You are on page 1of 36

HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ-

KÝ-
LƯU KÝ-
KÝ-BÙ TRỪ VÀ
THANH TOÁN CHỨNG
KHOÁN

Phạm Thị Hương Giang


1
NỘI DUNG

Chương I: Giải thích thuật ngữ


Chương II: Thành viên lưu ký
Chương III: Hoạt động Đăng ký
Chương IV: Hoạt động Lưu ký
Chương V: Hoạt động Bù trừ - Thanh toán
Chương VI: Thực hiện quyền
Chươgn VII: Quỹ hỗ trợ thanh toán
Chương VIII: Phí
2
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
1. Đăng ký chứng khoán
khoán::
Là việc ghi nhận quyền sở hữu
hữu,, các quyền
khác và nghĩa vụ liên quan của người sở
hữu chứng khoán bằng hệ thống lưu giữ
thông tin về người sở hữu chứng khoán

2. Lưu ký chứng khoán


khoán::
Là việc nhận chứng khoán do khách hàng
gửi,, bảo quản chứng khoán cho khách hàng
gửi
và giúp khách hàng thực hiện các quyền
của mình đối với chứng khoán
khoán..
3
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
3. Bù trừ từng giao dịch
dịch::
Các giao dịch được xem xét và thanh
toán theo từng giao dịch trên thị trường
trường..
Hay còn gọi là không bù trừ

4
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
4. Bù trừ song phương
phương::
Là phương thức bù trừ các giao dịch
chứng khoán được khớp trong cùng ngày
giữa từng cặp các bên tham gia giao dịch
theo từng loại chứng khoán (đối với CK)
và theo tổng giá trị mua bán (đối với
tiền), từ đó đưa ra kết quả ròng bằng tiền
và chứng khoán phải thanh toán của mỗi
bên..
bên

5
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
5. Bù trừ đa phương
phương::
Là phương thức bù trừ các giao dịch
chứng khoán được khớp trong cùng ngày
giữa nhiều bên tham gia giao dịch theo
từng loại chứng khoán (đối với CK) và
theo tổng giá trị mua bán (đối với tiền
tiền),
),
từ đó đưa ra kết quả ròng bằng tiền và
chứng khoán phải thanh toán của các
bên..
bên

6
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
6. Thanh toán
toán::
Thanh toán là việc cơ quan đảm nhiệm việc
thanh toán trên thị trường chuyển tiền
và//hoặc CK về TK của các bên có liên quan

trong GD.

7. Ngày thanh toán


toán::
Là ngày các TV bên mua hoặc TV bán CK
được nhận CK hoặc tiền theo quy định của
UBCKNN. 7
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
8. Thực hiện quyền
quyền::
Là việc giúp cho Người sở hữu CK thực hiện
các quyền của mình (nhận cổ tức
tức,, thực hiện
quyền mua
mua,, bỏ phiếu
phiếu…).
…).

9. Ngày đăng ký cuối cùng


cùng::
Là ngày do TCPH ấn định để xác định Danh
sách người sở hữu CK được hưởng quyền
phục vụ cho việc thực hiện quyền của người
sở hữu CK. 8
TỔ CHỨC THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THỨ CẤP
CHỨC NĂNG TỔ CHỨC ĐIỀU HÀNH

HOẠT ĐỘNG TRƯỚC GIAO GIAO DỊCH


DỊCH SGDCK

ĐĂNG KÝ

HOẠT ĐỘNG SAU GIAO


DỊCH
LƯU KÝ
TRUNG TÂM LƯU KÝ

THANH TOÁN-
BÙ TRỪ
9
SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG

TỔ CHỨC TRUNG TÂM NHTT


PHÁT HÀNH LƯU KÝ

THÀNH VIÊN LƯU KÝ THÀNH VIÊN LƯU KÝ

KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG

10
THÀNH VIÊN LƯU KÝ
I. Phân loại TVLK:
1. Ngân hàng lưu ký:
 (1) Cung cấp dịch vụ lưu ký cho khách hàng;
 (2) Lưu ký và GD (thông qua các Công ty CK)
cho chính mình.

NĐT Giao dịch CTCK

Lưu ký Giao dịch Giao dịch

Lưu ký
TTLK NHLK TTGD 11
THÀNH VIÊN LƯU KÝ
2. Công ty CK:
 (1) cung cấp dịch vụ môi giới và lưu ký cho
khách hàng;
 (2) GD, lưu ký cho chính mình.

NĐT
Giao dịch
Lưu ký

Lưu ký Giao dịch


TTLK CTCK TTGD
12
THÀNH VIÊN LƯU KÝ
3. Các Tổ chức lưu ký trực tiếp:
tiếp:
 Lưu ký trực tiếp cho chính mình;
 Giao dịch (thông qua Công ty CK) cho
chính mình;

Lưu ký
TTLK TCLK Giao dịch CTCK
Giao dịch

TTGD
13
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
IV. Quy trình chuyển khoản
khoản::
1. Chuyển khoản giao dịch
 Chuyển khoản TTBT
2. Chuyển khoản thông thường

- Chuyển khoản theo Luật dân sự


sự;;
- Chuyển khoản khác
khác..

