You are on page 1of 15

THẢO LUẬN MỘT SỐ THUẬT NGỮ VẬT LÝ VIỆT NAM

Bảng dưới đây nêu một số thuật ngữ cần thảo luận.
Cột Tiếng Anh là thuật ngữ tiếng Anh.
Cột Tiếng Việt là một vài thuật ngữ tiếng Việt khác nhau có thể được dùng hoặc đang được dùng để biểu thị
thuật ngữ tiếng Anh tương ứng (trong cùng một hàng).
Cột Thảo luận nêu yêu cầu thảo luận để tìm ra thuật ngữ chính thức. Đó có thể là sự lựa chọn lấy một trong các
phương án, hoặc đề xuất thuật ngữ mới.
Cột Ghi chú dùng để ghi ngày cập nhật của mục từ (với những mục từ hiện đang có trong tệp tin này, ô tương
ứng trong cột Ghi chú được bỏ trống).

Vần Tiếng Anh Tiếng Việt Thảo luận Ghi chú


A aerodynamics khí động lực học động chọn một
lực học chất khí
aeromechanics khí cơ học cơ học chọn một
chất khí
aerostatics khí tĩnh học tĩnh học chọn một
chất khí
acceptor axeptơ axepto nhận chọn một
anomalon anomalon hạt dị chọn một
thường
anti coincidence đối trùng phùng phản chọn một
trùng phùng
astronomic (thuộc) thiên văn chọn một
(thuộc) thiên thể
1
(thuộc) vũ trụ
astrophysics vật lí thiên văn vật lí chọn một
thiên thể vật lí vũ trụ
atomic number nguyên tử số số chọn một
nguyên tử
active electrical mạng điện tích cực chọn một
network mạng điện hữu công
attenuation sự tắt dần phân biệt với damping

B black hole lỗ đen hố đen chọn một


background nền phông chọn một
Boltzmann phương trình vận chọn một
transport equation chuyển Boltzmann
phương trình truyền
dẫn Boltzmann

C calculus toán giải tich giải tích chọn một


calculus of giải tích biến phân chọn một
variation phép tính biến phân
calculus of giải tích vectơ phép chọn một
vectors tính vectơ
colour (vật lí hạt) màu sắc tìm thuật ngữ (cũng giống như với flavour)
colour-free không màu vô sắc chọn một
tiêu sắc
covariant cộng biến hiệp biến chọn một
curve đường cong đồ thị
center of pressure tâm áp suất tâm áp lực chọn một
charged particle hạt tích điện hạt mang chọn một
2
điện
charge carrier hạt tải điện hạt mang chọn một
điện
flavour (vật lí hạt) hương vị tìm thuật ngữ (cũng giống như với color)
condensed matter chất ngưng tụ chất cô chọn một
đặc chất đậm đặc
condensed matter vật lí chất ngưng tụ chọn một
physics vật lí chất cô đặc vật lí
chất đậm đặc
conductance độ dẫn độ dẫn điện chọn một
điện dẫn
constraint ràng buộc liên kết chọn một
hạn chế
creeping flow dòng trườn dòng chậm
crystal growth sự mọc tinh thể sự dùng (những) cái nào, cho trường hợp nào
nuôi tinh thể sự phát
triển tinh thể
collider máy gia tốc va chạm chọn một
vành va chạm
crossing (physics) tìm thuật ngữ
crystal whisker râu tinh thể sợi tinh chọn một, (sợi nên dành cho fiber)
thể
cosmos vũ trụ có cần phân biệt với universe ?
collision va chạm phân biệt với impact?
chirality tính chiral tính không tìm thuật ngữ
trùng vật- ảnh thủ tính
tính đối xứng bàn tay
chiral chiral có tính không tìm thuật ngữ

