You are on page 1of 64

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG

TỔNG QUAN HỆ THỐNG


PHÁP LUẬT VỀ ATVSLĐ

Nguyễn Vân Yên-TP Pháp chế - Thanh tra


Cục An toàn lao động, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Năm 2022
NỘI DUNG

1 TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG

2 PHÁP LUẬT VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

3
THỰC THI CÔNG TÁC ATVSLĐ TẠI CƠ SỞ

3
CÁC BƯỚC XÂY DỰNG VĂN HÓA ATVSLĐ TẠI CƠ SỞ
NỘI QUY

3
PHÂN NHÓM HUẤN LUYỆN
AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG

(Nhóm 1_K5 Đ1 NĐ 140/2018/NĐ-CP ngày


08/10/2018_sửa đổi Đ17 NĐ 44/2016_quy đinh
chi tiết Đ 14_Luật ATVSLĐ)
Người quản lý phụ trách công tác
ATVSLĐ bao gồm:
-Người đứng đầu đơn vị, CSSXKD và phòng,
ban, chi nhánh trực thuộc;

- Phụ trách bộ phận sản xuất, kinh doanh, kỹ


thuật;

- Quản đốc phân xưởng hoặc tương đương;

- Cấp phó của người đứng đầu nêu trên được


giao nhiệm vụ phụ trách công tác ATVSLĐ.
PHÂN NHÓM HUẤN LUYỆN
AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG

(Nhóm 2_K5 Đ1 NĐ 140/2018/NĐ-CP ngày


08/10/2018_sửa đổi Đ17 NĐ 44/2016_quy đinh
chi tiết Đ 14_Luật ATVSLĐ)
Người làm công tác ATVSLĐ bao gồm:

- Chuyên trách, bán chuyên trách về


ATVSLĐ của cơ sở;

- Người trực tiếp giám sát về ATVSLĐ tại


nơi làm việc.
PHÂN NHÓM HUẤN LUYỆN
AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Nhóm 3_K5 Đ1 NĐ 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018_sửa


đổi Đ17 NĐ 44/2016_quy đinh chi tiết Đ 14_Luật ATVSLĐ)
Người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về
ATVSLĐ theo Danh mục công việc ban hành kèm theo
Thông tư 06/2020/TT-BLĐTBXH
PHÂN NHÓM HUẤN LUYỆN
AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG

(Nhóm 4_K5 Đ1 NĐ 140/2018/NĐ-CP ngày


08/10/2018_sửa đổi Đ17 NĐ 44/2016_quy
đinh chi tiết Đ 14_Luật ATVSLĐ)
NLĐ không thuộc các nhóm: 1, 2, 3, 5, 6 (bao
gồm cả người học nghề, tập nghề, thử việc để làm
việc cho NSDLĐ)
PHÂN NHÓM HUẤN LUYỆN
AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG

(Nhóm 5_K5 Đ1 NĐ 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018_sửa


đổi Đ17 NĐ 44/2016_quy đinh chi tiết Đ 14_Luật ATVSLĐ)
Người làm công tác Y tế:
PHÂN NHÓM HUẤN LUYỆN
AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG

(Nhóm 6_K5 Đ1 NĐ 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018_sửa


đổi Đ17 NĐ 44/2016_quy đinh chi tiết Đ 14_Luật ATVSLĐ)
An toàn vệ sinh viên theo quy định
tại Điều 74 Luật ATVSLĐ
ĐỐI TƯƠNG TRAO ĐỔI

NGƯỜI QUẢN LÝ, NGƯỜI PHỤ TRÁCH


ATVSLĐ_NHÓM 1, 2
I TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG
TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG

TÌNH HÌNH CHUNG


1. Số vụ tai nạn lao động trong khu vực có quan hệ lao động
(Nguồn: Thông báo số: 3696/TB-LĐTBXH, ngày 05/10/2022)

6 tháng đầu năm 2022

4.000 3.518 3.584

3.500
3.000
2.500
2.000
1.500
689
1.000 292 299
500
0
Tổng số vụ Tổng số người bị nạn Số vụ TNLĐ chết Số người chết Số người bị thương
người nặng
TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG

