You are on page 1of 43

CHƯƠNG 1

1) Điều nào sau đây không phải là một trong những chức năng của hệ thống
thông tin?
A) thu thập
B) xử lý
C) lưu trữ
D) bảo trì
E) phân phối
2.) Sáu mục tiêu kinh doanh quan trọng của công nghệ thông tin là các sản
phẩm, dịch vụ và mô hình kinh doanh mới; Thân thiện với khách hàng và nhà
cung cấp; Sự sống còn của DN; lợi thế cạnh tranh; cải thiện việc ra quyết
định; và
A) tối ưu hóa sự linh hoạt.
B) tối ưu hóa việc ra quyết định.
C) tối ưu hóa hoạt động kinh doanh.
D) tối ưu hóa hiệu quả.
E) tối ưu hóa giá trị kinh doanh.
3) Điều nào sau đây không phải là một trong những thành phần của hệ thống
thông tin để tạo ra thông tin?
A) con người
B) qui trình/thủ tục xử lý
C) phương tiện xử lý
D) tri thức
E) dữ liệu
4.) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến lợi thế cạnh tranh?
1. Sản phẩm, dịch vụ mới và mô hình kinh doanh mới; 2. Chi phí ít hơn cho
sản phẩm cao cấp; 3. đáp ứng cho khách hàng trong thời gian thực (đúng thời
điểm và thích hợp)?
A) chỉ 1
B) 1 và 2
C) 2 và 3
D) 1 và 3
E) 1, 2, và 3
5.) Sự cần thiết sử dụng hệ thống thông tin mô tả mục tiêu kinh doanh nào
A. Tối ưu hóa hoạt động.
B. Cải thiện hoạt động kinh doanh.
C. Lợi thế cạnh tranh
D. Cải thiện tính linh hoạt
E. Sự sống còn
6.) Doanh nghiệp đầu tư vào HTTT mới để tuân thủ chính sách và pháp luật
của Nhà nước có thể gọi đầu tư để đạt mục tiêu nào?
A. Tối ưu hóa hoạt động.
B. Cải thiện hoạt động kinh doanh.
C. Lợi thế cạnh tranh
D. Cải thiện tính linh hoạt
E. Sự sống còn
7.) Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin cung cấp cách tạo ra thông tin
sử dụng cho hoạt động điều hành là
A) truy vấn thông tin, nghiên cứu và phân tích.
B) đầu vào, đầu ra, và phản hồi.
C) dữ liệu, thông tin và phân tích.
D) phân tích dữ liệu, xử lý, và phản hồi.
E) đầu vào, xử lý và đầu ra.
8) Lượng vé bán trực tuyến trung bình hàng ngày là một ví dụ về
A) đầu vào.
B) dữ liệu thô.
C) thông tin có ý nghĩa.
D) phản hồi.
E) xử lý.
9) Với HTTT tạo báo cáo tài chính các phiếu thu, phiếu chi hàng ngày
là một ví dụ về
A) đầu ra.
B) dữ liệu thô.
C) thông tin có ý nghĩa.
D) phản hồi.
E) xử lý.
10.) Đầu vào
A) nắm bắt các thông tin từ tổ chức và môi trường bên ngoài.
B) là thông tin trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp họ đánh giá
giai đoạn đầu vào.
C) chuyển dữ liệu đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động mà nó sẽ
được sử dụng.
D) chuyển thông tin đã xử lý đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động
mà nó sẽ được sử dụng.
E) nắm bắt các dữ liệu thô từ tổ chức và môi trường bên ngoài.
11) Đầu ra
A) là thông tin phản hồi đã được xử lý để tạo ra các thông tin có ý nghĩa.
B) là thông tin trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp họ đánh giá
giai đoạn đầu vào.
C) chuyển dữ liệu đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động mà nó sẽ
được sử dụng.
D) chuyển thông tin đã xử lý đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động
mà nó sẽ được sử dụng.
E) chuyển đổi nguyên liệu đầu vào sang một hình thức có ý nghĩa.
12.) Chuyển đổi dữ liệu thô sang một hình thức có ý nghĩa gọi là
A) Tiếp nhận.
B) Xử lý.
C) Tổ chức.
D) Phản hồi.
E) Phân tích.
13) Điều nào sau đây không phải là một trong những thay đổi hiện
nay đang diễn ra trong công nghệ của hệ thống thông tin?
A) phát triển doanh nghiệp sử dụng "dữ liệu lớn"
B) tăng trưởng trong điện toán đám mây
C) tăng trưởng trong nền tảng PC
D) gia tăng nền tảng điện thoại di động (Gia tăng ứng dụng dựa vào nền tảng điện
thoại di động)
E) gia tăng việc sử dụng các mạng xã hội của doanh nghiệp
14.) Phát biểu nào sau đây không phải là một trong những yếu tố môi trường
chính tương tác với một tổ chức và các hệ thống thông tin của tổ chức?
A) đối thủ cạnh tranh
B) cơ quan quản lý
C) khách hàng
D) nhà cung cấp
E) lực lượng bán hàng
15.) Ba cấp quản lý chính trong một hệ thống doanh nghiệp được phân cấp là
A) quản lý cấp cao, quản lý hoạt động và nhân viên dịch vụ.
B) quản lý cấp cao, quản lý cấp trung và quản lý cấp cơ sở (quản lý tác nghiệp).
C) quản lý cấp cao, quản lý hoạt động, và hệ thống thông tin.
D) quản lý cấp cao, quản lý cấp trung, và nhân viên dịch vụ.
E) quản lý cấp cao, nhân viên dữ liệu và nhân vên dịch vụ.
16.) Để sử dụng HTTT có hiệu quả yêu cầu có sự hiểu biết về các khía cạnh
A) tổ chức, quản lý và CNTT.
B) hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lý, khoa học máy tính.
C) quản lý, tổ chức và kỹ thuật.
D) tâm lý học, kinh tế học, xã hội học.
E) tổ chức, kinh tế học và tâm lý học.
17.) Từ góc độ kinh doanh, dữ liệu thô được chuyển đổi một cách hệ
thống trong nhiều giai đoạn khác nhau, biến nó thành thông tin có giá trị,
trong một quá trình được gọi là
A) chuỗi giá trị thông tin.
B) chuỗi giá trị CNTT.
C) xử lý thông tin.
D) phản hồi.
E) phổ biến.
18) Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng
hành vi là
A) Tâm lý học, kinh tế học và triết học.
B) Vận trù học, khoa học quản lý, khoa học máy tính.
C) Quản lý, tổ chức và công nghệ thông tin.
D) Tâm lý học, kinh tế học, xã hội học.
E) Tổ chức, kinh tế học và tâm lý học.
19) Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng kỹ
thuật là
A) Khoa học máy tính, kỹ thuật, và mạng.
B) Vận trù học, khoa học quản lý, khoa học máy tính.
C) Kỹ thuật, quản lý sử dụng, và khoa học máy tính.
D) Khoa học quản lý, khoa học máy tính và kỹ thuật.
E) Kinh tế học, xã hội học và tâm lý học.
20) Những lĩnh vực nghiên cứu nào tập trung vào cả sự hiểu biết về hành vi
và kỹ thuật của hệ thống thông tin?
A) Xã hội học
B) Vận trù học
C) Kinh tế học
D) Khoa học máy tính
E) Hệ thống thông tin quản lý

