You are on page 1of 73

HÓA LÝ DƯỢC

Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước
trong khoảng:

a. Từ 10-7 đến 10-5 m

b. Từ 10-7 đến 10-5 mµ

c. Từ 10-7 đến 10-5 dm

d. Từ 10-7 đến 10-5 cm

Câu 2: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng diện
tích bề mặt là:

a. 60m2 b. 600m2 c. 60dm2 d. 600cm2

Câu 3: Ngưỡng keo tụ là gì?

a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn
định.

d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

Câu 4: Cấu tạo của mixen keo bao gồm:

a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.

Câu 5: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:

a. Kích thước tiểu phân hạt keo.

b. Tính tích điện của hạt keo.


1
c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.

d. Tất cả đúng.

Câu 6: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:

a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.

b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.

c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.

d. a, b, c đúng.

Câu 7: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:

a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.

b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.

c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.

d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.

Câu 8: Sức căng bề mặt là:

a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.

b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.

c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.

d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.

Câu 9: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:

a. Nhân keo.

b. Lớp khuếch tán.

c. Ion quyết định thế hiệu.

d. Ion đối.

Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:

a. Hệ keo < dung dịch thực < thô

2
b. Dung dịch thực < hệ keo < thô

c. Thô < hệ keo < dung dịch thực

d. Hệ keo < thô < dung dich thực

Câu 11: Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10 -7m. Biết độ
nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số
khếch tán là:

a. 3,52.10-12 m2/s c. 3,52.10-12 cm2/s

b. 3,52.10-11 m2/s d. 3,52.10-11 cm2/s

Câu 12: Hạt sương có bán kính r = 10-4m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10-5N.s/m2 và bỏ
qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tóc độ sa lắng của hạt
sương là:

a. 12,1.10-4 m/s c. 12,1.10-3 m/s

b. 12,1.10-5 m/s d. 12,1.10-6 m/s

Câu 13: Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng:

a. Natri stearat

b. Natri lauryl sulfat

c. Span

d. Tween

Câu 14: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong
khoảng.

a. Từ 10-2 đến 10-4 Å

b. Từ 102 đến 104 Å

c. Từ 10-1 đến 10-3 Å

d. Từ 101 đến 103 Å

Câu 15: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001cm thì tổng diện
tích bề mặt là:
3
a. 60m2 b. 600cm2 c. 60dm2 d. 6000cm2

Câu 16: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta
được keo AgI có cấu tạo như sau:

a. [m(AgI).nNO3-.(n-x)Ag+]x-.xAg+

b. [m(AgI).nAg+.(n-x) NO3-]x+.x NO3-

c. [m(AgI).nAg+.(n+x) NO3-]x+.x NO3-

d. [m(AgI).nNO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+

Câu 17: Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:

a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. I-

Câu 18: Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:

a. SO42- b. NO3- c. K+ d. Ag+

Câu 19: Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh
sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:

a. λ ≥ d b. λ = d c. λ > d d. λ < d

Câu 20: Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:

a. Lớn b. trung bình c. nhỏ d. tất cả đúng

Câu 21: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:

a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.

b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.

c. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.

d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.

Câu 22: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng:

a. Trong lòng pha

b. Ranh giới của pha.

c. Bất cứ nơi nào


4
d. A và C đúng

Câu 23: Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:

a. Muối giúp trao đổi ion.

b. Chất nhũ hóa N/D

c. Chất phá bọt

d. Chất nhũ hóa D/N

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:

a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.

b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.

c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.

d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.

Câu 25: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

a. Là ester của sorbitol và acid béo.

b. Là ester của sorbitan và acid béo.

c. Là ete của sorbitan và ancol béo.

d. Là ete của sorbitol và ancol béo.

Câu 26: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là:

a. Tạo nhũ hóa

b. Tạo mixen

c. Làm chất tẩy rửa

d. Tất cả đúng.

Câu 27: Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:

a. 10-7-10-5cm c. < 10-7cm

b. > 10-5cm d. a, b, c đều sai.

