You are on page 1of 45

ST Câu hỏi Chọn lựa A Chọn lựa B Chọn lựa C Chọn lựa D

T
An toàn chung

Là tổng hợp tất cả các


1 An toàn vệ sinh hoạt động trên các mặt Là tổng hợp tất cả các Là tổng hợp tất cả các công Cả 3 đáp án trên
lao động là gì? luật pháp, kinh tế, xã biện pháp khoa học kỹ cụ luật pháp... nhằm mục đều đúng
hội, khoa học kỹ thuật... nhằm mục đích đích cải thiện điều kiện lao
thuật... nhằm mục cải thiện điều kiện lao động, ngăn ngừa tai nạn lao
đích cải thiện điều động, ngăn ngừa tai động.
kiện lao động, ngăn nạn lao động.
ngừa tai nạn lao động,
đảm bảo an toàn sức
khoẻ cho người lao
động.
Là tai nạn xảy ra
2 Tai nạn lao Là tai nạn xảy ra trong Là tai nạn xảy ra trong Là tai nạn xảy ra trong quá trong quá trình
động là gì? quá trình sinh hoạt quá trình lao động có trình di chuyển từ công ty di chuyển trên
hàng ngày có thể gây thể gây chết người về nhà có thể gây chết đường từ nhà
chết người hoặc làm hoặc làm tổn thương người hoặc làm tổn thương đến nơi làm việc
tổn thương hoặc phá hoặc phá huỷ chức hoặc phá huỷ chức năng có thể gây chết
huỷ chức năng hoạt năng hoạt động bình hoạt động bình thường của người hoặc làm
động bình thường của thường của một bộ một bộ phận nào đó trên cơ tổn thương hoặc
một bộ phận nào đó phận nào đó trên cơ thể phá huỷ chức
trên cơ thể thể năng hoạt động
bình thường của
một bộ phận nào
đó trên cơ thể
Là bệnh phát sinh do Là bệnh phát sinh do Là bệnh phát sinh do ảnh
3 Bệnh nghề ảnh hưởng và tác động ảnh hưởng và tác động hưởng và tác động thường Là bệnh phát
nghiệp là gì? của các yếu tố di truyền thường xuyên, kéo dài xuyên, kéo dài của các yếu sinh do tiếp xúc
có hại lên cơ thể người của các yếu tố có hại tố có hại phát sinh trong với nguồn phát
lao động. phát sinh do thay đổi sản xuất lên cơ thể người tán vi khuẩn/ vi
thời tiết lao động. rút trong quá
trình sinh hoạt
hàng ngày
Là công cụ dụng cụ Là công cụ
4 Đồ bảo hộ lao Là công cụ dụng cụ hỗ giúp người lao động Là công cụ dụng cụ giúp dụng cụ hỗ trợ
động là gì? trợ người lao động theo giảm bớt công sức, người lao động thực hiện trong việc
dõi và quản lý tiến độ thời gian để hoàn công việc hàng ngày phòng tránh và
công việc. thành công việc nhanh giảm nhẹ mức
chóng tác động của
yếu tố có hại
lên cơ thể.
Đối với vật dễ lăn: Đối với vật dễ lăn: Đối với vật dễ lăn: xếp
5 Quy tắc nào về dùng đế kê và định vị dùng đế kê và định vị chồng lên nhau, cái bé ở Cả 3 đáp án trên
An toàn khi chắc chắn. Đối với vật chắc chắn. Đối với vật dưới, cái to ở trên. Đối với đều đúng
sắp xếp vật liệu: xếp riêng theo liệu: xếp riêng theo vật liệu: xếp riêng theo
liệu là đúng? từng loại và theo thứ tự từng loại và theo thứ từng loại và theo thứ tự
thuận tiện cho việc bảo tự thuận tiện cho việc thuận tiện cho việc bảo
quản, sử dụng. Chất bảo quản, sử dụng. quản, sử dụng. Chất gây
gây cháy, chất dễ cháy, Chất gây cháy, chất cháy, chất dễ cháy, hóa
hóa chất phải bảo quản dễ cháy, hóa chất phải chất phải bảo quản riêng.
riêng. xếp chung với nhau
Đi lại trong khu vực
cho phép. Không nhảy
6 Các quy tắc an từ vị trí trên cao như Đi lại trong khu vực Khi bước, giẫm qua máy Phải thao tác
toàn khi đi lại giàn dáo xuống đất. cho phép. Được nhảy cắt, góc máy, vật liệu, thiết nhanh chóng khi
nào đúng? thật nhẹ nhàng từ vị trí bị và đường dành riêng cho đi lại trong khu
............................................
giẫm qua máy cắt, góc trên cao như giàn dáo vận chuyển phải thật nhanh vực có người
máy, vật liệu, thiết bị xuống đất.... làm việc bên
và đường dành riêng trên hoặc có vật
cho vận chuyển; Không treo ở trên, đi
đi lại trong khu vực có vào khu vực
người làm việc bên trên đang chuyển, tải
hoặc có vật treo ở trên. bằng cẩu...
Không đi vào khu vực
đang chuyển, tải bằng
cẩu...
Không mang chất độc
7 Quy tắc an vào công ty. Khi làm Khi mang chất độc vào Khi làm việc trên cao, cần Cả 3 đáp án trên
toàn nơi làm việc trên cao: không công ty phải cất kỹ, ném đồ, dụng cụ xuống đều đúng
việc nào đúng? ném đồ, dụng cụ xuống tránh bị phát hiện dưới thì phải quan sát cẩn
dưới. Nơi làm việc thận trước khi ném
luôn được giữ sạch sẽ,
gọn gàng. Thực hiện
theo các biển báo, các
quy tắc an toàn
Khi làm việc tập thể phải
Phải nắm rõ trình tự phối hợp chặt chẽ với
8 Quy tắc an Khi làm việc tập thể và cách làm việc, tiến nhau. Làm việc theo tín Cả 3 đáp án trên
toàn khi làm phải thống nhất với hành theo đúng trình hiệu của người chỉ huy. Sử đều đúng
việc tập thể nhau các tín hiệu sử tự. Khi đổi ca phải dụng dụng cụ bảo hộ thích
nào đúng? dụng. Làm việc theo tín không cần thông báo hợp trước khi làm việc.
hiệu của người chỉ huy. tình hình công việc lại Tìm hiểu kỹ trình tự và
Không cần sử dụng cho người tiếp quản . cách làm việc, tiến hành
dụng cụ bảo hộ khi làm Trước khi vận hành theo đúng trình tự. Khi đổi
việc. thiết bị phải chú ý ca phải bàn giao công việc
quan sát người xung một cách tỷ mỉ, rõ ràng.
quanh. Trước khi vận hành thiết
bị phải chú ý quan sát
người xung quanh.
Được khởi động, điều Chỉ được khởi động, Kiểm tra máy móc trươc
khiển tất cả máy móc điều khiển máy được khi vận hành. Tắt máy sau
trong xưởng của mình. phụ trách. Kiểm tra khi hết ca hoặc khi bảo
9 Các quy tắc an Kiểm tra máy móc máy móc trươc khi vận dưỡng, sửa chữa. Tắt công Cả 3 đáp án trên
toàn máy móc trươc khi vận hành. Tắt hành. Tắt máy sau khi tắc nguồn khi bị mất điện. đều đúng
nào đúng? máy sau khi hết ca hoặc hết ca hoặc khi bảo Khi muốn điều chỉnh máy,
khi bảo dưỡng, sửa dưỡng, sửa chữa. Tắt phải tắt động cơ và chờ cho
chữa. Tắt công tắc công tắc nguồn khi bị tới khi máy dừng hẳn; Có
nguồn khi bị mất điện. mất điện. Khi muốn thể dùng tay hoặc gậy để
Khi muốn điều chỉnh điều chỉnh máy, phải làm dừng máy nhanh hơn;
máy, phải tắt động cơ tắt động cơ và chờ cho Khi vận hành máy phải
và chờ cho tới khi máy tới khi máy dừng hẳn; dùng bảo hộ lao động, ăn
dừng hẳn; Không dùng Không dùng tay hoặc mặc gọn gàng.Tuân thủ
tay hoặc gậy để làm gậy để làm dừng máy; quy trình an toàn đóng cắt
dừng máy; Khi vận Khi vận hành máy điên – quy trình an toàn
hành máy phải dùng phải dùng bảo hộ lao khác khi sửa chữa.
bảo hộ lao động, ăn động, ăn mặc gọn
mặc gọn gàng.Tuân thủ gàng.Tuân thủ quy
quy trình an toàn đóng trình an toàn đóng cắt
cắt điên – quy trình an điên – quy trình an
toàn khác khi sửa chữa. toàn khác khi sửa
chữa.
Chỉ có những người có Tất cả mọi người đều Phát hiện hỏng -> tháo
chứng chỉ chuyên môn được tham gia sửa thiết bị ra để tìm nguyên
mới được sửa chữa chữa điện. Phát hiện nhân và tiến hành sửa. Tay
10 Các quy tắc an điện. Phát hiện hỏng -> hỏng -> báo cho người ướt -> không sờ vào thiết Cả 3 đáp án trên
toàn điện nào báo cho người có trách có trách nhiệm. Tay bị điện. Không phun / để đều đúng
đúng? nhiệm. Tay ướt -> ướt -> không sờ vào rơi chất lỏng lên thiết bị
không sờ vào thiết bị thiết bị điện. Không điện (công tắc, mô tơ, hòm
điện. Không phun / để phun / để rơi chất lỏng phân phối điện…). Kiểm
rơi chất lỏng lên thiết lên thiết bị điện (công tra định kỳ độ an toàn của
bị điện (công tắc, mô tắc, mô tơ, hòm phân dây dẫn điện. Không treo,
tơ, hòm phân phối phối điện…). Kiểm tra móc đồ vật lên dây dẫn
điện…). Kiểm tra định định kỳ độ an toàn của điện, dụng cụ điện. Không
kỳ độ an toàn của dây dây dẫn điện. Không để cho dây chạy vắt qua
dẫn điện. Không treo, treo, móc đồ vật lên góc sắc hoặc máy có cạnh
móc đồ vật lên dây dẫn dây dẫn điện, dụng cụ sắc, nhọn. Không nối nhiều
điện, dụng cụ điện. điện. Không để cho nhánh với dây đồng trục.
Không để cho dây chạy dây chạy vắt qua góc
vắt qua góc sắc hoặc sắc hoặc máy có cạnh
máy có cạnh sắc, nhọn. sắc, nhọn. Không nối
Không nối nhiều nhánh nhiều nhánh với dây
với dây đồng trục. đồng trục.
Khi vận chuyển: Sử
11 Quy tắc An dụng thiết bị vận Khi vận chuyển: kéo lê Khi vận chuyển: Cho bình Cả 3 đáp án trên
toàn khi làm chuyển (xe đẩy). Khi di bình trên mặt đất, lăn trên mặt đất để đỡ tốn đều đúng
việc với bình chuyển phải đậy nắp tránh va chạm với vật công vác.
khí nén nào là bình. Không đá, kéo... khác khi di chuyển
đúng? gây va chạm khi di
chuyển; dùng dây buộc
để tránh đổ, rơi.
Không di chuyển bình
Nơi bảo quản phải khí nén ra khỏi nơi Không di chuyển bình khí
12 Quy tắc an thoáng, thông gió tốt và quy định, trừ trường nén ra khỏi nơi quy định, Cả 3 đáp án trên
toàn nào là không bị nắng rọi trực hợp đặc biệt. Nơi bảo trừ trường hợp đặc biệt. đều đúng
đúng về Bảo tiếp. Buộc các bình lại quản phải thoáng, Nơi bảo quản phải thoáng,
quản bình khí với nhau để tránh rơi, thông gió tốt và không thông gió tốt và không bị
nén? đổ, không bảo quản bị nắng rọi trực tiếp. nắng rọi trực tiếp. Buộc các
chung cùng bình chứa Xếp các bình nằm bình lại với nhau để tránh
ôxy. Được hút thuốc và ngang chồng lên nhau rơi, đổ, không bảo quản
sử dụng lửa trong khu để tránh rơi, đổ, không chung cùng bình chứa ôxy.
vực bảo quản bảo quản chung cùng Không hút thuốc và sử
bình chứa ôxy. Không dụng lửa trong khu vực bảo
hút thuốc và sử dụng quản
lửa trong khu vực bảo
quản
Thường xuyên kiểm tra
hệ thống gas. Phát hiện Phát hiện rò rỉ khí
13 Quy tắc An rò rỉ khí Gas -> cô lập Gas -> bật quạt để Phát hiện rò rỉ khí Gas -> Cả 3 đáp án trên
toàn với hệ nguồn khí gas, xử lý thổi để hạn chế nồng dùng tàn lửa để thử xem vị đều đúng
thống cấp thông gió để hạn chế độ khí gas tồn tại trí rò ở đâu, báo cáo cấp
nhiên liệu khí nồng độ khí gas tồn tại trong dải dễ cháy nổ. trên để triển khai phương
nào là đúng? trong dải dễ cháy nổ. Chú ý: Cách ly hoặc án PCCC, kế hoạch ứng
Chú ý: Cách ly hoặc loại trừ tất cả các cứu và xử lý chỗ rò rỉ.
loại trừ tất cả các nguồn nhiệt, nguồn
nguồn nhiệt, nguồn điện, tia lửa điện và
điện, tia lửa điện và báo cáo cấp trên để
báo cáo cấp trên để triển khai phương án
triển khai phương án PCCC, kế hoạch ứng
PCCC, kế hoạch ứng cứu và xử lý chỗ rò rỉ.
cứu và xử lý chỗ rò rỉ.
Đối với dụng cụ thủ Đối với dụng cụ thủ Đối với dụng cụ thủ công
14 Quy tắc An công như dùi, đục, cần công như dùi, đục, cần như dùi, đục, cần cố gắng Cả 3 đáp án trên
toàn đối với sửa khi phần cán bị toè, cố gắng tận dụng khi tận dụng khi lưỡi bị hỏng, đều đúng
dụng cụ thủ hoặc thay mới, khi lưỡi phần cán bị toè Sau lung lay. Sau khi sử dụng
công là đúng? bị hỏng, lung lay. Sau khi sử dụng nên bảo nên bảo quản dụng cụ ở nơi
khi sử dụng nên bảo quản dụng cụ ở nơi quy định.
quản dụng cụ ở nơi quy quy định.
định.
Chỉ những người đã qua
Tất cả mọi người đều Được chất hàng hoá đào tạo và sát hạch có
được lái xe nâng. quá trọng tải cho phép chứng chỉ mới được lái xe
15 Quy tắc An Không chất hàng hoá của xe nhưng không nâng. Không chất hàng hoá Cả 3 đáp án trên
toàn khi làm quá trọng tải cho phép được vượt quá 500kg. quá trọng tải cho phép của đều đúng
việc với xe của xe. Giữ đúng giới Giữ đúng giới hạn tốc xe. Giữ đúng giới hạn tốc
nâng nào là hạn tốc độ cho phép khi độ cho phép khi lái xe; độ cho phép khi lái xe;
đúng? lái xe; Không quay xe Không quay xe đột Không quay xe đột ngột;
đột ngột; Không chạy ngột; Không chạy Không chạy hoặc quay xe
hoặc quay xe khi đưa hoặc quay xe khi đưa khi đưa hàng lên cao; Sử
hàng lên cao; Sử dụng hàng lên cao; Sử dụng dụng tay nâng, thanh chèn
tay nâng, thanh chèn tay nâng, thanh chèn thích hợp với từng loại
thích hợp với từng loại thích hợp với từng loại hàng. Xe nâng đang hoạt
hàng. Xe nâng đang hàng. Xe nâng đang động không lại gần xe
hoạt động không lại hoạt động không lại nâng.
gần xe nâng. gần xe nâng.
Cô lập chỗ rò rỉ khí Phải rời ra xa các nguồn
16 Quy tắc An Dùng bảo hộ lao động. đốt, hơi, nước có nhiệt bức xạ có nhiệt độ cao khi Cả 3 đáp án trên
toàn khi làm Chú ý biển báo nhiệt độ độ cao hoặc treo, gắn cảm thấy cơ thể khó chịu, đều đúng
việc với môi cao ở tại các khu vực biển cảnh báo tại các ngột ngạt khó thở và báo
trường có thao tác. vị trí đó trong khi cáo với người quản lý, điều
nhiệt độ cao chưa kịp xử lý, khắc hành.
nào là đúng? phục.
Đảm bảo rằng trong
17 Quy tắc An Không phận sự miễn khi làm việc luôn có Không được bước ra khỏi Cả 3 đáp án trên
toàn khi làm vào khu làm việc. người giám sát ở bên phạm vi lan can bảo vệ, trừ đều đúng
việc với môi ngoài và được hỗ trợ khi đã cài/móc dây an toàn
trường nước bởi các phương tiện
nào là đúng? bảo vệ cá nhân.
18 Các biện pháp Sử dụng Bảo hộ lao Đọc kỹ hướng dẫn, Không nếm hóa chất, Cả 3 đáp án trên
phòng ngừa động. nắm rõ cách sử dụng. không hút hóa chất bằng đều đúng
nào là đùng về miệng, ngửi hóa chất
An toàn với
hóa chất?
Dùng đúng và đầy đủ Khi hết giờ làm việc phải
19 Các biện pháp Không hút thuốc, đốt các loại cầu chì, cầu kiểm tra, tắt máy, tắt cầu Cả 3 đáp án trên
PCCC nào là lửa, không sử dụng đun dao, phích cắm theo dao điện trong các khu vực đều đúng
đúng? nấu trong khu vực kho, tiêu chuẩn an toàn về nhà xưởng. Sắp xếp vật tư
sản xuất, văn phòng. điện. Không tự động trong kho vải, phụ liệu
câu móc, lấp đặt thêm phải lư uý đến các loại vật
thiết bị điện khi chưa tư dễ gây cháy để theo dõi
tính toán xem hệ số an trong quá trình cấp phát.
toàn chịu tải của hệ
thống điện.
20 Cách Xử lý sự Phun nước vào đám Đeo găng tay cách Tuyệt đối không phun nước Cả 3 đáp án trên
cố về điện nào cháy nhưng tránh phun điện rồi mới được trước khi Cắt điện. Có thể đều đúng
đúng? vào các vật kim loại có phun nước trước khi dùng cát, bình bột chữa
thể dẫn điện Cắt điện cháy để dập lửa
Bản thân người bị điện Tuyệt đối không được vội
21 Các xử lý khi Túm lấy nạn nhân và giật, còn tỉnh táo thì vàng túm lấy nạn nhân để Cả 3 đáp án trên
bị Điện giật kéo ra thật nhanh. tìm cách nhẩy lên khỏi kéo ra -> sẽ bị điện giật. đều đúng
nào là đúng? mặt đất để thoát khỏi Bản thân người bị điện
dòng điện chạy qua giật, còn tỉnh táo thì tìm
người. cách nhẩy lên khỏi mặt đất
để thoát khỏi dòng điện
chạy qua người.
Không được nước xối Đối với chất khí độc Chú ý: Khi axít rơi xuống
22 Cách Xử lý sự nước trực tiếp vào hóa thoát ra do sự cháy nền nhà, phải dùng vôi bột Cả 3 đáp án trên
cố tràn đổ hóa chất và để chúng chảy hay rò rỉ nên được đối phủ lên rồi quét sạch, sau đều đúng
chất nào là vào hệ thống thoát phó bằng cách thông đó mới dùng nước dội rửa
đúng? nước vào cống rãnh. thoáng và sử dụng và lau khô
Chất lỏng bị tràn nên thiết bị bảo vệ hô hấp.
dùng cát và mùn cưa
hút hết.
Khi phát hiện cháy, Gọi 114 hoặc báo cho
23 Cách Xử lý sự người phát hiện hô to đội PCCC gần nhất. Di chuyển tài sản ra khỏi Cả 3 đáp án trên
cố khi xảy ra và ấn còi báo cháy Dùng phương tiện khu vực cháy. Tạo khoảng đều đúng
cháy nào là hoặc đánh kẻng liên PCCC dập tắt đám các ngăn cháy chống lây
đúng? tục. Cúp cầu dao khu cháy. Cứu người bị lan.
vực và khu vực liên hệ. nạn ra khỏi khu vực
cháy. Nếu người bị
cháy, dùng khăn ẩm
(đã nhúng nước) cứu
người.
Tuyệt đối không được
24 Cách sử dụng Dùng ngón tay kéo Hướng vòi phun về hướng vòi bình vào người Cả 3 đáp án trên
bình chữa chốt an toàn phía ngọn lửa. Nắm khác. Người có sức khỏe đều đúng
cháy loại xách chặt đòn bẩy để phun yếu, người đang có bệnh
tay nào là không nên sử dụng.
đúng
Tùy mức độ và tình
25 Các Sơ cứu Nhanh chóng tách nạn trạng nạn nhân, áp Gọi cấp cứu và đưa nhanh Cả 3 đáp án trên
khi bị điện giật nhân ra khỏi nguồn dụng kỹ thuật hô hấp nạn nhân đến bệnh viện đều đúng
nào là đúng? điện. Đưa nạn nhân đến nhân tạo, ép tim ngoài gần nhất.
nơi thoáng khí. nồng ngực, cố định
trấn thương.
Ngâm phần bị bỏng vào Ngừa và hạn chế sốc, cho
26 Cách Sơ cứu nước mát hoặc chườm Dùng vật liệu chống nạn nhân uống nước muối Cả 3 đáp án trên
khi bị bỏng lạnh. Nếu bỏng nhiệt dính che nơi bị bỏng. hoặc dung dịch Oresol đều đúng
nhiệt nào là khô, hạn chế cởi quần càng nhiều càng tốt và
đúng? áo bị cháy xém của nạn nhanh chóng chuyển nạn
nhân, nên cắt để lộ nhân đến cơ sở y tế sớm
phần bỏng. nhất.
Nếu hóa chất gây bỏng Che phủ vùng bị bỏng
27 Cách sơ cứu Rửa sạch hóa chất ra là chất dạng bột như bằng băng gạc khô, vô Cả 3 đáp án trên
khi bị Bỏng do khỏi bề mặt da dưới vòi vôi thì phải chải sạch trùng hoặc quần áo sạch. đều đúng
hóa chất nào là nước lạnh trong 15 phút nó khỏi da trước khi Chú ý không nên băng,
đúng? trở lên. rửa. Cởi bỏ quần áo gạc quá chặt để tránh sức
hoặc đồ trang sức đã bị ép lên vết thương. Đến
dính hóa chất trên bệnh viện hoặc gọi cấp
người và phải thật cẩn cứu và nhớ xác định hóa
thận để tránh gây lột chất gây bỏng.
da.
Cần rửa mắt bị tổn Đặt gạc vô trùng và băng
28 Cách Sơ cứu Không dụi mắt vì có thương dưới vòi nước mắt lại. Nếu đeo kính râm Cả 3 đáp án trên
khi hóa chất thể gây tổn thương sạch ít nhất 10 -15 vì mắt sẽ rất nhạy cảm với đều đúng
bắn dính vào thêm cho mắt. phút. Nếu nhắm mắt ánh sáng. Chuyển người bị
mắt nào là lại mà bị đau thì nhẹ nạn đến ngay cơ sở y tế
đúng? nhàng kéo mí mắt ra hoặc gọi cấp cứu và mang
để rửa và không để hóa chất gây tai nạn theo.
nước nhiễm bẩn không
chảy sang mắt kia.
Nếu chất độc không
Cách Sơ cứu phải axit hoặc kiềm:
29 khi nuốt phải Nếu nuốt phải chất axit thuốc sâu, thuốc Chú ý đối với thuốc sâu Cả 3 đáp án trên
hóa chất nào là hay chất kiềm: Không chuột, thuốc chữa Vonphatoc thì không cho đều đúng
đùng? được gây nôn, vì sẽ gây bệnh...Gây nôn bằng nạn nhân uống sữa.
bỏng nhiều hơn. Cho cách dùng ngón tay
uống từng ngụm sữa ngoáy vào sau thành
hoặc nước. họng, cứ sau 15 phút
nhắc lại một lần và
cho uống nhiều nước
sau khi nôn.
Ngắt nguồn khí thải Cho thở oxi (nếu có và nạn
30 Cách Sơ cứu Đeo khẩu trang, lấy (nếu có) hoặc mở cửa nhân khó thở). Nếu nạn Cả 3 đáp án trên
khi hít phải khăn ẩm che mũi và để thông thoáng khí. nhân bất tỉnh kiểm tra nhịp đều đúng
khí độc/ ngạt miệng. Di chuyển nạn Đặt nạn nhân ở tư thế thở và mạch đập và làm hô
khí nào là nhân ra khỏi vùng có hồi phục( nửa nằm nửa hấp nhân tạo. Chuyển nạn
đúng? khí độc. ngồi ) nếu nạn nhân nhân đến cơ sở y tế
vẫn thở bình thường.
31 Luật pháp Bảo Đầu giờ là việc hàng Cuối giờ làm việc Kết thúc ngày làm việc và Cả A,B,C đều
hộ lao động ngày và trước khi bắt hàng ngày và trong khi trước khi bắt đầu vào 1 sai
qui định tự đầu vào 1 công việc làm l công việc mới công việc mới
kiểm tra Bảo mới
hộ lao động tại
tổ sản xuất vào
thời gian nào ?

