You are on page 1of 16

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI KÌ I – HÓA HỌC 11

TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC: 2022 - 2023

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM


1. Sự điện li
- Khái niệm về sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu, cân bằng điện li.
- Phân biệt được chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
- Viết được phương trình điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
- Định nghĩa: axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và muối theo thuyết A-rê-ni-ut, axit một nấc, axit nhiều
nấc, muối trung hòa, muối axit.
- Nhận biết được một chất cụ thể là axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính, muối trung hòa, muối axit
theo định nghĩa. Viết được phương trình điện li của các axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính cụ thể.
- Tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li mạnh.
- Tích số ion của nước, ý nghĩa tích số ion của nước.
- Khái niệm về pH, định nghĩa môi trường axit, môi trường trung tính và môi trường kiềm. Tính pH
của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh.
- Chất chỉ thị axit - bazơ: quỳ tím, phenolphtalein. Xác định được môi trường của dung dịch bằng
cách sử dụng giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalein.
- Bản chất của phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
- Để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li phải có ít nhất một trong các điều
kiện: tạo thành chất kết tủa, chất điện li yếu hoặc chất khí.
- Viết được phương trình ion đầy đủ và rút gọn, tính khối lượng kết tủa hoặc thể tích khí sau phản
ứng, tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp, tính nồng độ mol ion thu được sau phản ứng.
2. Nhóm nitơ
- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nitơ.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, tỉ khối, tính tan), ứng dụng chính, trạng thái
tự nhiên, điều chế nitơ trong công nghiệp.
- Phân tử nitơ bền do có liên kết ba, khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.
-Tính chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa (tác dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra còn có
tính khử (tác dụng với oxi). Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của nitơ.
- Tính thể tích khí nitơ trong phản ứng hóa học, tính phần trăm thể tích nitơ trong hỗn hợp khí.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (tính tan, tỉ khối, màu, mùi), ứng dụng chính, cách điều chế
amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- Tính chất hóa học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dụng với nước, dung dịch muối, axit) và tính
khử (tác dụng với oxi), viết được các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn, phân biệt được amoniac
với một số khí đã biết bằng phương pháp hóa học, tính thể tích khí amoniac sản xuất được ở điều
kiện tiêu chuẩn theo hiệu suất phản ứng.
- Tính chất vật lí của muối amoni (trạng thái, màu sắc, tính tan).
- Tính chất hóa học (phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phân), ứng dụng, viết được các
PTHH dạng phân tử, ion thu gọn minh họa cho tính chất hóa học, phân biệt được muối amoni với
một số muối khác bằng phương pháp hóa học, tính phần trăm về khối lượng muối amoni trong hỗn
hợp.
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan), ứng dụng, cách
điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp (từ amoniac).
- HNO3 là chất oxi hóa rất mạnh: oxi hóa hầu hết kim loại, một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và
hữu cơ. Viết các PTHH dạng phân tử, ion rút gọn minh hoạ tính chất hóa học của HNO 3 đặc và
loãng.
- Tính phần trăm khối lượng của hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3.
- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố photpho.
- Các dạng thù hình, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan, độc tính), ứng
dụng, trạng thái tự nhiên và điều chế photpho trong công nghiệp .
- Tính chất hóa học cơ bản của photpho là tính oxi hóa (tác dụng với kim loại Na, Ca...) và tính
khử (tác dụng với O2, Cl2), viết được PTHH minh họa.
- Sử dụng được photpho hiệu quả và an toàn trong phòng thí nghiệm và thực tế.
2

- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, tính tan), ứng dụng, cách điều chế H 3PO4 trong
phòng thí nghiệm và trong công nghiệp, H3PO4 là axit trung bình, axit ba nấc.
- Tính chất của muối photphat (tính tan, tác dụng với axit, với dung dịch muối khác), ứng dụng.
- Nhận biết được muối photphat bằng phương pháp hóa học.
- Tính khối lượng H3PO4 sản xuất được, phần trăm muối photphat trong hỗn hợp.
- Khái niệm phân bón hóa học và phân loại, tính chất, ứng dụng, điều chế phân đạm, lân, kali, NPK
và vi lượng, sử dụng an toàn, hiệu quả một số phân bón hóa học.
- Tính khối lượng phân bón cần thiết để cung cấp một lượng nguyên tố dinh dưỡng.
3. Nhóm cacbon
- Vị trí của cacbon trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, cấu hình electron nguyên tử, các
dạng thù hình, tính chất vật lí (cấu trúc tinh thể, độ cứng, độ dẫn điện), ứng dụng.
- Tính chất vật lí của CO và CO2.
- Cacbon có tính oxi hóa yếu (oxi hóa hiđro và kim loại canxi), tính khử (khử oxi, oxit kim loại).
Trong một số hợp chất, cacbon thường có số oxi hóa +2 hoặc +4. CO có tính khử (tác dụng với oxit
kim loại), CO2 là oxit axit, có tính oxi hóa yếu (tác dụng với Mg, C).
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit). Cách nhận biết
muối cacbonat bằng phương pháp hóa học.
- Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của C, CO, CO2, muối cacbonat.
- Tính phần trăm muối cacbonat trong hỗn hợp, phần trăm khối lượng oxit trong hỗn hợp phản ứng
với CO, phần trăm thể tích CO và CO2 trong hỗn hợp khí.
4. Đại cương về hóa hữu cơ
- Khái niệm hóa học hữu cơ và hợp chất hữu cơ, đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ.
- Phân loại hợp chất hữu cơ theo thành phần nguyên tố (hiđrocacbon và dẫn xuất).
- Sơ lược về phân tích nguyên tố: Phân tích định tính, phân tích định lượng.
B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức % tổng
Tổng
Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT Nội dung kiến thức Số CH
kiến thức Thời gian
Số Thời gian Số Thời gian Số Thời gian Số Thời gian
TN TL (phút)
CH (phút) CH (phút) CH (phút) CH (phút)
1 Sự điện li
1 0,75 12,5
Sự điện li Axit, bazơ và muối
Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị
2 2 4
axit, bazơ
1 1,5
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
các chất điện li
Nitơ và hợp chất của Nitơ 23,25
2 1 4,5 12,5
nitơ Amoniac và muối amoni 1 1,5 3
1 2 4
Axit nitric và muối nitrat 2 12
2 0,75
3 Photpho – phân bón Photpho 1 0,75 1 1
hóa học
Axit photphoric và muối photphat 3 1,5 3 2 11 32,5
Phân bón hóa học 2 1,5 1 1
4 Cacbon – hợp chất Cacbon và hợp chất của cacbon
3 2,25 2 2 1 4,5 5 1 32,5
cacbon
5 Đại cương hữu cơ Mở đầu về hóa học hữu cơ. Thành 20,75
phần nguyên tố và công thức phân tử 1 0,75 0 0 0 0
hợp chất hữu cơ 1 1 3 0 7,5
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ 1 0,75 0 0 0 0
6 Thí nghiệm thực Bài thực hành số 1: Tính axit-bazơ.
hành Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
1
các chất điện li 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 2,5
Bài thực hành số 2: Tính chất của một
số hợp chất nitơ, photpho
Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45
Tỉ lệ % 70 30
40% 30% 20% 10%
% %
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
C. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl
=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Chất điện li là những chất khi tan trong nước
A. không phân li ra ion. C. chỉ phân li ra ion âm.
B. chỉ phân li ra ion dương. D. phân li ra ion.
Câu 2: Trong dung dịch HCl 0,01M (ở 25 C), tích số ion của nước có giá trị
o

A. =1,0.10-14. B. < 1,0.10-14. C. =1,0. 10-7. D. > 10-14.


Câu 3: Trong phân tử N2 có chứa liên kết
A. đôi. B. đôi và đơn. C. ba. D. đơn.
Câu 4: Công thức của axit nitric là
A. NaNO3. B. HNO3. C. HCl. D. NH4NO3.
Câu 5: Nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra sản phẩm là oxit kim loại?
A. NaNO3. B. Mg(NO3)2. C. KNO3. D. AgNO3.
Câu 6: Trong tự nhiên, photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng khoáng vật
A. canxit và xiđerit. B. apatit và photphorit. C. apatit và canxit. D. photphorit và
canxit.
Câu 7: Muối nào sau đây tan trong nước?
A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. Ag3PO4.
Câu 8: Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì dãy gồm đầy đủ các ion trong dung dịch axit photphoric là:
A. H+, H2PO4 , HPO24 , PO34 . B. H+, HPO24 , PO34 .
C. H+, PO34 . D. H+, H2PO4 , PO34 .
Câu 9: Axit photphoric tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaNO3. C. KCl. D. Ca(OH)2.
Câu 10: Thành phần chính của phân urê là
A. (NH2)2CO. B. (NH4)2CO3. C. K3PO4. D. NaNO3.
Câu 11: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH )
4 3 PO 4 và KNO3 . D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
Câu 12: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.
Câu 13: Công thức hóa học của cacbon đioxit là
A. CO2. B. CO32 . C. CH4. D. CO.
Câu 14: Cacbon thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Al. B. H2. C. O2. D. Ca.
Câu 15: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CH4. B. CO2. C. CH3COONa. D. C2H6.
Câu 16: Hóa trị của cacbon trong các hợp chất hữu cơ là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 17: Phương trình ion rút gọn của phản ứng K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH là
A. Na+ + OH-  NaOH. B. Ba2+ + SO2-4  BaSO4.
C. Ba2+ + 2OH-  Ba(OH)2. D. 2Na+ + SO2-4  Na2SO4.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. CuO + HNO3. B. NaNO3 + CuSO4. C. H2SO4 + BaCl2. D. HCl + K2S.
Câu 19: Dung dịch NH3 không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. AlCl3. B. FeCl3. C. H2SO4. D. K2SO4.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
5

