Professional Documents
Culture Documents
389 Cau TRC Nghim Hoa Ly DC Co Dap A
389 Cau TRC Nghim Hoa Ly DC Co Dap A
Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước
trong khoảng:
Câu 2: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng diện
tích bề mặt là:
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn
định.
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
d. Tất cả đúng.
Câu 6: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.
Câu 7: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Câu 9: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
a. Nhân keo.
d. Ion đối.
Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
2
b. Dung dịch thực < hệ keo < thô
Câu 11: Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10 -7m. Biết độ
nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số
khếch tán là:
Câu 12: Hạt sương có bán kính r = 10-4m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10-5N.s/m2 và bỏ
qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tóc độ sa lắng của hạt
sương là:
Câu 13: Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng:
a. Natri stearat
c. Span
d. Tween
Câu 14: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong
khoảng.
Câu 15: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001cm thì tổng diện
tích bề mặt là:
3
a. 60m2 b. 600cm2 c. 60dm2 d. 6000cm2
Câu 16: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta
được keo AgI có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nNO3-.(n-x)Ag+]x-.xAg+
d. [m(AgI).nNO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+
a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. I-
Câu 18: Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
Câu 19: Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh
sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
a. λ ≥ d b. λ = d c. λ > d d. λ < d
Câu 20: Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
Câu 23: Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
Câu 26: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là:
b. Tạo mixen
d. Tất cả đúng.
Câu 27: Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:
5
Câu 28: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi
là:
Câu 29: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể c. Hệ dị thể
Câu 30: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện
tích bề mặt là:
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k.
d. Tất cả sai.
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng
6
b. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
d. Tất cả đúng
Câu 34: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng.
Câu 35: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và
Cu2+ là 0,337V thì:
b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chất oxy hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.
d. Tất cả đúng.
Câu 37: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ΔH0 < 0. Để thu được nhiều NH3 ta nên:
7
Câu 38: Chọn câu đúng:
a. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng
yếu.
c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng
mạnh.
d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng
yếu
Câu 39: Cho phản ứng I2(k) + H2(k) 2HI, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp đôi.
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.
a. v = k[H2]2[I2] c. v = k[H2]2[I2]2
b. v = k[H2][I2] d. v = k[H2]3[I2]2
Câu 40: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) 2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng
là: v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
Câu 41: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ
phản ứng tăng lên.
Câu 42: Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở
nhiệt độ 800C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
8
a. 136 giờ c. 13,6 giờ
Câu 43: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60
năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:
Câu 44: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng
xảy ra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản
ứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi
phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng
xảy ra.
b. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất.
9
a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ
khác nhau.
d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
d. a, b đúng
Câu 49: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.
0 0 0 0 0
Câu 51: Biết EAg+ /Ag > ECu2+ /Cu > EZn2+ /Zn > 𝐸Al3+ /Al > 𝐸Mg+ /Mg nếu phối hợp các cặp oxi
hóa khử cho trên với nồng độ mỗi muối đều là 1M thì có thể tạo được nhiều nhất bao nhiêu pin
điện hóa học?
a. 10 c. 8
b. 9 d. 7
10
Câu 52: Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+
d. b, c đều đúng.
Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+. Phát biểu nào sau
đây là đúng.
Câu 54: Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng
vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:
a. Loại 1 c. Loại 2
b. Loại 3 d. Loại 4
b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl-
c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl-
Câu 56: Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe3+ 2Fe + 3Ni2+. Tìm φ0 của Ni2+/Ni. Biết E0 của pin là
+0,194V và φ0 của Fe3+/Fe là -0,036V.
a. +0,158 V c. - 0,230 V
b. -0,158 V d. + 0,266 V
Câu 57: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:
11
a. ΔG = 0 = -nEF c. ΔG > 0 = -nEF
Câu 58: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M và điện cực
0 0
đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết 𝜑𝐶𝑢 2+ /𝐶𝑢 = +0,34V và 𝜑𝑍𝑛2+ /𝑍𝑛 = -0,763V
a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra.
b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng
thời.
c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá
trình nhường electron gọi là sự khử.
d. b,c đúng.
a. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng
độ khác nhau.
d. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
Câu 61: Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được hệ keo:
b. Trung hòa điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
12
a. [m(AgI)n.I-.(n-x)K+]x-.xK+
b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I-]x+.xI-
c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I-]x+.xI-
d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 63: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang điện gì:
a. Âm c. Dương
Câu 64: Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
a. Ag+ c. NO3-
b. K+ d. SO42-
Câu 65: Trong các chất điện li: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối
với hệ keo ở câu 62 là:
a. K2SO4 c. BaSO4,
Câu 66: Khi đặt hệ keo ở câu 61 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực
nào?
a. Âm c. Dương
Câu 67: Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi c. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử
b. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.