So sánh tình hình tai nạn lao động 6 tháng đầu năm 2022

TT Chỉ tiêu thống kê 6 tháng đầu 6 tháng đầu Tăng (+) /giảm(-)
năm 2021 năm 2022

1 Số vụ 3.198 3.518 +320(+9,70%)

2 Số nạn nhân 3.250 3.584 +334(+10,3%)

3 Số vụ có người chết 293 292 -01(-0,34%)

4 Số người chết 310 299 -11(-3,55%)

5 Số người bị thương nặng 686 689 +3(+0,44%)


TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG

PHÂN TÍCH THEO BÁO CÁO 6 THÁNG

Nguyên nhân do NSDLĐ chiếm 37,85% tổng số vụ TNLĐ


và 38,56% tổng số người chết

3,42% tổng số vụ
TNLĐ và 3,27% tổng
số người chết
5,54% tổng số vụ
TNLĐ và 6,67% tổng 16,8% tổng số vụ
số người chết TNLĐ và 15,64% tổng
12,09% tổng số vụ số người chết
TNLĐ và 12,98% tổng
số người chết
Do tổ chức lao động và điều kiện lao động

NSDLĐ không xây dựng quy trình, BPLV an toàn

NSDLĐ không trang bị PTBVCN

NSDLĐ không huấn luyện ATLĐ hoặc huấn luyện


ATLĐ chưa đầy đủ cho NLĐ
TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG

Nguyên nhân do NLĐ chiếm 27,73% tổng số vụ TNLĐ


và 27,66% tổng số người chết

14,08% tổng số số vụ
13,65% tổng số số vụ TNLĐ và TNLĐ và 14,1% tổng
13,56% tổng số người chết số người chết

NLĐ vi phạm quy trình quy chuẩn KTATLĐ NLĐ không sử dụng PTBVCN và thiết bị AT được trang bị
TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG

So sánh tình hình tai nạn lao động cả năm


TT Chỉ tiêu thống kê năm 2020 năm 2021 Tăng (+) /giảm(-)

1 Số vụ 7.473 5.797 -1.676(-22,43%)

2 Số nạn nhân 7.649 5.910 -1.739(-22,73%)

3 Số vụ có người chết 629 574 -55(-8,74%)

4 Số người chết 661 620 -41(-6,20%)

5 Số người bị thương nặng 1.617 1.226 -391(-24,2%)

6 Số nạn nhân là lao động nữ 2.510 1.728 -782(-31,15%)

7 Số vụ có 2 người bị nạn trở lên 74 63 -11(-14,9%)


TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG

PHÂN TÍCH THEO BÁO CÁO CẢ NĂM


TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG

PHÂN TÍCH THEO BÁO CÁO CẢ NĂM

9,37 %
Nguyên nhân người lao động

2,65% tổng số số vụ TNLĐ


và 2,56% tổng số người
chết 7,08% tổng số số vụ TNLĐ
và 6,84% tổng số người
chết

NLĐ vi phạm quy trình, quy chuẩn kỹ thuật an toàn lao động
NLĐ không sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân và thiết bị an toàn được trang bị
THIỆT HẠI KHI NLĐ BỊ TAI NẠN VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP

Đối với người lao động Đối với người sử dụng lao động
Tác động trực tiếp Tác động gián tiếp
Đau đớn thể xác, bị bệnh tật Trả lương cho NLĐ nghỉ việc
Giảm thu nhập Thiệt hại do ngừng việc
Giảm khả năng làm việc Thiệt hại máy móc, thiết bị
Mất chi phí y tế Chi phí y tế và bồi thường
Giảm chất lượng công việc; ảnh hưởng
tâm lý và công việc NLĐ khác
Uy tín bị giảm sút
Tác động gián tiếp Tác động trực tiếp
Công người chăm sóc Tuyển người thay thế
Thiệt hại về thể chất và tinh thần. Mất thời gian và chi phí đào tạo NLĐ
mới;
Khó cạnh tranh và xuất khẩu
PHÒNG NGỪA LÀ CHÍNH SÁCH TỐT NHẤT OSHTC

