát và chứng minh

Câu 49. Nội dung của các phạm trù luôn mang tính...

A. Khách quan

B. Chủ quan

C. Khách quan và chủ quan

D. Cả ba đều sai

Câu 50. Hệ thống phạm trù của phép biện chứng duy vật là một….

Hệ thống đóng kín, bất biến


B. Hệ thống mở

Cả hai đều sai

Cả hai đều đúng

Câu 51. Phạm trù là những … phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản
nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định.

A. Khái niệm

Khái niệm rộng

Khái niệm rộng nhất

Khái niệm hẹp

Câu 52. ”Cái riêng – Cái chung “, “Nguyên nhân – Kết quả “, “Tất nhiên – Ngẫu nhiên “, “Nội dung – Hình
thức “, “Bản chất – Hiện tượng “, “Khả năng – Hiện thực “ đó là các … của triết học Mác – Lênin.

Cặp khái niệm

Thuật ngữ cơ bản

Cặp phạm trù cơ bản

Cặp phạm trù

Câu 53. Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực nào của hiện thực:

1. Lĩnh vực xã hội

2. Lĩnh vực tư duy

3. Lĩnh vực tự nhiên


D.CảA,B,C

Câu 54. Có sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”?

A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau).

B. “Phạm trù” phải là những “khái niệm’ rộng nhất.

C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù”.

D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất.

Câu 55. “Phạm trù chì là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy tính chủ quan và
không biểu hiện hiện thực”. Đây là cách quan niệm của trường phái triết học nào?

4. Trường phái triết học Duy thực

5. Trường phái triết học Duy danh

6. Trường phái Cantơ

7. Trường phài triết học mácxít

Câu 56. “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ, cụ thể mới tồn tại được.
Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?

A. Trường phái học Duy thực

8. Trường phái học Duy danh

9. Trường phái Cantơ

10. Trường phái triết học Mácxít

Câu 57. Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng:

A. Trường phái học Duy danh

11. Trường phái học Duy thực

12. Cà hai trường phái trên

13. Không có đáp án đúng

14. Một cách bẩn sinh trong ý thức của con người

15. Sẵn có ở bên ngoài, độc lập với ý thức của con người

16. Thông qua quá trình hoạt động, nhận thức và thực tiễn của con người

17. Cả 3 đáp án trên

Câu 59. Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là:
18. Cảm giác

19. Biểu tượng

20. Khái niệm

21. Suy luận

22. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật

23. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định

24. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật

25. Các yếu tố cấu thành một hệ thống

26. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng

27. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện tượng khác

28. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định

29. Không có phương án nào

Câu 62. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những thuộc tính chung, không những có ở một kết cấu vật
chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác:

A. Cái riêng

B. Cái chung

C. Cái đơn nhất

D. Tất cả đều sai

Câu 63. Cái … chỉ tồn tại trong cái … thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình.

30. Chung/Riêng

31. Riêng/Chung

32. Chung/Đơn nhất

33. Đơn nhất/Riêng

34. Chung/Riêng

35. Riêng/Chung

36. Chung/Đơn nhất


D. Đơn nhất/Riêng

Câu 65. Cái … là cái toàn bộ, phong phú hơn cái …

37. Chung/Riêng

38. Riêng/Chung

39. Chung/Đơn nhất

40. Đơn nhất/Riêng

41. Chung/Riêng

42. Riêng/Chung

43. Chung/Đơn nhất

44. Đơn nhất/Riêng

Câu 67. Cái … và cái … có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật.

45. Chung/Riêng

46. Riêng/Chung

47. Chung/Đơn nhất

48. Đơn nhất/Riêng

Câu 68. Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa (liên hệ, thống nhất, quy định lẫn nhau) cho nhau
không?

A. Có thể

B. Không thể

C. Vừa có thể vừa không thể

Câu 69. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình hình cụ thể của
từng đất nước. Đó là bài học về việc…

A. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp.

B. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho thích hợp.

C. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.

Câu 70. Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là cái đơn nhất:

A. Con người.

B. Quốc gia.
C. Văn hóa.

D. Hà Nội.

Câu 71. Triết gia nào cho rằng: “Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên cạnh những cái riêng
có tính chất tạm thời”.

49. Đêmôcrít.

50. Hêraclít.

51. Platôn.

52. C. Mác.

Câu 72. Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất hiện đầu tiên:

A. Cái chung.

B. Cái riêng.

C. Cái đơn nhất.

D. Cái phổ biến.

Câu 73. Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với
nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?

A. Nguyên nhân.

53. Kết quả.

54. Khả năng.

55. Không có đáp án nào đúng.

Câu 74. Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự
vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?

A. Nguyên nhân

56. Kết quả.

57. Khả năng.

58. Hệ quả.

59. Kết quả.

60. Cả hai xuất hiện cùng lúc.

61. Không có đáp án nào đúng.


Câu 76. Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào (có thể) là quan hệ nhân quả.

A. Đông – Tây

62. Nghèo – Dốt.

63. Xuân – Hạ.

64. Ngày – Đêm.

Câu 77. Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân chủ yếu, nguyên nhân
bên trong, nguyên nhân bên ngoài, nguyên nhân chủ quan, nguyên nhân khách quan… Điều đó chứng
tỏ…

65. Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra.

66. Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra.

67. Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra.

68. Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân – kết quả.

Câu 78. “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả?

A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.

B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.

C. Cả hai đều là nguyên nhân.

69. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng
kia. Câu 79. Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì?

A. Tính khách quan và tính phổ biến.


B. Tính khách quan và tính tất yếu.

C. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất


yếu. D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất
yếu. Câu 80. Có những sự vật, hiện tượng xảy
ra…

A. Không có nguyên nhân nào

B. Có nguyên nhân nhưng không thể nhận thức được.

C. Có nguyên nhân nhưng chưa nhận thức được.

D. Có nguyên nhân và luôn nhận thức được.

Câu 81. Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng một nguyên nhân, trong những điều kiện giống nhau thì
sẽ tạo nên những kết quả như nhau. Điều này thể hiện tính chất… của mối liên hệ nhân quả.

A. Tính khách quan


70. Tính phổ biến.

71. Tính tất yếu.

72. Tính biện chứng.

73. Phụ thuộc vào ý thức của con người.

74. Do thượng đế sinh ra.

75. Do hoạt động của con người quy định.

76. Tất cả điều sai.

Câu 83. Ph.Ăngghen cho rằng: Đối với ai phủ nhận… thì mọi quy luật của tự nhiên đều là giải thuyết.

A. Vấn đề nội dung và hình thái.

B. Phạm trù khả năng và hiện thực.

C. Tính nhân quả.

D. Tính biện chứng.

Câu 84. Quan điểm cho rằng: Nguyên nhân của mọi loại hiện tượng là do một thực thể tinh thần tồn tại
bên ngoài ta tạo nên. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo.

C. Chủ nghĩa Mác – Lênin.

D. Cả A, B, C.

Câu 85. Quan điểm cho rằng mối liên hệ nhân quả bao trùm tất cả mọi hiện tượng của hiện thực, không
trừ một hiện tượng nào. Đây là nội dung của nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc Quyết định luận.

77. Nguyên tắc Vô định luận.

78. Cả hai đều sai.

79. Cả hai đều đúng.

Câu 86. Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2; nước ở áp suất 1 atmôtphe luôn
sôi ở 1000C. Điều này chứng tỏ…

A. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh.

B. Nguyên nhân luôn luôn có trước kết quả.


80. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo nên những kết quả
giống nhau.

81. Không chứng tỏ điều gì

Câu 87. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong
những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể khác được, gọi là gì?

82. Tất nhiên.

83. Ngẫu nhiên.

84. Hệ quả.

85. Khả năng.

Câu 88. Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong sự vật quyết định,
mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định, gọi là gì?

86. Tất nhiên

87. Ngẫu nhiên.

88. Khả năng.

89. Không xác định

Câu 89. Cái ngẫu nhiên là cái…

90. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào.

91. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật.

92. Biểu hiện của quy luật.

93. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào.

Câu 90. Cái tất nhiên tuân theo loại quy luật nào sau đây?

94. Quy luật động lực.

95. Quy luật thống kê.

96. Quy luật khách quan.

97. Cả ba đều đúng.’]


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN - 20203

Nhận định nào sau đây là đúng?


98.2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về
thế giới
99.Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ có triết học Mác-Leenin mới
là hạt nhân lý luận của thế giới.
100. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế
giới quan.
101. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh”, về mặt nhận
thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
102. Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
103. Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
104. Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ
vật chất, do vật chất quyết định
Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?
105. Phản ánh là thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
106. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc người
107. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thúc con người tưởng tượng ra
Khẳng định đúng về triết học là gì?
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong
thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế
giới đó
Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí…
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng B.
Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch
sử Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa
học cho sự phát triển về cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.
Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A. CNTB chưa ra đời
B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
Chọn câu trả lời đúng.
A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc
B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và
tư duy
B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong tự
nhiên xã hội và tư duy
C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự
nhiên, xã hội loài người và tư duy
Chức năng của triết học Mác-Lênin
108. Chức năng chú giải văn bản
109. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
110. Chức năng khoa học của các khoa học
111. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Vấn đề cơ bản của triết học là:
112. Vấn đề vật chất và ý thức.
113. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
114. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
115. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau đây:
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
116. Thuyết nguyên tử
117. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của
Phoiơbắc
118. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết học
Mác-Lênin
119. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
120. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
121. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống

Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
122. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
123. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau
124. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác
động =>duy vật siêu hình
125. Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
126. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các
mặt các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
127. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
128. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
129. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
130. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.

………………………………..
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … .
thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã
được Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
131. Một dạng tồn tại của vật chất.
132. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
133. Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
134. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.

Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động
Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối
Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của
sự vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
và phát triển
Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi
sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người Ý
thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ
thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
135. Chất
136. Lượng
137. Độ
138. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
139. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
140. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
141. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
142. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý
thức
143. thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
Lựa chọn câu đúng
144. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
145. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
146. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
147. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
148. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
149. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Chọn phát biểu đúng.
150. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
151. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
152. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
Xác định quan điểm đúng
153. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
154. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
155. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
156. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
157. Vật chất là nguyên tử
158. Vật chất là nước
159. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
160. Vật chất là hiện thực khách quan
161. nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở
chỗ A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai
lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
Lựa chọn câu đúng:
162. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
163. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
164. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
165. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
166. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
167. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải
phóng, phát triển con người và xã hội
168. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
169. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu
như thế nào?
170. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý
thức của con người
171. Được ý thức của con người phản ánh
172. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?
173. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con ngườ
174. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
175. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với
các sự vật
176. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế
giới
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao
quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét
toàn diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự
vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
177. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
178. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
179. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái
cân bằng ổn định
Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
180. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình
cấu thành sự vật hiện tượng
181. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ
trong quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
182. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật
hiện tượng là đủ
183. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.
184. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
185. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
186. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn
diễn ra ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
187. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
188. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
189. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay
đổi về chất của sự vật hiện tượng
190. Tất cả sai

191. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến,
nhiều vế giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
192. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
193. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá
cho nhau
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
194. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
195. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh
hưởng nhau, ràng buộc nhau
196. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển
197. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn
đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ
trong nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
198. Hoạt động sản xuất vật chất
199. Hoạt động tinh thần
200. Hoạt động chính trị xã hội
201. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm sai về thực tiễn
202. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của
đối tượng
203. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những
vấn đề thực tiễn đặt ra
204. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên
và xã hội
205. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
206. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.
207. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
208. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm
cải tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
209. Là cơ sở của nhận thức
210. Là mục đích, động lực của nhận thức
211. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
212. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
213. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
214. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
215. Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thực tiễn là gì?
216. Là hoạt động tinh thần của con người
217. Là hoạt động vật chất của con người
218. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
219. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội
…………………………………………..
Chọn phương án đúng.
220. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển
bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
221. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
222. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
223. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội
224. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn
nữa ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
225. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình
thái ý thức xã hội
226. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
227. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu
thường
được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
228. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
229. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển
của các hình thái ý thức xã hội.
230. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
231. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay
đổi.

Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?


232. Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
233. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
234. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
235. Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng

Chọn câu trả lời sai.


A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản,
trực tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D.CảA,B,C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn
tại xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm
nảy sinh các mối quan hệ xã hội.
D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức
xã hội là?
A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội
A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội
C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại
xã hội.
B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã
hội C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho
tâm lý xã hội.
Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.
A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận,
thành các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ
tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với
tồn tại của xã hội.
B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có
thể thoát ly tồn tại xã hội.
C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp
của nó.
Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý
thức xã hội
D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức xã
hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sản xuất xã
hội, chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ; trái
lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng định:
236. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn
tại xã hội và ý thức xã hội
B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội
237. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
238. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã
hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
239. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
240. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
241. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho
tồn tại xã hội
242. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực
hoặc tiêu cực
Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn
phát triển nhất định.
C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau thâm
nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
………………………………
Khẳng định nào đúng?
243. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
244. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
245. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố
thường xuyên biến đổi phát triển
246. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát triển
Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
247. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức
248. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động
249. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp
Chọn phát biểu sai.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm
lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải
là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
Chọn câu trả lời sai.
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản
xuất D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
Chọn câu trả lời sai.
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác
động lên nhằm biến đổi chúng
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý sản
xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
Chọn phát biểu đúng.
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
Chọn phát biểu sai.
250. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
251. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
252. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
253. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của
loài người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại
xã hội có nhà tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây?
A. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
254. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản
xuất C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản
xuất
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất?
A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng sản
xuất.
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực
lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát triển
là bắt đầu từ đâu?
A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất như
thế nào là đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ
chỗ phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế quan
hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển
Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
255. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
256. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần
257. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người
258. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
Khẳng định nào đúng?
259. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người
260. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người, xã hội
261. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên
262. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát
triển xã hội
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và phát triển của xã
hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội.
263. Hoạt động tinh thần
264. Sản xuất tinh thần
265. Hoạt động vật chất
266. Sản xuất vật chất
Phương thức sản xuất là gì:
267. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
268. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
269. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai
đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
270. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử
nhất
định của xã hội loài người
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh
thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của
con người.
271. Công cụ lao động
272. Lực lượng lao động
273. Người lao động
274. Tư liệu sản xuất
Tư liệu sản xuất bao gồm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
275. Con người và công cụ lao động
276. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Quan hệ sản xuất là:
277. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
278. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
279. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
280. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
281. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
282. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực lượng
sản xuất?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời
nhau.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất bao gồm?
A. Người lao động và công cụ lao động
B. Người lao động và trình độ lao động của họ
283. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
284. Tư liệu sản xuất và người lao động
Chọn phương án sai.
285. Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
286. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên
nhân sâu xa của một biến đổi
287. Ngày nay khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có khoa học tự
nhiên và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
288. Tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là
tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế
Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất?
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tư liệu lao động
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁC - LÊ NIN
289. Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 – 1844: (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
290. Kế tục triết học Hê-ghen.
291. Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại.
292. Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ
nghĩa duy vật và cộng sản chủ nghĩa.
293. Phê phán tôn giáo.
294. Xétvề lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844
– 1848: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ nghĩa
xã hội khoa học.
Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
295. Tác phẩm nàođược xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa
Mác? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
296. Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844.
297. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
298. Hệ tư tưởng Đức.
299. Gia đình thần thánh.
300. Tác phẩm làquan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác trong giai đoạn 1848 –
1895? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
301. Chống Duy-rinh
302. Biện chứng của tự nhiên
303. Bộ Tư bản
304. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
Trong giai đoạn từ năm 1876 đến năm 1878, tác phẩm nào của Ph.Ăngghen đã chỉ ra
mối liên hệ hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
305. Chống Duy-rinh

306. Biện chứng của tư nhiên


307. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
308. Lút-vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức
Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một phát biểu một luận
điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của Ông với các trào lưu triết
học trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
309. Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hê-ghen về cơ bản mà
còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa
310. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
311. Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là
cải tạo thế giới
312. Bản chất của con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội
Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
313. Toàn cầu hoá.
314. Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa Đế quốc và thường xuyên tiến hành những cuộc
chiến tranh giành thuộc địa.
315. CNTB Tổ chức cuộc chiến tranh thế giới lần thứ II để phân chia thị trường thế giới.
316. Ba đáp án trên đều sai.
Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế
quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý học, bệnh ấu trĩ
tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo điều…
Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về cách
mạng vô sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên chính vô sản, chính
sách kinh tế mới…
Cả ba đáp án trên.
V. I. Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm nào?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
317. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
318. Thế nào là người bạn dân
319. Chủ nghĩa duy vật chiến đấu
320. Cả ba tác phẩm trên
Luận điểm của Lênin về khả năng thắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số nước, thậm chí
ở một nước riêng rẽ được rút ra từ sự phân tích quy luật nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
321. Qui luật về kinh tế thị trường XHCN.
322. Qui luật về sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản chủ nghĩa
323. Qui luật về cạnh tranh quốc tế
324. Cả ba đáp án trên
V. I. Lênin đã đưa ra quan điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị trường trong thời kỳ
quá độ lên CNXH trong lý luận nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
325. Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp
326. NEP
327. Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
328. Học thuyết về nhà nước và cách mạng.
Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường giải phóng dân tộc ta từ việc tìm hiểu tác phẩm
nào của V.I.Lênin? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
329. Bàn về quyền dân tộc tự quyết
330. Làm gì?
331. Bản sơ thảo lần thứ nhất về những vấn đề dân tộc và thuộc địa.
332. Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản.
Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác -
Lênin trong lịch sử? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
333. Tháng Mười Nga năm 1917.
334. Công xã Pa-ri
335. Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam.
336. Chiến tranh thế giới lần thứ II.

Từ những năm 90 của thế kỷ thứ XX, hệ thống xã hội chủ nghĩa bị khủng hoảng và rơi
vào giai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, ở hiện nay tư tưởng xã hội chủ nghĩa vẫn tồn tại trên
phạm vi toàn cầu; quyết tâm xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội vẫn được khẳng định ở
nhiều quốc gia và chiều hướng đi theo con đường xã hội chủ nghĩa vẫn lan rộng ở đâu?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
337. Một số nước khu vực Mỹ La tinh.

338. Các nước SNG


339. Các nước Bắc Âu
340. Các nước ASEAN.
Mục đích Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ở nước
ta hiện nay: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
341. Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa học và vận dụng sáng tạo những nguyên lý
đó trong hoạt động nhận thức và thực tiễn.
342. Giúp sinh viên hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản VN.
343. Xây dựng niềm tin, lý tưởng cho sinh viên
344. Bao gồm cả ba đáp án trên
Những yêu cầu Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
345. Cần phải theo nguyên tắc thường xuyên gắn kết những quan điểm cơ bản của Chủ nghĩa Mác
– Lênin với thực tiễn của đất nước và thời đại.
346. Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải hiểu đúng
tinh thần, thực chất của nó, tránh bệnh kinh viện, giáo điều trong quá trình học tập, nghiên cứu và
vận dụng các nguyên lý cơ bản đó trong thực tiễn.
347. Học tập nghiên cứu mỗi nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – lênin trong mối quan hệ với
các nguyên lý khác, mỗi bộ phận cấu thành trong mối quan hệ với các bộ phận cấu thành khác để
thấy sự thống nhất phong phú và nhất quán của chủ nghĩa Mác – Lênin đồng thời cũng cần nhận
thức các nguyên lý đó trong tiến trình phát triển của lịch sử nhân loại.

348. Bao gồm ba đáp án trên


349. Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và
quyết định cái nào.
Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
350. Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
351. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
352. Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
353. Cả ba đáp án trên.
Về thực chất, chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lý nào?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
354. Chủ nghĩa duy tâm
355. Chủ nghĩa xét lại triết học.
356. Chủ nghĩa hoài nghi
357. Chủ nghĩa tương đối.
Nguồn gốc ra đời của CNDT? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.
Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của quá
trình nhận thức mang tính biện chứng của con người.
Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.
Do cả ba nguyên nhân trên.
Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
358. Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
359. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
360. Chủ nghĩa duy linh và thần học.
361. Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng.
Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá nhân là
quan điểm của trường phái triết học nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
362. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

363. Chủ nghĩa duy lý trí


364. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
365. Cả ba đáp án trên
A-ri-stốt là đại diện của trường phái triết học nào ở phương tây thời cổ đại? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
366. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
367. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
368. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
369. Chủ nghĩa duy vật
Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát
triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp và lực lượng
tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ hoạt động trên nền
tảng của những thành tựu ấy?
370. Chủ nghĩa duy vật.

371. Chủ nghĩa thực chứng.


372. chủ nghĩa duy lý trí.
373. Chủ nghĩa duy tâm vật lý học.
Vai trò của CNDVBC ?
374. Đã cung cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng.
375. Sáng tạo ra một khuynh hướng triết học.
376. Đấu tranh chống thần học.
377. Tạo nên tiếng tăm cho C.Mác
Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong
trạng thái biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng
và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng triết học
nào?
378. Chủ nghĩa duy vật duy lý.
379. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
380. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
381. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Tư tưởng nào dưới dây được xem là đỉnh cao về triết học duy vật ở Hy Lạp thời cổ đại?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Quan điểm cho rằng “con người là thước đo của vạn vật ” của Prô-ta-go
Thuyết nguyên tử của Đề-mô-crít.
Lôgíc học của A-ri-stốt.
Học thuyết về tồn tại của Pác-mê-nít.
Tại sao ở Tây Âu thời cận đại, triết học duy vật lại phát triển mạnh mẽ? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
382. Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ
383. Do ảnh hưởng của khuynh hướng chống lại chủ nghĩa kinh viện của thần học thiên chúa giáo
384. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành và phát triển.
385. Cả ba đáp án trên.
Đỉnh cao của quan niệm duy vật cổ đại về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Lửa của Hê-ra-clít
Không khí của A-na-xi-men
Âm dương –ngũ hành của Âm dương gia.
Nguyên tử của Đề-mô-crít
Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ đại có đặc
điểm gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
386. Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên
387. Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính
388. Đồng nhất vật chất với vận động
389. Đồng nghĩa vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan
Đồng nhất vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể. Hạn chế đó tất yếu dẫn đến quan
điểm duy vật nửa vời, không triệt để: khi giải quyết những vấn đề tự nhiên, các nhà duy vật
đứng trên quan điểm duy vật, nhưng khi giải quyết những vấn đề về xã hội họ đã “trượt”
sang quan điểm duy tâm. Đó là nhận xét về trường phái triết học nào?
390. Chủ nghĩa duy tâm
391. Chủ nghĩa hoài nghi.
392. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
393. Chủ nghĩa tương đối.
Sai lầm của chủ nghĩa duy tâm nói chung về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Xem vật chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối; ý niệm tuyệt đối;…
Xem vật chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của các trạng thái tâm lý, tình cảm…
Xem vật chất là kết quả của các giá trị tinh thần.
Cả ba quan niệm trên.
394. Lêninđưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ
thực tại khách quan được đem lại cho con người trong … , được … của chúng ta chép lại,
chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào chỗ trống để
hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
Ý thức
Cảm giác
Nhận thức
Tư tưởng
395. Nội dung phạm trù vật chất theo định nghĩa của V. I. Lênin:
Vật chất là cái tồn tại có thực một cách khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người.
Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người khi tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên giác
quan của con người.
Cảm giác, tư duy, ý thức chỉ là sự phản ánh của thế giới vật chất.
Cả ba nội dung trên.
Nếu xét theo trình độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu tố
nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
396. Ý thức cá nhân, ý thức xã hội.
397. Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận.
398. Hệ thống các chính sánh chủ trương của nhà nước về văn hóa tư tưởng.
399. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức khoa học, ý thức triết học, ý
thức nghệ thuật, ý thức tôn giáo…
Nếu xét theo cấp độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu tố
nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
400. Ý thức xã hội thông thường và ý thức xã hội lý luận.
401. Ý thức nhân dân và ý thức Nhà nước.
402. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.
403. Cả ba yếu tố trên.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức những quan niệm của con
người về tồn tại xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt động thực tiễn hàng
ngày, chưa được hệ thống hóa, khái quát ?(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
404. Tri thức kinh nghiệm.

405. Ý thức xã hội thông thường.


406. Tâm lý xã hội.
407. Cả ba đáp án trên.
Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường? (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
408. Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
409. Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao xây dựng nên.
410. Ở chỗ nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát, sâu
sắc và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá trình xã hội.
411. Cả ba quan hệ trên.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, vai trò của tâm lý xã hội đối với hệ tư tưởng?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
412. Tăng thêm yếu tố tâm lý để nhà nước có thể quản lý dân cư một cách có tình có lý.
413. Tâm lý xã hội giúp cho các hệ tư tưởng bớt xơ cứng, giáo điều do đó gần với cuộc sống
hơn. Vì vậy nó sẽ giúp cho các thành viên của một giai cấp nhất định dễ dàng tiếp thu
những tư tưởng của giai cấp.
414. Giúp hệ tư tưởng có thể giải quyết được những vấn đề về tâm lý của xã hội và con người.
415. Cả ba biểu hiện trên
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, trong xã hội có phân chia giai cấp thì hệ tư
tưởng xã hội chủ đạo là do hệ tư tưởng của giai cấp nào qui định? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
416. Giai cấp bị trị.
417. Giai cấp thống trị.
418. Tầng lớp trí thức trong xã hội đó.
419. Cả ba đáp án trên.
Tại sao nói hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là đúng đắn nhất, tiến bộ nhất và
khoa học nhất? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
420. Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin kết quả của sự tổng kết hiện thực xã hội trên cơ sở
có sự kế thừa toàn bộ di sản tư tưởng của nhân loại, nên nó phản ánh đúng đắn và đầy đủ nhất
các mối quan hệ vật chất của xã hội ở các giai đoạn lịch sử của xã hội loài người.
421. Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là tiếng nói chung của một giai cấp tiến bộ và
cách mạng nhất trong lịch sử nhân loại đó là giai cấp vô sản và nhân dân lao động.
422. Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là vũ khí lý luận sắc bén cho phong trào đấu tranh
của giai cấp vô sản và nhân dân lao động vì mục đích giải phóng sự nô dịch giai cấp; xóa bỏ tình
trang phân chia giai cấp trong xã hội, xóa bỏ sự áp bức bóc lột, sự bất công và bất bình đẳng
trong xã hội và do đó giải phóng con người.
423. Vì cả ba nguyên nhân trên.
Hệ tư tưởng chỉ đạo sự nghiệp cách mạng của nước ta hiện nay là? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
424. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
425. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
426. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
427. Chủ nghĩa Mác.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , sự quyết định của tồn tại xã hội đối với ý
thức xã hội được thể hiện như thế nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
428. Tồn tại xã hội sinh ra ý thức xã hội, ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội sinh ra nó.
429. Khi tồn tại xã hội thay đổi thì sớm muộn gì ý thức xã hội cũng thay đổi tương ứng.
430. Trong xã hội có giai cấp thì ý thức xã hội cũng có tính giai cấp.
431. Cả ba biểu hiện trên
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội biểu hiện ở: (đáp án nào dưới đây là sai)
432. Ý thức xã hội thường lạc hậu hoặc có thể vượt trước tồn tại xã hội. Sự phát triển của ý
thức xã hội có tính kế thừa từ những hình thái ý thức xã hội có trước trong lịch sử.
433. Các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại lẫn nhau và có tác động trở lại đối với tồn
tại xã hội
434. Một số hình thái ý thức xã hội có thể tạo nên một hình thức tồn tại xã hội đặc thù trong lịch
sử.
435. Bao gồm ba đáp án trên
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , trong thời đại ngày nay, hình thái ý thức xã
hội nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã hội khác? (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
436. Khoa học.
437. Đạo đức và tôn giáo
438. Chính trị và pháp quyền
439. Nghệ thuật.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, Ý thức chính trị là gì? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
440. Ý thức về quan hệ chính trị, kinh tế, xã hội giữa các giai cấp dân tộc và nhà nước.
441. Biểu hiện thái độ của các giai cấp đối với quyền lực của nhà nước.
442. Biểu hiện tập trung trực tiếp lợi ích giai cấp
443. Cả ba đáp án trên.
Về cơ bản, ý thức pháp quyền phản ánh trực tiếp yếu tố gì của đời sống xã hội?
444. Quan hệ sản xuất
445. Chính trị
446. Đạo đức
447. Triết học
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , hình thái ý thức nào là những quan niệm
xuất hiện trong những mối quan hệ giữa người với người trong xã hội: về thiện- ác, tốt-
xấu, lương tâm, trách nhiệm, công bằng, hạnh phúc… Và các qui tắc đánh giá, điều chỉnh
hành vi ứng xử giữa các cá nhân với nhau và với xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
448. Chính trị.
449. Pháp quyền.
450. Đạo đức.
451. Bao gồm các đáp án trên.
Khi thâm nhập vào các hình thái ý thức xã hội khác, tri thức khoa học hình thành nên
điều gì?
452. Hình thành những ngành khoa học cụ thể về những ý thức xã hội đó
453. Lý luận nghiên cứu về ý thức xã hội
454. Là thay đổi bản chất của các hình thái ý thức xã hội đó
455. Bao gồm cả ba đáp án trên
Sự tác động của ý thức chính trị và pháp quyền đối với các hình thái ý thức xã hội khác
và với tồn tại xã hội thông qua quyền lực nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
456. Sức mạnh của sự tuyên truyền.
457. Quyền lực của nhà nước.
458. Quyền lực của kinh tế.
459. Quyền lực của người đứng đầu nhà nước.
460. Nguồn gốc ra đời của nhà nước? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
461. Để điều hoà mâu thuẫn giai cấp
462. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
463. Nhà nước ra đời để quản lý xã hội
464. Cả ba đáp án trên
Ngày nay, đâu là nguyên nhân cơ bản khiến các quốc gia phải mở rộng quan hệ đối
ngoại?
465. Vì sự tồn tại của hành tinh xanh trái đất
466. Do tác động của toàn cầu hoá
467. Do chính sách hội nhập của các quốc gia
468. Ba đáp án trên đều sai.
Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, cơ sở để xác định sự khác nhau của các giai
cấp trong một xã hội nhất định là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
469. Giới tính.
470. Quan hệ sản xuất.
471. Nghề nghiệp.
472. Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm của triết học Mác -Lênin về nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp: (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
473. Khác nhau về nghề nghiệp
474. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
475. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
476. Cả ba đáp án trên
Trong xã hội có đối kháng giai cấp, có những giai cấp cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
477. Giai cấp thống trị, giai cấp bị trị, các giai cấp khác và các tầng lớp trung gian.
478. Các giai cấp và tầng lớp trung gian.
479. Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
480. Bao gồm ba đáp án trên.
Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một tầng lớp dân cư
có vai trò quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa… họ là ai?
481. Tầng lớp chính trị gia
482. Tầng lớp tu sĩ
483. Tầng lớp nghệ sĩ
484. Tầng lớp trí thức
Theo quan điểm của V. I. Lênin, “Đấu tranh giai cấp” hiểu theo nghĩa chung nhất là?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
485. Cuộc đấu tranh nông dân chống bọn địa chủ phong kiến có đặc quyền đặc lợi, bọn áp bức và
bọn ăn bám
486. Cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản, chống giai cấp
tư sản
487. Là sự đấu tranh giữa giai cấp bị áp bức bóc lột với giai cấp áp bức bóc lột.
488. Là sự đấu tranh giữa giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.
Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối kháng vì nó giải
quyết được mâu thuẫn cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
489. Nó giải quyết được sự xung đột giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất lạc hậu,
thực hiện bước quá độ từ chế độ xã hội lỗi thời sang chế độ xã hội mới cao hơn
490. Đấu tranh giai cấp phát triển thành cách mạng xã hội thì mọi mặt của đời sống xã hội phát
triển với một nhịp độ chưa từng thấy “một ngày bằng hai mươi năm”
491. Đấu tranh giai cấp còn góp phần cải tạo giai cấp cách mạng, phát triển trên các lĩnh vực văn
hóa, tư tưởng, nghệ thuật
492. Cả ba đáp án trên.
Trong đấu tranh giai cấp, giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
493. Giai cấp bị bóc lột trong quan hệ sản xuất thống trị
494. Giai cấp đại diện cho quyền lợi chính trị của xã hội
495. Giai cấp đại diện cho quan hệ chính trị tiến bộ
496. Giaicấp đối lập với giai cấp thống trị, thống nhất quyền lợi với giai cấp bị trị và đại
diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
Phương thức sản xuất nào làm cho lợi ích cơ bản của giai cấp thống trị phù hợp với lợi
ích của cộng đồng dân tộc? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
497. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
498. Phương thức sản xuất phong kiến.
499. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
500. Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa (cộng sản chủ nghĩa)
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, cách mạng xã hội là? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
501. Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời
sống xã hội
502. Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn
503. Sự thay đổi về hình thái kinh tế - xã hội
504. Cả 3 câu trên đều đúng
Nguyên nhân cơ bản của cách mạng xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
505. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
506. Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
507. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
508. Cả ba đáp án trên.
Sau khi phân tích về qui luật phát triển không đồng đều của các nước đế quốc đầu thế
kỷ XX, Lênin đã chỉ ra rằng cách mạng XHCN chỉ có thể xảy ra và thành công ở đâu?
509. Các nước tư bản phát triển cao
510. Các nước tư bản trung bình, thậm chí chưa qua tư bản chủ nghĩa.
511. Các nước tư bản Châu Âu
512. Các nước nghèo ở Phương Đông
513. Sự
kiện lịch sử nào dưới đây là cách mạng xã hội ở Việt Nam? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
514. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
515. Cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam Sơn.
516. Cách mạng tháng 8-1945.
517. Chiến thắng biên giới tây nam năm 1979.
Quan niệm của triết học Mác-Lênin về bản chất con người? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
518. Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội.
519. Trong tính hiện thực của nó con người là tổng hòa những quan hệ xã hội trên nền tảng sinh
học.
520. Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử.
521. Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm tiến bộ và cách mạng nhất của chủ nghĩa Mác-Lênin về vấn đề con người
là? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
522. Giải thích được nguồn gốc tự nhiên và xã hội của con người dưới ánh sáng khoa học
523. Mô tả được quá trình hoạt động sống và lao động sản xuất của con người theo tinh thần của
chủ nghĩa duy vật.
524. Đưa ra được học thuyết cách mạng và triệt để về đấu tranh giải phóng con người.
525. Giải thích được một cách khoa học nguồn gốc của ý thức của con người.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ lực lượng sản
xuất cơ bản của xã hội, trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất, là cơ sở của sự tồn tại và phát
triển của xã hội. Là động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội và là người sáng tạo ra
những giá trị văn hóa tinh thần cho xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?).
526. Quần chúng nhân dân.
527. Lãnh tụ
528. Vĩ nhân.
529. Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về lãnh tụ là: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
530. Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân.
531. Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm.
532. Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi ích của quần chúng nhân
dân.
533. Bao gồm ba đáp án trên.
Vai trò của lãnh tụ đối với phong trào của quần chúng nhân dân? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
534. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự tiến bộ của xã hội.
535. Là người sáng lập ra các tổ chức chính trị, xã hội và là linh hồn của các tổ chức đó.
536. Lãnh tụ của mỗi thời đại chỉ có thể hoàn thành những nhiệm vụ đặt ra của thời đại đó.
537. Bao gồm ba đáp án trên
Sản xuất hàng hóa là sản xuất để:
538. Trao đổi
539. Bán
540. Để tiêu dùng cho người khác
541. Cả a, b, c đều đúng
Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
542. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
543. Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
544. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
545. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
Giá trị sử dụng của hàng hóa:
546. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
547. Tính hữu ích cho người mua
548. Cho cả người sản xuất và cho người mua
549. Các phương án trên đều đúng
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
550. Từ sản xuất
551. Từ trao đổi
552. Từ phân phối
553. Cả a, b, c
Yếu tố làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
554. Thay đổi cách thức quản lý
555. Thay đổi công cụ lao động
556. Người lao động bỏ nhiều sức lao động hơn trước
557. Nâng cao trình độ người lao động
Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
558. Đại lượng cố định
559. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
560. Mức hao phí lao động xã hội trung bình để sản xuất ra hàng hóa
561. Cả 3 câu trên
Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
562. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
563. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị
trường
564. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
565. Tất cả các phương án trên đều sai.
Lao động:
566. Khả năng của lao động
567. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
568. Thể lực và trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lao động
569. Cả a, b và c
Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt:
570. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
571. Lao động tư nhân và lao động xã hội
572. Lao động quá khứ và lao động sống
573. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Lao động cụ thể:
574. Lao động chân tay.
575. Lao động giản đơn
576. Lao động giống nhau giữa các loại lao động
577. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
Lao động phức tạp:
578. Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
579. Lao động xã hội cần thiết
580. Lao động trừu tượng
581. Lao động trí óc
Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
582. Lao động cụ thể
583. Lao động phức tạp
584. Lao động giản đơn
585. Lao động trừu tượng
Chọn đáp án sai
586. Giá trị mới của sản phẩm : v + m
587. Giá trị của sản phẩm mới: v + m
588. Giá trị của sức lao động : v
589. Giá trị của tư liệu sản xuất: c
Tăng năng suất lao động do:
590. Thay đổi cách thức lao động
591. Tăng thời gian lao động
592. Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
593. Không phương án nào đúng
Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian:
594. Không đổi
595. Tăng
596. Giảm
597. Không gồm cả a, b, c
Khi năng suất lao động tăng
598. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
599. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
600. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
601. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
Cường độ lao động:
602. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
603. Hiệu quả của lao động
604. Hiệu suất của lao động
605. Các phương án trên đều sai.
Khi tăng cường độ lao động:
606. Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian giảm
607. Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian không đổi
608. Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian tăng lên
609. Tất cả các phương án trên đều sai
Trong năm 2007, lễ hội văn hóa nào của nước ta được nhà nước công nhận là quốc lễ
và đã được nhân dân đồng tình ủng hộ?
Lễ hội chùa Hương.
Giỗ tổ Hùng Vương.
Tết Nguyên tiêu
Cả ba đáp án trên.
Gia đình là gì?
610. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người.
611. Một thiết chế văn hóa-xã hội đặc thù.
612. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ
nuôi dưỡng và giáo dục … giữa các thành viên.
613. Bao gồm a, b, c.
90. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu c. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
b. Tự nguyện d. Cả a, b và c
614. Điều kiện và tiền đề kinh tế - XH để xây dựng gia đình trong CNXH là
gì? a. Xóa bỏ chế tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - XH
c. Nhà nước XHCN ban hành và thực hiện luật hôn nhân và nâng cao trình độ văn hóa và dân
trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
615. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam nữ
d. Kinh tế XHCN
616. Để thực hiện các quan hệ cơ bản nhất trong gia đình mới XHCN Ở Việt Nam cần
phải tuân thủ nguyên tắc gì?
617. Đạo lý làm người.
618. Cùng có lợi.
619. Thỏa mãn những nhu cầu tâm sinh lý.
620. Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ.
621. Là một trong những khuynh hướng tiêu cực trong quan hệ tình yêu trong lứa tuổi
thanh niên ở nước ta hiện nay?
a. Ly hôn
b. Sống thử
c. Bạo hành gia đình
d. Đa thê
622. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã hội:

a. Là mâu thuẫn c. Là thống nhất về căn bản


b. Là thống nhất d. Đồng nhất với nhau

623. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ
và một nền văn hóa?
a. Bộ lạc c. Quốc gia
b. Dân tộc d. Bộ tộc
97. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả
các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
98. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi
dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị - XH
và……phát triển dân tộc mình.
a. Cách thức c. Mục tiêu
b. Con đường d. Hình thức
624. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản
nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị c. Tự quyết về văn hoá
b. Tự quyết về kinh tế d. Tự quyết về lãnh thổ
625. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ
bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
626. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
627. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc.
628. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
629. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
101. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
630. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
631. Là sự đoàn kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
632. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc.
633. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú
102. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
cách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
634. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
635. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
636. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
637. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
103. Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần
trăm số dân cả nước:
a. 15% c. 13%
b. 13,5% d. 17%

104. Tôn giáo hình thành là do:


a. Trình độ nhận thức c. Tâm lý, tình cảm
b. Trong XH có áp bức bóc lột d. Cả a, b và c
105. CNXH nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị - XH c. Tâm linh - XH
b. Hình thái ý thức XH d. Cả a, b và c
106. Bản chất của tôn giáo là gì?
638. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
639. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với XH.
c. Là một hình thái ý thức XH nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo thế giới hiện
thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước tự
nhiên và XH.
d. Cả a, b và c
107. Nguyên nhân tồn tại tôn giáo trong CNXH:
640. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan .
641. Văn hóa, tâm lý của con người
642. Nguyên nhân kinh tế, chính trị - xã hội
643. Cả a, b, c đúng.
644. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Là sản phẩm của con người.
b. Là do điều kiện KT-XH sinh ra.
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài
người.
Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại.
645. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
b. Khi các cuộc đấu tranh tôn giáo nổ ra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình.
d. Cả a, b và c
646. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: tôn giáo là một hình thái ý thức –XH phản ánh
một cách hoang đường, hư ảo…………khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những
sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí.
a. Thực tiễn c. Điều kiện
b. Hiện thực d. Cuộc sống
647. Giữa CN Mác-Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Cả a, b và c
648. Đặc trưng chủ yếu của ý thức Tôn giáo?
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh.
c. Khát vọng được giải thoát.
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
649. Đại lễ phật đản liên hiệp quốc 2008 tổ chức tại Việt Nam có tên gọi là gì?
a. Vesak
b. Sevak
c. Vekas
d. Sekav
650. Một trong những khuynh hướng tích cực của hoạt động tôn giáo ở nước ta hiện nay?
a. Truyền bá chủ trương chính sách của đảng và nhà nước ta.
b. Tốt đời đẹp đạo
c. Tổ chức các nghi lễ tôn giáo rất hoành tráng
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
651. Tôn giáo nào dưới đây là tôn giáo chỉ có ở Việt Nam?
a. Phật giáo
b. Cao đài
652. Hindu
653. Thiên chúa giáo
654. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông âu?
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b. Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô.
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”
d. Cả a, b và c
655. Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu là?
a. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội hiện thực
b. Sự sụp đổ của một mô hình của chủ nghĩa xã hội trong quá trình đi tới mục tiêu xã hội
chủ nghĩa.
c. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác - Lênin.
d. cả ba đáp án đều sai.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI KẾT THÚC MÔN HỌC
MÔN: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN

Lưu ý: các em tải file này về, in ra và ôn tập để thi kết thúc môn học.

Phần 1: Triết học Mác – Lênin

656. Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học
của …Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
C. Mác
Ph. Ănghen
C.Mác và Ph.Ănghen và sự phát triển của Lênin
Không có phương án nào đúng

657. Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất: Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề
về…
Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Mối quan hệ giữa con người với phần còn lại của thế giới vật chất
Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội
Mối quan hệ giữa cái toàn thể với cái bộ phận

658. Hãy hoàn thiện luận điểm “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa
học về……..của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và
của tư duy” (Ăngghen) bằng một trong bốn cụm từ dưới đây:
Bản chất
Những cơ sở thực tiễn
Những quy luật phổ biến
Những trạng thái khác nhau

659. Theo Ănghen, hình thức vận động nào nói lên sự thay đổi vị trí của vật
thể trong không gian?
Cơ học
Lý học
Xã hội
Hóa học

660. Phạm trù nào nói lên mối liên hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến, lặp đi lặp
lại giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong
cùng một sự vật, hiện tượng?
Phát triển
Quy luật
Vận động
Mặt đối lập

661. Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là gì?


Diễn ra tự phát thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
Diễn ra tự giác thông qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
Hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người
nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người
Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên

662. Trong “Bút ký triết học”, Lênin viết: “Nhận thức là sự tiến gần mãi mãi
và vô tận của … đến khách thể”. Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống để hoàn thiện
câu trên.
Chủ thể
Ý thức
Tư duy
Con người

663. Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là do
đâu?
Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính qui định
Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người
Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề
Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới

664. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:


Ý chí của giai cấp tiến bộ trong lịch sử
Sự bất bình của quần chúng nhân dân
Mâu thuẫn giữa quần chúng nhân dân và chính phủ
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tiến bộ với quan hệ sản
xuất lỗi thời

665. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc Cách mạng theo Lênin là:
Vấn đề phương pháp
Vấn đề chính quyền
Vấn đề liên minh
Vấn đề thời cơ
666. Ăngghen cho rằng: “Cái mà người ta quả quyết cho là tất yếu lại hoàn
toàn do những … thuần túy cấu thành, và cái được coi là …, lại là hình thức dưới
đó ẩn nấp cái tất yếu”. Chọn câu trả lời đúng để hoàn thiện câu trên.
Tất nhiên
Ngẫu nhiên
Khả năng
Hiện thực

667. Chọn câu trả lời sai theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức là mối quan hệ biện chứng
Nội dung và hình thức luôn luôn có sự phù hợp tuyệt đối
Nội dung thay đổi bắt buộc hình thức cũng phải biến đổi theo
Nội dung quyết định hình thức nhưng hình thức có tính độc lập tương đối và tác
động trở lại nội dung

13.Chọn câu trả lời sai:


Cái riêng, cái chung và cái đơn nhất tồn tại độc lập với nhau
Cái chung là cái bộ phận, sâu sắc, bản chất hơn cái riêng
Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú, đa dạng hơn cái chung
Trong điều kiện xác định, cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển hóa cho
nhau

668. Chân lý là gì?


Tri thức đúng
Tri thức phù hợp với hịện thực khách quan
Tri thức độc lập về nội dung phản ánh đối với ý chí chủ quan của con người
Tri thức phù hợp với hiện thực khách quan, được thực tiễn kiểm nghiệm

669. Chọn câu trả lời sai.


Chân lý có tính tương đối và tuyệt đối
Chân lý tuyệt đối là tổng số của các chân lý tương đối
Mỗi chân lý khoa học, dù có tính tương đối, vẫn chứa đựng một yếu tố của chân
lý tuyệt đối
Chân lý là những tri thức mà nhiều người cùng thừa nhận là đúng
670. Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức là:
Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
Xác định được trình độ hiểu biết của chủ thể nhận thức
Khẳng định trong thực tiễn rằng ý thức là cái bị vật chất quy định
Các phương án trên đều sai

671. Các yếu tố cơ bản tạo thành tồn tại xã hội?


Phương thức sản xuất – điều kiện tự nhiên – dân cư
Phương thức sản xuất – lực lượng sản xuất – quan hệ sản xuất
Phương thức sản xuất – phương thức sinh hoạt – dân số
Các phương án trên đều sai

18.Theo Ănghen, “Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo,
nghệ thuật đều dựa trên cơ sở sự phát triển …nhưng tất cả chúng cũng có
ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở…”. chọn từ thích hợp điền
vào ô trống để hoạn thiện câu trên
Vật chất
Văn hóa
Kinh tế
Xã hội

672. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình?
Lịch sử - tự nhiên
Tất yếu
Tất nhiên
Ngẫu nhiên

673. Định nghĩa giai cấp được Lênin đưa ra trong tác phẩm nào?
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
Tuyên ngôn Đảng cộng sản
Bút ký triết học
Sáng kiến vĩ đại

674. Nguồn gốc sinh ra giai cấp?


Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất và
chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Do chiến tranh
Các phương án trên đều đúng

675. Để khống chế và đàn áp những cuộc đấu tranh giai cấp của những người
lao động làm thuê, nhằm duy trì và thực hiện sự bóc lột, các giai cấp thống trị trong
lịch sử phải sử dụng đến sức mạnh bạo lực có tổ chức nào?
Quân đội
Nhà tù
Nhà nước
Bao gồm các phương án trên

23.Hãy dùng một trong những cụm từ dưới đây để hoàn chỉnh luận điểm của
Lênin: “Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn giai
cấp ....”
a. Mới xuất hiện trong xã hội
b. Gay gắt nhất
c. Không thể điều hoà
d. Đối kháng về lợi ích

24.Hãy dùng một trong bốn cụm từ sau để hoàn thiện luận điểm: “Nhà nước
chẳng qua chỉ là một bộ máy của một giai cấp này dùng để........một giai
cấp khác”.
a. Liên minh với
b. Tiêu diệt
c. Trấn áp
d. Kìm hãm

25.Lực lượng cơ bản tạo thành cộng đồng quần chúng nhân dân bao gồm:
676. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị
tinh thần.
677. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột
678. Những giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ xã hội thông qua hoạt
động của mình, trực tiếp hoặc gián tiếp trên các lĩnh vực của đời sống xã hội
679. Các phương án trên đều đúng

26.Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan
điểm nào?
680. Duy vật
681. Duy tâm chủ quan
682. Duy tâm
683. Nhị nguyên

27.Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự
vật. Quan điểm này mang tính chất gì?
Duy tâm chủ quan
Duy tâm
Duy tâm khách quan
Duy vật

684. Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì của Hegel?
Duy vật
Duy tâm chủ quan
Duy tâm
Duy tâm khách quan

685. Quan niệm rằng vật chất sinh ra ý thức và ý thức có thể tác động trở lại
vật chất thông qua con người là quan điểm?
Duy tâm vì đề cao ý thức
Duy tâm chủ quan
Duy vật biện chứng
Duy vật siêu hình

686. Trong tư duy con người, phạm trù rộng nhất là phạm trù?
Vật chất
Quy luật
Tính phổ biến
Thuộc tính

31.Ph. Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không
gian và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn …
như tồn tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích hợp dưới đây điền vào
dấu … để hoàn thiện quan điểm trên.
687. Vô nghĩa
688. Vô tận
689. Vô lý
690. Vô hạn
32.Theo quan niệm triết học Mác- Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?
691. Tính hiện thực
692. Tính vật chất
693. Tính tồn tại
694. Tính khách quan

33.Hay săp xêp theo trinh tư xuât hiên từ sơm nhât đến muôn nhât cac hinh
thưc thê quan sau:
695. Tôn giao - thân thoai - triêt hoc
696. Thân thoai - tôn giao - triêt hoc
697. Triêt hoc - tôn giao - thân thoai
698. Thân thoai - triêt hoc - tôn giao

34.Triêt hoc nghiên cưu thê giơi như thê nao?


