Vocabulary Consumer market. The consumer market Thị trường người tiêu dùng. Thị trường tiêu includes both individual and household dùng bao gồm cả người mua cá nhân và hộ gia buyers who buy products or services for đình, mua sản phẩm hoặc dịch vụ để tiêu dùng their own consumption. cá nhân. Consumer buyer behavior. Consumer Hành vi người tiêu dùng. Hành vi người mua buyer behavior refers to the actions taken của người tiêu dùng bao gồm các hành vi (cả (both online and offline) by final trực tuyến và ngoại tuyến) được thực hiện bởi consumers before they buy goods and người tiêu dùng cuối trước khi họ mua hàng hóa services for their personal consumption. và dịch vụ cho tiêu dùng cá nhân của mình. Ví For example, they will consider whether dụ, họ sẽ cân nhắc xem có nên mua một sản or not to buy a product, or where to buy it. phẩm hay không, hoặc mua nó ở đâu. Motive. When a need is sufficiently Động cơ. Khi một nhu cầu được kích thích đầy roused, it becomes a motive, which will đủ, nó sẽ trở thành động cơ thúc đẩy người đó direct the person to seek satisfaction of the tìm kiếm cách để thỏa mãn nhu cầu của mình. need. Motives can include product Động cơ có thể bao gồm động cơ liên quan đến motives (different attributes of the product sản phẩm (các thuộc tính khác nhau của sản that induce the consumer to buy it) and phẩm khiến người tiêu dùng mua nó) và động patronage motive (reasons to buy the cơ liên quan đến việc mua hàng từ một cửa hàng goods from a particular shop). cụ thể. Culture. The set of basic values, Văn hoá. Các giá trị cơ bản, nhận thức, mong perceptions, wants, and behaviors learned muốn, và hành vi được các thành viên trong xã by a member of society from family and hội học được từ gia đình và các thể chế quan other important institutions. trọng khác. Subculture. A group of people with Nhánh văn hoá. Một nhóm người chia sẻ shared value systems based on common chung hệ giá trị dựa trên các tình huống và trải life experiences and situations. nghiệm trong cuộc sống. Social class. Relatively permanent and Tầng lớp xã hội. Sự phân chia tương đối cố ordered divisions in a society whose định và có thứ tự trong một xã hội, trong đó các members share similar values, interests, thành viên có chung các giá trị, mối quan tâm and behaviors. và hành vi. Life stages. The stages of the family life Các giai đoạn cuộc đời. Các giai đoạn trong cycle, through which families might pass cuộc sống gia đình mà các gia đình trải qua theo as they mature over time. Life-stage thời gian. Những thay đổi trong các giai đoạn changes usually result from life-changing cuộc đời thường xuất phát từ các sự kiện thay events such as marriage, having children, đổi cuộc đời như kết hôn, sinh con, mua nhà, ly purchasing a home, divorce, children dị, có con đi học đại học, thay dổi mức thu going to college, changes in personal nhập, dọn ra ở riêng hay về hưu. income, moving out of the house, and retirement. Marketing stimuli. Marketing stimuli Kích thích Marketing là yếu tố kích thích may include an additional innovative marketing có thể kể đến như một tính năng cải feature of an existing product, a low price tiến bổ sung của sản phẩm hiện có, sản phẩm of a product penetrating a new market, a thâm nhập thị trường mới có giá thấp hơn, giảm discount or gift provided with the giá hoặc quà tặng kèm theo khi mua sản phẩm, purchase of a product, or even an hoặc thậm chí là bầu không khí khác biệt của outstanding atmosphere of the store. cửa hàng. Perception. Consumer perception is their Nhận thức của người tiêu dùng là sự nhận awareness, impression and opinions about biết, ấn tượng và quan điểm của họ về sản phẩm products or brands. For example, when a hoặc thương hiệu. Ví dụ, khi một cửa hàng quần retail clothing store has displayed clothes áo trưng bày quần áo trên giá đỡ chật chội, dùng in crowded racks using low quality plastic móc treo bằng nhựa có chất lượng thấp, khách hangers, customers get a perception that it hàng sẽ nhận thức rằng đó là một thương hiệu is a low-quality brand. có chất lượng thấp. Word-of-mouth