Dụng cụ, phương tiện, : Bố trí mặt bằng, Mội trường làm việc bị ô Vi phạm kỷ luật
32 Các nguyên thiết bị máy móc sử không gian sản xuất nhiễm các yếu tố độc hại lao động, nội
nhân gây tai dung không hoàn chỉnh không hợp lý, Diện vượt quá tiêu chuẩn cho quy an toàn và
nạn liên quan gồm Hư hỏng, gây ra tích làm việc chật hẹp, phép : bụi, hơi khí độc, những điều
đến những sự cố tai nạn như, cản trở cho thao tác, tiếng ồn, rung động, cường nghiêm cấm,
thiếu sót về Thiếu các thiết bị an hoạt động, đi lại, Bố độ bức xạ (nhiệt, quang, Đùa nghịch
mặt kỹ thuật toàn như, Thiếu các trí máy móc, thíêt bị, ion, phóng xạ, diện từ…) trong khi làm
thiết bị phòng ngừa dụng cụ, nguyên vật việc, vi phạm
liệu sai nguyên tắc những công
việc, máy móc
thiết bị ngoài
nhiệm vụ của
mình.
Vùng nguy hiểm là
33 Anh (chị) nêu Là vùng giữa các trục khoảng không gian Khoảng không gian xung Vùng giữa
vùng nguy cán, giữa vành tiếp xúc xác định trong đó tồn quanh đường day dẫn điện khuôn và đầu
hiểm là gì? của các cặp bánh răng tại các yếu tố nguy dưới can của các can trục búa máy, máy
hiểm, có hại có khả đột dập ….
năng gây chấn thương
trong sản xuất dưới
dạng tai nạn lao động
Các bộ phận và cơ cấu Các mảnh vỡ, mảnh Những yếu tố nguy hiểm
34 Các yếu tố máy công cụ: các bộ văng của các dụng cụ, khác: làm việc trên cao Cả A,B,C đều
nguy hiểm gây phận, cơ cấu chuyển vật liệu gia công: không đeo dây an toàn, vật đúng
chấn thương động (quay, hay tịnh mảnh dụng cụ cắt gọt, rơi từ trên cao xuống, trơn
trong sản tiến), các trục truyền mảnh đá mài, phôi trượt vấp ngã
xuất? động, khớp nối, đồ gá, liệu, chi tiết
Máy vận hành tốc độ Khi vận hành các máy
35 Hãy cho biết cao, phoi ra nhiều và chuyển động quay, A,B đều đúng A,B đều sai
các rủi ro gây liên tục, quấn thành dây các cơ cấu truyền
tai nạn lao dài và văng ra chung động như bánh răng,
động trong gia quanh. Phoi nhiệt độ dây curoa, ... các nữ
công cắt gọt? cao, phoi vụn có thể công nhân phải cuộn
bắn vào người đứng đối tóc gọn hoặc cắt tóc
diện gây tai nạn ngắn để khỏi bị cuốn
vào máy.
36 Tín hiệu ánh Báo hiệu cấm Báo hiệu chuẩn bị cấm Báo hiệu cho phép Báo hiệu nguy
sáng màu xanh hiểm.
được dùng để
báo hiệu gì?
Lửa hồ quang hàn có thể
37 Hãy cho biết Khi hàn điện, nguy cơ Khi hàn, kim loại lỏng gây cháy, nổ các vật xung Cả A,B,C đều
các rủi ro gây điện giật là nguy hiểm có thể bắn tung toé dễ quanh, cho nên cần đặt nơi đúng
tai nạn lao nhất cho tính mạng con gây bỏng da thợ hàn hàn xa các vật dễ bắt lửa,
động trong hàn người và những người xung dễ cháy nổ.
cắt? quanh.
38 Tại sao con Không thể (không có Không biết (không Không được (bị áp lực từ Cả A,B,C đều
người lại vi khả năng, sử dụng chất được thông báo, không đồng nghiệp, cấp đúng
phạm quy định kích thích, tình trạng biết mối nguy hiểm, trên…).Không muốn
về an toàn? thể chất…). thiếu kinh nghiệm…). (bướng bỉnh, chủ quan...).
Khi hàn hơi,
39 sử dụng các Rất hại cho hệ hô hấp Tai nạn lao động chết Nổ bình hoặc sinh hoả Cho nên cần đặt
bình chứa khí và sức khoẻ công nhân người hoạn. nơi hàn xa các
nén, các vết khi hàn vật dễ bắt lửa, dễ
bẩn dầu mỡ, cháy nổ.
chất dễ bắt lửa
trên các dây
dẫn, van
khí, ... dễ gây
cháy, sinh ra
40 Loại phương Mặt nạ Bán mặt nạ Khẩu trang Cả 3 câu trả lời
tiện bảo vệ hô trên đều sai.
hấp nào chỉ
lọc được bụi
mà không lọc
được hơi khí
độc?
Khi vận hành
41 các máy Cuộn tóc gọn hoặc cắt Mặc áo quần công Cả 2 câu trả lời A,B đều Cả 2 câu trả lời
chuyển động tóc ngắn để khỏi bị nhân đúng cỡ, không đúng A,B đều sai
quay (máy cuốn vào máy. gọn gàng, ... có thể bị
tiện), các cơ quấn vào máy và gây
cấu truyền nên tai nạn.
động như bánh
răng, dây
curoa,
... các nữ công
nhân phải?
42 Quy tắc nào Không được vận hành Không được vận hành Không được vận hành Không được vận
sau đây là phương tiện liên tục phương tiện liên tục phương tiện liên tục quá 3h hành phương
đúng khi lái quá 3h và tổng số giờ quá 4h và tổng số giờvà tổng số giờ không quá tiện liên tục quá
xe, vận hành không quá 10h mỗi không quá 8h mỗi 8h mỗi ngày 4h và tổng số
phương tiện? ngày ngày giờ không quá
10h mỗi ngày
Đối với vật liệu giòn nên Không được sử
43 Nguyên tắc Không sử dụng búa khi Nếu đồ vật được gõ đập búa mạnh và dứt khoát, dụng búa quá
nào sau đây cán lỏng hoặc không búa bị rỉ sét, thì trước chẳng hạn như vât liệu mạnh khi bắt
không đúng chắc chắn tiên cần làm sạch các được tôi cứng được sử đầu công việc.
khi sử dụng mảng rỉ sét rồi sau đó dụng như thép công cụ. Chỉ dùng lực
búa? mới gõ búa mạnh sau khi đã
thiết lập được
nhịp độ làm
việc.
Không đeo găng tay Trước khi sử dụng Khi khoan bằng
44 Nguyên tắc nào sau đây khi sử dụng máy Khi sắp sửa khoan khoan điện hoặc tay, không được ấn
không đúng khi sử dụng khoan điện. Tuy thủng vật cần khoan, máy khoan, hãy khoan điện quá
khoan? nhiên, nếu vì sự an hãy tăng dần lực đẩy chạy thử không tải mạnh hay dùng lực
toàn thì phải sử dụng vào máy khoan để kiểm tra chiều mạnh vuông góc
găng tay da. quay và xem có gì với mũi khoan mà
bất thường không. phải đưa mũi
khoan đi thẳng.
45 Nguyên tắc nào sau đây Được phép dùng pa- Được phép để xích Dùng Móc pa-lăng phải
là đúng khi sử dụng pa- lăng làm giá treo hoặc nâng chạy tỳ vào cạnh xích của pa-lăng để có nẫy chống bật
lăng xích? vận chuyển người. của vật khác. buộc tải. cáp.
Nâng tải bị vùi dưới
46 Trong quá trình sử dụng Người lên xuống thiết đất, bị các vật khác đè Dùng thiết bị nâng Chuyển hướng
thiết bị nâng của máy bị nâng khi thiết bị lên, bị liên kết bằng để lấy cáp hoặc chuyển động của
trục, hành động nào sau nâng đang hoạt động bulông hoặc bằng bê xích buộc tải đang các cơ cấu khi các
đây được phép? tông với các vật khác bị vật đè lên cơ cấu ngừng hẳn
Chọn ván giàn giáo Chọn ván giàn giáo Chọn ván giàn giáo Chọn ván giàn giáo
47 Chọn ván giàn giáo kích phải dầy ít nhất phải dầy ít nhất 35mm phải dầy ít nhất phải dầy ít nhất
thước thế nào cho đúng 30mm và rộng ít nhất và rộng ít nhất 45mm và rộng ít 45mm và rộng ít
250mm, và chỉ được 200mm, và chỉ được nhất 250mm, và nhất 200mm, và
sử dụng làm giàn sử dụng làm giàn giáo. chỉ được sử dụng chỉ được sử dụng
giáo. Ngoài ra giàn Ngoài ra giàn giáo an làm giàn giáo. làm giàn giáo.
giáo an toàn bằng toàn bằng thép cũng Ngoài ra giàn giáo Ngoài ra giàn giáo
thép cũng được chấp được chấp nhận. an toàn bằng thép an toàn bằng thép
nhận. cũng được chấp cũng được chấp
nhận. nhận.
48 Nên đặt thang một góc Đặt thang nghiêng Đặt thang nghiêng một Đặt thang nghiêng Đặt thang nghiêng
nghiêng khoảng bao một góc 50 độ đến 60 góc 60 độ đến 70 độ so một góc 55 độ đến một góc 70 độ đến
nhiêu độ so với mặt đất, độ so với mặt đất với mặt đất hoặc nền 65 độ so với mặt 80 độ so với mặt
nền? hoặc nền đất hoặc nền đất hoặc nền
Vỏ kim loại của máy Chỉ được cấp điện cho Nếu phải hàn trong Các máy hàn độc
49 Nguyên tắc nào sau đây hàn phải được nối bảo máy hàn từ các tủ điện môi trường hẹp mà lập cũng như các
là không đúng khi hàn vệ (nối đất hoặc nối hàn. Đảm bảo các mối xung quanh toàn cụm máy hàn phải
điện? “không”). Nối đất cho nối, bulông được bắt kim loại, có thể được bảo vệ bằng
đối tượng được hàn. chắc chắn. không cần sử dụng cầu chảy hoặc
các thiết bị chống attômát ở phía
giật nguồn
Chắc chắn rằng các ổ Chân thang nhôm phải
50 Quy tắc nào không đảm khoá của thang nhôm có cao su chống trượt, Đế giày của Bạn Khi leo mặt đối
bảo an toàn khi sử dụng rút, đặc biệt thang điểm kê thang phía phải sạch để không diện với bậc thang
thang nhôm nhôm gấp, thang xếp trên & dưới phải được bị trượt khỏi bậc và luôn lệch ra
nhôm phải được chốt kê chắc chắn thang nhôm. khỏi hai thành
đảm bảo, đúng vị trí. thang.
Phải sử dụng các loại Phương tiện bảo vệ
51 Yêu cầu đối với phương phương tiện bảo vệ cá Phải sử dụng thiết bị cá nhân phải luôn Cả 3 câu trả lời
tiện bảo vệ cá nhân nhân thích hợp được bảo vệ cá nhân đúng được duy trì ở điều trên đều đúng
chỉ rõ trong các tiêu quy cách. kiện tốt, đảm bảo
chuẩn làm việc an chất lượng như nhà
toàn, các nội quy an sản xuất đã công
toàn, các tình huống bố. Định kỳ kiểm
dự đoán rủi ro. tra phương tiện bảo
vệ cá nhân. Nếu có
hỏng hóc hoặc
thiếu thì cần phải
nhanh chóng có
biện pháp khắc
phục hợp lý.
Phải mặc đồng phục Ăn mặc gọn gàng, cài
52 Yêu cầu đối với Quần áo bảo hộ lao động khi khuy, cài khoá đầy đủ. Phải mặc quần áo Cả 3 câu trả lời
bảo hộ lao động. làm việc trên công bảo hộ chống nóng trên đều đúng
trường. Điều này bắt ở những nơi có
buộc đối với cả nhà nhiệt độ cao, nơi
thầu, nhưng không bắt có nguy cơ bị
buộc đối với khách bỏng.
tham quan.
Phải đội mũ bảo hộ khi Khi đi kiểm tra một
làm việc trên công nơi nào đó có khoảng
53 trường. Tuy nhiên, có thể Các công việc bình không gian giới hạn Khoảng giữa cổng Cả 3 câu trả lời
không phải đội mũ bảo hộthường trong văn mà bạn không thể đi trước và nơi yêu trên đều đúng
trong các trường hợp sau: phòng, các trạm; qua được trừ khi tháo cầu phải đội mũ
mũ ra; khi bạn đến và ra
khỏi công ty.
Phải cài quai mũ đúng Phải cài quai mũ đúng Phải cài quai mũ Phải cài quai mũ
54 Yêu cầu đối với đội mũ quy cách. Mũ bảo hộ quy cách. Mũ bảo hộ đúng quy cách. Mũ đúng quy cách. Mũ
bảo hộ khi làm việc trên phải được chỉnh để phải được chỉnh để ôm bảo hộ phải được bảo hộ phải được
công trường ôm đầu hơi lỏng. Phải khít đầu. Phải đội mũ chỉnh để ôm vào chỉnh để ôm khít
đội mũ thẳng góc trên thẳng góc trên đầu, đầu hơi chật. Phải đầu. Phải đội mũ
đầu, không được không được nghiêng đội mũ thẳng góc thẳng góc trên đầu,
nghiêng về một bên, về một bên, không trên đầu, không không được
không được đội được đội ngược. được nghiêng về nghiêng về một
ngược. một bên, không bên, không được
được đội ngược. đội ngược.
Phải đội mũ bảo hộ Không phải đội mũ Không phải đội mũ
khi vận hành xe nâng. bảo hộ khi vận hành xe bảo hộ khi vận
Khi máy xúc đào, nâng. hành xe nâng.
55 Yêu cầu đối với đội mũ máy ủi, xe cẩu tự Khi máy xúc đào, máy Khi máy xúc đào, Tất cả các câu trên
bảo hộ Khi ngồi trong hành, cần trục bánh ủi, xe cẩu tự hành, cần máy ủi, xe cẩu tự đều sai
cabin, vận hành phương lốp, cần trục bánh trục bánh lốp, cần trục hành, cần trục bánh
tiện: xích làm việc trên bánh xích làm việc lốp, cần trục bánh
dốc, gần bờ, vỉa, trên dốc, gần bờ, vỉa, xích làm việc trên
người vận hành phải người vận hành phải dốc, gần bờ, vỉa,
đội mũ bảo hộ. Không đội mũ bảo hộ. Không người vận hành
phải đội mũ bảo hộ phải đội mũ bảo hộ khi không phải đội mũ
khi phương tiện ở trên phương tiện ở trên bảo hộ. Chỉ phải
đường bằng. đường bằng. đội mũ bảo hộ khi
phương tiện ở trên
đường bằng.
Phải đi giày bảo hộ ở Phải đi giày bảo hộ ở Phải đi giày bảo hộ Phải đi giày bảo hộ
56 Yêu cầu đối với Giày, những nơi có mối những nơi có mối nguy ở những nơi có ở những nơi có
ủng bảo hộ. nguy gây chấn thương gây chấn thương cho mối nguy gây chấn mối nguy gây chấn
cho đầu do vật rơi tay do vật rơi hoặc thương cho chân thương cho lưng do
hoặc chuyển động, chuyển động, cháy, do vật rơi hoặc vật rơi hoặc
cháy, bỏng, cắt, đâm, bỏng, cắt, đâm, trơn chuyển động, cháy, chuyển động, cháy,
trơn trượt hoặc các trượt hoặc các nguyên bỏng, cắt, đâm, bỏng, cắt, đâm,
nguyên nhân tương tự nhân tương tự khác. trơn trượt hoặc các trơn trượt hoặc các
khác. nguyên nhân tương nguyên nhân tương
tự khác. tự khác.
Làm việc ở những
Làm việc ở những nơi Làm việc ở những nơi Làm việc ở những nơi có mối nguy
57 mà có mối nguy gây mà việc đi giày bảo hộ nơi có nguy cơ gây chấn thương
Phải đi giày bảo hộ trên chấn thương cho chân có thể gây ra sự không trơn trượt rơi ngã. cho chân do vật rơi
công trường. Tuy nhiên, như dẫm vào dây điện an toàn, chẳng hạn như Khoảng giữa cổng hoặc chuyển động,
trong các trường hợp sau, hở. Khoảng giữa cổng công việc di chuyển vào và phòng đợi cháy, bỏng, cắt,
không bắt buộc phải đi vào và phòng đợi khi trên đường điện cao khi bạn đến và ra đâm, trơn trượt
giày bảo hộ: bạn đến và ra khỏi thế của thợ điện. khỏi công ty. Khi hoặc các nguyên
công ty. Khi thực hiện Khoảng giữa cổng vào thực hiện các công nhân tương tự
các công việc văn và phòng đợi khi bạn việc văn phòng, khác.Khoảng giữa
phòng, vận hành đến và ra khỏi công ty. vận hành trong các cổng vào và phòng
trong các trung tâm Khi thực hiện các công trung tâm điều đợi khi bạn đến và
điều khiển, buồng lái, việc văn phòng, vận khiển, buồng lái, ra khỏi công ty.
phân tích mẫu. hành trong các trung phân tích mẫu. Khi thực hiện các
tâm điều khiển, buồng công việc văn
lái, phân tích mẫu. phòng, vận hành
trong các trung tâm
điều khiển, buồng
lái, phân tích mẫu.
58 Yêu cầu đối với Giày, Giày không cần bao Không cần buộc chặt Phải buộc chặt dây Phải đi tất cùng với
ủng bảo hộ. che hết gót chân nếu dây giày bảo hộ nếu giày bảo hộ để đề giày
đi như vậy giúp bạn cảm thấy giày chật phòng vấp ngã do
cảm thấy thoải mái không thoải mái giày lỏng và đề
phòng giày rơi ra
ngoài.
59 Đi vào vùng ngập
Nên dùng ủng bảo hộ Khi trèo thang lên các nước, bùn, lầy… Đi vào khu vực có Đi vào khu vực có
thay cho giày bảo hộ vị trí trên cao Đi vào vùng cỏ cây tiếng ồn, độ rung nguy hiểm trơn
trong những trường hợp rậm rạp (đề phòng rắn, lớn trượt, rơi ngã
sau: rết, …)
60 Yêu cầu đối với sử dụng Kính bảo hộ phải làm Kính bảo hộ phải có Kính bảo hộ phải Kính bảo hộ phải
Kính bảo hộ bằng nhựa chịu lực màu xanh có tấm chắn quanh có mắt kính bằng
viền kính. kính cường lực
61 Vật, miếng, mảnh,
Phải đeo kính bảo hộ, mặt Bụi phát sinh khi quét Tiếng ồn phát sinh khi Trơn trượt rơi ngã hạt văng bắn như:
nạ bảo hộ ở nơi có nguy dọn vệ sinh sàn băng các thiết bị hoạt động khi làm việc trên hàn hơi, hàn điện,
cơ: tải bằng chổi cao mài, đánh gỉ, cắt,
đục, đẽo, gọt, đột,
dập, cán, cuốn, rèn,
tiện, phay, bào,
khoan, phun cát, vệ
sinh bằng súng áp
lực, phá dỡ vật liệu
chịu lửa…
62 Phải đeo kính bảo hộ, mặt Bụi phát sinh khi quét Kim loại nóng chảy Tiếng ồn phát sinh Trơn trượt rơi ngã
nạ bảo hộ ở nơi có nguy dọn vệ sinh sàn băng như: hàn hơi, hàn điện, khi các thiết bị khi làm việc trên
cơ: tải bằng chổi ... hoạt động cao
63 Chất lỏng, bột liệu bắn
Phải đeo kính bảo hộ, mặt Bụi phát sinh khi quét tung toé như: xả áp Điện giật khi sửa Trơn trượt rơi ngã
nạ bảo hộ ở nơi có nguy dọn vệ sinh sàn băng đường ống, xả áp bình chữa thiết bị điện khi làm việc trên
cơ: tải bằng chổi chứa, vận chuyển hoá cao
chất, quét sơn, phun
sơn, pha chế sơn,
thông tắc cyclone, vệ
sinh cyclone, thông tắc
vệ sinh phễu chứa, …
64 Phải đeo kính bảo hộ, mặt Điện giật khi sửa Bức xạ tia cực tím, bức Bụi phát sinh khi Tiếng ồn phát sinh
nạ bảo hộ ở nơi có nguy chữa thiết bị điện xạ hồng ngoại và ánh quét dọn vệ sinh khi các thiết bị
cơ: sáng chói như: hàn sàn băng tải bằng hoạt động
hơi, hàn điện, nhìn chổi
ngọn lửa lò, …