699. Như môt đôi tương vât chât cu thể
700. Như môt hê đôi tương vât chât nhât định
701. Như môt chinh thê thông nhât, toàn vẹn
702. Các phương án trên đều đúng

35.Triêt hoc la gi?


703. Triêt hoc la tri thưc vê thê giơi tư nhiên
704. Triêt hoc la tri thưc vê tư nhiên va xa hôi
705. Triêt hoc la tri thưc ly luân vê con ngươi vê vât chât
706. Triêt hoc la hê thông ly luân chung nhât cua con ngươi vê thê giơi
va vi tri con ngươi trong thê giơi đó

36.Triêt hoc ra đơi trong điêu kiên nao?


707. Xa hôi phân chia thanh giai câp
708. Xuât hiên tâng lơp lao đông tri oc
709. Tư duy cua con ngươi đat trinh đô tư duy khai quat cao va xuât hiên
tâng lơp lao đông trí thưc
710. Các phương án trên đều đúng

37.Thơi ky phuc hưng la thơi ky qua đô từ hinh thai kinh tê xa hôi nao sang
hinh thai kinh tê – xa hôi nao?
711. Tư hinh thai kinh tê – xa hôi chiêm hưu nô lê sang hinh thai kinh tê –
xa hôi phong kiên
712. Tư hinh thai kinh tê – xa hôi phong kiên sang hinh thai kinh tê –
xa hôi tư ban chu nghia
713. Tư hinh thai kinh tê – xa hôi TBCN sang hinh thai kinh tê – xa hôi
XHCN
714. Tư hinh thai kinh tê – xa hôi CSNT sang hinh thai kinh tê – xa hôi
XHCN

38.Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?
715. Chủ nghĩa kinh nghiệm
716. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
717. Chủ nghĩa kinh viện
718. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

39.Khẳng định nào sau đây là đúng:


719. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
720. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
721. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách
quan
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ
quan

40.Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?


722. Nguyên tử
723. Không khí
724. Ý niệm tuyệt đối
725. Vật chất

41.Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bày toàn bộ giới
tự nhiên, lịch sử xã hội, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?
726. Đềcáctơ
727. Hêghen
728. Cantơ
729. Phoiơbắc

42.Luận điểm sau đây là của ai: “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì
tồn tại”.
730. Arixtốt
731. Cantơ
732. Hêghen
733. Phoiơbắc
43.C.Mác chỉ ra hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen là gì ?
734. Chủ nghĩa duy vật
735. Chủ nghĩa duy tâm
736. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
737. Tư tưởng về vận động

44.Phoiơbắc là nhà triết học theo trường phái nào?


738. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
739. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
740. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
741. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

45.Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là
tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?
742. Cantơ a.
Hêghen b. Phoiơbắc
c. Điđrô

46.Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?


743. Những năm 20 của thế kỷ XIX
744. Những năm 30 của thế kỷ XIX
745. Những năm 40 của thế kỷ XIX
746. Những năm 50 của thế kỷ XIX

47.Triết học Mác – Lênin do ai sáng lập và phát triển?


747. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
748. C.Mác và Ph.Ăngghen
749. V.I.Lênin
750. Ph.Ăngghen

48.Điều kiện cho sự ra đời của triết học Mác – Lênin?


751. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển
752. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập
753. Khoa học tự nhiên phát triển có 3 thành tựu mở thời đại
754. Các phương án trên đều đúng

49.Khẳng định nào sau đây là sai?


755. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ
nghĩa duy vật của Phoiơbắc
756. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế
giới quan duy vật
757. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ
sở chủ nghĩa duy vật
758. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng
của nhân loại

50.Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên
cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát
minh nào?
759. Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecních, 2) định luật bảo
toàn khối lượng của Lômônôxốp, 3) Học thuyết tế bào
760. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, 2) Học thuyết tế
bào, 3) Học thuyết tiến hóa của Darwin
761. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử, 3) Định luật bảo toàn
và chuyển hóa năng lượng
762. Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử 3) Học thuyết tế bào

51.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra
nguồn gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo?
763. Học thuyết tế bào
764. Học thuyết tiến hóa
765. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
766. Thuyết duy nghiệm

52.Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự
thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?
767. Học thuyết tế bào
768. Học thuyết tiến hóa
769. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
770. Thuyết duy lý

53.Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ
bản triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?
771. Hệ tư tưởng Đức
772. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 1848
773. Luận cương về Phoiơbắc
d. Gia đình thần thánh

54.Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và
Ph.Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
774. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong
một hệ thống triết học
775. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoiơbắc
776. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen
777. Khái quát các thành tựu triết học trước đó

55.V.I.Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
778. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
779. Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời
780. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
781. Chủ nghĩa tư bản lụi tàn

56.Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?

782. Ở tính vật chất của thế giới


783. Ở ý niệm tuyệt đối hay ở ý thức của con người
784. Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau của thế giới
785. Ở tồn tại

57.Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm
đó thuộc lập trường triết học nào?
786. Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát
787. Điđrô – Chủ nghĩa duy vật biện chứng
788. Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
789. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan

58.Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập
trường triết học nào?
790. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
791. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
792. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
793. Anaximen – Chủ nghĩa duy vật tự phát

59.Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên
của thế giới và đó là lập trường triết học nào?
794. Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát
795. Hêraclít – Chủ nghĩa duy vật tự phát
796. Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan
797. Arixtốt – Chủ nghĩa duy vật tự phát

60.Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ
nhất, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
798. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII
799. Chủ nghĩa duy vật tự phát
800. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
801. Chủ nghĩa duy tâm

61.Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
802. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
803. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm
tính của vật chất
804. Đồng nhất vật chất với khối lượng
805. Đồng nhất vật chất với ý thức

62.Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại
806. Có tính chất duy tâm chủ quan
807. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên
những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học
808. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình
809. Có tính chất duy vật máy móc

63.Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
810. Biện chứng của tự nhiên
811. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
812. Bút ký triết học
813. Nhà nước và cách mạng

64.Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của
mọi dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?
814. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người
815. Vận động và biến đổi
816. Có khối lượng và quảng tính
817. Tồn tại
65.Trường phái triết học nào cho rằng vận động bao gồm mọi sự biến đổi
nói chung, là phương thức tồn tại của vật chất?
818. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
819. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
820. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
821. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
66.Hãy tìm cụm từ thích hợp dưới đây để hoàn thiện luận điểm nổi tiếng sau
đây của Mác: “Ý thức chẳng qua chỉ là ………được chuyển vào trong
đầu óc của con người và được cải biên ở đó”.
a. Hình ảnh bên ngoài con người
b. Vật chất
c. Các quá trình vật chất đang vận động
d. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan

67.Từ nguyên lý về mối quan hệ giữa Vật chất và Ý thức nói rằng: “Vật chất
sinh ra và quyết định ý thức” chúng ta rút ra bài học là:
a. Phải coi những giá trị vật chất là cao nhất
b. Các điều kiện vật chất quyết định đời sống tinh
thần c. Coi những giá trị vật chất và giá trị tinh thần như
nhau d. Coi giá trị tinh thần quý hơn giá trị vật chất

822. Người Việt Nam có câu “Có thực mới vực được đạo” câu nói này thể
hiện quan điểm:
Giá trị vật chất là quan trọng nhất
Trong đời sống chỉ có lương thực mới quan trọng
Các điều kiện sinh hoạt vật chất quyết định đời sống tinh thần
Trong một nền kinh tế quốc dân, quan trọng nhất là nông nghiệp

823. Nguồn gốc xã hội của ý thức là?


Các quy luật trong thế giới vật chất
Lao động và ngôn ngữ
Trí tuệ của những nhân vật lỗi lạc
Các tín điều tôn giáo

70.Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại,
phản ánh lại, về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
824. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thế
giới khách quan
825. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật
chất
826. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất
827. Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất

71.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách
là phạm trù triết học có đặc tính gì?
Có thực, vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức
Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi
Tồn tại cảm tính
Vĩnh viễn tồn tại

828. Phản ánh là thuộc tính có ở:


Một dạng đặc biệt của vật chất
Các thực thể sống
Tất cả các dạng vật chất
Vật chất xã hội

73.Khoanh tròn vào câu mà anh (chị) cho là đúng nhất.


829. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức
830. Ngôn ngữ là thuộc tính của của cá nhân
831. Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần
832. Ngôn ngữ có tính vật chất

74.Chọn câu mà anh (chị) cho là đúng. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của
triết học là:
833. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái
nào quyết định cái nào?
834. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
835. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
836. Vấn đề giữa tư duy và tồn tại

75.Quan điểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song
song tồn tại” là quan điểm của trường phái triết học nào?
837. Duy vật biện chứng
838. Duy tâm khách quan
839. Duy vật siêu hình
840. Nhị nguyên luận
76.Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?
841. Mô thức của trực quan cảm tính
842. Khái niệm của tư duy lý tính
843. Hình thức tồn tại của vật chất
844. Một dạng vật chất cụ thể

77.Hãy chọn câu đúng. Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:
845. Là hình ảnh của thế giới khách quan
846. Là hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách
quan.
847. Là một phần chức năng của bộ óc con người.
848. Là sự phản ánh năng động và sáng tạo hiện thực khách quan

78.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của
thế giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý
thức không?
849. Không
850. Vừa có thể, vừa không thể
851. Có thể hình thành được
852. Các phương án trên đều sai

79.Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh
khác nhau của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
853. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
854. Tính sáng tạo, năng động
855. Tính quy định bởi vật phản ánh
856. Các phương án trên đều đúng

80.Ph.Ăngghen viết: "[.........] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời
sống loài người, và như thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó,
chúng ta phải nói: [..........] đã sáng tạo ra bản thân con người". Hãy điền
một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
857. Lao động
858. Vật chất
859. Tự nhiên
860. Sản xuất
861. Hãy hoàn thiện luận điểm sau đây bằng thuật ngữ thích hợp: “Liên hệ là
phạm trù dùng để chỉ sự quy định, sự………….., sự chuyển hóa lẫn nhau giữa các
sự vật hiện tượng”.
Liên kết
Làm tiền đề cho nhau
Tác động qua lại
Đấu tranh lẫn nhau

82.Tính khách quan của mối liên hệ thể hiện ở chỗ?


a. Liên hệ là cái vốn có của mọi sự vật hiện tượng
b. Các mối liên hệ tồn tại không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của
con người
c. Các câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều sai

862. Bất kỳ sự vật hiện tượng nào ở bất kỳ không gian thời gian đều có mối
liên hệ với các sự vật, hiện tượng khác. Đó là biểu hiện của:
Tính phong phú vô cùng tận của thế giới vật chất
Liên hệ phổ biến
Tính khách quan của thế giới vật chất
Không có ý kiến nào kể trên là đúng

863. Ở các không gian thời gian khác nhau, các mối liên hệ cũng có những
biểu hiện khác nhau. Đó là biểu hiện:
Tính khách quan của mối liên hệ
Tính tất yếu của mối liên hệ
Tính phong phú, đa dạng của mối liên hệ
Không có quan niệm nào kể trên là đúng

85.Nguyên lý về liên hệ phổ biến là cơ sở lý luận cho quan điểm nghiên cứu,
đó là:
a. Quan điểm khách quan
b. Quan điểm khách quan kết hợp với chủ
quan c. Quan điểm lịch sử
d. Quan điểm toàn diện

864. Xem xét sự vật theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như thế
nào ?
a. Không cần xem xét mối liên hệ
Chỉ xem xét một mối liên hệ
Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật
Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị
trí, vai trò của các mối liên hệ

865. Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân
sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự
vật hiện tượng không có sự liên hệ
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện
tượng mà còn diễn ra ngay bên trong sự vật hiện tượng
Tất cả các câu đều đúng

866. Lênin viết: “Muốn là người duy vật phải thừa nhận…nghĩa là không lệ
thuộc vào con người và loài người”. Hãy điền từ để hoàn thiện câu trên?
Hiện thực khách quan
Thế giới vật chất
Cảm giác
Chân lý tuyệt đối

867. Phát triển là:


Sự vận động đi từ thấp lên cao, từ chưa hoàn thiện đến hoàn
thiện
Sự biến đổi về chất trong một bộ phận nào đó của sự vật hiện tượng
Vận động theo một đường thẳng đi lên liên tục
Không có ý kiến nào kể trên là đúng

90.Chủ nghĩa Mác- Lênin cho rằng: “Phát triển là …..của sự vận động của
sự vật, hiện tượng”. Hãy hoàn thiện quan điểm trên.
Khuynh hướng chung
Xu thế chung
Con đường
Tất cả đều sai

868. Nguồn gốc của sự phát triển là:


Nhu cầu ngày càng tăng lên của con người và xã hội
Mâu thuẫn bên trong của sự vật hiện tượng
c. Có nhiều sự vật hiện tượng khác tác động vào sự vật hiện tượng nào
đó
d. Các phương án trên đều đúng

869. Tính phổ biến của phát triển phải được hiểu theo ý nghĩa?
Toàn bộ thế giới vật chất luôn luôn phát triển
Tất cả các sự vật hiện tượng có cấu trúc nguyên tử đều phát triển
Có trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy
Các phương án trên đều sai

93.Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
870. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất, vận động không
được sáng tạo ra và cũng không bị mất đi
871. Vận động là hút và đẩy của các vật thể
872. Vận động được sáng tạo ra và bị mất đi
873. Vận động là vận động thuần túy phi vật chất

94.Triết học Mác – Lênin cho rằng: Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích,
mang tính lịch sử, xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách
quan. Chọn từ đúng nhất để hoàn thiện quan điểm trên :
874. Hoạt động tinh thần
875. Hoạt động vật chất cảm tính
876. Hoạt động vật chất và tinh thần
877. Các phương án trên đều sai

95.Thực nghiệm khoa học là:


a. Hoạt động lý luận có vai trò quyết định tới sản xuất vật
chất b. Một lĩnh vực của thực tiễn
c. Một lĩnh vực của hoạt động tinh thần
d. Các phương án trên đều sai

96.Hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Theo quan điểm Mác – Lênin nhận
thức là một quá trình?
a. Phản ánh liên tục của đầu óc con người về thế giới khách
quan b. Phân tích và tổng hợp các thông tin từ thế giới bên ngoài
c. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu
tượng đến thực tiễn
d. Biện chứng của sự vận động của tư duy thông qua các quy luật của chính

97.Hãy chọn phương án đúng. Cảm giác là:
a. Cảm nhận của con người về thế giới xung quanh
b. Trực giác từ tổng hợp các tác động bên ngoài
c. Sự phản ánh những thuộc tính bên ngoài và đơn lẻ của sự
vật d. Các phương án trên đều đúng

98.Hãy chọn phương án đúng. Tri giác là:


a. Hình ảnh bên ngoài, toàn vẹn về sự
vật b. Sự tổng hợp của nhiều tri thức
c. Là nhận thức đạt tới việc nắm bắt bản chất sự vật
d. Các phương án trên đều đúng

99.Hãy chọn phương án đúng. Biểu tượng là:


a. Hình ảnh lý tính về sự vật
b. Số cộng đơn giản của Cảm giác và Tri giác
c. Hình thức phản ánh cao nhất và phức tạp nhất của nhận thức
cảm tính
d. Các phương án trên đều đúng

878. Hãy chọn phương án đúng. Khái niệm là:


Sản phẩm thuần túy của tư duy con người
Kết quả nhận thức của thế hệ trước được truyền lại cho thế hệ sau qua hệ thống
gen di truyền
Hình thức của tư duy phản ánh bản chất của sự vật
Các phương án trên đều sai

879. Hãy chọn phương án đúng. Suy lý (hay suy luận) là:
Sự liên kết nhiều khái niệm trong một phán đoán
b. Sự liên kết hai hay nhiều phán đoán để rút ra tri thức mới
c. Sự tổng hợp từ nhiều khái niệm d. Các phương án trên đều
sai

880. Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái
niệm?
Khái niệm
Phán đoán
Suy lý
Trừu tượng
881. Hình ảnh của sự vật được tái hiện ở trong đầu óc khi không còn tiếp
xúc trực tiếp sự vật được gọi là gì?
Khái niệm
Phán đoán
Biểu tượng
Suy lý

882. Hình thức nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính?
Tri giác
Phán đoán
Suy lý
Khái niệm

883. Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?


Ấn độ, Châu phi, Nga
Ấn độ, Trung quốc, Hy lạp
Ai cập, Ấn độ, Trung quốc
Châu phi, Châu âu, Châu á

884. Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức
như sau: "Khi xã hội có nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát triển
hơn mười [..........]". Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.
Nhà phát minh
Viện nghiên cứu
Tiến sĩ khoa học
Trường đại học

885. Mác viết: “..… là thân thể vô cơ của con người và xã hội loài người”.
Hãy điền vào dấu …để hoàn thiện quan điểm trên?
Xã hội
Trái đất
Giới tự nhiên
Môi trường

886. Chọn câu trả lời đúng. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản
xuất trên các mặt:
Hình thức quan hệ sản xuất
Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
Trình độ quan hệ sản xuất
Các phương án trên đều đúng

887. Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của:
Cơ sở hạ tầng
Lực lượng sản xuất
Kiến trúc thượng tầng
Quan hệ sản xuất

888. Môi trường sống của con người được hiểu với nghĩa là:
Môi trường địa lý
Môi trường sinh quyển
Môi trường tự nhiên - xã hội
Môi trường xã hội

889. Ph. Ăngghen viết: Mác đã phát hiện ra quy luật phát triển của ..…,
nghĩa là tìm ra cái sự thật đơn giản là: trước hết con người cần phải ăn, uống, ở và
mặc, trước khi có thể lo đến chuyện làm chính trị, khoa học, nghệ thuật, tôn giáo”.
Hãy điền từ thích hợp vào dấu …để hoàn thiện câu trên?
Thế giới
Xã hội loài người
Tự nhiên
Vật chất

890. Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Con người là
một … sinh học – xã hội” hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên:
Cá thể
Thực thể
Tập hợp hai mặt
Sinh vật

891. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
Phát triển kinh tế - xã hội
Đấu tranh giai cấp
Lao động sản xuất
Đấu tranh với tự nhiên
892. Ý thức xã hội bao gồm những cấp độ nào?
Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
Tình cảm xã hội và ý thức xã hội
Nhận thức xã hội
Phản ánh xã hội

893. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình
thức vận động nào là thấp nhất?
Hình thức vận động cơ học
Hình thức vận động vật lý
Hình thức vận động hoá học
Hình thức vận động xã hội

894. Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương
đối?
Chủ nghĩa duy vật tự phát
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII

895. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
Là sự phản ánh của hiện thực khách quan
Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra
Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức
Ý thức tồn tại tự nó, vĩnh viễn, vô hạn

896. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên
của ý thức gồm những yếu tố nào?
Bộ óc con người
Thế giới khách quan bên ngoài tác động vào bộ óc con người
Các câu trên đều đúng
Các câu trên đều sai

897. Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?


Bộ óc con người
Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
Lao động và ngôn ngữ của con người
Lao động và phản ánh
898. Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là
gì?
Làm khoa học
Sáng tạo nghệ thuật
Lao động sản xuất của cải vật chất
Làm chính trị

899. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình
thành ý thức là quá trình nào?
Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người
Hoạt động kinh tế
Hoạt động thực tiễn cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới khách
quan

900. Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần
có cái gì?
Công cụ lao động
Cơ quan cảm giác
Ngôn ngữ
Tư liệu sản xuất

901. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp
và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?
Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
Lao động, thực tiễn xã hội
Bộ não người và hoạt động của nó
Hoạt động quan sát thế giới của con người

902. Điều khẳng định nào sau đây là sai?


Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng sự phát triển động vật bậc cao là một sự
tiến hóa trong sinh giới.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng có ý thức
như con người
Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng con người là động vật có ý thức
Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng ý thức là sự phản ánh thế giới khách
quan vào đầu óc con người
903. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý
thức là thế nào?
Ý thức tạo ra vật chất
Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực
Ý thức không sinh, không diệt
Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy

904. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của
ý thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?
Tri thức
Tình cảm
Niềm tin
Ý chí

905. Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào?
Tự ý thức; tiềm thức; vô thức
Tri thức; tình cảm; niềm tin, ý chí
Cảm giác; khái niệm; phán đoán
Ý thức; tự ý thức

906. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức?
Ý thức do vật chất quyết định, thỉnh thoảng tồn tại đồng thời
Ý thức tác động đến vật chất
Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động lại ý thức
Ý thức do vật chất quyết định, nhưng ý thức có tính độc lập tương đối và
tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn

907. Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?


Một nguyên lý cơ bản
Hai nguyên lý cơ bản
Ba nguyên lý cơ bản
Bốn nguyên lý cơ bản

908. Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất
Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất
909. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa
các sự vật có tính chất gì?
Tính ngẫu nhiên, chủ quan
Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng
Tính khách quan, đa dạng

910. Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài
người là 3 lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
Quan điểm duy vật siêu hình
Quan điểm duy vật biện chứng
Quan điểm duy tâm khách quan
Quan điểm duy tâm chủ quan

911. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?


Nguyên lý về sự phát triển
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

912. Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát
triển?
Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của
sự vật
Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về
chất
Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
Chất của sự vật đóng băng

913. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là
những bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.
Triết học duy vật biện chứng
Triết học duy vật siêu hình
Triết học biện chứng duy tâm
Triết học hiện sinh

914. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá
trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc”
Quan điểm siêu hình
Quan điểm chiết trung và ngụy biện
Quan điểm biện chứng
Quan điểm duy tâm

915. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
Phát triển là xu hướng chung của sự vận động của thế giới vật chất
Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật
Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật
Phát triển là điều hiển nhiên

916. Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
Sự xuất hiện các hợp chất mới
Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi
trường
Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác cao hơn, tiến bộ
hơn
Sự thay thế cấu trúc xã hội

917. Theo nghĩa đen câu ca dao sau:

Quy luật mâu thuẫn


Quy luật phủ định của phủ định
Quy luật tự nhiên
Quy luật lượng chất

918. Cấu trúc của một hình thái kinh tế- xã hội gồm các yếu tố nào hợp
thành?
Lực lượng sản xuất, các quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
919. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất
nào sau đây là tính chất của sự phát triển?
Tính khách quan
Tính phổ biến
Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển
Các phương án trên đều đúng

920. Theo Lênin : “Người ta gọi là …, những tập đoàn người to lớn gồm
những người khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất
định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ (thường thì những quan hệ này
được pháp luật quy định và thừa nhận) đối với những tư liệu sản xuất, về vai trò
của họ trong tổ chức lao động sản xuất và như vậy là khác nhau về cách thức
hưởng thụ về phần của cải xã hội ít hoặc nhiều mà họ được hưởng”. Những tập
đoàn mà Lênin nói ở đây là gì?
Giai cấp
Tầng lớp
Tư sản
Tri thức

921. Trong các đặc trưng của định nghĩa giai cấp của Lênin, đặc trưng nào
là quyết định nhất?
Có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định trong lịch sử
Có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội
Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải xã hội

922. Theo Lênin: “ …, là cuộc đấu tranh của bộ phận nhân dân này chống
lai bộ phận nhân dân khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp
bức và lao động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu
tranh của những ngưòi công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những
người hữu sản hay giai cấp tư sản”. Ở đây Lênin nói đến cuộc đấu tranh gì?
Đấu tranh giai cấp
Đấu tranh kinh tế
Đấu tranh dân tộc
Đấu tranh chính trị
923. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản
là hình thức nào?
Đấu tranh tư tưởng
Đấu tranh chính trị
Đấu tranh kinh tế
Đấu tranh vũ trang

924. Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên
cơ sở lý luận của nguyên lý nào?
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Nguyên lý về sự phát triển
Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới
Nguyên lý mâu thuẫn

925. Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, bản chất, hiện
tượng là những phạm trù của khoa học nào?
Triết học
Sinh học
Hoá học
Vật lý

926. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa cái chung và cái riêng
Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
Cái chung và cái riêng đều không tồn tại đồng thời
Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại
trong cái riêng và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình

927. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây
đúng hay sai: “Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng”
Đúng
Sai
Không xác định
Vừa đúng, vừa sai
928. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng
Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau
Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau, tách
rời nhau
Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất
Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên

929. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai
Nội dung và hình thức gắn bó hửu cơ lẫn nhau, không tách rời nhau
Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau
Nội dung tồn tại trong một hình thức nhất định, hình thứ chứa đựng nội dung
Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau

930. Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật
Hình thức quyết định nội dung
Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung
Tồn tại nội dung thuần túy không gắn với một hình thức nào đó

931. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng
Bản chất hiện ra, hiện tượng mang tính bản chất, bản chất thay đổi hiện
tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
Bản chất là cái vĩnh viễn không thay đổi

932. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến
khả năng
Hoạt động thực tiễn không bao hàm hoạt động sáng tạo

933. Trong quá trình vận động phát triển của sự vật ba quy luật cơ bản:
Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật mâu thuẫn, quy luật lượng –
chất, quy luật phủ định
Lần lượt tác động theo thứ tự: Quy luật lượng – chất, quy luật mâu
thuẫn, quy luật phủ định của phủ định
Tác động tổng hợp, chứ không phải hết cái này đến cái khác
Các phương án trên đều sai

934. Quy luật Lượng – Chất chỉ ra?


Cách thức của sự vận động, phát triển
Xu hướng của sự vận động phát triển
Nguyên nhân của sự vận động phát triển
Động lực của sự vận động phát triển

935. Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do
không tôn trọng quy luật nào?
Quy luật mâu thuẫn
Quy luật lượng-chất
Quy luật phủ định của phủ định
Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến
trúc thượng tầng

936. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
Chất là tính quy định vốn có của sự vật
Chất là tổng hợp hữu cơ các yếu tố, thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì
Chất đồng nhất với thuộc tính
Chất là cái để phân biệt nó với cái khác

937. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật
Chất là cái vốn có của sự vật
938. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng
Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất
Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa
làm thay đổi chất của sự vật
Độ ít biến đổi

939. Giới hạn từ 00C đến 1000C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
Độ
Chất
Lượng
Bước nhảy

940. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
Tính quy định về lượng
Tính quy định về chất
Thuộc tính của sự vật
Tính ngẫu nhiên

941. Tính quy định nói lên sự vật đó là gì và phân biệt nó với sự vật khác,
gọi là gì?
Chất
Lượng
Độ
Bước nhảy

942. Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi
là gì?
Chất
Lượng
Độ
Điểm nút

943. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến
đổi
Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về
chất của sự vật
Chỉ khi lượng biến đổi đến hết hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi
Khi bước nhảy được thực hiện thì sự vật chuyển hóa

944. Thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi về chất của
sự vật được gọi là gì?
Bước nhảy
Bước nhảy toàn bộ
Điểm nút
Bước nhảy dần dần

945. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất của sự vật
do những thay đổi về lượng trước đó gây ra?
Độ
Điểm nút
Chất
Bước nhảy

946. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
Sự biến đổi về chất là kết quả sự tích lũy dần dần về lượng của
sự vật
Không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi
về lượng
Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng
Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng

947. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là đúng?
Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng
Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất
Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hóa từ sự
thay đổi dần về lượng sang sự thay đổi về chất của sự vật và ngược lại
Chất và lượng cùng biến đổi đồng thời
948. Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự trì trệ bảo thủ là do không
tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
Quy luật lượng – chất
Quy luật phủ định của phủ định
Quy luật mâu thuẫn
Quy luật tự nhiên

949. Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về
lượng trong một sự vật được gọi là gì?
Hai sự vật
Hai quá trình
Hai thuộc tính
Hai mặt đối lập

950. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau
Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật
Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật mà có thể nằm ở hai
sự vật khác nhau
Mặt đối lập là vốn có của sự vật, hiện tượng

951. Hai mặt đối lập ràng buộc, phụ thuộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho
nhau, triết học gọi là gì?
Sự đấu tranh của hai mặt đối lập
Sự thống nhất của hai mặt đối lập
Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập
Sự tương đồng của các mặt đối lập

952. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của
các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau, làm điều kiện, tiền đề tồn tại
cho nhau, đồng nhất nhau
Sự đồng nhất nhau
Gắn bó hửu cơ lẫn nhau
Các phương án trên đều đúng

953. Quy luật mâu thuẫn chỉ ra?


Nguồn gốc của vận động và phát triển
b. Phương thức của sự vận động phát
triển c. Xu hướng của vận động phát triển
d. Cấu trúc nội tại của quá trình vận động phát triển

954. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Sự thống nhất
của các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa duy tâm biện chứng
Chủ nghĩa duy lý

955. Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa
trong cơ thể sống là gì?
Những thuộc tính
Hai thuộc tính
Hai mặt đối lập
Hai yếu tố

956. Ý nghĩa rút ra khi nghiên cứu quy luật mâu thuẫn. Xác định đáp án
sai.
Mâu thuẫn là khách quan, khi nghiên cứu sự vật hiện tượng phải nghiên cứu về
mâu thuẫn của nó
Sự vật khác nhau, mâu thuẫn khác nhau, nên phải có biện pháp phù hợp để giải
quyết từng mâu thuẫn
Phải giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp đấu tranh chứ không dung hòa
Mâu thuẫn phụ thuộc vào cảm nhận của con người nên phải tìm cách nhận
thức nó

957. Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các
mặt đối lập?
Ràng buộc nhau
Nương tựa nhau
Đan xen nhau
Phủ định, bài trừ nhau

958. Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như
thế nào?
Chỉ thống nhất với nhau
Chỉ có mặt đấu tranh với nhau
Bình đẳng với nhau
Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau

959. Trong thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, xu hướng nào
quyết định sự biến đổi thường xuyên của sự vật?
Thống nhất của các mặt đối lập
Đấu tranh của các mặt đối lập
Không có xu hướng nào cả
d.Sự tồn tại đồng thời của sự vật, hiện tượng

960. Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi
căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?
Mâu thuẫn chủ yếu
Mâu thuẫn bên trong
Mâu thuẫn cơ bản
Mâu thuẫn đối kháng

961. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoan của quá
trình phát triển của sự vật được gọi là gì?
Mâu thuẫn bên trong
Mâu thuẫn bên ngoài
Mâu thuẫn chủ yếu
Mâu thuẫn cơ bản

962. Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp?
Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài
Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng
Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu
Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản

963. Trong mâu thuẫn người ta gọi hút và đẩy trong một thanh nam châm
là gì?
Những thuộc tính
Hai yếu tố
Hai mặt đối lập
Hai sự vật
964. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
Phủ định biện chứng có tính khách quan
Phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên
trong sự vật
Phủ định biện chứng là sự xóa bỏ sự vật, chấm dứt sự tồn tại
của sự vật
Phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú, riêng biệt

965. Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “Cái mới ra đời
trên cơ sở giữ nguyên cái cũ”
Quan điểm siêu hình
Quan điểm biện chứng duy vật
Quan điểm biện chứng duy tâm
Quan điểm duy tâm khách quan

966. Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban
đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?
Phủ định siêu hình
Phủ định của phủ định
Chuyển hoá
Sự lặp lại

967. Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định
vạch ra là con đường nào?
Đường thẳng đi lên
Đường tròn khép kín
Đường xoáy ốc đi lên
Đường mòn

968. Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:
Phủ định có tính kế thừa
Phủ định là chấm dứt sự phát triển
Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định
Phủ định có tính khách quan, phổ biến

969. Phủ định biện chứng là:


Sự thôi tồn tại của một sự vật
Tự thân phủ định
c. Sự phủ định bởi các quy luật biện
chứng d. Các phương án trên đều sai

970. Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy
vật?
Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
Chỉ ra cách thức của sự phát triển
Chỉ ra khuynh hướng chung của sự phát triển
Các phương án trên đều đúng
971. Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực
tiếp của nhận thức?
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa duy nghiệm

972. Chủ nghĩa Mác – Lênin là một hệ thống lý luận thống nhất được hình
thành từ:
Triết học Mác - Lênin, Kinh tế chính trị Mác -Lênin, Chủ nghĩa xã hội
khoa học
Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học.
Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị cổ điển Anh, chủ nghĩa xã hội khoa học
Xã hội

973. Triết học Mác - Lênin bao gồm:


Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm

974. Chủ nghĩa Mác - Lênin thể hiện bản chất:


Cách mạng và khoa học
Dân tộc và hiện đại
Khoa học và dân tộc
Toàn dân

975. Trong triết học mácxít:


Chủ nghĩa duy vật và phép siêu hình gắn liền với nhau
Chủ nghĩa duy tâm và phép biện chứng gắn liền với nhau.
Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng gắn bó hữu cơ với nhau
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm gắn liền nhau

976. Chủ nghĩa duy vật lịch sử đã vạch ra và làm sáng tỏ quy luật về mối
quan hệ giữa:
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động
Quan hệ sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm
Các tầng lớp trong xã hội

977. Chủ nghĩa Mác - Lênin là một học thuyết có tính chất:
Mở, cần phải đươc bổ sung
Đóng, bất biến
Mở, giáo điều
Xong xuôi, tuyệt đối

978. Sau khi C.Mác từ trần năm 1883, có người đã dành 12 năm cuộc đời
mình làm một việc có liên quan đến sự nghiệp của C.Mác. Công việc đó được đánh
giá như đã dựng cho C.Mác một tượng đài vĩnh cửu mà trên đó, người tiến hành
công việc này nghĩ rằng mình cũng đã để lại tên mình bằng những nét vàng chói
lọi. Người đã tiến hành công việc đó là ai?
V.I.Lênin
Ph.Ăngghen
Thomas Morơ
Platon

979. Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì?


Triết học cổ điển Đức
Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Các phương án trên đều đúng

980. Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau
đây là sai?
Chân lý có tính khách quan
Chân lý có tính cụ thể
Chân lý có tính trừu tượng
Chân lý vừa tương đối vừa tuyệt đối
981. Triết học học Mác - Lênin:
Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
Nghiên cứu quan hệ giữa người với người hình thành trong quá trình sản xuất,
phân phối, trao đổi và tiêu dùng của cải vật chất
Nghiên cứu những quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển của xã hội cộng sản chủ nghĩa
Nghiên cứu quy luật của tư duy

982. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, con người bắt nguồn từ:
Thần Dớt
Vượn người
Đấng tối cao
Thượng đế

983. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:


Đường xá, cầu cống, sân bay, bến cảng
Toàn bộ các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của
một hình thái kinh tế xã hội nhất định
Toàn bộ cơ sở vật chất-kỹ thuật của xã hội
Đời sống vật chất

984. Hãy hoàn chỉnh luận điểm của Ăngghen: “Điểm khác biệt căn bản
giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ: Loài vật may mắn lắm chỉ hái
lượm, trong khi con người lại……..”
Suy nghĩ
Sáng tạo
Hưởng thụ những giá trị tinh thần
Sản xuất

985. Sản xuất ra của cải vật chất là:


Hoạt động đặc trưng của con người và xã hội loài người
Hoạt động của loài vật
Hoạt động của con người và của loài vật
Hoạt động kinh tế

986. Quá trình sản xuất của xã hội là:


Sản xuất vật chất
Sản xuất tinh thần
Sản xuất ra bản thân con người
Các phương án trên đều đúng

987. Trong xã hội có ba quá trình sản xuất chủ yếu, quá trình nào là cơ sở
của sự tồn tại và phát triển xã hội?
Sản xuất của cải vật chất
Sản xuất tinh thần
Sản xuất ra bản thân con người
Sản xuất công cụ lao động

988. Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quyết định các hình thức
hoạt động khác còn lại là hình thức nào sau đây:
Hoạt động sản xuất vật chất
Hoạt động đấu tranh cải biến xã hội
Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
Hoạt động kinh tế

989. Quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển xã hội:
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất
Quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thương tầng
Quy luật đấu tranh giai cấp
Quy luật sản xuất giá trị thặng dư trong chủ nghĩa tư bản

990. Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm


Toàn bộ các quan hệ xã hội
Toàn bộ ý thức xã hội
Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
Toàn bộ các quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo
đức, tôn giáo…và các thể chế tương ứng như nhà nước, đảng phái, đoàn thể,
giáo hội…được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định

991. Xét đến cùng nhân tố quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội
mới là:
Năng suất lao động
Sức mạnh của pháp luật
Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
Sự điều hành, quản lý của nhà nước

992. Bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào quyết định nhất?
Giai cấp là những tập đoàn có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất xã
hội nhất định.
Các giai cấp có quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất
Các giai cấp có vai trò khác nhau trong tổ chức lãnh đạo xã hội, trong quản lý
sản xuất
Các giai cấp có vai trò khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập của cải
xã hội

993. Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác
nhau được quyết định bởi:
Phương thức sản xuất
Lực lượng sản xuất
Quan hệ sản xuất
Cơ sở hạ tầng

994. Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã đang và sẽ trải qua các
phương thức sản xuất hay các chế độ xã hội như sau:
Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, chiếm hữu nô lệ, tư
bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
Công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến,
tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ
nghĩa)
Chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng
sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)
Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và
cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa)

995. Xã hội loài người là một dạng phát triển đặc biệt của:
Đấng tối cao
Thế giới tinh thần
Thế giới vật chất
Con người

996. Mác đã giải thích xã hội trên quan điểm :


Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa duy thực
Chủ nghĩa duy tâm biện chứng

997. Lao động của con người là hoạt động mang tính:
Tính cá nhân
Tính xã hội
Dân chủ
Tự do

998. Khi nền sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ
công, đơn giản thì lực lượng sản xuất mang tính:
Tính xã hội
Cá nhân
Tính quần chúng
Tính lạc hậu

999. Xã hội loài người xuất hiện:


Đã có giai cấp
Không bao giờ có giai cấp
Giai cấp tồn tại ngẫu nhiên
Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất hiện khi xã
hội phát triển đến một trình độ nhất định

1000. Tiêu chuẩn khách quan để phân định các chế độ xã hội trong lịch sử?
Quan hệ sản xuất đặc trưng
Lực lượng sản xuất
Chính trị, tư tưởng
Phương thức sản xuất

1001. Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác- Lênin, muốn
thay đổi một chế độ xã hội thì:
Thay đổi lực lượng sản xuất
Tạo ra nhiều của cải
Thay đổi quan hệ sản xuất
Thay đổi phương thức sản xuất

1002. Chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau:
Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã
hội
Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý
thức xã hội nhưng ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời nhưng tồn tại xã hội quyết định
ý thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
Các câu trên đều sai

1003. Chọn phương án đúng. Ý thức xã hội có thể:


Hoàn toàn độc lập với tồn tại xã hội
Lạc hậu so với tồn tại xã hội
Biến mất cùng tồn tại xã hội ngay lập tức
Các phương án trên đều sai

1004. Một trong những nhân tố tạo ra sự lạc hậu của ý thức xã hội so với tồn
tại xã hội là:
Những điều kiện tự nhiên ảnh hưởng tới tâm lý con người
Xu hướng hoài cổ trong đời sống tâm lý
Ý thức xã hội gắn liền với lợi ích của những giai cấp, tập đoàn
người nhất định trong lịch sử
Các phương án trên đều sai

1005. Một trong những biểu hiện tính độc lập tương đối của ý thức xã hội?
Nó có thể vượt trước tồn tại xã hội
Nó không chịu tác động quy định của tồn tại xã hội
Nó vận động chỉ bằng những quy luật nội tại của đời sống tinh thần
Các phương án trên đều sai

1006. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản được gọi là:
Mâu thuẫn đối kháng
Mâu thuẫn bên trong
Mâu thuẫn cơ bản
Mâu thuẫn chủ yếu

1007. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác được quyết định bởi:
3 tiền đề
4 tiền đề
5 tiền đề
6 tiền đề

1008. Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
Sự đối lập về lợi ích cơ bản - kinh tế
Sự khác nhau về giàu nghèo
Sự khác nhau về đẳng cấp xã hội

1009. Triết học do Mác và Ph.Ăng-ghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng
trong sự phát triển của triết học, biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt cách mạng đó
là gì?
Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó
và mối quan hệ đối với các khoa học khác
Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai cấp vô
sản và quần chúng lao động
Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn quan niệm của
con người về xã hội
Tất cả các câu trên đều sai

1010. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai:
Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng
Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
Lý luận có thể phát triển tự nó không cần thực tiễn
Lý luận và thực tiễn có mối quan hệ biện chứng

1011. Triết học Mác là thế giới quan khoa học của:
Giai cấp tư sản tiến bộ
Giai cấp công nhân
Tầng lớp trí thức
Giai cấp tiểu tư sản

1012. Triết học ra đời từ đâu?


Từ sự sáng tạo của các nhà tư tưởng thiên tài
Từ sự suy tư trăn trở của con người
Từ thực tiễn, do nhu cầu thực tiễn
Từ khát vọng vươn lên của con người
1013. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của Lênin được thể hiện:
Khẳng định tính thứ nhất của vật chất
Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
Bác bỏ thuyết không thể biết
Các phương án trên đều đúng

1014. Theo Ph.Ăng-ghen, có thể chia vận động thành:


4 hình thức vận động cơ bản
5 hình thức vận động cơ bản
6 hình thức vận động cơ bản
Vô số các hình thức vận động cơ bản

1015. Vận động là:


Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
Sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và
thời gian

1016. Quan niệm nào dưới đây là đúng nhất?


Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối
Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
Cả vận động và đứng im đều có tính tuyệt đối
Cả vận động và đứng im đều có tính tương đối

1017. Đứng im chẳng qua chỉ là?


Vận động trong thăng bằng
Vận động tuần hoàn
Khi thì vận động, khi thì không vận động
Các ý kiến trên đều sai

1018. Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội, hình thức nào là cơ bản nhất?
Chính trị
Kinh tế
Quân sự
Tư tưởng văn hóa
1019. Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường:
Có tính chất chỉnh thể, hệ thống và phong phú sinh động
Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú, sinh động, đa
dạng, muôn vẻ
Phản ánh gián tiếp hiện thực
Phản ánh khái quát, gián tiếp hiện thực dưới dạng cấc khái niệm, phạm trù

1020. Quan điểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần
về mặt lượng, không có sự thay đổi về chất?
Quan điểm siêu hình
Quan điểm biện chứng
Quan điểm duy tâm
Quan điểm duy ngã

1021. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật
cũ, qua đó tiến hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp tục phát
triển. Điều này thể hiện tính chất gì của sự phát triển?
Tính khách quan
Tính phổ biến
Tính đa đạng, phong phú
Tính kế thừa

1022. Quan điểm nào góp phần khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì trệ, định kiến
trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn?
Quan điểm lịch sử cụ thể
Quan điểm toàn diện
Quan điểm phát triển
Quan điểm duy vật

1023. Vai trò của ý thức cá nhân đối vối ý thúc xã hội?
Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý
thức xã hội
Tổng cộng ý thưc cá nhân bằng ý thức xã hội
Ý thức cá nhân độc lập vối ý thức xã hội
Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
1024. Giữa phạm trù triết học của phép biện chứng duy vật và phạm trù của
các khoa học cụ thể có mối quan hệ biện chứng với nhau. Mối quan hệ đó là:
Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng
Quan hệ giữa cái chung và cái riêng
Quan hệ giữa nội dung và hình thức
Quan hệ giữa sự vật và hiện tượng

1025. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tổng hợp tất cả những mặt, những
yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật?
Bản chất
Nội dung
Hiện thực
Mục đích

1026. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật được gọi là:
Nội dung
Bản chất
Cái chung
Hiện tượng

1027. Không có hình thức nào tồn tại thuần túy không chứa nội dung, và
cũng không có nội dung nào lại không tồn tại trong những hình thức xác định.
Quan điểm này thể hiện:
Vai trò quyết định của nội dung đối với hình thức
Sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung.
Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức
Sự độc lập giữa nội dung và hình thức

1028. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược
lại
Quy luật phủ định của phủ định
Quy luật tự nhiên
1029. Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người:
Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hòa các quan hệ
xã hội
Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa tất cả
các quan hệ xã hội
Bản chất con người không phải là gì trừu tượng vốn có của
các cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là
tổng hòa các quan hệ xã hội
Con người là động vật xã hội

1030. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời, lạc
hậu kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:
Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập
Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại
Quy luật phủ định của phủ định
Quy luật xã hội

1031. Quan điểm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng?
Sản xuất vật chất là quá trình người lao động sử dụng công cụ
tác động vào tự nhiên, biến đổi tự nhiên, tạo ra của cải vật chất
Là quá trình tạo ra của cải vật chất bởi con người
Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội
Sản xuất vật chất là quá trình con người tạo ra các tư liệu sản xuất

1032. Thực tiễn là:


Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của
con người
Hoạt động tinh thần nhằm tạo ra các giá trị thẩm mỹ
Một số hoạt động vật chất và một số hoạt động tinh thần
Hoạt động kinh tế

1033. Ba hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là:


Hoạt động chính trị xã hội
Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
Hoạt động thực nghiệm khoa học
Các phương án trên đều đúng
1034. Hình thức cao nhất của nhận thức cảm tính là:
Tri giác
Biểu tượng
Cảm giác
Khái niệm

1035. Hình thức cao nhất của nhận thức lý tính là:
Phán đoán
Suy lý (suy luận)
Khái niệm
Biểu tượng

1036. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
Hoạt động lý luận
Thực tiễn
Hoạt động văn hóa nghệ thuật
Kinh tế

1037. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được
rút ra trực tiếp từ:
Lý luận về nhận thức
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực
Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức

1038. Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động trực tiếp
vào các sự vật nhằm nắm bắt các sự vật ấy được gọi là:
Nhận thức thông thường
Nhận thức lý tính
Nhận thức cảm tính
Nhận thức gián tiếp

1039. Chân lý có những tính chất gì?


Tính khách quan, tính tương đối, tính hoàn chỉnh
Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể
Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính phổ biến
Tính đa dạng, phong phú

1040. Yếu tố giữ vai trò hàng đầu trong lực lượng sản xuất là :
Công cụ lao động
Người lao động
Khoa học - công nghệ
Tư liệu lao động

1041. Động lực chủ yếu của sự tiến bộ xã hội là:


Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học, cải tiến kỹ thuật
Sự phát triển của các quan hệ quốc tế, hợp tác quốc tế
Không có phương án nào đúng

1042. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất, nó là quan hệ:
Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ kinh tế
Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi chế độ chính trị, xã hội
Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi văn hóa
Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của
con người

1043. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với các quan hệ còn lại trong quan
hệ giữa nguời với người của quá trình sản xuất là:
Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động
Quan hệ cạnh tranh

1044. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội
Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã
hội
Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển
của xã hội có giai cấp
Đấu tranh giai cấp là vấn đề của nhà nước

1045. Giai cấp sẽ mất đi khi:


Cách mạng xã hội thành công
Nhà nước phản động bị lật đổ
Các giai cấp bị áp bức đoàn kết lại
Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất bị xóa bỏ
1046. Cách mạng xã hội được coi là những “đầu tầu của lịch sử” do nó đã:
Tạo ra sự biến đổi có tính chất bước ngoặt về chất trong mọi lĩnh
vực của đời sống xã hội
Thay thế hình thái kinh tế - xã hội lạc hậu bằng một hình thái kinh
tế - xã hội cao hơn, tiến bộ hơn
Lật đổ một chế độ chính trị lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị
tiến bộ hơn
Các phương án trên đều đúng

1047. Giai cấp lãnh đạo Cách mạng là giai cấp?


Chiếm số lượng đông nhất trong lực lượng Cách mạng
Có địa vị kinh tế xã hội cao nhất
Có vai trò quyết định trong đời sống kinh tế
Đại biểu cho phương thức sản xuất mới

1048. Đấu tranh giai cấp nhằm :


Giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích giai cấp
Bảo vệ lợi ích chung cho tất cả các thành viên trong xã hội
Phát triển xã hội
Hòa giải mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư

1049. Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội của các giai cấp có nội dung và
hình thức phát triển khác nhau là do:
Những điều kiện sinh hoạt vật chất, lợi ích và địa vị của các giai cấp khác
nhau qui định
Thói quen khác nhau
Sở thích khác nhau
Văn hóa khác nhau

1050. Hãy dùng một trong các cụm từ dưới đây để hoàn thiện quan điểm:
“Tư tưởng của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp chính là tư tưởng........”
Thống trị
Bất nhân
Phản dân chủ
Lạc hậu
1051. Trong các xã hội có giai cấp, yếu tố của Kiến trúc thượng tầng có tác
động mạnh nhất đến Cơ sở hạ tầng là:
Toàn bộ lực lượng lao động
Trình độ khoa học và công nghệ
Nhà nước
Năng suất lao động

1052. Điểm chủ yếu nhất để phân biệt con người với con vật :
Bằng ý thức
Bằng tôn giáo
Bằng lao động
Bằng của cải vật chất

1053. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại
là….., là người lao động”.
Khoa học kỹ thuật
Nền đại công nghiệp
Công nhân
Trí thức

1054. Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua những hình thức cơ bản
nào?
Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng
Cảm giác – Phán đoán – Tri giác
Khái niệm – Phán đoán – Suy lý
Khái niệm – Suy lý – Tri giác

1055. Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại?


