You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG - HCM

KHOA SINH HỌC – Lộ trình 4 năm học (Tham khảo)


CÔNG NGHỆ SINH HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC

GIAI ĐOẠN ĐẠI CƯƠNG + CƠ SỞ | HỌC KỲ 1 - 5

HỌC KỲ 1 27 TC 52 TC bắt buộc


MÔN ĐẠI CƯƠNG 2 TC tự chọn *
15 TC bắt buộc đại cương
12 TC bắt buộc không tích lũy (3 Tin học CS + 4 Vi tích phân 1C Tin học cơ sở Môn xã hội
GDQP + 3 AV1 + 2 Thể dục) Toán cao cấp C Thể dục
Pháp luật đại cương
Xác suất thống kê Anh văn
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
HỌC KỲ 2 25 TC Nhập môn CNSH Giáo dục quốc phòng
Triết học Mác-Lênin
Vật lý đại cương 1+2 (không tính vào tín chỉ tích lũy) Chủ nghĩa xã hội khoa học
18 TC bắt buộc đại cương Hóa đại cương 1+2+3
Lịch sử Đảng Cộng sản VN
5 TC bắt buộc không tích lũy (2 Thể dục + 3 AV2) Sinh đại cương 1+2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Thực tập Sinh đại cương 1+2
+ 2 TC tự chọn không tích lũy (Kỹ năng học tập và
làm việc)

HỌC KỲ 3 25 TC
37 TC bắt buộc

11 TC bắt buộc đại cương + 2 TC tự chọn đại cương MÔN CƠ SỞ 5 TC tự chọn định hướng *

9 TC bắt buộc cơ sở + 3 TC bắt buộc không tích lũy


(3 AV3) Môn cơ sở ngành
HỌC KỲ 4 21 TC Sinh học tế bào Kỹ thuật gene + Thực tập
Sinh hóa + Thực tập Ứng dụng thống kê trong nghiên cứu SH + Thực tập
4 TC bắt buộc đại cương + 14 TC bắt buộc cơ sở Con người và môi trường Tin sinh học đại cương + Thực tập
3 TC bắt buộc không tích lũy (3 AV4) Tiến hóa và đa dạng sinh học Vi sinh + Thực tập
An toàn và đạo lý sinh học PP kiểm nghiệm vi sinh vật + Thực tập
HỌC KỲ 5 20 TC Di truyền + Thực tập Sinh học phân tử đại cương + Thực tập

4 TC bắt buộc đại cương + 14 TC bắt buộc cơ sở


5 TC tự chọn cơ sở

Xét chuyên ngành và đăng ký


học liên thông cao học (BS_MS)
Xét chuyên ngành (cuối học kỳ 5) Xét liên thông

. Điểm trung bình tích lũy trên 5.0 . Điểm trung bình tích lũy trên 7.0
. Không nợ quá 3 tín chỉ đại cương . Không nợ quá 3 tín chỉ đại cương
. Tích lũy 66/96 tín chỉ . Tích lũy từ 90/96 tín chỉ
. Hoàn thành 4 học phần Anh văn hoặc đạt chứng chỉ . Đạt chứng chỉ tương đương Anh văn B1.2
tương đương Anh văn B1.2 Được HĐ Chuyên môn thông qua trong kỳ phỏng vấn

GIAI ĐOẠN CHUYÊN NGÀNH & XÉT TỐT NGHIỆP | HỌC KỲ 6 - 7 HỌC
LIÊN THÔNG
Chọn 1 trong 4 chuyên ngành hoặc học tổng quát Học phần chuyên ngành Học phần tốt nghiệp
4 TC bắt buộc . Khóa luận tốt nghiệp
CAO HỌC
CNSH Công nghiệp
CNSH Nông nghiệp 8 TC tự chọn định hướng (tương đương 10 TC)
13 TC tự chọn tự do
CNSH Y dược Xét tốt nghiệp &
Công nghệ Vật liệu sinh học chuyển tiếp cao học
Tháng 11 hàng năm