13
d. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
Câu 69: Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại:
Câu 70: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với
nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha.
b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau,
còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau.
c. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1
chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng.
d. a, b, c đúng
Câu 72: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dd thực < thô c. dd thực < hệ keo < thô
b. Thô < hệ keo < dd thực d. Hệ keo < thô < dd thực
Câu 73: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
14
d. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường.
Câu 75: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
Câu 76: Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức:
3,203 |A| 2,303 |A0 |
a. k = ln | c. k = ln
t A0 | t |A|
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH].
Chọn phát biểu đúng nhất:
Câu 78: Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta được hệ AgI keo:
b. Không mang điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 79: Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra:
a. [m(AgI)n.NO3-.(n-x)K+]x-.xAg+
15
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)I-]x+.x NO3-
c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)I-]x+.x NO3-
d. [m(AgI)n.NO3-.(n+x)K+]x-.xAg+
Câu 81: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện tích gì:
a. Âm c. Dương
Câu 82: Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực
nào?
a. Âm c. Dương
Câu 83: Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
a. NaI c. NaBr
a. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
d. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.
b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.
d. b, c đúng
Câu 86: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do....
16
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.
Câu 87: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
Câu 88: Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10-4 M ta được hệ keo:
b. Không mang điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 89: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện tích:
a. Âm c. Dương
a. [m(AgI)n.I+.(n-x)K+]x+.xK+
b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I+]x+.xI+
c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I+]x+.xI-
d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 91: Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
a. Ag+ c. NO3-
b. Na+ d. Cl-
Câu 92: Trong các chất điện ly: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn
nhất đối với hệ keo ở câu 88 là:
a. K2SO4 c. BaSO4,
17
b. Fe2(SO4)3 d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 93: Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2, FeCl3, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ
keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:
a. 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 c. 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3
b. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 d. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3
Câu 94: Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực
nào?
a. Âm c. Dương
Câu 95: Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển
vào cực dương. Đó là hiện tượng:
Câu 96: Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:
b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi d. Phân tán bằng pepti hóa.
Câu 97: Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:
Câu 99: Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 200C thì hằng số
tốc độ phản ứng tăng:
18
b. Gấp 9 lần d. Gấp 12 lần
Câu 100: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
Câu 101: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
Câu 103: Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là:
Câu 104: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên
ranh giới của pha là:
b. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha. d. Luôn hướng về trong lòng các pha.
Câu 105: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
Câu 106: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được.
Câu 108: Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào
a. Hổn dịch b. Nhủ dịch c. Dung dịch phân tử d. Hổn nhũ dịch
Câu 109: Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí:
Câu 110: Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì:
Câu 111: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường:
Câu 112: Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo
b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.
20
d. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.
Câu 114: Tính chất động học của hệ keo bao gồm:
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi.
Câu 117: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ.
b. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
Câu 118: Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân.
a. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
b. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
21
c. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm
d. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm
Câu 119: Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?
a. Tính ướt.
d. Tất cả đúng.
Câu 121: Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại:
d. a, b đúng
Câu 122: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dày lớp khuếch tán.
Câu 123: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động:
22
Câu 124: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán.
Câu 125: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:
Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị tới
hạn thì thế nhiệt động:
Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế.
d. Cả a, b đúng.
Câu 127: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm sau đó đổi dấu và tăng lên.
c. Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng
23
Câu 129: Độ bền vựng phân tán thường được chia làm các loại:
d. a, b đúng
Câu 130: Khi cho K2SO4 vào hệ keo [m(AgI).nI-.(n-x)K+]x-.xK+ thì ion nào có tác dụng keo
tụ.
a. K+
b. SO42-
c. I-
Câu 131: Khi cho keo As2S3 điện tích dương tiếp xúc với các dung dịch chất điện li KCl,
KNO3, KI, KBr, KF cho biết keo AS2S3 hấp phụ dung dịch nào tốt nhất
a. KCl b. KI c. KF d. KBr
Câu 132: Cho biết keo AgI tích điện âm tiếp xúc với hổn hợp chất điện li KCl, FrCl, LiCl,
CsCl, RbCl cho biết keo AgI hấp phụ dịch nào tốt nhất
Câu 133: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự keo tụ:
b. Nhiệt độ.
