You are on page 1of 5

CHƯƠNG 3 TÌNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ

3.1 Bức xạ mặt trời tại Phú Yên

Hình 3.1.1 Bức xạ mặt trời tại Tây Hòa-Phú Yên


Hình 3.1.2 Bức xạ mặt trời tại Phú Yên
3.2 Biểu đồ phụ tải gia đình

Bảng 3.1 Số lượng thiết bịn điện dùng trong gia đình
Thiết bị Công suất Số lượng Thời gian Công suất Công suất
tiệu thụ tiêu thị
trong 1
tháng
Ti vi 50 1 3 150 4500
Tủ lạnh 120 1 24 2880 86400
Máy bơm 1100 1 1 1100 33000
Quạt 50 2 4 400 12000
Laptop 60 1 5 300 9000
Đèn 50 10 5 2500 75000
Nồi cơm 650 1 2 1300 39000
điện
Máy giặc 2000 1 1 2000 60000
Máy lạnh 750 1 5 3750 112500
Ấm điện 2000 1 1 2000 60000
Bếp điện 2000 1 2 4000 120000
Điện thoại 18 4 4 288 8640
Tổng 620.04kWh
Thành tiền 1572421
3.3 Tính toán số lượng tấm pin
Áp dụng công thức tính toán sản lượng điện ta có :
Y = A * r * G * PR
trong đó:
Y - sản lượng (kWh).
A - diện tích pin quang điện (m2).
r - hiệu xuất pin quang điện (%);
G - bức xạ Mặt trời.
PR - hệ số tổn thất (dao động từ 0.5 đến 0.9, thường chọn PR = 0.75)
Bên cạnh đó, công suất đỉnh của pin quang điện được tính bằng công thức sau:

Kết quả tính toán (bảng 3.2):


Bảng 3.2
A r G PR Y(kW/h)
2.625 0.1943 139.93 0.75 53.52
2.625 0.1943 160.14 0.75 61.25
2.625 0.1943 190.34 0.75 72.81
2.625 0.1943 182.83 0.75 69.93
2.625 0.1943 163.27 0.75 62.45
2.625 0.1943 149.29 0.75 57.10
2.625 0.1943 156.95 0.75 60.03
2.625 0.1943 129.78 0.75 49.64
2.625 0.1943 120.14 0.75 45.95
2.625 0.1943 117.44 0.75 44.92
2.625 0.1943 103.12 0.75 39.44
2.625 0.1943 85.7 0.75 32.78
Trung bình 54.15
Số tấm pin 12
3.4 Lựa chọn thiết bị
3.4.1 Chọn pin mặt trời
Theo như đã tính toán: Lựa chọn loại Pin Jinko 500W với hiệu suất 19.43%,
kích thước 1980x1326x45mm[1], trọng lượng 27kg.
Hình 3.4 Solar LaLaHa 500W Mono PERC
Tổng số lượng sử dụng điện trong 1 tháng 582,54 (kW) và trung bình sản lượng
điện: Y tb=54.15∗12=6 49.8(kW )>620.04 (kW )
Vậy chọn số lượng pin lắp đặt 12 tấm lớn hơn với công suất ban đầu đã cho.

You might also like