Professional Documents
Culture Documents
(hóa 11) Phan Chu Trinh - Đà Nẵng 2022-2023
(hóa 11) Phan Chu Trinh - Đà Nẵng 2022-2023
- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, tính tan), ứng dụng, cách điều chế H 3PO4 trong
phòng thí nghiệm và trong công nghiệp, H3PO4 là axit trung bình, axit ba nấc.
- Tính chất của muối photphat (tính tan, tác dụng với axit, với dung dịch muối khác), ứng dụng.
- Nhận biết được muối photphat bằng phương pháp hóa học.
- Tính khối lượng H3PO4 sản xuất được, phần trăm muối photphat trong hỗn hợp.
- Khái niệm phân bón hóa học và phân loại, tính chất, ứng dụng, điều chế phân đạm, lân, kali, NPK
và vi lượng, sử dụng an toàn, hiệu quả một số phân bón hóa học.
- Tính khối lượng phân bón cần thiết để cung cấp một lượng nguyên tố dinh dưỡng.
3. Nhóm cacbon
- Vị trí của cacbon trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, cấu hình electron nguyên tử, các
dạng thù hình, tính chất vật lí (cấu trúc tinh thể, độ cứng, độ dẫn điện), ứng dụng.
- Tính chất vật lí của CO và CO2.
- Cacbon có tính oxi hóa yếu (oxi hóa hiđro và kim loại canxi), tính khử (khử oxi, oxit kim loại).
Trong một số hợp chất, cacbon thường có số oxi hóa +2 hoặc +4. CO có tính khử (tác dụng với oxit
kim loại), CO2 là oxit axit, có tính oxi hóa yếu (tác dụng với Mg, C).
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit). Cách nhận biết
muối cacbonat bằng phương pháp hóa học.
- Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của C, CO, CO2, muối cacbonat.
- Tính phần trăm muối cacbonat trong hỗn hợp, phần trăm khối lượng oxit trong hỗn hợp phản ứng
với CO, phần trăm thể tích CO và CO2 trong hỗn hợp khí.
4. Đại cương về hóa hữu cơ
- Khái niệm hóa học hữu cơ và hợp chất hữu cơ, đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ.
- Phân loại hợp chất hữu cơ theo thành phần nguyên tố (hiđrocacbon và dẫn xuất).
- Sơ lược về phân tích nguyên tố: Phân tích định tính, phân tích định lượng.
B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức % tổng
Tổng
Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TT Nội dung kiến thức Số CH
kiến thức Thời gian
Số Thời gian Số Thời gian Số Thời gian Số Thời gian
TN TL (phút)
CH (phút) CH (phút) CH (phút) CH (phút)
1 Sự điện li
1 0,75 12,5
Sự điện li Axit, bazơ và muối
Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị
2 2 4
axit, bazơ
1 1,5
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
các chất điện li
Nitơ và hợp chất của Nitơ 23,25
2 1 4,5 12,5
nitơ Amoniac và muối amoni 1 1,5 3
1 2 4
Axit nitric và muối nitrat 2 12
2 0,75
3 Photpho – phân bón Photpho 1 0,75 1 1
hóa học
Axit photphoric và muối photphat 3 1,5 3 2 11 32,5
Phân bón hóa học 2 1,5 1 1
4 Cacbon – hợp chất Cacbon và hợp chất của cacbon
3 2,25 2 2 1 4,5 5 1 32,5
cacbon
5 Đại cương hữu cơ Mở đầu về hóa học hữu cơ. Thành 20,75
phần nguyên tố và công thức phân tử 1 0,75 0 0 0 0
hợp chất hữu cơ 1 1 3 0 7,5
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ 1 0,75 0 0 0 0
6 Thí nghiệm thực Bài thực hành số 1: Tính axit-bazơ.
hành Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
1
các chất điện li 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 2,5
Bài thực hành số 2: Tính chất của một
số hợp chất nitơ, photpho
Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45
Tỉ lệ % 70 30
40% 30% 20% 10%
% %
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
C. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl
=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Chất điện li là những chất khi tan trong nước
A. không phân li ra ion. C. chỉ phân li ra ion âm.
B. chỉ phân li ra ion dương. D. phân li ra ion.
Câu 2: Trong dung dịch HCl 0,01M (ở 25 C), tích số ion của nước có giá trị
o
Câu 20: Cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa có màu
A. xanh. B. vàng. C. đỏ. D. đen.
Câu 21: Sản phẩm tạo thành khi cho 1 mol H3PO4 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 2 mol NaOH
là
A. NaH2PO4. B. Na3PO4. C. Na2HPO4. D. NaHPO4.
Câu 22: Urê tác dụng với nước tạo thành muối cacbonat nào sau đây?