2
4
3
5

1056. Theo Ăngghen, phương thức tồn tại của vật chất là gì?
Vận động
Phát triển
Phủ định
Chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác
1057. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là:
Không biến đổi
Biểu hiện của trạng thái vận động trong thăng bằng
Không vận động
Các phương án trên đều sai

1058. Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất
thông qua:
Sự phê phán
Hoạt động thực tiễn
Hiện thực
Hoàn cảnh

1059. Vì sao ý thức xã hội có sức mạnh cải tạo tồn tại xã hội?
Vì ý thức xã hội chỉ huy mọi hoạt động của xã hội.
Ý thức xã hội có sự phản ánh vượt trước tồn tại xã hội thông
qua hoạt động thực tiễn của con người
Ý thức xã hội thể hiện hiệu quả tích cực năng động qua các hoạt
động của con người
Ý thức khoa học phát triển mạnh, giữ vai trò lực lượng sản xuất
trực tiếp trong nhiều ngành kinh tế

1060. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng bản chất của quá trình nhận thức
là:
Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức
chủ thể (người).
Là quá trình đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng
Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động của
con người
Các phương án trên đều đúng

1061. Hình thái kinh tế - xã hội (KT – XH ) là phạm trù của?


Các học thuyết triết học nghiên cứu về xã hội
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Kinh tế chính trị học cổ điển

1062. Theo quan điểm Mác – Lênin sự thay thế nhau của các hình thái kinh
tế - xã hội phải diễn ra.
a. Tuần tự, không thể bỏ qua hình thái
nào b. Tuần tự, sau một chu kỳ sẽ lặp lại
c. Có thể bao hàm sự bỏ qua một hoặc một vài hình thái kinh tế -
xã hội nếu hội đủ các điều kiện cần thiết
d. Các phương án trên đều đúng

1063. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào có tính chất động và cách mạng
nhất?
Đối tượng lao động
Tư liệu lao động
Công cụ lao động
Phương tiện lao động
e.
1064. Lực lượng sản xuất là:
Mặt tự nhiên (nội dung) của phương thức sản xuất
Cơ sở của nền sản xuất vật chất
Cấu trúc của nền sản xuất vật chất
Công cụ lao động

1065. Quan hệ sản xuất là:


Nhân tố tạo nên lực lượng sản xuất
Nhân tố độc lập hoàn toàn với lực lượng sản xuất
Hình thức xã hội của lực lượng sản xuất
Nội dung của quá trình sản xuất

1066. Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?


Lực lượng sản xuất
Quan hệ sản xuất
Cơ sở hạ tầng
Kiến trúc thượng tầng

1067. Pháp quyền, đạo đức, tôn giáo… là những yếu tố thuộc phạm trù nào
sau đây?
Cơ sở hạ tầng
Quan hệ sản xuất
Kiến trúc thượng tầng
Lực lượng sản xuât
1068. Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của
xã hội?
Quy luật đấu tranh giai cấp
Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất
Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

Phần 2: Kinh tế chính trị Mác – Lênin

1069. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
Vì hàng hóa được đem ra trao đổi, mua bán trên thị trường
Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người và để đáp ứng nhu cầu của
con người

1070. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là “hòn đá tảng”?
Học thuyết giá trị
Học thuyết giá trị thặng dư
Học thuyết tích lũy tư bản
Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội

1071. C.Mác đã dựa vào học thuyết nào để vạch rõ bản chất bóc lột của xã hội tư
bản:
Học thuyết chủ nghĩa duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư
Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
Học thuyết giá trị

1072. Tư bản là:


Tiền và máy móc thiết bị
Giá trị dôi ra ngoài sức lao động
Tiền có khả năng tự tăng lên
Giá trị mang lại giá trị thăng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

1073. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi?


Sự khan hiếm của hàng hóa
Công dụng của hàng hóa
Giá cả của hàng hóa
Lao động của người sản xuất hàng hóa kết kinh trong hàng hóa

1074. Mối quan hệ giữa hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa là?
Thống nhất
Đối lập
Thống nhất của hai mặt đối lập
Mâu thuẫn

1075. Chọn câu trả lời sai


Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
Lao động cụ thể không phải là nguồn gốc duy nhất của giá trị sử dụng do nó sản
xuất ra
Lao động trừu tượng tạo ra giá trị
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng không tạo ra giá trị

1076. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
Năng suất lao động, cường độ lao động
Mức độ phức tạp của lao động
Yếu tố cung cầu trên thị trường
Các phương án trên đều đúng

1077. Chọn câu trả lời đúng?


Hàng hóa sức lao động không chỉ có giá trị sử dụng mà còn có giá trị
Hàng hóa sức lao động chỉ có giá trị, không có giá trị sử dụng
Hàng hóa sức lao động có giá trị sử dụng, không có giá trị
Sức lao động không phải là hàng hóa nên không có hai thuộc tính giá trị và giá
trị sử dụng

1078. Tiền công danh nghĩa là gì?


Là số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức lao động của mình
cho nhà tư bản
Là số tiền được biểu hiện bằng số lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mà
người công nhân mua được
Là giá cả sức lao động, biến động theo quan hệ cung cầu về hàng hóa sức lao
động trên thị trường
Các phương án trên đều sai
1079. Cơ sở vật chất của CNTB là gì? Chọn câu trả lời đúng.
Công trường thủ công
Nền đại công nghiệp cơ khí
Cuộc cách mạng công nghiệp
Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa

12.Chọn câu trả lời đúng. Qui luật giá trị có yêu cầu gì?
1080. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động
xã hội, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá
1081. Phải điều chỉnh sao cho hao phí lao động cá biệt tương xứng với hao phí
lao động xã hội
1082. Phải điều tiết quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa
1083. Phải cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng suất lao động

13.Lao động sản xuất có vai trò gì với con người?


Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng
tinh vi
Các phương án trên đều đúng

1084. Đối tượng lao động là:


Các vật có trong tự nhiên
Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi
nó cho phù hợp với mục đích của con người
Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
Các máy móc, trang thiết bị

1085. Sản xuất hàng hóa tồn tại:


Trong mọi xã hội
Trong chế độ chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và tư hữu về tư liệu sản
xuất, tạo sự sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản

1086. Giá cả hàng hóa là:


Giá trị của hàng hóa
Quan hệ về lượng giữa tiền và hàng
Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

1087. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
Sản xuất và tiêu dùng
Trao đổi
Tiêu dùng
Phân phối và trao đổi

1088. Tư bản bất biến (c) là:


Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị của nó chuyển dần vào sản
phẩm qua khấu hao
Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị của nó lớn lên trong quá
trình sản xuất
Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị của nó không thay
đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị của nó không thay đổi và
được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

1089. Tư bản bất biến (c) có vai trò như thế nào trong quá trình sản xuất giá trị
thặng dư?
Là điều kiện cần thiết không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư
Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
Đóng vai trò quyết định trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
Đóng vai trò quan trọng trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư

1090. CNTB độc quyền là?


Một phương thức sản xuất mới
Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất TBCN
Một hình thái kinh tế xã hội mới
Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất TBCN

1091. Đâu không phải là nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền?
Do cạnh tranh
Do khủng hoảng kinh tế
Do tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ
Do sự đấu tranh quyết liệt của giai cấp công nhân

1092. Xuất khẩu tư bản là:


Đưa tư bản ra nước ngoài để trực tiếp kinh doanh thu lợi nhuận cao
Cho nước ngoài vay để thu lợi tức
Mang hàng hóa ra nước ngoài để thực hiện giá trị
Các phương án trên đều đúng

1093. Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhân tố nào sau đây?
Giá trị hàng hóa
Giá trị của tiền
Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
Các phương án trên đều đúng

1094. Nguồn gốc của tích lũy tư bản?


Giá trị thặng dư
Lực lượng sản xuất
Quan hệ cung – cầu
Do nhà tư bản vay vốn ngân hàng

25.Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động?
Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
Để giải thích được vì sao sức lao động là hàng hóa, còn lao động thì không phải
là hàng hóa
Để giải quyết việc làm cho người lao động và thúc đẩy sự phát triển kinh tế
Để hiểu được bản chất của tiền công

1095. Công thức chung của Tư bản là :


T-H’-T
T-T-H’
T-H-T’
H-T’-H

1096. Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là:
Đáp ứng nhu cầu thị trường
Cải thiện mức sống
Lợi nhuận tối đa
Phát triển văn hóa

1097. Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế
nào:
Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp
Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa
Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất hàng hóa
Kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể

1098. Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
Chủ nghĩa tư bản bất biến và chủ nghĩa tư bản khả biến

1099. Kinh tế tự nhiên là:


Sản xuất ra để bán
Sản xuất ra để bản thân người sản xuất tiêu dùng
Sản xuất ra để cho người thân tiêu dùng
Sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu toàn xã hội

1100. Hai thuộc tính của hàng hóa là:


Giá trị và giá trị trao đổi
Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
Giá trị và giá trị sử dụng
Giá cả và giá trị sử dụng

1101. Sản xuất hàng hoá ra đời và tồn tại khi có mấy điều kiện?
2
4
3
5

1102. Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hoá còn dựa
trên điều kiện nào?
Do quá trình trao đổi hàng hoá để đáp ứng nhu cầu của nhiều người
Do khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển mạnh mẽ
Do có chế độ tư hữu hay các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản
xuất
Do chế độ Tư bản chủ nghĩa ra đời

1103. So với kinh tế tự nhiên, kinh tế hàng hóa có ưu thế nào?


Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất, tăng năng suất lao
động xã hội.
Tạo nhiều hàng hoá đáp ứng nhu cầu đa dạng cho xã hội.
Thúc đẩy nhanh quá trình tích tụ và tập trung sản xuất, tạo cho nền sản xuất
hàng hoá lớn ra đời và phát triển.
Các phương án trên đều đúng

1104. Hàng hoá là gì?


Là sản phẩm của lao động.
Là sản phẩm tạo ra nhằm thoả mãn nhu cầu của con người
Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi mua bán
Là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua trao đổi mua bán và đem về lượng giá trị thặng dư

1105. Giá trị của hàng hoá là gì?


Là công dụng, là tính có ích của hàng hoá.
Là chức năng của hàng hóa, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người.
Là số tiền dùng để mua hàng hoá đó.
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hóa

1106. Tiền tệ có mấy chức năng?


5
7
6
8

1107. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá là quy luật nào?
Quy luật cung - cầu
Quy quật cạnh tranh
Quy luật giá trị
Quy luật lưu thông tiền tệ

1108. Chọn câu trả lời sai. Quy luật giá trị có những tác dụng nào?
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
Kích thích cải tiến kỹ thuật, phát triển lực lượng sản xuất
Phân hoá người sản xuất
Chỉ rõ bản chất bóc lột của tư bản với lao động làm thuê
1109. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm
thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không gọi là gì?
Giá trị hàng hoá
Giá trị hàng hoá sức lao động
Giá trị thặng dư
Giá trị sử dụng

1110. Giá trị của hàng hoá gồm những bộ phận nào?
c+v+m
c+v+g
v+m
c + h + m.

1111. Thực chất của quá trình tích luỹ tư bản là gì?
Là quá trình tăng năng suất lao động
Là quá trình mở rộng sản xuất của nhà tư bản
Là quá trình nâng cao trình độ bóc lột sức lao động
Là quá trình tư bản hoá giá trị thặng dư

1112. Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là quy luật nào?
Quy luật giá trị thặng dư
Quy luật tăng năng suất lao động
Quy luật mở rộng sản xuất
Quy luật giá trị

1113. Mục đích của xuất khẩu tư bản là gì?


Giúp đỡ các nước nghèo phát triển.
Giải quyết số tư bản thừa trong nước
Để thực hiện giá trị
Nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao

1114. Chủ nghĩa tư bản thực hiện mấy phương pháp chủ yếu để sản xuất giá trị
thặng dư?
2
4
3
5

1115. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?
Mâu thuẫn giữa nhu cầu về tài nguyên với việc các nguồn tài nguyên bị cạn kiệt
Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm
hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
Mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế với việc bảo vệ môi trường
Mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng

1116. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hoá của lực
lượng sản xuất với quan hệ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
trong xã hội tư bản là gì?
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau
Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản độc quyền

48.Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến C và tư bản khả biến V là để biết:
Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng
Nguồn gốc giá trị thặng dư
Các phương án trên đều đúng

1117. Chọn ý không đúng về lợi nhuận:


Là con đẻ của tư bản khả biến
Là con đẻ của tư bản ứng trước
Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
Là hình thức chuyển hóa của giá trị thặng dư

1118. Nhận xét nào dưới đây đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng
dư phản ánh:
Trình độ bóc lột đối với lao động làm thuê
Hiệu quả của tư bản
Quy mô của sản xuất
Quy mô bóc lột

1119. Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN?
Là giá trị của hàng hóa sức lao động
Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
Là giá cả của lao động
Là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động

1120. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?
Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
Sử dụng kỷ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
Tăng năng suất lao động
Tăng năng suất lao động cá biệt làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị thị
trường

1121. Chọn câu trả lời sai:


Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp
Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng

1122. Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?


Là phạm trù riêng của CNTB
Là phạm trù lịch sử của sản xuất hàng hóa
Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế

1123. Khi năng suất lao động tăng, trường hợp nào dưới đây không đúng?
Số lượng sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
Giá trị tổng sản phẩm không đổi
Giá trị của một đơn vị sản phẩm giảm
Giá trị của một một đơn vị sản phẩm không đổi

1124. Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn
vị thời gian sẽ:
Không đổi
Tăng
Tăng gấp đôi
Giảm

1125. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, Mác bắt đầu từ:
Nền sản xuất của cải vật chất
Sự phân tích hàng hóa
Nền sản xuất tự cấp tự túc
Quá trình sản xuất giá trị thặng dư

1126. Lợi nhuận là:


Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
Là tiền công mà doanh nhân tự trả cho công nhân
Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
Là hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất

1127. Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:
Giá cả hàng hóa
Giá cả độc quyền
Giá cả sản xuất
Giá cả thị trường

1128. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương
nghiệp dựa vào đâu?
Khối lượng giá trị thặng dư
Tỷ suất lợi nhuận
Tỷ suất giá trị thặng dư
Tỷ suất lợi nhuận bình quân

1129. CNTB độc quyền nhà nước là:


Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
Một giai đoạn phát triển sau của chủ nghĩa tư bản độc quyền
Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản

1130. Giá cả lớn hơn giá trị khi:


Cung nhỏ hơn cầu
Cung bằng cầu
Cung lớn hơn cầu
Cầu nhỏ hơn cung

1131. Giá trị sử dụng là gì?


Là công dụng của vật phẩm, là nó có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con
người
Là hao phí lao động tạo ra sản phẩm
Là thuộc tính tự nhiên của vật
Là thuộc tính duy nhất của hang hóa
1132. Câu trả lời nào là không đúng về bản chất của tiền tệ?
Là hàng hóa đặc biệt, được tách ra từ thế giới hàng hóa, dùng làm vật
ngang giá chung cho các hàng hóa khác
Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau
Là tư bản sinh ra giá trị thặng dư

1133. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào
dưới đây là không đúng?
Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội
còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thái biến tướng của giá trị thặng dư
tương đối
Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch đều tập
trung vào việc kéo dài thời gian lao động

1134. Khi giá cả hàng hóa đúng bằng giá trị thì:
p<m
p>m
p=m
p=0

1135. Tư bản cố định là:


Các tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc, giá trị của nó
chuyển dần sang sản phẩm
Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,…
Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng giá trị sức lao động, giá trị của nó lưu
thông toàn bộ cùng với sản phẩm
Tư liệu lao động, đối tượng lao động

1136. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
Năng suất lao động
Các điều kiện tự nhiên
Mức độ phức tạp của lao động
Cả phương án trên đều đúng
1137. Chọn ý không đúng về hàng hóa sức lao động:
Nó tồn tại trong con người
Có thể mua bán nhiều lần
Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
Có giá trị sử dụng nhưng không có giá trị

1138. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng siêu ngạch:
Tăng năng suất lao động cá biệt
Tăng năng suất lao động
Tăng năng suất lao động xã hội
Giảm giá trị sức lao động

1139. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
Tiết kiệm chi phí sản xuất
Kéo dài thời gian của ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động,
trong khi thời gian lao động cần thiết không đổi
Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó

1140. Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
Qui luật giá cả độc quyền
Qui luật giá cả sản xuất
Qui luật lợi nhuận độc quyền
Qui luật lợi nhuận bình quân

1141. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, qui luật giá trị có hình thức biểu
hiện gì?
Qui luật giá cả thị trường
Qui luật giá cả sản xuất
Qui luật lợi nhuận bình quân
Qui luật giá cả độc quyền

1142. Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời gian nào?
Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Những năm đầu thế kỷ XIX
Những năm 40 thế kỷ XIX
Đầu thế kỷ XX
1143. Lênin khẳng định: “cạnh tranh tự do đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung
sản xuất này, khi phát triển tới một mức độ nhất định, lại dẫn đến…”. chọn từ thích
hợp điền vào ô trống để hoàn thiện câu trên.
Chủ nghĩa tư bản
Độc quyền
Tự do
Chủ nghĩa tư bản độc quyền

1144. Những nét mới trong sự phát triển của chủ nghĩa tư bản hiện đại? chọn câu
trả lời sai.
Sự phát triển nhảy vọt về lực lượng sản xuất
Quan hệ sản xuất ngày phù hợp với lực lượng sản xuất
Điều tiết vĩ mô của nhà nước ngày càng được tăng cường
Điều tiết và phối hợp quốc tế được tăng cường

1145. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái
gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào".
Câu nói trên là của ai?
Smith
D.Ricardo
C.Mác
Ph.Ăng ghen

1146. Sức lao động là:


Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận
dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.
Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
Các phương án trên đều đúng

1147. Bộ phận nào của tư liệu sản xuất được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng
phát triển của một thời đại kinh tế
Công cụ lao động
Phương tiện lao động
Đối tượng lao động
Cách thức lao động

1148. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:


Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội

1149. Lực lượng sản xuất biểu hiện:


Quan hệ con người với tự nhiên
Quan hệ con người với con người
Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
Mặt xã hội của phương thức sản xuất

1150. Quan hệ sản xuất biểu hiện:


Quan hệ giữa người với tự nhiên
Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
Quan hệ giữa người với người trong xã hội
Mặt tự nhiên của phương thức sản xuất

1151. Quan hệ sản xuất không bao gồm:


Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội
Quan hệ bóc lột lao động làm thuê

1152. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:
Quan hệ sở hữu về TLSX
Quan hệ tổ chức quản lý
Quan hệ phân phối sản phẩm
Không quan hệ nào quyết định

1153. Hàng hoá là:


Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua mua bán
Sản phẩm ở trên thị trường
Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán

1154. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
Sự khan hiếm của hàng hoá
Chất lượng nguyên liệu tạo nên hàng hóa
Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
Công dụng của hàng hoá

1155. Sản xuất hàng hoá tồn tại:


Trong mọi xã hội
Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế
giữa những người sản xuất
Chỉ có trong CNTB

1156. Giá cả hàng hoá là:


Giá trị của hàng hoá
Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

1157. Quy luật giá trị là:


Quy luật riêng của CNTB
Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH

1158. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:


Giá trị của hàng hoá
Quan hệ cung cầu về hàng hoá
Giá trị sử dụng của hàng hoá
Mẫu mã của hàng hoá

1159. Lao động cụ thể là:


Là phạm trù lịch sử
Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá

1160. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?


Từ sản xuất
Từ phân phối
Từ trao đổi
Cả sản xuất, phân phối và trao đổi
1161. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
Lao động tư nhân và lao động xã hội
Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Lao động quá khứ và lao động sống

1162. Lao động cụ thể là:


Là những việc làm cụ thể
Là lao động có mục đích cụ thể
Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
Là lao động ở các ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ
lao động riêng và kết quả riêng

1163. Lao động trừu tượng là gì?


Là lao động không cụ thể
Là lao động phức tạp
Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không
tính đến những hình thức cụ thể.

1164. Thế nào là lao động giản đơn?


Là lao động làm công việc đơn giản
Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao
Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá
Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được

1165. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
Các phương án trên đều đúng

1166. Giá trị cá biệt của hàng hoá do:


Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
Hao phí lao động của ngành quyết định
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định

1167. Hai mặt của phương thức sản xuất xã hội là:
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội
Tích luỹ và cải thiện đời sống

1168. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:
Giữa giá trị với giá trị sử dụng
Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội

1169. Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
Chức năng thước đo giá trị
Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
Chức năng phương tiện cất trữ
Các phương án trên đều đúng

1170. Quy luật giá trị không đề cập đến yêu cầu nào?
Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã
hội cần thiết
Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội
cần thiết
Đảm bảo cung tương xứng với cầu

1171. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa tư bản là là:


Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí
nghiệp
Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có tư liệu sản
xuất và các của cải khác buộc phải đi làm thuê
Phải thực hiện quá trình tích luỹ nguyên thủy
Các phương án trên đều đúng

1172. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:


Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao
Phân công lao động đã phát triển cao
Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị
mất hết tư liệu sản xuất
1173. Tư bản là:
Tiền và máy móc thiết bị
Tiền có khả năng đẻ ra tiền
Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu

1174. Tiền tệ là:


Thước đo giá trị của hàng hoá
Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
Là vàng, bạc, thẻ tín dụng

1175. Chọn các ý sai về lao động và sức lao động:


Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được
tiêu dùng
Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá
Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị
Tiền công trả cho lao động chứ không phải trả cho sức lao động

1176. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:
Sự tác động của quy luật giá trị
Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở
rộng giao lưu buôn bán quốc tế
Những phát kiến lớn về địa lý
Tích luỹ nguyên thuỷ

1177. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
Hai chức năng
Ba chức năng
Bốn chức năng
Năm chức năng
1178. Lao động sản xuất là:
Hoạt động có mục đích của con người
Sự tác động của con người vào tự nhiên
Các hoạt động vật chất của con người
Sự kết hợp tư liệu sản xuất với sức lao động
1179. Giá cả của hàng hoá là:
Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
Số tiền người mua phải trả cho người bán
Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định

1180. Tư bản cố định là:


Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra nhưng thông qua lao
động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là biến đổi về lượng
Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và chuyển
vào sản phẩm, tức là không thay đổi về lượng giá trị của nó
Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà
xưởng,.v.v… về hiện vật tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá
trị của nó bị khấu hao từng phần và được chuyển dần vào sản phẩm mới được
sản xuất ra
Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ,
sức lao động,.v.v… giá trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm và được
hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá trình sản xuất

1181. Tư bản bất biến là:


Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra nhưng thông qua lao
động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là biến đổi về lượng
Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và
chuyển vào sản phẩm, tức là không thay đổi về lượng giá trị của nó
Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng,.v.v…
về hiện vật tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị của nó bị khấu
hao từng phần và được chuyển dần vào sản phẩm mới được sản xuất ra
Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ,
sức lao động,.v.v… giá trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm và được
hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá trình sản xuất

1182. Tư bản khả biến là:


Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra nhưng thông
qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê mà tăng lên, tức là biến đổi
về lượng
Bộ phận tư bản biến thành tư liệu sản xuất mà giá trị được bảo toàn và chuyển
vào sản phẩm, tức là không thay đổi về lượng giá trị của nó
Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng máy móc, thiết bị, nhà xưởng,.v.v…
về hiện vật tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị của nó bị khấu
hao từng phần và được chuyển dần vào sản phẩm mới được sản xuất ra
Bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới dạng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ,
sức lao động,.v.v… giá trị của nó lưu thông toàn bộ cùng với sản phẩm và được
hoàn lại toàn bộ cho các nhà tư bản sau mỗi quá trình sản xuất

1183. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
Tư bản tiền tệ
Tư bản sản xuất
Tư bản hàng hoá
Tư bản lưu thông

1184. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
Tư bản sản xuất
Tư bản tiền tệ
Tư bản bất biến
Tư bản ứng trước

1185. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc
giá trị thặng dư
Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương
thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm
Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là
tư bản khả biến
Các phương án trên đều đúng

1186. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất TBCN
Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản

1187. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:


Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao
động làm thuê
Tư bản là tiền đẻ ra tiền

1188. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
Hiệu quả của tư bản
Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
Khối lượng giá trị thặng dư

1189. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá
trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
Đều thúc đẩy khoa học kỹ thuật phát triển

1190. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần
thiết không thay đổi
Tiết kiệm chi phí sản xuất
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
Làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó

1191. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định
phương án đúng dưới đây:
Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
Độ dài ngày lao động lớn hơn không
Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết

1192. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào
dưới đây không đúng?
Giá trị sức lao động không đổi
Thời gian lao động cần thiết thay đổi
Ngày lao động thay đổi
Thời gian lao động thặng dư thay đổi

1193. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý
đúng trong các nhận xét dưới đây:
Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
Năng suất lao động không thay đổi
Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
Các phương án trên đều đúng
1194. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư

1195. Giá trị thặng dư là gì?


Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
Giá trị của tư bản tự tăng lên.
Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm
thuê tạo ra.
Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất TBCN

1196. Tiền công thực tế là gì?


Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa.
Là giá cả của sức lao động.

1197. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ với
nhau thế nào?
Không có quan hệ gì
Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại công việc có đặc điểm khác nhau.
Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả công theo thời gian.
Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền công tính
theo thời gian.
1198. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư.
Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng dư
Tích luỹ tư bản là sự tiết kiệm tư bản

1199. Quy mô tích luỹ tư bản không phụ thuộc các nhân tố nào?
Khối lượng giá trị thặng dư
Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và
tích luỹ.
Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư
Lượng giá trị của hàng hóa

1200. Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không đúng:
Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên.
Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên
Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên
Quá trình bần cùng hoá giai cấp vô sản.

1201. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:


Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
Có vai trò quan trọng như nhau
Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
Đều là tăng quy mô tư bản xã hội

1202. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
Tốc độ chu chuyển của tư bản
Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm
Hao mòn hữu hình hoặc vô hình

1203. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu
động.
Tốc độ chu chuyển chung của tư bản
Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất

1204. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn?


a. Hai giai đoạn
Ba giai đoạn
Bốn giai đoạn
Năm giai đoạn

1205. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:


Lao động phức tạp
Lao động quá khứ
Lao động cụ thể
Lao động không được trả công

1206. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
CNTB ngày nay và CNTB độc quyền

1207. Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự
tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền"
C.Mác
Ph. Ăng ghen
Lênin
Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen

1208. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
Sản xuất nhỏ phân tán
Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô
lớn
Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
Sự hoàn thiện QHSX – TBCN

1209. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
Độc quyền ngân hàng
Sự phát triển của thị trường tài chính
Độc quyền công nghiệp
Quá trình xâm nhập liên kết của tư bản độc quyền ngân hàng với
tư bản độc quyền công nghiệp

1210. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:


Sản xuất hàng hoá giản đơn
CNTB
CNTB tự do cạnh tranh
CNTB độc quyền

1211. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:


Các nước giàu có
CNTB
CNTB độc quyền
CNTB tự do cạnh tranh

1212. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:


Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư
bản
Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển.

1213. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá

1214. Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ:


Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá
Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB có hình
thức biểu hiện mới
Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.

1215. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:
Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác
Khống chế thị trường
Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
Củng cố vai trò tổ chức độc quyền

1216. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:
Quy luật giá cả sản xuất
Quy luật giá cả độc quyền
Quy luật lợi nhuận độc quyền
Quy luật lợi nhuận bình quân

1217. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu
hiện là gì?
Quy luật giá cả thị trường
Quy luật giá cả độc quyền
Quy luật lợi nhuận bình quân
Quy luật giá cả sản xuất

Phần 3: Chủ nghĩa xã hội khoa học

1218. Hình thức đầu tiên của đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân khi chưa
giành được chính quyền?
Đấu tranh chính trị
Đấu tranh vũ trang
Đấu tranh kinh tế
Đấu tranh tư tưởng

1219. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?


Là hệ thống những quan niệm phản ánh nhu cầu, ước mơ của các giai cấp
và tầng lớp lao động về một xã hội tốt đẹp
Là những thành tựu trên các lĩnh vực mà loài người đã đạt được nhằm nâng cao
đời sống con người
Là những tác phẩm văn học phản ánh đời sống hiện thực của những người lao
động nghèo
Các phương án trên đều đúng

1220. Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác có hạn chế cơ bản gì?
Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người
Không phát hiện được lực lượng xã hội để sáng tạo ra xã hội mới
Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối

1221. Mốc đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là từ tác phẩm nào?
Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
Tuyên ngôn Đảng cộng sản
Chủ nghĩa cộng sản
Chống Đuyrinh

1222. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
Sự ra đời chính đảng của giai cấp công nhân
Sự phát triển mạnh của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn mạnh của
giai cấp công nhân
Sự ủng hộ của giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức đối với giai cấp công
nhân
Giai cấp công nhân đã thực sự giác ngộ sứ mệnh lịch sử của mình

1223. Ai được là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và chủ nghĩa cộng
sản thời cận đại?
Tômanđô Campanenla
Tômát Morơ
Aritxtot
Platon

1224. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội không tưởng trở thành
chủ nghĩa xã hội khoa học?
Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ
nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
Chỉ ra sự cân thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội

1225. Ănghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở
thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và học thuyết giá trị thặng dư
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư và chủ nghĩa duy vật lịch sử

1226. Trong học thuyết của chủ nghĩa Mác - Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử
toàn thế giới của giai cấp nào?
1227. Giai cấp tư sản
1228. Giai cấp công nhân
1229. Giai cấp nông dân
1230. Tầng lớp trí thức
10.Chọn câu trả lời đúng.Tình hình thế giới đầu thế kỷ XX là:
Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa đế quốc
Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
Chủ nghĩa tư bản ở giai đọan tích lũy tư bản nguyên thủy
Chủ nghĩa cộng sản ra đời

Cơ cấu xã hội của xã hội tư bản chủ nghĩa được đặc trưng bởi 2 giai cấp cơ bản
đối lập nhau về lợi ích là:
Giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.
Giai cấp tư sản tầng lớp trí thức.
Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
Giai cấp vô sản và chủ nô

Chủ nghĩa Mác - Lênin là vũ khí tư tưởng để nhận thức và cải tạo thế giới của
giai cấp nào?
Giai cấp tư sản
Giai cấp nông dân
Giai cấp công nhân
Giai cấp tiểu thương

1231. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, động lực chủ yếu của cách mạng xã hội chủ
nghĩa là?
Tầng lớp trí thức
Giai cấp công nhân
Giai cấp nông dân
Giai cấp công nhân liên minh giai cấp nông dân

14.Nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân
với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã hội
chủ nghĩa?
1232. Phải đảm bảo vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
1233. Đảm bảo nguyên tắc tự nguyện
1234. Kết hợp đúng đắn về mặt lợi ích
1235. Các phương án trên đều đúng
15.Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? Chọn
câu trả lời đúng.
1236. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh
tế quốc dân thống nhất.
1237. Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạng và phức tạp.
1238. Tồn tại nhiều yếu tố văn hóa và tư tưởng khác nhau.
1239. Tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố
mới của chủ nghĩa xã hội trong mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu tranh
với nhau trên tất cả các lĩnh vực.

16.Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu những quy luật chuyển biến xã hội
từ:
1240. Tư bản chủ nghĩa sang chủ nghĩa xã hội
1241. Chế độ phong kiến sang tư bản chủ nghĩa
1242. Chiếm hữu nô lệ sang chế độ phong kiến
1243. Phong kiến sang tư bản chủ nghĩa

17.Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải
phóng nhân dân lao động?
1244. Biểu tình
1245. Đấu tranh nghị viện
1246. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
1247. Bãi công

18.Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
1248. Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
1249. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
1250. Do sự bóc lột của giai cấp tư sản
1251. Do sự kích động của các thế lực thù địch

19.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp nào lãnh đạo?
1252. Giai cấp chủ nô
1253. Giai cáp tư sản
1254. Giai cấp nông dân
1255. Giai cấp công nhân

20.Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới giành được thắng lợi là cuộc
cách mạng nào?
a. Công xã Pari 1871
1256. Cách mạng tháng Hai Nga năm 1917
1257. Cách mạng Tân Hợi 1911
1258. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917

21.Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
1259. Xã hội tư bản chủ nghĩa
1260. Xã hội xã hội chủ nghĩa
1261. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
1262. Các phương án trên đều sai

22.Công cuộc cải tổ ở Liên Xô được tiến hành từ năm nào?


1263. 1985
1264. 1986
1265. 1987
1266. 1988

23.Giai cấp nào lãnh cuộc cách mạng thời kỳ cận đại chống phong kiến?
Giai cấp vô sản
Giai cấp nông dân
Giai cấp tư sản
Giai cấp địa chủ phong kiến

1267. Thời kỳ phục hưng giai cấp tư sản có vị trí như thế nào đối với sự phát
triển của xã hội?
Là giai cấp tiến bộ, cách mạng
Là giai cấp thống trị xã hội
Là giai cấp bảo thủ lạc hậu
Là giai cấp không mang lợi ích gì

25.Sự ra đời của chế độ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa
được thiết lập cho:
1268. Giai cấp tư sản
1269. Giai cấp công nhân
1270. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động
1271. Giai cấp tiểu tư sản

26.Theo các nhà nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học, quan niệm thời đại
ngày nay là:
a. Quá độ lên chủ nghĩa tư bản từ chế độ phong kiến
1272. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ phong kiến
1273. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chế độ tư bản chủ nghĩa trên
phạm vi toàn thế giới mở đầu là cuộc cách mạng tháng Mười Nga
1274. Chủ nghĩa xã hội

27.Chọn đáp án đúng. Chủ nghĩa xã hội khoa học Mác – lênin :
1275. Là một học thuyết vạch ra được con đường giải phóng triệt để cho
nhân loại cần lao, giải phóng triệt để con người
1276. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa lý tưởng
1277. Đặt mục tiêu giải phóng triệt để giai cấp vô sản, nhân dân lao động
và các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới
1278. Các phương án trên đều đúng

28.Chủ nghĩa xã hội với tư cách là một chế độ xã hội ra đời trên thực tế từ :
1279. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
1280. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
1281. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc
1282. Cách mạng tư sản Pháp

29.Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và
Đông Âu?
1283. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về chủ nghĩa xã hội
1284. Những sai lầm của Đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất
Đảng cộng sản Liên Xô
1285. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng
“diễn biến hòa bình”
1286. Các phương án trên đều đúng

30.Lênin chia phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa thành mấy giai đoạn ?
1287. Hai giai đoạn chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
1288. Ba giai đoạn: Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã
hội và giai đoạn cao của hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa
1289. Bốn giai đoạn: Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã
hội, chủ nghĩa xã hội phát triển cao và cộng sản chủ nghĩa
1290. Tất cả các câu đều sai

31.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì? Chọn câu trả lời
đúng nhất.
a. Xây dựng và phát triển xã hội
1291. Lãnh đạo nhân dân lao động đấu tranh xóa bỏ áp bức, bóc lột,
xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
1292. Tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động, tiến hành đấu tranh cách
mạng
1293. Đoàn kết với các giai cấp, tầng lớp lao động khác trong cuộc đấu
tranh chống lại giai cấp tư sản để giải phóng mình

32.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được qui định bởi?
1294. Địa vị kinh tế - xã hội
1295. Đảng cộng sản
1296. Đặc điểm nhân cách
1297. Yếu tố chủ quan

33.Nhà nước ra đời là do :


1298. Cuộc đấu tranh giai cấp không điều hòa
1299. Nhu cầu của việc chống giặc ngoại xâm
1300. Nhu cầu của việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi
1301. Các phương án trên đều đúng

34.Đến một giai đoạn mà xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai
cấp thì:
1302. Nhà nước vẫn còn tồn tại
1303. Nhà nước tự tiêu vong
1304. Nhà nước phát triển
1305. Nhà nước phồn thịnh

35.Nhà nước là :
1306. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ
trật tự hiện hành và đàn áp sự phản kháng của các giai cấp khác
1307. Tổ chức chính trị đứng trên các giai cấp nhằm bảo vệ tất cả các giai
cấp
1308. Tổ chức chính trị của giai cấp thống trị về kinh tế nhằm bảo vệ trật tự
hiện hành và bảo vệ lợi ích của tất cả các giai cấp khác
Các phương án trên đều sai

36.Khi xã hội loài người xuất hiện thì:


1309. Đã có giai cấp
1310. Chưa có giai cấp
1311. Giai cấp chưa phát triển
1312. Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất
hiện khi xã hội phát triển đến một trình độ nhất định.

37.Trong cơ cấu giai cấp - xã hội ở nước ta hiện nay có :


1313. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tư sản
1314. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp
tư sản, tiểu tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động khác
1315. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
1316. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức và tăng lữ.

38.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, mâu thuẫn về lợi ích
giữa những người lao động làm thuê với tầng lớp tư sản là :
1317. Mâu thuẫn đối kháng
1318. Mâu thuẫn không đối kháng
1319. Mâu thuẫn không cơ bản
1320. Mâu thuẫn thứ yếu

39.Chọn đáp án đúng. Loài người đã trải qua các hình thức cộng đồng từ thấp
đến cao nào?
1321. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
1322. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
1323. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc
1324. Quan hệ đơn phương

40.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ?


1325. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành
được chính quyền nhà nước cho đến khi chủ nghĩa xã hội đã tạo ra được
những cơ sở của mình trong các lĩnh vực của đời sống xã hội
1326. Bắt đầu từ cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
1327. Bắt đầu từ đấu tranh giai cấp
1328. Bắt đầu từ sản xuất hàng hóa

41.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ :
1329. Quá độ trực tiếp, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
1330. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ
nghĩa xã hội
1331. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
d. Quá độ có qua trung gian

42.Hiện nay, nước ta đang đứng trước những khó khăn và thách thức nào?
1332. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế và nguy cơ chệch hướng xã hội chủ
nghĩa
1333. Nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế lực
thù địch
1334. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế và nguy cơ chệch hướng xã hội
chủ nghĩa, nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế
lực thù địch
1335. Nạn tham nhũng và tệ quan liêu và diễn biến hoà bình của các thế lực
thù địch, nguy cơ chiến tranh xâm lược của các nước nên ngoài

43.Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ:


1336. Cho tuyệt đại đa số nhân dân lao động
1337. Của giai cấp tư sản.
1338. Của giai cấp công nhân
1339. Của tiểu tư sản

44.Trí thức là một bộ phận xã hội đặc biệt quan trọng, họ tồn tại với tư cách là:
1340. Giai cấp
1341. Tầng lớp
1342. Cộng đồng xã hội
1343. Nhóm

45.Chức năng cơ bản của nhà nước là:


1344. Chức năng kinh tế
1345. Chức năng văn hoá và tư tưởng
1346. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại
1347. Chức năng chính trị

46.Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền
mang bản chất:
1348. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc
1349. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc
1350. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc
1351. Tính nhân dân rộng rãi

47.Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất:
1352. Nông nghiệp
1353. Thủ công nghiệp
1354. Nền công nghiệp hiện đại
1355. Đại nông nghiệp

48.Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”?
1356. Nhà nước Chủ nô
1357. Nhà nước tư sản
1358. Nhà nước phong kiến
1359. Nhà nước xã hội chủ nghĩa

49.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi
nào?
1945
1954
1975
1930

1360. Nguyên tắc cơ bản nhất của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc giải quyết
vấn đề dân tộc?
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
Các dân tộc được quyền tự quyết
Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
Các phương án trên đều đúng

51.Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu đối với:
1361. Các nước bỏ qua chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
1362. Các nước tư bản chủ nghĩa kém phát triển lên chủ nghĩa xã hội
1363. Tất cả các nước đi lên chủ nghĩa xã hội
1364. Các phương án trên đều sai

52.Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
1365. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
1366. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
1367. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
1368. Các phương án trên đều đúng

53.Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở
nước ta hiện nay cần:
1369. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
1370. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
1371. Xây dựng hệ thống pháp luật hoàn chỉnh
1372. Các phương án trên đều đúng

54.Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là
đúng:
1373. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống
trị của quan hệ sản xuất và Kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
1374. Là “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
1375. Là sự phát triển tuần tự
1376. Các phương án trên đều đúng

55.Tại sao nói quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là
con đường tất yếu của cách mạng Việt Nam?
1377. Đảng cộng sản Việt Nam có đường lối đúng đắn
1378. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
1379. Vì nó phù hợp với đặc điểm đất nước và xu thế phát triển của
thời đại
1380. Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta

56.Yếu tố nào vừa là mục tiêu vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại
hóa?
1381. Con người
1382. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
1383. Khoa học công nghệ
1384. Hiệu quả kinh tế - xã hội

57.Tác phẩm nào được xem là đánh dấu cho sự chín muồi của tư tưởng xã hội
chủ nghĩa của C. Mác và Ăng-ghen?
1385. Gia đình thần thánh (1845)
1386. Hệ tư tưởng Đức (1845)
1387. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (1848)
1388. Không có phương án nào đúng

58.Hạt nhân cơ bản trong quần chúng nhân dân là?


a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
1389. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột,
đối kháng với nhân dân
1390. Những tầng lớp xã hội khác nhau thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội
1391. Những người sản xuất hàng hóa

59.Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử là :
1392. Vĩ nhân, lãnh tụ
1393. Tầng lớp trí thức
1394. Quần chúng nhân dân
1395. Mọi người

60.Điền từ còn thiếu vào câu: “Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần
có những con người…….”
1396. Chủ nghĩa cộng sản
1397. Chủ nghĩa xã hội
1398. Xã hội chủ nghĩa
1399. Chủ nghĩa xã hội khoa học

61.Điền từ còn thiếu: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự
phát triển của đại công nghiệp, còn........lại là sản phẩm của bản thân nền đại
công nghiệp”.
1400. Giai cấp địa chủ
1401. Giai cấp vô sản
1402. Giai cấp tư sản
1403. Giai cấp tiểu tư sản

62.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có đặc trưng
chủ yếu nhất bằng thuộc tính nào sau đây?
1404. Là những người lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các
công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa
cao
1405. Là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất
1406. Là những người bị bóc lột giá trị thặng dư
1407. Là những người có sức khỏe tốt nhất

63.Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
1408. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
1409. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
1410. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân

64.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần phải kế thừa
yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
1411. Những thành tựu khoa học – công nghệ.
1412. Khoa học quản lý…buôn bán, hạch toán kinh tế, kinh doanh của của
chủ nghĩa tư bản
1413. Thị trường, vốn…
1414. Các phương án trên đều đúng

65.Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp
công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………sâu sắc
1415. Giai cấp
1416. Nhân đạo
1417. Dân tộc
1418. Cộng đồng

66.Cơ sở tồn tại của tôn giáo là gì?


1419. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan còn hạn chế
1420. Niềm tin của con người
1421. Sự tưởng tượng của con người
1422. Tồn tại xã hội

67.Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện
những phương hướng nào?
1423. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển nền
kinh tế đất nước
1424. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội
phù hợp.
1425. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của
chế độ xã hội chủ nghĩa
1426. Các phương án trên đều đúng

68.Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con người?
1427. Phát triển kinh tế - xã hội
1428. Giáo dục chủ nghĩa Mác – Lênin
1429. Giáo dục về đạo đức, lối sống
1430. Giải quyết việc làm
69.Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội
khoa học ?
1431. Giai cấp công nhân
1432. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
1433. Chuyên chính vô sản
1434. Xã hội chủ nghĩa

70.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thuộc tính nào nói lên đặc trưng
chủ yếu nhất của giai cấp công nhân?
1435. Là những người lao động trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các
công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa
cao
1436. Là những người không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất
1437. Là những người bị bóc lột giá trị thặng dư
1438. Các phương án trên đều đúng

71.Tôn giáo hình thành là do:


1439. Sự yếu kém của trình độ phát triển lực lượng sản xuất, sự bần cùng
về kinh tế, áp bức về chính trị, bất lực trước những bất công xã hội
1440. Nhận thức của con người về tự nhiên, xã hội và bản thân mình còn
hạn chế
1441. Sự sợ hãi của con người trước những sức mạnh của tự nhiên và xã
hội tạo cho con người một “tâm thế khuất phục”
1442. Các phương án trên đều đúng

72.Chủ nghĩa Mác – Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
1443. Khác nhau về thế giới quan
1444. Khác nhau về nhân sinh quan
1445. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
1446. Các phương án trên đều đúng

73.So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác
biệt cơ bản nào?
1447. Không còn mang tính giai cấp
1448. Là nền dân chủ phi lịch sử
1449. Là nền dân chủ tuyệt đối
1450. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao
động
74.Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
1451. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với
toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong
đó có giai cấp công nhân.
1452. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
đối với toàn xã hội.
1453. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó
để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
1454. Các phương án trên đều đúng

75.Chủ nghĩa Mác- Lênin là lý luận phản ánh và bảo vệ lợi ích cho giai cấp
nào?
1455. Giai cấp địa chủ
1456. Giai cấp tư sản
1457. Giai cấp công nhân
1458. Giai cấp chủ nô

76.Giai cấp nào không có hệ tư tưởng độc lập?


1459. Giai cấp tư sản
1460. Giai cấp địa chủ
1461. Giai cấp công nhân
1462. Giai cấp nông dân

77.Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải
phóng nhân dân lao động?
1463. Biểu tình
1464. Đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ
1465. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
1466. Bãi công

78.Cách mạng tư sản do giai cấp nào lãnh đạo?