1 2
HÀNH VI MÔI
KHÔNG TRƯỜNG
AN TOÀN LÀM
VIỆC
KHÔNG
AN TOÀN

Hai nguyên nhân chính gây ra TNLĐ, BNN


TẤM QUAN TRỌNG CỦA GIÁO DỤC AN TOÀN OSHTC
THUYẾT DOMINO
(Injury occurrence process, H. W. Heinrich)

CỦA CON NGƯỜI

THIỆT HẠI
MÔI TRƯỜNG
HOÀN CẢNH,

TAI NẠN
SAI LẦM

“Giai đoạn thứ 3 “ hành động và tình huống không an toàn là giai đoạn dễ loại bỏ

Nguyên lý Domino của)Bird(Frank E. Bird. Jr)

06:01
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG
06:01
Đối Công cụ Quá trình Môi Tình
và công trường lao trạng tâm
tượng phương nghệ động: lý và SK
tiện lao Nhiệt độ, của NLĐ
lao
động tiếng ồn
trong khi
động bụi bẩn…
làm việc

06:01
II PHÁP LUẬT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
PHÁP LUẬT VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

1. HỆ THỐNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ


AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

Khoản 2, điều 35,


Hiến Pháp CHXHCN VN 2013 HP
Bộ Luật LĐ, Luật An toàn vệ sinh lao động, Luật
điện lực, Luật hóa chất, Luật xây dựng, Luật giá,
Luật PCCC… LUẬT
Các Nghị định chính phủ:
NĐ 39, 44/2016, NĐ 140/2018, NĐ 12/2022, NĐ NGHỊ ĐỊNH
58/2020, NĐ 88/2020, NĐ 145/2020

Các Thông tư của các Bộ:


LĐTBXH, Y tế, CT, XD, GTVT,… THÔNG TƯ
Các TCVN, QCVN về
ATVSLĐ TIÊU CHUẨN,QUY CHUẨN
PHÁP LUẬT VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

1. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


HP, BỘ LUẬT, LUẬT
QUỐC HỘI
QUYẾT ĐỊNH
của Thủ tướng Chính phủ
NGHỊ ĐỊNH
quy định và HD chi tiết
CHÍNH PHỦ 1 số điều của Bộ luật Và
Luật

THÔNG TƯ,
THÔNG TƯ LIÊN
BỘ, CQNB TỊCH, THÔNG TƯ
LIÊN BỘ
- QUY CHUẨN KỸ THUẬT
- TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

- NGHỊ QUYẾT của


UBND, HĐND HĐND - QUYẾT ĐỊNH,
của UBND
NGHỊ ĐỊNH

Nghị định số 39/2016/NĐ-CP, ngày 15/5/2016, Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật ATVSLĐ;

Nghị định số 44/2016/NĐ-CP, ngày 15/5/2016, Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật ATVSLĐ về HĐ KĐ KTATLĐ, HL ATVSLĐ, QTMTLĐ;

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP, ngày 08/10/2018, sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên
quan đến ĐKKD và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH;

Nghị định số 58/2020/NĐ-CP, ngày 27/5/2020, Quy định mức đóng BHXH bắt buộc vào
Quỹ BHTNLĐ, BNN;

Nghị định số 88/2020/NĐ-CP, ngày 27/5/2020, Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật ATVSLĐ về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc;

Nghị định số 145/2020/NĐ-CP, ngày 14/12/2020, Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ Luật lao động về ĐKLĐ và quan hệ lao động;
NGHỊ ĐỊNH

Nghị định số 99/2020/NĐ-CP, ngày 26/8/2020, Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí (NĐ 17/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ
sung một số điều của NĐ 99/2020…);

Nghị định số 144/2021/NĐ-CP, ngày 31/12/2021, Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy,
chữa cháy; cứu nạn, cứu hộ; phòng, chống bạo lực gia đình (thay NĐ 167/2013…);

Nghị định số 12/2022/NĐ-CP, ngày 17/01/2022, Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực LĐ, đưa người LĐ VN đi làm việc nước ngoài (thay NĐ 28/2020…);
THÔNG TƯ

Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm,


26/2018/TT-BLĐTBXH ngày
Thông tư hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
25/12/2018
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ LĐTBXH

31/2018/TT-BLĐTBXH ngày Quy định chi tiết hoạt động huấn luyện an
Thông tư
26/12/2018 toàn, vệ sinh lao động