B. Trong hợp chất, P có thể có hóa trị 3 và 5.


C. Phopho thể hiện tính khử khi tác dụng với khí oxi.
D. Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với canxi.
Câu 21: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch H3PO4. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm là
A. NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. Na3PO4. D. Na(H2PO4)2.
Câu 22: Chất X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa màu vàng. X là
A. Na3PO4. B. H3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. NaH2PO4.
Câu 23: Dung dịch nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch H3PO4 với HNO3?
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân lân cung cấp dinh dưỡng cho cây dưới dạng anion photphat.
B. Supephotphat kép chứa hàm lượng P2O5 cao hơn supephotphat đơn.
C. Bón chung phân urê cùng với vôi là tốt nhất.
D. Tro thực vật chứa K2CO3 là một loại phân kali.
Câu 25: Ở nhiệt độ cao, CO không phản ứng với cặp chất nào sau đây?
A. Fe2O3, CuO. B. Na2O, Al2O3. C. CuO, K2O. D. PbO, CuO.
Câu 26: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc?
A. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
C. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch K2CO3.
D. Nhỏ dung dịch CaCl2 đến dư vào dung dịch NaHCO3.
Câu 27: Hai chất CH3–CH2–OH và CH3–O– CH3 khác nhau về
A. công thức cấu tạo. B. công thức phân tử.
C. số nguyên tử cacbon. D. tổng số liên kết cộng hóa trị.
Câu 28: Phản ứng giữa Cu và dung dịch HNO3 tạo ra khí độc, biện pháp xử lí để chống ô nhiễm là
A. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi. B. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn.
C. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm cồn. D. nút ống nghiệm bằng bông khô.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a. NH3 + HNO3. b. Na3PO4 + AgNO3.
c. HCl + Ba(OH)2. d. H3PO4 + KOH (tỉ lệ mol 1: 1)
Câu 30 (1,0 điểm): Nung một lượng canxi cacbonat thu được khí X. Cho từ từ toàn bộ khí X vào dung
dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được kết tủa Y. Xác định thành phần hóa học của X, Y, Z . Viết phương trình hóa học của các phản ứng
xảy ra.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3 cùng nồng độ a mol/l. Lấy 0,5 lít dung dịch
X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 20,8 gam kết tủa. Mặt khác, cho 0,5 lít dung dịch X vào dung
dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Tính m.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 100 ml dung dịch H3PO4 0,2 M vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,012M. Tính khối
lượng mỗi muối tạo thành sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
----- Hết -----
ĐỀ SỐ 2
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl
=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2O. B. H3PO4. C. KOH. D. H2S.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây có môi trường axit?
A. NaOH. B. HCl. C. KOH. D. Ba(OH)2.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nitơ ở chu kì
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 4: Trong công nghiệp, phần lớn nitơ được dùng để
6

A. tổng hợp phân đạm. B. tổng hợp amoniac.


C. sản xuất axit nitric. D. sản xuất thuốc nổ.
Câu 5: Công thức của axit nitric là
A. NaNO3. B. HNO3. C. HCl. D. NH4NO3.
Câu 6: Phần lớn photpho dùng để sản xuất axit nào sau đây?
A. Axit clohiđric. B. Axit sunfuric. C. Axit nitric. D. Axit photphoric.
Câu 7: Công thức của axit photphoric là
A. H3PO4. B. H3PO3. C. P2O5. D. PCl3.
Câu 8: Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. NaH2PO4. B. (NH4)3PO4. C. Ba3(PO4)2. D. Na3PO4.
Câu 9: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)3PO4.
Câu 10: Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. Mg. B. N. C. K. D. P.
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố cacbon thuộc nhóm
A. IIA. B. IIIA. C. IVA. D. VA.
Câu 12: Công thức hóa học của cacbon đioxit là
A. CO2. B. CO32-. C. CH4. D. CO.
Câu 13: CaCO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. CuSO4. D. Ca(OH)2.
Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
Câu 15: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. C6H6. B. CO. C. NaHCO3. D. Al4C3.
Câu 16: Hóa trị của cacbon trong các hợp chất hữu cơ là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 17: Phương trình ion rút gọn của phản ứng K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH là
A. Na+ + OH-  NaOH. B. Ba2+ + SO2-4  BaSO4.
C. Ba2+ + 2OH-  Ba(OH)2. D. 2Na+ + SO2-4  Na2SO4.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 là sản phẩm khử duy
nhất. Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,25.
Câu 19: Photpho không thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 4P + 5O2  to
 2P2O5. B. 2P + 5Cl2  to
 2PCl5.
C. 4P + 6S   2P2S3. D. 2P + 3Ca   Ca3P2.
o o
t t

Câu 20: Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa có màu
A. xanh. B. vàng. C. đỏ. D. đen.
Câu 21: Sản phẩm tạo thành khi cho 1 mol H3PO4 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 2 mol NaOH

