Professional Documents
Culture Documents
Chương 1-4 p1
Chương 1-4 p1
A. Thời điểm người điều tra tiếp cận các đơn vị điều tra
B. Thời điểm kết thúc việc thu thập thông tin
C. Thời điểm nhất định để thống nhất thu thập thông tin về hiện tượng
D. Thời điểm bắt đầu việc thu thập thông tin
4 Sai số do đơn vị điêu tra không đủ lớn xảy ra trong loại điều tra nào?
A. Điều tra trọng điểm
B. Điều tra chuyên đề
C. Điều tra chọn mẫu
D. Điều tra thường xuyên
6 Tham số nào cho phép so sánh độ phân tán của những hiện tượng cùng loại có số trung
bình khác nhau?
A. Khoảng biến thiên B. Phương sai
C. Độ lệch chuẩn D. Hệ số biến thiên
10 Có dữ liệu về tiền lương của 8 công nhân (ĐVT: triệu đồng) như sau:
4,7 5,5 6,2 4,9 5,6 5,9 5,6 5,4
Tính tiền lương bình quân của 8 người công nhân này? (triệu đồng/người)
A. 5,5 B. 5,6 C. 5,55 D. 5,475
18 Loại thang đo nào được sử dụng khi giữa các biểu hiện của tiêu thức không có quan hệ hơn
kém?
A. Định danh
B. Thứ bậc
C. Khoảng
D. Tỷ lệ
19 Đánh số mức độ hài lòng về sản phẩm bao gồm: “ rất hài lòng, hài lòng, bình thường, không
hài lòng, rất không hài lòng” sử dụng thang đo nào?
A. Định danh
B. Thứ bậc
C. Khoảng
D. Tỷ lệ
21 Tham số nào cho phép so sánh độ phân tán của những hiện tượng cùng loại có số trung
bình khác nhau?
B. Khoảng biến thiên B. Phương sai
C. Độ lệch chuẩn D. Hệ số biến thiên
31 Có bảng tổng hợp điểm thi môn Toán kì thi THPTQG của học sinh ở 3 tỉnh như sau:
Tỉnh Điểm môn Toán Tổng số
Dưới 5 5-7 Từ 7 trở lên thí sinh
A 400 750 110 1260
B 550 600 115 1265
C 440 650 120 1210
Tổng 1390 2000 345 3735
Tính tỷ trọng thí sinh có điểm môn Toán từ 7 trở lên của tỉnh B?
A. 3,08% B. 9,09% C. 9,24% D. 56,52%
32 Có bảng tổng hợp điểm thi môn Toán kì thi THPTQG của học sinh ở 3 tỉnh như sau:
Tỉnh Điểm môn Toán Tổng số
Dưới 5 5-7 Từ 7 trở lên thí sinh
A 400 750 110 1260
B 550 600 115 1265
C 440 650 120 1210
Tổng 1390 2000 345 3735
Tính tỷ trọng thí sinh có điểm môn Toán 5 đến 7 của cả 3 tỉnh?
A. 90,76% B. 53,55%
C. Không đủ dữ liệu tính toán D. 17,40%
33 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
% HTKH về doanh thu bình quân chung của các phân xưởng trong quý I là (%):
A. 105,000
B. 105,405
C. 105,462
D. 105,400
Đáp án:
34 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) – SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ) thực tế
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
%HTKH về sản lượng bình quân chung các phân xưởng trong quý II là (%):
A. 105
B. 105,303
C. 105,405
D. 105,460
35 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/sp)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung các phân xưởng trong quý II là ( triệu đồng/SP):
A. 9,530
B. 9,554
C. 9,542
D. 9,567
36 Giá thành đơn vị sản phẩm là số tương đối gì?
A. Không gian
B. Kết cấu
C. Cường độ
D. Động thái
37 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
Hệ số biến thiên về giá thành đơn vị sản phẩm trong quý II là (%):
A. 11,046
B. 10,908
C. 3,404
D. Không có phương án nào đúng
CV = ĐLC/ TB x 100% =
∑ 𝑥ì 𝑓𝑖 102 𝑥 1000 + 9.52 𝑥 1155 + 9,22 𝑥 1320
= = =
∑ 𝑓𝑖 1000 + 1155 + 1320
∑ 𝑥𝑖2 𝑓𝑖 − 𝑁. 𝑥̅ 2
Đ𝐿𝐶 = √ , 𝑁 = 3475,
𝑵−𝟏
38 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
Năng suất lao động bình quân các phân xưởng trong quý I là (triệu đồng/người):
A. 51,800
B. 49,333
C. 52,000
D. 25,676
42 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
Năng suất lao động bình quân các phân xưởng trong quý II là (sản phẩm/người):
A. 5,233
B. 5,355
C. 5,227
D. 5,248
43
Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
Phương sai về giá thành đơn vị sản phẩm trong quý II là:
A. 1,503
B. Không có phương án nào đúng
C. 0,324
D. 0,105
44 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
Tốc độ phát triển tổng số công nhân của quý II so với quý I là (lần):
A. 7,828
B. 8,828
C. 1,113
D. 0,113
47 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
Tỷ trọng doanh thu trong quý I của các phân xưởng A, B và C lần lượt là (%):
A. 26,15; 32,31 và 54,54
B. 26,15; 41,54 và 32,31
C. 27,03; 32,43 và 40,54
D. 27,03; 32,43 và 40,54
48 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
Tỷ trọng số công nhân từng phân xưởng A, B và C trong quý II lần lượt là (%):
A. 31,847; 33,121 và 35,302
B. 33,121; 31,847 và 35,032
C. 30,206; 33,546 và 36,248
D. 33,546; 30,206 và 36,248
49 Có kết quả thống kê mô tả về doanh số bình quân 1 nhân viên (triệu đồng) trong một doanh
nghiệp như sau:
Statistic Std.Error
Mean 1,5937
Mode 66
Median 66,5
Variance
Std. Dev
Minimum 51
Maximum 89
Range
Sum 3399
N 50
Biết thêm rằng: ∑ 𝑥𝑖2 𝑓𝑖 = 237286,73.
Tính phương sai về doanh số bình quân của 1 nhân viên của doanh nghiệp trên?
A. 126,99
B. Không xác định
C. 124,46
D. 251,46
50 Có số liệu của 1 doanh nghiệp như sau:
Năm gốc Năm báo cáo
NSLĐ Tỷ trọng số NSLĐ (tạ/CN) Sản lượng Tỷ lệ HTKH
(tạ/CN) CN (%) (tạ) về sản lượng
(𝑑𝑖 ) (%)
A 130 30 140 14000 112
B 160 45 164 13120 125
C 188 25 184 20240 110
Biết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 phân xưởng trong năm gốc là 158 tạ/CN
và ∑ 𝑥𝑖2 𝑑𝑖 = 25426. Tính hệ số biến thiên của công nhân năm gốc?
A. 13,60
B. 24,04
C. 14,86
D. 14,13
1c, 2d, 3c, 4c, 5d, 6d, 7a, 8b, 9b, 10d, 11a, 12a, 13b, 14b, 15b, 16a, 17c, 18a, 19b, 20a, 21d, 22a, 23b,
24b, 25b, 26c, 27, 28a, 29, 30a, 31b, 32b, 33, 49a, 50a