5
Câu 28: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi
là:

a. Hệ đơn phân tán c. Hệ đa phân tán

b. Hệ đơn dạng d. Hệ da dạng

Câu 29: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:

a. Hệ vi dị thể c. Hệ dị thể

b. Hệ đồng thể d. Hệ 2 pha

Câu 30: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện
tích bề mặt là:

a. 60cm2 b. 6.103cm2 c. 600cm2 d. 6.104cm2

Câu 31: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:

a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.

b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.

c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k.

d. Tất cả sai.

Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất.

a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.

b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.

c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.

d. Tất cả đúng

Câu 33: Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:

a. Tăng nhiệt độ của phản ứng.

6
b. Giảm nhiệt độ của phản ứng.

c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng.

d. Tất cả đúng

Câu 34: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:

a. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k.


0,105
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = .
𝑘

c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.

d. Tất cả đúng.

Câu 35: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và
Cu2+ là 0,337V thì:

a. Không có hiện tượng gì xảy ra.

b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chất oxy hóa.

c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.

d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.

Câu 36: Cho sơ đồ pin như sau: (-)Pt ǀ H2 ǀ H+ ǀǀ Ag+ ǀ (+)

a. Cực âm: H2  2H+ + 2e

b. Cực dương: 2Ag+ +2e-  2Ag

c. Phảm ứng tổng quát: H2 + 2Ag+  2H+ +2Ag.

d. Tất cả đúng.

Câu 37: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH0 < 0. Để thu được nhiều NH3 ta nên:

a. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao

b. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao.

c. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp.

d. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.

7
Câu 38: Chọn câu đúng:

a. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.

b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng
yếu.

c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng
mạnh.

d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng
yếu

Câu 39: Cho phản ứng I2(k) + H2(k)  2HI, người ta nhận thấy:

- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp đôi.

- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.

Phương trình vận tốc là:

a. v = k[H2]2[I2] c. v = k[H2]2[I2]2

b. v = k[H2][I2] d. v = k[H2]3[I2]2

Câu 40: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k)  2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng
là: v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.

a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.

b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.

c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.

d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.

Câu 41: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ
phản ứng tăng lên.

a. 59550 lần c. 59049 lần

b. 59490 lần d. 59090 lần

Câu 42: Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở
nhiệt độ 800C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.

8
a. 136 giờ c. 13,6 giờ

b. 163 giờ d. 16,3 giờ

Câu 43: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60
năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:

a. 120 năm c. 128 năm

b. 180 năm d. 182 năm

Câu 44: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:

a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.

b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.

c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.

d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.

Câu 45: Chọn phát biểu đúng nhất:

a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng
xảy ra.

b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản
ứng xảy ra.

c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi
phản ứng xảy ra.

d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng
xảy ra.

Câu 46: Điều kiện của sự điện phân là:

a. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất.

b. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.

c. Dước tác dụng của ánh sáng.

d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất.

Câu 47: Chọn phát biểu đúng

9
a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.

b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.

c. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ
khác nhau.

d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.

Câu 48: Dung dịch điện ly là dung dịch:

a. Có khả năng dẫn điện.

b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.

c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.

d. a, b đúng

Câu 49: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:

a. Một đương lượng gam chất tan.

b. Một mol chất tan.

c. Mười đương lượng gam chất tan.

d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.

Câu 50: λ∞ là đại lượng:


a. Độ dẫn điện riêng.

b. Độ dẫn điện đương lượng.

c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.

d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.
0 0 0 0 0
Câu 51: Biết EAg+ /Ag > ECu2+ /Cu > EZn2+ /Zn > 𝐸Al3+ /Al > 𝐸Mg+ /Mg nếu phối hợp các cặp oxi

hóa khử cho trên với nồng độ mỗi muối đều là 1M thì có thể tạo được nhiều nhất bao nhiêu pin
điện hóa học?

a. 10 c. 8

b. 9 d. 7

10
Câu 52: Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+

a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử.

b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự oxy hóa.

c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử.

d. b, c đều đúng.

Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+. Phát biểu nào sau
đây là đúng.

a. Khối lượng Fe tăng.

b. Khối lượng Cu giảm.

c. Khối lượng Fe giảm.

d. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu.