1467. Giai cấp chủ nô
1468. Giai cấp tư sản
1469. Giai cấp nông dân
1470. Giai cấp công nhân

79.Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
1471. Xã hội tư bản chủ nghĩa
1472. Xã hội xã hội chủ nghĩa
1473. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
1474. Các phươnh án trên đều đúng

80.Hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành trong giai đoạn
nào? a. Từ sau 1945 - đầu những năm 70
b. Từ cuối những năm 70 - cuối những năm
80 c. Từ 1917 – 1945
d. Từ trước 1945 - đầu những năm 80

81.Tại sao nói cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng toàn diện, sâu sắc
và triệt để nhất trong lịch sử?
1475. Vì nó do giai cấp công nhân lãnh đạo
1476. Vì nó thủ tiêu chủ nghĩa tư bản
1477. Vì nó lôi kéo được đông đảo nhân dân tham gia
1478. Vì nó xoả bỏ chế độ tư hữu, thủ tiêu chế độ người bóc lột người

82.Sự thay thế xã hội tư bản chủ nghĩa bằng xã hội xã hội chủ nghĩa trong tiến
trình lịch sử là một tất yếu vì:
1479. Chủ nghĩa tư bản đã lỗi thời
1480. Chủ nghĩa tư bản cản trở sự phát triển của nhân loại
1481. Theo quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
1482. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân

83.“Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có
thể tiến tới chế độ Xô Viết, và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến
tới chủ nghĩa cộng sản, không phải trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ
nghĩa”. Luận điểm trên được Lênin đưa ra vào thời kỳ nào?
1483. Trước cách mạng dân chủ tư sản Tháng Hai năm 1917
1484. Trước cách mạng Tháng Mười Nga
1485. Sau cách mạng Tháng Mười Nga
1486. Các phương án trên đều sai

84.Theo Lênin, có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
1487. 2
1488. 3
1489. 4
1490. 5
85.Thời đại ngày nay có những mâu thuẫn cơ bản nào?
1491. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
1492. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
1493. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với các nước nghèo chậm phát triển
mới giành được độc lập và Mâu thuẫn giữa các nước tư bản đế quốc với nhau
1494. Các phương án trên đều đúng

86.Đặc điểm cơ bản nhất của nước ta khi bước vào thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội là gì?
1495. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã
hội không qua chế độ tư bản chủ nghĩa
1496. Tồn tại nhiều phong tục, tập quán lạc hậu
1497. Nhân dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
1498. Các thế lực thù địch thường xuyên chống phá công cuộc xây dựng
chủ nghĩa xã hội của nhân dân ta
87.Trong các dự báo sau đây, dự báo nào thuộc về giai đoạn cao của xã
hội cộng sản chủ nghĩa?
Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa loài người vẫn chưa thể
hoàn toàn thoát khỏi những tàn tích của cộng sản chủ nghĩa
Dân tộc vẫn còn nhưng không còn phụ thuộc vào vấn đề giai cấp,
không còn là một bộ phận của vấn đề giai cấp nữa.
Vẫn còn các giai cấp, trong đó giai cấp vô sản là giai cấp thống trị xã hội
Đến giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa thì xã hội đã phát triển trên cơ
sở của chính nó, nhưng vẫn còn pháp quyền tư sản.
1499. Vì sao cần xác lập chuyên chính vô sản trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội? Chọn đáp án sai.
Để trấn áp bằng bạo lực mưu toan phục hồi chính quyền tư sản của các giai
cấp bóc lột.
Để thực hiện sự lãnh đạo chính trị đối với các giai cấp và tầng lớp trung gian
không thể tự mình tiến lên chủ nghĩa xã hội được.
Để tổ chức xây dựng những quan hệ kinh tế, xã hội mang tính xã hội chủ
nghĩa. Những quan hệ này không tự phát ra đời trong lòng chủ nghĩa tư bản.
Để thủ tiêu hoàn toàn các tập quán và tàn tích của chủ nghĩa tư bản.
1500. Cách mạng tư tưởng – văn hoá là một quy luật của cách mạng… Chọn
cụm từ phù hợp điền vào chổ trống.
Giải phóng dân tộc
Dân tộc dân chủ
Xã hội chủ nghĩa
Khoa học kỹ thuật
1501. Quan điểm của Lênin về chủ chương, biện pháp lớn cần thực hiện trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội của nước Nga nói riêng và các nước chậm phát
triển nói chung. Chọn đáp án sai.
Cần duy trì sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế
Phải tiến hành cuộc cách mạng văn hoá
Cần duy trì sự tồn tại của kinh tế hàng hoá
Buộc nông dân vào làm ăn tập thể để tiến lên chủ nghĩa xã hội
1502. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được quy định một cách khách
quan bởi địa vị kinh tế – xã hội của họ. Phát hiện câu trả lời sai.
Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp, là lực
lượng sản xuất cơ bản, tiên tiến nhất, đại biểu cho phương thức sản xuất tiên
tiến.
Cùng với sự phát triển của nền đại công nghiệp, giai cấp công
nhân ngày càng phát triển về số lượng và chất lượng.
Giai cấp có đảng cộng sản là đội tiên phong, đại biểu tập
trung cho trí tuệ và lợi ích của toàn thể giai cấp.
Giai cấp công nhân có lợi ích căn bản đối lập với giai cấp tư sản.
1503. Mối quan hệ giữa giai cấp công nhân và Đảng cộng sản được thể
hiện qua các nội dung sau. Phát hiện câu sai.
Giai cấp công nhân là cơ sở xã hội giai cấp của Đảng cộng sản.
Đảng cộng sản là đội tiên phong chiến đấu, là bộ tham mưu của giai cấp công
nhân.
Đảng cộng sản ra đời là sự kết hợp phong trào công nhân với phong
trào nông dân
Đảng cộng sản là biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng, phẩm chất, trí tuệ
của giai cấp công nhân.
1504. Ai là người đặt ra vấn đề sử dụng và học tập kinh nghiệm tổ chức,
quản lý kinh tế của CNTB để cải tạo nền kinh tế tiểu nông, lạc hậu?
C. Mác
Ănghen
Lênin
Stalin
1505. Có mấy đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa đang được xây
dựng tại Việt Nam?
4
5
6
7

1506. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị
độc lập và giữa vai trò lãnh đạo mạng Việt Nam?
Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với giai cấp nông dân
Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc
Số lượng đông và luôn đi đầu trong các cuộc đấu tranh
Vì sớm hình thành một chính Đảng thực sự cách mạng

1507. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, nông dân và
trí thức?
Do cùng sống trong một quốc gia dân tộc
Do có những lợi ích căn bản thống nhất với nhau
Do có chung nền văn hóa, tâm lý
Do giai cấp công nhân mong muốn

Ở các nước tư bản, giai cấp công nhân có đặc điểm gì?
Về cơ bản không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê cho giai
cấp tư sản và bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
Về cơ bản có tư liệu sản xuất
Làm thuê cho giai cấp tư sản
Các phương án trên đều sai

Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
Là ước mơ, nguyện vọng về một xã hội ai cũng có việc làm, ai cũng
có lao động
Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về
mọi thành viên của xã hội
Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng,
có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc
Các phương án trên đều đúng

Dựa trên phát kiến vĩ đại nào mà Mác và Ănghen luận giải một cách khoa học
sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
Học thuyết tiến hóa của DarWin
Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Các phương án trên đều đúng

1508. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế - xã
hội bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác được gọi là:
Đột biến cách mạng
Cách mạng xã hội
Cải cách xã hội
Tiến bộ xã hội

1509. Liên Xô và Đông Âu đã có thời gian từng được gọi là:


Pháo đài bất khả chiến bại
Chiếc cối xay thịt
Thành trì xã hội chủ nghĩa
Tất cả phương án trên

1510. Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu làm cho:


Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay thay đổi
Tính chất và nội dung của thời đại ngày nay không thay đổi
Mâu thuẫn thời đại thay đổi
Xu hướng thời đại thay đổi

1511. CNXH bắt đầu rơi vào tình trạng trì trệ, khủng hoảng trong giai đoạn
nào?
Từ 1917 đến 1945
Từ 1945 đến đầu những năm 70
Từ những năm 70 đến cuối những năm 80
Từ đầu những năm 90 đến nay

1512. Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng XHCN là gì?
Giải phóng con người, giải phóng xã hội
Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
Các phương án trên đều đúng

1513. Đâu là đặc trưng cơ bản của nhà nước xã hội chủ nghĩa?
Nhà nước xã hội chủ nghĩa là công cụ cơ bản để thực hiện quyền
lực của nhân dân lao động, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
Nhà nước xã hội chủ nghĩa vì lợi ích của giai cấp công nhân, trấn áp
kẻ chống đối, phá hoại Đảng cộng sản
Nhà nước xã hội chủ nghĩa là kiểu nhà nước nguyên nghĩa
Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước lôi cuốn giai cấp công nhân
lãnh đạo, quản lý xã hội

1514. Chức năng chính của tôn giáo là gì?


Đền bù một cách hư ảo những cái con người còn thiếu trong
hiện thực
Hướng con người đến cuộc sống tốt đẹp hơn
Giáo dục đạo đức chân chính cho con người
Giải phóng con người khỏi nỗi đau trong hiện thực

1515. Chọn đáp án đúng. Chủ trương của Đảng ta đối với hoạt động tôn giáo?
Cấm mọi hình thức sinh hoạt tôn giáo
Phân biệt giữa người có tín ngưỡng và không có tín ngưỡng
Nhanh chóng thủ tiêu tôn giáo
Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng

1516. Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài tình thế
cách mạng thì cần phải có:
Nhân tố chủ quan.
Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng đắn
nhân tố chủ quan và điều kiện khách quan.
Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng.
Sự khủng hoảng xã hội

1517. Những hình thức nào sau đây thể hiện sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các
dân tộc?
Chiến tranh
Trao đổi hàng hoá
Trao đổi văn hoá, khoa học
Các phương án trên đều đúng

1518. Trong các cơ cấu hợp thành cơ cấu xã hội thì cơ cấu nào giữ vai trò
quyết định trong việc hình thành các quan hệ xã hội.
Cơ cấu đảng phái
Cơ cấu nghề nghiệp
Cơ cấu giai cấp
Cơ cấu tôn giáo

1519. Trong một quốc gia có nhiều dân tộc như nước ta thì việc giải quyết các
vấn đề nào được coi là có ý nghĩa cơ bản để các dân tộc thực sự bình đẳng?
Ưu tiên giúp đỡ tư liệu sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số
Kiên quyết chống biểu hiện kỳ thị dân tộc
Nâng cao trình độ văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số
d. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại.

1520. Để tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
sách cụ thể nào được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo cán bộ dân tộc ít người
Phát huy truyền thống đoàn kết
Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quá
của các dân tộc
Phát triển kinh tế hàng hóa ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số

1521. Câu nói “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” là của ai?
Hêghen
Phơbách
Mác
Lênin

Vì sao nói tôn giáo là phạm trù lịch sử?


Vì tôn giáo ra đời phát triển cùng với con người
Vì tôn giáo chỉ ra đời, tồn tại trong một giai đoạn nhất định của
lịch sử loài người
Vì tôn giáo xuất hiện rất sớm và nó ngày càng phát triển cùng với sự
phát triển của loài người
Vì tôn giáo phản ánh khát vọng của con người

Vì sao tôn giáo mang tính chính trị?


Do sự kém hiểu biết của con người
Vì tôn giáo hướng con người đến thế giới không có thực
Vì tôn giáo có giá trò tích cực về mặt đạo đức
Vì các giai cấp bóc lột thống trị thường lợi dụng tôn giáo để phục
vụ lợi ích của mình

Thế nào là xóa bỏ mặt chính trị của tôn giáo?


Là xoá bỏ mặt hư ảo của tôn giáo
Là xoá bỏ sự tồn tại của các tôn giáo
Là xoá bỏ kẻ lợi dụng tôn giáo
Là xoá bỏ mọi quan hệ quốc tế của tôn giáo.

Vì sao phải có quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo?
Vì ở mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác động của từng
tôn giáo với đời sống xã hội không giống nhau
Vì sự ra đời của tôn giáo không giống nhau
Vì tôn giáo tồn tại ở nhiều nước khác nhau
Vì sự hình thành và phát triển của tôn giáo gắn liền với sự hình
thành, phát triển của loài người

Sự khác nhau cơ bản giữa cộng đồng dân tộc và cộng đồng bộ tộc là
1522. điểm nào?
Khác nhau ở nơi cư trú
Khác nhau về văn hóa, tâm lý
Khác nhau ở mối quan hệ gắn bó về kinh tế giữa các thành viên
Khác nhau ở tiếng nói và phong tục, tập quán, tín ngưỡng

Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì quyền nào được coi
là cơ bản nhất?
Tự quyết về kinh tế
Tự quyết về chính trị
Tự quyết về văn hóa
Tự quyết về lãnh thổ

Sự biến đổi về cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và qui định bởi sự biến động
của cơ cấu nào?
Cơ cấu xã hội – dân số
Cơ cấu xã hội – dân cư
Cơ cấu xã hội – kinh tế
Cơ cấu xã hội – dân tộc
1523. Điền từ còn thiếu vào ô trống để hoàn thiện câu sau của Hồ Chí Minh.
“nước ta là nước dân chủ, nghĩa là do nhân dân làm chủ. nhân dân có quyền lợi là
chủ thì phải có …làm tròn bổn phận công dân”
Trách nhiệm
Nghĩa vụ
Trình độ để
Khả năng để

1524. Trong những mâu thuẫn cơ bản của thời đại ngày nay, mâu thuẫn nào là
nổi bật, xuyên suốt, mang tính toàn cầu?
Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc
Mâu thuẫn giữa các nước tư bản với nhau

1525. Cơ sở để xác định thời đại và phân chia thời đại?


Hình thái kinh tế xã hội và vị trí của giai cấp ở vị trí trung tâm của thời đại
Vị trí của giai cấp ở vị trí trung tâm
Sự phát triển của lực lượng sản xuất phù hợp với một quan hệ sản xuất nhất
định
Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp công nhân lãnh đạo thành công

1526. Điền từ còn thiếu vào chổ trống. Đảng cộng sản là .. chiến đấu, là bộ
tham mưu của giai cấp công nhân, là biểu hiện tập trung phẩm chất, nguyện vọng,
trí tuệ của giai cấp công nhân và của dân tộc.
Đội tiên phong
Lực lượng
Cơ sở
Cơ quan chỉ huy

1527. Điền từ còn thiếu vào chổ trống. Giai cấp công nhân là cơ sở … của
Đảng Cộng Sản, là nguồn bổ sung lực lượng của Đảng cộng sản.
Giai câp
Chính trị
Chính trị - giai cấp
Chính trị - xã hội
Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
Phần lớn xuất thân từ nông dân
Chịu sự áp bức, bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản
Các phương án trên đều đúng

Ai là người đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự
bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xóa bỏ sự bóc lột”
S. phurie
C. Mác
Ph. Ănghen
V.Lênin

Ai là người đặt ra vấn đề sử dụng và học tập các kinh nghiệm của chủ
nghĩa tư bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông, lạc hậu?
C. mác
Ph. Ănghen
Lênin
Stalin

1528. Mâu thuẫn cơ bản nhất của thời đại ngày nay là mâu thuẫn giữa chủ
nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. Mâu thuẫn này xuất hiện từ thời điểm nào?
Sau khi học thuyết Mác ra đời (1848)
Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai (1945)
Từ sau cách mạng tháng Mười Nga (1917)
Từ sau khi Liên Xô sụp đổ

1529. Xu hướng thứ nhất của sự phát triển dân tộc là gì?
Xu hướng phát triển nền văn hóa và tâm lý riêng của mỗi dân tộc
Xu hướng tách ra để hình thành các cộng đồng dân tộc độc
lập
Xu hướng các dân tộc mong muốn xích lại gần nhau để cùng phát
triển
Các phương án trên đều sai
Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã
hội là gì?
Là việc hoàn thiện các chính sách văn hóa – xã hội
Là việc phát triển giáo dục, đào tạo
Là việc phát triển khoa học – công nghệ hiện đại
Là việc thủ tiêu chế độ người bóc lột người

Tính tất yếu của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực văn hóa – tư
tưởng xuất phát từ căn cứ nào?
Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực văn hóa, tư
tưởng trong thời đại ngày nay
Xuất phát từ nhu cầu không ngừng nâng cao đời sống vật chất và
tinh thần cho người lao động
Xuất phát từ yêu cầu giải quyết các mối quan hệ quốc tế
Các phương án trên đều đúng

1530. Phát minh nào của Mác và Ănghen được coi là cơ sở lý luận trực tiếp hình
thành nên bộ phận thứ ba trong học thuyết của Mác?
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Học thuyết giá trị thặng dư
Sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân
Câu 1. Triết học có chức năng cơ bản nào?
A. Chức năng thế giới quan
B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.
C. Cả a và b
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 2. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.
B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối kháng
C. Cả a và b
D. Khác
Câu 3. Trong xã hội có giai cấp, triết học:
A. Cũng có tính giai cấp.
B. Không có tính giai cấp.
C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.
D. Tùy từng học thuyết cụ thể.
Câu 4. Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.
A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.
B. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.
C. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người
quyết định.
D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.
Câu 5. Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng.


B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
Câu 6. Phép biện chứng cổ đại là:
A. Biện chứng duy tâm.
B. Biện chứng ngây thơ, chất phác.
C. Biện chứng duy vật khoa học.
D. Biện chứng chủ quan.
Câu 7. Phép biện chứng của triết học Hêghen là:
A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.
C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
Câu 8. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý
niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.
Câu 9. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ……… là:
sự khẳng định những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những
mâu thuẫn vốn có của chúng”.
A. Phép siêu hình.
B. Phép biện chứng.
C. Phép biện chứng duy tâm.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 10. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được
1531. nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ
định”. A. Phép biện chứng duy tâm.
B. Phép biện chứng cổ đại.
C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật.
Câu 11. “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào đó”.
Nhận định này gắn liện với hệ thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.
A. Triết học duy vật.
B. Triết học duy tâm.
C. Triết học duy tâm khách quan.
D. Triết học duy tâm chủ quan.
Câu 12. Nên gắn ý kiến: “Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn với kết quả của
nó” với lập trường triết học nào?
A. Triết học duy tâm chủ quan.
B. Triết học duy tâm khách quan.
C. Triết học duy vật.
D. Khác.
Câu 13. Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới quan tôn giáo.
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.
B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó.
C. Khác.
Câu 14. Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng.
B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện thực chỉ có cách sự vật đơn
thuần nhất là tồn tại.
C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đang nhận thức gắn cho sự vật
như một thuật ngữ để biểu thị sự vật.
D. Khác.
Câu 15. Triết học có chức năng:
A. Thế giới khác quan.
B. Phương pháp luận.
C. Thế giới quan và phương pháp luận.
D. Khác.
Câu 16. Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).
B. Xã hội quan (triết học về xã hội).
C. Nhân sinh quan.
D.CảA,B,C
Câu 17. Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A. Các quan điểm xã hội – chính trị.
B. Các quan điểm triết học.
C. Các quan điểm mỹ học.
D. Cả A, B, C.
Câu 18. Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn đề cơ bản của triết
học:
1532. Đúng.
B. Sai.
C. Khác.
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng.
A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người dưới
hình thức các quan niệm, quan điểm chung.
B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt được
trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang thống trị.
D. Cả A, B, C.
Câu 20. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào?
A. Trên phương diện lý luận
B. Trên phương diện thực tiễn
C. Cả A và B
D. Khác.
Câu 21. Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Khác.
Câu 22. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng
cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của
nhân loại.
A. Triết học cổ đại.
B. Triết học Phục Hưng.
C. Triết học Trung cổ Tây Âu.
D. Triết học Mác – Lênin.
Câu 23. “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa học”.
1533. Đúng.
B. Sai.
C. Khác.
Câu 24. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luận điểm sau:
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
Câu 25. Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải
là sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay
không?
A. Có.
B. Không.
C. Khác.
Câu 26. Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
về vật chất là:
A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể.
C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.
Câu 27. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật
thời kỳ cổ đại là:
A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm về vật chất.
B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
C. Xuất phát từ tư duy.
D. Ý kiến khác.
Câu 28. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện
tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A. Vật chất không tồn tại thật sự.
B. Vật chất tiêu tan mất.
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
Câu 29. Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của nguyên tử thì có làm
cho nguyên tử mất đi không?
A. Có, vì….
B. Không, vì…
Câu 30. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng thì chân không có
phải là tồn tại vật chất không? Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 31. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vật thể có là vật
chất không? Theo nghĩa nào?
A. Có
B. Không
Câu 32. Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật chất đồng nhất với
khái niệm vật thể không?
A. Có
B. Không
Câu 33. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết
học nào?
A. Duy vật chất phác.
B. Duy vật siêu hình.
C. Duy vật biện chứng.
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
Câu 34. Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối cũng của cấu tạo vật
chất vật lý được không? Vì sao?
1534. Có
1535. Không
Câu 35. Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là
khái niệm nào?
A. Phạm trù triết học.
B. Thực tại khách quan.
C. Cảm giác.
D. Phản ánh.
Câu 36. Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung
nhất của vật chất là:
A. Tự vận động.
B. Cùng tồn tại.
C. Đều có khả năng phản ánh.
D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 37. Xác định mệnh đề sai:
A. Vật thể không phải là vật chất.
B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.
D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.
Câu 38. Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng.
A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.
B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất.
C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.
D. Phản vật chất không phải là vật chất.
Câu 39. Xác định mệnh đề đúng:
A. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
B. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
C. Không có vận động ngoài vật chất.
D. Không có vật chất không vận động.
Câu 40. Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D. Vật chất tự thân vận động.
Câu 41. Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ XVII-XVIII trong quan niệm
về vật chất.
A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của vật thể.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.
Câu 42. Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người,
độc lập vào ý thức của con người.
B. Được ý thức của con người phản ánh.
C. Tồn tại không thể nhận thức được.
D. Cả A và B.
Câu 43. Mệnh đề nào đúng?
A. Vật chất là cái tồn tại.
B. Vật chất là cái không tồn tại.
C. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
Câu 44. Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự logic trong ý nghĩa của
định nghĩa vật chất của V.I.Lênin:
1536. Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
1537. Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật
chất.
1538. Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng
của mọi biến đổi xã hội.
A. (1)-(2)-(3)
B. (3)-(2)-(1)
C. (2)-(3)-(1)
D. (2)-(1)-(3)
Câu 45. Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:
A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.
C. Cả A và B
Câu 46. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều
đó thể hiện ở chỗ:
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biếu hiện đa dạng
của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan. C. Thế
giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
D. Thể hiện ở cả A, B, C.
Câu 47. Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng
minh bởi:
A. Thực tiễn lịch sử.
B. Thực tiễn cách mạng.
C. Sự phát triển lâu dài của khoa học.
D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
Câu 48. Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là cụm từ nào?
A. Thực tại khách quan.
B. Phạm trù triết học.
C. Được đem lại cho con người trong cảm giác.
D. Không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 49. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức
đả được V.I.Lê nin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
A. Tồn tại.
B. Tồn tại khách quan.
C. Có thể nhận thức được.
D. Tính đa dạng.
Câu 50. Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất không có ý nghĩa gì khác
mà chính là:
A. Tồn tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người.
C. Được ý thức con người phản ánh.
D. Tồn tại thực sự.
Câu 51. Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lê nin về vật chất:
A. Thực tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.
C. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan con
người thì có thể sinh ra cảm giác.
D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự trừu
tượng của tư duy.
Câu 52. Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây
Âu là ở chỗ:
A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.
B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.
C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
D. Cả A, B, C.
Câu 53. Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động
là phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là:
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.
B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
D. Cả A, B, C.
Câu 54. Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định quan
điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì:
A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức.
B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật chất là từ ý thức.
C. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.
D. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ Thượng Đế.
Câu 55. Lựa chọn mệnh đề phát biểu đúng trong số các mệnh đề được liệt kê sau
đây:
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động.
B. Các hình thức vận động của vật chất tồn tại độc lập với nhau.
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau.
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian.
Câu 56. Lựa chọn mệnh đề đúng trong số các mệnh đề được liệt kê dưới đây:
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.
C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động
thấp hơn.
Câu 57. Đứng im là:
A. Tuyệt đối.
B. Tương đối.
C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.
D. Không có câu trả lời đúng.
Câu 58. Không gian và thời gian:
A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của
vật chất.
B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của
vật chất.
C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất.
D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.
Câu 59. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc tính phản ánh là thuộc
tính:
A. Riêng có ở con người.
B. Chỉ có ở các cơ thể sống.
C. Chỉ có ở vật chất vô cơ.
D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất.
Câu 60. Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật:
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất giới tự nhiên.
B. Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài sinh vật.
C. Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 1. Khái quát nguồn gốc tự nhiên của ý thức:
A. Nguồn gốc tự nhiên và ngôn ngữ.
B. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội.
C. Nguồn gốc lịch sử – xã hội và hoạt động của bộ não con người.
D. Cả B và C.
Câu 2. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:
A. Lao động và ngôn ngữ.
B. Lao động trí óc và lao động chân tay.
C. Thực tiễn kinh tế và lao động.
D. Lao động và nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát
triển của ý thức là:
A. Lao động trí óc.
B. Thực tiễn.
C. Giáo dục.
D. Nghiên cứu khoa học.
Câu 4. Ngôn ngữ đóng vai trò là:
A. “Cái vỏ vật chất” của ý thức.
B. Nội dung của ý thức.
C. Nội dung trung tâm của ý thức.
D. Cả a, b, c.
Câu 5. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin: ý thức là:
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận.
C. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 6. Chọn từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng với quan điểm duy vật biện
chứng: “Ý thức chẳng qua là…. được di chuyển vào bộ óc con người và được
cải biến ở trong đó”.
A. Vật chất.
B. Cái vật chất.
C. Vật thể.
D. Thông tin.
Câu 7. Bản chất của ý thức được thể hiện ở đặc trưng nào?
A. Tính phi cảm giác
B. Tính sáng tạo
C. Tính xã hội
D.CảA,B,C
Câu 8. Ý thức:
A. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
B. Không thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
C. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan thông qua thực tiễn.
D. Không có ý kiến đúng.
Câu 9. Tri thức đóng vai trò là:
A. Nội dung cơ bản của ý thức.
B. Phương thức tồn tại của ý thức
C. Cả A và B
D. Không có ý kiến đúng.
Câu 10. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức được thực hiện thông
qua:
A. Sự suy nghĩ của con người.
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động lý luận.
D. Cả A, B, C.
Câu 11. Sự thông thái của con người:
A. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động nghiên cứu lý luận.
B. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.
C. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động lý luận.
D. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.
Câu 12. Phương pháp luận chung của chủ nghĩa duy vật là trong nhận thức và
thực tiễn cần:
A. Xuất phát từ thực tế khách quan.
B. Phát huy năng động chủ quan.
C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy năng động chủ quan.
D. Phát huy năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.
Câu 13. Để phát huy vai trò tích cực của ý thức trong thực tiễn cần phải:
A. Có ý thức phản ánh đúng thực tại khách quan.
B. Có một tư tưởng sáng tạo.
C. Ý thức phải được vật chất hoá trong thực tiễn.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 14. Theo quan điểm duy vật biện chứng, trong nhận thức và thực tiễn cần:
A. Phát huy tính năng động chủ quan.
B. Xuất phát từ thực tế khách quan.
C. Cả A và B
D. Không có phương án đúng.
Câu 15. Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là:
A. Tính chất duy tâm.
B. Tính chất duy vật, chưa triệt để.
C. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ
D. Tính chất khoa học.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng:
Mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều:A. Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối.
B. Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.
C. Không ngừng biến đổi, phát triển.
D. Cả B và C
Câu 17. Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng
của sự vật.
A. Phép biện chứng thời kỳ cổ đại.
B. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga.
C. Phép biện chứng duy vật.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 18. Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện
chứng lộn đầu xuống đất?
A. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
B. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.
C. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần.
D. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, của ý
niệm.
Câu 19. Biện chứng khách quan là gì?
A. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
B. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức
con người.
C. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
D. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
Câu 20. Biện chứng chủ quan là gì?
A. Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý.
B. Là biện chứng của ý thức.
C. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
D. Là biện chứng của lý luận.
Câu 21. Biện chứng tự phát là gì?
A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan.
B. Là biện chứng chủ quan thuần tuý.
C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức
được.
D. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế giới
nhưng chưa có hệ thống.
Câu 22. Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm, các
hệ thống lý luận dưới đây?
A. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.
B. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
C. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tư nhiên thế kỷ XVII-XVIII.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 23. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ
quan và biện chứng khách quan quan hệ với nhau như thế nào?
A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách
quan C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
D. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan
Câu 24. Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ
phổ biến của các sự vật và hiện tượng.
A. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có
sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật
không có gì khác nhau
D. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình tách biệt nhau, vừa có
liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau.
Câu 25. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ.
A. Cơ sở sự liên hệ tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác
con người
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất thế
giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối
với các sự vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất
của thế giới
Câu 26. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối liên
hệ đối với sự vận động và phát triển của các sự vật và hiện tượng?
A. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau
B. Các mối liên hệ có vai trò như nhau
C. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác
định D. Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau
Câu 27. V.I.Lenin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển:
1539. "Sự phát triển coi như là giảm đi và tăng lên, như là lặp lại."
1540. "Sự phát triển coi như là sự thống nhất của các mặt độc
lập." Câu nói này của V.I.Lenin trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút kí triết học
C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra
sao?
D. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu.
Câu 28. Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của
sự vật, yêu cầu này không thực hiện được, nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống quan điểm duy tâm
C. Chống chủ nghĩa chiết trung, và thuyết ngụy biện
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi phảm sai lầm và sự cứng nhắc
Câu 29. Phép biện chứng được xác định với tư cách nào?
A. Tư cách lý luận biện chứng
B. Tư cách phương pháp biện chứng
C. Cả 2 tư cách trên
D. Tư cách thế giới quan
Câu 30. Thế nào là phép biện chứng duy vật?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật
B. Là phép biện chứng của ý niệm tương đối
C. Là phép biện chứng do C.Mac và Ph. Angghen sáng
lập D. Cả A và C
Câu 31. Thế nào là phép biện chứng duy tâm?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm
B. Là phép biện chứng của vật chất
C. Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý
niệm D. Cả A và C
Câu 32. Thế nào là biện chứng khách quan?
A. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có của các
sự vật hiện tượng
B. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm
C. Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế giới
D. Cả A và C
Câu 33. Thế nào là biện chứng chủ quan?
A. Là biện chứng của ý thức
B. Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức
C. Là bản chất của biện chứng khách quan
D. Cả Avà B
Câu 34. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế
nào?
A. Phương pháp iện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối liên
hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện tượng trong
trạng thái cô lập tách rời
B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận động
phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng
trong sự đứng im bất biến
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều sai
Câu 35. Nguồn gốc của phương pháp siêu hình?
A. Nguồn gốc nhận thức: bản thân các sự vật hiện tượng đều có tính ổn định tương
đối. Mặt khác quá trình nhận thức nhiều khi đòi hỏi phải trừu tượng hóa các mối liên hệ
nhất định của sự vật hiện tượng tạm thời cố định chúng để phân tích. Và sự sai lầm đó
bắt đầu ở chỗ tuyệt đối hóa tính trừu tượng và ổn định đó.
B. Nguồn gốc lịch sử: sự phát triển cùa khoa học tự nhiên thế kỉ XVII – XVIII với hai đặc
điểm:
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều sai
Câu 36. Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào?
A. Thế kỉ XV – XVI
B. Thế kỉ XVII – XVIII
C. Thế kỉ XVIII – XIX
D. Thế kỉ XIX – XX
Câu 37. Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?
1541. 2
B.
3 C.
4 D.
5
Câu 38. Những đặc điểm của phép biện chứng cổ đại?
A. Là hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng
B. Các nguyên lý quy luật của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới hình
thức manh nha trên cơ sở những quan sát, cảm nhận thông thường mà chưa được
khái quát thành một hệ thống lý luận chặt chẽ
C. Phép biện chứng cổ đại đã phác họa được bức tranh thống nhất của thế giới trong
mối liên hệ phổ biến trong sự vận động và phát triển không ngừng D.CảA,B,C

Câu 39. Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại?
A. Thuyết âm dương ngũ hành
B. Đạo Phật
1542. Hêraclit
D.CảA,B,C
Câu 40. Đóng góp và hạn chế của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức:
A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững chắc. Hầu
như các nguyên lý quy luật cơ bản của phép biện chứng với tư cách là học thuyết về
mối liên hệ phổ biến về sự vận động và phát triển đã được xây dựng trong một hệ
thống thống nhất.
B. Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở tầm logic
nội tại cực kì sâu sắc
C. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho sự ra đời
của triết học Mác.
D.CảA,B,C
Câu 41. Đặc điểm của phép biện chứng duy vật?
A. Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng
B. Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật
C. Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư cách
lý luận triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản.
D.CảA,B,C
Câu 42. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý quy luật cơ bản nào?
A. 1 nguyên lý, 1 quy luật
B. 2 nguyên lý, 2 quy luật
C. 2 nguyên lý, 3 quy luật
D. 3 nguyên lý, 3 quy luật
Câu 43. Thế nào là “mối liên hệ”?
A. Là khái niệm cơ bản của phép biện chứng được sử dụng để chỉ sự ràng buộc quy
định lẫn nhau, đồng thời là sự tác động làm biến đổi lẫn nhau giữa các sự vật hiện
tượng
B. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự nương tựa vào nhau của các sự vật
hiện tượng
C. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự quy định làm tiền đề cho nhau giữa
các sự vật hiện tượng
D.CảA,B,C
Câu 44. Tính khách quan của mối liên hệ:
A. Là mối liên hệ vốn có của thế giới các ý niệm
B. Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng. Cơ sở của nó là tính thống nhất vật
chất của thế giới.
C. Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người.
D. Cả B và C.
Câu 45. Có thể tuyệt đối hóa sự khác biệt hoặc tuyệt đối hóa sự đồng nhất giữa
các sự vật, hiện tượng không? Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 46. Cho hai tam giác: ABC là tam giác thường, DEG là tam giác vuông.
Những khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng?
A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng
B. ABC và DEG đều là cái riêng
C. ABC và DEG là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất
chung D. Cả B và C
Câu 47. Chỉ ra đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
sự tồn tại của cái chung trong các câu nói sau:
A. Cái chung tồn tại khách quan ngoài cái riêng.
B. Cái chung thực sự tồn tại, nhưng không tồn tại ngoài cái riêng, mà thông qua cái
riêng biểu hiện sự tồn tại của mình.
C. Cái chung thuần túy là sản phẩm của tư duy trừu tượng không có tồn tại cảm tính
độc lập.
D. Cả A và C.
Câu 48. Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình … những thuộc tính,
những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật.
A. Liệt kê và phân tích
B. Chứng minh
C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa
D. Khái quát và chứng minh
Câu 49. Nội dung của các phạm trù luôn mang tính...
A. Khách quan
B. Chủ quan
C. Khách quan và chủ quan
D. Cả ba đều sai
Câu 50. Hệ thống phạm trù của phép biện chứng duy vật là một….
A. Hệ thống đóng kín, bất biến
B. Hệ thống mở
C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
Câu 51. Phạm trù là những … phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất
định.
A. Khái niệm
B. Khái niệm rộng
C. Khái niệm rộng nhất
D. Khái niệm hẹp
Câu 52. ”Cái riêng – Cái chung “, “Nguyên nhân – Kết quả “, “Tất nhiên – Ngẫu
nhiên “, “Nội dung – Hình thức “, “Bản chất – Hiện tượng “, “Khả năng – Hiện
thực “ đó là các … của triết học Mác – Lênin.
A. Cặp khái niệm
B. Thuật ngữ cơ bản
C. Cặp phạm trù cơ bản
D. Cặp phạm trù
Câu 53. Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực
nào của hiện thực:
A. Lĩnh vực xã hội
B. Lĩnh vực tư duy
C. Lĩnh vực tự nhiên
D.CảA,B,C
Câu 54. Có sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”?
A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau).
B. “Phạm trù” phải là những “khái niệm’ rộng nhất.
C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù”.
D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất.
Câu 55. “Phạm trù chì là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy
tính chủ quan và không biểu hiện hiện thực”. Đây là cách quan niệm của trường
phái triết học nào?
A. Trường phái triết học Duy thực
B. Trường phái triết học Duy danh
C. Trường phái Cantơ
D. Trường phài triết học mácxít
Câu 56. “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ,
cụ thể mới tồn tại được. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
A. Trường phái học Duy thực
B. Trường phái học Duy danh
C. Trường phái Cantơ
D. Trường phái triết học Mácxít
Câu 57. Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng:
A. Trường phái học Duy danh
B. Trường phái học Duy thực
C. Cà hai trường phái trên
D. Không có đáp án đúng
Câu 58. Các phạm trù được hình thành:
A. Một cách bẩn sinh trong ý thức của con người
B. Sẵn có ở bên ngoài, độc lập với ý thức của con người
C. Thông qua quá trình hoạt động, nhận thức và thực tiễn của con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 59. Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là:
A. Cảm giác
B. Biểu tượng
C. Khái niệm
D. Suy luận
Câu 60. Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ:
A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật
B. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
C. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật
D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống
Câu 61. Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái…
A. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng
B. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện tượng khác
C. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định
D. Không có phương án nào
Câu 62. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những thuộc tính chung, không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự
vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác:
A. Cái riêng
B. Cái chung
C. Cái đơn nhất
D. Tất cả đều sai
Câu 63. Cái … chỉ tồn tại trong cái … thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại
của mình.
A. Chung/Riêng
1543. Riêng/Chung
1544. Chung/Đơn nhất
1545. Đơn nhất/Riêng
Câu 64. Cái … chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái …
1546. Chung/Riên
g B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 65. Cái … là cái toàn bộ, phong phú hơn cái …
1547. Chung/Riên
g B. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 66. Cái … là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái …
1548. Chung/Riêng
1549. Riêng/Chung
1550. Chung/Đơn nhất
1551. Đơn nhất/Riêng
Câu 67. Cái … và cái … có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của
sự vật.
1552. Chung/Riêng
1553. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 68. Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa (liên hệ, thống nhất, quy định
lẫn nhau) cho nhau không?
A. Có thế
B. Không thể
C. Vừa có thể vừa không thể
Câu 69. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình
hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc…
A. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
B. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho thích
hợp.
C. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.
Câu 70. Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là cái
đơn nhất:
A. Con người.
B. Quốc gia.
C. Văn hóa.
D. Hà Nội.
Câu 71. Triết gia nào cho rằng: “Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên
cạnh những cái riêng có tính chất tạm thời”.
1554. Đêmôcrít.
1555. Hêraclít.
1556. Platôn.
1557. C. Mác.
Câu 72. Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất
hiện đầu tiên:
A. Cái chung.
B. Cái riêng.
C. Cái đơn nhất.
D. Cái phổ biến.
Câu 73. Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật
hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Khả năng.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 74. Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa
các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Khả năng.
D. Hệ quả.
Câu 75. Nguyên nhân và kết quả, cái nào có trước?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Cả hai xuất hiện cùng lúc.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 76. Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào (có thể) là quan hệ nhân quả.
A. Đông – Tây
B. Nghèo – Dốt.
C. Xuân – Hạ.
D. Ngày – Đêm.
Câu 77. Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân
chủ yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên ngoài, nguyên nhân chủ
quan, nguyên nhân khách quan… Điều đó chứng tỏ…
A. Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra.
B. Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra.
C. Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra.
D. Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân – kết quả.
Câu 78. “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng
nào là kết quả?
A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
C. Cả hai đều là nguyên nhân.
D. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
Câu 79. Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì?
A. Tính khách quan và tính phổ biến.
B. Tính khách quan và tính tất yếu.
C. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất yếu.
D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất yếu.
Câu 80. Có những sự vật, hiện tượng xảy ra…
A. Không có nguyên nhân nào.
B. Có nguyên nhân nhưng không thể nhận thức được.
C. Có nguyên nhân nhưng chưa nhận thức được.
D. Có nguyên nhân và luôn nhận thức được.
Câu 81. Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng một nguyên nhân, trong những
điều kiện giống nhau thì sẽ tạo nên những kết quả như nhau. Điều này thể hiện
tính chất… của mối liên hệ nhân quả.
A. Tính khách quan.
B. Tính phổ biến.
C. Tính tất yếu.
D. Tính biện chứng.
Câu 82. Mối liên hệ nhân quả của các sự vật, hiện tượng là…
A. Phụ thuộc vào ý thức của con người.
B. Do thượng đế sinh ra.
C. Do hoạt động của con người quy định.
D. Tất cả điều sai.
Câu 83. Ph.Ăngghen cho rằng: Đối với ai phủ nhận… thì mọi quy luật của tự
nhiên đều là giải thuyết.
A. Vấn đề nội dung và hình thái.
B. Phạm trù khả năng và hiện thực.
C. Tính nhân quả.
D. Tính biện chứng.
Câu 84. Quan điểm cho rằng: Nguyên nhân của mọi loại hiện tượng là do một
thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài ta tạo nên. Đó là quan điểm của trường phái
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. Cả A, B, C.
Câu 85. Quan điểm cho rằng mối liên hệ nhân quả bao trùm tất cả mọi hiện tượng
của hiện thực, không trừ một hiện tượng nào. Đây là nội dung của nguyên tắc
nào?
A. Nguyên tắc Quyết định luận.
B. Nguyên tắc Vô định luận.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Câu 86. Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2; nước ở áp
suất 1 atmôtphe luôn sôi ở 1000C. Điều này chứng tỏ…
A. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh.
B. Nguyên nhân luôn luôn có trước kết quả.
C. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo nên những
kết quả giống nhau.
D. Không chứng tỏ điều gì.
Câu 87. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể
khác được, gọi là gì?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Hệ quả.
D. Khả năng.
Câu 88. Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong
sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn
cảnh bên ngoài quyết định, gọi là gì?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Khả năng.
D. Không xác định
Câu 89. Cái ngẫu nhiên là cái…
A. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào.
B. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật.
C. Biểu hiện của quy luật.
D. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào.
Câu 90. Cái tất nhiên tuân theo loại quy luật nào sau đây?
A. Quy luật động lực.
B. Quy luật thống kê.
C. Quy luật khách quan.
D. Cả ba đều đúng.
Trắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Các môn Đại cương Đại học
Câu 1. Ném một đồng xu có hai mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống và
ngửa mặt đen lên trên. Đấy là tất nhiên hay ngẫu nhiên?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên.
D. Không có phương án trả lời đúng.
Câu 2. Đêmôcrít là người đã…
A. Đề cao cái ngẫu nhiên.
B. Phủ định cái tất nhiên.
C. Phủ định cái ngẫu nhiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 3. … tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên.
B. Chỉ mỗi tất nhiên.
C. Chỉ mỗi ngẫu nhiên.
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không.
Câu 4. Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ:
A. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên.
B. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên.
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau.
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau.
Câu 5. C. Mác – Ph.Ăngghen cho rằng: Cái mà người ta quả quyết cho là… thì lại
hoàn toàn do những cái… cấu thành; và cái được coi là… lại là hình thức trong
đó ẩn nấp…
A. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Ngẫu nhiên/ Tất yếu.
B. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Tất yếu/ Ngẫu nhiên
C. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Tất yếu/ Ngẫu nhiên.
D. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Ngẫu nhiên/ Tất yếu
Câu 6. V.I. Lênin cho rằng: Tính….không thể tách rời tính phổ biến.
A. Nhân quả
B. Tất nhiên
C. Đơn nhất
D. Hiện thực
Câu 7. C. Mác cho rằng: Nếu như… không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có một
tính chất là rất thần bí.
A. Tất nhiên
B. Ngẫu nhiên
C. Nguyên nhân
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần…
A. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên
B. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên
C. Căn cứ vào cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên
D. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên
Câu 9. …là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự
vật
A. Khả năng
B. Hiện thực
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 10. …là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối
liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.
A. Nguyên nhân
B. Kết quả
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 11. Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là” hình thức” trong
cặp phạm trù “nội dung – hình thức” mà Phép biện chứng duy vật nghiên cứu:
“Truyện Kiều là…”
A. Tác phẩm của Nguyễn Du
B. Tác phẩm thơ lục bát
C. Tác phẩm có bìa màu xanh
D. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII
Câu 12. Trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên, Ph.Ăngghen viết: toàn bộ giới
tự nhiên hữu cơ là bằng chứng liên tục nói lên rằng… là đồng nhất và không thể
tách rời được.
A. Nguyên nhân và kết quả
B. Khả năng và hiện thực
C. Nội dung và hình thức
D. Bản chất và hiện tượng
Câu 13. Không có… tồn tại thuần túy không chứa đựng… ngược lại cũng không
có… lại không tồn tại trong một… xác định
A. Hình thức / Nội dung; Nội dung/ Hình thức
B. Nội dung/ Hình thức; Hình thức / Nội dung
C. Hiện tượng/ Bản chất; Bản chất/ Hiện tượng
D. Bản chất/ Hiện tượng; Hiện tượng/ Bản chất
Câu 14. Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,… giữ vai trò quyết
định…
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Hiện tượng/Bản chất
D. Ngẫu nhiên/Tất nhiên
Câu 15. Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Cả hai đều như nhau
Câu 16. Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là gì?
A. Biến đổi
B. Ổn định
C. Cả hai đều sai
Câu 17. Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi,
phát triển của…
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Cả hai biến đổi cùng một lần
D. A, B, C đều sai
Câu 18. V.I.Lênin viết: Những… cũ đã bị phá vỡ vì… mới của chúng
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Hiện tượng/Bản chất
Câu 19. Trong mối quan hệ giữa” lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất” , yếu
tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
A. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức
B. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
Câu 20. Ngược lại với chủ nghĩa giáo điều tả khuynh, chủ nghĩa giáo điều hữu
khuynh…
A. Luôn phủ nhận những hình thức cũ
B. Chỉ thừa nhận những hình thức cũ
C. Luôn đề cao những nội dung mới
D. Cả ba đều sai
Câu 21. C.Mác cho rằng: nếu… của sự vật là nhất trí với nhau, thì tất thảy khoa
học sẽ trở nên thừa
A. Nội dung và hình thức
B. Hiện tượng và bản chất
C. Nguyên nhân và kết quả
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 22. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì?
A. Bản chất
B. Hiện tượng
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 23. Hiện tượng là…
A. Một bộ phận của bản chất
B. Luôn đồng nhất với bản chất
C. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
D. Kết quả của bản chất
Câu 24. Trong chủ nghĩa tư bản, … quan hệ giữa giai cấp tư sản và giai cấp công
nhân là quan hệ bóc lột
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Bản chất
D. Hiện tượng
Câu 25. “Thế giới những thực thể tinh thần tồn tại vĩnh viễn và bất biến là bản
chất chân chính của mọi sự vật”. Đây là quan niệm của ai?
1558. Đêmôcrít
1559. Hêraclít
1560. Platôn
1561. Ph. Ăngghen
Câu 26. “Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng mà con người tưởng tượng ra, nó
không tồn tại trên thực tế”. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
A. Duy tâm khách quan
B. Bất khả vi
C. Duy vật biện chứng
D. Duy tâm chủ quan
Câu 27. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng: Bản chất là cái…và gắn liền với
sự vật
A. Không tồn tại ở hiện thực
B. Tồn tại khách quan
C. Tồn tại chủ quan
Câu 28. V.I.Lênin cho rằng: Nhận thức đi từ… đến…, từ bản chất ít sâu sắc đến
bản chất sâu sắc hơn.
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Bản chất/Hiện tượng
D. Hiện tượng/Bản chất
Câu 29. Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa”…và…”
với sự vận động của một con sông- bọt ở bên trên và luồng nước sâu ở dưới
A. Nội dung và hình thức
B. Khả năng và hiện thực
C. Hiện tượng và bản chất
D. Tất yếu và ngẫu nhiên
Câu 30. … tương đối ổn định, biến đổi chậm. Ngược lại, … không ổn định mà
luôn biến đổi
A. Nội dung/ Hình thức
B. Bản chất/ Hiện tượng
C. Hiện tượng/ Bản chất
Câu 31. Cùng một…có thể có nhiều…khác nhau, tùy theo sự thay đổi của điều
kiện và hoàn cảnh
A. Nội dung/ Hình thức
B. Bản chất/ Hiện tượng
C. Nguyên nhân/ Kết quả
D.CảA,B,C
Câu 32. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực
sự, gọi là gì?
A. Kết quả
B. Hiện thực.
C. Khả năng.
D. Hiện thực khách quan.
Câu 33. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi
có điều kiện tương ứng thích hợp gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Tất nhiên.
C. Khả năng.
D. Hiện thực.
Câu 34. Hiện thực khách quan có thể bao gồm cả…
A. Khả năng và hiện thực.
B. Vật chất và ý thức.
C. Hiện thực.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35. Khả năng là cái hiện thực…
A. Đã xảy ra.
B. Chưa.
C. Không bao giờ xảy ra.
D. Đang tồn tại.
Câu 36. Trong những điều kiện nhất định, ở cùng một sự vật, có thể tồn tại nhiều
khả năng không?
A. Không thể.
B. Có thể.
C. Vừa không thể mà có thể.
D. Tất cả đều sai.
Câu 37. Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc
là…
A. Khả năng.
B. Hiện thực.
C. Không phải hiện thực.
D. Vừa khả năng vừa hiện thực.
Câu 38. Ở tronng lĩnh vực… khả năng không thể tự nó biến thành hiện thực nếu
không có sự tham gia của con người.
A. Tự nhiên.
B. Tự nhiên và xã hội.
C. Xã hội.
D. Tự nhiên và tư duy.
Câu 39. V.l. Lenin khẳng định: Chủ nghĩa Mác dựa vào… chứ không phải dựa
vào… để vạch ra đương lối chính trị của mình.
A. Khả năng/ Hiện thực.
B. Hiện thực/ Ngẫu nhiên.
C. Hiện thực/ Khả năng.
D. Tất yếu/ Ngẫu nhiên.
Câu 40. “Hiện thực chủ quan”, khi cần thiết có thể dùng để chỉ…
A. Ý thức.
B. Vật chất.
C. Khả năng.
D. Hiện thực khách quan.
Câu 41. Phép biện chứng nghiên cứu nhưng quy luật nào?
A. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
B. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
C. Các quy luật phổ biến trong mọi lĩnh vực tồn tại của thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 42. Phép biện chứng nghiên cứu những quy luật cơ bản nào?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B. Quy luật những thay đổi về lượng dẫn tới những thay đổi về chất và ngược lại.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. Cả A, B, C.
Câu 43. Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
A. Có hai mặt khác nhau.
B. Có hai mặt trái ngược nhau.
C. Có hai mặt đối lập nhau.
D. Sự thống nhất của các mặt đối lập.
Câu 44. Mâu thuẫn của sự vật diễn biến như thế nào?
A. Có sự khác biệt của hai mặt trong sự vật.
B. Có sự đối lập của hai mặt đối lập.
C. Có sự chuyễn hóa của hai mặt đối lập.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 45. Thế nào là thể thống nhất của hai mặt đối lập?
A. Quy định lẫn nhau.
B. Tương đồng giữa các mặt đối lập.
C. Tác dụng ngang bằng giữa cac maự đối lập.
D. Cả A, B, C.
Câu 46. Thế nào là mặt đối lập?
A. Hai mặt khác nhau.
B. Thuộc tính khác nhau.
C. Vận động theo khuynh hướng khác nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 47. Khi nào khái niệm “đồng nhất”, “đồng chất” được hiểu như khái niệm
“thống nhất”.
A. Cùng một nguồn gốc “đồng chất” mà vẫn đối lập.
B. Ràng buộc, quy định, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
C. Xâm nhập vào nhau, cùng chuyển hóa.
D. Cả A, B, C.
Câu 48. Những đặc trưng cơ bản của hai mặt đối lập trong thể thống nhất.
A. Tính chất khác nhau.
B. Thuộc tính đối lập nhau.
C. Vận động theo xu thế khác nhau.
D. Cả B và C.
Câu 49. Các mặt đối lập thế nào sẽ tạo thành một thể thống nhất (một mâu thuẫn).
A. Các mặt đối lập quy định lẫn nhau.
B. Tác động lẫn nhau.
C. Chuyển hóa lẫn nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 50. Thế nào là đấu tranh của các mặt đối lập trong một thể thống
nhất? A. Xung đột gay gắt nhau.
B. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau giữa hai mặt đối lập.
C. Phủ định nhau, dẫn đến chuyển hóa.
D. Cả B và C.
TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN ( t6 -13/8)
1. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm
lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải
là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
2. Sai?
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
3. Đúng? Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
4. Đúng? Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
5. Sai?
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã
hội C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
6. Sai?
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản
xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố độc nhất trong lực lượng sản xuất
7. Đúng?
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi
giai đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
8. Sai?
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. . Công cụ lao động là yếu tố độc nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. . Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao
động tác động lên nhằm biến đổi chúng
9. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về chức quản lý
sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan
hệ sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
10. Sai?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản
xuất C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
11. Đúng? Khẳng định đúng về triết học là gì
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới
đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người
trong thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế
giới đó
12. Đúng? Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
13. Đúng? Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí..
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán
tính..(thời cận đại)
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
14. Đúng? Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật
chất C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
1562. Điền từ: Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ.. thực tại khách quan..được đem
lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và
tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
1563. Đúng? Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
17. Sai? Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
1564. Sai? Dựa trên cơ sở nào chia các nhà triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa duy tâm
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học