CHƯƠNG 2
1.) Một chuỗi (tập hợp) các hoạt động liên quan mật thiết với nhau để đạt được
một kết quả kinh doanh cụ thể được gọi là.
A) Quy trình kinh doanh
B) Hoạt động kinh doanh
C) Kinh doanh
D) công việc cụ thể
E) Tổ chức
2.) Một ví dụ của một quy trình kinh doanh đa chức năng là
A) Xác định khách hàng.
B) Vận chuyển sản phẩm.
C) Tạo ra một sản phẩm mới.
D) Lắp ráp sản phẩm.
E) Thanh toán.
3) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt qui trình hoàn toàn mới?
1. Thay đổi dòng thông tin; 2. Thay thế các bước tuần tự bằng các bước song
song; 3. Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định; 4. Hỗ trợ mô hình kinh
doanh mới?
A) chỉ 1
B) 1 và 2
C) 2 và 3
D) 1,2 và 3
E) 1, 2, 3 và 4
4.) Nếu nhà cung cấp chính của bạn chậm trễ trong việc cung cấp hàng hoá,
với loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng để cập
nhật tiến độ sản xuất của bạn?
A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) DSS
E) CRM
5) Hệ thống thông tin nào thường là một nguồn dữ liệu quan trọng cho các hệ
thống khác.
A) hệ thống xử lý giao dịch
B) Hệ thống thông tin quản lý
C) hệ thống hỗ trợ điều hành
D) Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
E) hệ thống quản lý kiến thức
6.) Với loại hệ thống nào, bạn sử dụng để dự báo lợi nhuận trên vốn đầu tư
nếu bạn sử dụng các nhà cung cấp mới với những thành tích giao hàng tốt
hơn?
A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) CRM
E) DSS
7.) Để theo dõi tình trạng của các hoạt động nội bộ công ty các nhà quản lý sử
dụng HTTT nào?
A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) KMR
E) DSS
8) Với loại hệ thống nào được sử dụng để giúp nhà quản lý cấp cao giải quyết
các vấn đề không cấu trúc?
A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) CRM
E) DSS
9.) Duy trì hồ sơ tài chính của tổ chức là mục đích chính của chức năng kinh
doanh nào?
A) Sản xuất và kế toán
B) Tài chính và kế toán
C) Bán hàng và sản xuất
D) Bán hàng
E) Nguồn nhân lực
10) Chức năng kinh doanh nào có trách nhiệm quản lý hồ sơ nhân viên?
A) Bán hàng và tiếp thị
B) Nguồn nhân lực
C) Tài chính và kế toán
D) Chế tạo và sản xuất
E) Quản lý trung gian
11.) Chức năng nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cho việc xác
định khách hàng.
A) Tài chính và kế toán
B) Nguồn nhân lực
C) Sản xuất
D) Mua bán và marketing
E) Phân phối và vận chuyển
12.) Sử dụng Internet để mua hoặc bán hàng hóa được gọi là
A) thương mại điện tử.
B) kinh doanh điện tử.
C) một mạng nội bộ.
D) một extranet.
E) thương mại kỹ thuật số.
13.) Chính phủ điện tử (E-government) cho phép chính phủ giao tiếp với
người dân, doanh nghiệp và viên chức thông qua:
A) Internet và công nghệ mạng
B) Thương mại điện tử (E-commerce)
C) Kinh doanh điện tử (E-business)
D) Công nghệ máy tính (any computerized technology)
E) Viễn thông (Telecommunications)
14) Công nghệ kỹ thuật số và Internet được sử dụng để thực hiện các quy trình
kinh doanh chính trong doanh nghiệp được gọi là:
A) Thương mại điện tử (E-commerce)
B) Kinh doanh điện tử (E-business)
C) Các ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise applications)
D) MIS
E) SCM
15.) Với loại nào sau đây của hệ thống giúp phối hợp các luồng thông tin giữa
công ty và các nhà cung cấp và khách hàng của mình?
A) mạng nội bộ (intranet)
B) mạng diện rộng (extranet)
C) DSS
D) TPS
E) MIS
16.) Điều gì sau đây là trở ngại lớn nhất trong việc giúp sự hợp tác giữa các
nhân viên của các công ty khác nhau ở khoảng cách xa nhau?
A) sự riêng tư
B) quyền (sự chấp nhận)
C) múi giờ
D) ngôn ngữ
E) văn hóa doanh nghiệp
17.) Công cụ nào sau đây là công cụ cho hợp tác và làm việc nhóm
1) Email và Chat; 2) Wikis; 3) Thế giới ảo.
A) 1, 2, 3.
B) 1, 2.
C) 1, 3.
D) 2, 3.
E) 1.
18.) Để đánh giá công cụ hợp tác bạn sử dụng công cụ nào sau đây
A) Hệ thống hội họp ảo.
B) Dịch vụ cộng tác đám mây.
C) IBM Notes.
D) Ma trận hợp tác.
E) Ma trận thời gian/Địa điểm của công cụ hợp tác.
19) Các ứng dụng doanh nghiệp chính là
A) SCMs, CRMs, DSSs, and KMSs.
B) SCMs, CRMs, ESSs, and KMSs.
C) ERPs, SCMs, DSSs, and CRMs.
D) ERPs, SCMs, CRMs, and KMSs.
E) TPSs, MISs, DSSs, and ESSs.
20.) Hàng hóa số là
A) được tạo ra bởi phần mềm.

B) được sản xuất bằng kỹ thuật số.

C) được sử dụng với các thiết bị kỹ thuật số.

D) được giao/ phân phối qua mạng lưới kỹ thuật số.

E) bán qua mạng kỹ thuật số.


21.) Tất cả những điều sau đây là những tính năng độc đáo của công nghệ
thương mại điện tử, ngoại trừ
A) cá nhân hóa/tùy biến.

B) sự tương tác.

C) sự phổ quát.

D) sự phong phú.

E) phạm vi toàn cầu.


