You are on page 1of 24

- Trong 3 yếu tố (sản phẩm, thuận tiện, con người), yếu tố nào quan trọng nhất

với sự thỏa mãn khách hàng? Ví dụ liên quan ngành XNK?


Trả lời: Trên một phương diện nào đó, điều này phụ thuộc vào từng tình huống. Tuy
nhiên, một điều hiển nhiên rằng nếu sản phẩm được bán rộng rãi trên thị trường với cùng một
mức giá, cùng một chất lượng dịch vụ, yếu tố con người trở nên rất quan trọng. Khi đó khách
hàng sẽ chọn sản phẩm nào mà khi đến mua khách hàng được chào đón niềm nở, ân cần, chu
đáo… tức là khách hàng sẽ chọn sản phẩm nào có công tác chăm sóc khách hàng tốt hơn. Có thể
nhận thấy điều mà mọi khách hàng, dù là khách hàng cá nhân hay doanh nghiệp, đều mong muốn
hơn cả từ hàng hoá, dịch vụ mà họ mua là chúng phải hoàn toàn đáng tin cậy. Tất cả những nụ
cười thân thiện và những lời chào mời lịch sự không thể bù đẵp cho những sản phẩm không đáng
tin cậy hay những dịch vụ không đạt tiêu chuẩn. Công tác chăm sóc khách hàng chỉ có thể được
công nhận là tốt nếu nó gắn liền với một sản phẩm chất lượng hay một dịch vụ tốt.
Ví dụ:
- Trong các kỹ năng chăm sóc khách hàng, kỹ năng nào quan trọng ảnh hưởng
đến việc thuyết phục? Cho ví dụ liên quan ngành XNK? Phân tích.
Trả lời: Thái độ và sự hiểu biết của nhân viên chăm sóc khách hàng.
Ví dụ:
- Tại sao phải duy trì quan hệ với khách hàng? Duy trì có tác động gì?
Trả lời: Duy trì mối quan hệ gắn bó mật thiết với khách hàng là yếu tố quan trọng để tăng
trưởng kinh doanh thành công. Trong thời đại tự động hóa và cải tiến lên ngôi, việc chăm
sóc khách hàng chưa bao giờ quan trọng hơn thế.
Vào bất cứ lúc nào, một khách hàng không hài lòng cũng đều có thể chia sẻ quan điểm
của họ một cách bực tức qua các kênh mạng xã hội và trên website công ty và làm ảnh
hưởng tiêu cực tới doanh nghiệp. Đó là lý do tại sao bạn cần tạo ra những trải nghiệm
khách hàng tuyệt vời để phát triển mối quan hệ giữa khách hàng và công ty.
- Nhóm khách hàng nào giữ quan hệ nhiều nhất? Ví dụ?
Trả lời: Khách hàng tăng trưởng nhất.
Ví dụ:
Đề tài 1: Dịch vụ kho bãi, quản lý kho hàng, phân phối hàng và thu mua cho hàng xuất khẩu.
Đề tài 2: Dịch vụ vận tải nội địa và đại lý hãng tàu hoặc hàng không cho hàng XNK.
Đề tài 3: Dịch vụ giao nhận hàng hóa XNK.
Đề tài 4: Dịch vụ khai thuê, khai báo hải quan cho hàng XNK.
PHIẾU KHẢO SÁT
Đề tài 1: Dịch vụ kho bãi, quản lý kho hàng, phân phối hàng và thu mua cho hàng xuất khẩu.
BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG VỀ DỊCH VỤ CÔNG TY EMT
Kính chào quý khách hàng!
Cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và sử dụng dịch vụ của công ty chúng tôi trong thời gian
qua. Xin quý khách hàng hãy dành một chút thời gian quý báu này để trả lời các câu hỏi ở phiếu
khảo sát dưới đây. Những lời góp ý của quý khách hàng chúng tôi sẽ ghi nhận,tiếp thu và cải
thiện để phục vụ quý khách hàng tốt hơn vào lần sau.
1. Anh chị biết được công ty chúng tôi qua kênh thông tin nào?
A. Trang web công ty
B. Quảng cáo trên mạng xã hội ( Facebook, zalo,…)
C. Tờ rơi
D. Được người khác giới thiệu.
2. Công ty anh chị hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu bao nhiêu năm?
A. Dưới 1 năm
B. Từ 1 - 5 năm
C. Từ 5 – 10 năm
D. Trên 10 năm
3. Anh chị thường sử dụng dịch vụ thuê ngoài nào của lĩnh vực xuất nhập khẩu?
A. Dịch vụ kho bãi
B. Quản lí kho hàng
C. Thu mua ( gom hàng xuất nhập khẩu)
D. Dịch vụ khác:......................................
4. Thông thường các mặt hàng mà anh chị xuất khẩu, nhập khẩu là gì?
A. Gạo
B. Cà phê
C. Hồ tiêu
D. Thủy hải sản
E. Sản phẩm khác....
5. Ngoài sử dụng dịch vụ công ty chúng tôi, anh chị còn sử dịch vụ công ty nào khác
không?
A. Công ty DHL Việt Nam
B. Công ty TNHH SEC
C. Công ty TBL logistics
D. Không sử dụng dịch vụ công ty khác
E. Công ty khác:……………………………………………..
6. Nếu doanh nghiệp sử dụng dịch vụ kho bãi, mặt hàng của anh chị thuộc mặt hàng
như thế nào?
A. Hàng đông lạnh
B. Hàng dễ vỡ
C. Mặt hàng kích thước lớn
D. Hàng cần bảo quản đặc biệt
E. Mặt hàng khác:…………………………………………….
7. Theo anh chị, kích thước của kho là bao nhiêu là đảm bảo yêu cầu của anh chị?
A. Từ 500 m^2 đến 800 m^2
B. Từ 800 m^2 đến 1200 m^2
C. Từ 1200 m^2 đến 2000 m^2
D. Từ 2000 m^2 đến 3000 m^2
E. Trên 3000 m^2
8. Theo anh chị, sức chứa của kho là bao nhiêu để đảm bảo yêu cầu của anh chị?
A. 100 tấn
B. 200 tấn
C. 300 tấn
D. 400 tấn
E. Trên 500 tấn
9. Camera an ninh ở đâu mà thuận tiện cho anh chị nhất?
A. Ở trước cổng của công ty
B. Từ cổng đến cửa kho
C. Từ cửa ra vào kho và các góc trong kho
D. Tất cả các ý trên
10. Trong kho lạnh, anh chị cần tăng số lượng về loại kho nào dưới đây?
A. Kho lạnh trữ đông và kho trữ mát
B. Kho lạnh trữ đông và kho cấp đông
C. Kho lạnh bảo quản thực phẩm
D. Kho lạnh bảo quản thủy hải sản
E. Kho loại khác
11. Trong các phương tiện vận chuyển hàng hóa từ cổng vào kho thì anh chị thấy
phương tiện nào hoạt động hiệu quả nhất?
A. Xe nâng hàng
B. Xe đẩy hàng
C. Xe tải cỡ nhỏ
D. Xe kéo hàng
E. Loại khác:………….
12. Anh chị mong muốn được sắp xếp hàng hóa trong kho như thế nào?
A. Theo mã SKU ( Stock Keeping Unit)
B. Theo chủng loại và khu vực
C. Hàng nhập trước – xuất trước (theo nguyên tắc FIFO,first in- first out)
D. Hàng nhập sau - xuất trước (theo nguyên tắc LIFO, last in- first out)
E. Hàng cuối cùng xuất trước (theo nguyên tắc FEFO, first ended- first out)
F. Hàng hết hạn xuất trước (theo nguyên tắc FEFO, first expiry- first out)
13. Anh chị không hài lòng về hệ thống thiết bị nào trong kho?
A. Hệ thống camera
B. Hệ thống an ninh và bảo vệ
C. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
D. Hệ thống theo dõi hàng trong kho từ xa
E. Ý kiến khác:...............................
14. Trong việc kiểm tra hàng hóa trước khi xuất kho và nhập kho, anh chị cảm thấy cần
cải thiện hoạt động nào nhất?
A. Lên kế hoach nhập nguyên liệu
B. Kiểm tra hàng tồn ( trước khi xuất kho và nhập kho)
C. Lập phiếu xuất kho- lập phiếu nhập kho
D. Gửi yêu cầu xuất hàng hóa
E. Ý kiến khác:.........................
15. Công ty cần mở thêm kho ở địa điểm nào trên thành phố để phù hợp với yêu cầu
của anh?
A. Gần trung tâm thành phố
B. Gần khu chế xuất
C. Các tỉnh thành gần cảng
D. Ý kiến khác:......................................
16. Công ty anh chị mong muốn chúng tôi thu mua thêm mặt hàng nào?
A. Thiết bị máy móc
B. Thủy sản
C. Nông sản
D. Mặt hàng khác
17. Anh chị mong muốn công ty thu mua hàng hóa ở khu vực nào?
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Đồng bằng ven biển miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng ven biển miền Tây Bắc
E. Khu vực khác…………………
18. Cách thức đóng gói hàng hóa sau khi đã thu mua theo tiêu chuẩn xuất khẩu à anh
chị mong muốn?
A. Theo công dụng của bao bì
B. Đặc tính chịu nén của bao bì
C. Theo vật liệu chế tạo
D. Ý kiến khác:.......
19. Anh chị không hài lòng về dịch vụ nào nhất bên công ty chúng tôi?
Trả lời: …………………………………………………………
20. Để anh chị được sử dụng dịch vụ một cách tốt hơn, hiểu quả hơn của công ty. Anh
chị muốn công ty chúng tôi cải thiện điều gì?
Trả lời:................................................................................