XÉT TỐT NGHIỆP

Điều kiện Anh văn: Tích lũy đủ 131 TC: trong đó Xét tốt nghiệp:
Trình độ Anh văn B1.2 trở lên hoặc . Đại cương: 52 TC bắt buôc + 2 TC tự chọn Đợt 1: tháng 3
tương đương: . Cơ sở: 37 TC bắt buộc + 5 TC tự chọn định hướng hàng năm Chương trình
. IELTS 4.0 . TOEFL 32 . Chuyên ngành: 4 TC bắt buộc + 8 TC tự chọn định Đợt 2: tháng 10 Đào tạo:
. TOEIC 497 hướng + 13 TC tự chọn tự do hàng năm
. Tốt nghiệp : 10 TC

* TC = Tín chỉ * Danh sách các môn tự chọn: xem thêm trong Chương trình đào tạo

fbb.hcmus.edu.vn/vn/chuong-trinh-nganh-cnsh/info.html giaovu.fbb@hcmus.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG - HCM Lộ trình 4 năm học (Tham khảo)
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
KHOA SINH HỌC –
CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Chương trình Chất lượng cao


TC = Tín chỉ * Môn học bằng tiếng Anh
Chi tiết môn học xem thêm Chương trình đào tạo

GIAI ĐOẠN ĐẠI CƯƠNG + CƠ SỞ MÔN ĐẠI CƯƠNG


Bắt buộc Tự chọn
Nhập môn Công nghệ Sinh Triết học Mác - Lênin NHÓM TỰ CHỌN 1
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
HỌC KỲ 1 học
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Phương pháp luận sáng tạo
*Sinh đại cương 1 + 2 Logic học
*Thực tập Sinh đại cương 1 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Tâm lý đại cương
+2 Tư tưởng Hồ Chí Minh Kinh tế đại cương
Mỗi năm học gồm 3 học kỳ Xác suất thống kê Pháp luật đại cương Quản lý chiến lược
Mỗi học kỳ có 15 – 20 TC Hóa đại cương 1 NHÓM TỰ CHỌN 2-3-4
Tin học cơ sở Vi tích phân 1C
Thực hành Hóa đại cương 2
Cần đạt trình độ Anh văn tương đương Thể dục 1 + 2 Toán cao cấp C
Con người và môi trường
IELTS 4.5 trước Học kỳ 2 *Anh văn chuyên ngành
Giáo dục quốc phòng
(không tính vào tín chỉ tích lũy)
Vật lý đại cương 1
1-2-3-4 Vật lý đại cương 2
Hóa đại cương 2
Cần hoàn thành: Hóa đại cương 3
50 TC bắt buộc đại cương
13 TC tự chọn đại cương
11 TC bắt buộc không tích lũy MÔN CƠ SỞ
26 TC bắt buộc cơ sở ngành
14 TC tự chọn cơ sở ngành Môn cơ sở ngành (bắt buộc)
*Sinh hóa + Thực tập Tin sinh học + Thực tập
*Sinh học phân tử + Thực tập Ứng dụng thống kê trong NCSH + Thực tập
HỌC KỲ 7 *Sinh học tế bào An toàn và đạo lý sinh học
*Vi sinh + Thực tập *Thực tập thực tế

Nhóm Tự chọn 5 Nhóm Tự chọn 6


*Di truyền + Thực tập
Chương trình
Phương pháp NCKH và thiết kế thí nghiệm
*Sinh học thực tập Chuyển giao công nghệ và sở hữu trí tuệ
Đào tạo: *Sinh học động vật Tham quan thực tế
*Kỹ thuật gene + Thực tập Quá trình và thiết bị công nghệ + Thực tập
*Tiến hóa và đa dạng sinh học Dược liệu
*Sinh lý học người Phát triển năng lực lãnh đạo cho nhà khoa học
*Viết và trình bày báo cáo khoa học
*Hóa học cho CNSH

Giai đoạn chuyên ngành và đăng ký Xét liên thông


học liên thông cao học (BS_MS)