A. NaH2PO4. B. Na3PO4. C. Na2HPO4. D. NaHPO4.
Câu 22: Urê tác dụng với nước tạo thành muối cacbonat nào sau đây?
A. KHCO3. B. K2CO3. C. NaHCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 23: Ở điều kiện thích hợp, cacbon oxi hóa được chất nào sau đây?
A. HNO3. B. CuO. C. Al. D. Fe2O3.
Câu 24: CO có thể khử được cặp chất nào sau đây?
A. Fe2O3 và CuO. B. MgO và Al2O3. C. CaO và SiO2. D. ZnO và Al2O3.
Câu 25: Các dung dịch NaCl, NaOH, HCl và H2SO4 có cùng nồng độ mol. Dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. NaOH. B. H2SO4. C. NH3. D. NaCl.
Câu 26: Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt bốn dung dịch: Al(NO3)3, NH4Cl, Na2SO4 và Cu(NO3)2 là
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. BaCl2. D. NaCl.
Câu 27: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
7

B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
D. Phản ứng hóa học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau.
Câu 28: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 đặc tạo thành khí NO2 độc hại. Biện pháp xử lý để
khí không thoát ra môi trường là đặt trên miệng ống nghiệm bông tẩm
A. nước. B. cồn. C. giấm. D. nước vôi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a) CO + Fe2O3  to
 b) CO2 + NaOH (dư) 
c) NaHCO3 + NaOH  d) CO2 + C  to

Câu 30 (1,0 điểm): Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch
H3PO4 0,01M thu được m gam kết tủa. Tính m.
Câu 31 (0,5 điểm): Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung
dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính giá trị của a.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 2,652 gam hỗn hợp gồm Al, Mg phản ứng vừa đủ với 320 ml dung dịch HNO3
1M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 448 ml hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2 và N2O. Tỉ khối của
X so với H2 là 18. Tính m.
----- Hết -----
ĐỀ SỐ 3
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl
=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Zn(OH)2. D. Ca(OH)2.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Nước cam, pH = 3,5. B. Chất tẩy rửa, pH =12. C. Dịch dạ dày, pH = 1. D. Nước chanh, pH =
2.
Câu 3: Trong phân tử N2 có chứa liên kết
A. đôi. B. đôi và đơn. C. ba. D. đơn.
Câu 4: Hóa chất nào sau đây dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm?
A. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. B. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.
Câu 5: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong bình kín, không chứa không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2. B. Fe(NO2)2, O2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Câu 6: Hai dạng thù hình phổ biến, quan trọng của photpho là
A. photpho trắng và photpho đen. B. photpho đỏ và photpho đen.
C. photpho tinh thể và photpho vô định hình. D. photpho trắng và photpho đỏ.
Câu 7: Muối nào sau đây tan tốt trong nước?
A. Ba(H2PO4)2. B. CaHPO4. C. Ag3PO4. D. Zn3(PO4)2.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của axit photphoric là đúng?
A. Là chất tinh thể trong suốt, ít tan trong nước.
B. Là chất tinh thể màu vàng, tan vô hạn trong nước.
C. Dễ chảy rữa, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
D. Axit thường dùng là dung dịch đặc, sánh, màu vàng.
Câu 9: Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao trong công
nghiệp?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
Câu 10: Thành phần chính của supephotphat kép là
A. K3PO4. B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. C. Mg(H2PO4)2. D. Ca(H2PO4)2.
8

Câu 11: Phân bón nào sau đây là phân phức hợp?
A. Urê. B. Amophot. C. Phân NPK. D. Supephotphat đơn.
Câu 12: Cacbon monooxit là
A. oxit trung tính. B. oxit axit. C. oxit lưỡng tính. D. oxit bazơ.
Câu 13: Nước đá khô là chất nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. SO2. B. NO2. C. CO2. D. NO.
Câu 14: Chất nào sau đây không phải dạng thù hình của cacbon?
A. Đolomit. B. Kim cương. C. Than chì. D. Vô định hình.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Công thức đơn giản nhất biểu thị số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức phân tử biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. Một số chất có công thức phân tử khác nhau nhưng cùng công thức đơn giản nhất.
D. Benzen (C6H6)và etilen (C2H4) có cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 16: Đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều
A. nhóm CH2 và có tính chất hóa học tương tự nhau.
B. phân tử H2 và có tính chất hóa học tương tự nhau.
C. nhóm CH và có tính chất hóa học tương tự nhau.
D. nguyên tử C và có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 17: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,1M là
A. 1. B. 2. C. 13. D. 12.
Câu 18: Phương trình điện li nào sau đây đúng?
A. CH3COOH CH3COO- + H+. B. H3PO4 → 3H+ + PO34 .
C. H2SO4 2H+ + HSO4 . D. H2CO3 → 2H+ + CO32 .
Câu 19: Nhiệt phân muối nào sau đây không thu được khí O2?
A. NaNO3. B. Ca(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. NH4NO3.
Câu 20: Đốt P trong khí Cl2 dư thu được sản phẩm là
A. PCl2. B. PCl3. C. PCl5. D. PCl7.
Câu 21: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 2M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch
chứa
A. Na2HPO4. B. NaH2PO4.
C. NaH2PO4 và Na2HPO4. D. Na2HPO4 và Na3PO4.
Câu 22: Phương trình ion thu gọn khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Na3PO4 là
A. 3Ag+ + PO34  Ag3PO4. B. Ag+ + PO34  AgPO4.
C. 3H+ + PO34  H3PO4. D. 3Na+ + PO34  Na3PO4.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về H3PO4 là đúng?
A. Là axit có độ mạnh trung bình. B. Có tính oxi hóa tương tự HNO3.
C. Là axit mạnh, 3 nấc. D. Là chất điện li mạnh.
Câu 24: Loại phân nào thu được khi nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc?
A. Phân supephotphat. B. Phân phức hợp. C. Phân lân nung chảy. D. Phân apatit.
Câu 25: CO2 tác dụng được với chất nào sau đây?
A. O2. B. Mg. C. CuO. D. PbO.
Câu 26: Trong điều kiện thích hợp, cacbon thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. O2. B. H2. C. Al. D. Ca.
Câu 27: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH3O, biết tỉ khối hơi X so với hiđro bằng 31,0. Công
thức phân tử nào sau đây có thể là của X?
A. CH3O. B. C3H9O3. C. C2H6O. D. C2H6O2.
Câu 28: Hiện tượng nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4 có kết tủa vàng.
B. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl có kết tủa trắng.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 có kết tủa trắng.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc có khí màu nâu đỏ thoát ra.
9

