You are on page 1of 1

A

A
Mức dầu cao nhất
Mức dầu thấp nhất
37 Bulông vòng M8x15 1 Thép C45
36 Bulông M6x15 4 Thép CT31
16: Khóa 2016 35 Vòng phớt ∅35 1 Cao su
K1.21: Học kỳ 1 năm 2021 1 GX15-32
34 16.K1.21.16 Nắp ổ thủng ∅72
BẢNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT 13: Chi tiết gia công, chế tạo(Không
33 16.K1.21.15 Nắp ổ ∅100 1 GX15-32
tiêu chuẩn) số thứ 13
32 16.K1.21.14 Vòng chắn dầu ∅72 1 Thép CT3
Trục Động cơ I II Máy công tác
Thông số 31 Chốt côn 5x35 1 TCVN 4041-86
Thép CT3
Công suất P(kW)
30 16.K1.21.13 Vòng chắn dầu ∅72 2 Thép CT3
Tỷ số truyền u
29 Then bằng 10x8x36 2 Thép 40Cr TCVN 2061-77
Số vòng quay n(v/ph)
Momen xoắn T(N.mm) 28 16.K1.21.12 Bánh răng m3xz27 1 Thép CT3
27 16.K1.21.11 Vòng chắn dầu ∅72 1 Thép CT3
26 16.K1.21.10 Vòng chắn dầu ∅72 2 Thép CT3
25 16.K1.21.09 Nắp ổ ∅72 1 GX15-32
YÊU CẦU KỸ THUẬT 24 Ổ lăn 6207 2 SKF Rolling bearing
1. Hộp giảm tốc chỉ quay 1 chiều. 23 16.K1.21.08 Trục dẫn 1 Thép 40Cr
2. Hộp giảm tốc phải sơn các mặt không gia công. 22 16.K1.21.07 Bánh răng m3xz97 1 Thép C45
3. Hộp giảm tốc lắp xong phải chạy rà trong 2 giờ để kiểm tra tiếng ồn, sự tăng nhiệt độ tại 21 16.K1.21.06 Vòng chắn dầu 100 1 Thép CT3
các ổ, mức độ rò rỉ dầu. Sau đó thay dầu bôi trơn và xả cặn dầu. Thay dầu bôi trơn và thay 20 Ổ lăn 6309 2 SKF Rolling bearing
mỡ ổ lăn theo định kỳ khoảng 1000h làm việc. 19 16.K1.21.05 Trục bị dẫn 1 Thép 40Cr
4. Bôi sơn lên bề mặt ghép lắp và thân để làm kín. 18 Vòng phớt ∅44 1 Cao su
17 Bulông M8x20 16 Thép CT31
5. Lỗ chốt định vị nắp hộp và thân hộp được gia công đồng bộ theo thân và nắp hộp giảm tốc. 16 16.K1.21.04 Nắp ổ thủng ∅100 1 GX15-32
15 Đệm điều chỉnh 100 2 Thép CT3
14 Nút thông hơi M26 1 Thép CT3
13 16.K1.21.03 Nắp cửa thăm 1 GX15-32
12 Đệm cửa thăm Capron
11 Đệm vênh 12 8 Thép CT3 TCVN 2061-70
10 Đai ốc M12 8 Thép CT3 TCVN 1905-76
GHI CHÚ: 09 Bulông M12x80 8 Thép CT3 TCVN 1892-76
1. Font name: sử dụng trong bản vẽ: TCVN7284. 08 16.K1.21.02 Nắp hộp 1 GX15-32
07 Đệm vênh 10 4 Thép CT3 TCVN 2061-70
2. Font size: Chiều cao chữ số kích thước và các ghi chú trong bản vẽ
06 Đai ốc M10 4 Thép CT3 TCVN 1905-76
là 3.5. Chiều cao số ký hiệu chi tiết và một số chữ như yêu: cầu kỹ 05 Bulông M10x45 4 Thép CT3 TCVN 1892-76
thuật, bảng đặc tính kỹ thuật... là 5. 04 Que thăm dầu 1 Thép CT3
3. Kiểu đường: đường tâm (CENTER), đường khuất (ACAD_ISO02W100) 03 16.K1.21.01 Thân hộp 1 GX15-32
4. Bề rộng nét dùng: 0.25 cho nét mảnh và 0.5 cho nét đậm 02 Đệm kín M22 1 Da kỹ thuật
5. Kiểu mũi tên: Open30 01 Nút tháo dầu M22 1 Thép CT31
Số lượng Khối lượng Tỉ lệ
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Tờ số: Tổng số tờ:
Chức năng Họ và Tên Chữ ký Ngày Trường Đại học SPKT TP.HCM
BẢN VẼ LẮP HỘP GIẢM
Thiết kế
Khoa Cơ khí Chế tạo máy
Hướng dẫn Đỗ Văn Hiến TỐC MỘT CẤP
Duyệt (BÁNH TRỤ RĂNG NGHIÊNG) Lớp: MSSV:

You might also like