65 Người lao động hàng Người lao động hàng Người lao động Người lao động
Yêu cầu đối với sử dụng ngày tiếp xúc với mức ngày tiếp xúc với mức hàng ngày tiếp xúc hàng ngày tiếp xúc
Nút tai chống ồn, bịt tai ồn vượt quá 75 dB ồn vượt quá 80 dB với mức ồn vượt với mức ồn vượt
chống ồn: hoặc làm việc tại nơi hoặc làm việc tại nơi quá 85 dB hoặc quá 90 dB hoặc
có biển chỉ dẫn đeo có biển chỉ dẫn đeo nút làm việc tại nơi có làm việc tại nơi có
nút tai chống ồn, bịt tai chống ồn, bịt tai biển chỉ dẫn đeo biển chỉ dẫn đeo
tai chống ồn thì bắt chống ồn thì bắt buộc nút tai chống ồn, nút tai chống ồn,
buộc phải đeo những phải đeo những thiết bị bịt tai chống ồn thì bịt tai chống ồn thì
thiết bị đó. đó. bắt buộc phải đeo bắt buộc phải đeo
những thiết bị đó. những thiết bị đó.
66 Yêu cầu đối với sử dụng Phải đeo khẩu trang Phải đeo khẩu trang Phải đeo khẩu Phải đeo khẩu
Khẩu trang lọc bụi: lọc bụi tại những nơi lọc bụi tại những nơi trang lọc bụi tại trang lọc bụi tại
phát sinh bụi, nơi có phát sinh hơi nước, nơi những nơi phát những nơi phát
biển báo đeo khẩu có biển báo đeo khẩu sinh tiếng ồn, nơi sinh nhiệt độ cao,
trang lọc bụi. trang lọc bụi. có biển báo đeo nơi có biển báo đeo
khẩu trang lọc bụi. khẩu trang lọc bụi.
67 Yêu cầu đối với sử dụng Phải đeo mặt nạ Phải đeo mặt nạ phòng Phải đeo mặt nạ Phải đeo mặt nạ
mặt nạ phòng độc: phòng độc khi tiếp độc khi tiếp xúc với phòng độc khi tiếp phòng độc khi tiếp
xúc với bụi xi măng nguồn phát nhiệt lớn xúc với dầu bôi xúc với hóa chất
phát sinh trong quá của máy móc thiết bị trơn, dầu thủy lực theo bảng chỉ dẫn
trình vệ sinh thiết bị an toàn hóa chất
của nhà sản xuất.
Phải đeo găng tay ở Phải đeo găng tay khi Phải đi giày bảo hộ Phải đi giày bảo hộ
68 Yêu cầu đối với sử dụng những nơi có mối thực hiện những công ở những nơi có ở những nơi có
Găng tay: nguy gây chấn thương việc có nguy cơ gây mối nguy gây chấn mối nguy gây chấn
cho đầu do vật rơi trầy xước tay như: thương cho chân thương cho lưng do
hoặc chuyển động, chằng buộc cáp thép, do vật rơi hoặc vật rơi hoặc
cháy, bỏng, cắt, đâm, vận chuyển những vật chuyển động, cháy, chuyển động, cháy,
trơn trượt hoặc các có góc cạnh sắc (gạch, bỏng, cắt, đâm, bỏng, cắt, đâm,
nguyên nhân tương tự đá, tấm thép, …), trơn trượt hoặc các trơn trượt hoặc các
khác. nguyên nhân tương nguyên nhân tương
tự khác. tự khác.
Phải đi giày bảo hộ
69 Yêu cầu đối với sử dụng Phải đeo găng tay khi Phải đeo găng tay khi Phải đeo găng tay ở những nơi có
Găng tay: tiếp xúc với hóa chất tiếp xúc với bụi xi tại những nơi phát mối nguy gây chấn
theo bảng chỉ dẫn an măng phát sinh trong sinh tiếng ồn thương cho chân
toàn hóa chất của nhà quá trình vệ sinh thiết do vật rơi hoặc
sản xuất. bị chuyển động, cháy,
bỏng, cắt, đâm,
trơn trượt hoặc các
nguyên nhân tương
tự khác.
70 Phải đeo dây an toàn Phải đeo dây an Phải đeo dây an
Yêu cầu đối với đeo dây khi làm việc ở vị trí Phải đeo dây an toàn toàn khi làm việc ở toàn khi làm việc ở
an toàn: có độ cao từ 2 m trở khi làm việc ở vị trí có vị trí có độ khoảng vị trí có độ cao từ 2
lên so với sàn ngay độ cao từ 2 m trở lên cách từ 2 m trở lên m trở lên so với
bên dưới và có nguy so với sàn thấp nhất và so với sàn ngay sàn ngay bên cạnh
cơ rơi ngã. có nguy cơ rơi ngã. bên trên và có và có nguy cơ rơi
nguy cơ rơi ngã. ngã.
71 Một số thiết bị có thể Một hệ thống lưới an Các loại dây khác như Đội mũ bảo hộ Mặc quần áo đồng
được sử dụng thay cho toàn bảo vệ người rơi dây thừng, dây đay, ... đầu, đeo các tấm phục của nhà máy
dây an toàn như: ngã hay sàn thao tác bảo vệ khớp tay
tạm thời với rào chắn chân

72 Dây an toàn phải móc Dây an toàn phải móc


Yêu cầu đối với móc dây ngang hông. Không ngay phía trên đầu. Có thể móc vào bất Có thể nối nhiều
an toàn : được móc dây an toàn Không được móc dây kỳ vị trí cố định người với nhau lại
trên quá đầu cũng như an toàn ngang hông nào và móc chung vào
móc vào vị trí dưới cũng như móc vào vị 1 điểm
chân trừ trường hợp trí dưới chân trừ
bất khả kháng. trường hợp bất khả
kháng.
Phải được sử dụng tại
73 Có phải sử dụng các nơi có rủi ro tiềm ẩn.
phương tiện bảo vệ cá Người thực hiện công Không cần sử dụng Không cần sử dụng Các phương án
nhân cần thiết khác việc có trách nhiệm nếu không có quy định nếu công ty không trên đều đúng
(chẳng hạn áo phao, áo đảm bảo an toàn cao có sẵn để cung cấp
phản quang, …) nếu nhất cho bản thân cho nhân viên
không có sẵn hoặc công mình thông qua đánh
ty chưa có quy định cụ giá rủi ro trước khi
thể không? thực hiện công việc.
Các biện pháp kiểm
soát rủi ro phải được
đề xuất lên cấp trên
và yêu cầu sự hỗ trợ
từ công ty cung cấp
các bảo hộ lao động
cần thiết.
74 Khi đi trong vùng Khi đi trong vùng chưa Khi đi trong vùng Khi đi trong vùng
Yêu cầu an toàn đối với chưa thông thạo trong thông thạo trong công chưa thông thạo chưa thông thạo
Việc đi lại và di chuyển. công trường, hãy chú trường, hãy đi thật trong công trường, trong công trường,
ý bên trái, bên phải, nhanh về đằng trước hãy chú ý bên đằng hãy chú ý bên trái,
đằng trước, đằng sau, không cần chú ý bên trước, đằng sau, bên phải. Không
và tất cả mọi thứ xung trái, bên phải, đằng không cần chú ý cần chú ý đằng
quanh, và chú ý sau, và tất cả mọi thứ bên trái, bên phải trước, đằng sau
những bước chân của xung quanh
bạn.
75 Yêu cầu an toàn đối với Không chạy trên công Không hút thuốc khi Không vừa đi vừa Các phương án
Việc đi lại và di chuyển. trường trừ trường hợp đang đi. thọc tay vào túi trên đều đúng
khẩn cấp. quần.
76 Không đi tắt (như đi Có thể đi tắt (như đi
Yêu cầu an toàn đối với qua gầm băng tải qua gầm băng tải ngay Không đi tắt nhưng Có thể đi tắt (như
Việc đi lại và di chuyển. ngay phía trên đầu, phía trên đầu, nhảy quavẫn được trèo qua đi qua gầm băng
nhảy qua mương, …). mương, …) nếu đã có băng tải tải ngay phía trên
Đi theo lối bình kinh nghiệm làm nhiều đầu, nhảy qua
thường (lối đi an toàn lần mà không xảy ra mương, …) nếu đi
nơi làm việc). vấn đề gì đủ nhanh
77 Không được đi vào
Yêu cầu an toàn đối với Không được đi vào Được đi vào khu vực khu vực cấm (có Được đi vào khu
Việc đi lại và di chuyển. khu vực cấm (có biển cấm (có biển cảnh báo, biển cảnh báo, dây vực cấm (có biển
cảnh báo, dây cách ly, dây cách ly, …) nếu cách ly, …) nhưng cảnh báo, dây cách
…) khu vực đó không có vẫn được vào trạm ly, …) nếu chú ý
ai canh gác điện để nghỉ ngơi cẩn thận sẽ không
sao
78 Yêu cầu an toàn khi đi Sử dụng tay vịn và Không cần sử dụng tay Không cần bám tay Phương án trên A
lên hoặc đi xuống cầu quan sát bước chân vịn nếu tay đang bận vịn, Có thể bước và B đúng
thang. khi đi lên hoặc đi mang đồ đạc dụng cụ nhiều bậc cho
xuống cầu thang nhanh

