Professional Documents
Culture Documents
KÝ-
LƯU KÝ-
KÝ-BÙ TRỪ VÀ
THANH TOÁN CHỨNG
KHOÁN
4
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
4. Bù trừ song phương
phương::
Là phương thức bù trừ các giao dịch
chứng khoán được khớp trong cùng ngày
giữa từng cặp các bên tham gia giao dịch
theo từng loại chứng khoán (đối với CK)
và theo tổng giá trị mua bán (đối với
tiền), từ đó đưa ra kết quả ròng bằng tiền
và chứng khoán phải thanh toán của mỗi
bên..
bên
5
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
5. Bù trừ đa phương
phương::
Là phương thức bù trừ các giao dịch
chứng khoán được khớp trong cùng ngày
giữa nhiều bên tham gia giao dịch theo
từng loại chứng khoán (đối với CK) và
theo tổng giá trị mua bán (đối với tiền
tiền),
),
từ đó đưa ra kết quả ròng bằng tiền và
chứng khoán phải thanh toán của các
bên..
bên
6
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
6. Thanh toán
toán::
Thanh toán là việc cơ quan đảm nhiệm việc
thanh toán trên thị trường chuyển tiền
và//hoặc CK về TK của các bên có liên quan
và
trong GD.
ĐĂNG KÝ
THANH TOÁN-
BÙ TRỪ
9
SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG
10
THÀNH VIÊN LƯU KÝ
I. Phân loại TVLK:
1. Ngân hàng lưu ký:
(1) Cung cấp dịch vụ lưu ký cho khách hàng;
(2) Lưu ký và GD (thông qua các Công ty CK)
cho chính mình.
Lưu ký
TTLK NHLK TTGD 11
THÀNH VIÊN LƯU KÝ
2. Công ty CK:
(1) cung cấp dịch vụ môi giới và lưu ký cho
khách hàng;
(2) GD, lưu ký cho chính mình.
NĐT
Giao dịch
Lưu ký
Lưu ký
TTLK TCLK Giao dịch CTCK
Giao dịch
TTGD
13
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
IV. Quy trình chuyển khoản
khoản::
1. Chuyển khoản giao dịch
Chuyển khoản TTBT
2. Chuyển khoản thông thường
14
THÀNH VIÊN LƯU KÝ
II. Đăng ký TVLK
1. Đăng ký TVLK:
TVLK:
- Nộp hồ sơ;
- Đóng Quỹ HTTT và ký thoả thuận với NHTT;
2. Đình chỉ, huỷ bỏ tư cách Thành viên lưu ký:
Đình chỉ hoạt động lưu ký;
Huỷ bỏ tư cách TVLK: Tự nguyện và theo yêu
cầu. TVLK phải: (1) Hoàn tất các nghĩa vụ và
(2) Tất toán tài khoản lưu ký chứng khoán cho
khách hàng. 15
HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ
1. Đăng ký CK niêm yết yết/CK
/CK đăng ký giao dịch tại
SGDCK:
Quản lý Sổ đăng ký người sở hữuhữu;;
Thực hiện chuyển quyền sở hữu CK;
Đăng ký giao dịch đảm bảobảo;;
Thực hiện quyền cho người sở hữu CK;
Hỗ trợ giám sát tỉ lệ tham gia của người đầu tư
nước ngoài
ngoài..
16
HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ
17
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
I. Quy định chung
chung::
1. Chứng khoán lưu ký ký::
- Các CK niêm yếtyết,, đăng ký GD;
- CK đăng ký với TTLK.
2. Tài khoản lưu ký CK:
⁃ TK lưu ký là TK để thực hiện các giao dịch lưu
ký CK;
⁃ Quản lý tài khoản hai cấp hoặc một cấp
cấp::
Một cấp
cấp::
Hai cấp
18
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
I. Quy định chung
chung::
2. Tài khoản lưu ký CK:
⁃ Mỗi khách hàng chỉ được phép mở một tài khoản
lưu ký CK tại một Thành viên lưu ký (Cty chứng
khoán);
khoán );
⁃ Người đầu tư nước ngoài phải đăng ký mã số
kinh doanh CK trước khi mở tài khoản
khoản..
19
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
II. Quy trình ký gửi CK:
20
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
CHÚ Ý
- Lưu ký theo hình thức ghi sổ (Ngoại trừ một
số CK đăng ký tại thời điểm ban đầu);
- Người lưu ký phải là người sở hữu hoặc
Người được Người sở hữu uỷ quyền;
21
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
III. Quy trình Rút CK
RÚT RÚT
Lưu ý:
CK rút: Giấy chứng nhận sở hữu;
Hiệu lực rút: một ngày làm việc sau ngày VSD
nhận được hồ sơ hợp lệ;
22
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
IV. Quy trình chuyển khoản CK
- Chuyển khoản theo kết quả giao dịch dịch;;
- Chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng hàng;;
- Chuyển khoản phong tỏa tỏa,, giải tỏa CK;
- Chuyển khoản lô lẻ lẻ;;
- Chuyển khoản biếubiếu,, tặng cho
cho,, thừa kế
kế,, sáp
nhập,, chia tách
nhập tách……
23
HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
CHUYỂN KHOẢN
CHUYỂN KHOẢN
24
HOẠT ĐỘNG BÙ TRỪ-
TRỪ- THANH
TOÁN
1. Ngân hàng chỉ định thanh toántoán::
Mở và quản lý tài khoản thanh toán cho các
TVLK để thanh toán các giao dịch CK CK..