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)


Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a. H3PO4 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 2:1). b. Na3PO4 + AgNO3.
c. K3PO4 + Ba(NO3)2. d. H3PO4 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 2).
Câu 30 (1 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:
KHCO3 ⟶ K2CO3 ⟶ CO2 ⟶ CaCO3 ⟶ CO2
Câu 31 (0,5 điểm): Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được
hỗn hợp khí có thể tích là 6,72 lít (đktc). Tính phần trăm về khối lượng của mỗi muối trong X.
Câu 32 (0,5 điểm): Dung dịch A chứa x mol Ba2+, 0,2 mol H+, 0,1 mol Cl- và 0,4 mol NO3 . Cho từ từ V
ml dung dịch K2CO3 2M vào A đến khi vừa thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng. Tính V.
----- Hết -----
ĐỀ SỐ 4
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl
=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S. B. Fe(OH)3. C. CaCO3. D. HF.
Câu 2: Môi trường axit có
A. [H+] > 1,0. 10-7. B. [H+] < 1,0. 10-7. C. [H+] = 1,0. 10-7. D. [H+] = [OH-].
Câu 3: Tính chất hóa học của N2 là
A. tính khử và tính oxi hóa. B. tính axit và tính bazơ.
C. tính axit và tính oxi hóa. D. tính bazơ và tính khử.
Câu 4: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất cần sử dụng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc.
C. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.
Câu 5: Khi nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm gồm:
A. CuO, NO2, O2. B. Cu, NO2, O2. C. CuO, NO2. D. Cu, NO2.
Câu 6: Cấu hình electron nguyên tử photpho (Z =15) là
A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22p63s23p5. C. 1s22s63s23p5. D. 3s23p3.
Câu 7: Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì dãy gồm đầy đủ các ion trong dung dịch axit photphoric là:
A. H+, H2PO4 , HPO24 , PO34 . B. H+, HPO24 , PO34 .
C. H+, PO34 . D. H+, H2PO4 , PO34 .
Câu 8: Dung dịch HNO3 đặc để ngoài ánh sáng lâu ngày chuyển thành
A. màu đen. B. màu xanh. C. màu trắng. D. màu vàng.
Câu 9: Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. K2HPO4. B. (NH4)3PO4. C. CaHPO4. D. Ba(H2PO4)2.
Câu 10: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. K. B. K2O. C. KCl. D. K2CO3.
Câu 11: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
Câu 12: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của
cacbon.
Câu 13: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế, … do có khả năng
A. hấp thụ các khí độc. B. hấp phụ các khí độc.
C. phản ứng với khí độc. D. khử các khí độc.
Câu 14: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. CaCO3  to
 CaO + CO2. B. MgCO3  to
 MgO + CO2.
C. 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O. D. Na2CO3   Na2O + CO2.
o o
t t

Câu 15: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
10

A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N...


B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N...
Câu 16: Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi?
A. C2H4. B. C2H2. C. C3H8. D. C2H5OH.
2 
Câu 17: Cô cạn dung dịch chứa các ion sau: K , Zn , SO4 , NO3 . Số muối tối đa thu được là
+ 2+

A. 3. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 18: Cho các chất: Al(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, NaOH. Số hiđroxit lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Ở điều kiện thích hợp, nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo ra sản
phẩm khí?
A. Li, Mg, Al. B. Li, H2, Al. C. H2, O2. D. O2, Ca, Mg.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
B. Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với canxi.
C. Phopho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với oxi.
D. Trong hợp chất, P có số oxi hóa là -3, +3, +5.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về H3PO4?
A. Trong dung dịch không tồn tại dạng phân tử. B. Tan được trong nước và phân li theo ba nấc.
C. Không có tính oxi hóa như HNO3. D. Tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2.
Câu 22: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các
muối
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.