Câu 134: Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:
24
c. Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng.
Câu 135: Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân keo hết
tủa, hiện tượng trên được gọi là:
b. Keo tụ tự phát.
d. Keo tụ do cơ học.
Câu 136: Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện tức là:
a. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện động lớn.
c. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế diện động nhỏ.
Câu 137: Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra.
c. Gel
d. Khí dung.
Câu 138: Hê phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô.
a. Hỗn dịch.
b. Nhũ tương.
c. Khí dung.
25
a. Phân loại theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ
tương.
b. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc.
Câu 140: Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau đây đúng:
c. Khí dung được sử dụng như thuốc có tác dụng nhanh chóng.
d. Tất cả đúng
b. Trung hòa điện tích trên bền mặt các hạt của pha phân tán.
c. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện.
d. Tập trung trên bền mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương.
Câu 142: Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào:
Câu 143: Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm người ta thường thêm vào:
d. Cả a, b đúng
26
Câu 144: Để giảm sự nổi kem của nhũ dịch người ta cần:
a. Các đầu phân cực và không phân cực hướng song song nhau.
b. Đầu phân cực hướng vào trong, đầu không phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng
hình cầu hay hình bản.
c. Đầu không phân cực hướng vào trong, đầu phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng
hình cầu hay hình bản.
d. Cả a, b đúng.
Câu 146: Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
Câu 147: Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:
4. Các chế phẩm thuốc phun mù đều trị mũi họng thường là khí dung.
a. 1, 2, 3 đúng
b. 1, 2, 5 đúng
c. 1, 2, 4 đúng
d. Tất cả đúng
Câu 149: Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
Câu 150: Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
Câu 151: Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
Câu 152: Vai trò của span trong chất HĐBM là:
28
b. chất trợ tan
Câu 153: Vai trò của Tween trong chất HĐBM là:
Câu 154: Vai trò của Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là:
Câu 155: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
1. Xà phòng Natri làm chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N.
2. Xà phòng Calci làm chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D.
3. Dung môi có sức căng bề mặt càng lớn càng khó thấm ướt.
4. Một chất HĐBM trong quá trình hoạt động làm giảm sức căng bề mặt của hệ.
5. Khả năng thấm ướt không phụ thuộc vào sức căng bề mặt.
29
a. 1, 2, 3, 5 đều đúng.
b. 1, 2, 3, 4 đều đúng.
c. 1, 2, 3 đều đúng.
Câu 157: Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn
b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn.
c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với
chất lỏng.
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn.
a. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.
b. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.
c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.
d. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.
Câu 159: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
Câu 160: Chất không ảnh hưởng đến hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
30
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
Câu 161: Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N có
đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
Câu 162: Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn
b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn.
c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với
chất lỏng.
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn.
a. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.
b. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.
c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.
d. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
Câu 164: Xà phòng kim loại hóa trị II như Calci là những chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D có
đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
31
d. Ít tan trong nước.
Câu 165: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất:
Câu 166: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng làm:
Câu 167: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
c. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol.
d. Tất cả đúng
Câu 168: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
c. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol (ít tan trong nước).
d. Tất cả đúng
Câu 169: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ.
32
c. Nhiệt độ
Câu 170: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
a. 1, 2, 3, 4 đúng
b. 1, 3 đúng
c. 1, 3, 5 đúng
d. 2, 3, 4 đúng
Câu 171: ......................là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi sâu vào bên
trong thể tích chất hấp phụ.
Câu 172: Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng
lớn thì:
Câu 173: Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt
tính lần lượt là:
33
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
Câu 174: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ:
Câu 175: Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chấy điện li.
a. Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion
đồng hình với ion cấu tạo nên hạt keo.
Câu 176: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
a. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ.
c. Nhiệt độ.
d. Tất cả đúng.
Câu 177: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng tới hạn thì sự
hấp phụ:
Câu 179: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bền mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng
b. 1, 3 đúng
c. 1, 3, 5 đúng
d. 2, 3, 4 đúng
Câu 180:................là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ.
b. Chất điện li
d. Tất cả đúng
Câu 182: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn.
a. t-1.mol.l-1
b. t.mol,l-1
c. mol-1.t.l
d. l.mol.-lt-1
Câu 183: Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+CD ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả.