Câu 54: Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng
vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:

a. Loại 1 c. Loại 2

b. Loại 3 d. Loại 4

Câu 55: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:

a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl-

b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl-

c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl-

d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-

Câu 56: Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe3+  2Fe + 3Ni2+. Tìm φ0 của Ni2+/Ni. Biết E0 của pin là
+0,194V và φ0 của Fe3+/Fe là -0,036V.

a. +0,158 V c. - 0,230 V

b. -0,158 V d. + 0,266 V

Câu 57: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:

11
a. ΔG = 0 = -nEF c. ΔG > 0 = -nEF

b. ΔG < 0 = -nEF d. ΔG ≠ 0 = -nEF

Câu 58: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M và điện cực
0 0
đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết 𝜑𝐶𝑢 2+ /𝐶𝑢 = +0,34V và 𝜑𝑍𝑛2+ /𝑍𝑛 = -0,763V

a. (-) CuSO4 (0,4M) ǀ Cu ǁ Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) (+)

b. (-) Cu ǀ CuSO4 (0,4M) ǁ ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn (+)

c. (-) Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) ǁ CuSO4 (0,4M) ǀ Cu (+)

d. (-) ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn ǁ Cu ǀ CuSO4 (0,4M) (+)

Câu 59: Chọn câu đúng:

a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra.

b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng
thời.

c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá
trình nhường electron gọi là sự khử.

d. b,c đúng.

Câu 60: Chọn phát biểu đúng

a. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.

b. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.

c. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng
độ khác nhau.

d. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.

Câu 61: Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được hệ keo:

a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm

b. Trung hòa điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.

Câu 62: Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng:

12
a. [m(AgI)n.I-.(n-x)K+]x-.xK+

b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I-]x+.xI-

c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I-]x+.xI-

d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+

Câu 63: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang điện gì:

a. Âm c. Dương

b. Không mang điện d. Đáp án khác

Câu 64: Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:

a. Ag+ c. NO3-

b. K+ d. SO42-

Câu 65: Trong các chất điện li: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối
với hệ keo ở câu 62 là:

a. K2SO4 c. BaSO4,

b. Fe2(SO4)3 d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Câu 66: Khi đặt hệ keo ở câu 61 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực
nào?

a. Âm c. Dương

b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.

Câu 67: Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:

a. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi c. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử

b. Ngưng tụ do phản ứng khử d. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân

Câu 68: Cấu tạo của hạt keo gồm:

a. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

b. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

c. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.
13
d. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

Câu 69: Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại:

a. Độ bền độ học. c. Độ bền hóa học.

b. Độ bền tập hợp. d. a, b đều đúng.

Câu 70: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:

a. Hấp thụ đơn lớp c. Hấp thụ đa lớp

b. Hấp thụ tỏa nhiệt d. Tất cả đúng

Câu 71: Chọn phát biểu đúng

a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với
nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha.

b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau,
còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau.

c. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1
chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng.

d. a, b, c đúng

Câu 72: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là:

a. Hệ keo < dd thực < thô c. dd thực < hệ keo < thô

b. Thô < hệ keo < dd thực d. Hệ keo < thô < dd thực

Câu 73: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:

a. Hệ keo thân nước. c. Hệ keo sơ nước.

b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch. d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.

Câu 74: Thế Helmholtz là thế được tạo:

a. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán.

b. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán.

c. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối.

14
d. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường.

Câu 75: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:

a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.

b. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo.

c. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo

d. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.

Câu 76: Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức:
3,203 |A| 2,303 |A0 |
a. k = ln | c. k = ln
t A0 | t |A|

2,303 |A| 3,303 |A|


b. k = ln | d. k = ln |
t A0 | t A0 |

Câu 77: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH

Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH].
Chọn phát biểu đúng nhất:

a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.

b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.

c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.

d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.

Câu 78: Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta được hệ AgI keo:

a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm

b. Không mang điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.

Câu 79: Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra:

a. Điện di c. Điện thẩm.

b. Keo tụ d. Thẩm tích.