79 Phải đi thật nhanh Phải đội mũ bảo hộ khi Không đi dưới Phải cẩn thận khi
Yêu cầu an toàn đối với dưới những nơi mà đi dưới những nơi mà những nơi mà đang đi dưới những nơi
Việc đi lại và di chuyển. đang có công việc đang có công việc có công việc đang mà đang có công
đang được thực hiện đang được thực hiện được thực hiện trên việc đang được
trên cao hoặc nơi màtrên cao hoặc nơi mà cao hoặc nơi mà đồ thực hiện trên cao
đồ vật đang được đồ vật đang được vật đang được hoặc nơi mà đồ vật
nâng, hạ. nâng, hạ. nâng, hạ. đang được nâng,
hạ.
80 Yêu cầu an toàn đối với Không dẫm, đè lên Không dẫm, đè lên dây Không dẫm, đè lên Các phương án
Việc đi lại và di chuyển. dây cáp, ống hơi, ống cáp, ống hơi, ống khí dây cáp, ống hơi, trên đều đúng
khí. nhưng có thể đè lên ống khí nhưng có
dây điện thể phóng xe
nhanh qua.
81 Yêu cầu an toàn đối với Không đi ngang qua, Phải đi nhanh khi đi Không đi ngang Các phương án
Việc đi lại và di chuyển. sát, ngay trước hoặc ngang qua, sát, ngay qua, sát, ngay trên đều đúng
ngay sau phương tiện trước hoặc ngay sau trước hoặc phương
đang chạy. phương tiện đang tiện đang chạy
chạy. nhưng có thể đi
phía sau
82 Yêu cầu an toàn đối với Đi nhanh hơn khi gặp Báo hiệu để người Nhường đường cho Các phương án
Việc đi lại và di chuyển. người đang mang vác đang mang vác người đang mang trên đều đúng
để tránh cản đường nhường đường cho vác.
họ. mình
83 Yêu cầu an toàn đối với Kiểm tra, xác nhận Kiểm tra, xác nhận Kiểm tra, xác nhận Đi nhanh hơn để
Việc đi lại và di chuyển điều kiện an toàn bên điều kiện an toàn bên điều kiện an toàn nhanh chóng vượt
tại giao lộ, khúc cua. trái trái, bên phải bên phải qua giao lộ, khúc
cua.
84 Không được điều Không được điều Không được điều
Các quy tắc an toàn khi khiển phương tiện nếukhiển phương tiện nếu khiển phương tiện Không được điều
lái xe: có nồng độ cồn vượt có nồng độ cồn vượt nếu có nồng độ cồn khiển phương tiện
quá 50 miligam/100 quá 70 miligam/100 vượt quá 80 nếu có nồng độ cồn
mililít máu hoặc 0,25 mililít máu hoặc 0,5 miligam/100 mililít trong máu hoặc khí
miligam/1 lít khí thở miligam/1 lít khí thở máu hoặc 0,7 thở.
miligam/1 lít khí
thở
85 Các quy tắc an toàn khi Không được phép lái Không được phép lái Không được phép Không được phép
lái xe: xe vượt quá 20 km/h; xe vượt quá 25 km/h; lái xe vượt quá 30 lái xe vượt quá 40
tuân thủ tốc độ ở tuân thủ tốc độ ở km/h; tuân thủ tốc km/h; tuân thủ tốc
những khu vực có những khu vực có biển độ ở những khu độ ở những khu
biển báo tốc độ trên báo tốc độ trên mặt vực có biển báo tốc vực có biển báo tốc
mặt bằng. bằng. độ trên mặt bằng. độ trên mặt bằng.
86 Các quy tắc an toàn khi Chỉ đậu, đỗ xe ở Chỉ đậu, đỗ xe ở Chỉ đậu, đỗ xe ở Chỉ đậu, đỗ xe ở
lái xe: những chỗ không ảnh những chỗ có bóng những chỗ gần nơi những chỗ cách xa
hưởng đến lối đi lại. mát làm việc trạm điện
87 Các quy tắc an toàn khi Không được chở quá Không được chở quá 2 Không được chở Không được chở
lái xe: 1 người trên 1 xe gắn người trên 1 xe gắn quá 3 người trên 1 quá 4 người trên 1
máy, trừ trường hợp máy, trừ trường hợp xe gắn máy, trừ xe gắn máy, trừ
khẩn cấp. khẩn cấp. trường hợp khẩn trường hợp khẩn
cấp. cấp.
88 Các quy tắc an toàn khi Không đi xe gắn máy Đi đúng làn đường của Thắt dây an toàn Các phương án
lái xe: bằng một tay. mình. khi điều khiển ôtô, trên đều đúng
xe nâng, máy ủi,
máy đào, cần cẩu
bánh lốp, cẩu tự
hành.
89 Các quy tắc an toàn khi Giảm tốc độ, quan sát Tăng tốc độ, quan sát Các phương án Các phương án
lái xe: cẩn thận trên các đoạn cẩn thận trên các đoạn trên đều sai trên đều đúng
đường cong và đường đường cong và đường
giao nhau. giao nhau.
90 Các quy tắc an toàn khi Khi xuống dốc, phải Khi xuống dốc, phải Các phương án Các phương án
lái xe: vận hành phương tiện vận hành phương tiện trên đều sai trên đều đúng
ở số 1 hoặc 2. ở số 3 hoặc 4
① Phương tiện đang ① Phương tiện đang ① Phương tiện chở① Phương tiện chở
91 lên dốc. chạy thẳng tại các nguyên liệu. nguyên liệu.
Khi đi lại trong mỏ, sự ưu ② Phương tiện chở đoạn đường giao. ② Phương tiện ② Phương tiện
tiên theo thứ tự sau: nguyên liệu. ② Phương tiện đang đang chạy thẳng tại đang lên dốc.
③ Phương tiện đang lên dốc. các đoạn đường ③ Phương tiện
chạy thẳng tại các ③ Phương tiện chở giao. đang chạy thẳng tại
đoạn đường giao. nguyên liệu. ③ Phương tiện các đoạn đường
đang lên dốc. giao.
92 Các quy tắc an toàn khi Trước khi lùi xe, lái Trước khi lùi xe, lái xe Trước khi lùi xe, Trước khi lùi xe,
lái xe: xe phải quan sát, kiểm phải quan sát, kiểm tra lái xe phải quan lái xe phải quan
tra phía sau để đảm phía trước để đảm bảo sát, kiểm tra bên sát, kiểm tra bên
bảo an toàn. an toàn. trái để đảm bảo an phải để đảm bảo an
toàn. toàn.
93 Các quy tắc an toàn khi Không được vận hành Không được vận hành Không được vận Không được vận
lái xe: phương tiện liên tục phương tiện liên tục hành phương tiện hành phương tiện
quá 4 giờ và tổng số quá 5 giờ và tổng số liên tục quá 6 giờ liên tục quá 7 giờ
giờ không quá 10 giờ giờ không quá 10 giờ và tổng số giờ và tổng số giờ
mỗi ngày. mỗi ngày. không quá 10 giờ không quá 10 giờ
mỗi ngày. mỗi ngày.
94 Bảo quản các thiết bị,
Các quy tắc an toàn khi Trước khi vận chuyển dụng cụ dùng để vận Các phương án Các phương án
Vận chuyển thủ công đồ vật hãy kiểm tra chuyển luôn trong tình trên đều đúng trên đều sai
kích cỡ, khối lượng, trạng tốt và kiểm tra
kiểu, loại đồ vật cũng tình trạng của chúng
như điều kiện đường trước khi sử dụng.

95 Khi nâng một vật
Các quy tắc an toàn khi nặng, hãy tiến tới gần Khi nâng một vật Khi nâng một vật Khi nâng một vật
Vận chuyển thủ công để vật đó với một chân nặng, hãy tiến tới gần nặng, hãy tiến tới nặng, hãy tiến tới
tránh làm tổn thương bước lên trước, rồi vật đó với hai chân gần đứng sao cho gần đứng sao cho
lưng của bạn. chùng 2 gối trong khi bằng nhau, rồi chùng vật lệch về bên vật lệch về bên
giữ lưng thẳng đứng, lưng cúi xuống nâng trái, rồi cúi xuống phải, rồi cúi xuống
sau đó mới nâng vật vật lên tỳ vai nâng vật lên tỳ vai nâng vật lên
lên
96 Khi nâng một vật Vận chuyển đồ vật cẩn
Các quy tắc an toàn khi nặng, hãy tạo một khe thận. Không được chất Khi vận chuyển Các phương án
Vận chuyển thủ công hở giữa sàn và vật đó, đống bằng cách ném các đồ vật to hoặc trên đều đúng
hoặc giữa các đồ vật chúng hoặc bốc xuống dài, cẩn thận không
để tạo một khoảng bằng cách kéo xuống. để cho chúng đụng
trống cho tay nâng vật chạm vào các đồ
đó lên. vật khác.
97 Trong khi chất hàng Nếu đồ vật được
Các quy tắc an toàn khi Khi lăn một đồ vật, lên xe đẩy hay dỡ hàng vận chuyển quá Các phương án
Vận chuyển thủ công không được đẩy khỏi xe đẩy thì phải sử nặng hoặc quá to trên đều đúng
chúng quá mạnh dụng phanh hãm hoặc tới mức bạn không
chèn để xe khỏi nhìn được đường
chuyển động. đi thì cần có sự
giúp đỡ từ người
khác.
98 Các quy tắc an toàn khi Khi hai hoặc nhiều Không đi trên đồ vật Các phương án Các phương án
Vận chuyển thủ công người đang vận khi nó đang được dịch trên đều đúng trên đều sai
chuyển một đồ vật, chuyển.
hãy ra hiệu cho nhau
để tránh tai nạn.
99 Những khu vực tiềm ẩn Vật rơi, đổ (khi nâng, Rơi ngã do sàn trên Hố sâu có nguy cơ Các phương án
các rủi ro sau đây phải hạ bằng tời, cẩu, cao không có lan can, rơi, ngã; trên đều đúng
được cách ly, đặt biển palăng; làm việc trên có khoảng trống trên
cảnh báo: cao tiềm ẩn nguy cơ sàn;
rơi, đổ, …);
100 Những khu vực tiềm ẩn Bột liệu, chất lỏng Trơn trượt do dầu, mỡ Cháy, nổ; .v.v. Các phương án
các rủi ro sau đây phải phun, trào rơi, tràn, vật tròn dễ trên đều đúng
được cách ly, đặt biển lăn, …
cảnh báo:
101 Khu vực tiềm ẩn rủi Khu vực tiềm ẩn rủi ro Khu vực tiềm ẩn
Yêu cầu an toàn đối với ro phải được cách ly không cần cách ly với rủi ro không cần Các phương án
Cảnh báo, cách ly khu với biên giới khép biên giới khép kín, chỉđặt biển cảnh báo, trên đều đúng
vực nguy hiểm. kín, đặt biển cảnh báo cần đặt biển cảnh báo chỉ cần được cách
để mọi người có thể để mọi người có thể ly với biên giới
nhận biết dễ dàng. nhận biết dễ dàng. khép kín để mọi
người có thể nhận
biết dễ dàng.
102 Yêu cầu an toàn đối với Phạm vi khu vực cách Phạm vi khu vực cách Phạm vi khu vực Phạm vi khu vực
Cảnh báo, cách ly khu ly phải cách 2 m từ ly phải cách 4 m từ cách ly phải cách 5 cách ly phải đủ
vực nguy hiểm. trung tâm vùng có trung tâm vùng có khả m từ trung tâm rộng để đảm bảo
khả năng xảy ra rủi ro năng xảy ra rủi ro vùng có khả năng rủi ro không vượt
xảy ra rủi ro ra ngoài phạm vi
đó.
103 Trong trường hợp tiềm ẩn Phải bố trí đèn cảnh Phải bố trí loa phát Phải bố trí người Các phương án
rủi ro cao, ngoài việc báo thanh cảnh báo cảnh giới. trên đều sai
cách ly khu vực nguy
hiểm, đặt biển cảnh báo,
cần:
104 Không được đánh giá Nếu có nhiều thiết
Yêu cầu an toàn đối với quá cao mức độ an Có đủ thiết bị bảo vệ là bị bảo vệ thì chỉ Các phương án
Cảnh báo, cách ly khu toàn của thiết bị bảo được, không cần kiểm cần kiểm tra đại trên đều đúng
vực nguy hiểm. vệ, luôn luôn kiểm tra tra để xác nhận chức điện chức ăn an
để xác nhận chức năng bảo vệ của thiết toàn của 1 thiết bị
năng bảo vệ của thiết bị đó. là có thể an tâm sử
bị đó. dụng cả những
thiết bị còn lại
105 Được tự ý di dời các Có thể di dời các thiết Không di dời các
Yêu cầu an toàn đối với thiết bị và biển báo an bị và biển báo an toàn thiết bị và biển báo Các phương án
Cảnh báo, cách ly khu toàn hoặc di chuyển hoặc di chuyển vị trí an toàn hoặc di trên đều đúng
vực nguy hiểm. vị trí của chúng mà của chúng trước rồi xin chuyển vị trí của
không cần xin phép phép các đơn vị liên chúng khi chưa
các đơn vị liên quan. quan sau. được phép. Nếu
cần thiết phải di
dời thì phải xin
phép các đơn vị
liên quan.
106 Phải có biển báo thích
Nếu thiết bị, biển Phải đặt cành cây hoặc hợp thay thế. Đưa các Phải che đậy tạm thời Các phương án trên
báo an toàn được di vật chắn khác vào thay thiết bị, biển báo an khu vực nguy hiểm đều sai
dời để sửa chữa thì thế tạm thời. toàn trở về chỗ cũ
cần: ngay sau khi sửa chữa
xong.
107 Nếu thấy thiết bị
an toàn có thiếu Mặc kệ và tiếp tục làm Phải báo cáo ngay Tự tìm cách sửa Các phương án
sót hoặc một nơi việc bình thường lên cấp trên để được chữa, tự chế tạo và trên đều đúng
nào đó cần phải hướng dẫn. đặt biển báo vào
đặt thiết bị an
toàn hay biển
cảnh báo thì phải:
Việc treo thẻ an toàn
108 lên những thiết bị sửa
ý nghĩa của việc chữa và các thiết bị Nhằm báo hiệu thiết Nhằm báo hiệu thiết Các phương án
treo Thẻ an toàn liên quan nhằm đảm bị được treo thẻ đã bị đang hoạt động trên đều sai
thiết bị. bảo an toàn cho đủ điều kiện an toàn, bình thường, không
những người sửa chữa có thể khởi động được tự ý tắt máy
máy móc, thiết bị. chạy máy
Thẻ an toàn nhắc nhở
mọi người không
được vận hành các
máy móc, thiết bị đó
vì nó có thể gây nguy
hiểm cho những
người có liên quan
109 Chỉ được tiến hành Chỉ được tiến hành Chỉ được tiến hành
Yêu cầu đối với công việc sau khi bộ công việc sau khi công việc sau khi Các phương án
việc treo Thẻ an phận chủ quản xác bộ phận chủ quản làm an toàn và treo trên đều sai
toàn thiết bị. nhận đã treo thẻ an xác nhận đã cắt điện thẻ an toàn đối với
toàn đối với thiết bị đối với thiết bị cần thiết bị cần sửa chữa
cần sửa chữa và các sửa chữa và các và các thiết bị liên
thiết bị liên quan; thiết bị liên quan; quan; Làm an toàn
và treo thẻ an toàn
theo quy trình của
nhà máy;
110 Theo Hướng dẫn Cắt điện các động cơ
công tác an toàn (tức chuyển attomat Lau chùi, quét dọn Thu dọn dụng cụ, đồ Chạy thử không tải
và bảo hộ lao tại tủ tại chỗ về vị trí vệ sinh thiết bị sau đạc, vật tư thừa sau thiết bị
động, Việc làm OFF đối với thiết bị khi sửa chữa xong khi sửa chữa
an toàn cho thiết hạ thế; ngắt điện
bị có thể bao gồm MCC, VCB trong
(nhưng không trạm điện của các thiết
giới hạn) các việc bị cao thế);
sau:
111 Theo Hướng dẫn
công tác an toàn Lau chùi, quét dọn vệ Cắt điện điều khiển Chạy thử không tải Thu dọn dụng cụ,
và bảo hộ lao sinh thiết bị sau khi các động cơ, van, … thiết bị đồ đạc, vật tư thừa
động Việc làm an sửa chữa xong (tức chuyển công tắc sau khi sửa chữa
toàn cho thiết bị chọn chế độ vận
có thể bao gồm hành về vị trí
(nhưng không STOP);
giới hạn) các việc
sau:
112 Theo Hướng dẫn
công tác an toàn Thu dọn dụng cụ, đồ Lau chùi, quét dọn Khoá van khí, van Chạy thử không tải
và bảo hộ lao đạc, vật tư thừa sau vệ sinh thiết bị sau dầu, van nước; thiết bị
động Việc làm an khi sửa chữa khi sửa chữa xong
toàn cho thiết bị
có thể bao gồm
(nhưng không
giới hạn) các việc
sau:

113 Theo Hướng dẫn


công tác an toàn Thu dọn dụng cụ, đồ Lau chùi, quét dọn Chạy thử không tải Xả áp với các thiết
và bảo hộ lao đạc, vật tư thừa sau vệ sinh thiết bị sau thiết bị bị chứa khí nén,
động, Việc làm khi sửa chữa khi sửa chữa xong thiết bị dầu áp lực,
an toàn cho thiết thiết bị nước áp
bị có thể bao gồm lực, …;
(nhưng không
giới hạn) các việc
sau:
114 Theo Hướng dẫn
công tác an toàn Đóng van lá, van lật, Thu dọn dụng cụ, đồ Chạy thử không tải Lau chùi, quét dọn
và bảo hộ lao … và cố định chúng; đạc, vật tư thừa sau thiết bị vệ sinh thiết bị sau
động, Việc làm khi sửa chữa khi sửa chữa xong
an toàn cho thiết
bị có thể bao gồm
(nhưng không
giới hạn) các việc
sau:
115 Theo Hướng dẫn
công tác an toàn Thu dọn dụng cụ, đồ Cài chốt, then … Lau chùi, quét dọn Chạy thử không tải
và bảo hộ lao đạc, vật tư thừa sau không để thiết bị vệ sinh thiết bị sau thiết bị
động, Việc làm khi sửa chữa chuyển động; khi sửa chữa xong
an toàn cho thiết
bị có thể bao gồm
(nhưng không
giới hạn) các việc
sau:
116 Theo Hướng dẫn
công tác an toàn Thu dọn dụng cụ, đồ Lau chùi, quét dọn Kích hoạt thiết bị Chạy thử không tải
và bảo hộ lao đạc, vật tư thừa sau vệ sinh thiết bị sau bảo vệ: pull cord thiết bị
động, Việc làm khi sửa chữa khi sửa chữa xong băng tải, nút dừng
an toàn cho thiết khẩn cấp …
bị có thể bao gồm
(nhưng không
giới hạn) các việc
sau:
117 Theo Hướng dẫn Không cần treo thẻ an Có thể treo bất kỳ Phải treo thẻ an toàn Các phương án
công tác an toàn toàn lên, chỉ cần đăng thẻ có nội dung gì lên những thiết bị trên đều sai
và bảo hộ lao ký cắt điện với phòng lên để tượng trưng, được làm an toàn để
động, Đối với Điện là được không cần đúng cảnh báo mọi người.
những thiết bị chủng loại thẻ an
được làm an toàn: toàn
118 Có thể vận hành
Theo Hướng dẫn thiết bị khi nó đang Không tự ý vận hành Có thể tự ý tháo thẻ Các phương án
công tác an toàn được treo thẻ an toàn thiết bị khi nó đang an toàn ra và thực trên đều sai
và bảo hộ lao nếu không có ai được treo thẻ an hiện quá trình vận
động, Yêu cầu đối đang tiếp xúc với toàn. hành thiết bị bình
với việc treo Thẻ các bộ phận chuyển thường
an toàn thiết bị. động của thiết bị

119 Theo Hướng dẫn


công tác an toàn Chỉ cần một nhóm đại Mỗi nhóm phải treo Chỉ đơn vị chủ quản Chỉ đơn vị sửa
và bảo hộ lao diện treo thẻ an toàn một thẻ an toàn của mới có trách nhiệm chữa mới có trách
động, Nếu một riêng mình. treo thẻ an toàn nhiệm treo thẻ an
đơn vị sửa chữa toàn
có nhiều nhóm
thực hiện các công
việc khác nhau và
độc lập trên cùng
một thiết bị thì
120 Theo Hướng dẫn Các thẻ an toàn đã treo Chỉ người treo thẻ Các phương án trên Các phương án
công tác an toàn phải được bàn giao và an toàn hoặc người đều đúng trên đều sai
và bảo hộ lao xác nhận giữa người được bàn giao mới
động, Nếu công ca trước và ca sau. được phép tháo thẻ
việc kéo dài nhiều an toàn.
ca thì
121 Ra thông báo một Bảo đảm rằng mọi
Yêu cầu an toàn cách rõ ràng, mạch người hiểu rõ những Sử dụng còi hoặc Các phương án
đối với Thông báo lạc. thông báo và báo các thiết bị báo động trên đều đúng
và báo hiệu. Khi có thể, tốt nhất hiệu của bạn. khác nếu cần thiết.
hãy thông báo trực Nếu bạn rời vị trí,
tiếp cho người có liên hãy thông báo cho
quan. người cùng làm biết
thời gian vắng mặt
của bạn.
122 Chỉ những người có Chỉ những người có Chỉ những người có
Yêu cầu đối với lái chuyên môn cơ khí chứng chỉ phù hợp chuyên môn điện Các phương án
xe nâng mới được phép vận mới được phép vận mới được phép vận trên đều sai
hành xe nâng và xe hành xe nâng và xe hành xe nâng và xe
xúc lật. Khi bốc, dỡ, xúc lật. Khi bốc, xúc lật. Khi bốc, dỡ,
phải có các biện pháp dỡ, phải có các biện phải có các biện
để đảm bảo thiết bị pháp để đảm bảo pháp để đảm bảo
không rơi, đổ thiết bị không rơi, thiết bị không rơi,
đổ đổ
123 Yều cầu đối với Tải trọng và kích cỡ Tải trọng và kích cỡ Tải trọng của vật Các phương án
vật nâng của vật nâng phải nằm của vật nâng phải nâng phải bằng giới trên đều sai
trong giới hạn cho lớn hơn giới hạn cho hạn cho phép của
phép của thiết bị. phép của thiết bị. thiết bị, và kích cỡ
vật nâng có thể lớn
hơn
124 Yều cầu khi khởi Khi khởi động thiết bị, Khi khởi động thiết Khi khởi động thiết Các phương án
động xe nâng phải thử còi xe bị, phải kiểm tra an bị, phải thử đèn báo trên đều sai
toàn xung quanh.
125 Thông thường, nâng Thông thường, nâng Thông thường, nâng
Nên nâng càng càng nâng hoặc gầu càng nâng hoặc gầu càng nâng hoặc gầu Các phương án
nâng hoặc gầu xúc xúc lên cách mặt đất xúc lên cách mặt đất xúc lên cách mặt đất trên đều sai
như thế nào trong 40cm, cho giàn nâng 20cm, cho giàn 20cm, cho giàn nâng
khi di chuyển? nghiêng hẳn về phía nâng nghiêng hẳn nghiêng hẳn về phía
sau trong suốt quá về phía sau trong trước trong suốt quá
trình di chuyển. suốt quá trình di trình di chuyển.
chuyển.
126 Khi xe nâng bắt Kiểm tra chiều rộng Kiểm tra tải trọng Kiểm tra độ ổn định Các phương án
đầu chuyển động, của vật nâng khi bắt vật nâng khi bắt đầu của vật nâng khi bắt trên đều sai
khi dừng hoặc khi đầu chuyển động, khi chuyển động, khi đầu chuyển động,
cua cần kiểm tra dừng hoặc khi cua để dừng hoặc khi cua khi dừng hoặc khi
tránh làm rơi vật nâng. để tránh làm rơi vật cua để tránh làm rơi
nâng. vật nâng.
127 Xe nâng khi vào Được cua ở tốc độ cao Không được cua ở Các phương án trên Các phương án
cua thì: tốc độ cao. đều sai trên đều đúng
128 Khi lên/xuống dốc Chú ý phía sau Chú ý độ cao của Chú ý độ cao của xe Chú ý độ dốc tránh
cần chú ý càng nâng, gầu xúc tránh để đụng đầu để lật xe
tránh để chúng chạm
xuống đường
129 Nếu vật nâng cản Lái tiến bình thường, Lái lùi. Lái zigzac Các phương án
trở tầm nhìn phía bóp còi để cảnh báo trên đều sai
trước thì nên:
130 Khi đỗ xe nâng, Phải nhả phanh tay và Phải đóng phanh tay Phải đóng phanh tay Bật đèn cảnh báo
xúc lật cần hạ càng nâng, gầu xúc và hạ càng nâng, gầu và nâng càng nâng,
xuống đất. xúc xuống đất. gầu xúc xuống đất.