A. KHCO3. B. K2CO3. C. NaHCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 23: Ở điều kiện thích hợp, cacbon oxi hóa được chất nào sau đây?
A. HNO3. B. CuO. C. Al. D. Fe2O3.
Câu 24: CO có thể khử được cặp chất nào sau đây?
A. Fe2O3 và CuO. B. MgO và Al2O3. C. CaO và SiO2. D. ZnO và Al2O3.
Câu 25: Các dung dịch NaCl, NaOH, HCl và H2SO4 có cùng nồng độ mol. Dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. NaOH. B. H2SO4. C. NH3. D. NaCl.
Câu 26: Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt bốn dung dịch: Al(NO3)3, NH4Cl, Na2SO4 và Cu(NO3)2 là
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. BaCl2. D. NaCl.
Câu 27: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
7
B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
D. Phản ứng hóa học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau.
Câu 28: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 đặc tạo thành khí NO2 độc hại. Biện pháp xử lý để
khí không thoát ra môi trường là đặt trên miệng ống nghiệm bông tẩm
A. nước. B. cồn. C. giấm. D. nước vôi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a) CO + Fe2O3 to
b) CO2 + NaOH (dư)
c) NaHCO3 + NaOH d) CO2 + C to
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch
H3PO4 0,01M thu được m gam kết tủa. Tính m.
Câu 31 (0,5 điểm): Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung
dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính giá trị của a.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 2,652 gam hỗn hợp gồm Al, Mg phản ứng vừa đủ với 320 ml dung dịch HNO3
1M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 448 ml hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2 và N2O. Tỉ khối của
X so với H2 là 18. Tính m.
----- Hết -----
ĐỀ SỐ 3
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl
=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Zn(OH)2. D. Ca(OH)2.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm?
A. Nước cam, pH = 3,5. B. Chất tẩy rửa, pH =12. C. Dịch dạ dày, pH = 1. D. Nước chanh, pH =
2.
Câu 3: Trong phân tử N2 có chứa liên kết
A. đôi. B. đôi và đơn. C. ba. D. đơn.
Câu 4: Hóa chất nào sau đây dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm?
A. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. B. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.
Câu 5: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong bình kín, không chứa không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2. B. Fe(NO2)2, O2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Câu 6: Hai dạng thù hình phổ biến, quan trọng của photpho là
A. photpho trắng và photpho đen. B. photpho đỏ và photpho đen.
C. photpho tinh thể và photpho vô định hình. D. photpho trắng và photpho đỏ.
Câu 7: Muối nào sau đây tan tốt trong nước?
A. Ba(H2PO4)2. B. CaHPO4. C. Ag3PO4. D. Zn3(PO4)2.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của axit photphoric là đúng?
A. Là chất tinh thể trong suốt, ít tan trong nước.
B. Là chất tinh thể màu vàng, tan vô hạn trong nước.
C. Dễ chảy rữa, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
D. Axit thường dùng là dung dịch đặc, sánh, màu vàng.
Câu 9: Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao trong công
nghiệp?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
Câu 10: Thành phần chính của supephotphat kép là
A. K3PO4. B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. C. Mg(H2PO4)2. D. Ca(H2PO4)2.
8
Câu 11: Phân bón nào sau đây là phân phức hợp?
A. Urê. B. Amophot. C. Phân NPK. D. Supephotphat đơn.
Câu 12: Cacbon monooxit là
A. oxit trung tính. B. oxit axit. C. oxit lưỡng tính. D. oxit bazơ.
Câu 13: Nước đá khô là chất nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. SO2. B. NO2. C. CO2. D. NO.
Câu 14: Chất nào sau đây không phải dạng thù hình của cacbon?
A. Đolomit. B. Kim cương. C. Than chì. D. Vô định hình.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Công thức đơn giản nhất biểu thị số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức phân tử biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. Một số chất có công thức phân tử khác nhau nhưng cùng công thức đơn giản nhất.
