Professional Documents
Culture Documents
L Trình 4 Năm
L Trình 4 Năm
HỌC KỲ 3 25 TC
37 TC bắt buộc
11 TC bắt buộc đại cương + 2 TC tự chọn đại cương MÔN CƠ SỞ 5 TC tự chọn định hướng *
. Điểm trung bình tích lũy trên 5.0 . Điểm trung bình tích lũy trên 7.0
. Không nợ quá 3 tín chỉ đại cương . Không nợ quá 3 tín chỉ đại cương
. Tích lũy 66/96 tín chỉ . Tích lũy từ 90/96 tín chỉ
. Hoàn thành 4 học phần Anh văn hoặc đạt chứng chỉ . Đạt chứng chỉ tương đương Anh văn B1.2
tương đương Anh văn B1.2 Được HĐ Chuyên môn thông qua trong kỳ phỏng vấn
GIAI ĐOẠN CHUYÊN NGÀNH & XÉT TỐT NGHIỆP | HỌC KỲ 6 - 7 HỌC
LIÊN THÔNG
Chọn 1 trong 4 chuyên ngành hoặc học tổng quát Học phần chuyên ngành Học phần tốt nghiệp
4 TC bắt buộc . Khóa luận tốt nghiệp
CAO HỌC
CNSH Công nghiệp
CNSH Nông nghiệp 8 TC tự chọn định hướng (tương đương 10 TC)
13 TC tự chọn tự do
CNSH Y dược Xét tốt nghiệp &
Công nghệ Vật liệu sinh học chuyển tiếp cao học
Tháng 11 hàng năm
Điều kiện Anh văn: Tích lũy đủ 131 TC: trong đó Xét tốt nghiệp:
Trình độ Anh văn B1.2 trở lên hoặc . Đại cương: 52 TC bắt buôc + 2 TC tự chọn Đợt 1: tháng 3
tương đương: . Cơ sở: 37 TC bắt buộc + 5 TC tự chọn định hướng hàng năm Chương trình
. IELTS 4.0 . TOEFL 32 . Chuyên ngành: 4 TC bắt buộc + 8 TC tự chọn định Đợt 2: tháng 10 Đào tạo:
. TOEIC 497 hướng + 13 TC tự chọn tự do hàng năm
. Tốt nghiệp : 10 TC
* TC = Tín chỉ * Danh sách các môn tự chọn: xem thêm trong Chương trình đào tạo
fbb.hcmus.edu.vn/vn/chuong-trinh-nganh-cnsh/info.html giaovu.fbb@hcmus.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG - HCM Lộ trình 4 năm học (Tham khảo)
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
KHOA SINH HỌC –
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Các định hướng học chuyên sâu trong lĩnh vực: . Điểm trung bình tích lũy trên 7.0
. CNSH Công nghiệp . Tích lũy từ 95 tín chỉ trở lên
. CNSH Nông nghiệp . Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 4/6
. CNSH Y dược . Đạt GDQP, Tin học, Thể dục
. Công nghệ Vật liệu sinh học Được Hội đồng Chuyên môn thông qua trong kỳ phỏng vấn
Cần đạt trình độ Anh văn tương Chọn 1 trong 3 phương thức tốt nghiệp: HỌC KỲ 8 - HỌC KỲ 9
đương IELTS 5.0 trước Học kỳ 8 10 TC Khóa luận tốt nghiệp
Cần hoàn thành: 6 TC Thực tập tốt nghiệp + 4 TC tự chọn Cần hoàn thành:
6 TC bắt buộc chuyên ngành chuyên ngành 10 TC bắt buộc chuyên ngành
19 TC tự chọn chuyên ngành 10 TC tự chọn chuyên ngành 6 TC tự chọn chuyên ngành
10 TC Khóa luận tốt nghiệp
Điều kiện Anh văn: Tích lũy đủ và đúng tín chỉ theo Chương trình đào tạo
. IELTS 5.0 Đạt GDQP, Thể dục, Tin học & Không bị kỷ luật
. TOEFL iBT 61
. TOEIC 840 (4 kỹ năng) Xét tốt nghiệp: Chương trình chuẩn: Chương trình BS - MS
. FCE 90 Đợt 1: tháng 3 hàng năm Tháng 11 hàng năm
Đợt 2: tháng 8 hàng năm