influence. The impact of Ảnh hưởng của quảng cáo truyền miệng đến the personal words and recommendations từ lời nói cá nhân và lời giới thiệu của bạn bè, of trusted friends, family, associates, and gia đình, cộng sự đáng tin cậy và những người other consumers on buying behavior. tiêu dùng khác đối với hành vi mua hàng. Opinion leader. Opinion leaders often Người dẫn dắt dư luận. Những người dẫn dắt have a strong social status and a dư luận thường có địa vị cao trong xã hội và có significant number of followers in their số lượng lớn người theo dõi trên mạng xã hội. social networks. Their recommendations Người tiêu dùng lắng nghe ý kiến và lời khuyên and opinions are listened to when của họ khi đưa ra các quyết định quan trọng. consumers make important decisions. Những người dẫn dắt dư luận nên phù hợp với Opinions leaders should be suitable for đặc tính của thương hiệu hoặc sản phẩm. brand or product characteristics. Personality. The unique psychological Tính cách. Các đặc điểm tâm lý duy nhất để characteristics that distinguish a person or phân biệt một người hoặc một nhóm với người group. hoặc nhóm khác Attitude. A person’s consistently Thái độ. Những đánh giá, cảm nhận và khuynh favorable or unfavorable evaluations, hướng có lợi hoặc không có lợi của một người feelings, and tendencies toward an object đối với một đối tượng hoặc ý tưởng. or idea. Belief. A descriptive thought that a person Niềm tin. Một ý nghĩ mô tả mà một cá nhân có holds about something. về một điều gì đó. Lifestyle. A person’s pattern of living as Phong cách. Phong cách của một người được expressed in his or her activities, interests, thể hiện trong các hoạt động, sở thích và quan and opinions. điểm của họ. Learning. Changes in an individual’s Học hỏi. Những thay đổi trong hành vi của một behavior arising from experiences. cá nhân phát sinh từ trải nghiệm. Social factors. Factors that may influence Các yếu tố xã hội. Các yếu tố có thể ảnh hưởng a buyer’s behavior, for example the đến hành vi mua của người tiêu dùng, ví dụ như buyer’s age, life-cycle stage, occupation, tuổi, các giai đoạn trong cuộc đời, nghề nghiệp, economic circumstances, personality. hoàn cảnh kinh tế, tính cách của người tiêu dùng.
4.2. BUYING DECISION BEHAVIOR AND THE BUYER DECISION PROCESS
Vocabulary Low-involvement products. Consumers Sản phẩm có mức độ quan tâm thấp. Người do not need to think too much before tiêu dùng không cần suy nghĩ quá nhiều trước purchasing the product and may simply khi mua sản phẩm, và có thể đơn giản chọn select a familiar brand out of habit. một sản phẩm của một thương hiệu quen thuộc khác thói quen của mình. High-involvement product. Consumers Sản phẩm có mức độ quan tâm cao. Người need extensive thought and consider a lot tiêu dùng cần suy nghĩ cẩn trọng và cân nhắc of variables before making a purchase nhiều lựa chọn thay thế trước khi đưa ra quyết decision. định mua. Complex buying behavior. This buying Hành vi mua phức tạp. Hành vi mua này behavior occurs when consumers are diễn ra khi người tiêu dùng mua các sản phẩm highly involved in the purchase of đắt tiền, rủi ro cao hoặc mua không thường products which are expensive, risky or xuyên. purchased infrequently. Dissonance-reducing buying behavior. Hành vi mua thoả hiệp. Hành vi mua này This buying behavior occurs when diễn ra khi người tiêu dùng tham gia vào việc consumers are involved in the purchase of mua các sản phẩm đắt tiền, mua không thường products which are expensive, xuyên nhưng giữa các thương hiệu không có infrequently bought but see little nhiều điểm khác biệt. difference among brands. Habitual buying behavior. This buying Hành vi mua theo thói quen. Hành vi mua behavior occurs when consumers have này diễn ra khi người tiêu dùng có mức độ low involvement with the purchase and tham gia vào việc mua hàng thấp và thấy các there are little significant perceived sản phẩm của các thương hiệu khác nhau hầu differences among brands. như không có sự khác biệt đáng kể. Variety-seeking buying behavior. Hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng. Hành