D. Benzen (C6H6)và etilen (C2H4) có cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 16: Đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều
A. nhóm CH2 và có tính chất hóa học tương tự nhau.
B. phân tử H2 và có tính chất hóa học tương tự nhau.
C. nhóm CH và có tính chất hóa học tương tự nhau.
D. nguyên tử C và có tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 17: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,1M là
A. 1. B. 2. C. 13. D. 12.
Câu 18: Phương trình điện li nào sau đây đúng?
A. CH3COOH CH3COO- + H+. B. H3PO4 → 3H+ + PO34 .
C. H2SO4 2H+ + HSO4 . D. H2CO3 → 2H+ + CO32 .
Câu 19: Nhiệt phân muối nào sau đây không thu được khí O2?
A. NaNO3. B. Ca(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. NH4NO3.
Câu 20: Đốt P trong khí Cl2 dư thu được sản phẩm là
A. PCl2. B. PCl3. C. PCl5. D. PCl7.
Câu 21: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 2M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch
chứa
A. Na2HPO4. B. NaH2PO4.
C. NaH2PO4 và Na2HPO4. D. Na2HPO4 và Na3PO4.
Câu 22: Phương trình ion thu gọn khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Na3PO4 là
A. 3Ag+ + PO34 Ag3PO4. B. Ag+ + PO34 AgPO4.
C. 3H+ + PO34 H3PO4. D. 3Na+ + PO34 Na3PO4.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về H3PO4 là đúng?
A. Là axit có độ mạnh trung bình. B. Có tính oxi hóa tương tự HNO3.
C. Là axit mạnh, 3 nấc. D. Là chất điện li mạnh.
Câu 24: Loại phân nào thu được khi nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc?
A. Phân supephotphat. B. Phân phức hợp. C. Phân lân nung chảy. D. Phân apatit.
Câu 25: CO2 tác dụng được với chất nào sau đây?
A. O2. B. Mg. C. CuO. D. PbO.
Câu 26: Trong điều kiện thích hợp, cacbon thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. O2. B. H2. C. Al. D. Ca.
Câu 27: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH3O, biết tỉ khối hơi X so với hiđro bằng 31,0. Công
thức phân tử nào sau đây có thể là của X?
A. CH3O. B. C3H9O3. C. C2H6O. D. C2H6O2.
Câu 28: Hiện tượng nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4 có kết tủa vàng.
B. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl có kết tủa trắng.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 có kết tủa trắng.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc có khí màu nâu đỏ thoát ra.
9
Câu 15: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
10
A. 3. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 18: Cho các chất: Al(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, NaOH. Số hiđroxit lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Ở điều kiện thích hợp, nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo ra sản
phẩm khí?
A. Li, Mg, Al. B. Li, H2, Al. C. H2, O2. D. O2, Ca, Mg.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
B. Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với canxi.
C. Phopho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với oxi.
D. Trong hợp chất, P có số oxi hóa là -3, +3, +5.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về H3PO4?
A. Trong dung dịch không tồn tại dạng phân tử. B. Tan được trong nước và phân li theo ba nấc.
C. Không có tính oxi hóa như HNO3. D. Tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2.
Câu 22: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các
muối
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
Câu 23: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt dung dịch H3PO4 với HNO3?
A. NaHCO3. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. KCl.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân lân cung cấp dinh dưỡng cho cây dưới dạng ion nitrat.
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Bón chung phân urê cùng với vôi thì mất đạm.
D. Phân urê có thành phần chính là (NH4)2CO3.
Câu 25: Tính khử của cacbon không thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. C + 4HNO3 (đặc) CO2 + 4NO2 + 2H2O. B. 3C + 4Al Al4C3.
o o
t t
Câu 26: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn gồm:
A. Al2O3, CuO, Fe. B. Al, Fe, Cu. C. Al2O3, Cu, Fe. D. Al2O3, Fe2O3, Cu.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố C, H lần lượt là
80% và 20%. Công thức đơn giản nhất của X là
A. CH. B. CH2. C. CH4. D. CH3.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch K2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(b) Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3.
(c) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl.
(d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch ZnSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: (1,0 điểm) Viết phương trình ion thu gọn của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) NH4NO3 + KOH (đun nóng nhẹ). b) Na3PO4 + AgNO3.
11
A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. Thường xảy ra rất chậm, hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 16: Các chất có tính chất hóa học tương tự nhưng thành phần phân tử hơn kém một hay nhiều nhóm
CH2 là
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH. B. NaCl. C. KNO3. D. H2SO4.