22.) Sự tích hợp của video, âm thanh, và tin nhắn tiếp thị vào một thông điệp
tiếp thị duy nhất và sự trải nghiệm của người tiêu dùng được mô tả ở tính
năng nào của công nghệ thương mại điện tử?
A) sự rộng khắp

B) cá nhân hóa/tùy biến

C) sự phong phú

D) sự tương tác

E) công nghệ xã hội


23.) Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lý, và trao đổi thông tin, cùng với việc nâng
cao chất lượng dữ liệu là kết quả của tính năng độc đáo nào của thương mại
điện tử?
A) mật độ thông tin

B) sự phong phú

C) tùy biến

D) sự tương tác

E) tiêu chuẩn thế giới


24) Các nỗ lực cần thiết để tìm kiếm một sản phẩm phù hợp được gọi là
A) phân biệt giá.
B) chi phí tìm kiếm.
C) chi phí thực đơn.
D) chi phí mua sắm.
E) chi phí địa điểm.
25) Thông tin gì tồn tại trong các giao dịch khi một bên trong một giao dịch
có nhiều thông tin quan trọng hơn so với bên kia.
A) minh bạch

B) bất đối xứng

C) phức tạp
D) phân biệt đối xử
E) vượt trội
26.) Với loại định giá nào cho phép thay đổi giá của sản phẩm theo tình hình
cung cấp của người bán
A) thực đơn

B) linh hoạt

C) động

D) bất đối xứng

E) tùy chỉnh
27.) Việc cắt giảm các giai đoạn của quá trình kinh doanh trong một kênh phân
phối được gọi là
A) xóa bỏ trung gian (phi trung gian).

B) BPR (Business Process Re-engineering) (tái cấu trúc doanh nghiệp).

C) phân khúc thị trường.

D) hiệu ứng mạng.

E) tính minh bạch của thị trường.


28.) Lợi ích chính cho người tiêu dùng khi phi trung gian là gì?
A) dịch vụ nhanh hơn

B) chi phí thấp hơn

C) chất lượng cao hơn

D) nhiều lựa chọn hơn

E) Không, xóa bỏ trung gian chủ yếu có lợi cho nhà sản xuất.
29.) Điều nào sau đây không là một xu hướng hiện tại của thương mại điện
tử?
A) Dịch vụ dựa trên vị trí

B) Mạng xã hội
C) Apps

D) Thương mại di động

E) Ảo hóa
30.) eBay.com là một ví dụ về
A) thương mại điện tử C2C.

B) thương mại điện tử B2B.

C) thương mại điện tử B2C.

D) thương mại di động.

E) thương mại P2P.


31) Amazon.com là một ví dụ về
A) thương mại điện tử C2C.

B) thương mại điện tử B2B.

C) thương mại điện tử B2C.

D) thương mại di động.

E) thương mại P2P.


32) alibaba.com là một ví dụ về
A) thương mại điện tử C2C.

B) thương mại điện tử B2B.

C) thương mại điện tử B2C.

D) thương mại di động.

E) thương mại P2P.


33.) Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các doanh nghiệp bán hàng hóa và
dịch vụ điện tử cho cá nhân.
A) thương mại điện tử B2C

B) thương mại điện tử xã hội


C) thương mại điện tử C2C

D) phi trung gian

E) thương mại di động

34.) Mô hình kinh doanh nào của TMĐT đề cập đến việc cung cấp công cụ tìm
kiếm mạnh cộng với tích hợp các gói nội dung và dịch vụ.
A) Nhà tạo ra thị trường
B) Nhà bán lẻ trực tuyến
C) Cổng thông tin
D) Môi giới giao dịch
E) Nhà xây dựng cộng đồng

35) Mô hình kinh doanh nào của TMĐT đề cập đến việc người trung gian xử
lý các giao dịch trực tuyến cho khách hàng như môi giới chứng khoán, đại lý
du lịch, dịch vụ tìm kiếm việc làm, dịch vụ tài chính,... Giúp cho khách hàng
tiến hành các giao dịch nhanh hơn và chi phí rẻ.
A) Nhà tạo ra thị trường
B) Nhà bán lẻ trực tuyến
C) Cổng thông tin
D) Môi giới giao dịch
E) Nhà xây dựng cộng đồng

36.) Nhà tạo lập thị trường


A) người dùng tiết kiệm tiền và thời gian bằng cách xử lý các giao dịch bán hàng
trực tuyến.

B) cung cấp một môi trường kỹ thuật số, nơi người mua và người bán có thể thiết
lập giá cho sản phẩm.
C) tạo ra doanh thu bằng cách cung cấp nội dung số trên Web.

D) bán sản phẩm vật lý trực tiếp cho


37.) Trong các mô hình doanh thu nào?, một công ty cung cấp một số dịch vụ
miễn phí nhưng thu phí cho việc đăng ký các dịch vụ cao cấp hơn.
A) free/freemium

B) đăng ký

C) Phí giao dịch

D) liên kết

E) bán hàng
38) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng cho giới thiệu doanh
nghiệp.
A) free/freemium

B) đăng ký

C) Phí giao dịch

D) liên kết

E) bán hàng
39) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng được trả trên giá trị giao
dịch.
A) free/freemium

B) đăng ký

C) Phí giao dịch

D) liên kết

E) bán hàng
40.) Điều nào sau đây là những tính năng độc đáo của thương mại di động về
khả năng biết được vị trí vật lý của người dùng tại một thời điểm cụ thể
A) cá nhân hóa/tùy biến.

B) sự tương tác.

C) sự định vị.

D) sự phong phú.

E) phạm vi toàn cầu.


41) Trong kế hoạch cho một sự hiện diện thương mại điện tử mạnh mẽ, bạn
muốn xem xét nền tảng blog như là một loại nào cho sự hiện diện của bạn.
A) phương tiện truyền thông xã hội

B) e-mail

C) cộng đồng

D) trang web

E) phương tiện truyền thông ngoại tuyến


42.) Điều nào sau đây không phải là một trong bốn loại hiện diện để được xem
xét khi xây dựng một sự hiện diện thương mại điện tử?
A) phương tiện truyền thông ngoại tuyến