Câu 23: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt dung dịch H3PO4 với HNO3?
A. NaHCO3. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. KCl.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân lân cung cấp dinh dưỡng cho cây dưới dạng ion nitrat.
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Bón chung phân urê cùng với vôi thì mất đạm.
D. Phân urê có thành phần chính là (NH4)2CO3.
Câu 25: Tính khử của cacbon không thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. C + 4HNO3 (đặc)   CO2 + 4NO2 + 2H2O. B. 3C + 4Al   Al4C3.
o o
t t

C. C + 2CuO   2Cu + CO2. D. C + O2   CO2.


o o
t t

Câu 26: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn gồm:
A. Al2O3, CuO, Fe. B. Al, Fe, Cu. C. Al2O3, Cu, Fe. D. Al2O3, Fe2O3, Cu.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố C, H lần lượt là
80% và 20%. Công thức đơn giản nhất của X là
A. CH. B. CH2. C. CH4. D. CH3.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch K2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(b) Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3.
(c) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl.
(d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch ZnSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: (1,0 điểm) Viết phương trình ion thu gọn của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) NH4NO3 + KOH (đun nóng nhẹ). b) Na3PO4 + AgNO3.
11

c) NaHCO3 + NaOH . d) H3PO4 + KOH (tỉ lệ mol 1: 2)


Câu 30: (1,0 điểm) Cho khí CO dư qua ống đựng 0,48 gam CuO nung nóng thu được m gam chất rắn và
hỗn hợp khí X.
a) Tính m.
b) Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X qua 360 ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được a gam kết tủa. Tính a.
Câu 31: (0,5 điểm) Có các dung dịch: NH4Cl, KNO3, K3PO4 và (NH4)2CO3 đựng trong các lọ riêng biệt.
Chỉ dùng một thuốc thử, trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch. Viết phương trình
hóa học của các phản ứng xảy ra.
Câu 32: (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng
với 850 ml dung dịch NaOH 0,8M, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan X. Xác định khối lượng các
chất trong X.
----- Hết -----
ĐỀ SỐ 5
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl
=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HClO4. B. Cu(OH)2. C. CaCO3. D. KNO3.
Câu 2: Theo thuyết A-rê-ni-ut, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit là chất có nguyên tử H trong phân tử.
B. Bazơ là chất có nhóm OH trong phân tử.
C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.
D. Axit là chất có khả năng cho cation H+.
Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của amoniac?
A. Tan tốt trong nước. B. Nặng hơn không khí. C. Khí không màu. D. Có mùi khai.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế từ
A. NH3 và O2. B. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc.
C. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc. D. NaNO2 và HCl đặc.
Câu 5: Trong tự nhiên, photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng khoáng vật
A. canxit và xiđerit. B. apatit và photphorit. C. apatit và canxit. D. photphorit và
canxit.
Câu 6: Muối nào sau đây tan trong nước?
A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. Ag3PO4.
Câu 7: Thuốc thử nhận biết ion PO4 trong muối photphat là dung dịch
3-

A. NaCl. B. HCl C. AgNO3. D. NaOH.


Câu 8: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. P. B. PO3-4 . C. P2O5. D. NO3- .
Câu 9: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và NaNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử cacbon (Z=6) là
A. 2s22p3. B. 2s22p4. C. 2s22p2. D. 2s22p5.
Câu 11: Cacbon monooxit có công thức hóa học là
A. CO. B. CO2. C. H2CO3. D. SiO2.
Câu 12: Nước đá khô là chất nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. SO2. B. NO2. C. CO2. D. NO.
Câu 13: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 12. B. 13. C. 1. D. 2.
Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của axit nitric?
A. Tổng hợp phân đạm. B. Sản xuất dược phẩm. C. Sản xuất thuốc nổ. D. Tổng hợp amoniac.
Câu 15: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm nào sau đây?
12

A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. Thường xảy ra rất chậm, hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 16: Các chất có tính chất hóa học tương tự nhưng thành phần phân tử hơn kém một hay nhiều nhóm
CH2 là
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH. B. NaCl. C. KNO3. D. H2SO4.
Câu 18: Trong điều kiện thích hợp, nitơ tác dụng với tất cả các chất của dãy nào sau đây?
A. Li, CuO, O2. B. Al, H2, Mg. C. NaOH, H2, Cl2. D. HI, O3, Cl2.
Câu 19: Đốt P trong khí Cl2 dư thu được sản phẩm là
A. PCl2. B. PCl3. C. PCl5. D. PCl7.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về axit photphoric?
A. Là axit có độ mạnh trung bình. B. Không có tính oxi hóa.
C. Là axit ba nấc. D. Là chất điện li mạnh.
Câu 21: Cho 0,3 mol H3PO4 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Chất tan trong dung
dịch sau phản ứng là
A. Na2HPO4 và NaH2PO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4. C. Na3PO4 và NaH2PO4. D. Na3PO4 và NaOH
dư.
Câu 22: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.

Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. O2. B. CO2. C. H2. D. HNO3.
Câu 24: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 3CO  Fe2O3  to
 3CO2  2Fe . B. CO + CuO  to
 Cu + CO2.
C. 3CO  Al2O3   3CO2  2Al . D. 2CO  O2   2CO2 .
o o
t t

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về N2?