14
THÀNH VIÊN LƯU KÝ
II. Đăng ký TVLK
1. Đăng ký TVLK:
TVLK:
- Nộp hồ sơ;
- Đóng Quỹ HTTT và ký thoả thuận với NHTT;
2. Đình chỉ, huỷ bỏ tư cách Thành viên lưu ký:
 Đình chỉ hoạt động lưu ký;
 Huỷ bỏ tư cách TVLK: Tự nguyện và theo yêu
cầu. TVLK phải: (1) Hoàn tất các nghĩa vụ và
(2) Tất toán tài khoản lưu ký chứng khoán cho
khách hàng. 15
HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ
1. Đăng ký CK niêm yết yết/CK
/CK đăng ký giao dịch tại
SGDCK:
 Quản lý Sổ đăng ký người sở hữuhữu;;
 Thực hiện chuyển quyền sở hữu CK;
 Đăng ký giao dịch đảm bảobảo;;
 Thực hiện quyền cho người sở hữu CK;
 Hỗ trợ giám sát tỉ lệ tham gia của người đầu tư
nước ngoài
ngoài..

16
HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ

2. Đăng ký CK cho các Công ty đại chúng:

3. Cung cấp dịch vụ Đại lý chuyển nhượng cho


TCPH
Thực hiện cung cấp các dịch vụ Đại lý chuyển
nhượng theo thỏa thuận với TCPH.

17
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
I. Quy định chung
chung::
1. Chứng khoán lưu ký ký::
- Các CK niêm yếtyết,, đăng ký GD;
- CK đăng ký với TTLK.
2. Tài khoản lưu ký CK:
⁃ TK lưu ký là TK để thực hiện các giao dịch lưu
ký CK;
⁃ Quản lý tài khoản hai cấp hoặc một cấp
cấp::
Một cấp
cấp::
Hai cấp

18
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
I. Quy định chung
chung::
2. Tài khoản lưu ký CK:
⁃ Mỗi khách hàng chỉ được phép mở một tài khoản
lưu ký CK tại một Thành viên lưu ký (Cty chứng
khoán);
khoán );
⁃ Người đầu tư nước ngoài phải đăng ký mã số
kinh doanh CK trước khi mở tài khoản
khoản..

19
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
II. Quy trình ký gửi CK:

Ký gửi Tái ký gửi

Khách hàng Trung tâm lưu ký

Thành viên lưu ký

20
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
CHÚ Ý
- Lưu ký theo hình thức ghi sổ (Ngoại trừ một
số CK đăng ký tại thời điểm ban đầu);
- Người lưu ký phải là người sở hữu hoặc
Người được Người sở hữu uỷ quyền;

21
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
III. Quy trình Rút CK

RÚT RÚT

KHÁCH HÀNG THÀNH VIÊN LƯU KÝ TRUNG TÂM LƯU KÝ

Lưu ý:
 CK rút: Giấy chứng nhận sở hữu;
 Hiệu lực rút: một ngày làm việc sau ngày VSD
nhận được hồ sơ hợp lệ;
22
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
IV. Quy trình chuyển khoản CK
- Chuyển khoản theo kết quả giao dịch dịch;;
- Chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng hàng;;
- Chuyển khoản phong tỏa tỏa,, giải tỏa CK;
- Chuyển khoản lô lẻ lẻ;;
- Chuyển khoản biếubiếu,, tặng cho
cho,, thừa kế
kế,, sáp
nhập,, chia tách
nhập tách……

23
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
CHUYỂN KHOẢN

CHUYỂN KHOẢN

NHẬN CHUYỂN KHOẢN

24
HOẠT ĐỘNG BÙ TRỪ-
TRỪ- THANH
TOÁN
1. Ngân hàng chỉ định thanh toántoán::
Mở và quản lý tài khoản thanh toán cho các
TVLK để thanh toán các giao dịch CK CK..
2. Quy tắc bù trừ - thanh toán
toán::
 Chu kỳ thanh toán
toán:: T +….NLVNLV;;
 Phương thức bù trừ trừ:: đa phương
phương,, song phương
phương,,
từng GD
GD..
 Nguyên tắc
tắc:: chuyển giao tiền đồng thời với
giao CK (DVP)
(DVP);;
 Căn cứ thực hiện
hiện:: theo kết quả giao dịch và 25
các chứng từ thanh toán quy địnhđịnh..
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH BÙ TRỪ - THANH TOÁN