C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học

1565. Đúng? Dựa trên cơ sở nào chia nhà triết học thành trường phái khả tri luận và bất
khả tri luận
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
1566. Điền từ: Vận động hiểu theo nghĩa ... chung nhất.. tức được hiểu là một phương thức
tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất thì bao gồm mọi sự thay đổi (nói chung),
mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy
1567. Sai? Về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
22. Sai ? Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
23. Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
24. Sai? Mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
1568. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận
động thấp
1569. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
25. Đúng? Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm
A. Lợi ích của các giai cấp tầng lớp áp bức bóc lột
B. Nhận thức phiến diện
C. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
D. Nhu cầu của đời sống tinh thần
26. Đúng? Nguồn gốc nhận thức của chủ nghĩa duy tâm
A. Niềm tin của tôn giáo
B. Sự xem xét phiến diện tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt một đặc điểm, tập tính nào đó
của nhận thức
C. Khoa học chưa phát triển đầy đủ
D. Chính sách ngu dân của giai cấp thống trị
27. Trường phái Triết học nào quan niệm sự vật là sự phức hợp của cảm giác
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
28. Trường phái Triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan

A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan


B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
29. Sai?
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật

thể C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất


D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
30. Đúng?
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
1570. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
1571. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
1572. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
31. Sắp xếp các hình thức vận động
Vật lý- cơ học- xã hội-hóa học- sinh học
Đ/A: Cơ học- Vật lý- Hóa học- Sinh học- Xã hội
1573. Luận điểm: Ý thức chẳng qua là cái vật chất được duy chuyển vào bộ não con
người và được cải tiến biến ở trong đó” là của ai?
1574. Ph.Ăngghen
1575. C.Mác
1576. Lênin
1577. Platon
1578. Đúng? Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối
quan hệ phổ biến
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
34. Thế nào là độ của sự vật?
A. Trong một phạm vi lượng chất thống nhất với nhau
B. Trong một khoảng lượng chất thống nhất với nhau
C. Duy trì mối quan hệ lượng chất thống nhất với nhau
D. Trong một giới hạn lượng chất thống nhất với nhau
35. Đúng?
A. Bất cứ thuộc tính nào cũng là biểu hiện của chất
B. Chỉ có thuộc tính cơ bản tạo nên chất của sự vật
C. Thuộc tính cơ bản biểu hiện rõ chất còn thuộc tính bất kì nào cũng là biểu hiện của chất
nhưng không rõ như thuộc tính cơ bản
D. Phân biệt giữa thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản chi là tương đối
36. Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học, hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
37. Đúng? Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích B.
Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích

C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo (chỉ có ở con
người) D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
38. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
D. Đáp án khác
39. Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
1579. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan
được hiểu như thế nào
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý
thức của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
1580. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý nghĩa
mà đã được Nêlin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
42. Đúng?
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động
43. Đúng? Theo quan niệm của Triết học Mác:
A. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có một thuộc tính
B. Mỗi sự vật trong thế giới có một số những thuộc tính
C. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có các thuộc tính cơ bản
D. Mỗi sự vật trong thế giới có vô số các thuộc tính
44. Đúng?
A. Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy
nhất B. Một sự vật trong thế giới có nhiều chất
C. Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất
D. Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau sẽ có nhiều chất
45. Đúng?
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
46. Đúng?
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa tương đối
47. Sai?
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó
với cái khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
48. Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 quy luật cơ bản của phép biện chứng thứ nhất chỉ ra xu hướng của sự vận động và phát
triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
và phát triển
1581. Sai? Vai trò của tồn tại xã hội trong mối quan hệ biện chứng giữa ý thức xã hội và
tồn tại xã hội
A. Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn
bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản,
trực tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRIẾT 1
Lớp 126307

Câu 1: Bản chất của ý thức là? Chọn đúng:


A, Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra
ý thức cũng như mọi sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra.
B, Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
C, Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh
hiện thực khách quan, một cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương
soi.
D, Phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não
người.
Câu 2: Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng? Chọn đúng:
A, Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn
toàn không có tác dụng gì đối với thực tiễn.
B, Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác
động trở lại mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của
con người.
C, Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật
chất mới có cái năng động và tích cực.
D, Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Câu 3. Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời
trong điều kiện nào? Chọn đúng:
A, Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng
lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
B, Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp
lao động trí óc.
C, Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri
thức của con người.
Câu 4. Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19
là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển về cái gì?
Chọn đúng:
A, Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những
hạn chế.
B, Phát triển phép biện chứng tự phát.
C, Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D, Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ
đại, thoát khỏi vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
Câu 5. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
Chọn đúng:
A, Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B, Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C, Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập
với nhau.
Câu 6: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức? Chọn
sai:
A, Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B, Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C, Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D, Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Câu 7: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về khuynh
hướng về sự phát triển? Chọn đúng:
A, Vòng tròn khép kín.
B, Đường thẳng tắp.
C, Vòng xoáy trôn ốc.
D, Theo đường dích dắc từ thấp đến cao.
Câu 8. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội
không phù thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác
động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì? Chọn
đúng:
A, Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B, Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C, Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D, Cả a, b, c
Câu 9. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau.
Chọn sai:
A, Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ
phổ biến.
B, Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối
liên hệ của nó.
C, Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D, Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời
điểm đều có thể bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Câu 10. Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn sai:
A, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính
khách quan, tính phổ biến của mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên
hệ phổ biến và nhiều vẻ khách quan.
C, Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có
nguyên tắc xem xét toàn diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu
đời để hình thành.
D, Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một
chiều và siêu hình.
Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,
phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự vật hiện tượng?
A, Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ
cao hơn, nguồn gốc của sự phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt
đối lập.
B, Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay
đổi chỉ là tuần hoàn và lặp lại.
C, Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về
chất.
D, Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Câu 12. Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn
tại của ý thức? Chọn đúng:
A, Tự ý thức
B, Tri thức
C, Vô thức
D, Ý chí và tình cảm
Câu 13. Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, câu nào sau
đây đúng?
A, Sự biến đổi về chất là kết quả của sự biến đổi về lượng.
B, Không phải sự biến đổi nào về chất cũng là kết quả của sự biến đổi
về lượng.
C, Chất không có tác dụng gì đến sự thay đổi của lượng.
Câu 14. “Cái cối xay chạy bằng tay quay → xã hội lãnh chúa, cái
cối xay chạy bằng hơi nước → xã hội tư bản công nghiệp” là luận
điểm nào sau đây ? Chọn đúng:
A, Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.
B, Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất.
C, Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập.
Câu 15. Chọn câu đúng, theo quan điểm của Mác, khái niệm
quan hệ sản xuất là?
A, Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất,
trong tổ chức phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
B, Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản
xuất.
C, Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong
quan hệ sản xuất.
Câu 16. Theo quan điểm duy vật biện chứng, câu nào sai?
A, Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.
B, Không có chất và lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
C, Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí con người.
D, Sự phân biệt giữa chất và lượng có tính chất tương đối.
Câu 17. Chọn câu sai?
A, Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi
của chất.
B, Mọi sự thay đổi về lượng → thay đổi về chất.
C, Sự thay đổi về lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm
chất thay đổi.( vượt quá độ)
D, Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều
làm cho chất của sự vật thay đổi.
Câu 18. Chọn câu đúng về mối quan hệ biện chứng giữa lượng và
chất?
A, Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất , sự biến đổi
dần dần về lượng vượt quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất ,
sự biến đổi về chất sẽ tạo ra bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật
mới.
B, Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn mà chỉ có sự
khác nhau là lượng biến đổi nhanh hơn chất và bước nhảy chỉ xảy ra
khi chất biến đổi căn bản.
C, Sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự
thay đổi căn bản về chất, chất cũ mất đi sự vật cũ bị phá vỡ và sự
vật mới sinh ra.
D, Chỉ những sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến
lên còn sự thay đổi tự chất đến lượng là ngược lại.
Câu 19. Xác định quan niệm sai về thực tiễn?
A, Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các
thuộc tính, mối liên hệ, bản chất của đối tượng.
B, Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là
cơ bản nhất.
C, Thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy của con
người phải giải đáp những vấn đề đặt ra.
D, Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không
được xác định chỉ trong nhận thức.
Câu 20. Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối
với nhận thức?
A, Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và
là tiêu chuẩn của chân lý.
B, Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức.
C, Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm.
D, Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác, của kinh
nghiệm và của lý luận.
Câu 21. Tìm câu sai?
A, Cái cối xay chạy bằng hơi nước → tư bản công nghiệp.
B, Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C, Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D, Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ
chinh phục tự nhiên của loài người.
Câu 22. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội
trong lịch sử?
A, Quan hệ sản xuất
B, Chính trị tư tưởng
C, Lực lượng sản xuất
D, Phương thức sản xuất
Câu 23. Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng
giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất?
A, Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương
thức sản xuất, không tách rời nhau.
B, Tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và … không nghe
rõ hihi.
C, Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối
kháng giai cấp.
D, Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Câu 24. Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A, Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan
vào biến đổi của lực lượng sản xuất.
B, Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so
với trình độ lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng
sản xuất phát triển.
C, Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn
của các chuyên gia kinh tế.
D, Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ
thể với một xã hội khác.
Câu 25. Chọn phương án đúng theo Mac?
A, Vận động và đứng im chỉ là tương đối tạm thời.
B, Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
C, Vận động là tuyệt đối và đứng im là tương đối tạm thời.
Câu 26. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự
vật? A, Tính quy định về lượng
B, Thuộc tính của sự vật
C, Tính quy định về chất
D, Tính quy định về chất và lượng
Câu 27. Luận điểm nào sau đây là sai?
A, Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B, Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về
lượng tương ứng.
C, Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D, Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự
vật.
Câu 28. Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A, Toàn bộ vật chất.
B, Toàn bộ thế giới khách quan.
C, Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới
khách quan.
D, Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 29. Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội
của sự ra đời triết học Mác?
A, Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
B, Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách
là một lực lượng chính trị xã hội độc lập.
C, Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ
chế độ phong kiến.
D, Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
Câu 30. Tìm phương án sai về phát triển?
A, Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
B, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si
của cái cũ.
C, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê
phán chọn lọc cải tạo và phát triển cao hơn.
D, Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
Câu 31. Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của
ý thức?
A, Bộ óc người.
B, Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C, Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D, Quá trình phát triển và phản ánh.
Câu 32. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ
nhất định gọi là gì?
A, Chất
B, Lượng
C, Độ
D, Bước nhảy
Câu 33. Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A, Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại
những bề ngoài của tồn tại.
B, Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ
đan xen yếu tố tình cảm.
C, Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ
ra được nguồn gốc làm nảy sinh các mối quan hệ xã hội.
D, Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 34. Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học
Mác-Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là?
A, Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B, Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C, Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D, Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy
luật tồn tại xã hội.
Câu 35. Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A, Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
B, Sự Thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất .
C, Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử
nhất định.
D, Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những
giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
Câu 36. Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản
xuất không ngừng biến đổi và phát triển là bắt đầu từ đâu?
A, Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B, Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C, Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D, Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Câu 37. Chọn phương án đúng?
A, Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức
phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội.
B, Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự biểu
hiện trực tiếp của tâm lý xã hội và hình thành tâm lý xã hội.
C, Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và viết thư hệ tư tưởng
xã hội.
D, Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng quan hệ tư tưởng xã hội
gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội.
Câu 38. Theo triết học Mác-Lenin thì tính độc lập tương đối của
ý thức xã hội? Chọn đúng:
A, Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội
chưa thay đổi ngay cùng với tồn tại của xã hội.
B, Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của
tồn tại xã hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội.
C, Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua
lại lẫn nhau.
D, Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội
không gắn liền với tính giai cấp của nó.
Câu 39. Theo quan điểm của Mac, luận điểm sau nào là đúng?
A, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội như không phản ánh tồn
tại xã hội.
B, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã
hội trong những giai đoạn phát triển nhất định.
C, Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D, Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ
biện chứng với nhau thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
1582. Chọn phương án đúng nhất Nguồn gốc tự nhiên của ý thức
Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có NL phản ánh
hiện thực kq là nguồn gốc tự nhiên của ý thức
YT có nguồn gốc siêu nhiên, nó là sp tinh thần ĐB được tạo hóa kết tinh gọi là
tinh thần TG tha hóa và con người
YT có nguồn gốc TN ở mọi dạng VC đều có, vì thế con người có ý thức cũng
như gan tiết ra mất, cây sinh ra quả
Sự hình thành YT k phải tìm ở TG bên ngoài CN mà tìm thấy ở bên trong CN,
đó là tổng hợp các cảm giác của CN
1583. Bản chất ý thức
SP của 1 dạng VC, là não người, não người sinh ra YT cũng như
mọi sp Vc khác do cn tạo ra
Là hình ảnh chủ quan của tgkq
TH DVSH lại giải thích bản chất YT là sự phản ánh hiện thực kq 1
cách thụ động như cái gương soi
Là sự phản ánh tích cực năng động sáng tạo tgkq bằng não người
1584. Vai trò của YT
YT tự nó làm thay đổi tư tưởng, như vậy YT hoàn toàn k có tác dụng gì đối với
hđtt
YT là phản ánh sáng tạo thực tại kq và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ
thực tại dó thông qua hđtt of cn
YT là cái phụ thuộc và nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có VC mới là cái năng
động và tích cực
YT là cái quyết định VC và VC chỉ là cái thụ động
1585. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau (SAI)
Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về mlh phổ biến
Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sv phải xem xét all mặt và
mlh của nó
Phải xem xét sv trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó
Căn cứ vào nguyên tắc này là tư liệu cho cn ở mỗi 1 thời điểm đều
có thể bao quát được hết mọi mặt (phương cố?) của sv

1586. SAI vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện
Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính
khách quan tính phổ biến của mối liên hệ giữa sự vật hiện tượng
Vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về
mối liên hệ phổ biến nhiều vẻ và khách quan
Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả phải có
nguyên tắc xem xét toàn diện cho con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời hình
thành hình
Vì nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một
chiều và siêu hình
1587. Xác định phương án đúng về sự phát triển trong quan niệm duy vật biện
chứng
Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn
gốc của phát triển là sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong lĩnh vực tự nhiên mọi sự thay
đổi chỉ tuần hoàn lặp lại
phát triển là sự tăng lên về số lượng chứ không có sự thay đổi về chất
mỗi cái mới xuất hiện đều biểu hiện là sự phát triển

7. .sai về quan hệ chất lượng theo quan niệm duy vật biện chứng
1588. chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
1589. không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
1590. sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
1591. sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
8. sai
A. Không phải mọi sự biến đổi về lượng đều đưa đến sự biến đổi về
chất
mọi sự thay đổi về lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
sự thay đổi về lượng phải vượt qua giới hạn độ nhất định mới làm cho chất của
sự vật thay đổi
Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không làm cho
chất của sự vật thay đổi
1592. đúng về mối quan hệ biện chứng lượng và chất
sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất, sự biến đổi lượng dần dần
vượt quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất
sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn chỉ có sự khác nhau là biến
đổi lượng biến đổi nhanh hơn chất, bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản
sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn
bản về chất, chất cũ mất đi sự vật không bị phá vỡ và chất mới sinh ra
chỉ có sự thay đổi về lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên, sự thay đổi từ
chất đến lượng là ngược lại
1593. Quan điểm sai về thực tiễn
thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính,mối
liên hệ bản chất của đối tượng
thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp
những vấn đề đặt ra
thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý, nhận thức đúng hay sai không chỉ trong
nhận thức
1594. đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
A. Là cơ sở mục đích,động lực chủ yếu và trực tiếp và nhận thức là
tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
1595. nguồn gốc cơ sở nhận thức
1596. là mục đích cơ sở động lực của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh
nghiệm
1597. là thước đo phát hiện đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và tự
luận
12.Sai
A. cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội các nhà tư bản công
nghiệp
1598. tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục Lịch Sử
1599. quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất
1600. trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh
phục tự nhiên của loài người
13.tiêu chuẩn khách quan để phân định các xã hội trong lịch sử
quan hệ sản xuất đặc trưng
chính trị tư tưởng
lực lượng sản xuất
phương thức sản xuất
1601. .sai về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
không tồn tại không tách rời nhau
tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành quy
luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất
Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối kháng giai
cấp ( có hay không có đối kháng đều phổ biến nhé)
lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất
1602. .phát hiện quan điểm sai quan hệ sản xuất
quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào
trình độ lực lượng sản xuất
quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo
đối với lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực cho lực lượng sản xuất phát triển
quan hệ sản xuất có thể được xây dựng thay đổi theo ý muốn của
các chuyên gia kinh tế
các quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã
hội cụ thể này với một xã hội cụ thể khác các
1603. .phương án sai
trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch
sử xã hội
Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là
nguyên nhân sâu xa của một biến đổi
1604. ngày nay Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ
có KHTN và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
1605. tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển
lực lượng sản xuất, là tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế
17.chọn phương án đúng
tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và
phát triển bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
1606. .Đúng tìm nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn TTXH
tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của
ý thức xã hội hơn nữa ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính
bảo thủ của một số hình thái ý thức xã hội
Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định,
những tư tưởng lạc hậu thường được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
--------------------------------------------------------------------------------------
1607. . Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi
và phát triển của các hình thái ý thức xã hội.
TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi PTSX thay đổi.
1608. .Phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin về điều kiện ra
đời của triết học
Tư duy của con người đạt đến trình độ khái quát hóa cao, xuất hiện tầng lớp lao
động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con
người.
1609. .Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỷ XIX đã cũng
cấp cơ sở tri thức, khoa học cho sự phát triển của cái gì?
Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế.
Phát triển phép biện chứng tự phát
Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi
cái vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
1610. .Theo quan điểm của chủ nghĩa DVBC, quan điểm nào sau đây là SAI
Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và
phân biệt nó với cái khác.
Chất đồng nhất với thuộc tính.
Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi.
1611. .Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới
Khi không thừa nhận tính thống nhất của thế giới
Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau.
1612. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin, khuynh hướng
của sự phát triển đi theo cái gì?
Vòng tròn khép kín.
Đường thẳng tắp.
Đường xoáy trôn ốc.
Đường díc dắc từ thấp đến cao.
1613. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin: “YTXH không
phụ thuộc thụ động vào TTXH mà nó tác động trở lại TTXH” là sự thể hiện của
luận điểm nào sau đây?
Tính độc lập tương đối của YTXH.
Tính vượt trước của YTXH.
Tính kế thừa và phát triển của YTXH.
Cả a, b, c.
1614. .Hình thức nào sau đây là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
Hoạt động sản xuất vật chất.
Hoạt động tinh thần.
Hoạt động chính trị - xã hội.
Hoạt động biểu diễn nghệ thuật.
Hoạt động thực nghiệm khoa học.
27.Mác viết: “Cái cối xay chạy bằng tay quay đưa lại xã hội các lãnh chúa
phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản
công nghiệp”. Câu nói trên phản ánh quan điểm nào?
1615. Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX.
1616. Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX.
1617. LLSX và QHSX tồn tại độc lập.
28.Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin về QHSX
1618. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu TLSX, trong tổ
chức phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
1619. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình
sản xuất.
1620. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong
quá trình sản xuất vật chất.
29.Chọn câu ĐÚNG:
Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
Vận động là tuyệt đối; đứng im là tương đối, tạm thời.
1621. Trong mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
Tính quy định về lượng.
Thuộc tính của sự vật.
Tính quy định về chất.
Tính quy định về chất và lượng.
1622. .Phạm trù vật chất được hiểu như thế nào là ĐÚNG:
Toàn bộ thế giới vật chất.
Toàn bộ thế giới khách quan.
Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách
quan.
Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
1623. .Tìm phương án SAI về bản chất của ý thức:
Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
Ý thức là quá trình phản ánh thế giới thực tại khách quan vào bộ não người.
Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động, sáng tạo lại hiện thực khách
quan.
Hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân.
1624. .Lựa chọn phương án ĐÚNG về điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời
của triết học Mác:
Là sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách
mạng công nghiệp.
Là sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách là 1 lực lượng
chính trị - xã hội độc lập.
Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh để chống lại chế độ
phong kiến.
Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
1625. .Xác định quan điểm SAI về phát triển:
Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên
cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới.
Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải tạo và
phát triển cao hơn.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
---------------------------------------------------------------------------
Câu 1. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác về
đặc điểm về tâm lý xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ảnh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại
những mặt bề ngoài tồn tại của xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm , yếu tố trí tuệ đan
xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được
nguồn gốc làm nảy sinh các quan hệ xã hội
D.Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 2. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho
sự vật thay đổi về chất?
B. Vượt quá giới hạn độ
Câu 3. Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã
hội? A.Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B.Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của
tồn tại xã hội
C.Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
D.Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Câu 4.Về vấn đề cơ bản của Triết học , tìm đáp án đúng
A.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức thì cái
nào có trước cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
D.Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng về nhận thức của con
người
Câu 5.Quan điểm duy vật biện chứng nào sau đây là không đúng
? A.Phát triển bao gồm toàn bộ sự vận động nói chung
B.Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các
sự vật
C.Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.Đó là sự vận động
trong trạng thái cân bằng ổn định.
Câu 6 . Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau?
A.Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác
hay do sự tác động =>duy vật siêu hình
B.Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. =>
duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự
tác động của các mặt các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật
biện chứng
Câu 7.Yếu tố độc nhất cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
=> công cụ lao động
Câu 8 . Xác định câu đúng của phương thức sản xuất
A.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội
B.Sự thống nhất giữa 2 mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C.Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D.Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai
đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
Câu 9.Xác định lập trường triết học sau đây?
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan

B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy
vật biện chứng
D. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể =>duy vật tự phát
Câu 10 .Lựa chọn phương án đúng giữa tâm lí xã hội và hệ tư tưởng ?
A.Hệ tư tưởng và tâm lí xã hội là 2 trình độ , 2 phương thức phản ánh khác
nhau về tồn tại xã hội
B.Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội là sự biểu hiện trực tiếp
của tâm lý xã hội
C.Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành tiếp thu hệ tư tưởng
D. Tâm lý xã hội giúp cho lí luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội ra tăng
yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội
Câu 11.Chọn câu sai về quy luật lượng chất?
A.Không có chất thuần túy bên ngoài sự vật
B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại D.Sự
vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 12.Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về
sự phát triển?
A.Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của
chúng.
B.Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay
đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D.Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
Câu 13.Nhận định nào sau đây là đúng?
A.Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống
quan điểm phổ quát vì thế giới
C.Không phải mọi Triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ
có triết học Mác Lê-nin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận
chung nhất của thế giới quan.
D.Hai khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Câu 14.Có bao nhiêu hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch
sử?
1626. 1
B.2
C.3 ( CNDV chất phát , CNDV siêu hình , CNDV biện chứng
) D.4
Câu 15.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm
tồn tại khách quan được hiểu như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con
người, độc lập và ý thức của con người. B.Được ý thức của con người phản
ánh.
C.Tồn tại không thể nhận thức được.
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Câu 16.Nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của Lê-nin?
A.Vật chất tồn tại khách quan.
B. Vật chất tồn tại thực sự.
C. Vật chất là thực tại, khách quan, tồn tại độc lập với ý thức.
D.Vật chất được ý thức của con người phản ánh
Câu 17 . Mệnh đề nào đúng ?
A.Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C.Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận
động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi 1 hình thức vận động nhất định mặc dù
trong nó tồn tại nhiều hình thức vận động
Câu 18.Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu
như thế nào?
A.Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực
tiếp để nhận thức
C.Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D.Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.

Câu 19 . Quan điểm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối
liên hệ trong sự vật và hiện tượng?
A.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là tính thống nhất vật
chất của thế giới
B.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là hiện tượng bên
ngoài có tính ngẫu nhiên
C.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý niệm về sự thống
nhất thế giới
D.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý thức cảm giác
của con người
Câu 20.Nhận định nào là đúng ?
A.Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.
B.Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.
C.Mỗi sự vật trong thế giới với 1 quan hệ xác định chỉ có 1 chất
D.Mỗi sự vật trong thế giới xem xét nhiều phương diện khác nhau và có
nhiều chất
Câu 21.Theo quan điểm Triết học Mác nhận định nào sau đây là đúng ?
A.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực
tiễn là hoạt động có mục đích
B.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực
tiễn là hoạt động có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực
tiễn là hoạt động có tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực
tiễn là hoạt động vật chất
Câu 22.Lực lượng sản xuất bao gồm ?
A.Người lao động và công cụ lao động
B.Người lao động và trình độ lao động của họ
C.Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
Câu 23.Theo quan niệm CNDVLS , khẳng định nào đúng ?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của
con người.
B.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của
con người và xã hội
C.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người
chinh phục giới tự nhiên
D.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải
tạo và phát triển xã hội
Câu 24.Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản
nhất ?
A.Người lao động
B.Công cụ lao động
C.Đối tượng lao động
D.Tư liệu lao động
Câu 25.Tìm đáp án đúng?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến
đổi và phát triển
B.Trong phương thức sản xuất , lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên
biến đổi và phát triển
C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là yếu
tố thường xuyên biến đổi và phát triển
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên phát triển
Câu 26 .Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội phát biểu nào
đúng ( đáp án ko nghe rõ )
A.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
B.Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau trong đó tồn tại xã
hội quyết định ý thức xã hội
D.Chúng tồn tại độc lập với nhau và không có cái nào quyết định cái nào
Câu 27 . xác định phương án đúng theo quan điểm triết học Mác Lê-
nin?
A.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.
B.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối, chỉ giới hạn trong vấn đề nhận
thức cơ bản
C.Đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính
tương đối.
(điên từ vào đn cơ bản của TH )
TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN ( t6 -13/8)
1. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm
lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải
là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
2. Sai?
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã
hội B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
3. Đúng? Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
4. Đúng? Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
5. Sai?
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã
hội C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
6. Sai?
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình
sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố độc nhất trong lực lượng sản xuất
7. Đúng?
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi
giai đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
8. Sai?
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. . Công cụ lao động là yếu tố độc nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. . Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao
động tác động lên nhằm biến đổi chúng
9. Đúng?
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về chức quản lý
sản xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan
hệ sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
10. Sai?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản
xuất C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
11. Đúng? Khẳng định đúng về triết học là gì
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế
giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người
trong thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế
giới đó
12. Đúng? Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
13. Đúng? Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí..
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán
tính..(thời cận đại)
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
14. Đúng? Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật
chất C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
1627. Điền từ: Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ.. thực tại khách quan..được đem
lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và
tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
1628. Đúng? Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
17. Sai? Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng B.
Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
1629. Sai? Dựa trên cơ sở nào chia các nhà triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa duy tâm
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học

1630. Đúng? Dựa trên cơ sở nào chia nhà triết học thành trường phái khả tri luận và bất
khả tri luận
A. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học
1631. Điền từ: Vận động hiểu theo nghĩa ... chung nhất.. tức được hiểu là một phương thức
tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất thì bao gồm mọi sự thay đổi (nói chung),
mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy
1632. Sai? Về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
22. Sai ? Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
23. Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
24. Sai? Mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
1633. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận
động thấp
1634. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
25. Đúng? Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm
A. Lợi ích của các giai cấp tầng lớp áp bức bóc lột
B. Nhận thức phiến diện
C. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
D. Nhu cầu của đời sống tinh thần
26. Đúng? Nguồn gốc nhận thức của chủ nghĩa duy tâm
A. Niềm tin của tôn giáo
B. Sự xem xét phiến diện tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt một đặc điểm, tập tính nào đó
của nhận thức
C. Khoa học chưa phát triển đầy đủ
D. Chính sách ngu dân của giai cấp thống trị
27. Trường phái Triết học nào quan niệm sự vật là sự phức hợp của cảm giác
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
28. Trường phái Triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
29. Sai?
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
30. Đúng?
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
31. Sắp xếp các hình thức vận động
Vật lý- cơ học- xã hội-hóa học- sinh học
Đ/A: Cơ học- Vật lý- Hóa học- Sinh học- Xã hội
1635. Luận điểm: Ý thức chẳng qua là cái vật chất được duy chuyển vào bộ não con
người và được cải tiến biến ở trong đó” là của ai?
1636. Ph.Ăngghen
1637. C.Mác
1638. Lênin
1639. Platon
1640. Đúng? Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối
quan hệ phổ biến
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
34. Thế nào là độ của sự vật?
A. Trong một phạm vi lượng chất thống nhất với nhau
B. Trong một khoảng lượng chất thống nhất với nhau
C. Duy trì mối quan hệ lượng chất thống nhất với nhau
D. Trong một giới hạn lượng chất thống nhất với nhau
35. Đúng?
A. Bất cứ thuộc tính nào cũng là biểu hiện của chất
B. Chỉ có thuộc tính cơ bản tạo nên chất của sự vật
C. Thuộc tính cơ bản biểu hiện rõ chất còn thuộc tính bất kì nào cũng là biểu hiện của chất
nhưng không rõ như thuộc tính cơ bản
D. Phân biệt giữa thuộc tính cơ bản và thuộc tính không cơ bản chi là tương đối
36. Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học, hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
37. Đúng? Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích B.
Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích

C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo (chỉ có ở con
người) D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
38. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
D. Đáp án khác
39. Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
1641. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan
được hiểu như thế nào
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý
thức của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
1642. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý nghĩa
mà đã được Nêlin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
42. Đúng?
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động
43. Đúng? Theo quan niệm của Triết học Mác:
A. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có một thuộc tính
B. Mỗi sự vật trong thế giới có một số những thuộc tính
C. Mỗi sự vật trong thế giới chỉ có các thuộc tính cơ bản
D. Mỗi sự vật trong thế giới có vô số các thuộc tính
44. Đúng?
A. Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy
nhất B. Một sự vật trong thế giới có nhiều chất
C. Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất
D. Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau sẽ có nhiều chất
45. Đúng?
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
46. Đúng?
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa tương đối
47. Sai?
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó
với cái khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
48. Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 quy luật cơ bản của phép biện chứng thứ nhất chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
và phát triển
1643. Sai? Vai trò của tồn tại xã hội trong mối quan hệ biện chứng giữa ý thức xã hội và
tồn tại xã hội
A. Ý thức xã hội phản ánh tồn tại xã hội do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn
bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản,
trực tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRIẾT 1
Lớp 126307

Câu 1: Bản chất của ý thức là? Chọn đúng:


A, Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra
ý thức cũng như mọi sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra.
B, Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
C, Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh
hiện thực khách quan, một cách thụ động và hoàn toàn giống cái
gương soi.
D, Phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não
người.
Câu 2: Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng? Chọn đúng:
A, Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn
toàn không có tác dụng gì đối với thực tiễn.
B, Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác
động trở lại mạnh mẽ thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của
con người.
C, Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có
vật chất mới có cái năng động và tích cực.
D, Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Câu 3. Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời
trong điều kiện nào? Chọn đúng:
A, Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng
lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
B, Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp
lao động trí óc.
C, Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri
thức của con người.
Câu 4. Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19
là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự phát triển về cái gì?
Chọn đúng:
A, Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những
hạn chế.
B, Phát triển phép biện chứng tự phát.
C, Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D, Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ
đại, thoát khỏi vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
Câu 5. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
Chọn đúng:
A, Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B, Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C, Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập
với nhau.
Câu 6: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức? Chọn
sai:
A, Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B, Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C, Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D, Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Câu 7: Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về khuynh
hướng về sự phát triển? Chọn đúng:
A, Vòng tròn khép kín.
B, Đường thẳng tắp.
C, Vòng xoáy trôn ốc.
D, Theo đường dích dắc từ thấp đến cao.
Câu 8. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội
không phù thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác
động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì?
Chọn đúng:
A, Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B, Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C, Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D, Cả a, b, c
Câu 9. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau.
Chọn sai:
A, Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ
phổ biến.
B, Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối
liên hệ của nó.
C, Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D, Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời
điểm đều có thể bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Câu 10. Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn sai:
A, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính
khách quan, tính phổ biến của mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B, Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên
hệ phổ biến và nhiều vẻ khách quan.
C, Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có
nguyên tắc xem xét toàn diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu
đời để hình thành.
D, Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một
chiều và siêu hình.
Câu 11. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát
biểu nào đúng về sự phát triển của sự vật hiện tượng?
A, Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ
cao hơn, nguồn gốc của sự phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt
đối lập.
B, Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay
đổi chỉ là tuần hoàn và lặp lại.
C, Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về
chất.
D, Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Câu 12. Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn
tại của ý thức? Chọn đúng:
A, Tự ý thức
B, Tri thức
C, Vô thức
D, Ý chí và tình cảm
Câu 13. Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, câu nào sau
đây đúng?
A, Sự biến đổi về chất là kết quả của sự biến đổi về lượng.
B, Không phải sự biến đổi nào về chất cũng là kết quả của sự biến đổi
về lượng.
C, Chất không có tác dụng gì đến sự thay đổi của lượng.
Câu 14. “Cái cối xay chạy bằng tay quay → xã hội lãnh chúa, cái
cối xay chạy bằng hơi nước → xã hội tư bản công nghiệp” là luận
điểm nào sau đây ? Chọn đúng:
A, Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.
B, Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất.
C, Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập.
Câu 15. Chọn câu đúng, theo quan điểm của Mác, khái niệm
quan hệ sản xuất là?
A, Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất,
trong tổ chức phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
B, Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản
xuất.
C, Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong
quan hệ sản xuất.
Câu 16. Theo quan điểm duy vật biện chứng, câu nào sai?
A, Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.
B, Không có chất và lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
C, Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí con người.
D, Sự phân biệt giữa chất và lượng có tính chất tương đối.
Câu 17. Chọn câu sai?
A, Không phải mọi sự biến đổi của lượng đều đưa đến sự biến đổi
của chất.
B, Mọi sự thay đổi về lượng → thay đổi về chất.
C, Sự thay đổi về lượng phải vượt qua một giới hạn nhất định mới làm
chất thay đổi.( vượt quá độ)
D, Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều
làm cho chất của sự vật thay đổi.
Câu 18. Chọn câu đúng về mối quan hệ biện chứng giữa lượng và
chất?
A, Sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất , sự biến đổi
dần dần về lượng vượt quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất ,
sự biến đổi về chất sẽ tạo ra bước nhảy và chuyển sự vật cũ sang sự vật
mới.
B, Sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn mà chỉ có sự
khác nhau là lượng biến đổi nhanh hơn chất và bước nhảy chỉ xảy ra
khi chất biến đổi căn bản.
C, Sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự
thay đổi căn bản về chất, chất cũ mất đi sự vật cũ bị phá vỡ và sự
vật mới sinh ra.
D, Chỉ những sự thay đổi từ lượng đến chất là theo xu hướng tiến
lên còn sự thay đổi tự chất đến lượng là ngược lại.
Câu 19. Xác định quan niệm sai về thực tiễn?
A, Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các
thuộc tính, mối liên hệ, bản chất của đối tượng.
B, Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là
cơ bản nhất.
C, Thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy của con
người phải giải đáp những vấn đề đặt ra.
D, Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không
được xác định chỉ trong nhận thức.
Câu 20. Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối
với nhận thức?
A, Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là
tiêu chuẩn của chân lý.
B, Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức.
C, Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm.
D, Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác, của kinh
nghiệm và của lý luận.
Câu 21. Tìm câu sai?
A, Cái cối xay chạy bằng hơi nước → tư bản công nghiệp.
B, Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C, Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D, Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh
phục tự nhiên của loài người.
Câu 22. Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong
lịch sử?
A, Quan hệ sản xuất
B, Chính trị tư tưởng
C, Lực lượng sản xuất
D, Phương thức sản xuất
Câu 23. Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng
giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất?
A, Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương
thức sản xuất, không tách rời nhau.
B, Tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và … không nghe
rõ hihi.
C, Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối
kháng giai cấp.
D, Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Câu 24. Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực
lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A, Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan
vào biến đổi của lực lượng sản xuất.
B, Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo
so với trình độ lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực
lượng sản xuất phát triển.
C, Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn
của các chuyên gia kinh tế.
D, Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ
thể với một xã hội khác.
Câu 25. Chọn phương án đúng theo Mac?
A, Vận động và đứng im chỉ là tương đối tạm thời.
B, Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
C, Vận động là tuyệt đối và đứng im là tương đối tạm thời.
Câu 26. Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A, Tính quy định về lượng
B, Thuộc tính của sự vật
C, Tính quy định về chất
D, Tính quy định về chất và lượng
Câu 27. Luận điểm nào sau đây là sai?
A, Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B, Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về
lượng tương ứng.
C, Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D, Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự
vật.
Câu 28. Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A, Toàn bộ vật chất.
B, Toàn bộ thế giới khách quan.
C, Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới
khách quan.
D, Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Câu 29. Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội
của sự ra đời triết học Mác?
A, Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
trong điều kiện cách mạng công nghiệp.
B, Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách
là một lực lượng chính trị xã hội độc lập.
C, Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ
chế độ phong kiến.
D, Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư
sản. Câu 30. Tìm phương án sai về phát triển?
A, Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
B, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si
của cái cũ.
C, Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê
phán chọn lọc cải tạo và phát triển cao hơn.
D, Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
Câu 31. Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của
ý thức?
A, Bộ óc người.
B, Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C, Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D, Quá trình phát triển và phản ánh.
Câu 32. Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất
định gọi là gì?
A, Chất
B, Lượng
C, Độ
D, Bước nhảy
Câu 33. Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A, Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại
những bề ngoài của tồn tại.
B, Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí
tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C, Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ
ra được nguồn gốc làm nảy sinh các mối quan hệ xã hội.
D, Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 34. Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học
Mác-Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là?
A, Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B, Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C, Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D, Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy
luật tồn tại xã hội.
Câu 35. Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A, Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
B, Sự Thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất .
C, Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử
nhất định.
D, Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những
giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
Câu 36. Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản
xuất không ngừng biến đổi và phát triển là bắt đầu từ đâu?
A, Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B, Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C, Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D, Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Câu 37. Chọn phương án đúng?
A, Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức
phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội.
B, Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự biểu
hiện trực tiếp của tâm lý xã hội và hình thành tâm lý xã hội.
C, Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và viết thư hệ tư
tưởng xã hội.
D, Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng quan hệ tư tưởng xã hội
gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội.
Câu 38. Theo triết học Mác-Lenin thì tính độc lập tương đối của ý
thức xã hội? Chọn đúng:
A, Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội
chưa thay đổi ngay cùng với tồn tại của xã hội.
B, Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của
tồn tại xã hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội.
C, Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua
lại lẫn nhau.
D, Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội
không gắn liền với tính giai cấp của nó.
Câu 39. Theo quan điểm của Mac, luận điểm sau nào là đúng?
A, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội như không phản ánh tồn
tại xã hội.
B, Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã
hội trong những giai đoạn phát triển nhất định.
C, Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D, Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ
biện chứng với nhau thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
1.Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin Triết học ra đời trong hoàn cảnh nào

a. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hoá tri thức của con người
b. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
c. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hoá tri thức của con người

2.Lựa chon đáp án đúng. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầuthế kỷ XIX đã cung cấp cơ sở tri thức khoa học cho sự
phát triển cái gì?

Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế
Phát triển phép biện chứng tự phát
Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm
Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi phép biện
chứng duy tâm.

3.Theo quan điểm của chủnghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.


Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó
với cái khác
Chất đồng nhất với thuộc tính
Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật thay đổi
Tùy chọn 5

4.Lựa chọn đáp án đúng. Một học thuyếttriết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?

Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.


Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới.
Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau

5.Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin?

Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.


Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
Mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo.
Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người

6.Tri thức là phương thức tồn tạicủa ý thức con người,Khuynh hướng của sựphát triển diễn ra theo:

Vòng tròn khép kín


Đường thẳng tắp
Đường xoáy trô nốc
Theo đường zích zắc từ thấp đến cao

7.Lựa chọn đápán đúng. Ba phát minh khoa học nào trong số các phát minh sau được coi là cóvai trò to lớn chuẩn bị cho sự ra
đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng:

Phát minh ra điện tử


Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
Phát hiện ra tia X
Thuyết tiến hoá về loài
Thuyết tạo tế
8.Lựa chọn câutrả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin,Sự phân chiathành các mối liên hệ cụ thể là mang tính.

Tương đối
Tuyệt đối
Vừa tương đối, vừa tuyệt đối
9.Trong cáchình thức sau hình thức nào là hình thức cơ bản của thực tiễn?

. Hoạt động sản xuất vật chất


Hoạt động tinh thần
Hoạt động chính trị - xã hội
Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
Hoạt động thực nghiệm khoa học
10.Mác viết:”Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằnghơi nước đưa lại xã hội có nhà tư
bản công nghiệp”
Hãy cho biếtcâu nói trên phản ánh quan điểm nào?

Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX


Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX
LLSX và QHSX tồn tại độc lập
11.Ă

Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời


Chủ nghĩa tư bản phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế
quốc Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
12.Xác định câutrả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Quan hệ sản xuất là:

Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công
lao động và trong phân phối sản phẩm.
Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật
chất
13.Xác định quan điểm sai về thực tiễn theo quan điểm triết học Mác – Lênin.

Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của
đối tượng.
Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn
đề thực tiễn đặt ra.
Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên
và xã hội
Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
14.Lựa chọn đápán đúng theo quan điểm Triết học Mác - Lênin.

Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.


Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
15.Trong một mốiquan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?

Tính quy định về lượng


Thuộc tính của sự vật.
Tính quy định về chất
Tính quy định về chất và lượng
16.Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
Tính quy định về chất không có tính ổn định.
Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật
17.Lựa chọn câutrả lời đúng theo triết học Mác- Lênin: Phạm trù vật chất được hiểu là:

Toàn bộ thế giới khách quan


Gửi thông báo cho những người phản hồi chọn câu trả lời này
Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách
quan. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
18.Đâu không phảilà quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?

Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
Ý thức là quá trình ảnh phản thế giới hiện thực khách quan vào bộ não con người
Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động và sáng tạo lại hiện thực khách quan
Ý thức hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân
19.Lựa chọn đápán đúng: Điều kiện kinh tế – xã hội của sự ra đời triết học Mác là:

. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách
mạng công nghiệp
Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính
trị - xã hội độc lập
Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong
kiến Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản sản
20.Luận điểmnào không phải là quan điểm của triết học Mác- Lênin về Phát triển:

Phát triển của sự vật khôngcó tính kế thừa


Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp
ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.
Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, lọc bỏ, cải tạo và phát triển cao
hơn
Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
21.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên củaý thức là:

Bộ óc người
Vai trò của lao động và ngôn ngữ
Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người
Quá trình phát triển phản ánh
22.Lựa chọnphương án đúng theo quan điểm triết học Mác-Lênin về đặc điểm tâm lý xã hội.

Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những mặt bề ngoài
tồn tại xã hội
Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình
cảm
Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm
nảy sinh các mối quan hệ xã hội
Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội
23.Lựa chọn đápán đúng. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho sự vậtthay đổi về chất?

Trong giới hạn độ


Vượt giới hạn độ.
Vượt qua điểm nút
24.Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin:
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là:

Là sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội
Là không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội
Là sự phản ánh sai so với quy luật của tồn tại xã hội
Là sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội
25.Lựa chọn đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội theo quan điểm triết học Mác- Lênin là:

Phản ánh gián tiếp, khái quát vềđời sống xã hội


Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày, phản ánh bề mặt của tồn tại xã
hội Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cồng đồng người
26.Xác định câutrả lời đúng theo quan điểm của chủnghĩa duy vật biện chứng:Ý thức có vai trò gì?

ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó, ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với
thực tiễn
Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có
sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất là cái năng động
tích cực
Ý thức không thụ động mà có sự tác động trở lại đối với vật chất theo hai xu hướng tích
cực và tiêu cực
27.Lựa chọn đápán đúng về vấn đề cơ bản của triết học.

Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn
tại Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ vật chất và ý thức
Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau,
cái nào quyết định cái nào
Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng nhận thức của con người.
28.Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không đúng?

Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung


Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng
thái cân bằng, ổn định
29.Lựa chọn đáp án đúng: Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độc lậptương đối của ý thức xã hội.

Tính lạc hậu


Tính tích cực sáng tạo
Tính lệ thuộc
Tính kế thừa
30.Lựa chọn đápán đúng theo quan điểm triết học Mác - Lênin.

Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức


Bộ óc người sinh ra ý thức cũng giống như “gan tiết ra mật”
Ý thức là chức năng phản ánh của bộ óc người
31.Xác định lập trương triết học trong các câu sau:

Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác
động
. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
32.Lựa chọn đápán đúng theo quan điểm triết học Mác – Lênin: Yếu tố động nhất, cách mạng nhấttrong lực lượng sản xuất là:

Người lao động


Phương tiện lao động
Công cụ lao động
Tư liệu lao động
33.Xác định câutrả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:
Phương thứcsản xuất là:

Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
34.Lực chọn đáp án đúng trong các quan điểm sau.

Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc
Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
Triết học Mác kế thừa hạt nhân hợp lý trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa
duy vật của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
35.Lựa chọn câutrả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng hoàn thiện là vì:

Thế giới đang vận động bộc lộ càng nhiều tính quy định.
Nhờ sự nỗ lực hoạt động thực tiễn của con người.
Nhờ hệ thống tri thức trước đó (chân lý) làm tiền đề.
Do khả năng tổng hợp của trí tuệ của con người trong thời đại mới
Tùy chọn 5
36.Lựa chọn đáp án đúng: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổiphát triển.
Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ:

Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất


Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
37.Xác định lập trường triết học trong các nhận định sau:

Vật chất là kết quả “Tổng hợp cảm giác” của con người.
Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối
Vật chất là thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người
Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể
38.Lựa chọn đáp án đúng: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lạitồn tại xã hội.

ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội


Hoạt động thực tiễn của con người
Điều kiện vật chất bảo đảm
ý thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã hội
39.Lựa chọnphương án đúng về quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng theo quan điểm triếthọc Mác-Lênin.
Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn
tại xã hội.
Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là sự biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã
hội.
Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt sơ cứng, còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ
cho tâm lý xã hội
40.Theo quan điểmcủa chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.


Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
41.Lựa chọn đápán đúng nhất theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn
diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng
42.Lựa chọn phương án sai. Theo quan điểm triết học của Mác-Lênin về đặc điểm hệ tư tưởng.

Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, được hệ thống hoá, khái quát hoá thành lý luận,
thành các học thuyết chính trị-xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định.
Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học.
Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội.
Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp
từ tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
43.Phép biện chứngduy vật là gì? Xác định câu trả lời đúng.

Là khoa học nghiên cứu về sự vận động, phát triển của các sự vật hiện tượng trong tự
nhiên, xã hội và tư duy.
Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển của sự vật hiện tượng
trong tự nhiên, xã hội, tư duy.
Là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên,
của xã hội loài người và của tư duy
44.Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

Ý thức con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và
làm đúng như nó.
Việc phát huy tính sáng tạo năng động của ý thức không phải phụ thuộc vào hiện thực
khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người.
Mọi sự sáng tạo của ý thức con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách
quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
45.Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin:
Nguyên tắctoàn diện yêu cầu:

Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá
trình cấu thành sự vật, hiện tượng.
Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ
trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.
Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của sự vât,
hiện tượng là đủ
Phải xem xét sự vật hiện tượng trong tính chỉnh thể thống nhất của nó
46.Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm triết học Mác.

Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao
động và ngôn ngữ.
Ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội
Ý thức thuần tuý là hiện tượng cá nhân mang bản chất cá nhân
47.Trong các yếu tố sau yếu tố nào biểu hiện tậptrung nhất về trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Trình độ của người lao động


Trình độ của công cụ lao động
Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
Trình độ ứng dụng khoa học và sản xuất
48.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa họctự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với
phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm nàosau đây là sai.

Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình.
Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương
pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình
Tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế của

49.Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vậtbiện chứng về phản ánh

Phản ánh là thuộc tính chungcủa mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người
. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người tưởng
tượng ra
50.Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin về tính độc lập tương đốicủa ý thức xã hội.

Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay
cùng với tồn tại xã hội.
Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có
thể thoát ly tồn tại xã hội
Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau.
Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai
cấp của nó.
51.Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?

Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng
Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về
chất Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ
Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ
52.Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin về nhũng đặc tính phạmtrù độ của sự vật

Độ của sự vật là một thời điểm chứ không phải giới hạn trong sự phát triển của sự
vật Độ chỉ sự thống nhất giữa chất và lượng mà tại thời fđiểm đó sự vật vẫn còn là nó
Độ qui định mức “ tối thiểu” và “ tối đa “ số lượng mà sự vật vẫn còn là nó
Độ là sự ổn định của sự vật, là cơ sở hình thành quy luật của sự vật hiện tượng.
53.Xác định phương án đúng theo triết học Mác-Lênin. Triết học Mác ra đờitrong điều kiện kinh tế - xã hội nào?

Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị trên
một số lĩnh vực của đời sống xã hội.
Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện.
Chủ nghĩa tư bản đã trở thành chủ nghĩa đế quốc.
Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài chính trị với tính cách là một lực lượng chính trị
xã hội độc lập.
54.Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin về những đặc trưng củaChất

Chất tồn tại khách quan chỉ tính qui định vốn có của sự vật
Chất là do những thuộc tính cơ bản thống nhất hữu cơ tạo thành
Chất của sự vật không bị quy định bởi kết cấu, phương thức liên kết giữa các thuộc tính,
các yếu tố cấu thành sự vật
55.Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại và phản ánh, về mặt nhậnthức luận V.I.Lênin muốn
khẳng định điều gì?

Ý thức của con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
Ý thức của con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
Ý thức của con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn
gốc từ vật chất do vật chất quyết định
56.Theo triết học Mác- Lênin, luận điểm nào sau đây là đúng:

Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội
Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn
phát triển nhất định.
Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối liên hệ hữu cơ, biện chứng với nhau,
thâm nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau
Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
1/1
A. Các quan điểm xã hội – chính trị.
B. Các quan điểm triết học.

C. Các quan điểm mỹ học.


D. Cả A, B, C.

Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện


nào?
1/1
A. Trên phương diện lý luận
B. Trên phương diện thực tiễn
C. Cả A và B

D. Khác.

Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự


lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung của
con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức
của nhân loại.
0/1
A. Triết học cổ đại.
B. Triết học Phục Hưng.

C. Triết học Trung cổ Tây Âu.


D. Triết học Mác – Lênin.
Câu trả lời đúng
A. Triết học cổ đại.

Lựa chọn mệnh đề phát biểu đúng trong số các


mệnh đề được liệt kê sau đây:
0/1
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động.

B. Các hình thức vận động của vật chất tồn tại độc lập
với nhau.
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển
hóa lẫn nhau.

D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại
hình thức vận động trung gian.

Câu trả lời đúng


C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển
hóa lẫn nhau.
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại
hình thức vận động trung gian.

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
thì vật thể có là vật chất không? Theo nghĩa
nào?
1/1
1644. Có

1645. Không

Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới
quan tôn giáo.
0/1
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.
B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của
nó.

C. Khác.
Câu trả lời đúng
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.
Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất
không có ý nghĩa gì khác mà chính là:
1/1
A. Tồn tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con
người.

C. Được ý thức con người phản ánh.

D. Tồn tại thực sự.

Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?


1/1
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ
thuộc vào ý thức của con người, độc lập vào ý thức của
con người.

B. Được ý thức của con người phản ánh.

C. Tồn tại không thể nhận thức được.

Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống
nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở chỗ:
0/1
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. B.
Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những
hình thức biếu hiện đa dạng của vật chất với những
mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.

C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.

Câu trả lời đúng


A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. B.
Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những
hình thức biếu hiện đa dạng của vật chất với những
mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.

C. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.

Phép biện chứng cổ đại là:


1/1
A. Biện chứng duy tâm.
B. Biện chứng ngây thơ, chất phác.

C. Biện chứng duy vật khoa học.


D. Biện chứng chủ quan.

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng
thì chân không có phải là tồn tại vật chất không?
Vì sao?
1/1
1646. Có

1647. Không

Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là


cụm từ nào?
0/1
A. Thực tại khách quan.
B. Phạm trù triết học.

C. Được đem lại cho con người trong cảm giác.


D. Không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu trả lời đúng
A. Thực tại khách quan.
Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy
tâm lịch sử.
1/1
A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.
B. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.
C. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến
cùng là do tư tưởng của con người quyết định.

D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong
lịch sử.

Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của
nguyên tử thì có làm cho nguyên tử mất đi không?
1/1
A. Có, vì….
B. Không, vì…

“Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một
cái khác nào đó”. Nhận định này gắn liện với hệ
thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.
1/1
A. Triết học duy vật.

B. Triết học duy tâm.


C. Triết học duy tâm khách quan.
D. Triết học duy tâm chủ quan.

Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn


đề cơ bản của triết học:
0/1
A. Đúng.
1648. Sai.
1649. Khác.
Câu trả lời đúng
B. Sai.

Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống


nhất của thế giới có phải là sự khác nhau căn bản
giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay
không?
1/1
1650. Có.
1651. Không.

1652. Khác.

Xác định mệnh đề đúng:


1/1
A. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
B. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
C. Không có vận động ngoài vật chất.

D. Không có vật chất không vận động.

Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc


tính phản ánh là thuộc tính:
1/1
A. Riêng có ở con người.
B. Chỉ có ở các cơ thể sống.
C. Chỉ có ở vật chất vô cơ.
D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất.
Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của
V.I.Lê nin về vật chất:
1/1
A. Thực tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác. C.
Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi
tác động đến giác quan con người thì có thể sinh ra
cảm giác.

D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó


vì thực tại đó là một sự trừu tượng của tư duy.

Đứng im là:
1/1
A. Tuyệt đối.
B. Tương đối.

C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.


D. Không có câu trả lời đúng.

Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số


luận điểm sau:
1/1
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.

D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái


thống nhất.

“Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa


học”.
0/1
A. Đúng.
1653. Sai.
1654. Khác.
Câu trả lời đúng
B. Sai.

Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân


biệt vật chất với ý thức đả được V.I.Lê nin xác định
trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
1/1
A. Tồn tại.
B. Tồn tại khách quan.

C. Có thể nhận thức được.


D. Tính đa dạng.

Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong
quan niệm về vật chất:
0/1
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể,
cảm tính.
B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.

C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.


D. Vật chất tự thân vận động.
Câu trả lời đúng
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể,
cảm tính.

Triết học có chức năng cơ bản nào?


1/1
A. Chức năng thế giới quan
B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.
C. Cả a và b
D. Không có câu trả lời đúng

Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết


học duy vật thời kỳ cổ đại về vật chất là:
0/1
A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật
thể.
C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.

Câu trả lời đúng


A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật
thể.

Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận


động thì nhất định quan điểm duy tâm về nguồn gốc
của vận động của vật chất, vì:
0/1
A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý
thức.

B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi


vận động vật chất là từ ý thức.
C. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.
D. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật
chất là từ Thượng Đế.
Câu trả lời đúng
B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi
vận động vật chất là từ ý thức.

Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật:
0/1
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất
giới tự nhiên.
B. Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài
sinh vật.
C. Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới.

D. Cả A, B, C.
Câu trả lời đúng
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất
giới tự nhiên.

Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định


nghĩa về vật chất là khái niệm nào?
0/1
A. Phạm trù triết học.

B. Thực tại khách quan.


C. Cảm giác.
D. Phản ánh.
Câu trả lời đúng
B. Thực tại khách quan.

Phép biện chứng của triết học Hêghen là:


0/1
A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.

C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.


D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
Câu trả lời đúng
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.

Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào?
0/1
A. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng.

B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.


C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
Câu trả lời đúng
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.

Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật
chất đồng nhất với khái niệm vật thể không?
1/1
1655. Có
1656. Không

Mệnh đề nào đúng?


1/1
A. Vật chất là cái tồn tại.
B. Vật chất là cái không tồn tại.
C. Vật chất là cái tồn tại khách quan.

Lựa chọn mệnh đề đúng trong số các mệnh đề được


liệt kê dưới đây:
0/1
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận
động.

C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức
vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong
nó những hình thức vận động thấp hơn.
Câu trả lời đúng
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận
động.
C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức
vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong
nó những hình thức vận động thấp hơn.

Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các
nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là:
0/1
A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm
về vật chất.

B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.


C. Xuất phát từ tư duy.
D. Ý kiến khác.
Câu trả lời đúng
A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm
về vật chất.
B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.

Chọn câu trả lời đúng.


0/1
A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất
và xã hội của con người dưới hình thức các quan niệm,
quan điểm chung.

B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu
biết của con người đã đạt được trong một giai đoạn lịch
sử nhất định.
C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang
thống trị.
D. Cả A, B, C.
Câu trả lời đúng
D. Cả A, B, C.

Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện
chứng.
1/1
A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.
B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan,
là dạng cụ thể của vật chất.

C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các


nhà vật lý học.
D. Phản vật chất không phải là vật chất.

Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:


0/1
A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố,
các bộ phận tạo nên sự vật.

B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.


Câu trả lời đúng
A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố,
các bộ phận tạo nên sự vật.
B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.

Triết học có chức năng:


1/1
A. Thế giới khác quan.
B. Phương pháp luận.
C. Thế giới quan và phương pháp luận.

D. Khác.
Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trốNg: “PhéP siêu
hình đẩy lùi được ……… Nhưng chính nó lại bị phép
biện chứng hiện đại phủ địNh”.
0/1
A. Phép biện chứng duy tâm.

B. Phép biện chứng cổ đại.


C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật.
Câu trả lời đúng
B. Phép biện chứng cổ đại.

Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết
học nào?
0/1
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Khác.

Câu trả lời đúng


C. Chủ nghĩa duy vật.

Trong xã hội có giai cấp, triết học:


0/1
A. Cũng có tính giai cấp.
B. Không có tính giai cấp.

C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.


D. Tùy từng học thuyết cụ thể.
Câu trả lời đúng
A. Cũng có tính giai cấp.
Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật
chấT” Và “Vận động là phương thức tồn tại của vật
chấT” được hiểu là:
0/1
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.

B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông


qua vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không
thể có vật chất không vận động. Câu trả lời đúng

A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.


B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông
qua vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không
thể có vật chất không vận động.

Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện


tượng phóng xạ, ra điện tử là một thành phần cấu
tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ
gì?
1/1
A. Vật chất không tồn tại thật sự.
B. Vật chất tiêu tan mất.
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất
mất đi.

D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận


thức được.

Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học
duy vật thời cận đại Tây Âu là ở chỗ:
1/1
A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.

B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.


C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
D. Cả A, B, C.

Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.


0/1
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc
vào cái riêng.
B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện
thực chỉ có cách sự vật đơn thuần nhất là tồn tại.
C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể
đang nhận thức gắn cho sự vật như một thuật ngữ để
biểu thị sự vật.

D. Khác.
Câu trả lời đúng
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc
vào cái riêng.

Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ
XVII-XVIII trong quan niệm về vật chất.
0/1
A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của
vật thể.

C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.


D. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.

Câu trả lời đúng


A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của
vật thể.

Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trốNg: “Điểm xuất


phát của ……… là: sự khẳng định những sự vật và
hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những mâu
thuẫn vốn có của chúNg”.
1/1
A. Phép siêu hình.
B. Phép biện chứng.

C. Phép biện chứng duy tâm.


D. Phép biện chứng duy vật.

Xác định mệnh đề sai:


1/1
A. Vật thể không phải là vật chất.

B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.
D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.

Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của


thế giới được chứng minh bởi:
1/1
A. Thực tiễn lịch sử.
B. Thực tiễn cách mạng.
C. Sự phát triển lâu dài của khoa học.
D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và
khoa học tự nhiên.
Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin
cho thuộc tính chung nhất của vật chất là:
1/1
A. Tự vận động.
B. Cùng tồn tại.
C. Đều có khả năng phản ánh.
D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc
vào cảm giác.

Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ


sự tự vận động của ý niệm tuyệt đối. Quan niệm trên
thuộc lập trường triết học nào?
1/1
A. Chủ nghĩa duy vật.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.

Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:


1/1
A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).
B. Xã hội quan (triết học về xã hội).
C. Nhân sinh quan.
D.CảA,B,C

Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối


cũng của cấu tạo vật chất vật lý được không? Vì
sao?
1/1
A. Có
B. Không

Nên gắn ý kiếN: “NguyêN NhâN cao hơn, hoàn thiện


hơn với kết quả của Nó” Với lập trường triết học
nào?
1/1
A. Triết học duy tâm chủ quan.
B. Triết học duy tâm khách quan.

C. Triết học duy vật.


D. Khác.

Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ


khuynh hướng triết học nào?
1/1
A. Duy vật chất phác.
B. Duy vật siêu hình.
C. Duy vật biện chứng.
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.

Không gian và thời gian:


0/1
A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời
gian là phương thức tồn tại của vật chất.
B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn
thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản
của tồn tại vật chất.
D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ
bản của tồn tại vật chất.

Câu trả lời đúng


C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản
của tồn tại vật chất.

Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?


0/1
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.

B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao
động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp
đối kháng
C. Cả a và b
D. Khác
Câu trả lời đúng
C. Cả a và b

Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự


logic trong ý nghĩa của định nghĩa vật chất của
V.I.Lênin:(1) Định hướng cho sự phát triển của
khoa học.(2) Khắc phục những thiếu sót trong
các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất.(3)
Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải
nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã hội.
0/1
1657. (1)-(2)-(3)
1658. (3)-(2)-(1)

1659. (2)-(3)-(1)
1660. (2)-(1)-(3)
Câu trả lời đúng
1661. (2)-(1)-(3)
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN - 20203

Nhận định nào sau đây là đúng?


1662. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ
quát về thế giới
1663. Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ có triết học Mác-Leenin
mới là hạt nhân lý luận của thế giới.
1664. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế
giới quan.
1665. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Khi nói “vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh”, về mặt nhận
thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?
1666. Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
1667. Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
1668. Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ
vật chất, do vật chất quyết định
Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?
1669. Phản ánh là thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
1670. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc người
1671. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thúc con người tưởng tượng ra
Khẳng định đúng về triết học là gì?
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong
thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế
giới đó
Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí…
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng B.
Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch
sử Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa
học cho sự phát triển về cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.
Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A. CNTB chưa ra đời
B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
Chọn câu trả lời đúng.
A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoiơbắc
B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và
tư duy
B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong tự
nhiên xã hội và tư duy
C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự
nhiên, xã hội loài người và tư duy
Chức năng của triết học Mác-Lênin
1672. Chức năng chú giải văn bản
1673. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
1674. Chức năng khoa học của các khoa học
1675. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Vấn đề cơ bản của triết học là:
1676. Vấn đề vật chất và ý thức.
1677. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
1678. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
1679. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
Trong lĩnh vực triết học C.Mác và Ph.Ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau đây:
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
1680. Thuyết nguyên tử
1681. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của
Phoiơbắc
1682. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết học
Mác-Lênin
1683. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
1684. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
1685. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống

Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
1686. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
1687. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứng
Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau
1688. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác
động =>duy vật siêu hình
1689. Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
1690. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự tác động của các
mặt các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
1691. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
1692. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
1693. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
1694. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.

………………………………..
Điền từ tích hợp vào chỗ trống:
Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ … được đem lại cho con người trong cảm giác,
được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại … .
thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã
được Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
1695. Một dạng tồn tại của vật chất.
1696. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
1697. Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
1698. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.

Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa … - tức được hiểu là một phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự … và mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động
Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, vừa tương đối
Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của
sự vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động
và phát triển
Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi
sản phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người Ý
thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ
thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
1699. Chất
1700. Lượng
1701. Độ
1702. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức
1703. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
1704. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
1705. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
1706. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý
thức
1707. thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây
A. Sản xuất vật chất
b.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
Lựa chọn câu đúng
1708. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
1709. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
1710. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
1711. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
B. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
1712. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
1713. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Chọn phát biểu đúng.
1714. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
1715. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
1716. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
Xác định quan điểm đúng
1717. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
1718. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
1719. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
1720. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1721. Vật chất là nguyên tử
1722. Vật chất là nước
1723. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
1724. Vật chất là hiện thực khách quan
1725. nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở
chỗ A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai
lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
Lựa chọn câu đúng:
1726. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
1727. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
1728. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
1729. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin
1730. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
1731. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải
phóng, phát triển con người và xã hội
1732. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
1733. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm tồn tại khách quan được hiểu
như thế nào?
1734. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý
thức của con người
1735. Được ý thức của con người phản ánh
1736. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ?
1737. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con ngườ
1738. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
1739. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với
các sự vật
1740. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế
giới
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao
quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét
toàn diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự
vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
1741. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
1742. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
1743. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái
cân bằng ổn định
Xác định câu trả lời đúng. Nguyên tắc toàn diện yêu cầu:
1744. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình
cấu thành sự vật hiện tượng
1745. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ
trong quá trình cấu thành sự vật hiện tượng
1746. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật
hiện tượng là đủ
1747. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chọn câu trả lời đúng.
1748. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
1749. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện
tượng không có sự liên hệ
1750. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn
diễn ra ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
Lựa chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
1751. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
1752. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
1753. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay
đổi về chất của sự vật hiện tượng
1754. Tất cả sai

1755. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến,
nhiều vế giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượng
1756. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
1757. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá
cho nhau
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
1758. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
1759. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh
hưởng nhau, ràng buộc nhau
1760. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm
trong khuynh hướng chung là phát triển
1761. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn
đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ
trong nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
Trong các hình thức sau, hình thức nào là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
1762. Hoạt động sản xuất vật chất
1763. Hoạt động tinh thần
1764. Hoạt động chính trị xã hội
1765. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm sai về thực tiễn
1766. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của
đối tượng
1767. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những
vấn đề thực tiễn đặt ra
1768. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên
và xã hội
1769. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
1770. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.
1771. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
1772. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm
cải tạo tự nhiên và xã hội.
Vai trò thực tiễn đối với nhận thức:
1773. Là cơ sở của nhận thức
1774. Là mục đích, động lực của nhận thức
1775. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
1776. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
1777. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
1778. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
1779. Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thực tiễn là gì?
1780. Là hoạt động tinh thần của con người
1781. Là hoạt động vật chất của con người
1782. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
1783. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội
…………………………………………..
Chọn phương án đúng.
1784. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển
bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa lý dân số nhà nước
1785. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
1786. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
1787. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn tồn tại xã hội
1788. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn
nữa ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
1789. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình
thái ý thức xã hội
1790. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
1791. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu
thường
được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
1792. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
1793. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển
của các hình thái ý thức xã hội.
1794. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
1795. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay
đổi.

Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội?


1796. Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
1797. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
1798. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
1799. Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng

Chọn câu trả lời sai.


A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản,
trực tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D.CảA,B,C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn
tại xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm
nảy sinh các mối quan hệ xã hội.
D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức
xã hội là?
A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội
A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội
C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại
xã hội.
B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã
hội C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho
tâm lý xã hội.
Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.
A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận,
thành các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ
tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với
tồn tại của xã hội.
B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có
thể thoát ly tồn tại xã hội.
C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp
của nó.
Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý
thức xã hội
D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức xã
hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Theo Các-Mác, "phương thức sản xuất đời sống vật chất quyết định các quá trình sản xuất xã
hội, chính trị, tinh thần nói chung. Không phải ý thức con người quyết định tồn tại của họ; trái
lại, tồn tại xã hội của họ quyết định ý thức của họ". Quan điểm trên khẳng định:
1800. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn
tại xã hội và ý thức xã hội
B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội
1801. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
1802. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã
hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử?
1803. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
1804. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
1805. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho
tồn tại xã hội
1806. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực
hoặc tiêu cực
Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn
phát triển nhất định.
C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau thâm
nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
………………………………
Khẳng định nào đúng?
1807. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
1808. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
1809. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố
thường xuyên biến đổi phát triển
1810. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát triển
Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
1811. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức
1812. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao động
1813. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp
Chọn phát biểu sai.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm
lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải
là quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
Chọn câu trả lời sai.
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản
xuất D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
Chọn câu trả lời sai.
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác
động lên nhằm biến đổi chúng
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý sản
xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ
sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
Chọn phát biểu đúng.
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
Chọn phát biểu sai.
1814. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
1815. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
1816. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
1817. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của
loài người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại
xã hội có nhà tư bản công nghiệp” là luận điểm nào sau đây?
A. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
1818. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản
xuất C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản
xuất
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất?
A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng sản
xuất.
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực
lượng sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát triển
là bắt đầu từ đâu?
A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất như
thế nào là đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ
chỗ phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế quan
hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển
Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật lịch sử, xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản nào?
1819. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
1820. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần
1821. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người
1822. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
Khẳng định nào đúng?
1823. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người
1824. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người, xã hội
1825. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên
1826. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát
triển xã hội
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và phát triển của xã
hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội.
1827. Hoạt động tinh thần
1828. Sản xuất tinh thần
1829. Hoạt động vật chất
1830. Sản xuất vật chất
Phương thức sản xuất là gì:
1831. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
1832. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
1833. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai
đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
1834. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử
nhất
định của xã hội loài người
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh
thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của
con người.
1835. Công cụ lao động
1836. Lực lượng lao động
1837. Người lao động
1838. Tư liệu sản xuất
Tư liệu sản xuất bao gồm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao động
1839. Con người và công cụ lao động
1840. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Quan hệ sản xuất là:
1841. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
1842. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
1843. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
1844. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất
C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
1845. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
1846. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực lượng
sản xuất?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời
nhau.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Lực lượng sản xuất bao gồm?
A. Người lao động và công cụ lao động
B. Người lao động và trình độ lao động của họ
1847. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
1848. Tư liệu sản xuất và người lao động
Chọn phương án sai.
1849. Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
1850. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên
nhân sâu xa của một biến đổi
1851. Ngày nay khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có khoa học tự
nhiên và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
1852. Tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là
tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế
Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản nhất?
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tư liệu lao động
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA (KÌ 1 – K66) (Thứ 5/09/12/2021)

Câu 1.Lựa chọn đáp án sai. Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau
Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng. Các phát minh khoa học nào có vai trò to lớn chuẩn bị cho sự ra
đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Phát minh ra điện tử
B. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
C.Thuyết tiến hoá về loài
D. Thuyết tế bào
Câu 3.Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm Triết học Mác - Lênin.
A. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
B. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
C. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
D.Vận động là tương đối,tạm thời, còn đứng im là tuyệt đối
Câu 4.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật
Câu 5. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong một mối quan hệ nhất định, cái
gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật.
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
Câu 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái
cân bằng, ổn định
Câu 7. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
D. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 8.Luận điểm nào không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?
A. Phản ánh là thuộc tính chung của mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc con người
C. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, mà do ý thức con người tưởng tượng
ra
Câu 9.Xác định phương án sai theo triết học Mác-Lênin về những đặc trưng của Chất
1853. Chất tồn tại khách quan chỉ tính qui định vốn có của sự vật
B. Chất là do những thuộc tính cơ bản thống nhất hữu cơ tạo thành
C. Chất của sự vật không bị quy định bởi kết cấu, phương thức liên kết giữa các thuộc tính, các
yếu tố cấu thành sự vật
1854. Chất là sự thống nhất những thuộc tính của sự vật tạo thành.
Câu 10. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng, khi nói vật chất tự thân vận động,
được hiểu là:
A. Do kết quả của sự tác động từ bên ngoài vào các sự vật.
B. Do sự quy định của lực lượng tinh thần đối với các sự vật.
C. Do kết quả của sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
D. Do vận động là vốn có của vật chất.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp hơn.
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định, mặc dù trong nó tồn tại
nhiều hình thức vận động.
Câu 12. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết
định sự ra đời và phát triển của ý thức là:
A. Lao động trí óc.
B. Thực tiễn.
C. Giáo dục.
D. Nghiên cứu khoa học.
Câu 13.Quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật,
hiện tượng trong thế giới là:
A. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới.
B. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là các lực lượng bên ngoài có tính chất ngẫu
nhiên.
C. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý niệm về sự thống nhất của thế giới.
D. Cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ý thức, cảm giác của con người.
Câu 14. Theo quan niệm của Triết học Mác - Lênin, nhận định nào sau đây đúng ?
A. Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.
B. Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.
C. Mỗi sự vật trong thế giới với một quan hệ xác định chỉ có một chất.
D. Mỗi sự vật trong thế giới xét trên nhiều phương diện khác nhau, có nhiều chất.
Câu 15. Theo quan niệm của Triết học Mác – Lênin, nhận định nào sau đây đúng?
A. Mọi thay đổi về lượng đều có khả năng dẫn đến thay đổi về chất.
B. Mọi thay đổi về lượng không dẫn đến thay đổi về chất.
C. Mọi thay đổi về lượng chỉ làm thay đổi một phần về chất.
D. Mọi thay đổi về lượng đều dẫn đến sự thay đổi về chất.
Câu 1. Triết học có chức năng cơ bản nào?
A. Chức năng thế giới quan
B. Chức năng phương pháp luận chung nhất.
C. Cả a và b
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 2. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm?
A. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.
B. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối kháng
C. Cả a và b
D. Khác
Câu 3. Trong xã hội có giai cấp, triết học:
A. Cũng có tính giai cấp.
B. Không có tính giai cấp.
C. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.
D. Tùy từng học thuyết cụ thể.
Câu 4. Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.
A. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.
B. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.
C. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người
quyết định.
D. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.
Câu 5. Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào?

A. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng.


B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
Câu 6. Phép biện chứng cổ đại là:
A. Biện chứng duy tâm.
B. Biện chứng ngây thơ, chất phác.
C. Biện chứng duy vật khoa học.
D. Biện chứng chủ quan.
Câu 7. Phép biện chứng của triết học Hêghen là:
A. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
B. Phép biện chứng duy vật hiện đại.
C. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan.
Câu 8. Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý
niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.
Câu 9. Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ……… là: sự
khẳng định những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những mâu
thuẫn vốn có của chúng”.
A. Phép siêu hình.
B. Phép biện chứng.
C. Phép biện chứng duy tâm.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 10. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ………
nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”.
A. Phép biện chứng duy tâm.
B. Phép biện chứng cổ đại.
C. Chủ nghĩa duy tâm.
D. Chủ nghĩa duy vật.
Câu 11. “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào đó”.
Nhận định này gắn liện với hệ thồng triết học nào? Hãy chọn phương án sai.
A. Triết học duy vật.
B. Triết học duy tâm.
C. Triết học duy tâm khách quan.
D. Triết học duy tâm chủ quan.
Câu 12. Nên gắn ý kiến: “Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn với kết quả của
nó” với lập trường triết học nào?
A. Triết học duy tâm chủ quan.
B. Triết học duy tâm khách quan.
C. Triết học duy vật.
D. Khác.
Câu 13. Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới quan tôn giáo.
A. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó.
B. Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó.
C. Khác.
Câu 14. Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.
A. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng.
B. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện thực chỉ có cách sự vật đơn
thuần nhất là tồn tại.
C. Cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đang nhận thức gắn cho sự vật
như một thuật ngữ để biểu thị sự vật.
D. Khác.
Câu 15. Triết học có chức năng:
A. Thế giới khác quan.
B. Phương pháp luận.
C. Thế giới quan và phương pháp luận.
D. Khác.
Câu 16. Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
A. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên).
B. Xã hội quan (triết học về xã hội).
C. Nhân sinh quan.
D.CảA,B,C
Câu 17. Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì?
A. Các quan điểm xã hội – chính trị.
B. Các quan điểm triết học.
C. Các quan điểm mỹ học.
D. Cả A, B, C.
Câu 18. Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn đề cơ bản của triết học:
1855. Đúng.
B. Sai.
C. Khác.
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng.
A. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người dưới
hình thức các quan niệm, quan điểm chung.
B. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt được
trong một giai đoạn lịch sử nhất định.
C. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang thống trị.
D. Cả A, B, C.
Câu 20. Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào?
A. Trên phương diện lý luận
B. Trên phương diện thực tiễn
C. Cả A và B
D. Khác.
Câu 21. Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.
C. Chủ nghĩa duy vật.
D. Khác.
Câu 22. Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng
cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của
nhân loại.

A. Triết học cổ đại.


B. Triết học Phục Hưng.
C. Triết học Trung cổ Tây Âu.
D. Triết học Mác – Lênin.
Câu 23. “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa học”.
1856. Đúng.
B. Sai.
C. Khác.
Câu 24. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luận điểm sau:
A. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.
B. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.
C. Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
D. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
Câu 25. Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải
là sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay
không? A. Có.
B. Không.
C. Khác.
Câu 26. Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại
về vật chất là:
A. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể.
C. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.
D. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan.
Câu 27. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật
thời kỳ cổ đại là:
A. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm về vật chất.
B. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
C. Xuất phát từ tư duy.
D. Ý kiến khác.
Câu 28. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện
tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?
A. Vật chất không tồn tại thật sự.
B. Vật chất tiêu tan mất.
C. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
D. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
Câu 29. Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của nguyên tử thì có làm
cho nguyên tử mất đi không?
A. Có, vì….
B. Không, vì…
Câu 30. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng thì chân không có
phải là tồn tại vật chất không? Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 31. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vật thể có là vật
chất không? Theo nghĩa nào?
A. Có
B. Không
Câu 32. Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật chất đồng nhất với
khái niệm vật thể không?
A. Có
B. Không
Câu 33. Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết
học nào?
A. Duy vật chất phác.
B. Duy vật siêu hình.
C. Duy vật biện chứng.
D. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
Câu 34. Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối cũng của cấu tạo vật
chất vật lý được không? Vì sao?
1857. Có
1858. Không
Câu 35. Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là
khái niệm nào?
1859. Phạm trù triết học.
B. Thực tại khách
quan. C. Cảm giác.
D. Phản ánh.
Câu 36. Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung
nhất của vật chất là:
A. Tự vận động.
B. Cùng tồn tại.
C. Đều có khả năng phản ánh.
D. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 37. Xác định mệnh đề sai:
A. Vật thể không phải là vật chất.
B. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.
D. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.
Câu 38. Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng.
A. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.
B. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất.
C. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.
D. Phản vật chất không phải là vật chất.
Câu 39. Xác định mệnh đề đúng:
A. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
B. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
C. Không có vận động ngoài vật chất.
D. Không có vật chất không vận động.
Câu 40. Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
B. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D. Vật chất tự thân vận động.
Câu 41. Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ XVII-XVIII trong quan niệm
về vật chất.
A. Đồng nhất vật chất với vật thể.
B. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của vật thể.
C. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
D. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.
Câu 42. Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người,
độc lập vào ý thức của con người.
B. Được ý thức của con người phản ánh.
C. Tồn tại không thể nhận thức được.
D. Cả A và B.
Câu 43. Mệnh đề nào đúng?
A. Vật chất là cái tồn tại.
B. Vật chất là cái không tồn tại.
C. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
Câu 44. Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự logic trong ý nghĩa của định
nghĩa vật chất của V.I.Lênin:
(1) Định hướng cho sự phát triển của khoa học.
1860. Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật
chất.
1861. Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng
của mọi biến đổi xã hội.
A. (1)-(2)-(3)
B. (3)-(2)-(1)
C. (2)-(3)-(1)
D. (2)-(1)-(3)
Câu 45. Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:
A. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
B. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.
C. Cả A và B
Câu 46. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều
đó thể hiện ở chỗ:
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
B. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biếu hiện đa dạng
của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan. C. Thế
giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
D. Thể hiện ở cả A, B, C.
Câu 47. Theo Ph. Angghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng
minh bởi:
A. Thực tiễn lịch sử.
B. Thực tiễn cách mạng.
C. Sự phát triển lâu dài của khoa học.
D. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên.
Câu 48. Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là cụm từ nào?
A. Thực tại khách quan.
B. Phạm trù triết học.
C. Được đem lại cho con người trong cảm giác.
D. Không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 49. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức
đả được V.I.Lê nin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
A. Tồn tại.
B. Tồn tại khách quan.
C. Có thể nhận thức được.
D. Tính đa dạng.
Câu 50. Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất không có ý nghĩa gì khác mà
chính là:
A. Tồn tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người.
C. Được ý thức con người phản ánh.
D. Tồn tại thực sự.
Câu 51. Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lê nin về vật chất:
A. Thực tại khách quan.
B. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.
C. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan con
người thì có thể sinh ra cảm giác.
D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự trừu
tượng của tư duy.
Câu 52. Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây
Âu là ở chỗ:
A. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới.
B. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.
C. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
D. Cả A, B, C.
Câu 53. Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động
là phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là:
A. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.
B. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.
C. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
D. Cả A, B, C.
Câu 54. Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định quan
điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì:
A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức.
B. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật chất là từ ý thức.
C. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.
D. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ Thượng Đế.
Câu 55. Lựa chọn mệnh đề phát biểu đúng trong số các mệnh đề được liệt kê sau
đây:
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động.
B. Các hình thức vận động của vật chất tồn tại độc lập với nhau.
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau.
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian.
Câu 56. Lựa chọn mệnh đề đúng trong số các mệnh đề được liệt kê dưới đây:
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.
C. Mỗi sự vật thường được đặc trưng bởi một hình thức vận động cao nhất mà nó có.
D. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận động
thấp hơn.
Câu 57. Đứng im là:
A. Tuyệt đối.
B. Tương đối.
C. Vừa tuyệt đối vừa tương đối.
D. Không có câu trả lời đúng.
Câu 58. Không gian và thời gian:
A. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phương thức tồn tại của
vật chất.
B. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại của
vật chất.
C. Không gian và thời gian là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất.
D. Không gian và thời gian là những phương thức cơ bản của tồn tại vật chất.
Câu 59. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, thuộc tính phản ánh là thuộc
tính:
A. Riêng có ở con người.
B. Chỉ có ở các cơ thể sống.
C. Chỉ có ở vật chất vô cơ.
D. Phổ biến ở mọi tố chức vật chất.
Câu 60. Sự tiến hóa của các hình thức phản ánh của vật:
A. Quá trình tiến hóa – phát triển của các dạng vật chất giới tự nhiên.
B. Quá trình tiến hóa – phát triển của các giống loài sinh vật.
C. Quá trình tiến hóa – phát triển của thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 1. Khái quát nguồn gốc tự nhiên của ý thức:
A. Nguồn gốc tự nhiên và ngôn ngữ.
B. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội.
C. Nguồn gốc lịch sử – xã hội và hoạt động của bộ não con người.
D. Cả B và C.
Câu 2. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:
A. Lao động và ngôn ngữ.
B. Lao động trí óc và lao động chân tay.
C. Thực tiễn kinh tế và lao động.
D. Lao động và nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát
triển của ý thức là:
A. Lao động trí óc.
B. Thực tiễn.
C. Giáo dục.
D. Nghiên cứu khoa học.
Câu 4. Ngôn ngữ đóng vai trò là:
A. “Cái vỏ vật chất” của ý thức.
B. Nội dung của ý thức.
C. Nội dung trung tâm của ý thức.
D. Cả a, b, c.
Câu 5. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin: ý thức là:
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận.
C. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 6. Chọn từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng với quan điểm duy vật biện
chứng: “Ý thức chẳng qua là…. được di chuyển vào bộ óc con người và được
cải biến ở trong đó”.
A. Vật chất.
B. Cái vật chất.
C. Vật thể.
D. Thông tin.
Câu 7. Bản chất của ý thức được thể hiện ở đặc trưng nào?
A. Tính phi cảm giác
B. Tính sáng tạo
C. Tính xã hội
D.CảA,B,C
Câu 8. Ý thức:
A. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
B. Không thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
C. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan thông qua thực tiễn.
D. Không có ý kiến đúng.
Câu 9. Tri thức đóng vai trò là:
A. Nội dung cơ bản của ý thức.
B. Phương thức tồn tại của ý thức
C. Cả A và B
D. Không có ý kiến đúng.
Câu 10. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức được thực hiện thông qua:
A. Sự suy nghĩ của con người.
B. Hoạt động thực tiễn
C. Hoạt động lý luận.
D. Cả A, B, C.
Câu 11. Sự thông thái của con người:
A. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động nghiên cứu lý luận.
B. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.
C. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động lý luận.
D. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.
Câu 12. Phương pháp luận chung của chủ nghĩa duy vật là trong nhận thức và
thực tiễn cần:
A. Xuất phát từ thực tế khách quan.
B. Phát huy năng động chủ quan.
C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy năng động chủ quan.
D. Phát huy năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.
Câu 13. Để phát huy vai trò tích cực của ý thức trong thực tiễn cần phải:
A. Có ý thức phản ánh đúng thực tại khách quan.
B. Có một tư tưởng sáng tạo.
C. Ý thức phải được vật chất hoá trong thực tiễn.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 14. Theo quan điểm duy vật biện chứng, trong nhận thức và thực tiễn cần:
A. Phát huy tính năng động chủ quan.
B. Xuất phát từ thực tế khách quan.
C. Cả A và B
D. Không có phương án đúng.
Câu 15. Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là:
A. Tính chất duy tâm.
B. Tính chất duy vật, chưa triệt để.
C. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ
1862. Tính chất khoa học.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng:
Mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều:A. Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối.
B. Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.
C. Không ngừng biến đổi, phát triển.
D. Cả B và C
Câu 17. Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của
sự vật.
A. Phép biện chứng thời kỳ cổ đại.
B. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga.
C. Phép biện chứng duy vật.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 18. Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là phép biện
chứng lộn đầu xuống đất?
A. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
B. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.
C. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần.
D. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, của ý
niệm.
Câu 19. Biện chứng khách quan là gì?
A. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
B. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức
con người.
C. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
D. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
Câu 20. Biện chứng chủ quan là gì?
A. Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý.
B. Là biện chứng của ý thức.
C. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
D. Là biện chứng của lý luận.
Câu 21. Biện chứng tự phát là gì?
A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan.
B. Là biện chứng chủ quan thuần tuý.
C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức
được. D. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế
giới nhưng chưa có hệ thống.
Câu 22. Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các quan niệm, các
hệ thống lý luận dưới đây?
A. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.
B. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
C. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tư nhiên thế kỷ XVII-XVIII.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 23. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ
quan và biện chứng khách quan quan hệ với nhau như thế nào?
A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách
quan C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
D. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan
Câu 24. Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ
phổ biến của các sự vật và hiện tượng.
A. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có
sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật
không có gì khác nhau
D. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình tách biệt nhau, vừa có
liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau.
Câu 25. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ.
A. Cơ sở sự liên hệ tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác
con người
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất thế
giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối
với các sự vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất
của thế giới
Câu 26. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối liên
hệ đối với sự vận động và phát triển của các sự vật và hiện tượng?
A. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau
B. Các mối liên hệ có vai trò như nhau
C. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác
định D. Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau
Câu 27. V.I.Lenin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển:
1. "Sự phát triển coi như là giảm đi và tăng lên, như là lặp lại."
2. "Sự phát triển coi như là sự thống nhất của các mặt độc lập."
Câu nói này của V.I.Lenin trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
B. Bút kí triết học
C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra
sao? D. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu.
Câu 28. Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của
sự vật, yêu cầu này không thực hiện được, nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống quan điểm duy tâm
C. Chống chủ nghĩa chiết trung, và thuyết ngụy biện
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi phảm sai lầm và sự cứng nhắc
Câu 29. Phép biện chứng được xác định với tư cách nào?
A. Tư cách lý luận biện chứng
B. Tư cách phương pháp biện chứng
C. Cả 2 tư cách trên
D. Tư cách thế giới quan
Câu 30. Thế nào là phép biện chứng duy vật?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật
B. Là phép biện chứng của ý niệm tương đối
C. Là phép biện chứng do C.Mac và Ph. Angghen sáng
lập D. Cả A và C
Câu 31. Thế nào là phép biện chứng duy tâm?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm
B. Là phép biện chứng của vật chất
C. Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý
niệm D. Cả A và C
Câu 32. Thế nào là biện chứng khách quan?
A. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn có của các
sự vật hiện tượng
B. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm
C. Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế
giới D. Cả A và C
Câu 33. Thế nào là biện chứng chủ quan?
A. Là biện chứng của ý thức
B. Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức
C. Là bản chất của biện chứng khách quan
D. Cả Avà B
Câu 34. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế
nào?
A. Phương pháp iện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng trong mối liên
hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên cứu sự vật hiện tượng trong
trạng thái cô lập tách rời
B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự vận động
phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng
trong sự đứng im bất biến
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều sai
Câu 35. Nguồn gốc của phương pháp siêu hình?
A. Nguồn gốc nhận thức: bản thân các sự vật hiện tượng đều có tính ổn định tương
đối. Mặt khác quá trình nhận thức nhiều khi đòi hỏi phải trừu tượng hóa các mối liên hệ
nhất định của sự vật hiện tượng tạm thời cố định chúng để phân tích. Và sự sai lầm đó
bắt đầu ở chỗ tuyệt đối hóa tính trừu tượng và ổn định đó.
B. Nguồn gốc lịch sử: sự phát triển cùa khoa học tự nhiên thế kỉ XVII – XVIII với hai đặc
điểm:
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều sai
Câu 36. Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì
nào? A. Thế kỉ XV – XVI
B. Thế kỉ XVII – XVIII
C. Thế kỉ XVIII – XIX
D. Thế kỉ XIX – XX
Câu 37. Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?
1863. 2
B.
3 C.
4 D.
5
Câu 38. Những đặc điểm của phép biện chứng cổ đại?
A. Là hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng
B. Các nguyên lý quy luật của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới hình
thức manh nha trên cơ sở những quan sát, cảm nhận thông thường mà chưa được
khái quát thành một hệ thống lý luận chặt chẽ
C. Phép biện chứng cổ đại đã phác họa được bức tranh thống nhất của thế giới trong
mối liên hệ phổ biến trong sự vận động và phát triển không ngừng D.CảA,B,C