PHIẾU KHẢO SÁT DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG


Câu 1: Quý khách hàng biết đến dịch vụ của chúng tôi qua kênh thông tin nào ?
A. Qua website công ty
B. Tờ rơi
C. Quảng cáo trên mạng ( Facebook, zalo…….)
D. Qua giới thiệu bởi người khác
Câu 2: Công ty của Anh/Chị có thời gian hoạt động trong dịch vụ xuất – nhập khẩu bao
nhiêu năm ?
A. Dưới 1 năm
B. Từ 1 đến 5 năm
C. Từ 5 đến 10 năm
D. Trên 10 năm
Câu 3: Các loại hàng xuất – nhập khẩu mà công ty Anh/Chị thường hay làm là ?
A. Nông sản
B. Thiết bị máy móc
C. Thủ công mỹ nghệ
D. Ý kiến khác :…………………….
Câu 4: Công ty của Anh/Chị hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực nào của xuất – nhập khẩu
?
A. Xuất – nhập khẩu trực tiếp
B. Xuất – nhập khẩu ủy thác
C. Xuất – nhập khẩu tái xuất
D. Lĩnh vực khác:………..

Câu 5: Ngoài sử dụng dịch vụ bên công ty chúng tôi, Anh/Chị còn sử dụng dịch vụ bên công
ty nào ?
A. Công ty TNHH Saigon Express ( SEC )
B. Công ty Proship.vn
C. Công ty khác................
D. Không sử dụng dịch vụ công ty khác
Câu 6: Anh/Chị chưa hài lòng về dịch vụ nào bên công ty chúng tôi ?
A. Dịch vụ cho thuê kho bãi
B. Phân phối hàng trong kho đi đến cảng
C. Thu mua hàng hóa để giao cho khách hàng
D. Ý kiến khác..............
Câu 7: Loại hình kho bãi mà Anh/Chị thường sử dụng nhất ?
A. Kho hàng ôn hòa
B. Kho hàng tự động
C. Kho phân phối
D. Kho ngoại quan
E. Ý kiến khác...............
Câu 8: Anh/Chị có gặp sự cố nào sau đây khi sử dụng dịch vụ kho bãi bên công ty chúng
tôi?
A. Máy móc cũ kĩ, chưa được bảo trì
B. Đèn điện và quạt gió hoạt động kém
C. Hệ thống an ninh kém
D. Ý kiến khác...........
Câu 9: Anh/Chị cảm thấy khâu phòng cháy chữa cháy bên công ty chúng tôi như thế nào ?
A. Duy trì tiêu chuẩn PCCC, niêm yết bảng nội quy PCCC, bảng cấm hút thuốc, cấm lửa…có
lối thoát hiểm và bình chữa cháy
B. Thiết bị điện có công suất nhỏ, vừa phải
C. Hệ thống điện lỏng lẻo, dễ rò điện
D. Sử dụng nguồn lửa bên trong hoặc bên cạnh nhà kho, nhà xưởng
E. Ý kiến khác............