vi Consumer buying behavior in situations mua của người tiêu dùng trong các tình huống characterized by low consumer người tiêu dùng có mức độ tham gia vào việc involvement but significant perceived mua hàng thấp nhưng nhận thấy giữa các brand differences. thương hiệu có sự khác biệt đáng kể. Need recognition. This is the first step of Nhận thức nhu cầu. Đây là bước đầu tiên của the buyer decision process when the buyer quá trình quyết định của người mua khi người recognizes a problem or need. mua nhận ra một vấn đề hoặc nhu cầu của mình. Information search. The consumer is Tìm kiếm thông tin. Người tiêu dùng có động motivated to search for more information cơ tìm kiếm thêm thông tin liên quan đến nhu related to the need. cầu cùa mình. Evaluation of alternative. The consumer Đánh giá các giải pháp thay thế. Người tiêu uses the information to evaluate dùng sử dụng thông tin để đánh giá các thương alternative brands in the choice set. hiệu thay thế giữa các lựa chọn của mình. Purchase decision. The buyer’s decision Quyết định mua hàng. Quyết định của người about which brand to purchase mua về việc mua thương hiệu nào Postpurchase behavior. Consumers take Hành vi sau khi mua. Người tiêu dùng thực further action after purchase based on hiện thêm các hành động khác sau khi mua their satisfaction or dissatisfaction. hàng dựa trên sự hài lòng hoặc không hài lòng của họ. Situational factors. Unexpected events Các yếu tố tình huống. Các sự kiện bất ngờ may happen and change the purchase có thể xay ra và thay đổi dự định mua của intention. For example, the economy người mua. Ví dụ, nền kinh tế suy thoái, đối might take a turn for the worse, a close thủ cạnh tranh của nhãn hàng định mua giảm competitor might drop its price, or a friend giá hoặc bạn của người tiêu dùng kể về những might report being disappointed in your trải nghiệm không tốt đối với hãng xe bạn yêu preferred car. thích.
4.3. BUYER DECISION PROCESS FOR NEW PRODUCTS
Vocabulary Adoption process. The mental process Quá trình chấp nhận sản phẩm mới. Quá through which an individual passes from trình tinh thần mà một cá nhân trải qua từ lần first hearing about an innovation to final nghe đầu tiên về một sản phẩm mới cho đến adoption. lần áp dụng cuối cùng. Awareness. The consumer become aware of Nhận thức (về sản phẩm mới). Người tiêu the new product but lacks information about dùng biết đến sản phẩm mới nhưng lại thiếu it. thông tin về sản phẩm đó. Interest. The consumer seeks information Quan tâm (tới sản phẩm mới). Người tiêu about the new product. dùng tìm kiếm thông tin về sản phẩm mới. Trial. The consumer tries out the innovative Thử nghiệm (sản phẩm mới). Người tiêu offering, but there is not yet any further dùng thử các sản phẩm mới, nhưng vẫn chưa purchase commitment. có bất kỳ cam kết mua hàng nào khác. Evaluation. The consumer considers Đánh giá (sản phẩm mới). Người tiêu dùng whether trying the new product makes sense. cân nhắc xem việc thử sản phẩm mới có hợp lý hay không. Adoption. The consumer decides to make Chấp nhận (sản phẩm mới). Người tiêu full and regular use of the new product. dùng quyết định sử dụng sản phẩm mới toàn phần và thường xuyên. Innovators. Adopters who try new ideas at Nhóm khách hàng đổi mới. Những người some risks. chấp nhận thử những ý tưởng mới với một số rủi ro. Early adopters. Opinion leaders in their Nhóm khách hàng thích nghi nhanh. communities and adopt new ideas early but Thường bao gồm những người dẫn dắt dư carefully. luận trong cộng đồng của họ và áp dụng các ý tưởng mới sớm nhưng cẩn trọng. Early mainstream. Adopt new ideas before Nhóm khách hàng chấp nhận sớm. Áp the average person dụng những ý tưởng mới trước những người bình thường khác. Late mainstream. Adopt an innovation only Nhóm khách hàng chấp nhận muộn. Chỉ after a majority of people have tried it chấp nhận sản phẩm mới sau khi đa số mọi người đã dùng thử sản phẩm đó. Lagging adopters. Suspicious of changes Nhóm khách hàng lạc hậu. Nghi ngờ về and adopt the innovation only when it has những thay đổi và chấp nhận sản phẩm mới become