3
trùng vật-ảnh (có) thủ
tính có tính đối xứng
bàn tay
chiral symmetry đối xứng bàn tay đối tìm thuật ngữ
xứng chiêu đối xứng
thủ tính đối xứng
không trùng vật-ảnh
confinement sự giam giữ sự cầm tù chọn một
cavity hốc buồng
resonance cavity hốc cộng hưởng chọn một
buồng cộng hưởng
cyclotron xiclotron máy gia tốc
vòng
cyclotron tần số xiclotron
frequency
collapse co nén sụp đổ

D dwarf star sao lùn sao trắt “Trắt” không có trong từ điển tiếng Việt (Hoàng
Phê)
dwarf satellite hành tinh lùn
domain đomen miền vùng
ferromagnetic đomen sắt từ
domain
dosimeter máy đo liều liều kế chọn một
displacement độ dời độ dịch chuyển chọn một
damping sự hãm sự nhụt sự tắt dùng (những) cái nào. Phân biệt với attenuation
dần sự giảm xóc

4
giảm chấn
density mật độ khối lượng dùng cả hai, tùy trường hợp?
riêng
detector đầu dò máy dò đầu chọn một
thu đetectơ
decoherence sự mất kết hợp sự khử chọn thuật ngữ
kết hợp
depolarization sự khử cực sự khử chọn thuật ngữ
phân cực sự mất phân
cực
decoherence sự khử kết hợp sự mất tìm thuật ngữ
kết hợp
dielectric điện môi chất điện chọn một
môi
dendrite hình cây đenđrit tìm thuật ngữ
decade box hộp mười hộp thập chọn một
tiến
decontamination sự khử nhiễm xạ sự tìm thuật ngữ
tẩy xạ
defect khuyết tật sai hỏng chọn một
dimer đime tìm thuật ngữ
donor đonơ đono cho chọn một
denđrime dendrimer

E electrostatic [sự] hưởng ứng tĩnh chọn một


induction điện [sự] hưởng ứng
điện [sự] điện hưởng
electron electron điện tử dùng cả hai

5
elementary hạt sơ cấp hạt cơ bản chọn một
particle
eigenfunction hàm riêng hàm số chọn một
riêng
eigenvalue trị riêng trị số riêng chọn một
giá trị riêng
electron transition chuyển dời electron chọn một
chuyển mức electron
chuyển dịch electron
chuyển trạng thái
electron
energy band dải năng lượng vùng chọn một
năng lượng miền năng
lượng
earthquake proof chống động đất chịu chọn một
động đất kháng chấn
electron wake vệt electron lằn tìm thuật ngữ
electron
edge bờ biên giới hạn chọn một
etching sự khắc sự ăn mòn chọn một
entanglement rối liên đới

F focus (động từ) điều tiêu hội tụ chọn một


frustration tìm thuật ngữ
fluid chất lưu thể lưu
flavour (vật lí hạt) hương vị tìm thuật ngữ (cũng giống như với color)

G giant star sao kềnh sao khổng lồ tìm thuật ngữ

6
gene gen gien chọn một
geophysics địa vật lí vật lí địa cầu chọn một
gas khí chất khí thể khí
geopolymer geopolymer polyme
đất bê tông polyme
generator (group yếu tố sinh tập hợp chọn thuật ngữ
theory) sinh generato
grain boundary biên hạt giới hạn hạt chọn một
gauge chuẩn định cỡ
gyroscope con quay con quay hồi chọn một
chuyển

H harmonic hài họa âm họa ba chọn một


halo quầng halo

I immittance trở nạp tìm thuật ngữ


impact va chạm [sự] va đập phân biệt với collision?
[sự ] lực va chạm
infinite vô hạn không giới hạn chọn một
vô cùng vô tận
instability [tính, độ] không ổn chọn một
đinh [tính, độ] bất ổn
injection sự phun sự tiêm nội chọn một
xạ
isotope tracer đồng vị đánh dấu chất chọn một
đánh dấu đồng vị
isotopic labeling đánh dấu động vị ghi chọn một
nhãn đồng vị
7
imaging sự tạo ảnh