Câu 10: Khách hàng cần những vị trí hay địa điểm của kho như thế nào để tiện vận chuyển,
giao nhận hàng hóa ?
A. Kho bãi rộng, thuận tiện việc di chuyển
B. Vị trí trung tâm, gần cảng biển
C. Kho bãi đủ yêu cầu,nằm ở trung tâm các cảng lớn
D. Lựa chọn khác:........................................
Câu 11: Loại xe hay phương tiện vận tải mà Anh/Chị thường hay sử dụng để vận chuyển
hàng hóa là gì ?
A. Xe tải
B. Xe container
C. Máy bay
D. Loại khác:...................................
Câu 12: Các loại mặt hàng mà Anh/Chị muốn gom hàng, lấy hàng để xuất khẩu là gì ?
A. Gạo
B. Hạt điều
C. Cà phê
D. Sản phẩm khác........
Câu 13: Các đối tác hoặc các khu vực mà Anh/Chị muốn gom hàng, lấy hàng để xuất khẩu
là ở đâu ?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
E. Ý kiến khác.........
Câu 14: Anh/Chị thường sử dụng loại nào bên công ty chúng tôi để đóng gói hàng hóa xuất
khẩu ?
A. Sử dụng dụng cụ đóng chai
B. Sử dụng thùng giấy carton
C. Sử dụng thùng gỗ
D. Ý kiến khác:..................................
Câu 15: Chúng tôi có thể đóng gói cho các hàng hóa sau khi thu mua theo tiêu chuẩn như
thế nào? Hình thức đóng gói sau:
A. Cách đóng gói đối với hàng điện tử
B. Cách đóng gói đối với hàng dễ vỡ
C. Cách đóng gói đối với chai lọ chứa chất lỏng
D. Cách đóng gói đối với các vật phẩm cuộn tròn
E. Ý kiến khác.........................
Câu 16: Nếu công ty chúng tôi có hỗ trợ dịch vụ đi kèm thì Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ
nào ?
A. Dịch vụ thông quan hải quan tại Cảng
B. Dịch vụ thuê tàu, thuê máy bay
C. Dịch thiết kế bao bì
D. Không sử dụng
Câu 17: Anh/Chị có sẵn sàng giới thiệu dịch vụ của công ty chúng tôi cho bạn bè và đồng
nghiệp không ?
A. Chắc chắn
B. Đang tìm hiểu
C. Sẽ cân nhắc
D. Không bao giờ
Câu 18: Doanh nghiệp của Anh/chị có yêu cầu gì về thời gian vận chuyển hàng hóa?
Trả lời:……………………………………………………………………………….
Câu 19: Khi sử dụng dịch vụ bên công ty chúng tôi, Anh/Chị hài lòng nhất về điều gì ở công
ty chúng tôi?
Trả lời:……………………………………………………………………………...
Câu 20: Anh/Chị có dự định sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ bên công ty chúng tôi không ?
Trả lời:……………………………………………………………………………….