An toàn chuyên sâu


1 Điện trở người Khi diện tích tiếp xúc Khi diện tích tiếp Khi diện tích tiếp Khi diện tích tiếp
giảm khi nào? tăng, áp lực tiếp xúc xúc giảm, áp lực tiếp xúc tăng, áp lực tiếp xúc tăng, áp lực
lớn, thời gian tiếp xúcxúc lớn, thời gian xúc nhỏ, thời gian tiếp xúc lớn, thời
tăng, điện áp và dòng tiếp xúc tăng, điện tiếp xúc tăng, điện gian tiếp xúc giảm,
điện tăng áp và dòng điện tăng áp và dòng điện tăng điện áp và dòng
điện giảm
2 Điện trở người Diện tích tiếp xúc Áp lực tiếp xúc, thời Điện áp đặt vào cơ Cả 3 phương án
thay đổi phụ thuộc gian tiếp xúc thể người và dạng trên đều đúng
vào những yếu tố dòng điện (dòng
nào? điện một chiều hoặc
dòng điện xoay
chiều).
3 Dòng điện xoay Có cảm giác. thường Có phản ứng co giật, Co giật nhiều, Hậu quả bệnh lý
chiều 50Hz 0,5 chưa có phản ứng thường không có hậu thường không gây nguy hiểm phụ
(mA) Dòng điện quả sinh lý tổn thương, có thể thuộc trị số dòng
một chiều (2 mA) khó thở do cơ, phụ điện và thời gian,
gây ra tác dụng thuộc vào trị số dòng tim ngừng đập,
sinh lý gì cho con điện và thời gian ngừng thở, bỏng
người? nặng
4 Dòng điện xoay Có phản ứng co giật, Có cảm giác. thường Co giật nhiều, Hậu quả bệnh lý
chiều 50Hz 0,5 - thường không có hậu chưa có phản ứng thường không gây nguy hiểm phụ
10 (mA) Dòng quả sinh lý tổn thương, có thể thuộc trị số dòng
điện một chiều (2 - khó thở do cơ, phụ điện và thời gian,
30 mA) thuộc vào trị số dòng tim ngừng đập,
điện và thời gian ngừng thở, bỏng
nặng
5 Dòng điện xoay Co giật nhiều, thường Có cảm giác. thường Có phản ứng co giật, Hậu quả bệnh lý
chiều 50Hz 10 - 50 không gây tổn thương, chưa có phản ứng thường không có nguy hiểm phụ
(mA) Dòng điện có thể khó thở do cơ, hậu quả sinh lý thuộc trị số dòng
một chiều (30 - phụ thuộc vào trị số điện và thời gian,
150 mA) dòng điện và thời gian tim ngừng đập,
ngừng thở, bỏng
nặng
6 Dòng điện xoay Hậu quả bệnh lý nguy Có cảm giác. thường Co giật nhiều, Có phản ứng co
chiều 50Hz 50 - hiểm phụ thuộc trị số chưa có phản ứng thường không gây giật, thường không
500 (mA) Dòng dòng điện và thời tổn thương, có thể có hậu quả sinh lý
điện một chiều gian, tim ngừng đập, khó thở do cơ, phụ
(150 - 500 mA) ngừng thở, bỏng nặng thuộc vào trị số dòng
điện và thời gian
Gây liệt thần kinh, tim Nếu điện áp không
7 Tác hại kích thích ngừng đập gây tử lớn lắm, thời gian Đặc điểm của điện Cả 3 phương án
của dòng điện lên vong cho người bị dòng điện chạy qua giật là người bị tai trên đều đúng
cơ thể con người điện giật một cách nhỏ (khoảng vài nạn không có
nào sau đây là nhanh chóng. giây) thì tác hại kích thương tích.
đúng? thích tổn thương
nhẹ, suy giảm sức
khoẻ, tổn thương nội
tiết, tim mạch, thần
kinh.

Thường xẩy ra khi Bỏng do kim loại


8 Tác hại gây chấn người tiếp xúc với nóng chảy: Hồ Bỏng do bức Cả 3 phương án
thương bỏng của điện áp cao. Khi đến quang hàn kim loại trên đều đúng
dòng điện gồm gần vật mang điện nóng chảy dính vào
(6kV hoặc lớn hơn) da người làm bỏng
có sự phóng điện hồ tạo các nhám kim
quang gây bỏng nặng loại.
có thể dẫn đến chết
người do cháy da, thịt
bởi dòng quang điện.
Điện trở của người.
- Thời gian dòng điện Đường đi của dòng
- -

9 Mức độ tai nạn Loại và trị số dòng


- qua người. điện qua cơ thể Cả 3 phương án
điện phụ thuộc vào điện. Tần số dòng điện. người.
- trên đều đúng
các yếu tố nào? Đặc điểm của người
-

bị nạn.
10 Mức độ nguy hiểm Điện trở của chính Điện trở của chính Điện trở của chính Cả 3 phương án
khi bị điện giật người bị nạn; trị số người bị nạn; trị số người bị nạn; trị số trên đều sai
phụ thuộc vào 3 dòng điện và thời gian dòng điện và tần số dòng điện và đường
yếu tố quan trọng dòng điện qua người. dòng điện. đi của dòng điện qua
nhất là? cơ thể người.
11 Dòng điện chạy Dòng điện chạy qua Dòng điện chạy qua Dòng điện chạy qua Cả 3 phương án
qua cơ thể người cơ thể người sẽ gây ra cơ thể người sẽ cơ thể người sẽ gây trên đều sai
sẽ gây ra những những tác động về không gây ra tác ra những tác động về
tác động nào? nhiệt, điện phân và động gì . tâm lý
sinh lý.
Tác động sinh lý gây
sự kích thích các tổ
12 Tác động sinh lý chức tế bào kèm theo Tác động sinh lý gây Tác động sinh lý gây Cả 3 phương án
của dòng điện lên sự co giật các cơ bắp, phá hủy ADN dẫn rối loạn chức năng trên đều sai
cơ thể người là gì? trong đó đặc biệt đến các bệnh lý di hoạt động của gan
nghiêm trọng là cơ truyền thận
tim và cơ phổi, gây
tổn thương cơ thể
sống hoặc làm ngừng
trệ cơ quan hô hấp và
tuần hoàn.
13 Dòng điện khi Dòng điện cảm ứng Dòng điện cảm giác. Dòng điện thị giác. Dòng điện thính
chạy qua cơ thể giác.
gây kích thích mà
con người cảm
giác được gọi là
gì?
Dòng điện cảm giác Dòng điện cảm giác Dòng điện cảm giác
14 Nhận định nào sau của nam cao hơn nữ, của nữ cao hơn của nữ cao hơn Cả 3 phương án
đây là đúng? giá trị trung bình cho nam, giá trị trung nam, giá trị trung trên đều sai
cả nam và nữ là bình cho cả nam và bình cho cả nam và
0,5mA. Dòng điện nữ là 0,5mA. Dòng nữ là 0,5mA. Dòng
cảm giác chưa gây điện cảm giác chưa điện cảm giác gây
nguy hiểm cho cơ gây nguy hiểm cho nguy hiểm cho cơ
thể. cơ thể. thể.
15 Dòng điện khoảng Dòng điện co cơ Dòng điện co giật. Dòng điện co bắp Cả 3 phương án
10mA sẽ gây ra co trên đều sai
giật còn được gọi
là gì?
Với dòng điện
16 khoảng 10mA Có Không
chạy qua người,
con người vẫn
còn có thể tự
buông tay ra khỏi
vật mang điện
không?
Giá trị dòng điện
17 từ 50mA trở lên Dòng điện rung tim Dòng điện co tim Dòng điện ngừng Cả 3 phương án
chạy qua người, tim trên đều sai
phụ thuộc vào thể
trạng của người
và thời gian dòng
điện qua người có
thể gây ra rung
tim còn được gọi
là gì?
18 Theo quy định 0,5mA. 1 mA 2 mA 3 mA
quốc tế 479-1-IEC
1994 thì các giá trị
ngưỡng cảm nhận
và ngưỡng cảm
ứng là?
19 Theo quy định 5mA. 10mA. 15mA. 20mA.
quốc tế 479-1-IEC
1994 thì các giá trị
ngưỡng cảm nhận
và ngưỡng tự
buông là gì?
20 Dòng điện xoay I < 5 mA. I < 10 mA. I < 15mA. I < 20 mA.
chiều tần số 50-
60Hz thì dòng
điện an toàn đối
với cơ thể người
là:
21 Dòng điện một I < 500mA. I < 250mA. I < 150mA. I < 50mA.
chiều thì dòng
điện an toàn đối
với cơ thể người
là:
Giới hạn an toàn
22 của giá trị điện áp U<22V. U<20V. U<15V. U<12V.
phụ thuộc vào
từng vùng đặt, bố
trí thiết bị điện.
Vùng đặc biệt
nguy hiểm: Như
buồng chứa khí dễ
cháy, nổ điện áp
an toàn là?
23 Giới hạn an toàn U<40V. U<45V U<50V U<60V.
của giá trị điện áp
phụ thuộc vào
từng vùng đặt, bố
trí thiết bị điện.
Vùng thông
thường là?
Điện trở người chủ
Điện trở người chủ yếu là điện trở lớp Điện trở người chủ
24 Điện trở người là yếu là điện trở lớp da mỡ dưới bề mặt da yếu là điện trở lớp Cả 3 phương án
gì? ngoài cùng dày từ dày từ 0,04 -1,6 mm cơ bắp ngoài cùng trên đều sai
0,04 -1,6 mm tuỳ từng tuỳ từng vị trí trên dày từ 0,04 -1,6 mm
vị trí trên cơ thể. Da cơ thể. Da khô và tuỳ từng vị trí trên
khô và sạch thì điện sạch thì điện trở lớn. cơ thể. Da khô và
trở lớn. Khi đo bằng Khi đo bằng điện áp sạch thì điện trở lớn.
điện áp từ 220V trở từ 220V trở xuống, Khi đo bằng điện áp
xuống, điện trở da điện trở da trong từ 220V trở xuống,
trong khoảng từ 650 khoảng từ 650 đến điện trở da trong
đến 6000 ôm 6000 ôm khoảng từ 650 đến
6000 ôm
thời gian tiếp xúc,
25 Điện trở người diện tích tiếp xúc áp lực tiếp xúc, điện áp đặt vào cơ Cả 3 phương án
thay đổi phụ thuộc thể người và dạng trên đều đúng
vào yếu tố nào? dòng điện (dòng
điện một chiều hoặc
dòng điện xoay
chiều).
26 Tần số dòng điện - tần số từ 50Hz đến tần số từ 70Hz đến tần số từ 80Hz đến tần số từ 90Hz đến
Tần số nguy hiểm 60Hz. 80Hz. 90Hz. 100Hz.
là?
27 Tần số dòng điện - Tần số > 20Hz ít nguy Tần số > 50Hz ít Tần số > 100Hz ít Tần số > 200Hz ít
Tần số ít nguy hiểm. nguy hiểm. nguy hiểm. nguy hiểm.
hiểm là?
28 Tần số dòng điện- Không thể gây điện Không gây điện giật Gây điện giật nhưng Cả 3 phương án
Tần số > giật, không thể gây nhưng có thể gây không thể gây bỏng trên đều sai
50.000Hz gây tác bỏng bỏng do nhiệt độ
dụng? cao.
Nếu người cấp cứu có Nếu người cấp cứu Nếu người cấp cứu
thêm người giúp thì có thêm người giúp có thêm người giúp
đặt nạn nhân nằm thì đặt nạn nhân nằm thì đặt nạn nhân nằm
ngửa ngửa ngửa
Phía lưng đặt thêm Phía lưng đặt thêm Phía lưng đặt thêm
quần áo cho đầu ngửa quần áo cho đầu quần áo cho đầu
ra sau và lồng ngực ngửa ra sau và lồng ngửa ra sau và lồng
29 Cách sơ cứu người được thoải mái. Người ngực được thoải ngực được thoải Cả 3 phương án
bị điện giật bằng cấp cứu chính quỳ mái. Người cấp cứu mái. Người cấp cứu trên đều sai
Phương pháp nằm đằng đầu cầm hai tay chính quỳ đằng chân chính quỳ đằng đầu
ngửa? nâng lên hạ xuống cầm hai chân nâng cầm hai tay nâng lên
theo nhịp thở của lên hạ xuống theo hạ xuống theo nhịp
mình. Người giúp việc nhịp thở của mình. thở của mình. Người
thì kéo lưỡi. Nếu có Người giúp việc thì giúp việc thì kéo tai.
thêm người giúp thì kéo lưỡi. Nếu có Nếu có thêm người
công việc kéo hai tay thêm người giúp thì giúp thì công việc
lên xuống do hai công việc kéo hai kéo hai tay lên
người làm, còn người tay lên xuống do hai xuống do hai người
ở phía đầu chỉ kéo người làm, còn làm, còn người ở
lưỡi. người ở phía đầu chỉ phía đầu chỉ kéo tai
Phương pháp này do kéo lưỡi. Phương pháp này do
nằm ngửa nên dịch dễ Phương pháp này do nằm ngửa nên dịch
chảy lên cuống họng nằm ngửa nên dịch dễ chảy lên cuống
làm cản trở hô hấp. dễ chảy lên cuống họng làm cản trở hô
Khi thấy có hiện họng làm cản trở hô hấp. Khi thấy có
tượng tốt ( mí mắt hấp. Khi thấy có hiện tượng tốt ( mí
rung rinh, môi rung) hiện tượng tốt ( mí mắt rung rinh, môi
thì lập tức nghỉ hô hấp mắt rung rinh, môi rung) thì lập tức
nhân tạo vài giây cho rung) thì lập tức nghỉ hô hấp nhân tạo
nạn nhân tự hô hấp. nghỉ hô hấp nhân tạo vài giây cho nạn
Lúc nạn nhân đã tự vài giây cho nạn nhân tự hô hấp. Lúc
thở được phải bọc cho nhân tự hô hấp. Lúc nạn nhân đã tự thở
cơ thể thật ấm và nạn nhân đã tự thở được phải bọc cho
không được cử động được phải bọc cho cơ thể thật ấm và
vì tim lúc này còn yếu cơ thể thật ấm và không được cử động
nạn nhân dễ bị ngất không được cử động vì tim lúc này còn
trở lại. vì tim lúc này còn yếu nạn nhân dễ bị
yếu nạn nhân dễ bị ngất
ngất trở lại.
trở lại.
Đặt nạn nhân nằm sấp, Đặt nạn nhân nằm
một tay đặt dưới đầu, Đặt nạn nhân nằm sấp, hai tai giơ thẳng
30 Cách sơ cứu người đặt đầu nghiêng và tay sấp, một tay đặt dưới lên trên đầu, đặt đầu Cả 3 phương án
bị điện giật bằng còn lại duỗi thẳng. đầu, đặt đầu nghiêng nghiêng trên đều sai
Phương pháp nằm Người cứu chữa quỳ và tay còn lại duỗi Người cứu chữa
sấp? lên lưng nạn nhân và thẳng. quỳ lên lưng nạn
hai tay cứ bóp theo Người cứu chữa quỳ nhân và hai tay cứ
hơi thở của mình, ấn lên lưng nạn nhân và bóp theo hơi thở
vào hoành cách mô hai tay cứ bóp theo của mình, ấn vào
theo hướng tim. hơi thở của mình, ấn hoành cách mô theo
vào gáy nạn nhân hướng tim.