Câu 80: Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng:

a. [m(AgI)n.NO3-.(n-x)K+]x-.xAg+
15
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)I-]x+.x NO3-

c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)I-]x+.x NO3-

d. [m(AgI)n.NO3-.(n+x)K+]x-.xAg+

Câu 81: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện tích gì:

a. Âm c. Dương

b. Không mang điện d. Đáp án khác

Câu 82: Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực
nào?

a. Âm c. Dương

b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.

Câu 83: Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:

a. NaI c. NaBr

b. NaCl d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Câu 84:Chọn phát biểu đúng:

a. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.

b. Hạt keo không mang điện

c. Hạt keo trung hòa điện

d. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.

Câu 85: Chọn phát biểu đúng nhất:

a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.

b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.

c. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ.

d. b, c đúng

Câu 86: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.

a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do....
16
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.

c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.

d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.

Câu 87: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:

a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ.

b. Hệ phân tán thô.

c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.

d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.

Câu 88: Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10-4 M ta được hệ keo:

a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm

b. Không mang điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.

Câu 89: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện tích:

a. Âm c. Dương

b. Không mang điện d. Đáp án khác

Câu 90: Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng:

a. [m(AgI)n.I+.(n-x)K+]x+.xK+

b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I+]x+.xI+

c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I+]x+.xI-

d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+

Câu 91: Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:

a. Ag+ c. NO3-

b. Na+ d. Cl-

Câu 92: Trong các chất điện ly: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn
nhất đối với hệ keo ở câu 88 là:

a. K2SO4 c. BaSO4,
17
b. Fe2(SO4)3 d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.

Câu 93: Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2, FeCl3, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ
keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:

a. 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 c. 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3

b. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 d. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3

Câu 94: Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực
nào?

a. Âm c. Dương

b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.

Câu 95: Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển
vào cực dương. Đó là hiện tượng:

a. Điện di c. Điện thẩm

b. Điện thế chảy d. Điện thế sa lắng

Câu 96: Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:

a. Ngưng tụ bằng pp hóa học c. Phân tán bằng cơ học.

b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi d. Phân tán bằng pepti hóa.

Câu 97: Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:

a. Nhũ dịch NaCl trong nước. c. Hệ phân tán thô.

b. Keo NaCl trong nước. d. Hệ đồng thể.

Câu 98: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

a. Là este của span+acid béo c. Là ester của span+polioxi ethylen

b. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol d. Là este của sorbitan+polioxi ethylen

Câu 99: Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 200C thì hằng số
tốc độ phản ứng tăng:

a. Gấp 2 lần c. Gấp 6 lần

18
b. Gấp 9 lần d. Gấp 12 lần

Câu 100: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:

a. Thế hóa học. c. Thế động học.

b. Thể nhiệt động học. d. Thế điện động học.

Câu 101: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:

a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch

b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ d. Tất cả đúng

Câu 102: Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)

a. Là chất HĐBM anion c. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên.

b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion d. b, c đúng.

Câu 103: Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là:

a. Thế hóa học. c. Thế động hóa học.

b. Thể nhiệt động học. d. Thế điện học.

Câu 104: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên
ranh giới của pha là:

a. Cân bằng về ngoại lực c. Không cân bằng về ngoại lực

b. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha. d. Luôn hướng về trong lòng các pha.

Câu 105: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:

a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.

b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng.

c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.

d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.

Câu 106: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được.

a. Hệ keo lỏng c. Hệ keo khí trong lỏng

b. Nhũ dịch d. Khí dung


19
Câu 107: Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ phân tán:

a. R/R b. R/L c. L/R d. R/K

Câu 108: Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào

a. Hổn dịch b. Nhủ dịch c. Dung dịch phân tử d. Hổn nhũ dịch

Câu 109: Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí:

a. Môi trường keo lỏng c. Nhũ dịch

b. Môi trường keo khí lỏng d. Khí dung

Câu 110: Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì:

a. Hệ phân tán thô c. Keo NaCl

b. Hệ đồng thể d. Hệ dị thể

Câu 111: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường:

a. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay.

b. Thêm chất điện li.

c. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha

d. Thêm chất hoạt động bề mặt.