B) các trang Web

C) phương tiện truyền thông xã hội

D) công ty

E) e-mail

CHƯƠNG 5
1.) Chức năng nào là quan trọng nhất của một Hệ thống doanh nghiệp
A) Tăng tốc độ giao tiếp
B) Thực hiện các chức năng kinh doanh và các phòng ban để chia sẻ thông
tin
C) Cho phép một công ty để làm việc cộng tác với khách hàng và nhà cung
cấp
D) Cho phép các quy trình kinh doanh điện tử với chi phí thấp
E) Cho phép quản lý chuỗi cung cấp và hàng tồn kho
2.) Hệ thống thu thập dữ liệu từ các quá trình kinh doanh chính khác nhau và
lưu trữ dữ liệu trong một kho lưu trữ dữ liệu duy nhất, toàn diện, có thể sử
dụng bởi các bộ phận khác của doanh nghiệp đó là hệ thống gì?
A) giao dịch
B) Doanh nghiệp
C) báo cáo tự động
D) thông tin quản lý
E) quản lý tri thức
3.) Hệ thống nào sau đây được thiết kế để hỗ trợ hợp tác và hội nhập toàn
doanh nghiệp.
A) DSS.
B) MIS.
C) SCM.
D) CRM.
E) ERP.
4.) Hệ thống thông tin nào cho phép quản lý để đưa ra quyết định tốt hơn về
tổ chức và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối.
A) SCM
B) TPS
C) KMS
D) ERP
E) MIS
5) Để quản lý các mối quan hệ với khách hàng của bạn, bạn sẽ sử dụng hệ
thống thông tin gì?
A) CRM
B) MIS
C) CLE
D) CLU
E) KMS
6.) Một mạng lưới các tổ chức và quy trình kinh doanh để mua sắm nguyên
vật liệu, chuyển các nguyên vật liệu thành bán thành phẩm và thành phẩm, và
phân phối các thành phẩm đến khách hàng được gọi là một
A) kênh phân phối.
B) chuỗi cung ứng.
C) chuỗi giá trị.
D) kênh tiếp thị.
E) Hệ thống thông tin.
7.) Các tổ chức và các quy trình của một công ty phân phối và cung
cấp sản phẩm cho khách hàng cuối cùng là
A) chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp.
B) chuỗi cung ứng bên ngoài.
C) phần thượng lưu của chuỗi cung ứng.
D) phần hạ lưu của chuỗi cung ứng.
E) phần trung lưu của chuỗi cung ứng.
8) Các hoạt động bên trong công ty để chuyển các đầu vào thành các đầu ra,
tính từ thời điểm các đầu vào đi vào trong tổ chức đến thời điểm các sản
phẩm được phân phối ra khỏi tổ chức được gọi là
A) chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp.
B) chuỗi cung ứng bên ngoài.
C) phần thượng lưu của chuỗi cung ứng.
D) phần hạ lưu của chuỗi cung ứng.
E) phần trung lưu của chuỗi cung ứng.
9) Các hoạt động mua sắm giữa nhà sản xuất và các nhà cung cấp của họ và
cả những nhà cung cấp của các nhà cung cấp được gọi là
A) chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp.
B) chuỗi cung ứng bên ngoài.
C) phần thượng lưu của chuỗi cung ứng.
D) phần hạ lưu của chuỗi cung ứng.
E) phần trung lưu của chuỗi cung ứng.
10.) Một hệ thống lập kế hoạch để giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách có được
các thành phần đến chính xác tại thời điểm họ cần và thành phẩm được vận
chuyển ngay sau khi rời khỏi dây chuyền lắp ráp được mô tả tốt nhất trong
chiến lược nào?
A) just-in-time
B) không ma sát
C) roi da (bullwhip)
D) dự trữ bảo hiểm
E) sắp xếp hợp lý
11.) Sự bóp méo của thông tin về nhu cầu cho một sản phẩm khi nó đi từ một
thực thể liên qua tới toàn bộ chuỗi cung ứng được gọi là hiệu ứng gì?
A) mạng
B) cái roi da (bullwhip)
C) gợn
D) xoáy
E) nhiễu xạ
12.) Giải pháp truyền thống nào sau đây cho phép các nhà sản xuất đối phó
với bất ổn trong chuỗi cung ứng ?
A) dự trữ bảo hiểm (safety stock)
B) bổ sung liên tục
C) chiến lược Just-in-time
D) lập kế hoạch nhu cầu
E) thông tin hoàn hảo
13.) Phần mềm chuỗi cung ứng có thể được phân loại thành các hệ thống chuỗi
cung ứng gì?
A) đẩy; kéo
B) yêu cầu; liên tục
C) thượng lưu; hạ lưu
D) hoạch định; thực hiện
E) bảo trì; phát triển
14.) Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự mua
hàng thực tế của khách hàng đi theo mô hình nào?
A) dựa trên kéo
B) sản xuất để dự trữ
C) dựa trên đẩy
D) bổ sung theo định hướng
E) tối ưu hóa
15) Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi khách hàng đặt hàng đi theo mô
hình nào?
A) dựa trên kéo
B) sản xuất để dự trữ
C) dựa trên đẩy
D) bổ sung theo định hướng
E) tối ưu hóa
16.) Chuỗi cung ứng đồng thời được thực hiện bằng công nghệ nào?
A) hệ thống ERP
B) Internet
C) hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
D) công nghệ chuỗi cung ứng just-in-time
E) mạng diện rộng
17.) Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng thường cung cấp phần mềm và các
công cụ trực tuyến để bán hàng, dịch vụ khách hàng, và
A) tiếp thị.
B) quản lý tài khoản.
C) quảng cáo.
D) quan hệ công chúng.
E) nguồn nhân lực.
18) Hệ thống CRM giúp doanh nghiệp có được mục tiêu kinh doanh nào?
A) sự sống còn
B) hoạt động xuất sắc
C) các sản phẩm và dịch vụ mới
D) cải thiện việc ra quyết định
E) thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
19) Công cụ nào sau đây không được xem là một điểm tiếp xúc giữa khách
hàng và doanh nghiệp
A) e-mail
B) Web site
C) intranet
D) Blog
E) Facebook
20.) Các ứng dụng quản lý quan hệ khách hàng thực hiện việc phân tích dữ
liệu khách hàng để cung cấp thông tin cho việc nâng cao hiệu quả kinh doanh
tốt nhất được mô tả trong ứng dụng nào?
A) CRM hoạt động
B) CRM phân tích
C) SCM hoạt động
D) SFA phân tích
E) SFA hoạt động