35
1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không đổi.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng tăng hai lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng 4 lần.
a. V= k.CA2.CB.CC
b. V= k.CA.CB
c. V= k.CA.CB2
d. V= k.CA2.CB
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH].
Chọn phát biểu đúng nhất:
e. a, c đúng.
Câu 185: Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Fe3+/Fe2+ và Cu2+/Cu lần lượt là 0,771V và
0,34V phản ứng tự diễn ra theo chiều:
d. b, c đúng
a. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7cm đến 10-5cm phân tán trong mội
trường nước
b. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7cm đến 10-5cm mắt thường có
thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán
c. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10-7cm đến 10-5cm phân tán
trong một môi trường phân tán
Câu 188: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm
a. Hỗn dịch b. Keo thân dịch c. Keo lưu huỳnh d. Nhũ dịch
d. Tất cả sai.
37
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
Câu 192: Keo Al(OH)3 được điều chế bằng phương pháp
Câu 194: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:
d. Tất cả sai.
Câu 195: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
d. Tất cả sai.
Câu 196: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
38
b. Là chất hoạt động bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
d. Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân hạt keo.
Câu 197: Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:
d. Tất cả đúng.
Câu 198: Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu được:
a. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên.
b. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ trên lên.
c. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ góc bên.
Câu 200: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại:
Câu 201: Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch:
39
a. Fe(OH)3.
d. Keo AgI.
Câu 202: Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán nào:
a. Hỗn dịch.
b. Nhũ dịch.
Câu 202: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được:
d. Câu B và C đúng.
Câu 203: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
Câu 204: Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công thức:
a. T½ = 0.693/k.
b. T½ =0.639/k.
c. T½ = 1/ kCo.
d. Tất cả sai.
40
Câu 205: Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ
tương.
b. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc.
Câu 207: Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau:
Câu 208: Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai
a. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia.
d. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
Câu 209: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai:
41
c. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 210: Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác định
được:
d. Tất cả đúng
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
d. a, b, c đều đúng.
Câu 212: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
d. a, b, c đều đúng.
Câu 213:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn:
a. t-1.mol.l-1
b. t.mol.l-1
c. mol-1.t.l
d. l.mol.t-1
Câu 214:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn:
a. t-1.mol.l-1
42
b. t.mol.l-1
c. l.mol.t-1
d. Tất cả sai
Câu 215: Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
a. Không phân ly
b. Phân cực
d. b, c sai
a. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp.
c. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch.
d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich.
Câu 217: Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Nhiệt độ
b. Áp suất
Câu 218: Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và -
0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là:
a. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe
b. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd)
c. Fe/Fe2+(dd)//Sn2+(dd)/Sn
d. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn
43
Câu 219: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 =
60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:
Câu 218: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
- Nếu tăng nồng độ O2 lên 3 lần, giữ nguyên nồng độ N2 thì vận tốc tăng gấp 3.
- Nếu tăng nồng độ N2 lên gấp đôi, giữ nguyên nồng độ O2 thì vận tốc tăng gấp dôi.
a. v = k[N2][O2] c. v = k[N2]2[O2]2
b. v = k[N2]2[O2] d. v = k[N2]3[O2]2
Câu 220: Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+CD +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả.
1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần.
b. V= k[A]2[B][C]2
c. V= k[A][B]2[C]
d. V= k[A]2[B]2[C]
Câu 221: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc độ
phản ứng tăng lên.
Câu 222: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống 00C thì vận
tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần.
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. a, b, c, đều đúng.
Câu 224: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M,
ta được keo AgI:
d. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm.
Câu 225: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là:
45
a. I- b. K+ c. NO3- d. Ag+
Câu 226: Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng:
a. [m(AgI)n.NO3-.(n-x)Ag+]x+.xAg+
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)NO3-]x+.xNO3-
c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)NO3-]x+.xNO3-
d. [m(AgI)n.NO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 227: Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
Câu 228: Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp:
Câu 229: Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện
trường:
a. Âm b. Dương
Câu 230: Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được:
Câu 234: Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5, đó là hệ:
Câu 235: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nới với
nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện tượng
này gọi là:
Câu 236: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn
điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện
tượng này gọi là:
a. Kích thức tiểu phân hạt keo b. Nồng độ tiểu phân các hạt keo
c. Tính tích điện của hệ keo d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 238: Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được
gọi là:
c. Keo tụ do tác động cơ học d. Keo tụ do tác dụng của hóa chất
47
b. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng
d. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Câu 241: Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng:
Câu 242: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:
Câu 243: Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp :
Câu 244: Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:
a. Phân tán bằng cơ học b. Phân tán bằng cách pepti hóa
c. Phân tán bằng hồ quang điện d. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
48
Câu 245: Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với
chất hoạt động bề mặt với mục đích:
a. Làm pha rắn tan rã b. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn
c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn d. Câu a, b đều đúng
Câu 247: Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò:
a. Là môi trường phân tán b. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ
c. Chất điện ly hòa tan các hạt keo d. Câu a và câu b đúng
Câu 249: Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+, Al3+, giảm dần theo thứ tự:
a. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+ b. Cu2+ > Al3+ > NH4+ > Na+
c. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ d. Al3+ > Cu2+ > NH4+ > Na+
Câu 250: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M
ta được AgI.