Câu 112: Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo

a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm.

b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.

c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.

d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.

Câu 113: Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:

a. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường.

b. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường.

c. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo.

20
d. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.

Câu 114: Tính chất động học của hệ keo bao gồm:

a. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.

b. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt.

c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.

d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.

Câu 115: Chọn câu sai về gradient nồng độ.

a. Là đại lượng có hướng và luôn âm.

b. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách.

c. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán,

d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi.

Câu 116: Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:

a. Nhiệt độ môi trường.

b. Nồng độ pha phân tán.

c. Chuyển động Brown

d. Sự dao động nồng độ.

Câu 117: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ.

a. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu.

b. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường.

c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.

d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.

Câu 118: Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân.

a. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm

b. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm

21
c. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm

d. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm

Câu 119: Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?

a. Tính ướt.

b. Tính tích điện.

c. Nồng độ và khả năng liên kết hóa.

d. Tất cả đúng.

Câu 120: Hạt keo có thể tích điện gì:

a. Hạt keo mang điện dương hoặc âm.

b. Không mang điện.

c. Trung hòa về điện.

d. Vừa mang dương vừa mang âm.

Câu 121: Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại:

a. Độ bền động học, tập hợp,

b. Độ bền tập hợp.

c. Độ bền hóa học.

d. a, b đúng

Câu 122: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dày lớp khuếch tán.

a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Lúc đầu tăng sau đó giảm

Câu 123: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động:

a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm.

b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm.

c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng.

d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.

22
Câu 124: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán.

a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Lúc đầu tăng sau đó giảm

Câu 125: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:

a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm.

b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm.

c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng.

d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.

Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị tới
hạn thì thế nhiệt động:

a. Giảm b. Tăng c. Không đổi d. Đổi dấu

Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì

a. Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế.

b. Ion lớp khuếch tán tăng lên.

c. Lớp ion đối tăng.

d. Cả a, b đúng.

Câu 127: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì

a. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm sau đó đổi dấu và tăng lên.

b. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm đến 0.

c. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động tăng.

d. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động giảm.

Câu 128: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:

a. Kích thước tiểu phân hạt keo.

b. Tính tích điện của hạt keo.

c. Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo.

d. Tất cả đúng
23
Câu 129: Độ bền vựng phân tán thường được chia làm các loại:

a. Độ bền động học

b. Độ bền tập hợp

c. Độ bền hóa học

d. a, b đúng

Câu 130: Khi cho K2SO4 vào hệ keo [m(AgI).nI-.(n-x)K+]x-.xK+ thì ion nào có tác dụng keo
tụ.

a. K+

b. SO42-

c. I-

d. Không có ion nào.

Câu 131: Khi cho keo As2S3 điện tích dương tiếp xúc với các dung dịch chất điện li KCl,
KNO3, KI, KBr, KF cho biết keo AS2S3 hấp phụ dung dịch nào tốt nhất

a. KCl b. KI c. KF d. KBr

Câu 132: Cho biết keo AgI tích điện âm tiếp xúc với hổn hợp chất điện li KCl, FrCl, LiCl,
CsCl, RbCl cho biết keo AgI hấp phụ dịch nào tốt nhất

a. FrCl b. KCl c. LiCl d. CsCl

Câu 133: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự keo tụ:

a. Chất điện li.

b. Nhiệt độ.

c. Tác động cơ học

d. Lực đẩy tỉnh điện.

Câu 134: Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:

a. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng.

b. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm.

24
c. Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng.

d. Hệ keo bền vững về động học.

 Câu 135: Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân keo hết
tủa, hiện tượng trên được gọi là:

a. Keo tụ thay đổi nhiệt độ.

b. Keo tụ tự phát.

c. Keo tụ tương hổ.

d. Keo tụ do cơ học.

Câu 136: Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện tức là:

a. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện động lớn.

b. Giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn.

c. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế diện động nhỏ.

d. Giảm chiều dày khuếch tán.