5S
Xây dựng ý thức cải
Mục tiêu chính tiến cho mọi người tại 5S là một phương Là nâng cao năng Cả 3 câu đều đúng
1 của chương trình nơi làm việc; xây dựng pháp rất hiệu quả để suất rất phổ biến ở
5S? tinh thần đồng đội giữa huy động con người, Nhật Bản và ở Việt
mọi người; phát triển cải tiến môi trường Nam
vai trò lãnh đạo của cán làm việc và nâng cao
bộ lãnh đạo và cán bộ năng suất của doanh
quản lý thông qua các nghiệp
hoạt động thực tế; xây
dựng cơ sở để đưa vào
các kỹ thuật cải tiến.
Để phương pháp Giáo dục cho cấp
2 5S mang lại hiệu Nâng cao tinh thần tập Tăng cường phát huy dưới về 5S, xác định Phải áp dụng ngay
quả thực sự, cấp thể, tạo sự hoà đồng sáng kiến cải tiến, mục tiêu, hướng dẫn vào cho đơn vị
quản lý phải là của mọi người mọi người làm việc nhân viên cách thực mình
những người đi có kỷ luật hiện 5S, quản lý
đầu trong việc chương trình và đánh
thực hiện 5S họ giá kết quả.
phải?
Là giữ vệ sinh nơi
3 Theo 5 S thì Giúp loại bỏ tức thời Là phân loại & loại làm việc của mình Giảm lãng phí
SEIRI (Sàng lọc) các lãng phí nguyên vật bỏ các đồ vật không sao cho không có rác nguyên vật liệu rơi
là? liệu, điện, nước, không cần thiết tại nơi làm rưởi trên sàn nhà, vãi, hỏng... do bảo
gian làm việc việc. gầm máy… và không quản và lưu kho
có bụi bẩn bám trên không đúng cách
máy móc, thiết bị và
các dụng cụ…
là duy trì nơi làm
4 Theo 5 S thì Tổ chức ngày tổng vệ Việc kiểm tra và đánh Kiểm tra máy việc của mình sao
Seiketsu – Săn sinh hàng tháng hoặc giá thường xuyên móc/thiết bị & ghi sổ cho thuận lợi bằng
sóc là? quí việc thực hiện 5S của kiểm tra: Mức dầu, cách lặp đi lặp lại
đơn vị thực hiện Áp lực hơi… các hoạt động Sàng
lọc - Sắp xếp - Sạch
sẽ
Là tạo ra ý thức tuân Xây dưng qui tắc hay Huấn luyện mọi
5 Theo 5 S thì thủ các nội quy tại nơi ràng buộc chung như nguời thực hiện các Tất cả các câu đề
Shitsuke - Sẵn làm việc, hình thành nề các qui tắc an toàn vệ qui tắc, ràng buộc. đúng
sàng là? nếp làm việc tốt và tạo sinh, kỷ luật lao động, Cần tạo ra một bầu
ra văn hóa 5S trong trang phục, không khí lành mạnh
công ty … để mọi người thấy
không thể thiếu 5S
6 S2 và S4 trong Sàng lọc và Sắp sếp Sạch sẽ và săn sóc Sắp sếp và săn sóc Sẵn sàng và săn sóc
quy trình 5S là
gì?
5S xuất phát từ Mục tiêu của 5S-
Nhật Bản, là một Phương pháp 5S- KAIZEN là tối ưu hóa
nguyên tắc về quản KAIZEN là một tập các giá trị về năng suất, Cả 3 đáp án
7 5S - KAIZEN là gì lý hiện trường bao hợp các nguyên tắc, chất lượng, chi phí và trên đều
? gồm: Seiri - Sàng công cụ kỹ thuật được khả năng đáp ứng đúng
lọc, Seition - Sắp thiết kế để giải quyết khách hàng trong khi
xếp, Seiso - Sạch những vấn đề gốc rễ vẫn đảm bảo được các
sẽ, Seiketsu - Săn của các hoạt động kém điều kiện an toàn của
sóc, Shitsuke - Sẵn hiệu quả trong sản sản xuất. Để đảm bảo
sàng. KAIZEN: Có xuất. Đó là cách tiếp được các mục tiêu này,
nghĩa là cải tiến, cận có hệ thống để 5S cố gắng loại bỏ 3
đặc biệt trong loại bỏ mọi dạng của nguồn chính dẫn tới
phong cách của lãng phí trong toàn bộ các tổn thất từ hệ thống
Nhật Bản là cải tiến chuỗi sản xuất nhằm quản lý sản xuất là
từ những việc rất đáp ứng tối đa mong lãng phí, sự biến động
nhỏ nhưng họat muốn của khách hàng. và sự thiếu linh hoạt.
động cải tiến phải
được thực hiện liên
tục và là trách
nhiệm của mọi
người.
Điều kiện áp dụng
5S - KAIZEN ? Thường xuyên duy trì Cả 3 đáp án
8 Lãnh đạo quyết tâm được chương trình Hệ thống khen thưởng trên đều
cao, Nhân viên hiểu thích hợp, Đầu tư, đúng
thấu đáo ý nghĩa của trang bị cơ sở hạ tầng
5S - KAIZEN cần thiết
Để xem xét tất cả
các công cụ, đồ
đạc, vật liệu, thiết
bị… trong một
khu vực làm việc
9 có cần thiết hay S1 S2 S3 S4
không, ta cần trả
lời các câu hỏi:
Mục đích sử dụng
của đồ vật đó là
gì? Nó được sử
dụng lần cuối khi
nào? Tần suất sử
dụng ra sao? Ai sử
dụng nó? Nó có
thực sự cần phải ở
đây không? Nhằm
xác định những gì
cần phải có mặt và
những gì có thể
được loại bỏ.
Không gian làm
việc có thể tốt hơn
nếu không có các
vật dụng không
cần thiết hoặc các
vật dụng không
thường xuyên
được sử dụng.
Những thứ này có
thể cản trở hoặc
chiếm không gian.
Đây là nội dung
của bước nào
trong 5S
Khi các vật dư
thừa được loại bỏ,
việc cần làm tiếp
theo là phân
loại/sắp đặt thứ tự
cho những đồ còn
10 lại. Trong giai S1 S2 S3 S4
đoạn này, mọi
người nên xác định
cách sắp xếp nào
là hợp lý nhất.
Điều đó sẽ đòi hỏi
suy nghĩ thông qua
các nhiệm vụ, tần
suất của các nhiệm
vụ đó, đường đi…
Câu hỏi giúp việc
sắp đặt hiệu quả
hơn gồm: Những
đồ nào được sử
dụng thường
xuyên nhất? Có
nên được nhóm đồ
theo loại không?
Nơi nào sẽ là hợp
lý nhất để đặt các
vật phẩm? Có vị
trí nào phù hợp với
người lao động
hơn vị trí khác
không? Có vị trí
nào ảnh hưởng đến
việc chuyển động
hay gây vướng
víu? Có cần sử
dụng thùng
chứa/kệ để giúp
mọi thứ ngăn nắp
hơn không?
Đây là nội dung
của bước nào trong
5S
Sắp xếp các vật dụng
Loại bỏ ngay ngăn nắp, trật tự để dễ Không giữ các vật liệu Không
11 Đâu là những hoạt lập tức các tìm, dễ thấy, dễ lấy. có khả năng gây nguy được để
động trong bước miếng gỗ có Không được để các đồ hiểm ở nơi làm việc. các đồ vật
S1 đinh, các vật gần lối đi, cửa và Nếu các vật liệu đó bắt ở nơi có
miếng kim loại lối thoát khẩn cấp, cầu buộc phải đặt tại nơi nguy cơ
sắc, các mảnh thang, van nước cứu đó thì phải có biển rơi, đổ
thuỷ tinh vỡ. hoả, mô-tơ, bảng điện báo.
Loại bỏ các đồ hoặc các vật liệu có
vật không cần khả năng gây cháy nổ.
thiết vào các
thùng rác quy
định
Sắp xếp các vật dụng
ngăn nắp, trật tự để dễ
12 Đâu là những hoạt Sàng lọc những thứ tìm, dễ thấy, dễ lấy. Loại bỏ ngay lập tức Loại bỏ
động trong bước không cần thiết và Không được để các đồ các miếng gỗ có đinh, các đồ vật
S2 bỏ đi. vật gần lối đi, cửa và các miếng kim loại sắc, không cần
lối thoát khẩn cấp, cầu các mảnh thuỷ tinh vỡ. thiết vào
thang, van nước cứu các thùng
hoả, mô-tơ, bảng điện rác quy
hoặc các vật liệu có định.
khả năng gây cháy nổ.
Vệ sinh thiết bị, dụng Sắp xếp các vật dụng
Loại bỏ ngay cụ và nơi làm việc sạch ngăn nắp, trật tự để dễ
13 Đâu là những hoạt lập tức các sẽ. tìm, dễ thấy, dễ lấy. Loại bỏ
động trong bước miếng gỗ có Vệ sinh Không được để các đồ các đồ vật
S3 đinh, các ngay dầu, vật gần lối đi, cửa và không cần
miếng kim loại mỡ bị lối thoát khẩn cấp, cầu thiết vào
sắc, các mảnh tràn, rơi thang, van nước cứu các thùng
thuỷ tinh vỡ. tránh hoả, mô-tơ, bảng điện rác quy
Loại bỏ các đồ nguy cơ hoặc các vật liệu có định.
vật không cần trượt, khả năng gây cháy nổ.
thiết vào các ngã. Vệ
thùng rác quy sinh các
định cửa kính
để đảm
bảo nơi
làm việc
luôn sáng
sủa.
Đưa các yêu cầu Không được để các đồ
14 Đâu là những hoạt công việc 5S vào Vệ sinh các cửa kính vật gần lối đi, cửa và Loại bỏ
động trong bước quy trình, hướng để đảm bảo nơi làm lối thoát khẩn cấp, cầu các đồ vật
S4 dẫn, tiểu chuẩn và việc luôn sáng sủa. thang, van nước cứu không cần
truyền đạt giáo dục hoả, mô-tơ, bảng điện thiết vào
cho mọi người tuân hoặc các vật liệu có các thùng
theo khả năng gây cháy nổ. rác quy
định.

MT
1 Khía cạnh môi Là một khía cạnh Là một khía cạnh Môi Là một khía cạnh Môi Là một
trường có ý nghĩa Môi trường có hoặc trường có hoặc có thể trường không gây tác khía cạnh
là gì có thể gây tác động gây tác động nhỏ đến động đến môi trường Môi
đáng kể đến môi môi trường trường có
trường hoặc có thể
gây tác
động vừa
đến môi
trường
Là toàn
bộ những
Môi trường là gì Là môi trường nước Là môi trường không, Là hệ động thực vật tại thứ bao
2 nơi hoạt động của tổ khí hít thở nơi làm việc khu vực làm việc quanh nơi
chức hoạt động
của tổ
chức bao
gồm
không
khí, nước,
ánh sáng,
đất,
nguồn tài
nguyên
thiên
nhiên, hệ
động thực
vật, con
người và
các mối
quan hệ
qua lại
giữa
chúng.
3 Tần suất xác định Hàng tháng 3 tháng / lần 1 năm/ lần 6 tháng /
khía cạnh môi lần
trường
khi nhà máy có sự thay
Xác định khía Mọi hoạt động đang đổi trang thiết bị, mở Quy mô sản xuất không Khi lãnh
4 cạnh môi trường ổn định rộng quy mô sản xuất, thay đổi đạo không
không định kỳ khi sau khi có sự cố về yêu cầu
môi trường xảy ra, khi
có yêu cầu của lãnh
đạo hay các bên hữu
quan...
5 Rác thải được 1 2 3 4
chia thành bao
nhiêu nhóm
6 Rẻ lau dính dầu Rác sinh hoạt Rác nguy hại Rác công nghiệp Rác tái chế
mỡ thuộc nhóm
nào
7 Túi ni lông thuộc Rác nguy hại Rác tái chế Rác sinh hoạt Rác công
nhóm nào nghiệp
8 Bùn thải thuộc Rác công nghiệp Rác sinh hoạt rác nguy hại rác tái chế
nhóm nào
9 Trách nhiệm phân ban Giám đốc Ban ISO Đơn vị chủ quản cán bộ môi
loại rác thuộc về trường
ai
10 Phân loại rác thải Phân loại rác tại đơn Mang xuống kho chứa Không cần phân loại Đốt rác rồi
tại nguồn là vị trước khi mang rác rồi mới phân loại mới đổ vào
xuống kho rác khu vực
chứa quy
định
11 Rác thải ảnh Làm ô nhiễm môi Làm ảnh hưởng đến môi Ảnh hưởng đến mỹ quan Cả 3
hưởng như thế trường trường nước của nhà máy phướng án
nào đến môi đều đúng
trường
12 Rác thải tái chế là Là rác chỉ dùng 1 lần Là rác đã qua sử dủng và Là rác thải có thể dùng Là rác thải
gì có khả năng chế biến lại nhiều lần trực tiếp nguy hại