a. Mang điện tích dương ( K+) b. Mang điện tích dương ( Ag+)
Câu 251: Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo:
Câu 252: Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn thật đều, hỗn
hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện tượng:
49
a. Keo tụ do tác động cơ học
Câu 254: Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10-7 – 10-3,
khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản được gọi là :
Câu 255: Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong:
a. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế
b. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán
c. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân
d. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân
Câu 256: Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích
a. dyn/ cm b. N/m
c. J/m d. mN/m
Câu 258: Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi:
50
a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0
c. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng.
a. N/m b. J/m
Câu 264: Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D
51
a. Kali oleat b. Natri oleat
Câu 265: Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn:
a. Span b. Tween
Câu 266: Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là:
Câu 266: Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là:
Câu 267: Cho phản ứng A B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v :
d[B]
a. v = k = const b. v =
𝑑𝑡
d[A]
c. v = d. v = d[A].dt
𝑑𝑡
Câu 268: Cho phản ứng A + B C là phản ứng bậc 2. Vận tốc phản ứng v :
a. v = k.[A] b. v = - d[A]/dt
c. v = k.[A].[B].[C] d. v = [C].dt
c. Thay đổi theo thời gian d. Các câu trên đều sai
Câu 270: Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy?
a. 0 b. 1
c. 2 d. 3
c. Không phụ thuộc vào nhiệt độ d. Các câu trên đều đúng
Câu 272: Phương trình động học của phản ứng bậc 1:
1
a. ln[A] = - lnk.t + b. lg[A] = - k.t +lg[𝐴0]
[𝐴0 ]
𝑘𝑡 𝑘𝑡
c. lg[A] = + lg[𝐴0] d. lg[A] = + lg[𝐴0 ]
2.303 0.693
Câu 273: Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị:
a. Mol-1 b. Phút-1
c. Phút-1.mol.lít-1 d. Mol-1.lít.phút-1
Câu 274: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)
2.303 b.(a+x) 2.303 b.(a−x)
a. k = lg b. k = lg
t.(a−b) a.(b+x) t.(a−b) a.(b−x)
Câu 276: Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức:
2.303[𝐴0 ] 0.105
a. T9/10 = b. T9/10 =
k k.[𝐴0 ]
0.105 2.303
c. T9/10 = d. T9/10 =
k k
Câu 277: Theo công thức của Arhenius: k = Ae-Ea/RT, thì Ea là:
53
Câu 278: Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là:
RT [𝑍𝑛2+ ] RT [𝑍𝑛2+ ]
a. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn - lg b. εZn2+/Zn = εo2H+/H2 - lg
2F [Zn] F [Zn]
RT [Zn] RT [𝑍𝑛2+ ]
c. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + lg d. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + lg
F [𝑍𝑛]2+ 2F [Zn]
Câu 279: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là:
RT [𝐹𝑒 2+ ] RT [𝐹𝑒 2+ ]
a. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ - lg b. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ - lg
F [𝐹𝑒 3+ ] 2F [𝐹𝑒 3+ ]
RT [𝐹𝑒 2+ ] RT [𝐹𝑒 3+ ]
c. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + lg d. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + lg
2F [𝐹𝑒 3+ ] F [𝐹𝑒 2+ ]
Câu 280: Cho phản ứng : Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- Phương trình Nernst của điện cực
calomel là:
RT [𝐻𝑔]2 .[𝐶𝑙− ]2 RT [𝐻𝑔2 𝐶𝑙2 ]
a. εcal = εocal + ln b. εcal = εocal + ln
2F [𝐻𝑔2 𝐶𝑙2 ] 2F 𝐻𝑔]2 .[𝐶𝑙− ]2
RT [Hg].[𝐶𝑙− ] RT [𝐻𝑔 𝐶𝑙 ]
c. εcal = εocal + ln d. εcal = 0 + 2 2
ln [Hg].[𝐶𝑙 −
F [𝐻𝑔2 𝐶𝑙2 ] 2F ]
Câu 281: Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức:
𝛼 1
a. λ = (S.cm2) b. λ = (S.cm2)
𝐶 𝐶
1000
c. λ = α.C (S.cm2) d. λ = k. (S.cm2)
𝐶
Câu 282: Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất?