Câu 39. Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại?
A. Thuyết âm dương ngũ hành
B. Đạo Phật
1864. Hêraclit
D.CảA,B,C
Câu 40. Đóng góp và hạn chế của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức:
A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững chắc. Hầu
như các nguyên lý quy luật cơ bản của phép biện chứng với tư cách là học thuyết về
mối liên hệ phổ biến về sự vận động và phát triển đã được xây dựng trong một hệ
thống thống nhất.
B. Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận giải ở tầm logic
nội tại cực kì sâu sắc
C. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận cho sự ra đời
của triết học Mác.
D.CảA,B,C
Câu 41. Đặc điểm của phép biện chứng duy vật?
A. Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng
B. Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật
C. Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa có tư cách
lý luận triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản.
D.CảA,B,C
Câu 42. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý quy luật cơ bản nào?
A. 1 nguyên lý, 1 quy luật
B. 2 nguyên lý, 2 quy luật
C. 2 nguyên lý, 3 quy luật
D. 3 nguyên lý, 3 quy luật
Câu 43. Thế nào là “mối liên hệ”?
A. Là khái niệm cơ bản của phép biện chứng được sử dụng để chỉ sự ràng buộc quy định
lẫn nhau, đồng thời là sự tác động làm biến đổi lẫn nhau giữa các sự vật hiện tượng
B. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự nương tựa vào nhau của các sự vật
hiện tượng
C. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự quy định làm tiền đề cho nhau giữa
các sự vật hiện tượng
D.CảA,B,C
Câu 44. Tính khách quan của mối liên hệ:
A. Là mối liên hệ vốn có của thế giới các ý niệm
B. Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng. Cơ sở của nó là tính thống nhất vật
chất của thế giới.
C. Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người.
D. Cả B và C.
Câu 45. Có thể tuyệt đối hóa sự khác biệt hoặc tuyệt đối hóa sự đồng nhất giữa
các sự vật, hiện tượng không? Vì sao?
A. Có
B. Không
Câu 46. Cho hai tam giác: ABC là tam giác thường, DEG là tam giác vuông.
Những khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng?
A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng
B. ABC và DEG đều là cái riêng
C. ABC và DEG là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất
chung D. Cả B và C
Câu 47. Chỉ ra đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
sự tồn tại của cái chung trong các câu nói sau:
A. Cái chung tồn tại khách quan ngoài cái riêng.
B. Cái chung thực sự tồn tại, nhưng không tồn tại ngoài cái riêng, mà thông qua cái
riêng biểu hiện sự tồn tại của mình.
C. Cái chung thuần túy là sản phẩm của tư duy trừu tượng không có tồn tại cảm tính
độc lập.
D. Cả A và C.
Câu 48. Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình … những thuộc tính,
những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật.
A. Liệt kê và phân tích
B. Chứng minh
C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa
D. Khái quát và chứng minh
Câu 49. Nội dung của các phạm trù luôn mang tính...
A. Khách quan
B. Chủ quan
C. Khách quan và chủ quan
D. Cả ba đều sai
Câu 50. Hệ thống phạm trù của phép biện chứng duy vật là một….
A. Hệ thống đóng kín, bất biến
B. Hệ thống mở
C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
Câu 51. Phạm trù là những … phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất
định.
A. Khái niệm
B. Khái niệm rộng
C. Khái niệm rộng nhất
D. Khái niệm hẹp
Câu 52. ”Cái riêng – Cái chung “, “Nguyên nhân – Kết quả “, “Tất nhiên – Ngẫu nhiên
“, “Nội dung – Hình thức “, “Bản chất – Hiện tượng “, “Khả năng – Hiện thực
“ đó là các … của triết học Mác – Lênin.
A. Cặp khái niệm
B. Thuật ngữ cơ bản
C. Cặp phạm trù cơ bản
D. Cặp phạm trù
Câu 53. Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực
nào của hiện thực:
A. Lĩnh vực xã hội
B. Lĩnh vực tư duy
C. Lĩnh vực tự nhiên
D.CảA,B,C
Câu 54. Có sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”?
A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau).
B. “Phạm trù” phải là những “khái niệm’ rộng nhất.
C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù”.
D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất.
Câu 55. “Phạm trù chì là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, đầy
tính chủ quan và không biểu hiện hiện thực”. Đây là cách quan niệm của trường
phái triết học nào?
A. Trường phái triết học Duy thực
B. Trường phái triết học Duy danh
C. Trường phái Cantơ
D. Trường phài triết học mácxít
Câu 56. “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái nhà riêng lẻ,
cụ thể mới tồn tại được. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
A. Trường phái học Duy thực
B. Trường phái học Duy danh
C. Trường phái Cantơ
D. Trường phái triết học Mácxít
Câu 57. Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối quan hệ giữa
cái chung và cái riêng:
A. Trường phái học Duy danh
B. Trường phái học Duy thực
C. Cà hai trường phái trên
D. Không có đáp án đúng
Câu 58. Các phạm trù được hình thành:
A. Một cách bẩn sinh trong ý thức của con người
B. Sẵn có ở bên ngoài, độc lập với ý thức của con người
C. Thông qua quá trình hoạt động, nhận thức và thực tiễn của con
người D. Cả 3 đáp án trên
Câu 59. Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là:
A. Cảm giác
B. Biểu tượng
C. Khái niệm
D. Suy luận
Câu 60. Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ:
A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật
B. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
C. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật
D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống
Câu 61. Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái…
A. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng
B. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện tượng khác
C. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định
D. Không có phương án nào
Câu 62. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những thuộc tính chung, không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự
vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác:
A. Cái riêng
B. Cái chung
C. Cái đơn nhất
D. Tất cả đều sai
Câu 63. Cái … chỉ tồn tại trong cái … thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại
của mình.
A. Chung/Riêng
1865. Riêng/Chung
1866. Chung/Đơn nhất
1867. Đơn nhất/Riêng
Câu 64. Cái … chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái …
1868. Chung/R
iêng B.
Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 65. Cái … là cái toàn bộ, phong phú hơn cái …
1869. Chung/R
iêng B.
Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 66. Cái … là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái …
1870. Chung/Riêng
1871. Riêng/Chung
1872. Chung/Đơn nhất
1873. Đơn nhất/Riêng
Câu 67. Cái … và cái … có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của
sự vật.
1874. Chung/Riêng
1875. Riêng/Chung
C. Chung/Đơn nhất
D. Đơn nhất/Riêng
Câu 68. Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa (liên hệ, thống nhất, quy định
lẫn nhau) cho nhau không?
A. Có thế
B. Không thể
C. Vừa có thể vừa không thể
Câu 69. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất phát từ tình
hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc…
A. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
B. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
C. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.
Câu 70. Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào sau đây là cái
đơn nhất:
1876. Con người.
1877. Quốc gia.
1878. Văn hóa.
1879. Hà Nội.
Câu 71. Triết gia nào cho rằng: “Cái chung là những ý niệm tồn tại vĩnh viễn, bên
cạnh những cái riêng có tính chất tạm thời”.
1880. Đêmôcrít.
1881. Hêraclít.
1882. Platôn.
1883. C. Mác.
Câu 72. Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất
hiện đầu tiên:
A. Cái chung.
B. Cái riêng.
C. Cái đơn nhất.
D. Cái phổ biến.
Câu 73. Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật
hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Khả năng.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 74. Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa
các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Khả năng.
D. Hệ quả.
Câu 75. Nguyên nhân và kết quả, cái nào có trước?
A. Nguyên nhân.
B. Kết quả.
C. Cả hai xuất hiện cùng lúc.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 76. Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào (có thể) là quan hệ nhân quả.
A. Đông – Tây
B. Nghèo – Dốt.
C. Xuân – Hạ.
D. Ngày – Đêm.
Câu 77. Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản, nguyên nhân
chủ yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên ngoài, nguyên nhân chủ
quan, nguyên nhân khách quan… Điều đó chứng tỏ…
A. Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra.
B. Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra.
C. Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra.
D. Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân – kết quả.
Câu 78. “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng
nào là kết quả?
A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
C. Cả hai đều là nguyên nhân.
D. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
Câu 79. Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì?
A. Tính khách quan và tính phổ biến.
B. Tính khách quan và tính tất yếu.
C. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất yếu.
D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất yếu.
Câu 80. Có những sự vật, hiện tượng xảy ra…
A. Không có nguyên nhân nào.
B. Có nguyên nhân nhưng không thể nhận thức được.
C. Có nguyên nhân nhưng chưa nhận thức được.
D. Có nguyên nhân và luôn nhận thức được.
Câu 81. Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng một nguyên nhân, trong những
điều kiện giống nhau thì sẽ tạo nên những kết quả như nhau. Điều này thể hiện
tính chất… của mối liên hệ nhân quả.
A. Tính khách quan.
B. Tính phổ biến.
C. Tính tất yếu.
D. Tính biện chứng.
Câu 82. Mối liên hệ nhân quả của các sự vật, hiện tượng là…
A. Phụ thuộc vào ý thức của con người.
B. Do thượng đế sinh ra.
C. Do hoạt động của con người quy định.
D. Tất cả điều sai.
Câu 83. Ph.Ăngghen cho rằng: Đối với ai phủ nhận… thì mọi quy luật của tự
nhiên đều là giải thuyết.
A. Vấn đề nội dung và hình thái.
B. Phạm trù khả năng và hiện thực.
C. Tính nhân quả.
D. Tính biện chứng.
Câu 84. Quan điểm cho rằng: Nguyên nhân của mọi loại hiện tượng là do một
thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài ta tạo nên. Đó là quan điểm của trường phái
triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. Cả A, B, C.
Câu 85. Quan điểm cho rằng mối liên hệ nhân quả bao trùm tất cả mọi hiện tượng
của hiện thực, không trừ một hiện tượng nào. Đây là nội dung của nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc Quyết định luận.
B. Nguyên tắc Vô định luận.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Câu 86. Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2; nước ở áp
suất 1 atmôtphe luôn sôi ở 1000C. Điều này chứng tỏ…
A. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh.
B. Nguyên nhân luôn luôn có trước kết quả.
C. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo nên những
kết quả giống nhau.
D. Không chứng tỏ điều gì.
Câu 87. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết
định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra như thế chứ không thể
khác được, gọi là gì?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Hệ quả.
D. Khả năng.
Câu 88. Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong
sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn
cảnh bên ngoài quyết định, gọi là gì?
1884. Tất
nhiên. B. Ngẫu
nhiên. C. Khả
năng.
D. Không xác định
Câu 89. Cái ngẫu nhiên là cái…
A. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào.
B. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật.
C. Biểu hiện của quy luật.
D. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào.
Câu 90. Cái tất nhiên tuân theo loại quy luật nào sau đây?
A. Quy luật động lực.
B. Quy luật thống kê.
C. Quy luật khách quan.
D. Cả ba đều đúng.
Trắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Các môn Đại cương Đại học
Câu 1. Ném một đồng xu có hai mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống và
ngửa mặt đen lên trên. Đấy là tất nhiên hay ngẫu nhiên?
A. Tất nhiên.
B. Ngẫu nhiên.
C. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên.
D. Không có phương án trả lời đúng.
Câu 2. Đêmôcrít là người đã…
A. Đề cao cái ngẫu nhiên.
B. Phủ định cái tất nhiên.
C. Phủ định cái ngẫu nhiên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 3. … tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên.
B. Chỉ mỗi tất nhiên.
C. Chỉ mỗi ngẫu nhiên.
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không.
Câu 4. Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ:
A. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên.
B. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên.
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau.
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau.
Câu 5. C. Mác – Ph.Ăngghen cho rằng: Cái mà người ta quả quyết cho là… thì lại
hoàn toàn do những cái… cấu thành; và cái được coi là… lại là hình thức trong
đó ẩn nấp…
A. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Ngẫu nhiên/ Tất yếu.
B. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Tất yếu/ Ngẫu nhiên
C. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Tất yếu/ Ngẫu nhiên.
D. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Ngẫu nhiên/ Tất yếu
Câu 6. V.I. Lênin cho rằng: Tính….không thể tách rời tính phổ biến.
A. Nhân quả
B. Tất nhiên
C. Đơn nhất
D. Hiện thực
Câu 7. C. Mác cho rằng: Nếu như… không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có một
tính chất là rất thần bí.
A. Tất nhiên
B. Ngẫu nhiên
C. Nguyên nhân
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần…
A. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên
B. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên
C. Căn cứ vào cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên
D. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên
Câu 9. …là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự vật
A. Khả năng
B. Hiện thực
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 10. …là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên
hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.
A. Nguyên nhân
B. Kết quả
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 11. Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là” hình thức” trong
cặp phạm trù “nội dung – hình thức” mà Phép biện chứng duy vật nghiên cứu:
“Truyện Kiều là…”
A. Tác phẩm của Nguyễn Du
B. Tác phẩm thơ lục bát
C. Tác phẩm có bìa màu xanh
D. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII
Câu 12. Trong tác phẩm Biện chứng của tự nhiên, Ph.Ăngghen viết: toàn bộ giới
tự nhiên hữu cơ là bằng chứng liên tục nói lên rằng… là đồng nhất và không thể
tách rời được.
A. Nguyên nhân và kết quả
B. Khả năng và hiện thực
C. Nội dung và hình thức
D. Bản chất và hiện tượng
Câu 13. Không có… tồn tại thuần túy không chứa đựng… ngược lại cũng không
có… lại không tồn tại trong một… xác định
A. Hình thức / Nội dung; Nội dung/ Hình thức
B. Nội dung/ Hình thức; Hình thức / Nội dung
C. Hiện tượng/ Bản chất; Bản chất/ Hiện tượng
D. Bản chất/ Hiện tượng; Hiện tượng/ Bản chất
Câu 14. Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,… giữ vai trò quyết định…
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Hiện tượng/Bản chất
D. Ngẫu nhiên/Tất nhiên
Câu 15. Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn?
A. Nội dung
B. Hình thức
C. Cả hai đều như nhau
Câu 16. Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là gì?
A. Biến đổi
B. Ổn định
C. Cả hai đều sai
Câu 17. Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi,
phát triển của…
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Cả hai biến đổi cùng một lần
D. A, B, C đều sai
Câu 18. V.I.Lênin viết: Những… cũ đã bị phá vỡ vì… mới của chúng
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Hiện tượng/Bản chất
Câu 19. Trong mối quan hệ giữa” lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất” , yếu
tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?
A. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức
B. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
Câu 20. Ngược lại với chủ nghĩa giáo điều tả khuynh, chủ nghĩa giáo điều hữu
khuynh…
A. Luôn phủ nhận những hình thức cũ
B. Chỉ thừa nhận những hình thức cũ
C. Luôn đề cao những nội dung mới
D. Cả ba đều sai
Câu 21. C.Mác cho rằng: nếu… của sự vật là nhất trí với nhau, thì tất thảy khoa
học sẽ trở nên thừa
A. Nội dung và hình thức
B. Hiện tượng và bản chất
C. Nguyên nhân và kết quả
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 22. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn
định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì?
A. Bản chất
B. Hiện tượng
C. Nội dung
D. Hình thức
Câu 23. Hiện tượng là…
A. Một bộ phận của bản chất
B. Luôn đồng nhất với bản chất
C. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
D. Kết quả của bản chất
Câu 24. Trong chủ nghĩa tư bản, … quan hệ giữa giai cấp tư sản và giai cấp công
nhân là quan hệ bóc lột
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Bản chất
D. Hiện tượng
Câu 25. “Thế giới những thực thể tinh thần tồn tại vĩnh viễn và bất biến là bản
chất chân chính của mọi sự vật”. Đây là quan niệm của ai?
1885. Đêmôcrít
1886. Hêraclít
1887. Platôn
1888. Ph. Ăngghen
Câu 26. “Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng mà con người tưởng tượng ra, nó
không tồn tại trên thực tế”. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
A. Duy tâm khách quan
B. Bất khả vi
C. Duy vật biện chứng
D. Duy tâm chủ quan
Câu 27. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng: Bản chất là cái…và gắn liền với
sự vật
A. Không tồn tại ở hiện thực
B. Tồn tại khách quan
C. Tồn tại chủ quan
Câu 28. V.I.Lênin cho rằng: Nhận thức đi từ… đến…, từ bản chất ít sâu sắc đến
bản chất sâu sắc hơn.
A. Hình thức/Nội dung
B. Nội dung/Hình thức
C. Bản chất/Hiện tượng
D. Hiện tượng/Bản chất
Câu 29. Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa”…và…”
với sự vận động của một con sông- bọt ở bên trên và luồng nước sâu ở dưới
A. Nội dung và hình thức
B. Khả năng và hiện thực
C. Hiện tượng và bản chất
D. Tất yếu và ngẫu nhiên
Câu 30. … tương đối ổn định, biến đổi chậm. Ngược lại, … không ổn định mà
luôn biến đổi
A. Nội dung/ Hình thức
B. Bản chất/ Hiện tượng
C. Hiện tượng/ Bản chất
Câu 31. Cùng một…có thể có nhiều…khác nhau, tùy theo sự thay đổi của điều
kiện và hoàn cảnh
A. Nội dung/ Hình thức
B. Bản chất/ Hiện tượng
C. Nguyên nhân/ Kết quả
D.CảA,B,C
Câu 32. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực
sự, gọi là gì?
A. Kết quả
B. Hiện thực.
C. Khả năng.
D. Hiện thực khách quan.
Câu 33. Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi
có điều kiện tương ứng thích hợp gọi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Tất nhiên.
C. Khả năng.
D. Hiện thực.
Câu 34. Hiện thực khách quan có thể bao gồm cả…
A. Khả năng và hiện thực.
B. Vật chất và ý thức.
C. Hiện thực.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35. Khả năng là cái hiện thực…
A. Đã xảy ra.
B. Chưa.
C. Không bao giờ xảy ra.
D. Đang tồn tại.
Câu 36. Trong những điều kiện nhất định, ở cùng một sự vật, có thể tồn tại nhiều
khả năng không?
A. Không thể.
B. Có thể.
C. Vừa không thể mà có thể.
D. Tất cả đều sai.
Câu 37. Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc
là…
A. Khả năng.
B. Hiện thực.
C. Không phải hiện thực.
D. Vừa khả năng vừa hiện thực.
Câu 38. Ở tronng lĩnh vực… khả năng không thể tự nó biến thành hiện thực nếu
không có sự tham gia của con người.
A. Tự nhiên.
B. Tự nhiên và xã hội.
C. Xã hội.
D. Tự nhiên và tư duy.
Câu 39. V.l. Lenin khẳng định: Chủ nghĩa Mác dựa vào… chứ không phải dựa
vào… để vạch ra đương lối chính trị của mình.
A. Khả năng/ Hiện thực.
B. Hiện thực/ Ngẫu nhiên.
C. Hiện thực/ Khả năng.
D. Tất yếu/ Ngẫu nhiên.
Câu 40. “Hiện thực chủ quan”, khi cần thiết có thể dùng để chỉ…
A. Ý thức.
B. Vật chất.
C. Khả năng.
D. Hiện thực khách quan.
Câu 41. Phép biện chứng nghiên cứu nhưng quy luật nào?
A. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
B. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
C. Các quy luật phổ biến trong mọi lĩnh vực tồn tại của thế giới.
D. Cả A, B, C.
Câu 42. Phép biện chứng nghiên cứu những quy luật cơ bản nào?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B. Quy luật những thay đổi về lượng dẫn tới những thay đổi về chất và ngược lại.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. Cả A, B, C.
Câu 43. Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?
A. Có hai mặt khác nhau.
B. Có hai mặt trái ngược nhau.
C. Có hai mặt đối lập nhau.
D. Sự thống nhất của các mặt đối lập.
Câu 44. Mâu thuẫn của sự vật diễn biến như thế nào?
A. Có sự khác biệt của hai mặt trong sự vật.
B. Có sự đối lập của hai mặt đối lập.
C. Có sự chuyễn hóa của hai mặt đối lập.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 45. Thế nào là thể thống nhất của hai mặt đối lập?
A. Quy định lẫn nhau.
B. Tương đồng giữa các mặt đối lập.
C. Tác dụng ngang bằng giữa cac maự đối lập.
D. Cả A, B, C.
Câu 46. Thế nào là mặt đối lập?
A. Hai mặt khác nhau.
B. Thuộc tính khác nhau.
C. Vận động theo khuynh hướng khác nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 47. Khi nào khái niệm “đồng nhất”, “đồng chất” được hiểu như khái niệm
“thống nhất”.
A. Cùng một nguồn gốc “đồng chất” mà vẫn đối lập.
B. Ràng buộc, quy định, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
C. Xâm nhập vào nhau, cùng chuyển hóa.
D. Cả A, B, C.
Câu 48. Những đặc trưng cơ bản của hai mặt đối lập trong thể thống nhất.
A. Tính chất khác nhau.
B. Thuộc tính đối lập nhau.
C. Vận động theo xu thế khác nhau.
D. Cả B và C.
Câu 49. Các mặt đối lập thế nào sẽ tạo thành một thể thống nhất (một mâu thuẫn).
A. Các mặt đối lập quy định lẫn nhau.
B. Tác động lẫn nhau.
C. Chuyển hóa lẫn nhau.
D. Cả A, B, C.
Câu 50. Thế nào là đấu tranh của các mặt đối lập trong một thể thống
nhất? A. Xung đột gay gắt nhau.
B. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau giữa hai mặt đối lập.
C. Phủ định nhau, dẫn đến chuyển hóa.
D. Cả B và C.
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁC - LÊ NIN
1889. Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 – 1844: (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
1890. Kế tục triết học Hê-ghen.
1891. Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại.
1892. Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ
nghĩa duy vật và cộng sản chủ nghĩa.
1893. Phê phán tôn giáo.
1894. Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa Ph.Ăngghen ở giai đoạn
1844 – 1848: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ nghĩa
xã hội khoa học.
Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
1895. Tác phẩm nào được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa
Mác? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1896. Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844.
1897. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
1898. Hệ tư tưởng Đức.
1899. Gia đình thần thánh.
1900. Tác phẩm là quan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác trong giai đoạn 1848 –
1895? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1901. Chống Duy-rinh
1902. Biện chứng của tự nhiên
1903. Bộ Tư bản
1904. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
Trong giai đoạn từ năm 1876 đến năm 1878, tác phẩm nào của Ph.Ăngghen đã chỉ ra
mối liên hệ hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
1905. Chống Duy-rinh

1906. Biện chứng của tư nhiên


1907. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
1908. Lút-vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức
Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một phát biểu một luận
điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của Ông với các trào lưu triết
học trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1909. Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hê-ghen về cơ bản
mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa
1910. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
1911. Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là
cải tạo thế giới
1912. Bản chất của con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội
Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
1913. Toàn cầu hoá.
1914. Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa Đế quốc và thường xuyên tiến hành những cuộc
chiến tranh giành thuộc địa.
1915. CNTB Tổ chức cuộc chiến tranh thế giới lần thứ II để phân chia thị trường thế giới.
1916. Ba đáp án trên đều sai.
Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế
quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý học, bệnh ấu trĩ
tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo điều…
Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về cách
mạng vô sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên chính vô sản, chính
sách kinh tế mới…
Cả ba đáp án trên.
V. I. Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm nào?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1917. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
1918. Thế nào là người bạn dân
1919. Chủ nghĩa duy vật chiến đấu
1920. Cả ba tác phẩm trên
Luận điểm của Lênin về khả năng thắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số nước, thậm chí
ở một nước riêng rẽ được rút ra từ sự phân tích quy luật nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
1921. Qui luật về kinh tế thị trường XHCN.
1922. Qui luật về sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản chủ nghĩa
1923. Qui luật về cạnh tranh quốc tế
1924. Cả ba đáp án trên
V. I. Lênin đã đưa ra quan điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị trường trong thời kỳ
quá độ lên CNXH trong lý luận nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1925. Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp
1926. NEP
1927. Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
1928. Học thuyết về nhà nước và cách mạng.
Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường giải phóng dân tộc ta từ việc tìm hiểu tác phẩm
nào của V.I.Lênin? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1929. Bàn về quyền dân tộc tự quyết
1930. Làm gì?
1931. Bản sơ thảo lần thứ nhất về những vấn đề dân tộc và thuộc địa.
1932. Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản.
Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác -
Lênin trong lịch sử? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1933. Tháng Mười Nga năm 1917.
1934. Công xã Pa-ri
1935. Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam.
1936. Chiến tranh thế giới lần thứ II.

Từ những năm 90 của thế kỷ thứ XX, hệ thống xã hội chủ nghĩa bị khủng hoảng và rơi
vào giai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, ở hiện nay tư tưởng xã hội chủ nghĩa vẫn tồn tại trên
phạm vi toàn cầu; quyết tâm xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội vẫn được khẳng định ở
nhiều quốc gia và chiều hướng đi theo con đường xã hội chủ nghĩa vẫn lan rộng ở đâu?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1937. Một số nước khu vực Mỹ La tinh.

1938. Các nước SNG


1939. Các nước Bắc Âu
1940. Các nước ASEAN.
Mục đích Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ở nước
ta hiện nay: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1941. Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa học và vận dụng sáng tạo những nguyên
lý đó trong hoạt động nhận thức và thực tiễn.
1942. Giúp sinh viên hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản VN.
1943. Xây dựng niềm tin, lý tưởng cho sinh viên
1944. Bao gồm cả ba đáp án trên
Những yêu cầu Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1945. Cần phải theo nguyên tắc thường xuyên gắn kết những quan điểm cơ bản của Chủ nghĩa
Mác – Lênin với thực tiễn của đất nước và thời đại.
1946. Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải hiểu
đúng tinh thần, thực chất của nó, tránh bệnh kinh viện, giáo điều trong quá trình học tập, nghiên
cứu và vận dụng các nguyên lý cơ bản đó trong thực tiễn.
1947. Học tập nghiên cứu mỗi nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – lênin trong mối quan hệ
với các nguyên lý khác, mỗi bộ phận cấu thành trong mối quan hệ với các bộ phận cấu thành
khác để thấy sự thống nhất phong phú và nhất quán của chủ nghĩa Mác – Lênin đồng thời cũng
cần nhận thức các nguyên lý đó trong tiến trình phát triển của lịch sử nhân loại.

1948. Bao gồm ba đáp án trên


1949. Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và
quyết định cái nào.
Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
1950. Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
1951. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
1952. Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
1953. Cả ba đáp án trên.
Về thực chất, chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lý nào?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1954. Chủ nghĩa duy tâm
1955. Chủ nghĩa xét lại triết học.
1956. Chủ nghĩa hoài nghi
1957. Chủ nghĩa tương đối.
Nguồn gốc ra đời của CNDT? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.
Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của quá
trình nhận thức mang tính biện chứng của con người.
Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.
Do cả ba nguyên nhân trên.
Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
1958. Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
1959. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
1960. Chủ nghĩa duy linh và thần học.
1961. Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng.
Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá nhân là
quan điểm của trường phái triết học nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1962. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

1963. Chủ nghĩa duy lý trí


1964. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
1965. Cả ba đáp án trên
A-ri-stốt là đại diện của trường phái triết học nào ở phương tây thời cổ đại? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
1966. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
1967. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
1968. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
1969. Chủ nghĩa duy vật
Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát
triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp và lực lượng
tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ hoạt động trên nền
tảng của những thành tựu ấy?
1970. Chủ nghĩa duy vật.

1971. Chủ nghĩa thực chứng.


1972. chủ nghĩa duy lý trí.
1973. Chủ nghĩa duy tâm vật lý học.
Vai trò của CNDVBC ?
1974. Đã cung cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nhận thức khoa học và thực tiễn cách
mạng.
1975. Sáng tạo ra một khuynh hướng triết học.
1976. Đấu tranh chống thần học.
1977. Tạo nên tiếng tăm cho C.Mác
Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong
trạng thái biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng
và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng triết học
nào?
1978. Chủ nghĩa duy vật duy lý.
1979. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
1980. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
1981. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Tư tưởng nào dưới dây được xem là đỉnh cao về triết học duy vật ở Hy Lạp thời cổ đại?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Quan điểm cho rằng “con người là thước đo của vạn vật ” của Prô-ta-go
Thuyết nguyên tử của Đề-mô-crít.
Lôgíc học của A-ri-stốt.
Học thuyết về tồn tại của Pác-mê-nít.
Tại sao ở Tây Âu thời cận đại, triết học duy vật lại phát triển mạnh mẽ? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
1982. Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ
1983. Do ảnh hưởng của khuynh hướng chống lại chủ nghĩa kinh viện của thần học thiên chúa
giáo
1984. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành và phát triển.
1985. Cả ba đáp án trên.
Đỉnh cao của quan niệm duy vật cổ đại về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Lửa của Hê-ra-clít
Không khí của A-na-xi-men
Âm dương –ngũ hành của Âm dương gia.
Nguyên tử của Đề-mô-crít
Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ đại có đặc
điểm gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1986. Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên
1987. Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính
1988. Đồng nhất vật chất với vận động
1989. Đồng nghĩa vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan
Đồng nhất vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể. Hạn chế đó tất yếu dẫn đến quan
điểm duy vật nửa vời, không triệt để: khi giải quyết những vấn đề tự nhiên, các nhà duy vật
đứng trên quan điểm duy vật, nhưng khi giải quyết những vấn đề về xã hội họ đã “trượt”
sang quan điểm duy tâm. Đó là nhận xét về trường phái triết học nào?
1990. Chủ nghĩa duy tâm
1991. Chủ nghĩa hoài nghi.
1992. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
1993. Chủ nghĩa tương đối.
Sai lầm của chủ nghĩa duy tâm nói chung về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Xem vật chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối; ý niệm tuyệt đối;…
Xem vật chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của các trạng thái tâm lý, tình cảm…
Xem vật chất là kết quả của các giá trị tinh thần.
Cả ba quan niệm trên.
1994. Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để
chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong … , được … của chúng ta chép
lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào chỗ trống để
hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
Ý thức
Cảm giác
Nhận thức
Tư tưởng
1995. Nội dung phạm trù vật chất theo định nghĩa của V. I. Lênin:
Vật chất là cái tồn tại có thực một cách khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người.
Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người khi tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên giác
quan của con người.
Cảm giác, tư duy, ý thức chỉ là sự phản ánh của thế giới vật chất.
Cả ba nội dung trên.
Nếu xét theo trình độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu tố
nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
1996. Ý thức cá nhân, ý thức xã hội.
1997. Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận.
1998. Hệ thống các chính sánh chủ trương của nhà nước về văn hóa tư tưởng.
1999. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức khoa học, ý thức triết
học, ý thức nghệ thuật, ý thức tôn giáo…
Nếu xét theo cấp độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu tố
nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2000. Ý thức xã hội thông thường và ý thức xã hội lý luận.
2001. Ý thức nhân dân và ý thức Nhà nước.
2002. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.
2003. Cả ba yếu tố trên.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức những quan niệm của con
người về tồn tại xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt động thực tiễn hàng
ngày, chưa được hệ thống hóa, khái quát ?(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2004. Tri thức kinh nghiệm.

2005. Ý thức xã hội thông thường.


2006. Tâm lý xã hội.
2007. Cả ba đáp án trên.
Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường? (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
2008. Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
2009. Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao xây dựng nên.
2010. Ở chỗ nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát, sâu
sắc và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá trình xã hội.
2011. Cả ba quan hệ trên.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, vai trò của tâm lý xã hội đối với hệ tư tưởng?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2012. Tăng thêm yếu tố tâm lý để nhà nước có thể quản lý dân cư một cách có tình có lý.
2013. Tâm lý xã hội giúp cho các hệ tư tưởng bớt xơ cứng, giáo điều do đó gần với cuộc
sống hơn. Vì vậy nó sẽ giúp cho các thành viên của một giai cấp nhất định dễ dàng tiếp thu
những tư tưởng của giai cấp.
2014. Giúp hệ tư tưởng có thể giải quyết được những vấn đề về tâm lý của xã hội và con người.
2015. Cả ba biểu hiện trên
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, trong xã hội có phân chia giai cấp thì hệ tư
tưởng xã hội chủ đạo là do hệ tư tưởng của giai cấp nào qui định? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
2016. Giai cấp bị trị.
2017. Giai cấp thống trị.
2018. Tầng lớp trí thức trong xã hội đó.
2019. Cả ba đáp án trên.
Tại sao nói hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là đúng đắn nhất, tiến bộ nhất và
khoa học nhất? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2020. Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin kết quả của sự tổng kết hiện thực xã hội trên cơ
sở có sự kế thừa toàn bộ di sản tư tưởng của nhân loại, nên nó phản ánh đúng đắn và đầy đủ nhất
các mối quan hệ vật chất của xã hội ở các giai đoạn lịch sử của xã hội loài người.
2021. Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là tiếng nói chung của một giai cấp tiến bộ
và cách mạng nhất trong lịch sử nhân loại đó là giai cấp vô sản và nhân dân lao động.
2022. Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là vũ khí lý luận sắc bén cho phong trào đấu
tranh của giai cấp vô sản và nhân dân lao động vì mục đích giải phóng sự nô dịch giai cấp; xóa
bỏ tình trang phân chia giai cấp trong xã hội, xóa bỏ sự áp bức bóc lột, sự bất công và bất bình
đẳng trong xã hội và do đó giải phóng con người.
2023. Vì cả ba nguyên nhân trên.
Hệ tư tưởng chỉ đạo sự nghiệp cách mạng của nước ta hiện nay là? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
2024. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
2025. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
2026. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
2027. Chủ nghĩa Mác.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , sự quyết định của tồn tại xã hội đối với ý
thức xã hội được thể hiện như thế nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2028. Tồn tại xã hội sinh ra ý thức xã hội, ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội sinh ra nó.
2029. Khi tồn tại xã hội thay đổi thì sớm muộn gì ý thức xã hội cũng thay đổi tương ứng.
2030. Trong xã hội có giai cấp thì ý thức xã hội cũng có tính giai cấp.
2031. Cả ba biểu hiện trên
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội biểu hiện ở: (đáp án nào dưới đây là sai)
2032. Ý thức xã hội thường lạc hậu hoặc có thể vượt trước tồn tại xã hội. Sự phát triển của
ý thức xã hội có tính kế thừa từ những hình thái ý thức xã hội có trước trong lịch sử.
2033. Các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại lẫn nhau và có tác động trở lại đối với
tồn tại xã hội
2034. Một số hình thái ý thức xã hội có thể tạo nên một hình thức tồn tại xã hội đặc thù trong
lịch sử.
2035. Bao gồm ba đáp án trên
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , trong thời đại ngày nay, hình thái ý thức xã
hội nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã hội khác? (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
2036. Khoa học.
2037. Đạo đức và tôn giáo
2038. Chính trị và pháp quyền
2039. Nghệ thuật.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, Ý thức chính trị là gì? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
2040. Ý thức về quan hệ chính trị, kinh tế, xã hội giữa các giai cấp dân tộc và nhà nước.
2041. Biểu hiện thái độ của các giai cấp đối với quyền lực của nhà nước.
2042. Biểu hiện tập trung trực tiếp lợi ích giai cấp
2043. Cả ba đáp án trên.
Về cơ bản, ý thức pháp quyền phản ánh trực tiếp yếu tố gì của đời sống xã hội?
2044. Quan hệ sản xuất
2045. Chính trị
2046. Đạo đức
2047. Triết học
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , hình thái ý thức nào là những quan niệm
xuất hiện trong những mối quan hệ giữa người với người trong xã hội: về thiện- ác, tốt-
xấu, lương tâm, trách nhiệm, công bằng, hạnh phúc… Và các qui tắc đánh giá, điều chỉnh
hành vi ứng xử giữa các cá nhân với nhau và với xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
2048. Chính trị.
2049. Pháp quyền.
2050. Đạo đức.
2051. Bao gồm các đáp án trên.
Khi thâm nhập vào các hình thái ý thức xã hội khác, tri thức khoa học hình thành nên
điều gì?
2052. Hình thành những ngành khoa học cụ thể về những ý thức xã hội đó
2053. Lý luận nghiên cứu về ý thức xã hội
2054. Là thay đổi bản chất của các hình thái ý thức xã hội đó
2055. Bao gồm cả ba đáp án trên
Sự tác động của ý thức chính trị và pháp quyền đối với các hình thái ý thức xã hội khác
và với tồn tại xã hội thông qua quyền lực nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2056. Sức mạnh của sự tuyên truyền.
2057. Quyền lực của nhà nước.
2058. Quyền lực của kinh tế.
2059. Quyền lực của người đứng đầu nhà nước.
2060. Nguồn gốc ra đời của nhà nước? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2061. Để điều hoà mâu thuẫn giai cấp
2062. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
2063. Nhà nước ra đời để quản lý xã hội
2064. Cả ba đáp án trên
Ngày nay, đâu là nguyên nhân cơ bản khiến các quốc gia phải mở rộng quan hệ đối
ngoại?
2065. Vì sự tồn tại của hành tinh xanh trái đất
2066. Do tác động của toàn cầu hoá
2067. Do chính sách hội nhập của các quốc gia
2068. Ba đáp án trên đều sai.
Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, cơ sở để xác định sự khác nhau của các giai
cấp trong một xã hội nhất định là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2069. Giới tính.
2070. Quan hệ sản xuất.
2071. Nghề nghiệp.
2072. Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm của triết học Mác -Lênin về nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp: (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
2073. Khác nhau về nghề nghiệp
2074. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
2075. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
2076. Cả ba đáp án trên
Trong xã hội có đối kháng giai cấp, có những giai cấp cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
2077. Giai cấp thống trị, giai cấp bị trị, các giai cấp khác và các tầng lớp trung gian.
2078. Các giai cấp và tầng lớp trung gian.
2079. Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
2080. Bao gồm ba đáp án trên.
Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một tầng lớp dân cư
có vai trò quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa… họ là ai?
2081. Tầng lớp chính trị gia
2082. Tầng lớp tu sĩ
2083. Tầng lớp nghệ sĩ
2084. Tầng lớp trí thức
Theo quan điểm của V. I. Lênin, “Đấu tranh giai cấp” hiểu theo nghĩa chung nhất là?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2085. Cuộc đấu tranh nông dân chống bọn địa chủ phong kiến có đặc quyền đặc lợi, bọn áp bức
và bọn ăn bám
2086. Cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản, chống giai
cấp tư sản
2087. Là sự đấu tranh giữa giai cấp bị áp bức bóc lột với giai cấp áp bức bóc lột.
2088. Là sự đấu tranh giữa giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.
Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối kháng vì nó giải
quyết được mâu thuẫn cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2089. Nó giải quyết được sự xung đột giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất lạc hậu,
thực hiện bước quá độ từ chế độ xã hội lỗi thời sang chế độ xã hội mới cao hơn
2090. Đấu tranh giai cấp phát triển thành cách mạng xã hội thì mọi mặt của đời sống xã hội phát
triển với một nhịp độ chưa từng thấy “một ngày bằng hai mươi năm”
2091. Đấu tranh giai cấp còn góp phần cải tạo giai cấp cách mạng, phát triển trên các lĩnh vực
văn hóa, tư tưởng, nghệ thuật
2092. Cả ba đáp án trên.
Trong đấu tranh giai cấp, giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
2093. Giai cấp bị bóc lột trong quan hệ sản xuất thống trị
2094. Giai cấp đại diện cho quyền lợi chính trị của xã hội
2095. Giai cấp đại diện cho quan hệ chính trị tiến bộ
2096. Giai cấp đối lập với giai cấp thống trị, thống nhất quyền lợi với giai cấp bị trị và đại
diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
Phương thức sản xuất nào làm cho lợi ích cơ bản của giai cấp thống trị phù hợp với lợi
ích của cộng đồng dân tộc? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2097. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
2098. Phương thức sản xuất phong kiến.
2099. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
2100. Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa (cộng sản chủ nghĩa)
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, cách mạng xã hội là? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
2101. Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời
sống xã hội
2102. Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn
2103. Sự thay đổi về hình thái kinh tế - xã hội
2104. Cả 3 câu trên đều đúng
Nguyên nhân cơ bản của cách mạng xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2105. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
2106. Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
2107. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
2108. Cả ba đáp án trên.
Sau khi phân tích về qui luật phát triển không đồng đều của các nước đế quốc đầu thế
kỷ XX, Lênin đã chỉ ra rằng cách mạng XHCN chỉ có thể xảy ra và thành công ở đâu?
2109. Các nước tư bản phát triển cao
2110. Các nước tư bản trung bình, thậm chí chưa qua tư bản chủ nghĩa.
2111. Các nước tư bản Châu Âu
2112. Các nước nghèo ở Phương Đông
2113. Sự kiện lịch sử nào dưới đây là cách mạng xã hội ở Việt Nam? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
2114. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
2115. Cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam Sơn.
2116. Cách mạng tháng 8-1945.
2117. Chiến thắng biên giới tây nam năm 1979.
Quan niệm của triết học Mác-Lênin về bản chất con người? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
2118. Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội.
2119. Trong tính hiện thực của nó con người là tổng hòa những quan hệ xã hội trên nền tảng sinh
học.
2120. Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử.
2121. Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm tiến bộ và cách mạng nhất của chủ nghĩa Mác-Lênin về vấn đề con người
là? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2122. Giải thích được nguồn gốc tự nhiên và xã hội của con người dưới ánh sáng khoa học
2123. Mô tả được quá trình hoạt động sống và lao động sản xuất của con người theo tinh thần
của chủ nghĩa duy vật.
2124. Đưa ra được học thuyết cách mạng và triệt để về đấu tranh giải phóng con người.
2125. Giải thích được một cách khoa học nguồn gốc của ý thức của con người.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ lực lượng sản
xuất cơ bản của xã hội, trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất, là cơ sở của sự tồn tại và phát
triển của xã hội. Là động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội và là người sáng tạo ra
những giá trị văn hóa tinh thần cho xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?).
2126. Quần chúng nhân dân.
2127. Lãnh tụ
2128. Vĩ nhân.
2129. Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về lãnh tụ là: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2130. Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân.
2131. Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm.
2132. Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi ích của quần chúng nhân
dân.
2133. Bao gồm ba đáp án trên.
Vai trò của lãnh tụ đối với phong trào của quần chúng nhân dân? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
2134. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự tiến bộ của xã hội.
2135. Là người sáng lập ra các tổ chức chính trị, xã hội và là linh hồn của các tổ chức đó.
2136. Lãnh tụ của mỗi thời đại chỉ có thể hoàn thành những nhiệm vụ đặt ra của thời đại đó.
2137. Bao gồm ba đáp án trên
Sản xuất hàng hóa là sản xuất để:
2138. Trao đổi
2139. Bán
2140. Để tiêu dùng cho người khác
2141. Cả a, b, c đều đúng
Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
2142. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
2143. Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
2144. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
2145. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
Giá trị sử dụng của hàng hóa:
2146. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
2147. Tính hữu ích cho người mua
2148. Cho cả người sản xuất và cho người mua
2149. Các phương án trên đều đúng
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
2150. Từ sản xuất
2151. Từ trao đổi
2152. Từ phân phối
2153. Cả a, b, c
Yếu tố làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
2154. Thay đổi cách thức quản lý
2155. Thay đổi công cụ lao động
2156. Người lao động bỏ nhiều sức lao động hơn trước
2157. Nâng cao trình độ người lao động
Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
2158. Đại lượng cố định
2159. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
2160. Mức hao phí lao động xã hội trung bình để sản xuất ra hàng hóa
2161. Cả 3 câu trên
Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
2162. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
2163. Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị
trường
2164. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
2165. Tất cả các phương án trên đều sai.
Lao động:
2166. Khả năng của lao động
2167. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
2168. Thể lực và trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lao động
2169. Cả a, b và c
Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt:
2170. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
2171. Lao động tư nhân và lao động xã hội
2172. Lao động quá khứ và lao động sống
2173. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Lao động cụ thể:
2174. Lao động chân tay.
2175. Lao động giản đơn
2176. Lao động giống nhau giữa các loại lao động
2177. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
Lao động phức tạp:
2178. Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
2179. Lao động xã hội cần thiết
2180. Lao động trừu tượng
2181. Lao động trí óc
Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
2182. Lao động cụ thể
2183. Lao động phức tạp
2184. Lao động giản đơn
2185. Lao động trừu tượng
Chọn đáp án sai
2186. Giá trị mới của sản phẩm : v + m
2187. Giá trị của sản phẩm mới: v + m
2188. Giá trị của sức lao động : v
2189. Giá trị của tư liệu sản xuất: c
Tăng năng suất lao động do:
2190. Thay đổi cách thức lao động
2191. Tăng thời gian lao động
2192. Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
2193. Không phương án nào đúng
Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian:
2194. Không đổi
2195. Tăng
2196. Giảm
2197. Không gồm cả a, b, c
Khi năng suất lao động tăng
2198. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
2199. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
2200. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
2201. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
Cường độ lao động:
2202. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
2203. Hiệu quả của lao động
2204. Hiệu suất của lao động
2205. Các phương án trên đều sai.
Khi tăng cường độ lao động:
2206. Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian giảm
2207. Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian không đổi
2208. Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian tăng lên
2209. Tất cả các phương án trên đều sai
Trong năm 2007, lễ hội văn hóa nào của nước ta được nhà nước công nhận là quốc lễ
và đã được nhân dân đồng tình ủng hộ?
Lễ hội chùa Hương.
Giỗ tổ Hùng Vương.
Tết Nguyên tiêu
Cả ba đáp án trên.
Gia đình là gì?
2210. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người.
2211. Một thiết chế văn hóa-xã hội đặc thù.
2212. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ
nuôi dưỡng và giáo dục … giữa các thành viên.
2213. Bao gồm a, b, c.
90. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu c. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
b. Tự nguyện d. Cả a, b và c
2214. Điều kiện và tiền đề kinh tế - XH để xây dựng gia đình trong CNXH là
gì? a. Xóa bỏ chế tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - XH
c. Nhà nước XHCN ban hành và thực hiện luật hôn nhân và nâng cao trình độ văn hóa và dân
trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
2215. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam nữ
d. Kinh tế XHCN
2216. Để thực hiện các quan hệ cơ bản nhất trong gia đình mới XHCN Ở Việt Nam cần
phải tuân thủ nguyên tắc gì?
2217. Đạo lý làm người.
2218. Cùng có lợi.
2219. Thỏa mãn những nhu cầu tâm sinh lý.
2220. Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ.
2221. Là một trong những khuynh hướng tiêu cực trong quan hệ tình yêu trong lứa tuổi
thanh niên ở nước ta hiện nay?
a. Ly hôn
b. Sống thử
c. Bạo hành gia đình
d. Đa thê
2222. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã hội:

a. Là mâu thuẫn c. Là thống nhất về căn bản


b. Là thống nhất d. Đồng nhất với nhau

2223. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ
và một nền văn hóa?
a. Bộ lạc c. Quốc gia
b. Dân tộc d. Bộ tộc
97. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả
các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
98. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi
dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị - XH
và……phát triển dân tộc mình.
a. Cách thức c. Mục tiêu
b. Con đường d. Hình thức
2224. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản
nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị c. Tự quyết về văn hoá
b. Tự quyết về kinh tế d. Tự quyết về lãnh thổ
2225. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ
bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
2226. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
2227. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc.
2228. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
2229. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
101. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
2230. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
2231. Là sự đoàn kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
2232. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc.
2233. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú
102. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
cách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
2234. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
2235. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
2236. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
2237. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
103. Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần
trăm số dân cả nước:
a. 15% c. 13%
b. 13,5% d. 17%

104. Tôn giáo hình thành là do:


a. Trình độ nhận thức c. Tâm lý, tình cảm
b. Trong XH có áp bức bóc lột d. Cả a, b và c
105. CNXH nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị - XH c. Tâm linh - XH
b. Hình thái ý thức XH d. Cả a, b và c
106. Bản chất của tôn giáo là gì?
2238. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
2239. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với XH.
c. Là một hình thái ý thức XH nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo thế giới hiện
thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước tự
nhiên và XH.
d. Cả a, b và c
107. Nguyên nhân tồn tại tôn giáo trong CNXH:
2240. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan .
2241. Văn hóa, tâm lý của con người
2242. Nguyên nhân kinh tế, chính trị - xã hội
2243. Cả a, b, c đúng.
2244. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Là sản phẩm của con người.
b. Là do điều kiện KT-XH sinh ra.
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài
người.
Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại.
2245. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
b. Khi các cuộc đấu tranh tôn giáo nổ ra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình.
d. Cả a, b và c
2246. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: tôn giáo là một hình thái ý thức –XH phản ánh
một cách hoang đường, hư ảo…………khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những
sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí.
a. Thực tiễn c. Điều kiện
b. Hiện thực d. Cuộc sống
2247. Giữa CN Mác-Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Cả a, b và c
2248. Đặc trưng chủ yếu của ý thức Tôn giáo?
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh.
c. Khát vọng được giải thoát.
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
2249. Đại lễ phật đản liên hiệp quốc 2008 tổ chức tại Việt Nam có tên gọi là gì?
a. Vesak
b. Sevak
c. Vekas
d. Sekav
2250. Một trong những khuynh hướng tích cực của hoạt động tôn giáo ở nước ta hiện nay?
a. Truyền bá chủ trương chính sách của đảng và nhà nước ta.
b. Tốt đời đẹp đạo
c. Tổ chức các nghi lễ tôn giáo rất hoành tráng
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
2251. Tôn giáo nào dưới đây là tôn giáo chỉ có ở Việt Nam?
a. Phật giáo
b. Cao đài
2252. Hindu
2253. Thiên chúa giáo
2254. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông âu?
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b. Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô.
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”
d. Cả a, b và c
2255. Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu là?
a. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội hiện thực
b. Sự sụp đổ của một mô hình của chủ nghĩa xã hội trong quá trình đi tới mục tiêu xã hội
chủ nghĩa.
c. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác - Lênin.
d. cả ba đáp án đều sai.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁC - LÊ NIN
2256. Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 – 1844: (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
2257. Kế tục triết học Hê-ghen.
2258. Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại.
2259. Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ
nghĩa duy vật và cộng sản chủ nghĩa.
2260. Phê phán tôn giáo.
2261. Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa Ph.Ăngghen ở giai đoạn
1844 – 1848: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ nghĩa
xã hội khoa học.
Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
2262. Tác phẩm nào được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa
Mác? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2263. Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844.
2264. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
2265. Hệ tư tưởng Đức.
2266. Gia đình thần thánh.
2267. Tác phẩm là quan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác trong giai đoạn 1848
– 1895? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2268. Chống Duy-rinh
2269. Biện chứng của tự nhiên
2270. Bộ Tư bản
2271. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
Trong giai đoạn từ năm 1876 đến năm 1878, tác phẩm nào của Ph.Ăngghen đã chỉ ra
mối liên hệ hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
2272. Chống Duy-rinh
2273. Biện chứng của tư nhiên
2274. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
2275. Lút-vích Phoi-ơ-bắc và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức
Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một phát biểu một luận
điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết học của Ông với các trào lưu triết
học trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2276. Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hê-ghen về cơ bản
mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa
2277. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
2278. Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là
cải tạo thế giới
2279. Bản chất của con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội
Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX? (Đáp án
nào dưới đây là đúng nhất?)
2280. Toàn cầu hoá.
2281. Chủ nghĩa tư bản chuyển thành chủ nghĩa Đế quốc và thường xuyên tiến hành những cuộc
chiến tranh giành thuộc địa.
2282. CNTB Tổ chức cuộc chiến tranh thế giới lần thứ II để phân chia thị trường thế giới.
2283. Ba đáp án trên đều sai.
Những cống hiến của V.I.Lênin đối với triết học Mác - Ăngghen? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
Phê phán, khắc phục và chống lại những quan điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế
quốc chủ nghĩa như: chủ nghĩa xét lại chủ nghĩa Mác; chủ nghĩa duy tâm vật lý học, bệnh ấu trĩ
tả khuynh trong triết học, chủ nghĩa giáo điều…
Hiện thực hóa lý luận chủ nghĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý luận và thực tiễn những vấn đề như lý luận về cách
mạng vô sản trong thời đại đế quốc chủ nghĩa, lý luận về nhà nước chuyên chính vô sản, chính
sách kinh tế mới…
Cả ba đáp án trên.
V. I. Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm nào?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2284. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
2285. Thế nào là người bạn dân
2286. Chủ nghĩa duy vật chiến đấu
2287. Cả ba tác phẩm trên
Luận điểm của Lênin về khả năng thắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số nước, thậm
chí ở một nước riêng rẽ được rút ra từ sự phân tích quy luật nào? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
2288. Qui luật về kinh tế thị trường XHCN.
2289. Qui luật về sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản chủ nghĩa
2290. Qui luật về cạnh tranh quốc tế
2291. Cả ba đáp án trên
V. I. Lênin đã đưa ra quan điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị trường trong thời kỳ
quá độ lên CNXH trong lý luận nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2292. Học thuyết giai cấp và đấu tranh giai cấp
2293. NEP
2294. Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kỳ quá độ lên CNXH.
2295. Học thuyết về nhà nước và cách mạng.
Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường giải phóng dân tộc ta từ việc tìm hiểu tác phẩm
nào của V.I.Lênin? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2296. Bàn về quyền dân tộc tự quyết
2297. Làm gì?
2298. Bản sơ thảo lần thứ nhất về những vấn đề dân tộc và thuộc địa.
2299. Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản.
Sự kiện xã hội nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác -
Lênin trong lịch sử? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2300. Tháng Mười Nga năm 1917.
2301. Công xã Pa-ri
2302. Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam.
2303. Chiến tranh thế giới lần thứ II.

