You are on page 1of 1

38 Chốt định vị 6 x 40 2 CT3

Bánh răng trụ m2.5 x z30 1 C45 Tôi cải thiện


37
36 Đệm căn chỉnh 1 Thép lá
35 Phớt chặn 1 Cao su
Trục
Động cơ 34 Bạc lót 1 CT3
Thông số 33 Then bằng 12 x 8 1 CT3 TCVN 2061-77
32 Bạc chắn dầu 2 CT3
Tỉ số truyền
31 Nắp ổ 1 GX15-32
30 Bánh răng trụ m2.5 x z120 1 C45 Tôi cải thiện
Số vòng quay n(v/ph)
29 Ổ bi đỡ chặn 46307 2 SKF Rolling bearing

Công suất P(Kw) 28 Trục 2 1 C45


27 Bu lông M8 x 20 12 CT3 TCVN 1916-95
Momen xoắn T(N.mm) 26 1 GX15-32
Nấp ổ
25 Đệm căn chỉnh 2 Thép lá
24 Bạc chắn dầu 2 CT3

YÊU CẦU KỸ THUẬT 23 Then bằng 16x10 1 CT3 TCVN 2061-77


22 Trục 1 1 C45
21 Phớt chặn 1 Cau su
20 Bạc lót 1 CT3
1, Hộp giảm tốc chỉ quay một chiều. 19 Ổ bi đỡ chặn 46210 2 SKF Rolling bearing
2. Hộp giảm tốc phải sơn các bề mặt không gia công. 18 Nắp ổ 1 GX15-32
3. Hộp giảm tốc lắp xong phải chạy rà trong 2 giờ để kiểm tra tiếng ồn, sự tăng nhiệt độ tại các ổ, 17 Đệm căn chỉnh 2 Thép lá
mức độ rò rỉ dầu. Sau đó thay dầu bôi trơn và xã cặn dầu. Thay dầu và thay mỡ ổ lăn theo định kỳ 16 Nút thông hơi M27 1 CT3
khoảng 1000h làm việc. 15 Bu lông M6 x 20 4 CT3 TCVN 1916-95
4. Bôi sơn lên bề mặt lắp ghép và thân để làm kín. 14 Nắp thăm 1 GX15-32
5. Lỗ chốt định vị nắp hộp và thân hộp được gia công đồng bộ theo thân và nắp hộp số.
13 Đệm lót 1 Carton
12 Bu lông vòng M10 x 20 2 C45 TCVN 1916-95
11 Đai ốc M14 8 CT3 TCVN 1916-95
10 Đệm vênh M14 8 65Mn TCVN 2061-77
9 Bu lông M14 x 110 8 CT3 TCVN 1916-95
8 Đai ốc M12 4 CT3 TCVN 1916-95
7 Đệm vênh M12 4 65Mn TCVN 2061-77
6 Bu lông M12 x 55 4 CT3 TCVN 1916-95
5 Nắp hộp 1 GX15-32
4 Thân hộp 1 GX15-32
3 Que thăm dầu M12 1 CT3
2 Đệm lót 1 Carton
1 1 CT3
Nút tháo dầu M16 x 1.5
Stt Ký hiệu Tên gọi S.lg Vật liệu Ghi chú
Số lượng Khối lượng
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG VÍT TẢI Tờ: 1 Số tờ: 1
Chức năng Họ và tên Chữ ký Ngày
BẢN VẼ LẮP HỘP GIẢM Trường Đại học SPKT TPHCM
Thiết kế
TỐC MỘT CẤP Khoa Cơ khí Chế tạo máy
Hướng dẫn
Lớp: MSSV:
Duyệt BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG

You might also like