Câu 137: Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra.

a. Dung dịch phân tử, ion.

b. Dung dịch mixen.

c. Gel

d. Khí dung.

Câu 138: Hê phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô.

a. Hỗn dịch.

b. Nhũ tương.

c. Khí dung.

d. Hệ phân tán K/K.

Câu 139: Chọn câu sai khi nói về nhũ tương:

25
a. Phân loại theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ
tương.

b. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc.

c. Hê phân tán R/L

d. Hệ phân tán thô.

Câu 140: Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau đây đúng:

a. Nhũ tương D/N thường dùng bên ngoài.

b. Nhũ tương N/D thường dùng bên trong.

c. Khí dung được sử dụng như thuốc có tác dụng nhanh chóng.

d. Tất cả đúng

Câu 141: Vai trò chất nhũ hóa:

a. Giảm độ nhớt của nhũ tương.

b. Trung hòa điện tích trên bền mặt các hạt của pha phân tán.

c. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện.

d. Tập trung trên bền mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương.

Câu 142: Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào:

a. Tướng phân tán.

b. Môi trường phân tán.

c. Chất nhũ hóa.

d. Chất tạo bọt.

Câu 143: Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm người ta thường thêm vào:

a. Các chất cao phân tử.

b. Chất hoạt động bề mặt.

c. Hạt phân tán nhỏ như cao lanh.

d. Cả a, b đúng
26
Câu 144: Để giảm sự nổi kem của nhũ dịch người ta cần:

a. Tăng kích thước hạt.

b. Giảm độ nhớt của môi trường.

c. Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hao pha.

d. Chuyển tướng nhũ tương.

Câu 145: Cấu tạo của mixen keo xà phòng:

a. Các đầu phân cực và không phân cực hướng song song nhau.

b. Đầu phân cực hướng vào trong, đầu không phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng
hình cầu hay hình bản.

c. Đầu không phân cực hướng vào trong, đầu phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng
hình cầu hay hình bản.

d. Cả a, b đúng.

Câu 146: Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:

a. Thêm dung dịch CaCl2.

b. Thêm dung dịch NaCl.

c. Thêm natri sterat.

d. Thêm calci sterat.

Câu 147: Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:

a. Muối giúp trao đổi ion.

b. Chất nhũ hóa N/D.

c. Chất phá bọt.

d. Chất nhũ hóa D/N.

Câu 148: Chọn câu đúng khi nói về khí dung

1. Khí dung là hệ phân tán R/L

2. Khí dung là hệ phân tán L/K


27
3. Khí dung là hệ phân tán K/K

4. Các chế phẩm thuốc phun mù đều trị mũi họng thường là khí dung.

5. Các chế phẩm thuốc ở dạng dịch treo là khí dung.

a. 1, 2, 3 đúng

b. 1, 2, 5 đúng

c. 1, 2, 4 đúng

d. Tất cả đúng

Câu 149: Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:

a. Thêm dung dịch CaCl2.

b. Thêm dung dịch NaCl.

c. Thêm natri sterat.

d. Thêm calci sterat.

Câu 150: Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương:

a. Chất nhũ hóa N/D.

b. Chất phá bọt.

c. Chất nhũ hóa D/N.

d. Thêm dung dịch CaCl2.

Câu 151: Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương:

a. Chất nhũ hóa N/D.

b. Chất phá bọt.

c. Chất nhũ hóa D/N.

d. Thêm dung dịch CaCl2.

Câu 152: Vai trò của span trong chất HĐBM là:

a. Chất tạo bọt.

28
b. chất trợ tan

c. Chất nhũ hóa N/D.

d. Chất nhũ hóa D/N.

Câu 153: Vai trò của Tween trong chất HĐBM là:

a. Chất tạo bọt.

b. chất trợ tan

c. Chất nhũ hóa D/N.

d. Chất nhũ hóa N/D.

Câu 154: Vai trò của Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là:

a. Chất tạo bọt.

b. Chất trợ tan

c. Chất nhũ hóa N/D.

d. Chất nhũ hóa D/N.

Câu 155: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.

b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.

c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.

d. Tan tốt trong nước.

