Professional Documents
Culture Documents
3. Thị Trường Sơ Cấp- Thay Quy
3. Thị Trường Sơ Cấp- Thay Quy
SƠ CẤP
(Primary market)
I. Khái niệm và chức năng
II. Các chủ thể phát hành chứng khoán
III. Các loại hình phát hành chứng khoán
IV. Quản lý nhà nước đối với việc phát
hành chứng khoán
V. Phát hành chứng khoán lần đầu ra
công chúng (IPO)
1
CÔNG TY ĐẠI CHÚNG SẮP TUYỆT CHỦNG?
THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN
Phát hành
3 riêng lẻ
I. KHÁI NIỆM VÀ CHỨC NĂNG
1. Khái niệm
2. Chức năng
4
1. Khái niệm thị trường chứng khoán
sơ cấp (Primary market)
Thị trường thứ cấp
Nhà đầu tư
Nhà đầu tư
Thị trường sơ cấp
9
2. Chức năng
10
II. CÁC CHỦ THẾ PHÁT HÀNH CHỨNG
KHOÁN
1. Chính phủ
Huy động vốn và tổ chức quản lý, điều hành
và giám sát.
2. Doanh nghiệp
Huy động vốn cho doanh nghiệp
3. Quỹ đầu tư
Huy động vốn hình hành các quỹ
11
III. CÁC LOẠI HÌNH PHÁT
HÀNH CHỨNG KHOÁN
12
3.1. Phát hành riêng lẻ
(Private placement)
Ví dụ: CTCK Kim Long tháng 1/2009 chào bán riêng lẻ 9.636.940
cổ phần, giá chào bán 13,600 vnđ/cp, cho 07 đối tác, huy động
131.062.384.000 đồng. Tăng vốn điều lệ lên 600 tỉ đồng.
13
3.1. Phát hành riêng lẻ
(Private placement)
17
3.2. Phát hành ra công chúng
(Public offering)
Đặc điểm
Phải đáp ứng những điều kiện nhất định
Phải kiểm toán báo cáo tài chính
Phải đăng ký hoặc xin phép UBCKNN
Chứng khoán phát hành thường được niêm yết
và giao dịch tại SGDCK
Phải thông qua tổ chức trung gian
Lượng chứng khoán phát hành phải đạt quy mô
nhất định
19
3.2. Phát hành ra công chúng
(Public offering)
1. Chào bán cổ phiếu, chứng chỉ quỹ lần đầu ra công chúng gồm:
a) Chào bán CP, CCQ lần đầu ra công chúng để huy động vốn cho
TCPH;
b) Chào bán CP lần đầu ra công chúng để trở thành CTĐC thông qua
thay đổi cơ cấu sở hữu nhưng không làm tăng VĐL của TCPH.
2. Chào bán thêm cổ phiếu, chứng chỉ quỹ ra công chúng gồm:
a) CTĐC chào bán thêm CP ra công chúng hoặc chào bán quyền mua
cổ phần cho cổ đông hiện hữu để tăng VĐL;
b) CTĐC chào bán tiếp CP ra công chúng để thay đổi cơ cấu sở hữu
nhưng không làm tăng VĐL;
c) CTQLQ chào bán thêm CCQ đóng ra công chúng; công ty đầu tư
chứng khoán chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng.
3. Chào bán trái phiếu ra công chúng.
23 (Điều 3, Nghị định 14/2007/NĐ-CP)
IV. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI VIỆC
PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN
24
V. PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN LẦN
ĐẦU RA CÔNG CHÚNG (IPO)
25
Thị trường IPO toàn cầu
trong vài năm gần đây
29
Điều kiện chào bán chứng
khoán ra công chúng
31
2. Thủ tục phát hành chứng
khoán ra công chúng
32
3. Bảo lãnh phát hành
33
3. Bảo lãnh phát hành
34
3. Bảo lãnh phát hành
35
3. Bảo lãnh phát hành
36
3. Bảo lãnh phát hành
3.3. Các chủ thể tham gia đợt bảo lãnh phát
hành
Tổ hợp bảo lãnh phát hành
Tổ chức bảo lãnh chính
Nhóm đại lý phân phối
37
3. Bảo lãnh phát hành
3.3. Các chủ thể tham gia đợt bảo lãnh phát hành
Thành viên
bảo lãnh
Tổ chức bảo lãnh
phát hành chính Thành viên
bảo lãnh
39
3. Bảo lãnh phát hành
3.5. Qui trình thực hiện đợt bảo lãnh phát hành
a. Phân tích và đánh giá khả năng phát hành;
b. Chuẩn bị hồ sơ xin phép phát hành;
c. Phân phối chứng khoán phát hành;
d. Bình ổn và điều hòa thị trường.
42
3. Bảo lãnh phát hành
3.5. Qui trình thực hiện đợt bảo lãnh phát hành
a. Phân tích và đánh giá khả năng phát hành:
- Tình hình hoạt động của công ty;
- Tình hình tài chính của công ty;
- Tình hình thị trường tài chính trong nước và quốc
tế;
- Các khía cạnh pháp lý của việc phát hành…
43
3. Bảo lãnh phát hành
3.3. Qui trình thực hiện đợt bảo lãnh phát hành
b. Chuẩn bị hồ sơ xin phép phát hành:
- Chuẩn bị hồ sơ xin phép phát hành;
- Lựa chọn thành viên tổ hợp;
- Định giá chào bán;
44
Hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu ra
công chúng (1/3)
3.3. Qui trình thực hiện đợt bảo lãnh phát hành
c. Phân phối chứng khoán ra công chúng
d. Bình ổn và điều hòa thị trường
48
4. Các hình thức phát hành
49
4. Các hình thức phát hành
50
CÔNG VIỆC CỦA NĐT THAM GIA
54 Xác định giá trúng và số lượng trúng đấu giá của từng nhà đầu tư?
4. Các hình thức phát hành
* B: 8.000 x (3.000/23.000)
** E: 8.000 x (20.000/23.000)
55
4. Các hình thức phát hành
56
4. Các hình thức phát hành
57
4. Các hình thức phát hành
58
4. Các hình thức phát hành
4.3.Phát hành thông qua đấu thầu (trái phiếu)
NĐT Giá Số lượng Cộng dồn Trúng thầu
H 8,4% 70 70 (TT 70)
C 8,5% 20 90 (TT 20)
E 8,6% 60 150 (TT 50)
A 8,7% 90 240
G 8,75% 80 320
B 8,8% 50 370
D 9,0% 80 450
Lãi suất trúng thầu cho tất cả các NĐT là 8,6%
K PCC 50 50 (TT 60x(50/130)
M PCC 80 130 (TT 60x(80/130)
59
CHÂN THÀNH CÁM ƠN!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Email: vanquy@ssc.gov.vn
60