Từ những năm 90 của thế kỷ thứ XX, hệ thống xã hội chủ nghĩa bị khủng hoảng và rơi
vào giai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, ở hiện nay tư tưởng xã hội chủ nghĩa vẫn tồn tại trên
phạm vi toàn cầu; quyết tâm xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội vẫn được khẳng định ở
nhiều quốc gia và chiều hướng đi theo con đường xã hội chủ nghĩa vẫn lan rộng ở đâu?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2304. Một số nước khu vực Mỹ La tinh.
2305. Các nước SNG
2306. Các nước Bắc Âu
2307. Các nước ASEAN.
Mục đích Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ở
nước ta hiện nay: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2308. Xây dựng thế giới quan, phương pháp luận khoa học và vận dụng sáng tạo những nguyên
lý đó trong hoạt động nhận thức và thực tiễn.
2309. Giúp sinh viên hiểu rõ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản VN.
2310. Xây dựng niềm tin, lý tưởng cho sinh viên
2311. Bao gồm cả ba đáp án trên
Những yêu cầu Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin ?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2312. Cần phải theo nguyên tắc thường xuyên gắn kết những quan điểm cơ bản của Chủ nghĩa
Mác – Lênin với thực tiễn của đất nước và thời đại.
2313. Học tập nghiên cứu những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải hiểu
đúng tinh thần, thực chất của nó, tránh bệnh kinh viện, giáo điều trong quá trình học tập, nghiên
cứu và vận dụng các nguyên lý cơ bản đó trong thực tiễn.
2314. Học tập nghiên cứu mỗi nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – lênin trong mối quan hệ
với các nguyên lý khác, mỗi bộ phận cấu thành trong mối quan hệ với các bộ phận cấu thành
khác để thấy sự thống nhất phong phú và nhất quán của chủ nghĩa Mác – Lênin đồng thời cũng
cần nhận thức các nguyên lý đó trong tiến trình phát triển của lịch sử nhân loại.
2315. Bao gồm ba đáp án trên
Quan điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
Ý thức có trước, sinh ra và quyết định vật chất.
Không thể xác định vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào sinh ra cái nào và
quyết định cái nào.
Vật chất và ý thức cùng xuất hiện đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
Quan điểm của CNDV về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
2316. Cuộc sống con người sẽ đi về đâu?
2317. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
2318. Con người hoàn toàn có khả năng nhận thức được thế giới.
2319. Cả ba đáp án trên.
Về thực chất, chủ nghĩa nhị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lý nào?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2320. Chủ nghĩa duy tâm
2321. Chủ nghĩa xét lại triết học.
2322. Chủ nghĩa hoài nghi
2323. Chủ nghĩa tương đối.
Nguồn gốc ra đời của CNDT? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.
Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của quá
trình nhận thức mang tính biện chứng của con người.
Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.
Do cả ba nguyên nhân trên.
Trong lịch sử, chủ nghĩa duy tâm có hình thức cơ bản nào?
2324. Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
2325. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan.
2326. Chủ nghĩa duy linh và thần học.
2327. Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng.
Sự khẳng định: mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác” của cá nhân
là quan điểm của trường phái triết học nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2328. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
2329. Chủ nghĩa duy lý trí
2330. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
2331. Cả ba đáp án trên
A-ri-stốt là đại diện của trường phái triết học nào ở phương tây thời cổ đại? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
2332. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học
2333. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
2334. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
2335. Chủ nghĩa duy vật
Khuynh hướng triết học nào mà sự tồn tại, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát
triển của khoa học và thực tiễn, đồng thời thường gắn với lợi ích của giai cấp và lực lượng
tiến bộ trong lịch sử, vừa định hướng cho các lực lượng xã hội tiến bộ hoạt động trên nền
tảng của những thành tựu ấy?
2336. Chủ nghĩa duy vật.
2337. Chủ nghĩa thực chứng.
2338. chủ nghĩa duy lý trí.
2339. Chủ nghĩa duy tâm vật lý học.
Vai trò của CNDVBC ?
2340. Đã cung cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nhận thức khoa học và thực tiễn cách
mạng.
2341. Sáng tạo ra một khuynh hướng triết học.
2342. Đấu tranh chống thần học.
2343. Tạo nên tiếng tăm cho C.Mác
Thế giới như một cỗ máy cơ giới khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên nó luôn ở trong
trạng thái biệt lập, tĩnh tại; nếu có biến đổi thì đó chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng
và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của khuynh tướng triết học
nào?
2344. Chủ nghĩa duy vật duy lý.
2345. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
2346. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
2347. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Tư tưởng nào dưới dây được xem là đỉnh cao về triết học duy vật ở Hy Lạp thời cổ đại?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
Quan điểm cho rằng “con người là thước đo của vạn vật ” của Prô-ta-go
Thuyết nguyên tử của Đề-mô-crít.
Lôgíc học của A-ri-stốt.
Học thuyết về tồn tại của Pác-mê-nít.
Tại sao ở Tây Âu thời cận đại, triết học duy vật lại phát triển mạnh mẽ? (Đáp án nào
dưới đây là đúng nhất?)
2348. Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ
2349. Do ảnh hưởng của khuynh hướng chống lại chủ nghĩa kinh viện của thần học thiên chúa
giáo
2350. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành và phát triển.
2351. Cả ba đáp án trên.
Đỉnh cao của quan niệm duy vật cổ đại về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Lửa của Hê-ra-clít
Không khí của A-na-xi-men
Âm dương –ngũ hành của Âm dương gia.
Nguyên tử của Đề-mô-crít
Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ đại có đặc
điểm gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2352. Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên
2353. Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính
2354. Đồng nhất vật chất với vận động
2355. Đồng nghĩa vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan
Đồng nhất vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể. Hạn chế đó tất yếu dẫn đến quan
điểm duy vật nửa vời, không triệt để: khi giải quyết những vấn đề tự nhiên, các nhà duy
vật đứng trên quan điểm duy vật, nhưng khi giải quyết những vấn đề về xã hội họ đã
“trượt” sang quan điểm duy tâm. Đó là nhận xét về trường phái triết học nào?
2356. Chủ nghĩa duy tâm
2357. Chủ nghĩa hoài nghi.
2358. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
2359. Chủ nghĩa tương đối.
Sai lầm của chủ nghĩa duy tâm nói chung về phạm trù vật chất? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
Xem vật chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối; ý niệm tuyệt đối;…
Xem vật chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của các trạng thái tâm lý, tình cảm…
Xem vật chất là kết quả của các giá trị tinh thần.
Cả ba quan niệm trên.
2360. Lênin đưa ra định nghĩa về vật chất : “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để
chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong … , được … của chúng ta chép
lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”. Hãy chọn từ điền vào chỗ trống để
hoàn thiện nội dung của định nghĩa nêu trên:
Ý thức
Cảm giác
Nhận thức
Tư tưởng
2361. Nội dung phạm trù vật chất theo định nghĩa của V. I. Lênin:
Vật chất là cái tồn tại có thực một cách khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc
vào ý thức của con người.
Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người khi tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên giác
quan của con người.
Cảm giác, tư duy, ý thức chỉ là sự phản ánh của thế giới vật chất.
Cả ba nội dung trên.
Nếu xét theo trình độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu tố
nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2362. Ý thức cá nhân, ý thức xã hội.
2363. Ý thức xã hội thông thường và ý thức lý luận.
2364. Hệ thống các chính sánh chủ trương của nhà nước về văn hóa tư tưởng.
2365. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức khoa học, ý thức triết
học, ý thức nghệ thuật, ý thức tôn giáo…
Nếu xét theo cấp độ của sự phản ánh thì kết cấu của ý thức xã hội bao gồm các yếu tố
nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2366. Ý thức xã hội thông thường và ý thức xã hội lý luận.
2367. Ý thức nhân dân và ý thức Nhà nước.
2368. Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng.
2369. Cả ba yếu tố trên.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, những tri thức những quan niệm của con
người về tồn tại xã hội, được hình thành một cách trực tiếp trong hoạt động thực tiễn hàng
ngày, chưa được hệ thống hóa, khái quát ?(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2370. Tri thức kinh nghiệm.
2371. Ý thức xã hội thông thường.
2372. Tâm lý xã hội.
2373. Cả ba đáp án trên.
Tại sao nói ý thức xã hội lý luận có trình độ cao hơn ý thức xã hội thông thường? (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
2374. Ý thức xã hội lý luận được thể chế hóa ở dạng văn bản pháp qui.
2375. Ý thức xã hội lý luận do những nhà tư tưởng có trình độ cao xây dựng nên.
2376. Ở chỗ nó có khả năng phản ánh hiện thực xã hội khách quan một cách khái quát, sâu
sắc và chính xác, vạch ra các mối liên hệ bản chất của các quá trình xã hội.
2377. Cả ba quan hệ trên.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, vai trò của tâm lý xã hội đối với hệ tư tưởng?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2378. Tăng thêm yếu tố tâm lý để nhà nước có thể quản lý dân cư một cách có tình có lý.
2379. Tâm lý xã hội giúp cho các hệ tư tưởng bớt xơ cứng, giáo điều do đó gần với cuộc
sống hơn. Vì vậy nó sẽ giúp cho các thành viên của một giai cấp nhất định dễ dàng tiếp thu
những tư tưởng của giai cấp.
2380. Giúp hệ tư tưởng có thể giải quyết được những vấn đề về tâm lý của xã hội và con người.
2381. Cả ba biểu hiện trên
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, trong xã hội có phân chia giai cấp thì hệ tư
tưởng xã hội chủ đạo là do hệ tư tưởng của giai cấp nào qui định? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
2382. Giai cấp bị trị.
2383. Giai cấp thống trị.
2384. Tầng lớp trí thức trong xã hội đó.
2385. Cả ba đáp án trên.
Tại sao nói hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là đúng đắn nhất, tiến bộ nhất và
khoa học nhất? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2386. Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin kết quả của sự tổng kết hiện thực xã hội trên cơ
sở có sự kế thừa toàn bộ di sản tư tưởng của nhân loại, nên nó phản ánh đúng đắn và đầy đủ nhất
các mối quan hệ vật chất của xã hội ở các giai đoạn lịch sử của xã hội loài người.
2387. Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là tiếng nói chung của một giai cấp tiến bộ
và cách mạng nhất trong lịch sử nhân loại đó là giai cấp vô sản và nhân dân lao động.
2388. Vì hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin là vũ khí lý luận sắc bén cho phong trào đấu
tranh của giai cấp vô sản và nhân dân lao động vì mục đích giải phóng sự nô dịch giai cấp; xóa
bỏ tình trang phân chia giai cấp trong xã hội, xóa bỏ sự áp bức bóc lột, sự bất công và bất bình
đẳng trong xã hội và do đó giải phóng con người.
2389. Vì cả ba nguyên nhân trên.
Hệ tư tưởng chỉ đạo sự nghiệp cách mạng của nước ta hiện nay là? (Đáp án nào dưới
đây là đúng nhất?)
2390. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
2391. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
2392. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
2393. Chủ nghĩa Mác.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , sự quyết định của tồn tại xã hội đối với ý
thức xã hội được thể hiện như thế nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2394. Tồn tại xã hội sinh ra ý thức xã hội, ý thức xã hội phù hợp với tồn tại xã hội sinh ra nó.
2395. Khi tồn tại xã hội thay đổi thì sớm muộn gì ý thức xã hội cũng thay đổi tương ứng.
2396. Trong xã hội có giai cấp thì ý thức xã hội cũng có tính giai cấp.
2397. Cả ba biểu hiện trên
Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội biểu hiện ở: (đáp án nào dưới đây là sai)
2398. Ý thức xã hội thường lạc hậu hoặc có thể vượt trước tồn tại xã hội. Sự phát triển của
ý thức xã hội có tính kế thừa từ những hình thái ý thức xã hội có trước trong lịch sử.
2399. Các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại lẫn nhau và có tác động trở lại đối với
tồn tại xã hội
2400. Một số hình thái ý thức xã hội có thể tạo nên một hình thức tồn tại xã hội đặc thù trong
lịch sử.
2401. Bao gồm ba đáp án trên
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , trong thời đại ngày nay, hình thái ý thức xã
hội nào có sự tác động mạnh mẽ và sâu sắc đối với các hình thái ý thức xã hội khác? (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
2402. Khoa học.
2403. Đạo đức và tôn giáo
2404. Chính trị và pháp quyền
2405. Nghệ thuật.
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin, Ý thức chính trị là gì? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
2406. Ý thức về quan hệ chính trị, kinh tế, xã hội giữa các giai cấp dân tộc và nhà nước.
2407. Biểu hiện thái độ của các giai cấp đối với quyền lực của nhà nước.
2408. Biểu hiện tập trung trực tiếp lợi ích giai cấp
2409. Cả ba đáp án trên.
Về cơ bản, ý thức pháp quyền phản ánh trực tiếp yếu tố gì của đời sống xã hội?
2410. Quan hệ sản xuất
2411. Chính trị
2412. Đạo đức
2413. Triết học
Theo quan điểm của triết học Mác -Lênin , hình thái ý thức nào là những quan niệm
xuất hiện trong những mối quan hệ giữa người với người trong xã hội: về thiện- ác, tốt-
xấu, lương tâm, trách nhiệm, công bằng, hạnh phúc… Và các qui tắc đánh giá, điều chỉnh
hành vi ứng xử giữa các cá nhân với nhau và với xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng
nhất?)
2414. Chính trị.
2415. Pháp quyền.
2416. Đạo đức.
2417. Bao gồm các đáp án trên.
Khi thâm nhập vào các hình thái ý thức xã hội khác, tri thức khoa học hình thành nên
điều gì?
2418. Hình thành những ngành khoa học cụ thể về những ý thức xã hội đó
2419. Lý luận nghiên cứu về ý thức xã hội
2420. Là thay đổi bản chất của các hình thái ý thức xã hội đó
2421. Bao gồm cả ba đáp án trên
Sự tác động của ý thức chính trị và pháp quyền đối với các hình thái ý thức xã hội khác
và với tồn tại xã hội thông qua quyền lực nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2422. Sức mạnh của sự tuyên truyền.
2423. Quyền lực của nhà nước.
2424. Quyền lực của kinh tế.
2425. Quyền lực của người đứng đầu nhà nước.
Nguồn gốc ra đời của nhà nước? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2426. Để điều hoà mâu thuẫn giai cấp
2427. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được
2428. Nhà nước ra đời để quản lý xã hội
2429. Cả ba đáp án trên
Ngày nay, đâu là nguyên nhân cơ bản khiến các quốc gia phải mở rộng quan hệ đối
ngoại?
2430. Vì sự tồn tại của hành tinh xanh trái đất
2431. Do tác động của toàn cầu hoá
2432. Do chính sách hội nhập của các quốc gia
2433. Ba đáp án trên đều sai.
Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, cơ sở để xác định sự khác nhau của các giai
cấp trong một xã hội nhất định là gì? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2434. Giới tính.
2435. Quan hệ sản xuất.
2436. Nghề nghiệp.
2437. Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm của triết học Mác -Lênin về nguồn gốc trực tiếp hình thành giai cấp: (Đáp
án nào dưới đây là đúng nhất?)
2438. Khác nhau về nghề nghiệp
2439. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
2440. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
2441. Cả ba đáp án trên
Trong xã hội có đối kháng giai cấp, có những giai cấp cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
2442. Giai cấp thống trị, giai cấp bị trị, các giai cấp khác và các tầng lớp trung gian.
2443. Các giai cấp và tầng lớp trung gian.
2444. Giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
2445. Bao gồm ba đáp án trên.
Trong bất kỳ xã hội nào, bên cạnh các giai cấp cơ bản cũng tồn tại một tầng lớp dân cư
có vai trò quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa… họ là ai?
2446. Tầng lớp chính trị gia
2447. Tầng lớp tu sĩ
2448. Tầng lớp nghệ sĩ
2449. Tầng lớp trí thức
Theo quan điểm của V. I. Lênin, “Đấu tranh giai cấp” hiểu theo nghĩa chung nhất là?
(Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2450. Cuộc đấu tranh nông dân chống bọn địa chủ phong kiến có đặc quyền đặc lợi, bọn áp bức
và bọn ăn bám
2451. Cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản, chống giai
cấp tư sản
2452. Là sự đấu tranh giữa giai cấp bị áp bức bóc lột với giai cấp áp bức bóc lột.
2453. Là sự đấu tranh giữa giai cấp nô lệ với giai cấp chủ nô.
Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối kháng vì nó giải
quyết được mâu thuẫn cơ bản nào? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2454. Nó giải quyết được sự xung đột giữa lực lượng sản xuất mới và quan hệ sản xuất lạc hậu,
thực hiện bước quá độ từ chế độ xã hội lỗi thời sang chế độ xã hội mới cao hơn
2455. Đấu tranh giai cấp phát triển thành cách mạng xã hội thì mọi mặt của đời sống xã hội phát
triển với một nhịp độ chưa từng thấy “một ngày bằng hai mươi năm”
2456. Đấu tranh giai cấp còn góp phần cải tạo giai cấp cách mạng, phát triển trên các lĩnh vực
văn hóa, tư tưởng, nghệ thuật
2457. Cả ba đáp án trên.
Trong đấu tranh giai cấp, giai cấp nào sẽ là lực lượng lãnh đạo cách mạng?
2458. Giai cấp bị bóc lột trong quan hệ sản xuất thống trị
2459. Giai cấp đại diện cho quyền lợi chính trị của xã hội
2460. Giai cấp đại diện cho quan hệ chính trị tiến bộ
2461. Giai cấp đối lập với giai cấp thống trị, thống nhất quyền lợi với giai cấp bị trị và đại
diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
Phương thức sản xuất nào làm cho lợi ích cơ bản của giai cấp thống trị phù hợp với lợi
ích của cộng đồng dân tộc? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2462. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
2463. Phương thức sản xuất phong kiến.
2464. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
2465. Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa (cộng sản chủ nghĩa)
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, cách mạng xã hội là? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
2466. Sự biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời
sống xã hội
2467. Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn
2468. Sự thay đổi về hình thái kinh tế - xã hội
2469. Cả 3 câu trên đều đúng
Nguyên nhân cơ bản của cách mạng xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2470. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
2471. Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
2472. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
2473. Cả ba đáp án trên.
Sau khi phân tích về qui luật phát triển không đồng đều của các nước đế quốc đầu thế
kỷ XX, Lênin đã chỉ ra rằng cách mạng XHCN chỉ có thể xảy ra và thành công ở đâu?
2474. Các nước tư bản phát triển cao
2475. Các nước tư bản trung bình, thậm chí chưa qua tư bản chủ nghĩa.
2476. Các nước tư bản Châu Âu
2477. Các nước nghèo ở Phương Đông
Sự kiện lịch sử nào dưới đây là cách mạng xã hội ở Việt Nam? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
2478. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng
2479. Cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi ở Lam Sơn.
2480. Cách mạng tháng 8-1945.
2481. Chiến thắng biên giới tây nam năm 1979.
Quan niệm của triết học Mác-Lênin về bản chất con người? (Đáp án nào dưới đây là
đúng nhất?)
2482. Con người là một thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội.
2483. Trong tính hiện thực của nó con người là tổng hòa những quan hệ xã hội trên nền tảng
sinh học.
2484. Con người là chủ thể và là sản phẩm của lịch sử.
2485. Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm tiến bộ và cách mạng nhất của chủ nghĩa Mác-Lênin về vấn đề con người
là? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2486. Giải thích được nguồn gốc tự nhiên và xã hội của con người dưới ánh sáng khoa học
2487. Mô tả được quá trình hoạt động sống và lao động sản xuất của con người theo tinh thần
của chủ nghĩa duy vật.
2488. Đưa ra được học thuyết cách mạng và triệt để về đấu tranh giải phóng con người.
2489. Giải thích được một cách khoa học nguồn gốc của ý thức của con người.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, khái niệm nào dùng để chỉ lực lượng sản
xuất cơ bản của xã hội, trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất, là cơ sở của sự tồn tại và phát
triển của xã hội. Là động lực cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội và là người sáng tạo ra
những giá trị văn hóa tinh thần cho xã hội? (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?).
2490. Quần chúng nhân dân.
2491. Lãnh tụ
2492. Vĩ nhân.
2493. Bao gồm ba đáp án trên.
Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về lãnh tụ là: (Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?)
2494. Những cá nhân kiệt xuất có sự gắn bó với quần chúng nhân dân.
2495. Những cá nhân kiệt xuất được quần chúng tín nhiệm.
2496. Những cá nhân kiệt xuất tự nguyện hy sinh bản thân mình vì lợi ích của quần chúng nhân
dân.
2497. Bao gồm ba đáp án trên.
Vai trò của lãnh tụ đối với phong trào của quần chúng nhân dân? (Đáp án nào dưới đây
là đúng nhất?)
2498. Thúc đẩy hoặc kìm hãm sự tiến bộ của xã hội.
2499. Là người sáng lập ra các tổ chức chính trị, xã hội và là linh hồn của các tổ chức đó.
2500. Lãnh tụ của mỗi thời đại chỉ có thể hoàn thành những nhiệm vụ đặt ra của thời đại đó.
2501. Bao gồm ba đáp án trên
Sản xuất hàng hóa là sản xuất để:
2502. Trao đổi
2503. Bán
2504. Để tiêu dùng cho người khác
2505. Cả a, b, c đều đúng
Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:
2506. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường hiện đại
2507. Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do
2508. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
2509. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
Giá trị sử dụng của hàng hóa:
2510. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó
2511. Tính hữu ích cho người mua
2512. Cho cả người sản xuất và cho người mua
2513. Các phương án trên đều đúng
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
2514. Từ sản xuất
2515. Từ trao đổi
2516. Từ phân phối
2517. Cả a, b, c
Yếu tố làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
2518. Thay đổi cách thức quản lý
2519. Thay đổi công cụ lao động
2520. Người lao động bỏ nhiều sức lao động hơn trước
2521. Nâng cao trình độ người lao động
Thước đo lượng giá trị của hàng hóa là:
2522. Đại lượng cố định
2523. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
2524. Mức hao phí lao động xã hội trung bình để sản xuất ra hàng hóa
2525. Cả 3 câu trên
Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:
2526. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.
2527.Thời gian lao động của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên thị
trường
2528. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.
2529. Tất cả các phương án trên đều sai.
Lao động:
2530. Khả năng của lao động
2531. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
2532. Thể lực và trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lao động
2533. Cả a, b và c
Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt:
2534. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
2535. Lao động tư nhân và lao động xã hội
2536. Lao động quá khứ và lao động sống
2537. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Lao động cụ thể:
2538. Lao động chân tay.
2539. Lao động giản đơn
2540. Lao động giống nhau giữa các loại lao động
2541. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
Lao động phức tạp:
2542. Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
2543. Lao động xã hội cần thiết
2544. Lao động trừu tượng
2545. Lao động trí óc
Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa?
2546. Lao động cụ thể
2547. Lao động phức tạp
2548. Lao động giản đơn
2549. Lao động trừu tượng
Chọn đáp án sai
2550. Giá trị mới của sản phẩm : v + m
2551. Giá trị của sản phẩm mới: v + m
2552. Giá trị của sức lao động : v
2553. Giá trị của tư liệu sản xuất: c
Tăng năng suất lao động do:
2554. Thay đổi cách thức lao động
2555. Tăng thời gian lao động
2556. Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một thời gian
2557. Không phương án nào đúng
Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian:
2558. Không đổi
2559. Tăng
2560. Giảm
2561. Không gồm cả a, b, c
Khi năng suất lao động tăng
2562. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản phẩm không đổi
2563. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian giảm
2564. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian tăng
2565. Giá trị tạo ra với một đơn vị thời gian không đổi
Cường độ lao động:
2566. Độ khẩn trương nặng nhọc trong lao động
2567. Hiệu quả của lao động
2568. Hiệu suất của lao động
2569. Các phương án trên đều sai.
Khi tăng cường độ lao động:
2570. Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian giảm
2571. Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian không đổi
2572. Mức hao phí lao động trong một đơn vị thời gian tăng lên
2573. Tất cả các phương án trên đều sai
Trong năm 2007, lễ hội văn hóa nào của nước ta được nhà nước công nhận là quốc
lễ và đã được nhân dân đồng tình ủng hộ?
Lễ hội chùa Hương.
Giỗ tổ Hùng Vương.
Tết Nguyên tiêu
Cả ba đáp án trên.
89. Gia đình là gì?
2574. Là một trong những hình thức tổ chức cơ bản trong đời sống cộng đồng của con người.
2575. Một thiết chế văn hóa-xã hội đặc thù.
2576. Được hình thành, tồn tại và phát triển trên quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ
nuôi dưỡng và giáo dục … giữa các thành viên.
2577. Bao gồm a, b, c.
2578. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu c. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng
b. Tự nguyện d. Cả a, b và c
2579. Điều kiện và tiền đề kinh tế - XH để xây dựng gia đình trong CNXH là gì?
a. Xóa bỏ chế tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
b. Phát triển kinh tế - XH
c. Nhà nước XHCN ban hành và thực hiện luật hôn nhân và nâng cao trình độ văn hóa và dân
trí cho mọi người dân
d. Cả a, b và c
2580. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở
nào?
a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam nữ
d. Kinh tế XHCN
2581. Để thực hiện các quan hệ cơ bản nhất trong gia đình mới XHCN Ở Việt Nam cần
phải tuân thủ nguyên tắc gì?
2582. Đạo lý làm người.
2583. Cùng có lợi.
2584. Thỏa mãn những nhu cầu tâm sinh lý.
2585. Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ.
2586. Là một trong những khuynh hướng tiêu cực trong quan hệ tình yêu trong lứa tuổi
thanh niên ở nước ta hiện nay?
a. Ly hôn
b. Sống thử
c. Bạo hành gia đình
d. Đa thê
2587. Quan hệ giữa lợi ích dân tộc với lợi ích của giai cấp công nhân dưới chủ nghĩa xã hội:

a. Là mâu thuẫn c. Là thống nhất về căn bản


b. Là thống nhất d. Đồng nhất với nhau

2588. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngôn ngữ
và một nền văn hóa?
a. Bộ lạc c. Quốc gia
b. Dân tộc d. Bộ tộc
2589. Nội dung cương lĩnh dân tộc của Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân tất cả
các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.
98. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của
mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị - XH
và……phát triển dân tộc mình.
a. Cách thức c. Mục tiêu
b. Con đường d. Hình thức
2590. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ bản
nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị c. Tự quyết về văn hoá
b. Tự quyết về kinh tế d. Tự quyết về lãnh thổ
2591. Trong một quốc gia đa dân tộc thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ
bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
2592. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
2593. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị chia rẽ dân tộc.
2594. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
2595. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
2596. Đặc trưng nổi bật trong quan hệ giữa các dân tộc ở nước ta là:
2597. Là sự phân bố đan xen nhau, không một dân tộc nào có lãnh thổ riêng.
2598. Là sự đoàn kết dân tộc, hoà hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất.
2599. Là có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các dân tộc.
2600. Là các dân tộc có bản sắc văn hoá riêng, đa dạng, phong phú
102. Để tăng cường, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở nước ta hiện nay thì chính
cách cụ thể nào của Đảng và Nhà nước ta được coi là vấn đề cực kỳ quan trọng?
2601. Tôn trọng lợi ích, truyền thống, văn hoá của các dân tộc.
2602. Phát huy truyền thống đoàn kết giữa các dân tộc.
2603. Phát triển kinh tế hàng hoá ở các vùng dân tộc thiểu số.
2604. Tăng cường bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số.
103. Hiện nay các dân tộc thiểu số ở nước ta có dân số chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần
trăm số dân cả nước:

a. 15% c. 13%
b. 13,5% d. 17%
104. Tôn giáo hình thành là do:
a. Trình độ nhận thức c. Tâm lý, tình cảm
b. Trong XH có áp bức bóc lột d. Cả a, b và c
2605. CNXH nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào?
a. Góc độ chính trị - XH c. Tâm linh - XH
b. Hình thái ý thức XH d. Cả a, b và c
2606. Bản chất của tôn giáo là gì?
2607. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
2608. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với XH.
c. Là một hình thái ý thức XH nó phản ánh một cách hoang đường hư ảo thế giới hiện
thực khách quan vào đầu óc con người. Tôn giáo thể hiện sự bất lực của con người trước tự
nhiên và XH.
d. Cả a, b và c
2609. Nguyên nhân tồn tại tôn giáo trong CNXH:
2610. Nhận thức của con người đối với thế giới khách quan .
2611. Văn hóa, tâm lý của con người
2612. Nguyên nhân kinh tế, chính trị - xã hội
2613. Cả a, b, c đúng.
2614. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Là sản phẩm của con người.
b. Là do điều kiện KT-XH sinh ra.
c. Tôn giáo ra đời, tồn tại và biến đổi trong một giai đoạn lịch sử nhất định của loài
người.
Tôn giáo sẽ tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại.
2615. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị?
a. Phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
b. Khi các cuộc đấu tranh tôn giáo nổ ra.
c. Khi các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình.

2616. Cả a, b và c
2617. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: tôn giáo là một hình thái ý thức –XH phản ánh
một cách hoang đường, hư ảo…………khách quan. Qua sự phản ánh của tôn giáo, những
sức mạnh tự phát trong tự nhiên và xã hội đều trở thành thần bí.
a. Thực tiễn c. Điều kiện
b. Hiện thực d. Cuộc sống
2618. Giữa CN Mác-Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở điểm nào?
a. Khác nhau về thế giới quan
b. Khác nhau về nhân sinh quan
c. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân
d. Cả a, b và c
2619. Đặc trưng chủ yếu của ý thức Tôn giáo?
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên thần thánh.
c. Khát vọng được giải thoát.
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan
2620. Đại lễ phật đản liên hiệp quốc 2008 tổ chức tại Việt Nam có tên gọi là gì?
a. Vesak
b. Sevak
c. Vekas
d. Sekav
2621. Một trong những khuynh hướng tích cực của hoạt động tôn giáo ở nước ta hiện
nay?
a. Truyền bá chủ trương chính sách của đảng và nhà nước ta.
b. Tốt đời đẹp đạo
c. Tổ chức các nghi lễ tôn giáo rất hoành tráng
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
2622. Tôn giáo nào dưới đây là tôn giáo chỉ có ở Việt Nam?
a. Phật giáo
b. Cao đài
c. Hindu
d. Thiên chúa giáo
2623. Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông âu?
a. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về CNXH
b. Những sai lầm của đảng và của những người lãnh đạo cấp cao nhất ĐCS Liên Xô.
c. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hòa bình”
d. Cả a, b và c
2624. Sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu là?
a. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội hiện thực
b. Sự sụp đổ của một mô hình của chủ nghĩa xã hội trong quá trình đi tới mục tiêu xã
hội chủ nghĩa.
c. Là sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác - Lênin.
d. cả ba đáp án đều sai.
2625. Chọn phương án đúng nhất Nguồn gốc tự nhiên của ý thức
Sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có NL phản ánh
hiện thực kq là nguồn gốc tự nhiên của ý thức
YT có nguồn gốc siêu nhiên, nó là sp tinh thần ĐB được tạo hóa kết tinh gọi là
tinh thần TG tha hóa và con người
YT có nguồn gốc TN ở mọi dạng VC đều có, vì thế con người có ý thức cũng
như gan tiết ra mất, cây sinh ra quả
Sự hình thành YT k phải tìm ở TG bên ngoài CN mà tìm thấy ở bên trong CN,
đó là tổng hợp các cảm giác của CN
2626. Bản chất ý thức
SP của 1 dạng VC, là não người, não người sinh ra YT cũng như
mọi sp Vc khác do cn tạo ra
Là hình ảnh chủ quan của tgkq
TH DVSH lại giải thích bản chất YT là sự phản ánh hiện thực kq 1
cách thụ động như cái gương soi
Là sự phản ánh tích cực năng động sáng tạo tgkq bằng não người
2627. Vai trò của YT
YT tự nó làm thay đổi tư tưởng, như vậy YT hoàn toàn k có tác dụng gì đối với
hđtt
YT là phản ánh sáng tạo thực tại kq và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ
thực tại dó thông qua hđtt of cn
YT là cái phụ thuộc và nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có VC mới là cái năng
động và tích cực
YT là cái quyết định VC và VC chỉ là cái thụ động
2628. Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau (SAI)
Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về mlh phổ biến
Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sv phải xem xét all mặt và
mlh của nó
Phải xem xét sv trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó
Căn cứ vào nguyên tắc này là tư liệu cho cn ở mỗi 1 thời điểm đều
có thể bao quát được hết mọi mặt (phương cố?) của sv

2629. SAI vì sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện
Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính
khách quan tính phổ biến của mối liên hệ giữa sự vật hiện tượng
Vì đó là nguyên tắc xem xét khoa học được rút ra từ nguyên lý về
mối liên hệ phổ biến nhiều vẻ và khách quan
Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả phải có
nguyên tắc xem xét toàn diện cho con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời hình
thành hình
Vì nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một
chiều và siêu hình

2630. Xác định phương án đúng về sự phát triển trong quan niệm duy vật biện
chứng
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của chất mới ở trình độ cao
hơn, nguồn gốc của phát triển là sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
2631. phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong lĩnh vực tự nhiên
mọi sự thay đổi chỉ tuần hoàn lặp lại
2632. phát triển là sự tăng lên về số lượng chứ không có sự thay đổi về chất
2633. mỗi cái mới xuất hiện đều biểu hiện là sự phát triển

7. .sai về quan hệ chất lượng theo quan niệm duy vật biện chứng
A. chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan
2634. không có chất lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật
2635. sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
2636. sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối
8. sai
Không phải mọi sự biến đổi về lượng đều đưa đến sự biến đổi về chất
mọi sự thay đổi về lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật
sự thay đổi về lượng phải vượt qua giới hạn độ nhất định mới làm cho chất của
sự vật thay đổi
Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật đều không làm cho
chất của sự vật thay đổi
2637. đúng về mối quan hệ biện chứng lượng và chất
sự vật nào cũng có sự thống nhất giữa lượng và chất, sự biến đổi lượng dần dần
vượt quá giới hạn độ sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất
sự biến đổi về chất và lượng không phải mâu thuẫn chỉ có sự khác nhau là biến
đổi lượng biến đổi nhanh hơn chất, bước nhảy chỉ xảy ra khi chất biến đổi căn bản
sự biến đổi về chất nhanh hơn sự biến đổi về lượng mới tạo ra sự thay đổi căn
bản về chất, chất cũ mất đi sự vật không bị phá vỡ và chất mới sinh ra
chỉ có sự thay đổi về lượng đến chất là theo xu hướng tiến lên, sự thay đổi từ
chất đến lượng là ngược lại
2638. Quan điểm sai về thực tiễn
thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính,mối
liên hệ bản chất của đối tượng
thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
thực tiễn là động lực của nhận thức, nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp
những vấn đề đặt ra
thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý, nhận thức đúng hay sai không chỉ trong
nhận thức
11. đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
2639. Là cơ sở mục đích,động lực chủ yếu và trực tiếp và nhận thức là
tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
2640. nguồn gốc cơ sở nhận thức
2641. là mục đích cơ sở động lực của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh
nghiệm
D. là thước đo phát hiện đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và tự
luận
12. Sai
A. cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội các nhà tư bản công
nghiệp
2642. tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục Lịch Sử
2643. quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất
2644. trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh
phục tự nhiên của loài người
13. tiêu chuẩn khách quan để phân định các xã hội trong lịch sử
2645. quan hệ sản xuất đặc trưng
2646. chính trị tư tưởng
2647. lực lượng sản xuất
2648. phương thức sản xuất
14. .sai về quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
A. lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức
sản xuất không tồn tại không tách rời nhau
2649. tác động biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
tạo thành quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của
lực lượng sản xuất
2650. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội không có đối
kháng giai cấp ( có hay không có đối kháng đều phổ biến nhé)
2651. lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất
15. .phát hiện quan điểm sai quan hệ sản xuất
A. quan hệ sản xuất hình thành và biến đổi phụ thuộc khách quan vào
trình độ lực lượng sản xuất
2652. quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo
đối với lực lượng sản xuất sẽ trở thành động lực cho lực lượng sản xuất phát triển
2653. quan hệ sản xuất có thể được xây dựng thay đổi theo ý muốn của
các chuyên gia kinh tế
2654. các quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã
hội cụ thể này với một xã hội cụ thể khác các
16. .phương án sai
A. trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều
mang tính lịch sử xã hội
2655. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách
mạng nhất và là nguyên nhân sâu xa của một biến đổi
2656. ngày nay Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ
có KHTN và khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
2657. tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển
lực lượng sản xuất, là tiêu chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế
17. chọn phương án đúng
A. tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội
dựa vào và phát triển bao gồm phương thức sản xuất và thể hiện địa
lý dân số nhà nước
2658. tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
2659. ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
2660. ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
18. .Đúng tìm nguyên nhân ý thức xã hội lạc hậu hơn TTXH
2661. tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của
ý thức xã hội hơn nữa ý thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
2662. sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính
bảo thủ của một số hình thái ý thức xã hội
2663. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
2664. ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định,
những tư tưởng lạc hậu thường được các lực lượng phản động lưu
giữ và truyền bá
--------------------------------------------------------------------------------------
19. . Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối với YTXH
2665. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
2666. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận
động, biến đổi và phát triển của các hình thái ý thức xã hội.
2667. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
2668. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi PTSX
thay đổi.
20. .Phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lênin về điều kiện ra
đời của triết học
2669. Tư duy của con người đạt đến trình độ khái quát hóa cao, xuất hiện
tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người.
2670. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao
động trí óc.
2671. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hóa tri thức
của con người.
21. .Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỷ XIX đã cũng
cấp cơ sở tri thức, khoa học cho sự phát triển của cái gì?
2672. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ hạn chế.
2673. Phát triển phép biện chứng tự phát
2674. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
2675. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và
thoát khỏi cái vỏ thần bí của phép biện chứng duy tâm.
22. .Theo quan điểm của chủ nghĩa DVBC, quan điểm nào sau đây là SAI
2676. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật.
2677. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là
cái gì và phân biệt nó với cái khác.
2678. Chất đồng nhất với thuộc tính.
2679. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi.
23. .Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
2680. Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới
2681. Khi không thừa nhận tính thống nhất của thế giới
2682. Khi thừa nhận ý thức và vật chất tồn tại song song độc lập với nhau.
24. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin, khuynh hướng của
sự phát triển đi theo cái gì?
2683. Vòng tròn khép kín.
2684. Đường thẳng tắp.
2685. Đường xoáy trôn ốc.
2686. Đường díc dắc từ thấp đến cao.
25. .Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin: “YTXH không
phụ thuộc thụ động vào TTXH mà nó tác động trở lại TTXH” là sự thể
hiện của luận điểm nào sau đây?
2687. Tính độc lập tương đối của YTXH.
2688. Tính vượt trước của YTXH.
2689. Tính kế thừa và phát triển của YTXH.
2690. Cả a, b, c.
26. .Hình thức nào sau đây là cơ bản của hoạt động thực tiễn?
2691. Hoạt động sản xuất vật chất.
2692. Hoạt động tinh thần.
2693. Hoạt động chính trị - xã hội.
2694. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật.
2695. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
27. Mác viết: “Cái cối xay chạy bằng tay quay đưa lại xã hội các lãnh chúa
phong kiến, cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản
công nghiệp”. Câu nói trên phản ánh quan điểm nào?
2696. Vai trò quyết định của QHSX đối với LLSX.
2697. Vai trò quyết định của LLSX đối với QHSX.
2698. LLSX và QHSX tồn tại độc lập.
28. Chọn câu ĐÚNG theo quan điểm triết học Mác-Lênin về QHSX
2699. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu TLSX, trong tổ
chức phân công lao động và trong phân phối sản phẩm.
2700. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình
sản xuất.
2701. Tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong
quá trình sản xuất vật chất.
29. Chọn câu ĐÚNG:
2702. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
2703. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
2704. Vận động là tuyệt đối; đứng im là tương đối, tạm
thời. 30. Trong mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
2705. Tính quy định về lượng.
2706. Thuộc tính của sự vật.
2707. Tính quy định về chất.
2708. Tính quy định về chất và lượng.
31. .Phạm trù vật chất được hiểu như thế nào là ĐÚNG:
2709. Toàn bộ thế giới vật chất.
2710. Toàn bộ thế giới khách quan.
2711. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế
giới khách quan.
2712. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
32. .Tìm phương án SAI về bản chất của ý thức:
2713. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
2714. Ý thức là quá trình phản ánh thế giới thực tại khách quan vào bộ
não người.
2715. Phản ánh ý thức mang tính tích cực, chủ động, sáng tạo lại hiện
thực khách quan.
2716. Hình thành ở mỗi cá nhân nên nó mang bản chất cá nhân.
33. .Lựa chọn phương án ĐÚNG về điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời
của triết học Mác:
2717. Là sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản chủ nghĩa trong điều
kiện cách mạng công nghiệp.
2718. Là sự xuất hiện giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tư cách là 1
lực lượng chính trị - xã hội độc lập.
2719. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh để
chống lại chế độ phong kiến.
2720. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
34. .Xác định quan điểm SAI về phát triển:
Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên
cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới.
Phát triển có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải tạo và
phát triển cao hơn.
Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ.
---------------------------------------------------------------------------
Câu 1. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác về
đặc điểm về tâm lý xã hội?
2721. Tâm lý xã hội là sự phản ảnh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại
những mặt bề ngoài tồn tại của xã hội
2722. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm , yếu tố trí tuệ đan
xen yếu tố tình cảm.
2723. Tâm lý xã hội mang tính phong phú phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được
nguồn gốc làm nảy sinh các quan hệ xã hội
D.Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Câu 2. Sự biến đổi về lượng của sự vật đạt đến mức độ nào mới làm cho
sự vật thay đổi về chất?
2724. Vượt quá giới hạn độ
Câu 3. Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm của tâm lý xã
hội? A.Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B.Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn
tại xã hội
C.Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
D.Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Câu 4.Về vấn đề cơ bản của Triết học , tìm đáp án đúng
A.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C.Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức thì cái
nào có trước cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
D.Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng về nhận thức của con
người
Câu 5.Quan điểm duy vật biện chứng nào sau đây là không đúng ?
A.Phát triển bao gồm toàn bộ sự vận động nói chung
B.Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên từ thấp đến cao của các
sự vật
C.Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động.Đó là sự vận động
trong trạng thái cân bằng ổn định.
Câu 6 . Xác định lập trường triết học trong các câu hỏi sau?
A.Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác
hay do sự tác động =>duy vật siêu hình
B.Nguồn gốc của sự vận động do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. =>
duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng, do sự
tác động của các mặt các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật
biện chứng
Câu 7.Yếu tố độc nhất cách mạng nhất trong lực lượng sản
xuất => công cụ lao động
Câu 8 . Xác định câu đúng của phương thức sản xuất
A.Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội
B.Sự thống nhất giữa 2 mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C.Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D.Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai
đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
Câu 9.Xác định lập trường triết học sau đây?
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ
quan B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy
vật biện chứng
D. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể =>duy vật tự phát
Câu 10 .Lựa chọn phương án đúng giữa tâm lí xã hội và hệ tư tưởng ?
A.Hệ tư tưởng và tâm lí xã hội là 2 trình độ , 2 phương thức phản ánh khác
nhau về tồn tại xã hội
B.Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội là sự biểu hiện trực tiếp
của tâm lý xã hội
C.Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành tiếp thu hệ tư tưởng
D. Tâm lý xã hội giúp cho lí luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội ra tăng
yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội
Câu 11.Chọn câu sai về quy luật lượng chất?
A.Không có chất thuần túy bên ngoài sự vật
B.Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại
C.Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại D.Sự
vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau
Câu 12.Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình về
sự phát triển?
A.Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của
chúng.
B.Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay
đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D.Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
Câu 13.Nhận định nào sau đây là đúng?
A.Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống
quan điểm phổ quát vì thế giới
C.Không phải mọi Triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ
có triết học Mác Lê-nin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận
chung nhất của thế giới quan.
D.Hai khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Câu 14.Có bao nhiêu hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch
sử?
2725. 1
B.2
C.3 ( CNDV chất phát , CNDV siêu hình , CNDV biện chứng )
D.4
Câu 15.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khái niệm
tồn tại khách quan được hiểu như thế nào?
2726. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức con
người, độc lập và ý thức của con người.
B.Được ý thức của con người phản
ánh. C.Tồn tại không thể nhận thức
được.
2727. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Câu 16.Nội dung cơ bản trong định nghĩa vật chất của Lê-nin?
A.Vật chất tồn tại khách quan.
2728. Vật chất tồn tại thực sự.
2729. Vật chất là thực tại, khách quan, tồn tại độc lập với ý
thức. D.Vật chất được ý thức của con người phản ánh
Câu 17 . Mệnh đề nào đúng ?
A.Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
B.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C.Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó những hình thức vận
động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi 1 hình thức vận động nhất định mặc dù
trong nó tồn tại nhiều hình thức vận động
Câu 18.Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu
như thế nào?
A.Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực
tiếp để nhận thức
C.Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D.Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.

Câu 19 . Quan điểm của phép biện chứng duy vật về cơ sở của các mối
liên hệ trong sự vật và hiện tượng?
A.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là tính thống nhất vật
chất của thế giới
B.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là hiện tượng bên
ngoài có tính ngẫu nhiên
C.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý niệm về sự thống
nhất thế giới
D.Cơ sở của các mối liên hệ trong sự vật và hiện tượng là ý thức cảm giác
của con người
Câu 20.Nhận định nào là đúng ?
A.Mỗi sự vật trong thế giới có một chất duy nhất.
B.Mỗi sự vật trong thế giới có nhiều chất.
C.Mỗi sự vật trong thế giới với 1 quan hệ xác định chỉ có 1 chất
D.Mỗi sự vật trong thế giới xem xét nhiều phương diện khác nhau và có
nhiều chất
Câu 21.Theo quan điểm Triết học Mác nhận định nào sau đây là đúng ?
A.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực
tiễn là hoạt động có mục đích
B.Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực
tiễn là hoạt động có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực
tiễn là hoạt động có tính lịch sử cụ thể
D. Hoạt động thực tiễn khác với hoạt động nhận thức bởi vì hoạt động thực
tiễn là hoạt động vật chất
Câu 22.Lực lượng sản xuất bao gồm ?
A.Người lao động và công cụ lao động
B.Người lao động và trình độ lao động của họ
C.Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
Câu 23.Theo quan niệm CNDVLS , khẳng định nào đúng ?
A.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của
con người.
B.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con
người và xã hội
C.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh
phục giới tự nhiên
D.Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo
và phát triển xã hội
Câu 24.Trong yếu tố của lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố cơ bản
nhất ?
A.Người lao động
B.Công cụ lao động
C.Đối tượng lao động
D.Tư liệu lao động
Câu 25.Tìm đáp án đúng?
A.Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi
và phát triển
B.Trong phương thức sản xuất , lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến
đổi và phát triển
C.Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là yếu tố
thường xuyên biến đổi và phát triển
D.Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên phát triển
Câu 26 .Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội phát biểu nào đúng
( đáp án ko nghe rõ )
A.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
B.Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau trong đó tồn tại xã hội
quyết định ý thức xã hội
D.Chúng tồn tại độc lập với nhau và không có cái nào quyết định cái nào
Câu 27 . xác định phương án đúng theo quan điểm triết học Mác Lê-nin?
A.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.
B.Đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối, chỉ giới hạn trong vấn đề nhận
thức cơ bản
C.Đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa mang tính tương
đối.
(điên từ vào đn cơ bản của TH )

You might also like