Các định hướng học chuyên sâu trong lĩnh vực: . Điểm trung bình tích lũy trên 7.0
. CNSH Công nghiệp . Tích lũy từ 95 tín chỉ trở lên
. CNSH Nông nghiệp . Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 4/6
. CNSH Y dược . Đạt GDQP, Tin học, Thể dục
. Công nghệ Vật liệu sinh học Được Hội đồng Chuyên môn thông qua trong kỳ phỏng vấn

GIAI ĐOẠN CHUYÊN NGÀNH HỌC LIÊN THÔNG


CAO HỌC
HỌC KỲ 8 - HỌC KỲ 10 HỌC KỲ 11 - HỌC KỲ 12

Cần đạt trình độ Anh văn tương Chọn 1 trong 3 phương thức tốt nghiệp: HỌC KỲ 8 - HỌC KỲ 9
đương IELTS 5.0 trước Học kỳ 8 10 TC Khóa luận tốt nghiệp
Cần hoàn thành: 6 TC Thực tập tốt nghiệp + 4 TC tự chọn Cần hoàn thành:
6 TC bắt buộc chuyên ngành chuyên ngành 10 TC bắt buộc chuyên ngành
19 TC tự chọn chuyên ngành 10 TC tự chọn chuyên ngành 6 TC tự chọn chuyên ngành
10 TC Khóa luận tốt nghiệp

XÉT TỐT NGHIỆP

Điều kiện Anh văn: Tích lũy đủ và đúng tín chỉ theo Chương trình đào tạo
. IELTS 5.0 Đạt GDQP, Thể dục, Tin học & Không bị kỷ luật
. TOEFL iBT 61
. TOEIC 840 (4 kỹ năng) Xét tốt nghiệp: Chương trình chuẩn: Chương trình BS - MS
. FCE 90 Đợt 1: tháng 3 hàng năm Tháng 11 hàng năm
Đợt 2: tháng 8 hàng năm
Đợt 3: tháng 10 hàng năm

Thông tin liên hệ: giaovuclc.fbb@hcmus.edu.vn


Lộ trình 4 năm học (Tham khảo)

NGÀNH SINH HỌC


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG - HCM
KHOA SINH HỌC –
CÔNG NGHỆ SINH HỌC

GIAI ĐOẠN ĐẠI CƯƠNG + CƠ SỞ | HỌC KỲ 1 - 5

HỌC KỲ 1 27 TC 52 TC bắt buộc


MÔN ĐẠI CƯƠNG 2 TC tự chọn *

15 TC bắt buộc đại cương


12 TC bắt buộc không tích lũy (3 Tin học CS + 4 Vi tích phân 1C Tin học cơ sở Môn xã hội
GDQP + 3 AV1 + 2 Thể dục) Toán cao cấp C Thể dục Pháp luật đại cương
Xác suất thống kê Anh văn Kinh tế chính trị Mác-Lênin
HỌC KỲ 2 27 TC Nhập môn Sinh học Giáo dục quốc phòng Triết học Mác-Lênin
Vật lý đại cương 1+2 (không tính vào tín chỉ tích lũy) Chủ nghĩa xã hội khoa học
20 TC bắt buộc đại cương Hóa đại cương 1+2+3 Lịch sử Đảng Cộng sản VN
5 TC bắt buộc không tích lũy (2 Thể dục + 3 AV2) Sinh đại cương 1+2 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Thực tập Sinh đại cương 1+2
+ 2 TC tự chọn không tích lũy (Kỹ năng học tập và
làm việc)