Đề tài 2: Dịch vụ vận tải nội địa và đại lý hãng tàu hoặc hàng không cho hàng
XNK.
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
1. Quý khách biết đến công ty chúng tôi thông qua:
A.Giới thiệu của bạn bè
B.Giới thiệu của người thân
C.Qua mạng xã hội
D.Tờ rơi
E.Ý kiến khác
2. Doanh nghiệp của quý khách đã hoạt động trong ngành xuất nhập khẩu thời gian là:
A.Dưới 1 năm
B.Trên 1 năm
C.Trên 2 năm
D.Trên 3 năm
3. Mặt hàng xuất nhập khẩu của doanh nghiệp quý khách thuộc nhóm nào?
A.Hàng nông sản
B.Hàng thuỷ sản
C.Hàng dệt may
D.Phương tiện vận tải và phụ tùng
E.Mặt hàng khác
4. Trung bình trong 1 tháng, quý khách thực hiện bao nhiêu lô hàng xuất nhập khẩu?
A.Dưới 6 lô
B.Từ 6 - 20 lô
C.Từ 20 - 30 lô
D.Trên 30 lô
5. Ngoài công ty Thành Công quý khách đã sử dụng dịch vụ của công ty nào khác?
A.Công ty TNHH Dịch vụ vận tải Nguyên Lâm.
B.Công ty TNHH vận tải Lâm Phát.
C.Công ty khác (khách hàng tự điền)……………
D.Không có sử dụng dịch vụ công ty khác.
6. Công ty quý khách thường phương tiện vận chuyển hàng hoá từ kho ra cảng và từ cảng về
kho theo đường nào?
A.Đường bộ
B.Đường hàng không
C.Đường sắt
D.Đường biển
7. Khoảng cách từ kho của quý khách ra tới cảng là bao nhiêu?
A.1km - 3km
B.3km - 5km
C.5km - 10km
D.Trên 10km
8. Khối lượng hàng hoá doanh nghiệp quý khách thường xuất nhập khẩu là bao nhiêu?
A.1-10 tấn
B.10-20 tấn
C.20-25 tấn
D.25 tấn
9. Nếu doanh nghiệp quý khách sử dụng dịch vụ phương tiện vận chuyển hàng hóa, thì quý
khách có yêu cầu gì về dịch vụ này?
A.Thời gian vận chuyển
B.Tải trọng
C.Đảm bảo an toàn cho lô hàng
D. Ý kiến khác (………………..)
10. Doanh nghiệp quý khách thường nhập khẩu và xuất khẩu hàng hoá từ quốc gia nào?
A.Châu Âu
B.Châu Á
C.Châu Mĩ
D.Khác
11. Quý khách muốn thuê tàu cho hàng xuất nhập khẩu theo phương thức tàu nào?
A.Tàu chợ
B.Tàu chuyến
C.Phương thức khác
12. Quý khách thường sử dụng loại container nào để đóng hàng hóa?
A.Container 20’
B.Container 40’
C.Container thường
D.Container lạnh
13. Quý khách có nhận xét thế nào về dịch vụ cho thuê tàu của công ty Thành Công?
A.Giá cước thuê tàu thấp hơn so với chi phí cước tàu chợ
B.Giá cước biến động
C.Làm theo yêu cầu của chủ hàng
D.Tự ý làm không hỏi ý kiến khách hàng
E.Ý kiến khác
14. Cách thức đóng gói khi xuất nhập khẩu hàng hoá của công ty quý khách là gì?
A.Hàng đóng trong kiện
B.Hàng xả
C.Hàng rời
D.Phương thức khác
15. Doanh nghiệp của quý khách thường chuyển hàng từ kho ra cảng và từ cảng về kho bằng
phương tiện gì?
A. Xe container
B.Xe tải chuyên dụng
C. Phương tiện khác
16. Vận đơn doanh nghiệp quý khách yêu cầu là gì?
A.Vận đơn đường biển
B.Vận đơn hàng không
C.Vận đơn đường bộ
D.Loại chứng từ khác
17. Quý khách có dự định sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ vận chuyển của công ty chúng tôi không?
Sẽ tiếp tục sử dụng
Chưa có kế hoạch
Sẽ dùng dịch vụ của công ty khác
Ý kiến khác
18. Vấn đề quan trọng nhất trong vận tải nội địa mà quý khách yêu cầu nơi công ty chúng tôi là
gì?
19. Doanh nghiệp quý khách mong đợi có thêm những dịch vụ logistic nào sẽ được cung cấp:
20. Dịch vụ nào của công ty Thành Công làm quý khách chưa hài lòng?
BẢNG KHẢO SÁT
1. Quý khách đã biết đến công ty thông qua phương tiện nào?
A. Mạng xã hội: Facebook, Zalo,...
B. Thông qua các trang web
C. Đồng nghiệp giới thiệu
D. Tờ rơi.
2. Ngoài công ty chúng tôi quý khách còn sử dụng dịch vụ của công ty nào khác không?
A. Công ty CP Vinalines Logistics
B. Công ty vận tải Key Line
C. Công ty vận chuyển Infinity - Công ty TNHH Tiếp vận Infinity
D. Các công ty khác
E. Không sử dụng dịch vụ của công ty khác
3. Quý khách đã hoạt động trong lĩnh vực xuất/nhập khẩu và logistics quốc tế bao lâu?
A. Dưới 1 năm
B. Từ 1 đến 2 năm
C. Từ 2 đến 4 năm
D. Nhiều hơn 4 năm
4. Quý khách có nhu cầu xuất/nhập khẩu mặt hàng nào?
A. Nông sản (Cafe, gạo, hồ tiêu...)
B. Lâm sản (gỗ,...)
C. Thủy hải sản (tôm, cá, mực...)
D. Các mặt hàng khác...
5. Số lô trung bình mỗi tháng quý khách thực hiện?
A. Nhỏ hơn 3 lô hàng
B. Từ 3 đến 8 lô hàng
C. Nhiều hơn 10 lô hàng
D. Số lô hàng cần:...
6. Kho hàng mà quý khách cần vận chuyển là ở đâu?
A. Tp Hồ Chí Minh
B. Tp Hải Phòng
C. Tp Đà Nẵng
D. Địa điểm khác...
7. Khối lượng hàng hóa trung bình mỗi lần vận chuyển từ cảng về kho và ngược lại là bao
nhiêu?
A. Ít hơn 10 tấn
B. Từ 5 đến 50 tấn
C. Trên 100 tấn
D. Ý kiến khác...
8. Khoảng cách vận chuyển hàng hóa xuất/nhập khẩu của quý khách từ cảng về kho và
ngược lại là bao nhiêu?
A. Nhỏ hơn 5km
B. Từ 5-10km
C. Từ 10-20km
D. Lớn hơn 20km
9. Trong quá trình vận chuyển hàng hóa từ cảng về kho bằng container quý khách gặp khó
khăn về:
A. Rủi ro khi xếp hàng
B. Xe bị hư hỏng động cơ
C. Vận chuyển mất thời gian
D. Ý kiến khác...
10. Quý khách thường sử dụng loại phương tiện vận tải nào cho hàng hóa xuất/nhập khẩu?
A. Đường bộ: Container, xe tải
B. Đường biển: tàu...
C. Đường hàng không: máy bay,..
D. Đáp án khác...
11. Trong quá trình vận chuyển từ kho đến cảng và ngược lại, quý khách cảm thấy không hài
lòng?
A. Tài xế lái xe không an toàn
B. Container không sạch sẽ
C. Thời gian vận chuyển lâu
D. Cước phí vận chuyển đắt
E. Ý kiến khác...
12. Thời gian dự kiến hàng hóa của quý khách đưa đến kho của công ty để chúng tôi vận
chuyển đến cảng và ngược lại?
A. Trong vòng 12 giờ
B. Trong vòng 24 giờ
C. Từ 1-2 ngày
D. Ngày dự kiến…
13. Quý khách thường xuất/nhập khẩu hàng hóa có tính chất như thế nào?
A. Hàng khô (nông sản: cafe, hồ tiêu...)
B. Hàng đông lạnh (thủy hải sản)
C. Hàng linh kiện, điện tử
D. Loại hàng khác...
14. Quý khách hàng chọn loại hình vận chuyển khi hàng xuất/nhập khẩu hàng hóa là gì?
A. Hàng rời
B. Hàng nguyên container (FCL)
C. Hàng đóng trong kiện
D. Hàng đóng lẻ
E. Loại khác...
15. Quý khách có hàng xuất/nhập khẩu hàng hóa ở khu vực nào?
A. Khu vực Đông Nam Á (Singapore, Trung Quốc, Hàn Quốc...)
B. Khu vực Bắc Mỹ (Hoa Kỳ, Canada,...)
C. Khu vực Nam Mỹ (Brazil, Agentina...)
D. Khu vực khác...
16. Quý khách hàng cần công ty chúng tôi vận chuyển hàng hóa xuất/nhập khẩu với số
lượng là bao nhiêu?
A. Ít hơn 10 tấn
B. Từ 10 đến 50 tấn
C. Trên 100 tấn
D. Ý kiến khác...
17. Công ty của chúng tôi có dự kiến có thêm dịch vụ mới quý khách hàng mong muốn dịch
vụ nào?
A. Dịch vụ lưu kho, lưu bãi
B. Dịch vụ khai thuê hải quan
C. Dịch vụ giao nhận hàng hóa
D. Dịch vụ kiểm định hàng hóa
18. Quý khách hàng cần góp ý gì thêm cho chúng tôi:
…………………………………………………………………………………………….
.
19. Quý khách hàng có muốn đưa ra thêm yêu cầu khi sử dụng dịch vụ vận tải hàng hóa
(đường bộ, biển, hàng không ) để chúng tôi khắc phục không?
……………………………………………………………………………………………..
.
20. Quý khách có dự định tiếp tục sử dụng dịch vụ của công ty chúng tôi?
A. Sẽ tiếp tục sử dụng
B. Chưa có kế hoạch
C. Sẽ sử dụng dịch vụ của công ty khác
D. Ý kiến khác...

