Professional Documents
Culture Documents
BTVN 08. Phương trình bậc ba và phương trình bậc bốn
BTVN 08. Phương trình bậc ba và phương trình bậc bốn
Giải
t3 − 6t + 4 = 0 (2)
Suy ra
u3 + v 3 = −4
u3 v 3 = 8
X 2 + 4X + 8 = 0
Từ đây ta có được
√
3π 3π
3
u = −2 + 2i = 2 2 cos 4 + i sin 4
√
3 −3π −3π
v = −2 − 2i = 2 2 cos
+ i sin
4 4
Từ đây ta chọn một cặp u1 , v1 như sau sẽ thỏa mãn hệ phương trình (3)
√ π π
u1 = 2 cos 4 + i sin 4
=1+i
√
−π −π
v1 = 2 cos
+ i sin =1−i
4 4
1
√
−1 3
Khi đó với = +i thì hai cặp nghiệm còn lại của hệ phương trình (3) đó là
2 2
√ √ √ √ !
1 + 3 −1 + 3 1 + 3 1 − 3
(u1 , v1 2 ) = − + i, − + i
2 2 2 2
và √ √ √ √ !
−1 + 3 1 + 3 −1 + 3 1 + 3
(u1 2 , v1 ) = − i, + i
2 2 2 2
2
§8.Phương trình bậc ba và bậc bốn
Nguyễn Thành Phát – 43.01.101.080
Giải
Suy ra
u3 + v 3 = 6
u3 v 3 = 1/27
Từ đây ta chọn một cặp u1 , v1 như sau sẽ thỏa mãn hệ phương trình (1)
√
6
u 1 = 1 +
√3
v1 = 1 − 6
3
√
−1 3
Khi đó với = + i thì hai cặp nghiệm còn lại của hệ phương trình (1) đó là
2 2
√ √ √ √ √ √ !
3 + 6 3 + 2 −3 + 6 − 3 + 2
(u1 , v1 2 ) = − + i, + i
6 2 6 2
1
và √ √ √ √ √ √ !
3+ 6 3 + 2 −3 + 6 3− 2
(u1 2 , v1 ) = − − i, + i
6 2 6 2
2
§8.Phương trình bậc ba và bậc bốn
Nguyễn Thành Phát – 43.01.101.080
Giải
Ta tìm cặp u, v thỏa mãn hệ phương trình
3
u + v 3 = −15
(1)
uv = −6
Suy ra
3
u + v 3 = −15
u3 v 3 = −216
Do vậy u3 , v 3 là nghiệm của phương trình bậc hai
X 2 + 15X − 216 = 0
Từ đây ta có được (
u3 = 9
v 3 = −24
Từ đây ta chọn một cặp u1 , v1 như sau sẽ thỏa mãn hệ phương trình (1)
( √3
u1 = 9
√3
v1 = −2 3
√
−1 3
Khi đó với = + i thì hai cặp nghiệm còn lại của hệ phương trình (1) đó là
2 2
√ ! √ !!
√ −1 3 √ 1 3
(u1 , v1 2 ) =
3 3
9 + i ,2 3 + i
2 2 2 2
và √ ! √ !!
√ 1 3 √ 1 3
(u1 2 , v1 ) =
3 3
− 9 + i ,2 3 − i
2 2 2 2
Vậy các nghiệm của phương trình ban đầu đó là
√
3
√
3
−
x 1 = u1 + v1 = 9 √ 2 3 √
− 9 √ 3 √ √
3
2 3
x2 = u1 + v1 = + 3+ ( 3 9 + 2 3 3)i
23
√ √2
x = u 2 + v = − 9 √ 3 √ √
+ 33− ( 3 9 + 2 3 3)i
3 1 1
2 2
1
§8.Phương trình bậc ba và bậc bốn
Nguyễn Thành Phát – 43.01.101.080
Giải
t3 − 9t + 12 = 0 (1)
Suy ra
3
u + v 3 = −12
u3 v 3 = 27
X 2 + 12X + 27 = 0
Từ đây ta có được (
u3 = −9
v 3 = −3
Từ đây ta chọn một cặp u1 , v1 như sau sẽ thỏa mãn hệ phương trình (2)
( √
3
u1 = − 9
√
3
v1 = − 3
√
−1 3
Khi đó với = + i thì hai cặp nghiệm còn lại của hệ phương trình (2) đó là
2 2
√ ! √ !!
√ 1 3 √ 1 3
(u1 , v1 2 ) =
3 3
9 − i , 3 + i
2 2 2 2
1
và √ ! √ !!
√ 1 3 √ 1 3
(u1 2 , v1 ) =
3 3
9 + i , 3 − i
2 2 2 2
2
§8.Phương trình bậc ba và bậc bốn
Nguyễn Thành Phát – 43.01.101.080
Giải
Phương trình tương đương với
2
3 5
x − x = x2 − 4x + 6
2
2 4
Với y bất kỳ ta có
2
2 3 5
x − x + y = 2y + x2 − (4 + 3y)x + y 2 + 6 (1)
2 4
Ta chọn y sao cho V P phương trình (1) là bình phương của một đa thức hệ số hữu tỷ, tức là
∆(2) = 0
Tương đương với
2 5
(4 + 3y) − 4 2y + (y 2 + 6) = 0
4
⇔ (2y + 1)(4y 2 − 4y + 14) = 0
−1
Chọn y = , khi đó phương trình (1) trở thành
2
2
x2 5
2 3 1 25
x − x− = − x+
2 2 4 2 4
2 2
3 1 x 5
⇔ x2 − x − = −
2 2 2 2
Do vậy ta có hai trường hợp
3 1 x 5
• TH1: x2 − x − = − tương đương với x2 − 2x + 2 = 0. Trường hợp này vô nghiệm.
2 2 2 2
3 1 x 5
• TH2: x2 − x − = − + tương đương với x2 − x − 3 = 0. Trường hợp này có hai nghiệm
2 2 2 2
√ √
1 + 13 1 − 13
x1 = , x2 =
2 2
( √ )
1 ± 13
Vậy tập nghiệm của phương trình ban đầu là S = .
2
1
§8.Phương trình bậc ba và bậc bốn
Nguyễn Thành Phát – 43.01.101.080
Giải
(x2 − 2x)2 = x2 − 2x + 1
⇔ (x2 − 2x)2 = (x − 1)2
1
§8.Phương trình bậc ba và bậc bốn
Nguyễn Thành Phát – 43.01.101.080
Giải
Với y bất kỳ ta có
Ta chọn y sao cho V P phương trình (1) là bình phương của một đa thức hệ số hữu tỷ, tức là
∆0(2) = 0
⇔ (y − 4)(2y 2 − 12) = 0
Chọn y = 4, khi đó phương trình (1) trở thành
(x2 + x − 4)2 = x2 + 6x + 9
1
§8.Phương trình bậc ba và bậc bốn
Nguyễn Thành Phát – 43.01.101.080
Giải
Với y bất kỳ ta có
Ta chọn y sao cho V P phương trình (1) là bình phương của một đa thức hệ số hữu tỷ, tức là
∆0(2) = 0
9y 2 − (2y + 3)(y 2 + 8) = 0
⇔ (y + 1)(2y 2 − 8y + 24) = 0
Chọn y = −1, khi đó phương trình (1) trở thành
(x2 + 3x − 1)2 = x2 − 6x + 9