CHƯƠNG 3
1.) Phát biểu nào sau đây không phải là một đặc điểm chính của các tổ chức
có ảnh hưởng đến việc sử dụng các hệ thống thông tin?
A) quy trình kinh doanh
B) môi trường
C) các mục tiêu
D) chi phí đại diện
E) cơ cấu tổ chức
2.) Những niềm tin, thái độ, giá trị và cách làm việc tồn tại phổ biến và tương
đối ổn định được chấp nhận bởi hầu hết các thành viên trong doanh nghiệp
được gọi là
A) quy trình kinh doanh
B) môi trường
C) các mục tiêu
D) văn hóa doanh nghiệp
E) phong cách lãnh đạo
3) Yếu tố gì cùng với vốn là đầu vào sản xuất chính mà tổ chức sử dụng để tạo
ra các sản phẩm và dịch vụ.
A) cấu trúc
B) văn hóa
C) chính trị
D) tài nguyên thiên nhiên
E) lao động
4.) Yếu tố nào cùng với vốn, lao động là đầu vào sản xuất chính mà tổ chức sử
dụng để tạo ra các sản phẩm và dịch vụ.
A) cấu trúc
B) văn hóa
C) chính trị
D) tài nguyên thiên nhiên
E) thông tin
5.) Công nghệ nào thay đổi triệt để bối cảnh kinh doanh và môi trường.
A) Bùng nổ
B) Sáng tạo
C) Đột phá
D) Lật đổ
E) Chia rẽ
6.) Các quy trình kinh doanh là tập hợp các
A) thực hành không chính thức và hành vi.
B) thực hành chính thức và thực hành tài liệu.
C) quy tắc kinh doanh.
D) Các quyền và đặc quyền.
E) công việc được thiết kê sẵn.
7) Khi một công ty mua trên thị trường những gì nó không thể làm được, các
chi phí phát sinh được gọi là
A) chi phí chuyển đổi.
B) chi phí mạng.
C) mua sắm.
D) chi phí đại diện.
E) chi phí giao dịch.
8.) Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và động viên nhà
quản lý để nhà quản lý cống hiến hết sức lực cho công ty được gọi là
A) chi phí giao dịch.
B) chi phí bảo quản.
C) chi phí khác biệt.
D) chi phí đại diện.
E) chi phí biến đổi.
9) Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như là
A) thực thể thống nhất, lợi nhuận tối đa.
B) Tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi môi trường nhanh
chóng.
C) nỗ lực kinh doanh.
D) "mối quan hệ của các hợp đồng" giữa các bên có liên quan.
E) cấu trúc doanh nghiệp.
10.) Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn thành
phần phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành công một hệ
thống thông tin mới là
A) môi trường, tổ chức, cơ cấu, và nhiệm vụ.
B) công nghệ, con người, văn hóa, và cơ cấu.
C) tổ chức, văn hóa, quản lý, và môi trường.
D) Các nhiệm vụ/công việc, công nghệ, con người, và cơ cấu.
E) chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lý.
11) Với mô hình nào được sử dụng để mô tả sự tương tác của các lực lượng
bên ngoài có ảnh hưởng đến chiến lược và khả năng cạnh tranh của một tổ
chức?
A) Mô hình mạng lưới kinh tế
B) mô hình lực lượng cạnh tranh
C) mô hình lợi thế cạnh tranh
D) mô hình kiểm soát nhu cầu
E) mô hình chi phí cơ quan
12.) Tất cả những điều sau đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ
A) nhà cung cấp.
B) gia nhập thị trường mới (gia nhập ngành của các đối thủ tiềm năng).
C) môi trường bên ngoài.
D) khách hàng.
E) sản phẩm thay thế.
13.) Ngành kinh doanh nào sau đây có rào cản gia nhập thấp?
A) kinh doanh nhà hàng
B) sản xuất chip máy tính
C) chuỗi bán lẻ
D) hãng hàng không
E) sản xuất ô tô
14.) Các chi phí phát sinh bởi một khách hàng hoặc công ty cho tiêu tốn thời
gian và nguồn lực khi thay đổi từ một nhà cung cấp hoặc một hệ thống này
sang một nhà cung cấp cạnh tranh hoặc một hệ thống cạnh tranh khác được
gọi là
A) chi phí duy trì.
B) chi phí bảo quản.
C) chi phí khác biệt.
D) chi phí chuyển đổi.
E) chi phí biến đổi.
15.) Để giữ chân khách hàng ngoài phương án Quản lý mối quan hệ khách
hàng (CRM) doanh nghiệp còn có thể sử dụng phương án nào sau đây:
A) gia tăng chi phí chuyển đổi.
B) chương trình khách hàng thành viên.
C) chương trình giảm giá bán sản phẩm.
D) dịch vụ sau bán hàng.
E) cá nhân hóa theo số đông.
16.) Bốn chiến lược chung để đối phó với với lực lượng cạnh tranh có khả thi
bằng cách sử dụng CNTT là
A) dẫn đầu về chi phí thấp, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng, và các nhà
cung cấp.
B) dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân khúc thị
trường, và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện.
C) gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà cung
cấp.
D) dẫn đầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản phẩm, và
tập trung vào phân khúc thị trường.
E) khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới, và các sản phẩm thay thế.
17) Một chiến lược cạnh tranh bằng cách sử dụng IT để sản xuất các sản
phẩm và dịch vụ với giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh là
A) sự khác biệt hóa sản phẩm
B) dẫn đầu về chi phí thấp
C) tập trung vào phân khúc thị trường
D) cá nhân hóa với số đông
E) khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
18) Một chiến lược cạnh tranh để tạo ra lòng trung thành thương hiệu
bằng cách phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới và độc đáo mà không phải
là dễ dàng sao chép bởi đối thủ cạnh tranh là
A) sự khác biệt hóa sản phẩm
B) dẫn đầu về chi phí thấp
C) hiệu quả cho khách hàng
D) cá nhân hóa với số đông
E) chi phí chuyển đổi
19.) Các công ty sử dụng một chiến lược nào để cung cấp một sản phẩm hoặc
dịch vụ chuyên biệt cho việc thu hẹp thị trường mục tiêu hơn đối thủ cạnh
tranh.
A) khác biệt hóa sản phẩm
B) phân khúc thị trường
C) cá thể hóa theo số đông
D) hiệu quả quy trình
E) dẫn dầu về chi phí thấp
20.) Điều nào sau đây minh họa tốt nhất cho việc sử dụng các hệ thống
thông tin để tập trung vào phân khúc thị trường?
A) Trang Web của một nhà sản xuất xe hơi của cho phép bạn tùy chỉnh các
tính năng trên chiếc xe bạn dự định mua.
B) Một chuỗi nhà hàng phân tích các số liệu bán hàng địa phương để xác định
danh sách món ăn để phục vụ.
C) Một hiệu sách bán một thiết bị đọc sách điện tử mà chỉ có thể đọc sách của
hiệu sách.
D) Một cửa hàng tạo ra các sản phẩm chuyên dụng cho các khách hàng mục
tiêu.
E) Một nhà sản xuất quần áo mở rộng các mặt hàng bằng các mẫu hàng mới.
21.) Khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ phù hợp cá nhân sử dụng các
nguồn lực sản xuất tương tự như sản xuất số lượng lớn (đại trà) được gọi là
A) phản ứng cá thể hóa.
B) cá thể hóa theo kích thước.
C) cá thể hóa theo độ lớn.
D) cá thể hóa theo khoảng cách.
E) cá thể hóa theo số đông
22) Internet làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng bằng cách
A) tạo ra cơ hội mới cho việc xây dựng cơ sở khách hàng trung thành.
B) làm cho sản phẩm có sẵn hơn.
C) làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người.
D) giảm chi phí giao dịch.
E) tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới.
23) Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách
A) loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa họ và người dùng.
B) làm cho sản phẩm có sẵn hơn.
C) làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người.
D) giảm chi phí giao dịch.
E) tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới.
24) Internet làm tăng mối đe dọa từ những người mới bằng cách
A) giảm chi phí giao dịch.
B) làm cho sản phẩm có sẵn hơn.
C) làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người.
D) giảm rào cản gia nhập.
E) tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới.