Câu 156: Chọn câu đúng trong các câu sau:

1. Xà phòng Natri làm chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N.

2. Xà phòng Calci làm chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D.

3. Dung môi có sức căng bề mặt càng lớn càng khó thấm ướt.

4. Một chất HĐBM trong quá trình hoạt động làm giảm sức căng bề mặt của hệ.

5. Khả năng thấm ướt không phụ thuộc vào sức căng bề mặt.

29
a. 1, 2, 3, 5 đều đúng.

b. 1, 2, 3, 4 đều đúng.

c. 1, 2, 3 đều đúng.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 157: Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:

a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn

b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn.

c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với
chất lỏng.

d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn.

Câu 158: Chất nhũ hóa Tween là:

a. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.

b. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.

c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.

d. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.

Câu 159: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.

b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.

c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.

d. Tan tốt trong nước.

Câu 160: Chất không ảnh hưởng đến hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.

b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.

30
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.

d. Tan tốt trong nước.

Câu 161: Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N có
đặc điểm:

a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.

b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.

c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.

d. Tan tốt trong nước.

Câu 162: Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:

a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn

b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn.

c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với
chất lỏng.

d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn.

Câu 163: Chất nhũ hóa Span là:

a. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.

b. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D.

c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N.

d. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D

Câu 164: Xà phòng kim loại hóa trị II như Calci là những chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D có
đặc điểm:

a. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.

b. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.

c. Tan tốt trong nước.

31
d. Ít tan trong nước.

Câu 165: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất:

a. Chất tạo bọt

b. Chất trợ tan.

c. Chất nhũ hóa N/D

d. Mono este hoặc este nhiều lần.

Câu 166: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng làm:

a. Dùng trong kem đánh răng (chất trợ tan)

b. Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt)

c. Chất nhũ hóa N/D

d. Dùng trong mỹ phẩm (Mono este hoặc este nhiều lần)

Câu 167: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

a. Chất điện li, chất vơ cơ ( tan tốt trong nước).

b. Dung môi tinh khiết.

c. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol.

d. Tất cả đúng

Câu 168: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

a. Chất điện li, chất vơ cơ.

b. Dung môi tinh khiết.

c. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol (ít tan trong nước).

d. Tất cả đúng

Câu 169: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ.

a. Bản chất của hấp phụ.

b. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí.

32
c. Nhiệt độ

d. Lực liên kết phân tử.

Câu 170: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.

1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.

2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.

3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.

4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.

5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ.

a. 1, 2, 3, 4 đúng

b. 1, 3 đúng

c. 1, 3, 5 đúng

d. 2, 3, 4 đúng

Câu 171: ......................là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi sâu vào bên
trong thể tích chất hấp phụ.

a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.

Câu 172: Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng
lớn thì:

a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.

b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bề mặt rắn.

c. Dung môi dễ bị giải hấp.

d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn.

Câu 173: Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt
tính lần lượt là:

a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ.

b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ.

33
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.

d. Cả hai đều là chất hấp thu.

Câu 174: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ:

a. Sự hấp phụ tăng.

b. Sự hấp phụ không ảnh hưởng

c. Tùy thuộc vào nồng độ.

d. Sự hấp phụ giảm.

Câu 175: Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chấy điện li.

a. Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ.

b. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ.

c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion
đồng hình với ion cấu tạo nên hạt keo.

d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.

Câu 176: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ:

a. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ.

b. Nồng độ chất tan hau áp suất chất khí.

c. Nhiệt độ.

d. Tất cả đúng.

Câu 177: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng tới hạn thì sự
hấp phụ:

a. Sự hấp phụ bão hòa.

a. Sự hấp phụ tăng.

c. Tùy thuộc vào nồng độ.

d. Sự hấp phụ giảm.

Câu 178:................gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ:


34
a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.

Câu 179: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.

1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.

2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.

3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.

4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.

5. Chất hấp phụ là chất mà trên bền mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.

a. 1, 2, 3, 4 đúng

b. 1, 3 đúng

c. 1, 3, 5 đúng

d. 2, 3, 4 đúng

Câu 180:................là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ.

a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.