J junction lớp tiếp xúc lớp chọn một


chuyển tiếp lớp chuyển
lớp tiếp giáp
Jovian planet hành tinh kiểu Mộc chọn một
tinh hành tinh khí
khổng lồ hành tinh
khổng lồ
Jupiter Mộc tinh Sao Mộc cách gọi chung cho các hành tinh

L laser laze laser chọn một


loss hao tổn tổn hao mất chọn một
mát
liquid chất lỏng thể lỏng
luminous efficacy hiệu quả chiếu sáng so sánh, phân biệt hai từ này
luminous hiệu suất chiếu sáng so sánh, phân biệt hai từ này
efficiency
laevogyre quay phải hữu tuyền chọn một
luminescence sự phát quang huỳnh
quang
lithography in thạch bản khắc hình tìm thuật ngữ thích hợp
in lito
lux meter lux kế máy đo độ chói chọn một

M maser maze maser chọn một

8
multimeter máy đo đa năng máy chọn một
đo vạn năng đa năng kế
modulation biến điệu điều biến chọn một
điều chế
momentum xung lượng động
lượng
mirage ảo tượng ảo ảnh chọn một
magnetostatics tĩnh từ học từ tĩnh học chọn một
magnetostatic thấu kính từ tĩnh thấu chọn một
lens kính tĩnh từ
microwave vi ba vi sóng sóng chọn một
cực ngắn
metamaterial siêu vật liệu vật liệu chọn hoặc tạo lập
biến hóa
mode of vibration mot dao động kiểu chọn hoặc tạo lập
dao dộng
microcavity vi hốc cộng hưởng chọn
buồng vi cộng hưởng
vi buồng (cộng hưởng)
metal organic khung cơ kim khung chọn một
framework hữu cơ kim loại
multiplet multiplet đa tuyến tìm thuật ngữ
microscope kính hiển vi
microscopy hiển vi

N noise tạp âm nhiễu tiếng ồn chọn một


nanodendrite đenđrit nano nhánh chọn
cây nano
9
native (element) nguyên khai tự nhiên chọn một
thiên nhiên
nucleon nucleon nuclon
nuclear fission sự phân tách hạt nhân chọn một
sự phân chia hạt nhân không dùng phân hạch hạt nhân
sự phân hạch
nuclear fusion sự kết hợp hạt nhân sự chọn một
tổng hợp hạt nhân
neutron nơtron neutron chọn một

O optical path quang lộ quang trình chọn một


orbital obitan
opaque medium môi trường không
trong suốt môi trường
đục
observatory đài quan sát trạm quan tùy tình huống
sát

P pulsation mạch động thay từ Hán-Việt bằng từ Việt ?


population phân bố mật độ cư tìm thuật ngữ thích hợp
trú
population sự nghịch đảo phân bố tìm thuật ngữ thích hợp
inversion sự nghịch đảo mật độ
sự nghịch đảo dân cư
sự đảo mật độ (cư trú)
sự nghịch đảo (cư trú)
precession tiến động tuế sai chọn một
photoelectric (thuộc) quang điện cần có hai thuật ngữ khác nhau cho hai từ này

10
photovoltaic (thuộc) quang voltaic cần có hai thuật ngữ khác nhau cho hai từ này
(thuộc) quang điện
plane-polarized phân cực thẳng phân chọn một
cực phẳng
population sự đảo mật độ cư trú chọn một
inversion nghịch đảo mật độ
nghịch đảo cư trú
photorefractive hiệu ứng chiết quang chọn một
effect hiệu ứng khúc quang
hiệu ứng khúc xạ
permittivity độ điện thẩm độ thẩm chọn một
điện hằng số điện môi
permeability độ từ thẩm độ thẩm từ chọn một
permeance từ dẫn thêm mới, là nghịch đảo của từ trở (reluctance)
progression chuỗi cấp số phân biệt với series
propagator propagato hàm truyền tìm thuật ngữ thích hợp
photonics photonic quang tử học chọn một
plasmonics plasmonic
pelletron peletron máy gia tôc chọn một
chuỗi trụ
pseudo (tiếp đầu giả phân biệt với quasi (chuẩn)
ngữ)
pseudopotential giả thế
pulsar punxa