37/2018/TT-BLĐTBXH ngày Quy định về khai báo, điều tra, thống kê và


Thông tư
26/12/2018 báo cáo TNLĐ hàng hải

42/2018/TT-BLĐTBXH ngày Quy định định mức kinh tế kỹ thuật về huấn


Thông tư
28/12/2018 luyện an toàn vệ sinh lao động

Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an


05/2019/TT-BLĐTBXH toàn lao động đối với hệ thống máng trượt
Thông tư
ngày 28/01/2019 dùng trong công trình vui chơi công cộng.
QCVN 35:2019/BLĐTBXH
THÔNG TƯ

Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối


13/2019/TT-BLĐTBXH
Thông tư với quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa.
ngày 16/9/2019
QCVN 37:2019/BLĐTBXH.

Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với


14/2019/TT-BLĐTBXH
Thông tư Phương tiện bảo vệ cá nhân - giày ủng an
ngày 16/9/2019
toàn. QCVN 36:2019/BLĐTBXH.

Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật
36/2019/TT-BLĐTBXH
Thông tư tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn,
ngày 30/12/2019
vệ sinh lao động

Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an


42/2019/TT-BLĐTBXH ngày
Thông tư toàn lao động đối với thang máy. QCVN
30/12/2019
02:2019/BLĐTBXH.

06/2020/TT-BLĐTBXH Ban hành danh mục công việc có yêu cầu


Thông tư
16/08/2020 nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
THÔNG TƯ

Quy định về hợp đồng lao động; danh mục


nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức
10/2020/TT-BLĐTBXH
Thông tư năng sinh sản nuôi con; chức năng, nhiệm
12/11/2020
vụ và hoạt động của hội đồng thương lượng
tập thể

Ban hành danh mục nghề, công việc nặng


11/2020/TT-BLĐTBXH
Thông tư nhọc độc hại nguy hiểm và đặc biệt nặng
12/11/2020
nhọc, độc hại nguy hiểm.

Hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp,


13/2020/TT-BLĐTBXH cung cấp, công bố, đánh giá tình hình tai nạn
Thông tư
27/11/2020 lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn,
vệ sinh lao động nghiêm trọng.

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một


09/2020/TT-BLĐTBXH
Thông tư số diều của Bộ luật lao động về lao động chưa
12/11/2020
thành niên
THÔNG TƯ

Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có


01/2021/TT-BLĐTBXH
Thông tư khả năng gây mất an toàn thuộc trách
3/6/2021
nhiệm quản lý của BLĐTBXH

Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an


08/2021/TT-BLĐTBXH toàn đường ống bằng kim loại dẫn khí nén,
Thông tư
ngày 30/8/2021 khí hóa lỏng, khí hòa tan. Ký hiệu: QTKĐ: 31-
2021/BLĐTBXH.

Thông tư ban hành quy trình kiểm kỹ thuật an


12/2021/TT-BLĐTBXH
Thông tư toàn thang máy thuộc thẩm quyền quản lý
ngày 30/8/2021
của Bộ LĐTBXH. QTKĐ: 02-2021/ BLĐTBXH.

Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an


17/2021/TT-BLĐTBXH toàn chai chứa khí công nghiệp thuộc thẩm
Thông tư
ngày 15/11/2021 quyền quản lý của Bộ LĐTBXH. Ký hiệu: QTKĐ:
06-2021/BLĐTBXH.
THÔNG TƯ

Quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ


18/2021/TT-BLĐTBXH ngơi đối với người lao động làm các công
Thông tư
ngày 15/12/2021 việc sản xuất có tính thời vụ, công việc gia
công theo đơn đặt hàng.
Hướng dẫn chi tiết về nội dung, chương trình
và việc tổ chức bồi dưỡng, sát hạch nghiệp vụ
đánh giá an toàn, vệ sinh lao động, việc miễn
27/2021/TT-BLĐTBXH
Thông tư giảm các nội dung huấn luyện đã học đối với
ngày 28/12/2021
chuyên gia đánh giá an toàn, vệ sinh lao
động; hướng dẫn cách tính tần suất tai nạn
lao động và một số biện pháp thi hành
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
28/2021/TT-BLĐTBXH số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về
Thông tư
ngày 28/12/2021 chế độ đối với người lao động bị tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp.