CHƯƠNG 4
1) Phát biểu nào sau đây không phải là một thành phần dịch vụ cơ sở
hạ tầng CNTT?
A) Dịch vụ điện toán
B) Dịch vụ viễn thông
C) Dịch vụ quản lý dữ liệu
D) Dịch vụ phần mềm ứng dụng
E) Dịch vụ tư vấn pháp lý
2) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng hệ
điều hành
A) Unix
B) Linux
C) Windowns
D) Android, iOS
E) Mainboard
3) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng kỹ
thuật số di động
A) máy tính bảng
B) Kindle
C) điện thoại di động
D) CRM
E) Thiết bị đeo (Đồng hồ thông minh, kính thông minh)
4) Một bổ sung mới cho nền tảng kỹ thuật số di động là
A) Điện toán lượng tử.
B) Thiết bị đeo (Đồng hồ thông minh, kính thông minh).
C) Điện toán đám mây.
D) Điện toán lưới.
E) Xu hướng tiêu dùng của CNTT.
5) Tất cả những điều sau đây là xu hướng nền tảng phần cứng hiện nay
ngoại trừ
A) Bộ vi xử lý hiệu suất cao, tiết kiệm điện
B) ảo hóa.
C) điện toán đám mây.
D) Unix.
E) máy tính lượng tử.
6) Hiện tượng nhân viên sử dụng các thiết bị di động cá nhân của
mình tại nơi làm việc được gọi là
A) Thiết bị đeo.
B) Hợp nhất di động.
C) Điện toán đám mây.
D) BYOD.
E) Điện toán tự phục vụ.
7) Quá trình thể hiện một tập hợp các tài nguyên máy tính (chẳng hạn như
năng lực điện toán hoặc lưu trữ dữ liệu) mà có thể được truy cập không bị
hạn chế bởi cấu hình vật lý hoặc vị trí địa lý được gọi là
A) điện toán đám mây.
B) điện toán tự trị.
C) ảo hóa.
D) xử lý đa lõi.
E) điện toán phổ quát.
8) Doanh nghiệp không cần đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng CNTT nhưng vần
có được khả năng phần mềm mình mong muốn bằng cách sử dụng giải pháp
A) điện toán đám mây.
B) phần mềm đóng gói.
C) gia công phần mềm.
D) phần mềm mã nguồn mở.
E) kiến trúc hướng dịch vụ.
9) Xu hướng phần cứng giúp gia tăng khả năng lưu trữ và xử lý của máy tính
A) điện toán đám mây.
B) điện toán lưỡng tử.
C) điện toán xanh.
D) ảo hóa.
E) kiến trúc hướng dịch vụ.
10) Tất cả những điều sau đây là dịch vụ điện toán đám mây, ngoại trừ
A) cơ sở hạ tầng như một dịch vụ.
B) nền tảng như một dịch vụ.
C) phần mềm như một dịch vụ.
D) điện toán theo yêu cầu.
E) ảo hóa như là một dịch vụ.
11) Các loại phần mềm được tạo ra và cập nhật bởi một cộng đồng trên toàn
thế giới của các lập trình viên mang tính có sẵn và miễn phí được gọi là
A) các gói phần mềm
B) ứng dụng hỗn hợp
C) phần mềm mã nguồn mở
D) gia công phần mềm
E) phần mềm mã nguồn đóng
12) Thực hiện ký kết hợp đồng phát triển phần mềm đặt hàng cho một công
ty bên ngoài thường được gọi là
A) dịch vụ theo định hướng kiến trúc.
B) mở rộng.
C) gia công phần mềm.
D) ứng dụng tích hợp.
E) điện toán tiện ích.
13) Mô hình E-R là
A) nhóm các thực thể có quan hệ với nhau.
B) nhóm các bản thể.
C) nhóm các thuộc tính.
D) nhóm các ký tự.
E) nhóm các hình ảnh.
14) Đặc trương của mô hình E-R sau chuẩn hóa
A) chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều, một : một
B) chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều
C) chứa các liên kết nhiều : nhiều, một : một
D) chứa các liên kết một : nhiều, một : một
E) chứa các liên kết nhiều : nhiều
15) Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu có liên quan có kiểu
dữ liệu khác nhau, điều này được gọi là
A) dư thừa dữ liệu.
B) trùng lặp dữ liệu.
C) phụ thuộc dữ liệu.
D) sự khác biệt dữ liệu.
E) không đồng nhất dữ liệu.
16) Điều nào sau đây không phải là một trong các vấn đề của môi trường tập
tin truyền thống
A) Dữ liệu thừa
B) Nhất quán dữ liệu
C) Chương trình bị ràng buộc bởi dữ liệu
D) Bảo mật kém
E) Thiếu sự sẵn có và chia sẻ dữ liệu
17) Với lựa chọn nào sau đây là mục tiêu của chuẩn hóa dữ liệu:
1) Nhất quán dữ liệu; 2) Tránh dữ liệu dư thừa; 3) Bảo mật dữ liệu
A) chỉ 1
B) 1 và 2
C) 1 và 3
D) 2 và 3
E) 1, 2 và 3
18) An toàn dữ liệu có thể hiểu là
A) Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu
B) Ngăn chặn các truy cập trái phép, sai qui định từ trong ra hoặc từ ngoài vào
C) Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
D) Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu
E) Ngăn chặn việc chia sẽ dữ liệu
19) Điều nào sau đây không phải là một công cụ và kỹ thuật để an toàn thông
tin
A) Hệ thống tích hợp trong doanh nghiệp
B) Phần mềm quản lý danh tính
C) Bức tường lửa
D) Hệ thống phát hiện xâm nhập
E) Phần mềm chống virus và phầm mềm chống gián điệp