Đợt 3: tháng 10 hàng năm
HỌC KỲ 3 25 TC
9 TC bắt buộc đại cương + 2 TC tự chọn đại cương MÔN CƠ SỞ 42 TC bắt buộc
11 TC bắt buộc cơ sở + 3 TC bắt buộc không tích lũy
(3 AV3)
HỌC KỲ 4 22 TC Môn cơ sở ngành
Sinh hóa cơ sở + Thực tập Thực vật học + Thực tập
4 TC bắt buộc đại cương + 15 TC bắt buộc cơ sở Di truyền + Thực tập Động vật học + Thực tập
3 TC bắt buộc không tích lũy (3 AV4) Vi sinh + Thực tập Sinh lý động vật + Thực tập
Sinh thái học + Thực tập TT Tài nguyên đa dạng SH
HỌC KỲ 5 20 TC Sinh lý thực vật + Thực tập An toàn và đạo lý Sinh học
Sinh học phân tử đại cương + Thực tập Ứng dụng thống kê trong nghiên cứu Sinh học
4 TC bắt buộc đại cương + 16 TC bắt buộc cơ sở
. Điểm trung bình tích lũy trên 5.0 . Điểm trung bình tích lũy trên 7.0
. Không nợ quá 3 tín chỉ đại cương . Không nợ quá 3 tín chỉ đại cương
. Tích lũy 66/96 tín chỉ . Tích lũy từ 90/96 tín chỉ
. Hoàn thành 4 học phần Anh văn hoặc đạt chứng chỉ . Đạt chứng chỉ tương đương Anh văn B1.2
tương đương Anh văn B1.2 Được HĐ Chuyên môn thông qua trong kỳ phỏng vấn
GIAI ĐOẠN CHUYÊN NGÀNH & XÉT TỐT NGHIỆP | HỌC KỲ 6 - 7 HỌC
LIÊN THÔNG
Chọn 1 trong 6 chuyên ngành hoặc học tổng quát Học phần chuyên ngành Học phần tốt nghiệp
4 TC bắt buộc . Khóa luận tốt nghiệp
CAO HỌC
. Vi sinh . Sinh thái - Tài nguyên Sinh vật
16 TC tự chọn định hướng (tương đương 10 TC)
. Sinh hóa . Di truyền - Sinh học Phân tử
15 TC tự chọn tự do
. Sinh lý động vật . Sinh lý thực vật Xét tốt nghiệp &
chuyển tiếp cao học
Tháng 11 hàng năm
Điều kiện Anh văn: Tích lũy đủ 131 TC: trong đó Xét tốt nghiệp:
Trình độ Anh văn B1.2 trở lên hoặc . Đại cương: 52 TC bắt buôc + 2 TC tự chọn Đợt 1: tháng 3
tương đương: . Cơ sở: 42 TC bắt buộc hàng năm
. IELTS 4.0 . TOEFL 32 . Chuyên ngành: 4 TC bắt buộc + 6 TC tự chọn định Đợt 2: tháng 10 Chương trình
. TOEIC 497 hướng + 15 TC tự chọn tự do hàng năm Đào tạo:
. Tốt nghiệp : 10 TC
* TC = Tín chỉ * Danh sách các môn tự chọn: xem thêm trong Chương trình đào tạo
http://fbb.hcmus.edu.vn/vn/ctdt-sinh-hoc.html giaovu.fbb@hcmus.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG - HCM Lộ trình 4 năm học (Tham khảo)
Cần đạt trình độ Anh văn tương 5 TC đồ án 10 TC Khóa luận HỌC KỲ 8 - HỌC KỲ 9
đương IELTS 5.0 trước Học kỳ 8 chuyên ngành tốt nghiệp
Cần hoàn thành: Cần hoàn thành:
10 TC bắt buộc chuyên ngành 10 TC bắt buộc chuyên ngành
8 TC tự chọn chuyên ngành 6 TC tự chọn chuyên ngành
10 TC Khóa luận tốt nghiệp
Điều kiện Anh văn: Tích lũy đủ và đúng tín chỉ theo Chương trình đào tạo
. IELTS 5.0 Đạt GDQP, Thể dục, Tin học & Không bị kỷ luật
. TOEFL iBT 61
. TOEIC 840 (4 kỹ năng) Xét tốt nghiệp: Chương trình chuẩn: Chương trình BS - MS
. FCE 90 Đợt 1: tháng 3 hàng năm Tháng 11 hàng năm
Đợt 2: tháng 8 hàng năm
Đợt 3: tháng 10 hàng năm