13 Rác nguy hại là gì Là rác thải có chứa Là rác thải ra trong quá Là rác thải thải ra trong
Là rác thải
thành phần độc hại, trình sống, sản xuất quá trình sản xuất xâyra những
gây nguy hại đến môi không chứa thành phần dựng trong nhà máy vẫn có khả
trường và sức khỏe nguy hại năng tái sử
con người dụng được
Phần nền
Khi xử lý hóa Khi xảy ra sự cố tràn Người xử lý phải sử Nếu nhiệt kế thuỷ ngân và các tủ bị
14 chất bị tràn đổ, đổ hoá chất, người dụng các ống hút và quả bị vỡ, phải nhanh chóng hóa chất
hành động nào phát hiện cần phải bóp để lấy dung dịch bị rắc vôi bột xung quanh thấm vào
sau đây không nhanh chóng dùng cát tràn đổ vào các thùng khu vực bị tràn thuỷ dùng dung
(đựng trong thùng quy định sau đó pha ngân. Vệ sinh hỗn hợp dịch kiềm
đúng? quy định tại kho, loãng và xử lý cho vào bình đậy kín và hoặc axit
phòng hóa) vây xung dán nhãn “Thuỷ ngân có nồng độ
quanh khu vực tràn nhiệt kế vỡ”. thấp để
trung hòa
axit hoặc
kiềm bị
tràn đổ tới
dung dịch
trung tính
sau đó
dùng giấy
vệ sinh
thấm khô
vào cho
vào nơi quy
định.
Quy trình- Chuyên môn
1 Quyền hạn của trực Có quyền không thực Có quyền thực hiện Có quyền không thực Không phải
chính vận hành hiện công việc (báo công việc (báo cáo cấp hiện công việc (báo cáo các đáp án
trạm 110kV là gì ? cáo cấp trên sau) nếu trên sau) nếu thấy nguy cấp trên trước) nếu thấy trên
thấy nguy cơ xảy ra cơ xảy ra mất an toàn nguy cơ xảy ra mất an
mất an toàn đối v đối với con toàn đối
2 Mục đích của quy Kiểm soát các thiết bị Kiểm soát việc bảo Kiểm soát các thiết bị đo Cả 3 đáp án
trình quản lý thiết bị đo lường ảnh hưởng dưỡng, sửa chữa các lường thuộc phạm vi trên
là gì ? đến chất lượng sản thiết bị thuộc phạm vi quản lý của phòng Điện.
phẩm. quản lý của phòng Điện.
3 Nguyên lý hoạt Khi băng tải cân hoạt Khi cân roto hoạt động Khi động cơ roto hoạt Tất cả các
động của cân băng động sẽ cấp liệu từ sẽ cấp Tro bay từ két động sẽ cấp liệu từ silo câu trên
định lượng ? silo chứa ra ngoài. chứa qua van điều khiển chứa qua hệ thống cân- đều đúng.
Năng suất cấp tỷ lệ phần trăm (hoặc qua vít quạt sục máng khí động-
thuận với tốc độ băng tải). Nă gầu nâ
4 Quy định chung khi Tiếp tục kéo dài thời Thu dọn đồ đạc khi công Nghiêm cấm việc kéo Chờ ca
giao ca: gian xử lý sự cố hay việc còn dang dở không dài thời gian xử lý sự cố trước xong
không sửa chữa để cần chờ ca sau đến tiếp hay không sửa chữa để việc về mới
giao lại cho ca trực nhận công việc giao lại cho ca trực sau. nhận ca kể
sau. cả khi đang
có sự cố
lớn
5 Mã hiệu biểu mẫu LS-HD-PĐ-04- LS-HD-PĐ-04-BM.02 LS-HD-PĐ-04-BM.03 LS-HD-
sổ đóng cắt điện: BM.01 (01- (01-05/05/2021): Sổ (01-05/05/2021): Sổ PĐ-04-
05/05/2021): Sổ đăng đăng ký đóng cắt điện đăng ký đóng cắt điện BM.04 (01-
ký đóng cắt điện 05/05/2021
): Sổ đăng
ký đóng cắt
điện
6 Đối tượng nào Toàn thể CBNV sửa Toàn thể CBNV sửa Toàn thể CBNV trong Cả 2 đáp án
không được áp chữa điện trực thuộc chữa cơ điện trực thuộc nhà máy ngoại trừ B, C
dụng trong hướng Phòng Điện Xưởng cơ điện Phòng Điện, Chỉ nhân
dẫn ghi chép sổ viên vận hành CCR
đóng cắt điện: ( Đáp
án D )
7 Điều kiện làm việc Phòng thông thoáng Phòng điều hòa nhiệt độ Phòng điều hòa phải đặt Phòng điều
của hệ thống phân các đường ống khí 2 chiều duy trì nhiệt độ nhiệu độ (22 – 25)°C, bộ hòa phải
tích khí: đảm bảo khộng bị rò 26-30℃ làm mát khí cài đặt 2°C. đặt nhiệu
rỉ Các đầu nối ống khí phải độ (22 –
tu 25)°C, bộ
làm mát khí
cài đặt 2°C.
8 Số lượng loadcell Sử dụng 6 loadcell Sử dụng 8 loadcell mỗi Sử dụng 6 loadcell mỗi Sử dụng 8
và tải trọng tấn/cell mỗi cân, tải trong 30 cân, tải trong 50 tấn/cell cân, tải trong 40 tấn/cell loadcell
bàn cân số 9 : tấn/cell mỗi cân, tải
trong 40
tấn/cell
9 Động cơ có công 10 vòng với tần suất 3 05 vòng với tần suất 6 15 vòng với tần suất 6 20 vòng
suất nhỏ hơn 90 tháng 1 lần. tháng 1 lần. tháng 1 lần. với tần suất
KW thực hiện thao 3 tháng 1
tác quay trục lần.
khoảng :
10 Công việc cần thực Đối với động cơ roto Cứ 12 tháng đo cách Đánh dấu trục trước Sắp xếp, lập
hiện khi bảo quản, dây quấn không cần điện động cơ 1 lần do động cơ có công suất từ danh mục
lưu trữ động cơ bọc các vòng trượt người có chuyên môn 90KW để có thể phân các động cơ
trung thế: cho các động cơ được thực hiện. Nếu điện trở biệt vị trí của trục khi cần bảo
lưu trữ trong thời giảm cần kiể quay. quản theo
tồn kho
thực tế. Các
động cơ
công suất từ
90K
11 Các trạm trộn 1 2 3 4
thường có ít nhất
bao nhiêu cân để
tạo thành mẻ phối
liệu để trộn ra bê
tông:
12 Cân cốt liệu thường 3 loadcell 4 loadcell 1 loadcell 2 loadcell
đặt trên mấy
loadcell :
13 Để đánh giá độ ≥1% tải trọng trên ≥ 20% tải trọng trên cân ≥15% tải trọng trên cân ≤1% tải
tuyến tính của cân cân trọng trên
trạm trộn, sai số cân
mỗi lần thực hiện
phải
14 Lỗi sensor tốc độ Kiểm tra cáp kết nối Tải trọng của Loadcell Kiểm tra cáp kết nối Tắt nguồn
của các băng cân và Loadcell. Kiểm tra nhỏ hơn 3% tải trọng Sensor giám sát tốc độ, reset
định lượng sẽ được tải trọng của Loadcel trong tình trạng hoạt kiểm tra tình trạng
kiểm tra : động bình thường Sensor, hoặc tần số xung
trả về đang l
15 Trong mạng điện 3 Điện áp của mạng Điện dung của các pha Trị số điện trở cách điện Cả 3 đáp án
pha, sự nguy hiểm đối với đất của các pha trên
khi tiếp xúc phải các
phần mang điện phụ
thuộc vào rất nhiều
yế
16 Mức độ tai nan điện Loại và trị số dòng Đường đi của dòng điện Cả 2 đáp án trên Không đáp
phụ thuộc vào yếu điện qua cơ thể người án nào
tố sau: đúng
17 Thời gian lưu lý Không thời hạn 12 tháng 24 tháng 36 tháng
lịch bảo dưỡng, sửa
chữa thiết bị:
18 Trước khi làm hô Nhanh chóng cởi áo, Đặt nạn nhân nằm sấp, Phía lưng đặt thêm quần Tất cả các
hấp phải chuẩn bị: nới thắt lưng để khỏi một tay đặt dưới đầu, đặt áo cho đầu ngửa ra sau đáp án trên
cản trở hô hấp .Dùng đầu nghiêng và tay còn và lồng ngực được thoải
vật cứng nạy miệng lại duỗi thẳng mái. Người cấp cứu
nạn nhân, Lấy cá chính
19 Lỗi cân băng định Tải trọng của Tải trọng của Loadcell Tải trọng của Loadcell Tải trọng
lượng “ LC Input < Loadcell lớn hơn nhỏ hơn 3% tải trọng nhỏ hơn 5% tải trọng của
MIN ” là lỗi gì : 110% tải trọng trong trong tình trạng hoạt trong tình trạng hoạt Loadcell
tình trạng hoạt động động bình thường của động bình thường của lớn hơn
bình thường của Loadcell Loadcell 120% tải
Loadcell trọng trong
tình trạng
hoạt động
bình
thường của
Loadcell
20 Nguyên nhân và Đầu cân lỗi phần Đầu cân lỗi phần cứng. Sai lệch khối lượng với Đầu cân lỗi
biện pháp khắc cứng. Reset nguồn và Calib lại và gọi kỹ thuật điểm Zero quá lớn. Vệ phần cứng.
phục khi cân oto gọi kỹ thuật xử lý xử lý sinh bàn cân, Zero lại Zero lại và
hiển thị lỗi “ Err 10 gọi kỹ thuật
”: xử lý
21 Khi máy biến áp Dòng điện ngắn mạch Dòng điện ngắn mạch Dòng điện ngắn mạch Cả A, B, C
làm việc ở chế độ rất lớn (3÷5) dòng rất lớn (10÷20) dòng rất lớn (5÷7) dòng điện đều sai
ngắn mạch thì : điện định mức điện định mức định mức
22 Muốn đảo chiều Đảo 2 trong 3 pha của Đảo vị trí 2 trong 3 cuộn Đảo kiểu đấu dây Stator Đảo kiểu
trong động cơ điện nguồn điện dây Stator Y sang Δ đấu dây
ba pha : Stator Δ
sang Y
23 Động cơ điện có Tốc độ quay từ Tốc độ quay từ trường Tốc độ quay từ trường Tốc độ
thông số YX3-80-2 trường quay là 3000 quay là 1500 vòng/phút. quay là 1000 vòng/phút. quay từ
Tốc độ từ trường vòng/phút. trường
quay là: quay là 750
vòng/phút.
24 Động cơ điện có Tốc độ quay từ Tốc độ quay từ trường Tốc độ quay từ trường Tốc độ
thông số YX3-80-4 trường quay là 3000 quay là 1500 vòng/phút. quay là 1000 vòng/phút. quay từ
Tốc độ từ trường vòng/phút. trường
quay là: quay là 750
vòng/phút.
25 Động cơ điện có Tốc độ quay từ Tốc độ quay từ trường Tốc độ quay từ trường Tốc độ
thông số YX3-80-6 trường quay là 3000 quay là 1500 vòng/phút. quay là 1000 vòng/phút. quay từ
Tốc độ từ trường vòng/phút. trường
quay là: quay là 750
vòng/phút
26 Động cơ điện có Tốc độ quay từ Tốc độ quay từ trường Tốc độ quay từ trường Tốc độ
thông số YX3-80-8 trường quay là 3000 quay là 1500 vòng/phút. quay là 1000 vòng/phút. quay từ
Tốc độ từ trường vòng/phút. trường
quay là: quay là 750
vòng/phút.
27 Đưa điện trở phụ Để tăng mô men mở Để giảm dòng mở máy. Để giảm điện trở của Để giảm
nối tiếp rotor của máy. dây quấn stator. điện kháng
động cơ dây quấn dây quấn
không đồng bộ 3 stator.
pha nhằm một trong
các mục đ
28 Cho 2 Động cơ điện Có thể lắp vì cùng Không thể lắp vì khác Có thể lắp nếu chấp Cả B và C
có thông số YX3- công suất,cùng kích tốc độ quay nhận sự thay đổi tốc độ
80-2/380V/0.75Kw cỡ
và YX3-80-
4/380V/0.75Kw có
thể lắp lẫn cho
29 Điều hòa có hiện Điều hòa thừa gas Điều hòa thiếu gas Hỏng block nén Hỏng quạt
tượng dàn nóng giàn lạnh
không làm việc, dàn
lạnh tuyết bám
không đều, áp suất
hút thấp đó l
30 Điều hòa Dàn nóng Điều hòa thừa gas Điều hòa thiếu gas Hỏng quạt giàn nóng Hỏng block
rất nóng, dàn lạnh nén
tuyết bám nhiều
nhưng ướt, ống hút
có tuyết bám hoặc
đổ mồ h
31 Trong điều hòa ống Nguyên lý làm việc Nguyên lý làm việc Nguyên lý làm việc Tất cả các
mao( cáp) và van Giống nhau, có thể Khác nhau,không thể Khác nhau nhưng có thể
đáp án trên
tiết lưu: thay thế cho nhau thay thế cho nhau được thay thế cho nhau được
đều sai
32 Điều hòa có thông Xả hết gas cũ nạp Xả hết gas cũ nạp mới Nạp bổ sung Gas R22Nạp bổ
số 48.000BTU,gas mới gas R22 gas R32 sung Gas
R22 ,khi thiếu gas: R32
33 Động cơ có thông Bảo dưỡng thay mới Bảo dưỡng thay mới bi Bảo dưỡng thay mới bi Cả A,B,C
số vòng bi bi 6317.C3/ 6314 6317/ 6314.C3 6317/ 6314 hoặc
trước/sau: 6317.C3/ 6314.C3
6317.C3 / 6314.C3
34 Động cơ điện đấu Cả 3 cuộn dây bị 2/3 bối dây bị cháy 1/3 bối dây bị cháy Tất cả các
sao bị cháy do mất cháy hỏng cách điện đáp án trên
pha:
35 Động cơ điện đấu Cả 3 cuộn dây bị 2/3 bối dây bị cháy 1/3 bối dây bị cháy Tất cả các
tam giac bị cháy do cháy hỏng cách điện đáp án trên
mất pha:
36 Động cơ điện đấu Cả 3 cuộn dây bị 2/3 bối dây bị cháy 1/3 bối dây bị cháy Tất cả các
tam giac bị cháy do cháy hỏng cách điện đáp án trên
quá tải:
37 Aptomat có chức Bảo vệ quá tải Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ quá tải và ngắn Bảo vệ quá
năng bảo vệ gì? mạch điện áp
38 Khi máy biến áp Kiểm tra xem máy có Kiểm tra điện áp, dòng Kiểm tra hệ thống làm Tất cả các
đang họat động tiếng kêu khác điện, hệ thống bảo vệ đo mát, nhiệt độ của máy đáp án trên
bình thường ta kiểm thường không lường biến xem có nóng quá
tra những gì? không ( MBA khô 70-
80oC, MBA d
39 Khi động cơ đang Kiểm tra dòng điện, Kiểm tra ổ bi, ổ bạc Kiểm tra nhiệt độ, hệ Tất cả các
họat động bình điện áp qua relay, dùng que nghe hoặc tai thống quạt làm mát cho đáp án trên
thường ta kiểm tra đồng hồ hiển thị , nghe xem tiếng kêu có động cơ.
những gì? dùng ampekìm gì khác thường không.
40 Bảo vệ so lệch F87 Máy phát Động cơ Máy biến áp, thanh cái/ Tất cả các
có chức năng bảo đường dây đáp án trên
vệ các thiết bị nào
trong hệ thống
điện?
41 Tại một relay SPAJ 400A 500A 600A 800A
140C người ta đặt
bảo vệ I>> trên
relay là 2, để bảo vệ
động cơ có dòng
điện định
42 Động cơ điện có MS132-6 MS132-10 MS132-12 MS132-16
dòng điện định mức
10.5A. Khi cần lắp
relay nhiệt bảo vệ
mà vật tư trong kho
đã hết,
43 Theo hướng dẫn Cách ly tín hiệu từ Tháo switch sau đó cách Tháo và bọc băng keo Cách ly tín
bảo dưỡng các terminal trước khi ly tín hiệu từ terminal non cho cáp tín hiệu hiệu từ
Pressure switches, tháo switch trước khi tháo switch terminal,
thức tự công việc tháo và bọc
nào sau đây là băng keo
đúng? non cho
cáp tín hiệu
trước khi
tháo switch
44 Safety (gồm thiết Là thiết bị ở điều kiện Là thiết bị mà trong đó ở Là thiết bị mà trong đó ở Tất cả các
bị, mạch, và dây bình thường nó không điều kiện bình thường điều kiện không bình câu trên.
nối): có khả năng phóng hoặc không bình thường, thường, không có khả
thích đủ năng lượng không có khả năng năng phóng thích đủ
điện hoặc nhiệt đ phóng thí năng lượng
45 Một transmitter 12mA 14mA 16mA 18mA
nhiệt độ được cài
đặt để làm việc
trong dải nhiệt độ từ
-500C đến 1500C
bỏ qua sai số
46 Một công tắc áp Khi áp suất giảm Khi áp suất tăng lên đến Khi áp suất giảm xuống Khi áp suất
suất theo kiểu tác xuống 0,8 bar tiếp 0,8 bar tiếp điểm sẽ đến 0,7 bar tiếp điểm sẽ đến 0,7 bar
động lên (Rising) điểm sẽ chuyển sang chuyển sang đóng và khi chuyển sang đóng và khi tiếp điểm sẽ
được căn chỉnh để mở và khi áp suất áp suất giảm xuống dưới áp suất và khi áp suất chuyển
rác động ở áp suất tăng lên trên 0,8 bar 0,7 ba tăng l sang đóng
0,8 bar và tiếp đ và khi áp
suất và khi
áp suất tăng
lên 0.8 bar
ti
47 Khi đo áp suất ở nơi Lắp một bình chứa Lắp ống giảm xung Không cần phải quan Đọc giá trị
có dao động lớn lớn trước thiết bị đo (pulsation damper) trước tâm lớn nhất và
thường: thiết bị đo nhỏ nhất
rồi cộng lại
chia hai sẽ
được giá trí
đúng.
48 Trong thực tế, hệ Khi sensor là nhiệt Khi sensor là cặp nhiệt Tùy thuộc vào khoảng Tùy vào
thống mạch 3 dây điện trở (resistance điện (themocouple cách giữa sensor và ứng dụng
(three - lead circuit) temperature element). temperature element) transmitter. cụ thể.
hoặc 4 dây ( four -
lead circuit) được
sử dụng
49 Khi lắp đặt một Cấp bảo vệ điện áp Dòng điện tiêu thụ nhỏ. Vỏ bảo vệ đạt cấp bảo Tất cả các
động cơ bơm nước thấp vệ IP68. câu trên
bằng điện đặt dưới đều đúng.
hồ tại khu vực xử lý
nước thải của Nhà
máy, độ
50 Mục đích của việc Tất cả các cáp cấp Tất cả các tủ bảng, khung Các loại Junction box: Tất cả các câu
nối đất an toàn nguồn dầm bằng kim loại để loại Phải được nối đất cục bộ trên.
(safety earth) 230/440VAC cho bỏ điện áp tĩnh điện, tại vị trí Junction Box, dây
dùng để nối đất: thiết bị, hệ thống dòng điện rò do chạm armour phải được nối đất
nguồn của tủ được chập q
nối đất an toàn tại
tủ (
51 Hệ thống vận Dòng khởi động Dòng khởi động lớn hơn Dòng khởi động bằng Không cho phép
chuyển đá vôi bằng với dòng định nhiều lần so với dòng dòng khởi động khi không khởi động vì
băng tải 211BC02 mức khởi động khi không có tải không an toàn
đang làm việc thì tải cho thiết bị
xảy ra sự cố dừng
băng, trên băng
tải
52 Trong hệ thống Giảm dòng điện Bảo vệ khi có sự cố quả Giảm dòng điện khởi động Dùng để sấy thiết
máy cào, máy rải khi thay đổi chiều tải động cơ di chuyển bị khi nhiệt độ
281RE01, di chuyển thấp dưới 18 oC
281ST01…của
nhà máy thường
có thêm điện trở
hãm lắp
Các nội dung Xử lý nhanh các Lập kế hoạch bảo dưỡng, Lập sổ bàn giao ca, ghi Tất cả các nội
53 nào sau đây hư hỏng đột xuất vệ sinh, sửa chữa thiết chép chi tiết đầy đủ sau dung trên
thuộc trách xảy ra trong quá bị theo theo tuần, mỗi ca làm việc và bàn
nhiệm của trình sản xuất theo tháng, quý. Kết hợp giao ca đúng quy định,
phòng Điện ? yêu cầu của các với các đơn vị khác không để xảy ra sự cố hư
đơn vị chủ quản tiến hành thực hiện kế hỏng thiết bị, thất thoát
thuộc Nhà Máy Xi hoạch đã đặt ra, báo vật tư, dụng cụ phụ tùng
măng Long Sơn, cáo các công việc đã
để duy trì sản xuất thực hiện cho lãnh đạo
ổn định cấp trên
Nội dung nào Xử lý nhanh các Thường xuyên theo dõi, Thực hiện các công việc Lập sổ bàn giao
54 sau đây không hư hỏng đột xuất giám sát hoạt động của tự chế tạo và gia công cơ ca, ghi chép chi
thuộc chức xảy ra trong quá tất cả các thiết bị điện, khí tiết đầy đủ sau
năng, nhiệm vụ trình sản xuất theo phát hiện và xử lý kịp mỗi ca làm việc
của phòng yêu cầu của các thời các sự cố, đảm bảo và bàn giao ca
Điện ? đơn vị chủ quản sản xuất liên tục, an toàn đúng quy định,
thuộc Nhà Máy Xi không để xảy ra
măng Long Sơn, sự cố hư hỏng
để duy trì sản xuất thiết bị, thất
ổn định thoát vật tư,
dụng cụ phụ
tùng
Khi thực hiện Không thực hiện Không thực hiện công Không thực hiện nếu như
55 nhiệm vụ được công việc (báo việc khi chưa mang đầy chưa có đầy đủ nhân lực Tất cả các nội
giao thì nội cáo cấp trên sau) đủ dụng cụ theo kế hoạch được phân dung trên
dung nào sau nếu thấy nguy cơ công
đây nhân viên xảy ra mất an
được phép yêu toàn đối với con
cầu từ chối người và thiết bị
không bắt buộc
?
Khi xảy ra sự cố Khi xảy ra sự cố mất điện
56 Khi xảy ra các mất điện lưới, Khẩn trương tiến hàng lưới, cũng như sự cố trạm Thực hiện khắc
sự cố hỏng hóc cũng như sự cố xử lý sự cố sau khi 110kV phải báo ngay cho phục sự cố càng
thiết bị hoặc mất trạm 110kV phải hoạt động ổn định rồi vận hành trung tâm để nhanh càng tốt
điện trong ca báo ngay cho báo cáo lại các cấp liên tiến hành chạy máy phát để đảm bảo hoạt
làm việc thì phải trưởng ca của quan điện sự cố. Khi có điện động sản xuất
thực hiện các kíp trực để tiến trở lại hoặc khắc phục
bước nào sau hành chạy máy xong sự cố cũng phải báo liên tục
đây ? phát điện sự cố. ngay cho trưởng ca biết
Khi có điện trở để tiến hành khôi phục
lại hoặc khắc lưới điện trở lại
phục xong sự cố
cũng phải báo
ngay cho trưởng
ca biết để tiến
hành khôi phục
lưới điện trở lại
57 Mục đich của Kiểm soát việc Kiểm soát các thiết bị đo Kiểm soát các thiết bị đo Tất cả các nội
việc quản lý bảo dưỡng, sửa lường ảnh hưởng đến chất lường thuộc phạm vi quản dung trên
thiết bị là gì ? chữa các thiết lượng sản phẩm lý của phòng Điện
bị thuộc phạm
vi quản lý của
phòng Điện
Quy trình quản Tất cả các công Tất cả các công việc bảo Tất cả các công việc bảo Tất cả các công
58 lý thiết bị được việc bảo dưỡng, dưỡng, sửa chữa các thiết dưỡng, sửa chữa các thiết việc bảo dưỡng,
áp dụng cho ? sửa chữa các thiết bị thuộc phạm vi quản lý bị thuộc phạm vi quản lý sửa chữa các
bị thuộc phạm vi của nhà máy liên quan đến thiết bị thiết bị thuộc
quản lý của phạm vi quản lý
phòng Điện liên quan đến
các trưởng, phó
bộ phận phụ
trách
59 Hệ thống định Clinker từ 25- Clinker từ 20-200t/h; Clinker từ 20-200t/h; Clinker từ 20-
mức cân băng 200t/h; Gypsum từ Gypsum từ 1,2-12t/h; Gypsum từ 1,2-15t/h; Đá 200t/h; Gypsum
cấp liệu cho 1,2-12t/h; Đá vôi Đá vôi từ 5-50t/h; Basalt vôi từ 5-50t/h; Basalt từ từ 1,2-15t/h; Đá
máy nghiền xi từ 5-50t/h; Basalt từ 5-50t/h 10-50t/h vôi từ 10-50t/h;
măng số 1 có từ 5-50t/h Basalt từ 5-50t/h
năng suất là
bao nhiêu ?
60 Hệ thống định Băng cân đá vôi 5- Băng cân đá vôi 50- Băng cân đá vôi 50- Băng cân đá vôi
mức cân băng 500t/h, băng cân 500t/h, băng cân sét 10- 500t/h, băng cân sét 15- 50-500t/h, băng
cấp liệu cho sét 10-150t/h, băng 150t/h, băng cân Silic 15- 150t/h, băng cân Silic 5- cân sét
máy nghiền cân Silic 5-50t/h, 50t/h, băng cân quặng sắt 50t/h, băng cân quặng 10-150t/h, băng
liệu 1 có năng băng cân quặng sắt 15-50t/h. sắt 5-50t/h. cân Silic 15-
suất là bao 5-50t/h. 50t/h, băng cân
nhiêu ? quặng sắt
5-50t/h.
Nguồn điện áp
61 điều khiển và 220VAC/24VDC 240VAC/24VDC 220VAC/30VDC 240VAC/
nguồn cho các 30VDC
Module tín hiệu
vào ra của các
cân sử dụng
chung thông
qua bộ nguồn
nào ?
62 Các bộ điều 15-30VDC 18VA 18-30VDC 15VA 18-24VDC 15VA 15-24VDC
khiển Intercont 18VA
Tersus
VEG20650/VB
W20650 đầu
vào là ?
Kiểm tra, hiệu Định kỳ hàng năm Sau khi lắp đặt ban đầu Hoặc thực hiện các yêu
63 chỉnh chuẩn bị hoặc khi phát hiện hoặc khi sửa chữa và thay cầu hiệu chỉnh cân trực Tất cả các nội
đưa cân vào hoạt cân có sai lệch lớn thế các thiết bị liên quan tiếp từ lãnh đạo, ĐVCQ, dung trên
động phải thực trong quá trình đến các tín hiệu đo lường ĐVGS
hiện theo các kiểm tra phải tiến ảnh hưởng đến đặc tính
quy định nào hành chuẩn định cân các cân phải được
sau đây ? lại các đặc tính hiệu chỉnh mới cho phép
của cân đưa cân vào vận hành
64 Thực hiện P04.02(new) = P04.02(new) = P04.02(new) = P04.02(new) =
Calibration đối (P04.02+MW)/M (P02.04xMA)/MW (P02.04xMW)/MA (P04.02xMW)/
chiếu cầu cân A MA
nhà máy dựa
trên công thức
tính nào ?
Các yêu cầu nào Khi tiến hành báo Sau khi bảo dưỡng, sửa Sau mỗi lần bảo dưỡng
65 phải thực hiện dưỡng phải tuân chữa về cơ khí làm thay phải cập nhật hồ sơ làm Tất cả các nội
khi bảo dưỡng thủ các điều kiện đổi tự trọng của băng tải, cơ sở theo dõi thiết bị và dung trên
hệ thống cân ? an toàn của công vị trí lắp đặt các cảm lập kế hoạch cho lần bảo
ty quy định và biến phải tiến hành kiểm dưỡng tiếp theo
chuyển mạch công tra và hiệu chỉnh lại đặc
tắc sửa chữa về vị tính của cân
trí OFF
66 Hệ thống cân Từ 0-500t/h Từ 10-500t/h Từ 0-600t/h Từ 10-600t/h
Roto cấp liệu Lò
431/432RT01
năng suất định
mức là bao
nhiêu ?
67 Cân băng định Trong lượng vật Trong lượng vật liệu Trong lượng vật liệu Trong lượng
lượng : Trong liệu nằm trên nằm trên băng tải và nằm trong băng tải vật liệu nằm
cân Intercont băng tải và tốc độ tốc độ động cơ biến và tốc độ động cơ trên băng tải
Terus có hai động cơ của băng tần của băng tải của băng tải và tốc độ
thông số đo tải biến tần của
được đo là ? động cơ của
băng tải
Thực hiện
68 Calibration lại < ±1% < ±0,1% < ±10% < ±0,01%
quy trình trên
cho đến khi nào
sự chênh lệch
giữa giá trị MW
và MA là bao
nhiêu thì lúc đó
băng tải cân đã
đạt yêu cầu ?
Các nội dung Khi cần cắt điện
sau đây nội để kiểm tra, bảo Thợ sửa chữa điện cắt
dung nào thuộc dưỡng, sửa chữa áptômát điều khiển, cắt Hết ca sản xuất mà công
quy trình cắt thiết bị, đơn vị cần áptômát chính, rút ngăn việc sửa chữa thiết bị đó
69 điện của nhà cắt điện thiết bị kéo MCC (hoặc máy cắt) chưa xong thì những Tất cả các nội
máy ? thông báo cho vận ra ngoài, dùng ổ khoá an người giữ chìa khoá phải dung trên
hành trung tâm và toàn khoá lại và đưa chìa bàn giao lại cho trưởng
phòng Điện biết. khoá của ổ khoá đó cho phòng, trưởng ca, tổ
Sau đó các trưởng người của đơn vị sửa trưởng ca sau của đơn vị
ca (tổ trưởng) của chữa giữ. Sau đó treo sửa chữa và đơn vị quản
đơn vị sửa chữa biển báo "Cấm đóng lý thiết bị. Nếu đơn vị nào
và trưởng ca (tổ điện, có người đang làm làm mất chìa khoá hoặc
trưởng) phòng việc" trên ngăn kéo MCC không bàn giao lại thì
Điện đến phòng (hoặc máy cắt, áptômát); phải chịu hoàn toàn trách
trực ca phòng ghi rõ ngày, giờ, tên nhiệm trước lãnh đạo nhà
Điện cùng đăng người thực hiện việc cắt máy
ký vào sổ cắt điện điện, số hiệu chìa khoá
(yêu cầu 02 đơn vị đã giao cho từng đơn vị
phải ghi rõ tên vào sổ đăng ký. Các thao
đơn vị, tên thiết bị tác trên bắt buộc phải có
cần cắt điện, ngày sự chứng kiến của những
giờ đăng ký, ký và người đăng ký cắt điện
ghi rõ họ tên).
Trưởng ca sửa
chữa điện cử nhân
viên điện làm biện
pháp an toàn cùng
với người của các
đơn vị trên đến
trạm điện có thiết
bị cần cắt điện để
tiến hành cắt điện