A. Là chất khí, không màu, không mùi, rất độc.
B. Có liên kết ba bền vững nên rất hoạt động về mặt hóa học.
C. Là chất khí, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước.
D. Chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học.
Câu 26: Cho các chất: NaNO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. Số muối nitrat bị nhiệt phân tạo
oxit kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 27: Cho các hợp chất hữu cơ: CH4, C2H5Cl,CH3COOH, C2H5OH, C6H6. Số dẫn xuất hiđrocacbon là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28: Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Có khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Có khí màu nâu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
C. Có khí màu nâu thoát ra, dung dịch không có màu.
D. Có khí không màu thoát ra, dung dịch không có màu.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứng với
một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có): C  CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2
Câu 30 (1,0 điểm): Người nông dân thường bón vôi để khử chua cho đất, giải thích tại sao không trộn
chung vôi với phân lân supephotphat kép rồi bón cùng một lúc?
Câu 31 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HNO3 dư thu
được 20,16 lít (đktc) khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại
trong X.
13

Câu 32 (0,5 điểm): Dung dịch A chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- , Cl–, trong đó số mol ion Cl- gấp đôi số
mol của ion Na+. Chia A làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa.
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa.
Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn A. (Giả thiết quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
----- Hết -----
D. ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D A C B B B C A D A A C A C
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án B D B B D A C A B C B C A A
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
a) NH3 + H → NH4
+ +
0,25x4
3
29 b) PO4 + Ag → Ag3PO4
+

(1 điểm) c) H+ + OH- → H2O


d) H3PO4 + OH- → H2PO4 + H2O
CaCO3   CaO + CO2 (khí X)
o
t cao
30 0,25x4
(1 điểm) CO2 + Ca(OH)2 → H2O + CaCO3 (kết tủa Y)
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (dung dịch Z)
Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
0,5 lít X tác dụng với dung dịch BaCl2
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
0,1 mol 0,1 mol
Cùng nồng độ  Số mol NaHCO3 trong 0,5 lít X là 0,1 mol 0,25
31 0,5 lít X tác dụng với dung dịch CaCl2 đun nóng:
(0,5 điểm) 2NaHCO3  to
 Na2CO3 + CO2 + H2O
0,1 mol 0,1 mol
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
(0,1 + 0,1) mol 0,2 mol
→ m = 0,2.100 = 20 gam. 0,25
-
nH3PO4 = 0,02 mol, nCa(OH)2 = 0,012, nOH = 0,024 mol
nOH- Ca(H2PO4 )2: x mol
Ta có:  1, 2  tạo muối 
32 n H3PO4 CaHPO4: y mol 0,25
(0,5 điểm) 2x + y = 0,02 (BT.P) x = 0,008
   
x + y = 0,012 (BT.Ca)  y = 0,004
mCa H2PO4   234.0,008 = 1,872 gam , mCaHPO4  136.0,004 = 0,544 gam 0,25
2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C B A B B D A C C C C A A B
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A D B A D B C D C A B B B D
PHẦN TỰ LUẬN
14

Câu Nội dung Điểm


29 a) 3CO + Fe2O3 t
 2Fe + 3CO2
o
0,25
(1 điểm) b) CO2 + 2NaOH (dư) → Na2CO3 + H2O 0,25
c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 0,25
0,25
d) CO2 + C   2CO
o
t

30 Số mol Ca(OH)2 = 0,002 mol và số mol H3PO4 = 0,001 mol 0,25


(1 điểm) Lập luận để suy ra sản phẩm là muối trung hòa 0,25
0,25
3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
0,002 0,001
0,0015 0,001 0,0005
Khối lượng kết tủa = 0,0005.310 = 0,155 gam. 0,25
31 Số mol H+ = 0,025 mol
(0,5 điểm) Số mol OH- = 0,25a mol 0,25
OH- + H+ → H2O
Vì dung dịch sau có pH = 12 → OH- dư: 0,5.10-2 = 0,005 mol
Ta có: 0,25a – 0,025 = 0,005 → a = 0,12M 0,25
Dùng phương pháp đường chéo tính được: nN2 = nN2 O = 0,01 mol
12H+ + 2NO3- + 10e → N2 + 6H2O
0,12 mol  0,01  0,06 mol
32 10H + 2NO3 + 8e → N2O + 5H2O
+ -

(0,5 điểm) 0,1 mol  0,01  0,05


nHNO3 (pư) = 0,22  có 0,32 – 0,22 = 0,1 mol HNO3 phản ứng tạo NH4NO3 0,25
10H+ + NO3- + 8e → NH+4 + 3H2O
0,1 mol  0,01 0,03 mol
nH2O  0,06 + 0,05 + 0,03 = 0,14 mol
BTKL: m = 2,652 + 63.0,32 – (28.0,01 + 44.0,01 + 18.0,14) = 19,572 gam 0,25