29/2021/TT-BLĐTBXH Quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo
Thông tư
ngày 28/12/2021 điều kiện lao động.
THÔNG TƯ

Quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ


18/2021/TT-BLĐTBXH ngơi đối với người lao động làm các công
Thông tư
ngày 15/12/2021 việc sản xuất có tính thời vụ, công việc gia
công theo đơn đặt hàng.
Hướng dẫn chi tiết về nội dung, chương trình
và việc tổ chức bồi dưỡng, sát hạch nghiệp vụ
đánh giá an toàn, vệ sinh lao động, việc miễn
27/2021/TT-BLĐTBXH
Thông tư giảm các nội dung huấn luyện đã học đối với
ngày 28/12/2021
chuyên gia đánh giá an toàn, vệ sinh lao
động; hướng dẫn cách tính tần suất tai nạn
lao động và một số biện pháp thi hành
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
28/2021/TT-BLĐTBXH số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về
Thông tư
ngày 28/12/2021 chế độ đối với người lao động bị tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp.

29/2021/TT-BLĐTBXH Quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo
Thông tư
ngày 28/12/2021 điều kiện lao động.
THÔNG TƯ

Bộ Y tế Đăng
công
báo
Thông tư số 15/2016/TT-BYT ngày
15/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
BNN được hưởng BHXH

Bộ Y tế Đăng
công báo
Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
thực hiện quản lý vệ sinh lao động và sức
khỏe NLĐ

Bộ Y tế Đăng
Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày công báo
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
quản lý BNN
THÔNG TƯ

Bộ Y tế Đăng QCVN
21/2016/BYT
Thông tư số 21/2016/TT-BYT ngày công
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định báo
điện từ trường tần số cao - mức tiếp xúc
cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi
làm việc

Bộ Y tế Đăng QCVN
22/2016/BYT
công báo
Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
QCKTQG về chiếu sang - mức cho phép
chiếu sáng nơi làm việc

Bộ Y tế Đăng QCVN
23/2016/BYT
công báo
Thông tư số 23/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
QCKTQG về bức xạ tử ngoại - mức tiếp xúc
cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc
THÔNG TƯ

Bộ Y tế Đăng QCVN
24/2016/BYT
Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày công
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định báo
QCKTQG về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc

Bộ Y tế Đăng QCVN
25/2016/BYT
công báo
Thông tư số 25/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
QCKTQG về điện từ trường tần số công
nghiệp - mức tiếp xúc cho phép điện từ
trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc

Bộ Y tế Đăng QCVN
26/2016/BYT
Thông tư số 26/2016/TT-BYT ngày công báo
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
QCKTQG về vi khí hậu - giá trị cho phép vi
khí hậu tại nơi làm việc
THÔNG TƯ
Bộ Y tế Đăng QCVN
27/2016/BYT
Thông tư số 27/2016/TT-BYT ngày công
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định báo
QCKTQG về rung - giá trị cho phép tại nơi
làm việc

Bộ Y tế Đăng QCVN
29/2016/BYT
công báo
Thông tư số 29/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
QCKTQG về bức xạ ion hóa - giới hạn liều
tiếp xúc bức xạ ion hóa tại nơi làm việc

Bộ Y tế QCVN
29/2016/BYT
Thông tư số 30/2016/TT-BYT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
QCKTQG về bức xạ tia X - giới hạn liều tiếp
xúc bức xạ tia X tại nơi làm việc
THÔNG TƯ
Bộ Y tế QCVN
02/2019/BYT
Thông tư số 02/2019/TT-BYT ngày 21/3/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định QCKTQG về bụi-
Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi
tại nơi làm việc

Bộ Y tế QCVN
03/2019/BYT
Thông tư số 10/2019/TT-BYT ngày 10/6/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định QCKTQG về giá
trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hoá
học tại nơi làm việc