Khi thiết bị đã Trưởng ca sửa chữa điện


được sửa chữa kiểm tra lại đúng quy
xong, trưởng ca (tổ định của việc đăng ký
trưởng) của đơn vị đóng điện và cử thợ điện
70 Các nội sửa chữa báo với cùng với người của đơn Trong cùng một ca sản Tất cả các nội
dung sau lãnh đạo, trưởng vị sửa chữa đến trạm xuất, người được cử dung trên
đây nội ca (tổ trưởng) của điện có thiết bị cần đóng đóng điện phải là người
dung nào đơn vị quản lý điện dùng chìa khoá mở trước đó đã cắt điện
thuộc quy thiết bị và cùng khoá an toàn của ngăn thiết bị
trình đóng đến phòng trực ca kéo MCC (hoặc máy cắt,
điện của nhà phòng Điện đăng áptômát), sau đó tiến
máy ? ký vào sổ đóng hành tháo dỡ biển báo
điện (yêu cầu 02 "Cấm đóng điện, có
đơn vị phải ghi rõ người đang làm việc"
tên đơn vị, tên xuống, thực hiện thao tác
thiết bị cần đóng đóng điện, cấp nguồn
điện, ngày giờ động lực và điều khiển
đăng ký, ký và ghi cho thiết bị đã được đăng
rõ họ tên), trả lại ký; ghi rõ ngày, giờ, tên
đúng chìa khoá an người thực hiện việc
toàn khoá ngăn đóng điện vào sổ đăng
kéo MCC (hoặc ký. Các thao tác trên bắt
máy cắt, áptômát) buộc phải có sự chứng
của thiết bị kiến của những người
đăng ký đóng điện
Khi cơ thể tiếp Có cảm giác. Hậu quả bệnh lý nguy Co giật nhiều, thường Có phản ứng co
71 xúc trực tiếp thường chưa có hiểm phụ thuộc trị số không gây tổn thương, giật, thường
với dòng điện phản ứng dòng điện và thời gian, có thể khó thở do cơ, không có hậu quả
một chiều (mA) tim ngừng đập, ngừng phụ thuộc vào trị số sinh lý
có giá trị từ 30- thở, bỏng nặng dòng điện và thời gian
150 sẽ gây ra
hậu quả sinh lý
nào sau đây ?

Khi cơ thể tiếp Hậu quả bệnh lý Co giật nhiều, thường Có phản ứng co giật, Có cảm giác.
72 xúc trực tiếp với nguy hiểm phụ không gây tổn thương, có thường không có hậu quả thường chưa có
dòng điện một thuộc trị số dòng thể khó thở do cơ, phụ sinh lý phản ứng
chiều (mA) có điện và thời gian, thuộc vào trị số dòng điện
giá trị từ 150- tim ngừng đập, và thời gian
500 sẽ gây ra ngừng thở, bỏng
hậu quả sinh lý nặng
nào sau đây ?
Dòng điện xoay
73 chiều tần số 50- I<10mA I<20mA I<15mA I<25mA
60Hz thì dòng
điện an toàn đối
với cơ thể con
người có giá trị
là bao nhiêu ?
74 Đối với dòng I<60mA I<70mA I<80mA I<50mA
điện một chiều
thì dòng điện an
toàn đối với cơ
thể con người
có giá trị là bao
nhiêu ?
75 Biện pháp sơ Phương pháp hô Phương pháp hô hấp Phương pháp Tất các các
cứu nào sau đây hấp nằm sấp nằm ngửa thổi ngạt ( hà biện pháp trên
thường được áp hơi thổi ngạt )
đụng đối với
trường hợp
ngừng hô hấp
do bị điện giật ?
Hiện nay đối
76 với biện pháp 3 cách 4 cách 5 cách 6 cách
kỹ thuật an toàn
điện bảo vệ
chống tiếp xúc
Trực tiếp đang
áp dụng bao
nhiêu cách ?
Hiện nay đối
77 với biện pháp 3 cách 4 cách 5 cách 6 cách
kỹ thuật an toàn
điện bảo vệ
chống tiếp xúc
Gián tiếp đang
áp dụng bao
nhiêu cách ?
Khi đứng hay Phương nằm Phương nằm
ngồi làm việc Phương nằm ngang = 1,5m ngang = 2,5m Phương nằ m
có tiếp xúc với ngang = 1,25m ngang = 1,5m
78 Phương Phương thẳng
Phương thẳng Phương thẳ ng
điện trên sàn thẳng đứng = đứng = 1,25m
đứng = 2,5m đứ ng = 2,5m
thao tác cách 2,25m
điện thì tay
không thể với
tới các bộ phận
có khả năng dẫn
điện khác.
Khoảng các
ngoài tấm với
an toàn được
quy định cụ thể
là bao nhiêu (m)
?
Đối với điện áp
79 có giá trị là 66 - 3m 4m 5m 6m
110(kV) thì
khoảng cách an
toàn theo
phương thẳng
đứng từ dây dẫn
điện đến bất kỳ
bộ phận nào của
nhà và công
trình phải lớn
hơn tối thiểu
bao nhiêu (m) ?
Đối với điện áp
80 có giá trị là 3m 4m 5m 6m
220(kV) thì
khoảng cách an
toàn theo
phương thẳng
đứng từ dây dẫn
điện đến bất kỳ
bộ phận nào của
nhà và công
trình phải lớn
hơn tối thiểu
bao nhiêu (m) ?
Mục đích của Đảm bảo cho hệ Đảm bao cho việc kiểm Hỗ trợ việc điều chỉnh các Đảm bảo cho
81 việc thực hiện thống phân tích soát chất lượng khí thải ra thông số phù hợp đối với việc vận hành,
hiệu chuẩn phân khí của tháp môi trường công việc thực hiện vận điều chỉnh các
tích khí là gì ? Trao đổi nhiệt, hành lò và kiểm sát khí thông số kỹ thuật
nghiền Than cho thải nhằm hạn chế
thông số chính lượng khí thải ra
xác để nhân viên môi trường
vận hành trung
tâm kiểm soát tốt
các thông số của
Lò và máy
nghiền Than
Thiết bị phân
82 tích khí Tháp CO2, NOx, SO2, CO, NOx, SO2, O2 CO, NO3, SO2, O2 CO, NOx, SO3,
trao đổi nhiệt O2 O2
của dây chuyền
1 là 441AT01
và dây chuyền 2
là 442AT01
phân tích 4
thành phần khí
đó là ?
Thiết bị phân
83 tích khí nghiền CO CO2 O2 NOx
Than bao gồm:
751BF01,
752BF01 phân
tích khí cho hệ
thống lọc bụi,
751BI01 phân
tích khí cho két
Than mịn.
Thành phần
phân tích là
khí ?
Đối với hệ
84 thống 200VAC/24VDC 220VAC/240VDC 220VAC/24VDC 220VDC/
phân 24VAC
tích khí
nguồn
điện áp
điều
khiển và
nguồn
cho các
Module
tín hiệu
vào ra
của các
cân sử
dụng
chung
thông
qua bộ
nguồn
nào ?
Điều kiện nào Phòng điều hòa
85 sau đây bắt buộc phải đặt nhiệu độ Bộ làm mát khí cài đặt Các đầu nối Tất cả các điều
thực hiện đối (22 – 25)°C 2°C ống khí phải kiện trên
với hệ thống tuyệt đối kín
phân tích khí ?
86 Bàn cân xuất 6 7 8 10
(1,2,3,4) sử dụng
bao nhiêu loadcell
trên mỗi cân ?
87 Bàn cân xuất 30 tấn 40 tấn 50 tấn Tất cả đều đúng
(1,2,3,4) mỗi
loadcell có tải
trọng là bao nhiêu
tấn ?
88 Các bàn cân ô tô 8 9 10 11
của nhà máy áp
dụng với dây
chuyền 1,2 có tất
cả bao nhiêu bàn
cân ?
89 Bàn cân nhập số 6 30 tấn 40 tấn 50 tấn 120 tấn
mỗi loadcell có tải
trọng là bao nhiêu
tấn ?
90 Bàn cân nhập số 9 30 tấn 40 tấn 50 tấn Tất cả đều sai
mỗi loadcell có tải
trọng là bao nhiêu
tấn ?
91 Các cân bàn đều Teledo IND321 Teledo IND231 Teledo IND213 Teledo IND312
dùng bộ chuyển
đổi tín hiệu cân
(đầu cân) nào sau
đây ?
Quy định nào sau Chỉ có những Công việc sửa chữa, Trong quá trình vận hành,
92 đây được áp dụng người đã được đào chuẩn định hiệu chỉnh bảo dưỡng, sửa chữa Tất cả đều
cho bàn cân 120 tạo, hướng dẫn và cân phải được thực hiện không được thay đổi các đúng
tấn ? có chuyên môn bởi các những nhân viên thông số đặt, các tham
mới được vận hành đã qua đào tạo kiểm tra số cấu hình và sơ đồ đấu
cân đạt yêu cầu dây khi chưa có quyết
định của người có trách
nhiệm quản lý thiết bị,
kỹ thuật trong công ty
Kiểm tra, hiệu Sau khi lắp đặt ban Định kỳ hàng năm hoặc Hồ sơ, lý lịch thiết bị phải
93 chỉnh chuẩn bị đầu hoặc khi sửa khi phát hiện cân có sai được bảo quản để sẵn A và B đều
đưa cân vào hoạt chữa và thay thế lệch lớn trong quá trình dùng khi cần thiết và đúng
động phải tuân thủ các thiết bị liên kiểm tra phải tiến hành người có trách nhiệm phải
các qui định nào quan đến các tín chuẩn định lại các đặc cập nhật khi có thay đổi
sau đây ? hiệu đo lường ảnh tính của cân hoặc sửa chữa
hưởng đến đặc tính
cân các cân phải
được hiệu chỉnh
mới cho phép đưa
cân vào vận hành
94 Kiểm tra, hiệu Đồng hồ đo điện Người thực hiện đã qua Sơ đồ mạch đấu nối đúng, Tất cả đều
chỉnh chuẩn bị áp có thang đo mV đào tạo về hiệu chỉnh và tải trọng được phân bố đều đúng
đưa cân vào hoạt và V chuẩn định cân trên các Loadcell
động phải tuân thủ
các yêu cầu nào
sau đây ?
Giá trị lệch góc
95 cho phép của các 30Kg 40Kg 50Kg Không được
cân xuất, cân xi phép lệch
rời, cân nhập
(Loadcell sử
dụng tải trọng
30/40 tấn) là bao
nhiêu Kg ?
96 Giá trị lệch góc 30Kg 40Kg 50Kg Không được
cho phép của phép lệch
các cân đập đá
(Loadcell sử
dụng tải trọng
50 tấn) là bao
nhiêu Kg ?
97 Thực hiện 10x500kg 15x500Kg 20x500Kg 24x500Kg
Calibration
cân 120 tấn
đối chiếu quả
chuẩn trong
nhà máy có
khối lượng
là ?
Vị trí lưu trữ ở
98 trong kho phải 40 độ C 45 độ C 50 độ C 55 độ C
khô ráo thoáng
mát với nhiệt độ
môi trường xung
quanh không
được phép lớn
hơn bao nhiêu độ
?
99 Quá trình quay 1 tháng/ lần 2 tháng/ lần 3 tháng/ lần 6 tháng/ lần
đảo trục động
cơ ( 180 độ )
bảo quản trong
kho diễn ra với
tần suất bao
lâu/ lần ?
100 Động cơ có công 5 vòng 10 vòng 12 vòng 15 vòng
suất nhỏ hơn 90
KW thực hiện
thao tác quay
trục với mỗi lần
quay là bao
nhiêu vòng ?
Động cơ có công
101 suất bằng hoặc 5 vòng 10 vòng 12 vòng 15 vòng
lớn hơn 90 KW
thực hiện thao tác
quay trục với mỗi
lần quay là bao
nhiêu vòng ?
102 Thời gian đo 3 tháng/ lần 6 tháng/ lần 9 tháng/ lần 12 tháng/ lần
kiểm tra cách
điện đối động
cơ hạ thế được
diễn ra theo tần
suất bao nhiêu
tháng/ lần ?
103 Thời gian đo 3 tháng/ lần 6 tháng/ lần 9 tháng/ lần 12 tháng/ lần
kiểm tra cách
điện đối động cơ
trung thế được
diễn ra theo tần
suất bao nhiêu
tháng/ lần ?
104 Đối với động cớ N > 1,3 N = 1,3 N < 1,3 Tất cả đều đúng
trung thế khi
kiểm tra độ ẩm
của động cơ giá
trị N là bao nhiêu
thì cần phải sấy
động cơ ?
105 Đối với động cơ 70 độ C 80 độ C 90 độ C 100 độ C
trung thế khi
thực hiện sấy
nhiệt độ cuộn
dây không được
vượt quá bao
nhiêu độ C ?
106 Mục đích của sổ Đảm bảo an toàn Theo dõi thời gian đóng Làm cơ sở lưu trữ đăng kí Lưu trữ các nội
theo dõi đóng cắt đối với công nhân cắt điện của thiết bị với ISO dung cần thiết
điện là gì ? vận hành, người cho thiết bị điện
đóng cắt điện và
thiết bị điện
107 Đối tượng áp Áp dụng cho tất Toàn thể CBNV sửa chữa Toàn thể CBNV sửa chữa Toàn thể CBNV
dụng với sổ đóng cả các thiết bị điện trực thuộc phòng điện trực thuộc phòng Cơ - sửa chữa điện
cắt điện ? điện trong nhà Điện Điện trực thuộc phòng
máy xi măng Cơ - Điện - CCR
Long Sơn
Mục đích của sổ Đảm bảo cho công Tài liệu tham khảo cho Quy trình này nhằm
108 giao ca là gì ? việc sửa chữa, bảo cán bộ công nhân viên hướng dẫn các trưởng ca Tất cả đều
dưỡng diễn ra trực ca nắm được nội (kíp) ghi chép nội dung đúng
trong ca trực được dung công việc từ ca trực trong sổ giao ca được đầy
ghi chép đầy đủ trước đủ,chính xác để truyền đạt
lại cho ca trực sau
109 Sổ ghi chép giao Toàn thể CBNV Có tổ sửa chữa điện trực Các Trưởng ca (kíp) điện Tất cả đều đúng
ca được áp dụng sửa chữa điện trực thuộc phòng Điện phụ trách ca sửa chữa
cho ? thuộc phòng Điện điện trực thuộc Phòng
Điện
Mục đích của việc Đảm bảo cho hệ thống Tài liệu tham khảo Quy trình này nhằm
110 căn chỉnh cân trạm các thiết bị của hệ cho cán bộ công xây dựng các nội Tất cả đều đúng
trộn bê tông là gì ? thống cân hoạt động an nhân viên vận hành dung chính và trình
toàn, đáp ứng đầy đủ và sửa chữa hệ tự các bước trong
yêu cầu về độ chính thống cân quá trình vận hành,
xác các cân trạm trộn bảo dưỡng, sửa chữa
các cân trạm trộn
111 Thông thường có ít 2 3 4 5
nhất tất cả bao
nhiêu để tạo thảnh
mẻ phối trộn ?
112 Cân cốt liệu thông 2 3 4 5
thường đặt trên bao
nhiêu loadcell ?
113 Cân xi liệu thông 2 3 4 5
thường đặt trên bao
nhiêu loadcell ?
114 Cân nước liệu 1 2 3 4
thông thường đặt
trên bao nhiêu
loadcell ?
115 Trong toàn bộ quá Không được phép Zero Không được phép Không được phép Được phép thực
trình Calib, không Tare Zero và Tare hiện Zero và Tare
được phép thực
hiện ?

You might also like