HỌC KỲ 3 25 TC

9 TC bắt buộc đại cương + 2 TC tự chọn đại cương MÔN CƠ SỞ 42 TC bắt buộc
11 TC bắt buộc cơ sở + 3 TC bắt buộc không tích lũy
(3 AV3)
HỌC KỲ 4 22 TC Môn cơ sở ngành
Sinh hóa cơ sở + Thực tập Thực vật học + Thực tập
4 TC bắt buộc đại cương + 15 TC bắt buộc cơ sở Di truyền + Thực tập Động vật học + Thực tập
3 TC bắt buộc không tích lũy (3 AV4) Vi sinh + Thực tập Sinh lý động vật + Thực tập
Sinh thái học + Thực tập TT Tài nguyên đa dạng SH
HỌC KỲ 5 20 TC Sinh lý thực vật + Thực tập An toàn và đạo lý Sinh học
Sinh học phân tử đại cương + Thực tập Ứng dụng thống kê trong nghiên cứu Sinh học
4 TC bắt buộc đại cương + 16 TC bắt buộc cơ sở

Xét chuyên ngành và đăng ký


học liên thông cao học (BS_MS)
Xét chuyên ngành (cuối học kỳ 5) Xét liên thông

. Điểm trung bình tích lũy trên 5.0 . Điểm trung bình tích lũy trên 7.0
. Không nợ quá 3 tín chỉ đại cương . Không nợ quá 3 tín chỉ đại cương
. Tích lũy 66/96 tín chỉ . Tích lũy từ 90/96 tín chỉ
. Hoàn thành 4 học phần Anh văn hoặc đạt chứng chỉ . Đạt chứng chỉ tương đương Anh văn B1.2
tương đương Anh văn B1.2 Được HĐ Chuyên môn thông qua trong kỳ phỏng vấn

GIAI ĐOẠN CHUYÊN NGÀNH & XÉT TỐT NGHIỆP | HỌC KỲ 6 - 7 HỌC
LIÊN THÔNG
Chọn 1 trong 6 chuyên ngành hoặc học tổng quát Học phần chuyên ngành Học phần tốt nghiệp
4 TC bắt buộc . Khóa luận tốt nghiệp
CAO HỌC
. Vi sinh . Sinh thái - Tài nguyên Sinh vật
16 TC tự chọn định hướng (tương đương 10 TC)
. Sinh hóa . Di truyền - Sinh học Phân tử
15 TC tự chọn tự do
. Sinh lý động vật . Sinh lý thực vật Xét tốt nghiệp &
chuyển tiếp cao học
Tháng 11 hàng năm

XÉT TỐT NGHIỆP

Điều kiện Anh văn: Tích lũy đủ 131 TC: trong đó Xét tốt nghiệp:
Trình độ Anh văn B1.2 trở lên hoặc . Đại cương: 52 TC bắt buôc + 2 TC tự chọn Đợt 1: tháng 3
tương đương: . Cơ sở: 42 TC bắt buộc hàng năm
. IELTS 4.0 . TOEFL 32 . Chuyên ngành: 4 TC bắt buộc + 6 TC tự chọn định Đợt 2: tháng 10 Chương trình
. TOEIC 497 hướng + 15 TC tự chọn tự do hàng năm Đào tạo:
. Tốt nghiệp : 10 TC

* TC = Tín chỉ * Danh sách các môn tự chọn: xem thêm trong Chương trình đào tạo

http://fbb.hcmus.edu.vn/vn/ctdt-sinh-hoc.html giaovu.fbb@hcmus.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG - HCM Lộ trình 4 năm học (Tham khảo)

NGÀNH SINH HỌC


KHOA SINH HỌC –
CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Chương trình Chất lượng cao


TC = Tín chỉ * Môn học bằng tiếng Anh
Chi tiết môn học xem thêm Chương trình đào tạo