TVLK MUA HT GIAO DỊCH TVLK BÁN

T T
HT BÙ TRỪ
T +1 T+1

T+2
HT LƯU KÝ NHCĐ
T+2 T +2
TVLK BÁN TTLK TVLK MUA TVLK MUA TTLK TVLK BÁN

- + - + - - + 26
+
THỰC HIỆN QUYỀN
I. Quy định chung
chung::
1. Chỉ thực hiện quyền đối với những CK được
lưu ký tập trung tại TTLK
TTLK;;
2. Người sở hữu có tên trong danh sách vào
ngày ĐKCC sẽ được nhận quyềnquyền..
II. Thực hiện quyền cho người sở hữu chứng
khoán
1. Lập danh sách NSHCK
NSHCK;;
2. Thực hiện các quyền
quyền:: quyền bỏ phiếu, quyền
mua cổ phiếu
phiếu;; quyền chuyển đổi trái phiếu/cổ
phiếu;; quyền nhận cổ tức, cổ phiếu thưởng
phiếu thưởng;;
nhận vốn gốc/lãi trái phiếu
phiếu………
……… 27
THỰC HIỆN QUYỀN

PBQ chi tiết


PBQ
TTLK TVLK

TCPH

Chuyển tiền
TVLK
NHCĐTT
Chuyển tiền Chuyển tiền

TVLK
28
QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN
I. Nguồn hình thành quỹ
quỹ..
1. Do TVLK đóng góp
góp::
 Mức đóng góp ban đầu
đầu::
120 triệu đồng
đồng//mỗi Thành viên lưu ký
ký;;
Mức đóng góp hàng năm
năm::
• 0,01%/giá trị giao dịch môi giới cổ phiếu
0,01%/giá phiếu,, chứng
chỉ quỹ được thanh toán qua TVLK của năm liền
trước nhưng không quá 2.5 tỷtỷ//năm
năm;;
• NHTM và CTCK chỉ có nghiệp vụ môi giới giới:: 15 tỷ
tỷ;;
• CTCK có thêm nghiệp vụ tự doanh
doanh:: 20 tỷ
tỷ;;
• Quỹ được mở tách biệt với tài sản của TTLK tạI 29
NH chỉ định thanh toán
toán..
QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN
3.Sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán
toán::
⁃ Sử dụng QuỹQuỹ:: TTLK được quản lý và sử
dụng QHTT để thanh toán tạm thời thay cho
TVLK trong trường hợp thiếu khả năng thanh
toán..N
toán
⁃ Nguyên tắc sử dụng Quỹ
Quỹ::
 Trích từ khoản đóng góp của TVLK vi phạm
phạm;;
 Chưa đủ sẽ trích theo tỷ lệ đóng góp của các
TVLK khác
khác..

30
QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN
3.Sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán
toán::
phạm:: :
⁃ Xử lý vi phạm
 trong vòng 5 ngày kể từ ngày sử dụng Quỹ
Quỹ::
120%
120 % x Lãi suất NHNN
NHNN;;
 Qúa thời hạn trên
trên:: 150
150%% Lãi suất NHNN LS
phạt 1%/ngày và bị xử lý theo các quy định
của TTLK
TTLK;;

31
QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN
Ví dụ:
dụ: (Đvt: Đồng)

Thành viên lưu ký Vốn đóng góp


Cty chứng khoán A 280.000.000
Cty chứng khoán B 300.000.000
Cty chứng khoán C 250.000.000
Cty chứng khoán D 250.000.000
Ngân hàng thương mại E 150.000.000
Ngân hàng liên doanh F 130.000.000
Tổng cộng 1.360.000.000
32
QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN
Ví dụ:
dụ:
CTCK A tạm thời mất khả năng thanh toán số
tiền là 500 tr. đ.
TTLK sử dụng QHTT như sau:
a. Trích từ khoản đóng góp của CTCK A: 280
đồng;
triệu đồng;
 Số tiền còn thiếu: 500 tr – 280 tr = 220
triệu đồng
b) Trích theo tỷ lệ đóng góp của các TVLK khác
(xem trang sau):
33
QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN

TVLK Vốn góp Tỷ lệ (%) Số tiền hỗ trợ thanh toán


CTCK B 300.000.000 27,78 220 tr * 27,78% = 61.111.111

CTCK C 250.000.000 23,15 220 tr * 23,15% = 50.925.026

CTCK D 250.000.000 23,15 220 tr * 23,15% = 50.925.026

Nghàng E 150.000.000 13,89 220 tr * 13,89% = 30.555.556

Nghàng F 130.000.000 12,04 220 tr * 12.04% = 26.481.481

Cộng 1.080.000.000 100 220.000.000

34
PHÍ

Thông tư 2727//2010
2010/TT
/TT – BTC, ngày 8 tháng 01
năm 2013
⁃ Phí Lưu ký chứng khoánkhoán:: 0.5 đồng
đồng//cổ phiếu
phiếu,,
chứng chỉ quỹ quỹ//tháng và 0.2 đồng đồng//trái
phiếu//tháng
phiếu tháng;;
⁃ Phí chuyển khoản CK CK:: 0.5 đồng
đồng//1 CK/
CK/Chuyển
Chuyển
khoản//1 Mã CK (không quá 500
khoản 500..000
000//lần CK)
CK);;
⁃ ……………
……………....

35
TẠM BIỆT

36

You might also like