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C B C A C D A C B D B A C A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C A C A D C B A A C B A D C
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
a) 2H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O.
29 b) Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3NaNO3. 0,25x4
(1 điểm) c) 2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 → Ba3(PO4)2 + 6KNO3.
d) H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O.
KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O 0,25x4
30
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
(1 điểm)
CaCO3   CaO + CO2
o
t

2NaNO3   2NaNO2 + O2
o
t
31
(0,5 điểm) x 0,5x
15

2Cu(NO3 )2   2CuO + 4NO2 + O2 0,25


o
t

y 2y 0,5y
 85x + 188y  27,3
Ta có:   x = y = 0,1 0,25
 0,5x + 2y + 0,5y = 0,3
85.0,1.100%
%mNaNO3   31,1%, %mCu(NO3 )2  68,9%
27,3
BTĐT: 2x + 0,2 = 0,1 + 0,4 → x = 0,15
Khi cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch A thì xảy ra phản ứng:
2H+ + CO32 → CO2 + H2O Ba2+ + CO32 → BaCO3
32 0,25
0,2 0,1 0,15 0,15
(0,5 điểm) 2
Số mol CO3 = 0,1 + 0,15 = 0,25 mol → số mol K2CO3 = 0,25 mol 0,25
V = 0,25/2 = 0,125 lít = 125 ml

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C A A B A A A D C B A C B D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A A B B C D A A B C B C D B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
a) NH4+ + OH- → NH3 + H2O 0,25x4
29 b) PO34 + 3Ag+ → Ag3PO4
(1 điểm) c) HCO3 + OH- → CO32 + H2O
d) H3PO4 + 2OH- → HPO24 + 2H2O.
nCuO = 0,48/80 = 0,006 mol
CO + CuO   Cu + CO2
0
t

0,006 → 0,006 mol


mCu = 0,006.64 = 0,384 gam. 0,5
Cho X (CO2 và CO dư) qua dung dịch nước vôi trong dư thì CO2 phản ứng
n CaOH = 0,36.0,01 = 0,0036 mol
30 2

(1 điểm) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O


x x
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
2y y 0,5
x + y  0,0036
Ta có:  → x = 0,0024 = a, y = 0,0012
2x + y 0,006
mCaCO3 = 0,0024.100 = 0,24 gam
TT NH4Cl KNO3 K3PO4 (NH4)2CO3
0,25
Ba(OH)2 ↑ mùi khai Không ↓ trắng ↑ mùi khai, ↓ trắng
31 hiện tượng
(0,5 điểm) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
0,25
3Ba(OH)2 + 2K3PO4 → Ba3(PO4)2 + 6KOH
Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 → BaCO3 + 2NH3 + 2H2O
16

4P + 5O2 → 2P2O5 P2O5 + H2O →2H3PO4


0,2 0,1 0,1 0,2
nNaOH = 0,85.0,8 = 0,68 mol
n 0,68
Ta có: NaOH   3, 4 → tạo muối Na3PO4 , dư NaOH 0,25
32 n H3PO4 0, 2
(0,5 điểm) H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O.
0,2 mol → 0,6 0,2
nNaOH dư = 0,08 mol → mNaOH dư = 0,08.40 = 3,2 gam 0,25
mNa3PO4 = 0,2.164 = 32,8 gam

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B C B C B C C C D C A C D D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án B C D B C D A B C C C A D B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
C + O2   CO2 0,25x4
o
t

29 CO2 + CaO  CaCO3


(1 điểm) CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 + 2HCl  CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
Nếu trộn chung vôi với phân lân supephotphat kép (thành phần chính là 1,0
30 Ca(H2PO4)2) rồi bón cùng một lúc thì xảy ra phản ứng giữa vôi và
(1 điểm) supephotphat kép tạo thành kết tủa Ca3(PO4)2 hoặc CaHPO4, cây không thể
hấp thu.
5 4 0,25
Fe  Fe3+ + 3e N + 1e  N
x 3x 0,9 0,9
Cu  Cu + 2e
2+

31 y 2y
(0,5 điểm) Gọi x = n Fe, y = nCu
56x + 64y = 20,8 x  0,2
Ta có:  
3x + 2y = 0,9 y  0,15
56.0,2.100% 64.0,15.100%
%mFe = = 53,85%, %mCu = = 46,15% 0,25
20,8 20,8
HCO3- + OH-  CO32- + H2O
Ca2+ + CO32-  CaCO3 0,25
nCaCO3 (1) = 0,04 mol, nCaCO3 (2) = 0,05 mol
32  ở phần 1, Ca2+ hết, n Ca 2+ = nCaCO3 (1) = 0,04 mol
(0,5 điểm)
ở phần 2, CO32- hết, n CO2 = n HCO - = nCaCO3 (2) = 0,05 mol
3 3

A chứa: Ca (0,08 mol) , Na (a mol), HCO3- (0,1 mol), Cl– (2a mol)
2+ +

Bảo toàn điện tích: 2.0,08 + a = 0,1 + 2a  a = 0,06


mmuối = 40.0,08 + 23.0,06 + 61.0,1 + 35,5.2.0,06 = 14,94 gam 0,25

You might also like