Professional Documents
Culture Documents
SINH HỌC KỲ 1 2016-2017 - SINH - 152
SINH HỌC KỲ 1 2016-2017 - SINH - 152
Mã đề thi 452
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật
nhân sơ?
A. Restrictaza. B. ADN pôlimeraza. C. Ligaza. D. ARN pôlimeraza.
Câu 2: Quan sát sơ đồ mô tả quá trình hình thành thể song nhị bội hữu thụ trong tự nhiên.
Đột biến tự nhiên
Cải bắp Cải củ Con lai Con lai song nhị bội
x
Brassica (2n = 18) Raphanus (2n = 18) (bất thụ) (hữu thụ)
Hãy cho biết số lượng nhiễm sắc thể của thể song nhị bội hữu thụ?
A. 36. B. 18. C. 72. D. 27.
Câu 3: Giả sử một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là 0,25DD : 0,5Dd : 0,25dd. Tần số của
alen D và alen d trong quần thể đó lần lượt là
A. D = 0,25 và d = 0,75. B. D = 0,6 và d = 0,4.
C. D = 0,7 và d = 0,3. D. D = 0,5 và d = 0,5.
Câu 4: Cho 3 mạch chứa các nuclêôtit chưa hoàn chỉnh, trong đó có 2 mạch của gen, mạch còn lại
của mARN như sau:
Mạch 1 ? A ? ? ? G ? T ? ?
Mạch 2 ? ? X ? T ? A ? ? ?
Mạch 3 ? ? ? X ? G ? ? A ?
Mạch nào của gen, mạch nào của mARN?
A. Mạch 1 và mạch 3 của gen; mạch 2 của mARN.
B. Mạch 1 và mạch 2 của gen; mạch 3 của mARN.
C. Mạch 2 và mạch 3 của gen; mạch 1 của mARN.
D. Hai mạch bất kỳ của gen; mạch còn lại của mARN.
Câu 5: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. B. 100%Aa.
C. 0,6AA : 0,4aa. D. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa.
Câu 6: Một quần thể ở thế hệ xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối
liên tiếp, tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể bằng 15%. Số thế hệ tự phối của quần thể nói trên là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 7: Giả sử màu da của người do ít nhất 3 cặp gen (A, a; B, b và C, c) quy định theo kiểu tương tác
cộng gộp. Trong kiểu gen, sự có mặt của mỗi alen trội bất kì làm tăng lượng sắc tố mêlanin nên màu
da đậm hơn. Người có da trắng nhất có kiểu gen là
A. AABBCC. B. AaBbCc. C. aaBbCc. D. aabbcc.
Câu 8: Ở bí ngô, kiểu gen A-bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gen A-B- quy định quả dẹt; kiểu gen
aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen (F1) lai phân tích, đời Fa thu được tổng số
160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dài ở Fa là
A. 105. B. 40. C. 54. D. 75.
Câu 9: Ở ruồi giấm, các tế bào của một cơ thể cái khi giảm phân đã tạo ra loại giao tử Ab với tỉ lệ
41%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) là
Câu 10: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Biết không có đột biến xảy ra,
tính theo lí thuyết, phép lai AaBb × Aabb cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ
A. 37,50%. B. 18,75%. C. 6,25%. D. 56,25%.
Câu 27: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về nhiễm sắc thể (NST)?
A. Có hai loại NST là NST thường và NST giới tính.
B. Đa số các loài có nhiều cặp NST thường và một cặp NST giới tính.
C. Số lượng NST là đặc trưng cho loài.
D. Số lượng NST phản ánh mức độ tiến hóa của các loài.
Trang 3/4 - Mã đề thi 152
Câu 28: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.
Nếu xảy ra tự thụ phấn thì theo lí thuyết, thành phần kiểu gen ở F2 là
A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. B. 0,575AA : 0,05Aa : 0,375aa.
C. 0,55AA : 0,1Aa : 0,35aa. D. 0,6AA : 0,1Aa : 0,3aa.
Câu 29: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào không phải là bộ ba kết thúc?
A. 5' UAA 3'. B. 5' UGA 3'. C. 5' AUG 3'. D. 5' UAG 3'.
Câu 30: Trong kĩ thuật chuyển gen, việc sử dụng cùng một loại enzim giới hạn để cắt plasmit và cắt
ADN tế bào cho nhằm mục đích
A. tạo ra cùng một loại “đầu dính” bổ sung. B. tiết kiệm enzim.
C. dễ tiến hành thí nghiệm. D. thao tác kĩ thuật nhanh.