GIAI ĐOẠN ĐẠI CƯƠNG + CƠ SỞ MÔN ĐẠI CƯƠNG

Bắt buộc Tự chọn


Nhập môn ngành Sinh học Triết học Mác - Lênin NHÓM TỰ CHỌN 1
HỌC KỲ 1 *Sinh đại cương 1 + 2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin Phương pháp luận sáng tạo
*Thực tập Chủ nghĩa xã hội khoa học Logic học
Sinh đại cương 1 + 2 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Tâm lý đại cương
Mỗi năm học gồm 3 học kỳ Xác suất thống kê Tư tưởng Hồ Chí Minh Kỹ năng học tập và làm việc
Vật lý đại cương 1 Pháp luật đại cương
Mỗi học kỳ có 15 – 20 TC NHÓM TỰ CHỌN 2-3
Hóa đại cương 1
Cần đạt trình độ Anh văn tương đương Thực hành Hóa đại cương 2
Tin học cơ sở Vi tích phân 1C
Thể dục 1 + 2 Toán cao cấp C
IELTS 4.5 trước Học kỳ 2 Con người và môi trường Giáo dục quốc phòng
Hóa đại cương 2
*Anh văn chuyên ngành (không tính vào tín chỉ tích lũy)
1-2-3-4 Hóa đại cương 3
Cần hoàn thành:
53 TC bắt buộc đại cương
10 TC tự chọn đại cương
11 TC bắt buộc không tích lũy MÔN CƠ SỞ
26 TC bắt buộc cơ sở ngành
14 TC tự chọn cơ sở ngành Môn cơ sở ngành (bắt buộc)
*Sinh hóa cơ sở + Thực tập Ứng dụng thống kê trong NCSH + Thực tập
*Sinh học phân tử + Thực tập An toàn và đạo lý sinh học
HỌC KỲ 7 *Sinh học tế bào Tư duy phản biện trong khoa học
Tin sinh học + Thực tập *Thực tập thực tế
*Tiến hóa và đa dạng sinh học

Nhóm Tự chọn 4 Nhóm Tự chọn 5


Chương trình Đổi mới và khởi nghiệp trong KH *Dự án sinh học
sự sống & sức khỏe Phương pháp NCKH và thiết kế thí nghiệm
Đào tạo: Phát triển năng lực lãnh đạo cho *Viết và trình bày báo cáo khoa học
nhà khoa học *Vi sinh + Thực tập
Quản lý chiến lược *Di truyền + Thực tập
Quản lý dự án *Sinh thái học + Thực tập
*Thực vật học + Thực tập
*Động vật học + Thực tập
*Miễn dịch học phân tử và tế bào

Giai đoạn chuyên ngành và đăng ký


Xét liên thông
học liên thông cao học (BS_MS)
Các định hướng học chuyên sâu trong lĩnh vực:
Di truyền – Sinh học phân tử
. Điểm trung bình tích lũy trên 7.0
Sinh hóa
. Tích lũy từ 95 tín chỉ trở lên
Sinh lý thực vật
. Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 4/6
Sinh lý động vật
. Đạt GDQP, Tin học, Thể dục
Sinh thái – Tài nguyên sinh vật
Được Hội đồng Chuyên môn thông qua trong kỳ phỏng vấn
Vi sinh

GIAI ĐOẠN CHUYÊN NGÀNH HỌC LIÊN THÔNG


CAO HỌC
HỌC KỲ 8 - HỌC KỲ 10 HỌC KỲ 11 HỌC KỲ 12

Cần đạt trình độ Anh văn tương 5 TC đồ án 10 TC Khóa luận HỌC KỲ 8 - HỌC KỲ 9
đương IELTS 5.0 trước Học kỳ 8 chuyên ngành tốt nghiệp
Cần hoàn thành: Cần hoàn thành:
10 TC bắt buộc chuyên ngành 10 TC bắt buộc chuyên ngành
8 TC tự chọn chuyên ngành 6 TC tự chọn chuyên ngành
10 TC Khóa luận tốt nghiệp

XÉT TỐT NGHIỆP

Điều kiện Anh văn: Tích lũy đủ và đúng tín chỉ theo Chương trình đào tạo
. IELTS 5.0 Đạt GDQP, Thể dục, Tin học & Không bị kỷ luật
. TOEFL iBT 61
. TOEIC 840 (4 kỹ năng) Xét tốt nghiệp: Chương trình chuẩn: Chương trình BS - MS
. FCE 90 Đợt 1: tháng 3 hàng năm Tháng 11 hàng năm
Đợt 2: tháng 8 hàng năm
Đợt 3: tháng 10 hàng năm

Thông tin liên hệ: giaovuclc.fbb@hcmus.edu.vn

You might also like