ĐÁNH GIÁ GÁNH NẶNG LAO ĐỘNG VÈ MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÂM SINH LÝ LAO
ĐỘNG EC-GO-NO-MY

ĐÁNH GIÁ GÁNH NẶNG THỂ LỰC; ĐÁNH GIÁ CĂNG THẲNG THẦN KINH TÂM LÝ;
ĐÁNH GIÁ EC-GO-NO-MY
BỘ LUẬT LAO ĐỘNG NĂM 2019

Gồm 17 Chương, với 220 Điều


BỘ LUẬT LAO ĐỘNG NĂM 2019

Một số những điểm mới cơ bản

Một là, Bộ Hai là, Bộ Thứ ba, Bộ luật Lao động bảo đảm phù
luật đã mở luật Lao hợp, tiệm cận với các tiêu chuẩn lao
rộng đối động sửa động quốc tế, nhất là các tiêu chuẩn lao
tượng đổi phù động cơ bản, bao gồm:
điều chỉnh hợp với
đối với cả các - Quyền tự do liên kết và thương lượng
NLĐ có nguyên tắc tập thể của NLĐ;
quan hệ của kinh tế
lao động thị trường - Bình đẳng, không phân biệt đối xử
và NLĐ định trong lao động;
không có hướng xã
quan hệ hội chủ - Bảo vệ lao động chưa thành niên.
lao động nghĩa
1. Về Xây dựng quan hệ lao động (Đ7)
QHLĐ được xác lập qua đối thoại, thương lương,
thỏa thuận theo nguyên tắc tự nguyện, thiện trí,
NLĐ cùng cơ lợi

QHLĐHH NSDLĐ

CĐ tham gia
cùng QLNN hỗ VCCI, LMHTXVN, các tổ chức đại
trợ xây dựng diện NSDLĐ khác bảo vệ quyền,
QHLĐHH lợi cho NSDLĐ tham gia xây
dựng quan hệ lao động tiến bộ,
hài hòa và ổn định
2. Về việc làm và quản lý lao động (Đ9-Đ12)
NSDLĐ có trách nhiệm: Lập, cập nhật, quản lý, sử dụng SỔ QUẢN LÝ
LAO ĐỘNG
NĐ 145/2020/NĐ-CP QUY ĐỊNH CHI TIẾT_thời gian lập sổ, nội dung ghi
trong sổ, báo cáo,…

NSDLĐ định kì báo cáo theo Mẫu số 01/PLI

Sở LĐ báo cáo Bộ theo Mẫu số 02/PLI


3. Về HĐLĐ (Đ13-Đ58), trong đó:
a. Giao kết HĐLĐ (Đ13-Đ27);
b. Thực hiện HĐLĐ (Đ28-Đ33);
c. Chấm dứt HĐLĐ (Đ34-Đ48);
d. HĐLĐ vô hiệu (Đ49-Đ51);
e. Cho thuê lại lao động (Đ52-Đ58).
4. Tiền lương, thưởng (Đ90-Đ104):
*Lưu ý: + Hình thức trả lương;
+ Tính lương làm thêm giờ;
+ Tính lương vào ban đêm;
+ Tính lương làm thêm giờ vào ban đêm.
5. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
(Đ105-Đ116), trong đó:

a. Thời giờ làm việc (Đ105-Đ Đ108);


b. Thời giờ nghỉ ngơi (Đ109-Đ115);
c. TGLV, TGNN đối với người làm công việc có
tính chất đặc biệt (Đ116).
6. An toàn, vệ sinh lao động (3 Điều: 132-134).
LUẬT ATVSLĐ
(7 chương, 93 Điều)

1 2 3 4 5 6 7

Những Biện pháp Các biện pháp Bảo đảm Bảo đảm QLNN Điều
quy định phòng xử lý sự cố kỹ ATVSLĐ ATVSLĐ về AT khoản
chung chống thuật gây mất đối với một đối với cơ sở VSLĐ thi
YTNN, ATVSLĐ và số LĐ đặc SXKD hành
YTCH TNLĐ, BNN. thù.
THỰC THI CÔNG TÁC ATVSLĐ TẠI CƠ SỞ
LUẬT ATVSLĐ
- Bộ máy (Đ72-75) Chăm sóc quản lý SK
- Phân định trách nhiệm
Nghề, công việc NN,
- Thanh tra, Kiểm tra (Đ89, TT 07) ĐH, NH
- Điều tra TNLĐ, BNN (Đ35) Phương tiện bảo vệ cá
nhân
- Xử lý vi phạm (Đ 90, NĐ 28/2020)
- Chính sách, chế độ BHLĐ, CSSK Bồi dưỡng bằng hiện vật