Q quantum number số lượng tử lượng tử chọn một


số
quantum rối lượng tử vướng víu chọn một, hoặc tìm thuật ngữ thích hợp
11
entanglement lượng tử
quasi (tiếp đầu chuẩn phân biệt với pseudo (giả)
ngữ)
quasi particle chuẩn hạt

R relativistic tương đối tính tương


đối
radio vô tuyến điện vô chọn một
tuyến radio
relative refraction chiết suất tỉ đối chiết chọn một
index suất tương đối
radioactive tracer chất đánh dấu phóng xạ chọn một
chất phóng xạ đánh dấu
relative dielectric hằng số điện môi tỉ đối
constant hằng số điện môi tương
đối
reluctance từ trở

S selection rule quy tắc lựa chọn quy chọn một


tắc lọc lựa
singlet singlet đơn tuyến tìm thuật ngữ
spectrometer phổ kế
spectrometry phổ kế học phép đo chọn một
phổ
spectroscopy phổ học
spectrum phổ quang phổ tùy trường hợp
spectral hole tìm thuật ngữ
burning

12
stability sự ổn định sự bền chọn một
vững
solid chất rắn vật rắn thể
rắn
series chuỗi cấp số phân biệt với progression
spallation reaction phản ứng vỡ phản ứng tìm thuật ngữ thích hợp
tóe
specific gravity trọng lượng riêng tỉ tìm thuật ngữ thích hợp, lưu ý đến tên tiếng Anh và
trọng khối lượng riêng nghĩa.
tỉ đối mật độ tỉ đối
superfluidity tính siêu chảy tính chọn một
siêu lỏng
surface tension lực căng bề mặt sức chọn một
căng mặt ngoài
susceptance điện nạp
semiconductor bán dẫn chất bán dẫn chọn một
spintronics spintronic
subalgebra đại số con
synchrotron syncrotron máy gia chọn một
tốc đồng bộ
synchrophasotron syncrophazotron máy chọn một
gia tốc đồng bộ ổn định
pha

T tunneling sự xuyên ngầm sự chọn một


chui hầm sự xuyên hầm
transition chuyển dời chuyển chọn một
dịch chuyển mức

13
transistor tranzito transistor
thermometer nhiệt kế nhiệt biểu chọn một
thermonuclear (thuộc) nhiệt hạch chọn một
(thuộc) nhiệt hạt nhân
(thuộc) hạt nhân nóng
temperature scale thang nhiệt độ nhiệt chọn một
giai
telescope kính viễn vọng kính
thiên văn
theory of thuyết tương đối lí chọn một
relativity thuyết tương đối
transducer bộ chuyển đổi máy chọn một
biến năng
transport vận chuyển vận tải chọn một
truyền
tachyon takion thuật ngữ mới
top con quay con quay chọn một
hồi chuyển
trimer trime tìm thuật ngữ
triplet triplet tam tuyến tìm thuật ngữ
transform ảnh biến đổi chọn một, phân biệt với transformation
Fourier transform ảnh Fourier biến đổi
Fourier
transformation phép biến đổi biến đổi chọn một, phân biệt với transform
Fourier phép biến đổi Fourier
transformation biến đổi Fourier

U universe vũ trụ có cần phân biệt với cosmos

14
V valleytronics valeytronic hoặc tìm thuật ngữ thích hợp

W whisker (crystal) râu tinh thể sợi tinh chọn một


thể
wall vách tường chọn một

Z zinc blende cấu trúc sphalerit cấu chọn thuật ngữ thích hợp
structure trúc zinc blende cấu
trúc giả kẽm
zone vùng miền có cần phân biệt với domain
Brillouin zone vùng Brillouin

15

You might also like