CHƯƠNG 6
1.) Khi không có được sự hiểu rõ hoặc không đồng ý về thủ tục ra quyết định,
được cho là
A) không có tài liệu.
B) không có cấu trúc.
C) có tài liệu.
D) bán cấu trúc
E) ad-hoc.
2.) Nếu bạn dựa trên một quy trình nhất định để ra quyết định kinh doanh,
bạn đang ra loại quyết định gì
A) ad-hoc
B) thủ tục
C) không có cấu trúc
D) bán cấu trúc
E) có cấu trúc
3) Loại quyết định nào mà bạn không biết hay không thể biết tiêu chuẩn ra
quyết định, dữ liệu thu thập và thủ tục xử lý
A) không có tài liệu
B) không có cấu trúc.
C) không có căn cứ.
D) bán cấu trúc
E) có cấu trúc.
4.) Loại quyết định nào là quyết định nên hay không nên giới thiệu một dòng
sản phẩm mới?
A) có cấu trúc
B) không có cấu trúc
C) định kỳ
D) không định kỳ
E) thủ tục
5)Quyết định liên quan đến việc thiết lập và vận hành một mạng nội bộ của
công ty có thể được phân loại là loại quyết định gì?
A) bán cấu trúc
B) thủ tục
C) ad hoc
D) có cấu trúc
E) không có cấu trúc
6)Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định Phát hiện hay nhận ra một
vấn đề, nhu cầu, hoặc cơ hội.
A) Lựa chọn
B) thiết kế
C) thực hiện
D) phân tích
E) Nhận thức
7)Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định Xác định và tìm kiếm giải
pháp cho vấn đề.
A) Lựa chọn
B) thiết kế
C) thực hiện
D) phân tích
E) Nhận thức
8.) Giai đoạn nào sau đây không phải là một trong bốn giai đoạn của quy trình
ra quyết định của Simon?
A) thực hiện
B) nhận thức
C) phân tích
D) lựa chọn
E) thiết kế
9)Hệ thống ra quyết định với tốc độ cao được phát triển nhanh chóng với
các quyết định phân loại là
A) bán cấu trúc.
B) tài chính.
C) ad hoc.
D) được định sẵn.
E) có cấu trúc
10) Điều nào sau đây mô tả tốt nhất về thuật ngữ “Kinh doanh thông
minh”?
A) Công cụ và công nghệ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
B) Công cụ và kỹ thuật cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
C) Công cụ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
D) Công nghệ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
E) Kỹ thuật cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
11) Các quyết định liên quan đến quản lý và giám sát hoạt động kinh
doanh hằng ngày được gọi là
A) kinh doanh tình báo
B) phân tích tình báo
C) hoạt động tình báo
D) giao dịch tình báo
E) kỹ thuật tình báo
12) Loại hệ thống thông tin nào sử dụng công nghệ dữ liệu trực quan
để phân tích và hiển thị dữ liệu cho việc lập kế hoạch và ra quyết định
trong các dạng bản đồ số hóa?
A) GIS
B) DSS
C) phân tích vị trí
D) Hệ thống hỗ trợ điều hành
E) GDSS
13) Đo lường được xác định bởi quản lý và sử dụng để nội bộ đánh giá
sự thành công về tài chính, quy trình kinh doanh, khách hàng, đào tạo và
phát triển của một doanh nghiệp được gọi là
A) điểm chuẩn.
B) KPIs.
C) các phương pháp thẻ điểm cân bằng.
D) BPM.
E) các thông số.
14) Hệ thống nào tạo điều kiện đưa ra giải pháp cho các vấn đề không
cấu trúc của người ra quyết định làm việc cùng nhau như một nhóm.
A) DSS
B) ESS
C) CDSS
D) GDSS
E) GIS