something of a tradition itself khi bản thân sản phẩm đó đã được sử dụng phổ biến trong xã hội. 4.4. BUSINESS BUYERS Vocabulary Buying center. All the individuals and units Trung tâm mua. Tất cả các cá nhân và đơn vị that play a role in the purchase decision- đóng vai trò trong quá trình ra quyết định mua making process. hàng. Users. Members of the buying organization Người sử dụng. Các thành viên của công ty who will actually use the purchased product mua, những người sẽ thực sự sử dụng sản or service. phẩm hoặc dịch vụ đã mua. Influencers. People in an organization’s Người có ảnh hưởng. Những người trong buying center who affect the buying trung tâm mua của công ty có ảnh hưởng đến decision; they often help define quyết định mua hàng, thường giúp xác định specifications and also provide information thông số kỹ thuật và đồng thời cung cấp thông for evaluating alternatives. tin để đánh giá các lựa chọn. Buyers. People in an organization’s buying Người mua. Những người trong trung tâm center who make an actual purchase. mua hàng của công ty thực hiện hành vi mua hàng thực tế. Deciders. People in an organization’s Người quyết định. Những người trong trung buying center who have formal or informal tâm mua hàng của công ty, có quyền chính power to select or approve the final thức hoặc không chính thức để lựa chọn hoặc suppliers. phê duyệt các nhà cung cấp cuối cùng. Gatekeepers. People in an organization’s Người gác cổng. Trong công ty, những người buying center who control the flow of này kiểm soát luồng thông tin đến những information to others. người khác. Problem recognition. The first stage of the Nhận diện vấn đề. Trong giai đoạn đầu tiên business buying process in which someone của quá trình mua của công ty, một thành viên in the company recognizes a problem or trong công ty nhận diện được một vấn đề hoặc need that can be met by acquiring a good or nhu cầu có thể được đáp ứng bằng cách mua a service. một hàng hóa hoặc một dịch vụ. General need description. The stage in the Mô tả nhu cầu chung. Trong giai đoạn này, business buying process in which a buyer người mua mô tả các đặc điểm chung và số describes the general characteristics and lượng mặt hàng cần mua. quantity of a needed item. Product specification. The stage of the Thông số kỹ thuật của sản phẩm. Trong giai business buying process in which the đoạn này, công ty mua quyết định và quy định buying organization decides on and các đặc tính kỹ thuật tốt nhất của sản phẩm specifies the best technical product cần mua. characteristics for a needed item. Supplier search. The stage of the business Tìm kiếm nhà cung cấp. Trong giai đoạn buying process in which the buyer tries to này, người mua cố gắng tìm các nhà cung cấp find the best vendors. tốt nhất. Proposal solicitation. The stage of the Mời đề xuất hợp đồng. Trong giai đoạn này, business buying process in which the buyer người mua mời các nhà cung cấp đủ điều kiện invites qualified suppliers to submit gửi đề xuất. proposals. Supplier selection. The stage of the Lựa chọn nhà cung cấp. Trong giai đoạn business buying process in which the buyer này, người mua xem xét các đề xuất và lựa reviews proposals and selects a supplier or chọn một nhà cung cấp hoặc các nhà cung suppliers. cấp. Order-routine specification. The stage of Đặc tả quy trình đặt hàng. Trong giai đoạn the business buying process in which the này, người mua lên đơn đặt hàng cuối cùng buyer writes the final order with the chosen với (các) nhà cung cấp đã chọn, liệt kê các supplier(s), listing the technical thông số kỹ thuật, số lượng cần thiết, thời gian specifications, quantity needed, expected giao hàng dự kiến, chính sách đổi trả và bảo time of delivery, return policies, and hành. warranties. Performance review. The stage of the Đánh giá hiệu quả. Trong giai đoạn này, business buying process in which the buyer người mua đánh giá hiệu quả hoạt động của assesses the performance of the supplier and nhà cung cấp và quyết định tiếp tục, sửa đổi decides to continue, modify, or drop the hoặc hủy bỏ thỏa thuận. arrangement.