Professional Documents
Culture Documents
Bạn là ai?
Nội dung
Thiệt hại về vật chất do tai nạn lao động xảy ra năm 2015 như sau: chi phí tiền
thuốc, mai táng, tiền bồi thường cho gia đình người chết và những người bị
thương,... là 153,97 tỷ đồng; thiệt hại về tài sản là 21,96 tỷ đồng; tổng số ngày
nghỉ do tai nạn lao động là 99.679 ngày.
Thông báo số 537 /TB – LĐTBXH, 26/2/2016
FUNDAMENTAL OF ENVIRONMENTAL
SAFETY AND HEALTHY SYSTEM
Rủi ro – Risk
• Khả năng / xác suất của một mối nguy
có thể gây ra tai nạn
• Cơ hội để mối nguy gây tai nạn
THUẬT NGỮ AN TOÀN
1
Thí dụ HÀNH ĐỘNG KHÔNG
AN TOÀN
1. Ném búa cho đồng nghiệp
2. Vận hành máy không theo qui trình
3. Hút thuốc gần chỗ chứa dung môi
dễ cháy
4. Tháo các te máy khi máy đang vận
hành
5. Nối dây điện nhưng không tắt
nguồn điện
6. Tài xế chở hàng quá tải trọng
7. Hàn điện không mang kính hàn
8. Đi chân không vào khu vực để kim
loại, đinh vít
9. Đứng trên nấc thang cao nhất làm
việc; Đứng trên cao làm việc nhưng
không mang dây treo an toàn
10. Lái xe nhanh ngoài mưa
Cause of accidents
1 10%
chết
Unsafe
400 Chấn
thương nặng conditions
- Major Unsafe acts
20.000 chấn 90%
thương nhẹ - Minor
injuries
An toàn – Safety
• Một môi trường / điều kiện làm việc không xảy
ra hay không gây tổn hại cho dù là đang có cả
sự đe dọa bị tổn hại.
Are you feeling safe today?
QUI TRÌNH AN TOÀN
SAFETY PROCESS
Giảm rủi ro mối nguy bằng biện pháp hành chánh: có những chỉ dẫn thích hợp cho người lao động, ví
dụ như: các quy trình khóa máy; định kỳ kiểm tra thiết bị an toàn; phối hợp an toàn và sức khỏe với các hoạt động của nhà thầu
phụ; thực tập học việc; giấy phép lái xe nâng hàng; luân chuyển người lao động;
Giảm rủi ro mối nguy bằng trang bị bảo vệ: cung cấp PPE đầy đủ, và hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng
PPE, ví dụ: giầy bảo hộ, giầy an toàn; kính bảo vệ; bảo vệ thính giác; găng tay chịu hóa chất và chất lỏng; găng tay chống điện;
găng tay chống cắt vào tay.
Quản lý rủi ro –
Risk Management
Mức độ rủi ro = Hậu quả x Khả năng / Level of risk = Gravity x Probability
Gravity /
Ảnh hưởng
Khả năng
Rất nhỏ Nghiêm trọng Rất ngh. trọng
Probability Minimal Serious Very serious
Rất hiếm khi xảy ra Không đáng kể Có thể chịu được Vừa phải
Very improbable Negligible Tolerable Moderate
Khi nào thì phải đánh giá rủi ro
1.Tiến hành định kỳ
Chắc chắn xảy ra (90%) CAO CAO CỰC ĐIỂM CỰC ĐIỂM CỰC ĐIỂM
TRUNG
Ít khi xảy ra (3%-10%) THẤP THẤP CAO CỰC ĐIỂM
BÌNH
TRUNG
Hiếm khi xảy ra (<3%) THẤP THẤP CAO CAO
BÌNH
CÁCH LẬP BẢNG RỦI RO
KIỂU 3
Rủi ro = Hậu quả x Khả năng
Hậu quả
Không đáng Nhẹ Trung Lớn Thảm khốc
Khả năng
kể (10) (20) bình (50) (80) (100)