a. H+ b. K+
c. Cl- d. OH-
Câu 284: Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung
dịch:
Câu 285: Định lượng AgNO3 bằng dung dịch NaCl chuẩn:
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3. Biết λAg+ = 61.92 , λNa+ = 50.11 , λCl- = 76.94, λNO3- =
71.44
a. K tăng trước điểm tương đương b. K giảm sau điểm tương đương
c. K = min tại điểm tương đương d. K = max tại điểm tương đương
Câu 286: Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế
điện cực ε:
Câu 287: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy(bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu
để 90% số nguyên tử
Câu 288: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105.l.mol-1.phut-1.
Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M
Câu 289: Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh)
b. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) d. Điện cực màng lỏng
Câu 290: Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH)
b. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh c. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh
a. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố
trong một chất
b. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố
trong một chất
c. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố
trong một chất
d. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong
một chất
Câu 294: Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau:
Câu 295: Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau:
56
2𝑟 2 (𝑑−𝑑0 )𝜂 𝑟 2 (𝑑−𝑑0 )𝑔
a. v = b. v =
9𝑔 9𝜂
2𝑔 2 (𝑑−𝑑0 )𝑟 2𝑟 2 (𝑑−𝑑0 )𝑔
c. v = d. v =
9𝜂 9𝜂
Câu 296:Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng
cách:
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch
tán
b. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
Câu 298: Khi khảo sát phản ứng bậc không, người ta có thể xác định được chu kỳ bán hủy
của phản ứng dựa vào công thức:
3[A0 ] [A]0
a. T1/2 = b. T1/2 =
k 2k
0,693 k
c. T1/2 = d. T1/2 =
k [A0 ]
Câu 299: Khi chiếu các tia sang đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy:
57
Câu 300: Tốc độ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi qua diện tích S được tính
theo biểu thức:
dm dx dm dC
a. S. = -D b. = -D .S
dt dc dt dx
dt dx dm dx
c. = -D .S d. = -D
dm dc dt dC
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Câu 302: Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:
c. Phương pháp điện thẩm tích d. Phương pháp thay thế dung môi
e. Tất cả sai
Câu 303: Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 6ml nước và 3ml dầu. lắc mạnh
ta được nhũ dịch dầu trong nước. Điều này được giải thích như sau:
a. Xà phòng natri đã làm giảm sức căng bề mặt giữa 2 pha dầu nước
b. Xà phòng natri đã tạo lớp áo bảo vệ giúp các hạt dầu khỏi dính vào nhau
c. Xà phòng natri đã làm giảm năng lượng tự do bề mặt của các hạt dầu
d. Xà phòng natri là chất hoạt động bề mặt gồm một phần thân dầu và một phần thân
nước
Câu 304: Muối stearat trimetyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:
Câu 305: Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng:
b. Xà phòng natri làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch
c. Xà phòng natri phân tán vào trong long chất lỏng làm tăng sức căng bề mặt của dung
dịch
d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức
căng bề mặt
Câu 306: Tween và span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong:
Câu 307: Khi có sự hấp phụ chất lỏng lện chất rắn, yếu tố nào sau đây không bị ảnh
hưởng:
Câu 308: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
Câu 309: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc nhất được biểu thị:
3,203 |𝐴0 | 3,203 |𝐴|
a. k = ln b. k = ln
𝑡 |𝐴| 𝑡 |𝐴0|
59
Câu 310: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:
d. Câu a, b đúng
Câu 311: Công thức tính hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất theo thực nghiệm:
2,303 n2 −n0 t n2 −no
a. k = lg b. k = lg
t n2 −n1 2,303 n2 −no
Câu 312: Keo xanh phổ được điều chế bằng cách:
Câu 313: Khi quan sát keo lưu huỳnh ta có thể thấy:
b. Trắng xanh
c. Trắng vàng
d. Trắng hồng
Câu 314: Khi cho phenol vào nước, tùy theo hàm lượng giữa hai chất ta có thể tạo thành
các hệ sau:
Câu 315: Giản đồ hòa tan hạn chế của phenol và nước có dạng:
Câu 316: Điểm cực đại của giản đồ pha phenol-nước được gọi là:
Câu 317: Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết định cách chiết nhiều lần có lợi
hơn một lần là:
b. Lực chiết
Câu 318: Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các dung môi sau:
a. Cồn ethylic
b. Acid axetic
c. Glyxerin
d. Benzen
Câu 319:Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác
định được:
61
a. Chu kỳ bán hủy của thuốc
Câu 320: Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ dịch phân hủy theo phản
ứng:
Câu 321: Chất nào có thể được sử dụng làm chất tẩy rữa trong vùng nước cứng:
Câu 322: Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất:
Câu 323: Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ:
Câu 324: Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt được sản xuất tại Việt Nam:
Câu 325: Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion Ni2+ và Co2+
người ta phải:
Câu 326: Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa ion Ni2+ và Co2+
a. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
62
b. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
c. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II,
dd HCl
d. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd citrat I, dd HCl
Câu 327: Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ thuộc vào:
d. Bản chất của các ion Ni2+ và Co2+ đối với nhựa trao đổi ion
Câu 328: Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:
Câu 329: Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)3, keo gelatin có vai trò:
Câu 330: Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân loại nhũ dịch
a. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ dịch
d. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch
63
Câu 331: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Cd + CuSO4 = Cu + CdSO4. Biểu thức
tính sức điện động tiêu chuẩn là:
0 0 0 0
a. E0 = 𝜑𝐶𝑢 2+ /𝐶𝑢 - 𝜑𝐶𝑑 2+ /𝐶𝑑 a. E0 = 𝜑𝐶𝑢 2+ /𝐶𝑢 + 𝜑𝐶𝑑 2+ /𝐶𝑑
0 0
a. E0 = 𝜑𝐶𝑑 2+ /𝐶𝑑 - 𝜑𝐶𝑢2+ /𝐶𝑢 a. Tất cả sai
Câu 332: Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo công thức sau:
a. 0,2678 - 0, 059logaCl-
b. 0,2678 + 0,059logaCl-
c. 0,2224 - 0,059logaCl-
d. 0,2224 + 0,059logaCl-
Câu 333: Thế điện cực của điện cực Ag/AgCl được tính theo công thức sau:
a. 0,2678 - 0,059logaCl-
b. 0,2678 + 0,059logaCl-
c. 0,2224 - 0,059logaCl-
d. 0,2224 + 0,059logaCl-
Câu 334: Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng:
Câu 336: Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:
64
c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
Câu 341: Cho pin: Zn/ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình điện cực là:
c. Zn2+ + 2e = Zn và Cu2+ + 2e = Cu
Câu 342:Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B- . Ban đầu có a mol AB, gọi α
là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là:
65
𝑎 𝑎.𝛼
a. k = a. k =
𝑎−𝛼 1−𝛼
𝑎.𝛼2 𝛼.𝑎
a. k = a. k =
1−𝛼 𝑎(1−𝛼)
Câu 343: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+. Biểu thức tính sức
điện động của pin là:
RT [2Sn2+ ] RT [2Sn2+ ]
a. E = E0 - ln b. E = E0 + ln
nF [Sn4+ ] nF [Sn4+ ]
RT [𝑆𝑛2+ ]2 RT [𝑆𝑛2+ ]2
c. E = E0 - ln d. E = E0 + ln
nF [𝑆𝑛4+ ] nF [𝑆𝑛4+ ]
a. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là
một cấu tử
b.Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là
nhiều cấu tử
c. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là
nhiều cấu tử
d. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán với
pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử
Câu 346: Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3: AgNO3 +
KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là:
Câu 347: Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3:
66
AgNO3 + KI = AgI +KNO3. Ion tạo thế là:
a. K+ b. I- c. Ag+ d. NO3-
Câu 348: Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Ký
hiệu của keo là:
a. [mFe(OH)3.nFe3+(3n – x)Cl-]x+.xCl-
Câu 349: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi.Ion
tạo thế là:
Câu 350: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Hạt
keo mang điện tích là:
Câu 351: Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng
là:
Câu 352: Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm:
b. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
c. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
d. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
Câu 356: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
Câu 357: Hiện nay để xác định diên tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta dùng phương
pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp phụ nào cho kết quả đáng tin cậy
nhất:
Câu 358: Quá trình hấp phụ vật lý khác với hấp phụ hóa học:
Câu 359: Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng:
a. ΔU = Q – A
b. ΔU = A – Q
c. ΔU = A + Q
d. ΔU = QP
68
Câu 360: Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và…....với môi trường:
a. Công
b. Năng lượng
c. Nhiệt
d. Bức xạ
a. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch
điện ly
b. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung
dịch điện ly
c. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
d. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
Câu 362: Cho một điện cực oxi hóa khử có quá trình điện cực: Ox + ne = Kh. Điện thế của
điện cực sẽ là:
𝑅𝑇 𝑎𝑜𝑥 𝑅𝑇 𝑎𝑜𝑥
a. φ = φ0 + ln b. φ = φ0 - ln
𝑛𝐹 𝑎𝑘ℎ 𝑛𝐹 𝑎𝑘ℎ
𝑅𝑇 𝑎𝑘ℎ
c. φ = φ0 - ln d. a, b, c đều sai
𝑛𝐹 𝑎𝑜𝑥
Câu 363: Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực: Men+ + ne =Me. Điện thế của điện cực
sẽ là:
RT aMe2+ RT aMe
a. φ = φ0 + ln a. φ = φ0 - ln
nF aMe nF aMe2+
RT aMe
a. φ = φ0 + ln d. Tất cả đều đúng
nF aMe2+
Câu 364: Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực: B + ne = Bn- . Điện thế của điện cực sẽ
là:
RT RT
a. φ = φ0 + lnaBn− b. φ = φ0 - lnaBn−
nF nF
RT RT
c. φ = φ0 + lnaB d. φ = φ0 - lnaB
nF nF
69
Câu 365: Cho điện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng điện cực: AgCl + e = Ag + Cl- . Điện
thế của điện cực là:
RT RT
a. φ = φ0 + lnaAg+ b. φ = φ0 - lnaCl−
2F 2F
RT RT
c. φ = φ0 + lnaAg+ d. φ = φ0 - lnaCl−
F F
Câu 366:Cho pin điện hóa: Pt, H2/ H+ // Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng xảy ra trong pin là:
Câu 367: Cho điện cực antimoine OH-/ Sb2O3, Sb có phản ứng điện cực là:
Câu 368: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H2 + Cl2 = 2HCl. Pin được hình thành
từ các điện cực là:
A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0
C. Q < 0 và A < 0
D. Q > 0 và A < 0
A. Công > 0
B. Công > 0
C. Công 0
D. Công 0
70
Câu 371: Hệ dị thể là:
Câu 372: Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng vào dung
dịch có chứa anion của muối đó (M/MA/An-) là điện cực:
Câu 373: Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch:
Câu 374: Phản ứng bậc một : A sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản
ứng bậc một là:
CA C0A 1 C0A
a. ln = kt b. ln = kt c. . ln =t d. b, c đúng
C0A CA k CA
Câu 375: Phản ứng bậc một : A sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là:
k 1 ln2 1
a. t½ = b. t½ = c. t½ = d. t½ =
ln2 kC0A k C0A
Câu 376: Phản ứng bậc 2 : 2A sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản
ứng bậc một là:
1 1 CA −C0A 1 1
a. − = kt b. = kt c. − = kt d. b, c đúng
C0A CA CA .C0A CA C0A
Câu 377: Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn của
nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly của KNO3 trong dung dịch là:
Câu 378: Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH3COONa và NaCl lần lượt là 426,1;
91; và 126,5 cm2. 1 đlg-1. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của dung dịch CH3COOH ở 250C
là:
71
A. 390,6 (cm2. 1 đlg-1) B. 380 (cm2. 1 đlg-1)
Câu 379: Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10-5. Nếu axít có nồng độ là 0,1M thì độ điện ly của
axít là:
Câu 380: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc độ phản ứng là:
Câu 381: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 75%
là:
Câu 382: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết
87,5% là:
Câu 383: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng
phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:
Câu 384: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng
phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:
Câu 385: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ phóng xạ là:
Câu 386: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là:
A. 300 ph B. 30 ph C. 3 ph D. 0,3 ph
Câu 387: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết để phân hủy
hết 87,5% là:
72
A. 9 ph B. 0,9 ph C. 90 ph D. 900 ph
Câu 388: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau 15 phút
là:
Câu 389: Phản ứng giữa A và B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy ra hết 25% lượng
ban đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:
A. 35 ph B. 30 ph C. 25 ph D. 20 ph
73