Đề tài 3: Dịch vụ giao nhận hàng hóa XNK.


Câu 1: Quý khách hàng biết đến công ty chúng tôi bằng thông tin nào?
A) Website công ty
B) Tờ rơi quảng cáo
C) Quảng cáo trên mạng (Facebook, Zalo,..)
D) Sự giới thiệu của người khác
Câu 2: Công ty quý khách hàng đã hoạt động lĩnh vực xuất nhập khẩu trong bao nhiêu năm?
A) Dưới 1 năm
B) 1 đến 5 năm
C) 5 đến 10 năm
D) Trên 10 năm
Câu 3: Mặt hàng mà quý khách hàng thường xuất nhập khẩu?
A) Nông sản
B) Thủy sản
C) Máy móc
D) Linh kiện
E) Mặt hàng khác…
Câu 4: Ngoài việc sử dụng dịch vụ công ty chúng tôi, quý khách hàng có sử dụng dịch vụ của
công ty khác không?
A) Công ty xuất nhập khẩu BigLog
B) Công ty xuất nhập khẩu Trung Quốc Đại Dương
C) Công ty logistics H&T
D) Công ty khác
E) Không sử sụng dịch vụ của công ty khác
Câu 5: Quý khách hàng trung bình có bao nhiêu lô hàng thực hiện trong một tháng?
A) 1 đến 5 lô
B) 5 đến 10 lô
C) 10 đến 15 lô
D) Trên 20 lô
Câu 6: Quý khách hàng có thường xuyên sử dụng dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập
khẩu hay tự làm:
A) Chỉ 1 lần
B) Trên 5 lần
C) Trên 10 lần
D) Trên 30 lần
Câu 7: Công ty của quý khách hàng kinh doanh trong lĩnh vực nào của xuất nhập khẩu?
A) Chuyên xuất khẩu
B) Chuyên nhập khẩu
C) Gia công
D) Xuất khẩu ủy thác
Câu 8:Quý khách hàng thường xuất nhập khẩu hàng hóa ở những khu vực nào?
A) Khu vực châu Âu
B) Khu vực châu Mĩ
C) Khu vực châu Phi
D) Khu vực châu Á
Câu 9: Hàng vận chuyển từ kho đến cảng quý khách hàng không hài lòng điều gì?
A) Tài xế lái không an toàn
B) Bốc xếp hàng hóa không an toàn
C) Thời gian giao hàng chậm
D) Hàng hóa bị hư hỏng
E) Ý kiến khác
Câu 10: Kho công ty của quý khách hàng thường nằm ở đâu trong các địa bàn sau:
A) Khu vực TP. Hồ Chí Minh
B) Khu vực Đồng Nai, Vũng Tàu, Bình Dương
C) Khu vực miền Trung ( từ Bình Thuận đến Tp. Hồ Chí Minh)
D) Khu vực miền Tây( từ Cần Thơ đến Tp. Hồ Chí Minh)
E) Khu vực khác…
Câu 11: Những dịch vụ mà quý khách hàng muốn công ty chúng tôi có thêm?
A) Dịch vụ xuất nhập khẩu các mặt hàng kinh doanh.
B) Dịch vụ xuất nhập khẩu với hàng: Tạm nhập – tái xuất.
C) Dịch vụ xuất nhập khẩu với hàng đầu tư.
Câu 12: Các lô hàng xuất nhập khẩu về giấy chứng nhận mà quý khách hàng thấy cần là:
A) Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
B) Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
C) Giấy chứng nhận bảo hiểm
D) Các giấy chứng từ khác…

Câu 14: Quý khách hàng muốn công ty chúng tôi hỗ trợ thêm những dịch vụ nào?
A) Giao nhận hàng với các điều kiện EXW hoặc DDU/DDP
B) Giao door và dịch vụ di dời nhà xưởng
C) Giao nhanh chứng từ, hàng mẫu ...
D) Tư vấn mua bảo hiểm hàng hoá
E) Ý kiến khác