Câu 18: Trong điều kiện thích hợp, nitơ tác dụng với tất cả các chất của dãy nào sau đây?
A. Li, CuO, O2. B. Al, H2, Mg. C. NaOH, H2, Cl2. D. HI, O3, Cl2.
Câu 19: Đốt P trong khí Cl2 dư thu được sản phẩm là
A. PCl2. B. PCl3. C. PCl5. D. PCl7.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về axit photphoric?
A. Là axit có độ mạnh trung bình. B. Không có tính oxi hóa.
C. Là axit ba nấc. D. Là chất điện li mạnh.
Câu 21: Cho 0,3 mol H3PO4 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Chất tan trong dung
dịch sau phản ứng là
A. Na2HPO4 và NaH2PO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4. C. Na3PO4 và NaH2PO4. D. Na3PO4 và NaOH
dư.
Câu 22: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.
Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. O2. B. CO2. C. H2. D. HNO3.
Câu 24: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 3CO Fe2O3 to
3CO2 2Fe . B. CO + CuO to
Cu + CO2.
C. 3CO Al2O3 3CO2 2Al . D. 2CO O2 2CO2 .
o o
t t
Câu 32 (0,5 điểm): Dung dịch A chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- , Cl–, trong đó số mol ion Cl- gấp đôi số
mol của ion Na+. Chia A làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa.
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa.
Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn A. (Giả thiết quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
----- Hết -----
D. ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D A C B B B C A D A A C A C
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án B D B B D A C A B C B C A A
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
a) NH3 + H → NH4
+ +
0,25x4
3
29 b) PO4 + Ag → Ag3PO4
+
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C B A B B D A C C C C A A B
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A D B A D B C D C A B B B D
PHẦN TỰ LUẬN
14
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C B C A C D A C B D B A C A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C A C A D C B A A C B A D C
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
a) 2H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O.
29 b) Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3NaNO3. 0,25x4
(1 điểm) c) 2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 → Ba3(PO4)2 + 6KNO3.
d) H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O.
KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O 0,25x4
30
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
(1 điểm)
CaCO3 CaO + CO2
o
t
2NaNO3 2NaNO2 + O2
o
t
31
(0,5 điểm) x 0,5x
15
y 2y 0,5y
85x + 188y 27,3
Ta có: x = y = 0,1 0,25
0,5x + 2y + 0,5y = 0,3
85.0,1.100%
%mNaNO3 31,1%, %mCu(NO3 )2 68,9%
27,3
BTĐT: 2x + 0,2 = 0,1 + 0,4 → x = 0,15
Khi cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch A thì xảy ra phản ứng:
2H+ + CO32 → CO2 + H2O Ba2+ + CO32 → BaCO3
32 0,25
0,2 0,1 0,15 0,15
(0,5 điểm) 2
Số mol CO3 = 0,1 + 0,15 = 0,25 mol → số mol K2CO3 = 0,25 mol 0,25
V = 0,25/2 = 0,125 lít = 125 ml
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C A A B A A A D C B A C B D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A A B B C D A A B C B C D B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
a) NH4+ + OH- → NH3 + H2O 0,25x4
29 b) PO34 + 3Ag+ → Ag3PO4
(1 điểm) c) HCO3 + OH- → CO32 + H2O
d) H3PO4 + 2OH- → HPO24 + 2H2O.
nCuO = 0,48/80 = 0,006 mol
CO + CuO Cu + CO2
0
t
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B C B C B C C C D C A C D D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án B C D B C D A B C C C A D B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
C + O2 CO2 0,25x4
o
t
31 y 2y
(0,5 điểm) Gọi x = n Fe, y = nCu
56x + 64y = 20,8 x 0,2
Ta có:
3x + 2y = 0,9 y 0,15
56.0,2.100% 64.0,15.100%
%mFe = = 53,85%, %mCu = = 46,15% 0,25
20,8 20,8
HCO3- + OH- CO32- + H2O
Ca2+ + CO32- CaCO3 0,25
nCaCO3 (1) = 0,04 mol, nCaCO3 (2) = 0,05 mol
32 ở phần 1, Ca2+ hết, n Ca 2+ = nCaCO3 (1) = 0,04 mol
(0,5 điểm)
ở phần 2, CO32- hết, n CO2 = n HCO - = nCaCO3 (2) = 0,05 mol
3 3
A chứa: Ca (0,08 mol) , Na (a mol), HCO3- (0,1 mol), Cl– (2a mol)
2+ +