Professional Documents
Culture Documents
bệnh án rung nhĩ 1
bệnh án rung nhĩ 1
bệnh án rung nhĩ 1
4. Ngực:
* Lồng ngực:
- Lồng ngực cân đối, không biến dạng, di động theo nhịp thở
- Không phù, không sao mạch, không tuần hoàn bàng hệ, không sẹo mổ cũ
- Khoảng liên sườn không dãn rộng
- Thở không co kéo cơ hô hấp phụ
- Khí quản không lệch
- Độ giãn nở lồng ngực tốt
* Khám Tim:
- Mỏm tim ở khoảng liên sườn V đường trung đòn trái
- Hardzer (-), rung miu (-)
- Tim đập nhanh, nhịp tim bất thường
- Không âm thổi bất thường
* Khám Phổi:
- Rung thanh đều 2 bên
- Gõ trong 2 phế trường
- Rì rào phế nang êm dịu 2 phế trường
- Không rale
5. Tiêu hóa:
* Khám Bụng:
+ Nhìn: Bụng cân đối, di động theo nhịp thở, không tuần hoàn bàng hệ, không chướng,
không vết mổ cũ.
+ Nghe: Không âm thổi động mạch chủ bụng, không tiếng lắc óc ách, nhu động ruột 5
lần/phút, âm sắc rõ, to.
+ Sờ: Bụng mềm, không có điểm đau khu trú
+ Gõ: bụng gõ trong, không gõ đục vùng thấp, chiều cao gan 8cm đường trung đòn phải, bờ
trên gan khoang liên sườn V, bờ dưới gan mấp mé hạ sườn P.
6. Cơ – Xương – Khớp:
- Không teo cơ, không yếu liệt
- Trương lực cơ chắc/mềm/nhão
- Sức cơ 5/5
- Các khớp cử động bình thường, không giới hạn vận động
- Không sưng viêm, không đau, không biến dạng, không lệch trục
- Đau nhức khắp cơ thể
7. Thần kinh:
- Không dấu màng não
- Không dấu thần kinh khu trú
- Cảm giác, phản xạ chưa ghi nhận bất thường
8. Các cơ quan khác: Tai – Mũi – Họng, Răng – Hàm – Mặt, Mắt, Nội tiết
- Chưa ghi nhận bất thường
- tiền sử: bị rung nhĩ 2 năm trước, đái tháo đường, tăng huyết áp 10 năm
Bệnh nhân có huyết áp lúc nhập viện 140/110mmHg , lâm sàng có hoa mắt nhức đầu
chống mặt. Tiền sử tăng huyết áp10 năm có đáp ứng vs điều trị. Huyết áp đo lúc khám
(21g ngày 27/2/2019) là 120/80mmhg sau khi uống thuốc amlodipine + penidopril tăng
huyết áp lúc 17h . Nghĩ nhiều bn có tăng huyết áp có đáp ứng vs thuốc.
MCV 87 83 – 92 fL
MCH 31 27 – 32 pg
Neu 63.5 55 – 65 %