Câu 15: Quý khách hàng khi sử dụng dịch vụ của công ty đã gặp những trở ngại gì?
A) Thủ tục hải quan
B) Đóng gói hàng hóa
C) Lưu trữ hàng hóa
D) Quản lý hàng tồn kho
Câu 16:Quý khách hàng không hài lòng nhất dịch vụ gì do chúng tôi cung cấp?
A) Dịch vụ vận chuyển hàng từ kho đến cảng và ngược lại
B) Dịch vụ tư vấn khách hàng
C) Làm các giấy chứng từ
D) Dịch vụ thông quan hải quan tại cảng

Câu 17: Những dịch vụ mà quý khách hàng muốn công ty chúng tôi có thêm?
A) Dịch vụ xuất nhập khẩu các mặt hàng kinh doanh.
B) Dịch vụ xuất nhập khẩu với hàng: Tạm nhập – tái xuất.
C) Dịch vụ xuất nhập khẩu với hàng đầu tư.
D) Dịch vụ xuất nhập khẩu với hàng gia công

Câu 18: Quý khách hàng cần góp ý gì cho công ty chúng tôi?
Câu 19: Quý khách hàng có muốn tiếp tục hợp tác với công ty chúng tôi không?
Câu 20: Quý khách hàng có muốn giới thiệu công ty chúng tôi cho các công ty khác không?
BẢNG KHẢO SÁT VỀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ
DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ PHƯƠNG NAM

Câu hỏi 1: Quý khách biết đến công ty của chúng tôi qua kênh thông tin nào?
A. Quảng cáo trên Website
B. Quảng cáo trên mạng xã hội
C. Qua giới thiệu của bạn bè, đồng nghiệp
D. Qua tờ rơi
Câu hỏi 2: Quý khách hàng thường thuê dịch vụ hay tự làm, trung bình có bao
nhiêu lô hàng thực hiện trong tháng?
A. Thuê dịch vụ, dưới 10 lô/tháng
B. Thuê dịch vụ, trên 10 lô/ tháng
C. Tư làm, dưới 10 lô/ tháng
D. Tự làm, trên 10 lô/ tháng
Câu hỏi 3: Thời gian hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và logistics
quốc tế của khách hàng?
A. Dưới 1 năm.
B. Từ 1 đến 3 năm.
C. Từ 3 đến 5 năm.
D. Trên 5 năm.
Câu hỏi 4: Công ty Qúy khách Xuất - Nhập khẩu mặt hàng nào?
A. Hàng đông lạnh.
B. Nông sản.
C. Dệt may.
D. Lâm sản
E. Mặt hàng khác:...
Câu hỏi 5: Hàng hóa của công ty quý khách là loại hàng như thế nào?
A. Hàng nguyên container ( FCL )
B. Hàng lẻ ( LCL )
C. Hàng rời
D. Loại khác:...
Câu hỏi 6: Ngoài sử dụng dịch vụ của công ty chúng tôi, Quý khách hàng còn
sử dụng dịch vụ của công ty nào khác không?
A. Công ty TNHH giao nhận xuất nhập khẩu Việt Mỹ
B. Công ty cổ phần giao nhận và vận tải quốc tế LACCO
C. Công ty khác (mong quý khách ghi rõ)…………………………………………
D. Không công ty nào khác
Câu hỏi 7: Doanh nghiệp thường xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu qua khu vực
nào?
A. Châu Mỹ
B. Châu Âu
C. Châu Á
D. Châu Phi
Câu hỏi 8: Các đại lý hàng tàu mà công ty quý khách thường hay sử dụng?
A. WANHAI LINES LTD & INLACO SAIGON
B. APM - SAIGON SHIPPING CO.LTD
C. RCL & VINATRANS
D. Đáp án khác (mong quý khách ghi rõ)
Câu hỏi 9: Thông thường tải trọng hàng hóa của công ty quý khách là bao
nhiêu tấn?
A. Dưới 20 tấn
B. Từ 20 tấn – 30 tấn
C. Từ 30 tấn – 50 tấn
D. Trên 50 tấn
Câu hỏi 10: Loại phương tiện mà công ty quý khách thường sử dụng khi chở
hàng hóa từ cảng về kho hoặc từ kho ra cảng là gì?
A. Xe tải
B. Xe bán tải
C. Xe contener
D. Loại xe khác (mong quý khách ghi rõ)……………………………
Câu hỏi 11 : Khoảng cách từ kho tới cảng hoặc từ cảng về kho của công công
ty quý khách là bao xa?
A. Dưới 10km
B. Từ 10km – 20km
C. Từ 20km – 30km
C. Trên 30km
Câu hỏi 12: Trong quá trình vận chuyển hàng từ kho ra tới cảng, Qúy khách
có điểm nào không hài lòng?
A. Tài xế lái xe không an toàn
B. Thời gian bốc dỡ chậm trễ
C. Vận chuyển hàng hóa không cẩn thận
D. Ý kiến khác
Câu hỏi 13: Công ty Qúy khách thường xuyên sử dụng dịch vụ khai thuê hải
quan nào?
A. Dịch vụ xuất nhập khẩu kinh doanh
B. Dịch vụ quá cảnh.
C. Dịch vụ tạm nhập tái xuất
D. Dịch vụ nhập khẩu sản xuất xuất khẩu
Câu hỏi 14: Theo mong muốn của doanh nghiệp quý khách thì thủ tục khai
thuê hải quan sẽ được khai thuê trong vòng bao nhiêu ngày?
A. Dưới 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày
Câu hỏi 15: Hàng hóa của quý khách sau khi hải quan phân cấp thường thuộc
luồng nào?
A. Luồng xanh 
B. Luồng vàng 
C. Luồng đỏ
Câu hỏi 16: Nếu hàng hóa thuộc luồng đỏ khách hàng chấp nhận mức giá phát
sinh là bao nhiêu?
A. Khoảng 5% - 7%
B. Khoảng 2% - 5%
C. Dưới 2%
D. Khác (mong quý khách ghi rõ)………………………………………
Câu hỏi 17: Theo khách hàng, công ty chúng tôi có dịch vụ mới khách hàng
muốn gửi thông tin theo cách nào?
A. Qua email
B. Qua SMS
C. Liên hệ qua số điện thoại
D. Gọi trực tiếp cho khách hàng
Câu hỏi 18: Quý khách hàng cần góp ý gì cho công ty chúng tôi?
Câu hỏi 19: Khách hàng muốn hợp tác với công ty chúng tôi trong thời gian
sắp tới hay không?
Câu hỏi 20: Quý khách hàng có sẵn sàng giới thiệu dịch vụ với công ty khác
hay không?