- Thông tin, huấn luyện (Đ14) Thời giờ làm việc, nghỉ
ngơi
- Kiểm định KTAT (Đ28-33)
- Kiểm soát yếu tố NH, CH (Đ18) Lao động đặc thù

- Hệ thống QLATVSLĐ, VHAT Bồi thường, trợ cấp


TNLĐ, BNN; Bảo hiểm
- Thống kê, báo cáo (Đ36-37) TNLĐ, BNN
THỰC THI CÔNG TÁC ATVSLĐ TẠI CƠ SỞ
LUẬT ATVSLĐ

TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ PHÂN ĐỊNH TRÁCH NHIỆM

Phải làm gì? • Xây dựng quy chế


• Hội đồng làm việc; phân định
ATVSLĐ cơ sơ rõ quyền và trách
(Đ75)
• NSDLĐ quyết nhiệm.
• Bộ phận
ATVSLĐ, bộ định thành lập • Quy chế hoạt động
phận y tế (Đ72,73) HĐ ATVSLĐ cơ mạng lưới ATVSV
• Mạng lưới sở; Bộ phận làm • Phụ cấp trách nhiệm
ATVSV (Đ74) ATVSLĐ, Y tế, cho ATVSV
ATVSV
• BCH Công đoàn
Pháp luật quy quản lý mạng
định lưới ATVSV. Làm thế nào?
THỰC THI CÔNG TÁC ATVSLĐ TẠI CƠ SỞ
LUẬT ATVSLĐ
SỐ LAO TỔ CHỨC BỘ PHẬN TỔ CHỨC BỘ PHẬN Y TẾ AN TOÀN HỘI ĐỒNG ATVSLĐ

ĐỘNG ATVSLĐ VỆ SINH

VIÊN
Nguy cơ cao Khác Nguy cơ cao (Nhóm 2) Khác Nhóm 1 Khác

(1)

< 50 1 bán chuyên 1 bán 01 có trình độ trung cấp 01 trình độ Mỗi tổ có ít Không Không bắt

trách chuyên trung cấp nhất 01 bắt buộc buộc

≥50 - <300 1 chuyên trách trách người trong

≥300 - <500 02 chuyên trách 1 chuyên ít nhất 01 BS/y sĩ và 01 ca làm việc Bắt buộc

trách trung cấp phải

≥ 500 - 01 BS và mỗi ca làm việc 01 y sỹ và Thành

<1.000 phải có 01 trung cấp 01 trung cấp lập

≥ 1000 3 chuyên trách, 2 chuyên Thành lập cơ sở y tế theo 01 BS và 1


Bắt buộc
hoặc phòng trách, pháp luật về khám bệnh, người khác
phải Thành
ATVSLĐ hoặc chữa bệnh
lập
THỰC THI CÔNG TÁC ATVSLĐ TẠI CƠ SỞ
LUẬT ATVSLĐ

CẤU TRÚC CỦA HỘI ĐỒNG ATVSLĐ CẤP CƠ SỞ


Chủ tịch
(Đại diện NSDLĐ)

P Chủ tịch
(Đại diện NLĐ)

UV thường trực Ủy viên


Ủy viên
kiêm thư ký (CB Y tế CS)
(Các thành viên
(CB ATVSLĐ) khác liên quan)

Phải bảo đảm tỷ lệ thành viên nữ tham gia phù hợp với
nguyên tắc bình đẳng giới
THỰC THI CÔNG TÁC ATVSLĐ TẠI CƠ SỞ
LUẬT ATVSLĐ

NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA HĐ ATVSLĐ CẤP CƠ SỞ

Tư vấn, phối hợp

Y/c NSDLĐ
Hội đồng
TH, khắc phục Tổ chức đối thoại
Nguy cơ
ATVSLĐ

Tổ chức kiểm tra


ATVSLĐ
ĐẶT CÂU HỎI TRẢ LỜI

You might also like