CHƯƠNG 7
1) Bốn loại thay đổi cơ cấu tổ chức kích hoạt bằng CNTT, theo thứ tự rủi ro ít
nhất đến nhiều nhất, là
A) hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc, và thiết kế lại.
B) hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc và chuyển đổi mô hình.
C) tự động hóa, hợp lý hóa, thiết kế lại, và chuyển đổi mô hình.
D) tự động hóa, thiết kế lại, tái cơ cấu và chuyển đổi mô hình.
E) chuyển đổi mô hình, tái cấu trúc, hợp lý hóa và tự động hóa.
2) Với giai đoạn phát triển nào mà việc mô tả các chức năng mà hệ thống
thông tin mới phải thực hiện?
A) nghiên cứu khả thi
B) phân tích hệ thống
C) thiết kế hệ thống
D) xây dựng kế hoạch kiểm thử
E) kế hoạch quản lý
3) Với giai đoạn phát triển nào mà việc cụ thể hóa các yêu cầu của nhà đầu
tư, khách hàng thành các chức năng của hệ thống
A) nghiên cứu khả thi
B) phân tích hệ thống
C) thiết kế hệ thống
D) xây dựng kế hoạch kiểm thử
E) kế hoạch quản lý
4) Thiết kế hệ thống
A) cho thấy làm thế nào hệ thống mới sẽ đáp ứng đầy đủ các yêu cầu thông tin.
B) mô tả những gì một hệ thống nên làm gì để đáp ứng yêu cầu thông tin.
C) xác định mà người dùng cần thông tin gì, ở đâu, khi nào và như thế nào.
D) là có liên quan với quan điểm hợp lý của các giải pháp hệ thống.
E) xác định các công nghệ được sử dụng trong hệ thống.
5) Với giai đoạn nào sau đây cụ thể hóa các yêu cầu của người sử dụng cũng
như các chức năng của hệ thống thành các tài liệu, văn bản phục vụ cho các
giai đoạn sau
A) nghiên cứu khả thi
B) phân tích hệ thống
C) thiết kế hệ thống
D) xây dựng kế hoạch kiểm thử
E) kế hoạch quản lý
6) Kiểm thử đơn vị
A) bao gồm tất cả các công việc chuẩn bị cho loạt các loại kiểm thử được thực hiện
trên hệ thống.
B) kiểm thử hoạt động của hệ thống như một tổng thể để xác định xem các module
rời rạc sẽ hoạt động với nhau như kế. hoạch
C) kiểm thử từng chương trình một.
D) cung cấp chứng nhận rằng hệ thống đã sẵn sàng để được sử dụng trong cài đặt
vận hành.
E) bao gồm việc kiểm thử toàn bộ hệ thống với dữ liệu thực tế.
7) Kiểm thử hệ thống
A) bao gồm tất cả các công việc chuẩn bị cho loạt các loại kiểm thử được thực hiện
trên hệ thống.
B) kiểm thử hoạt động của hệ thống như một tổng thể để xác định xem các module
rời rạc sẽ hoạt động với nhau như kế hoạch.
C) kiểm thử từng chương trình một.
D) cung cấp chứng nhận rằng hệ thống đã sẵn sàng để được sử dụng trong cài đặt
vận hành.
E) kiểm thử các yêu cầu thông tin của hệ thống.
8) Kiểm thử chấp nhận
A) bao gồm tất cả các công việc chuẩn bị cho loạt các loại kiểm thử được thực hiện
trên hệ thống.
B) kiểm thử hoạt động của hệ thống như một tổng thể để xác định xem các module
rời rạc sẽ hoạt động với nhau như kế hoạch.
C) kiểm tra từng chương trình một.
D) cung cấp chứng nhận rằng hệ thống đã sẵn sàng để được sử dụng trong cài đặt
vận hành.
E) liên quan đến việc kiểm thử việc chuyển đổi dữ liệu cũ sang hệ thống mới.
9) Trong phương pháp chuyển đổi trực tiếp, hệ thống mới
A) được thử nghiệm bởi một công ty bên ngoài.
B) và hệ thống cũ cùng chạy song song.
C) và hệ thống cũ cùng tồn tại với nhau.
D) là được phân các giai đoạn.
E) thay thế hệ thống cũ tại thời điểm chuyển đổi.
10) Với phương pháp chuyển đổi nào mà chi phí chuyển đổi thấp nhất.
A) chuyển đổi trực tiếp.
B) chuyển đổi song song.
C) chuyển đổi phân giai đoạn.
D) chuyển đổi thí điểm cục bộ.
E) chuyển đổi trực tiếp kết hợp chuyển đổi song song.
11) Với phương pháp chuyển đổi nào mà việc chuyển hệ thống cũ sang hệ
thống mới một cách dần dần, bắt đầu bằng một hay vài mô đun và sau đó
mở rộng dần việc chuyển đổi sang toàn hệ thống mới.
A) chuyển đổi trực tiếp.
B) chuyển đổi song song.
C) chuyển đổi thí điểm cục bộ.
D) chuyển đổi phân giai đoạn.
E) chuyển đổi trực tiếp kết hợp chuyển đổi song song.
12) Thay đổi trong phần cứng, phần mềm, tài liệu, hoặc vận hành để sửa
chữa sai sót, đáp ứng yêu cầu mới, hoặc cải thiện hiệu suất xử lý của hệ thống
đang vận hành được gọi là
A) tuân thủ.
B) vận hành.
C) bảo trì.
D) chấp nhận.
E) thực hiện.
13) Trong phân tích hệ thống, với loại nào sau đây được sử dụng để xác định
liệu các giải pháp có thể đạt được, từ một quan điểm tài chính, kỹ thuật và tổ
chức.
A) nghiên cứu khả thi
B) Sơ đồ luồng dữ liệu
C) thiết kế logic
D) thiết kế tài liệu hệ thống
E) đề xuất yêu cầu
14) Trong giai đoạn nào của phát triển hệ thống, các đặc tả hệ thống đã được
chuẩn bị trong giai đoạn thiết kế được dịch sang mã phần mềm.
A) phân tích và thiết kế hệ thống
B) thực hiện
C) chuyển đổi
D) lập trình
E) nghiên cứu khả thi
15) Giai đoạn nào là quá trình thay đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới.
A) Kiểm thử
B) Bảo trì
C) Phân tích và thiết kế hệ thống
D) Lập trình
E) Chuyển đổi
16) Công cụ chính để biểu diễn các quá trình riêng lẽ của hệ thống và các
luồng dữ liệu giữa chúng là
A) từ điển dữ liệu.
B) sơ đồ đặc tả quy trình.
C) tài liệu hướng dẫn sử dụng.
D) sơ đồ luồng dữ liệu.
E) biểu đồ cấu trúc.
17) Để hiểu và xác định các nội dung của các luồng dữ liệu và kho lưu trữ dữ
liệu, những người xây dựng hệ thống sử dụng
A) một từ điển dữ liệu.
B) biểu đồ đặc tả quy trình.
C) tài liệu hướng dẫn sử dụng.
D) sơ đồ luồng dữ liệu.
E) phân tích hệ thống.
18) Công cụ chính của phương pháp hướng cấu trúc là
A) từ điển dữ liệu.
B) bảng quyết định.
C) lớp và thừa kế.
D) lưu đồ logic.
E) sơ đồ luồng dữ liệu.
19) Mô hình hướng đối tượng dựa trên các khái niệm về
A) các đối tượng và các mối quan hệ.
B) các lớp và các đối tượng.
C) lớp và thừa kế.
D) các đối tượng và thừa kế.
E) các lớp và các mối quan hệ.
20) Trong vòng đời phát triển các hệ thống truyền thống, người dùng cuối
A) là các thành viên quan trọng và liên tục của ban (đội) từ giai đoạn phân tích ban
đầu cho đến bảo trì.
B) là quan trọng chỉ trong giai đoạn kiểm thử.
C) không có tham gia.
D) được giới hạn để cung cấp các yêu cầu về thông tin và rà soát công việc của
nhân viên kỹ thuật.
E) kiểm soát sự phát triển của hệ thống.
27) Phát biểu nào sau đây không phải là một trong những năm biến số
chính ảnh hưởng đến thành công của dự án?
A) Rủi ro
B) nhà cung cấp
C) thời gian
D) chất lượng
E) chi phí
28) Một lộ trình cho thấy hướng phát triển hệ thống, cơ sở lý luận, các
hệ thống hiện tại, phát triển mới để xem xét, các chiến lược quản lý, kế
hoạch thực hiện và ngân sách được gọi là
A) kế hoạch dự án.
B) phân tích danh mục đầu tư.
C) kế hoạch hệ thống thông tin.
D) phân tích doanh nghiệp.
E) tài liệu lập kế hoạch chiến lược.
Trả lời: C
29) Tất cả những điều sau đây là những lợi ích vô hình của hệ thống
thông tin, ngoại trừ
A) cải thiện việc sử dụng tài sản.
B) tăng cường tổ chức học tập.
C) cải thiện hoạt động.
D) giảm lượng lao động.
E) nâng cao tinh thần nhân viên.
30) Các hoạt động tổ chức làm việc hướng tới việc áp dụng, quản lý, và
ra soát một hệ thống thông tin mới được gọi là
A) sản xuất.
B) bảo trì.
C) thực hiện.
D) chấp nhận.
E) chấp nhận cuối cùng.
Trả lời: C
31) Một ví dụ về một vấn đề triển khai là
A) giao diện cho người dùng nghèo nàn.
B) đào tạo người sử dụng không đầy đủ.
C) dự án vượt ngân sách.
D) những thay đổi trong hoạt động công việc và trách nhiệm.
E) giảm lượng lao động.
Trả lời: B

You might also like