Đề tài 4: Dịch vụ khai thuê, khai báo hải quan cho hàng XNK.
A. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG:
Họ và tên Khách hàng:………………………………………………………………...
Số điện thoại của quý khách hàng:…………………………………………………….
Địa chỉ của quý khách hàng: ………………………………………………………….

B.CÂU HỎI KHẢO SÁT:


Câu 1: Qúy khách hàng đã biết đến và sử dụng dịch vụ của Công ty chúng tôi qua kênh thông
tin nào ?
A. Website Công ty chúng tôi
B. Tờ rơi của Công ty chúng tôi
C. Các trang mạng xã hội
D. Từ đối tác, đồng nghiệp hoặc người thân
E. Ý kiến khác……………………………………………………………………

Câu 2: Qúy khách hàng đã hoạt động trên lĩnh vực Xuất nhập khẩu hàng hóa trong bao lâu ?
A. Từ 1 năm đến 3 năm
B. Từ 3 năm đến 5 năm
C. Từ 5 năm đến 10 năm
D. Trên 10 năm
Câu 3: Các loại mặt hàng của Công ty quý khách hàng thường xuyên Xuất/ Nhập khẩu là:
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
B. Thiết bị, phụ tùng, máy móc
C. Hàng dệt may, may mặc
D. Điện, điện tử, công nghệ khác
E. Sản phẩm khác..................................................................................................
Câu 4: Công ty quý khách hàng đã sử dụng dịch vụ Khai báo thuê của công ty chúng tôi trong
bao lâu ?
A. Từ 2 đến 3 lần
B. Từ 3 đến 5 lần
C. Mới vừa tin dùng Dịch vụ của công ty chúng tôi
D. Đã sử dụng Dịch vụ rất lâu
Câu 5: Công ty quý khách hàng đã từng làm việc với các Công ty Dịch vụ Khai báo Hải quan
khác ngoài dịch vụ của công ty chúng tôi ?
A. Công ty Dịch vụ Khai báo Hải quan Tiếp Vận Mặt Trời Mọc
B. Công ty Dịch vụ Khai báo Hải quan ICD Ngoại Thương
C. Công ty Dịch vụ Hải quan Liên Anh Freight Forwarding
D. Công ty khác…………………………………………………………………...
E. Chưa từng làm việc với công ty khác
Câu 6: Trung bình các lô hàng xuất nhập khẩu trong một tháng của Công ty quý khách hàng là
bao nhiêu ?
A. 1 lần/ tháng
B. 2 - 5 lần/ tháng
C. 5 - 10 lần/ tháng
D. Ý kiến khác…………………………………………………………………….
Câu 7: Công ty quý khách hàng thường chọn loại hình khai báo hải quan nào ?
A. Loại hình Xuất nhập khẩu Kinh doanh
B. Loại hình Xuất nhập khẩu sản xuất xuất khẩu
C. Loại hình Xuất nhập khẩu tại chỗ
D. Ý kiến khác…………………………………………………………………….
Câu 8: Công ty quý khách hàng thường Xuất Nhập khẩu hàng hóa ở khu vực nào ?
A. Châu Á
B. Châu Mỹ
C. Châu Âu
D. Châu Úc
E. Ý kiến khác……………………………………………………………………
Câu 9: Các loại thuế mà Công ty quý khách hàng gặp khó khăn:
A. Thuế Xuất Nhập khẩu
B. Thuế Tiêu thụ đặc biệt
C. Thuế Bảo vệ Môi trường
D. Thuế Gía trị gia tang
E. Ý kiến khác…………………………………………………………………….
Câu 10: Hàng hóa của Công ty quý khách hàng thường rơi vào luồng nào ?
A. Luồng Đỏ
B. Luồng Xanh
C. Luồng Vàng
Câu 11: Công ty quý khách hàng cảm thấy mức giá đối với dịch vụ khai báo hải quan như thế
nào ?
A. Phù hợp
B. Nên giảm từ 5% - 10%
C. Có thể tăng giá nếu đáp ứng được các yêu cầu như tiết kiệm thời gian, nhanh chóng, tiện
lợi,...
D. Ý kiến khác…………………………………………………………………….
Câu 12: Nếu hàng hóa thuộc luồng đỏ công ty quý khách hàng chấp nhận mức phí phát sinh là
bao nhiêu ?
A. Khoảng 2% - 5%
B. Khoảng 5% - 7%
C. Khoảng 10%
D. Ý kiến khác…………………………………………………………………….
Câu 13: Công ty quý khách hàng có yêu cầu giám định hàng hóa trước khi Xuất nhập khẩu hàng
hóa không ?
A. Cần
B. Thỉnh thoảng
C. Không cần
D. Ý kiến khác…………………………………………………………………….
Câu 14: Trong quá trình Xuất khẩu một lô hàng Công ty quý khách hàng gặp khó khăn ở ?
A. Mua bảo hiểm cho lô hàng
B. Cung cấp thông tin lô hàng
C. Khai báo hải quan
D. Ý kiến khác…………………………………………………………………….
Câu 15: Trong quá trình Nhập khẩu một lô hàng Công ty quý khách hàng gặp khó khăn ở ?
A. Kiểm tra bộ chứng từ Nhập khẩu
B. Gửi thông báo nộp thuế Nhập khẩu
C. Làm thủ tục kiểm hóa với hải quan, đóng tiền, giao nhận hàng với thương vụ cảng
D. Ý kiến khác…………………………………………………………………….
Câu 16: Các phụ phí phát sinh mà Công ty quý khách hàng có thể chi trả ?
A. BAF (Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá nhiên liệu
B. PSS (Peak Season Surcharge): Phụ phí mùa cao điểm
C. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
D. THC (Terminal Handling Charge): Phụ phí xếp dỡ tại cảng