2. Quy tắc bù trừ - thanh toán
toán::
Chu kỳ thanh toán
toán:: T +….NLVNLV;;
Phương thức bù trừ trừ:: đa phương
phương,, song phương
phương,,
từng GD
GD..
Nguyên tắc
tắc:: chuyển giao tiền đồng thời với
giao CK (DVP)
(DVP);;
Căn cứ thực hiện
hiện:: theo kết quả giao dịch và 25
các chứng từ thanh toán quy địnhđịnh..
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH BÙ TRỪ - THANH TOÁN
T T
HT BÙ TRỪ
T +1 T+1
T+2
HT LƯU KÝ NHCĐ
T+2 T +2
TVLK BÁN TTLK TVLK MUA TVLK MUA TTLK TVLK BÁN
- + - + - - + 26
+
THỰC HIỆN QUYỀN
I. Quy định chung
chung::
1. Chỉ thực hiện quyền đối với những CK được
lưu ký tập trung tại TTLK
TTLK;;
2. Người sở hữu có tên trong danh sách vào
ngày ĐKCC sẽ được nhận quyềnquyền..
II. Thực hiện quyền cho người sở hữu chứng
khoán
1. Lập danh sách NSHCK
NSHCK;;
2. Thực hiện các quyền
quyền:: quyền bỏ phiếu, quyền
mua cổ phiếu
phiếu;; quyền chuyển đổi trái phiếu/cổ
phiếu;; quyền nhận cổ tức, cổ phiếu thưởng
phiếu thưởng;;
nhận vốn gốc/lãi trái phiếu
phiếu………
……… 27
THỰC HIỆN QUYỀN
TCPH
Chuyển tiền
TVLK
NHCĐTT
Chuyển tiền Chuyển tiền
TVLK
28
QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN
I. Nguồn hình thành quỹ
quỹ..
1. Do TVLK đóng góp
góp::
Mức đóng góp ban đầu
đầu::
120 triệu đồng
đồng//mỗi Thành viên lưu ký
ký;;
Mức đóng góp hàng năm
năm::
• 0,01%/giá trị giao dịch môi giới cổ phiếu
0,01%/giá phiếu,, chứng
chỉ quỹ được thanh toán qua TVLK của năm liền
trước nhưng không quá 2.5 tỷtỷ//năm
năm;;
• NHTM và CTCK chỉ có nghiệp vụ môi giới giới:: 15 tỷ
tỷ;;
• CTCK có thêm nghiệp vụ tự doanh
doanh:: 20 tỷ
tỷ;;
• Quỹ được mở tách biệt với tài sản của TTLK tạI 29
NH chỉ định thanh toán
toán..
QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN
3.Sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán
toán::
⁃ Sử dụng QuỹQuỹ:: TTLK được quản lý và sử
dụng QHTT để thanh toán tạm thời thay cho
TVLK trong trường hợp thiếu khả năng thanh
toán..N
toán
⁃ Nguyên tắc sử dụng Quỹ
Quỹ::
Trích từ khoản đóng góp của TVLK vi phạm
phạm;;
Chưa đủ sẽ trích theo tỷ lệ đóng góp của các
TVLK khác
khác..
30
QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN
3.Sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán
toán::
phạm:: :
⁃ Xử lý vi phạm
trong vòng 5 ngày kể từ ngày sử dụng Quỹ
Quỹ::
120%
120 % x Lãi suất NHNN
NHNN;;
Qúa thời hạn trên
trên:: 150
150%% Lãi suất NHNN LS
phạt 1%/ngày và bị xử lý theo các quy định
của TTLK
TTLK;;
31
QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN
Ví dụ:
dụ: (Đvt: Đồng)
34
PHÍ
Thông tư 2727//2010
2010/TT
/TT – BTC, ngày 8 tháng 01
năm 2013
⁃ Phí Lưu ký chứng khoánkhoán:: 0.5 đồng
đồng//cổ phiếu
phiếu,,
chứng chỉ quỹ quỹ//tháng và 0.2 đồng đồng//trái
phiếu//tháng
phiếu tháng;;
⁃ Phí chuyển khoản CK CK:: 0.5 đồng
đồng//1 CK/
CK/Chuyển
Chuyển
khoản//1 Mã CK (không quá 500
khoản 500..000
000//lần CK)
CK);;
⁃ ……………
……………....
35
TẠM BIỆT
36