Câu 17: Công ty quý khách hàng muốn công ty chúng tôi mở rộng thêm về các dịch vụ nào ?
A. Dịch vụ kiểm định hàng hóa
B. Dịch vụ kho bãi
C. Dịch vụ giao nhận vận tải
D. Ý kiến khác…………………………………………………………………….
Câu 18: Công ty quý khách hàng có dự định sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của công ty chúng tôi ?
A. Sẽ tiếp tục sử dụng
B. Chưa có kế hoạch
C. Sẽ không sử dụng dịch vụ nữa
D. Ý kiến khác…………………………………………………………………….
Câu 19: Công ty quý khách hàng không hài lòng ở dịch vụ nào của công ty chúng tôi ?
Câu 20: Điều gì sẽ giúp cải thiện trải nghiệm của công ty quý khách hàng với công ty chúng tôi
tốt hơn ?
Bảng khảo sát về dịch vụ khai thuê khai báo Hải quan của công ty
1.Quý khách biết đến dịch vụ công ty thông qua kênh nào:
A.Website
B.Tờ rơi quảng cáo
C.Qua người thân giới thiệu
D.Tin tức báo chí
2. Quý khách hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu đã được bao lâu cho đến nay ?
A.Chỉ mới bắt đầu
B.5-12 tháng
C.1-3 năm
D.3-10 năm
3. Mặt hàng nào quý khách thường xuất khẩu/nhập khẩu
A.Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
B.Các mặt hàng thủ công mỹ nghệ
C.Hàng gia dụng
D.Hàng điện tử
E. Sản phẩm khác....
4. Ngoài sử dụng dịch vụ của công ty chúng tôi, quý khách còn sử dụng của công ty nào
khác không.
A.Công ty Mision Trans
B.Công ty TNHH vận tải Liên Anh
C.Dịch vụ Hải Quan - Goldwell Logistics
D.Công ty khác
E.Không sử dụng dịch vụ công ty khác
5. Những lỗi mà quý khách hàng đã gặp khi hợp tác với công ty chúng tôi.
A.Áp mã số hàng hóa chưa chính xác
B.Thông tin trên bộ chững từ không giống nhau
C.Khai sai các tiêu chí
D.Các lỗi khác
6. Hàng hóa của nhập khẩu của quý khách thường áp dụng loại thuế nào?
A.Thuế nhập khẩu thông thường
B.Thuế nhập khẩu ưu đãi
C.Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
D.Thuế tiêu thu đặc biệt
E. Thuế VAT
F.Thuế bào vệ môi trường
7. Hàng hóa của quý khách thường rơi vào luồng nào?
Mức 1- Luồng xanh : Miễn kiểm tra chi tiết hồ sơ, thực tế hàng hóa.
Mức 2 - Luồng vàng : Kiểm tra chi tiết hồ sơ, miễn kiểm tra thực tế hàng hóa
Mức 3 - Luồng đỏ : Kiểm tra chi tiết hồ sơ và kiểm tra chi tiết hàng hóa
8. Theo quý khách cần công ty cải thiện những gì để quý khách tiếp tục lựa chọn công ty?
A.Xin C.O cho hàng hóa
B.Xin giấy phép xuất nhập khẩu
C.Tiến độ thực hiện khai báo
D. Ý kiến khác....
9. Bộ chứng từ mà quý khách thường cung cấp cho công ty chúng tôi bao gồm những loại
giấy tờ nào
A.Hóa đơn thương mại
B.Hợp đồng thương mại
C.Phiếu đóng gói hàng hóa
D.Vận đơn
10. Hàng hóa của quý khách thường xuất khẩu sang:
A.Các nước khu vực Tây Á
B.Các nước Châu Âu
C.Các nước Châu Mỹ
D.Khác
11. Trung bình quý khách có bao nhiêu đơn hàng trong 1 tháng:
A.1
B.2
C.3
D.4
12. Quý khách chấp nhận cho công ty đóng thay các lệ phí
A.Phí quá cảnh hàng hóa
B.Phí quá cảnh tàu thủy
C.Phí hải quan kiểm tra giám sát
D.Phí thông quan lô hàng
Câu 13: theo quý khách hàng chất lượng và thời gian sử lí, hỗ trợ, giải quyết sự cố của
công ty là:
A Nhanh chóng, kịp thời, thấu đáo
B.Chưa kịp thời, chậm
C.Chấp nhận được
14. Hàng hóa xuất khẩu ( nhập khẩu ) của quý khách hàng thuộc loại
A.Thực phẩm động vật
B.Thực phẩm thực vật
C.Nguyên vật liệu
D.Vật dụng
E.Khác
15. Mức giá của công ty chúng tôi được quý khách đánh giá:
A. Mức giá ở tầm thấp
B. Mức giá ở tầm trung
C. Mức giá cao
16.Quý khách mong muốn trong tương lai cập nhật thông tin mới của chúng tôi qua
A.Mạng xã hội
B.Mail
C.Tư vấn trực tiếp
D.Các website khác
17. Quý khách muốn công ty có thêm loại dịch vụ kèm theo nào
A.Dịch vụ kiểm dịch động vật, thực vật
B.Dịch vụ kiểm tra chất lượng hàng hóa
C.Dịch vụ kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
D.Dịch vụ xin giấy chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
E.Khác.
18. Quý khách cảm thấy cách khai báo hải quan của chúng tôi chưa đầy đủ và chưa hợp ý
ở phần nào ?
19.Quý khách có gặp trở ngại gì trong quá trình sử dụng dịch vụ của công ty không ( nếu
có hãy nêu rõ)
20.Quý khách hàng vẫn đặt niềm tin tin tưởng vào công ty dịch vụ của chúng tôi ?

You might also like