Câu 181: Hấp phụ gồm:

a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn.

b. Chất điện li

c. Trao đổi iom

d. Tất cả đúng

Câu 182: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn.

a. t-1.mol.l-1

b. t.mol,l-1

c. mol-1.t.l

d. l.mol.-lt-1

Câu 183: Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+CD ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả.

35
1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không đổi.

2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng tăng hai lần.

3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng 4 lần.

Biểu thức tốc độ phản ứng là:

a. V= k.CA2.CB.CC

b. V= k.CA.CB

c. V= k.CA.CB2

d. V= k.CA2.CB

Câu 184: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH

Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH].
Chọn phát biểu đúng nhất:

a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.

b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.

c. Phản ứng có bậc tổng quát là 2.

d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.

e. a, c đúng.

Câu 185: Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Fe3+/Fe2+ và Cu2+/Cu lần lượt là 0,771V và
0,34V phản ứng tự diễn ra theo chiều:

a. 2Fe2+ + Cu2+  2Fe2+ + Cu

b. 2Fe2+ + Cu  2Fe3+ + Cu2+

c. 2Fe3+ + Cu2+  2Fe2+ + Cu

d. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+

Câu 186: Cho Sn2+ + 2Fe3+  Sn4+ + 2Fe2+

a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự khử.

b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự oxy hóa.


36
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự khử.

d. b, c đúng

Câu 187: Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói

a. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7cm đến 10-5cm phân tán trong mội
trường nước

b. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7cm đến 10-5cm mắt thường có
thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán

c. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10-7cm đến 10-5cm phân tán
trong một môi trường phân tán

d. Câu A,B,C đúng

Câu 188: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm

a. Hỗn dịch b. Keo thân dịch c. Keo lưu huỳnh d. Nhũ dịch

Câu 189: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

a. Là ete của span và ethylen glycol

b. Là ete của sorbitan và poli ethylene glycol

c. Là ete của sorbitan và polioxi ethylene glycol

d. Là estre của span và polioxi ethylene glycol

Câu 190: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng :

a. Phân tán bằng hồ quang.

b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.

c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.

d. Tất cả sai.

Câu 191: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:

a. Phân tán bằng hồ quang.

b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.

37
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.

d. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử.

Câu 192: Keo Al(OH)3 được điều chế bằng phương pháp

a. Phân tán trực tiếp

b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi

c. Phân tán bằng pepti hóa

d. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học

Câu 193: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:

a. Phân tán bằng hồ quang.

b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.

c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.

d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.

Câu 194: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:

a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp.

b. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích.

c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn

d. Tất cả sai.

Câu 195: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:

a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.

b. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.

c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.

d. Tất cả sai.

Câu 196: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:

a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.

38
b. Là chất hoạt động bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.

c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.

d. Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân hạt keo.

Câu 197: Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:

a. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng.

b. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng.

c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội.

d. Tất cả đúng.

Câu 198: Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu được:

a. Hệ phân tán thô.

b. Dung dịch thuật.

c. Nhũ dịch Nacl trong benzen.

d. Hỗn hợp dịch Nacl trong benzen.

Câu 199: Trong kính hiển vi nền đen:

a. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên.

b. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ trên lên.

c. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ góc bên.

d. Vật tư phát sáng trong thị trường nền đen.

Câu 200: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại:

a. Hệ keo thuận nghịch .

b. Hệ keo thuận nghịch.

c. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch.

d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.

Câu 201: Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch:

39
a. Fe(OH)3.

b. Keo gelatin trong nước.

c. Keo lưu huỳnh.

d. Keo AgI.

Câu 202: Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán nào:

a. Hỗn dịch.

b. Nhũ dịch.

c. Dung dịch thật.

d. Hỗn nhũ dịch.

Câu 202: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được:

a. Hỗn dịch lưu huỳnh.

b. Keo thân dịch

c. Keo lưu huỳnh.

d. Câu B và C đúng.

Câu 203: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:

a. Hệ keo < dung dịch thực < thô.

b. Thô < hệ keo < dung dịch thực.

c. Thô < hệ keo < dung dịch thực.

d. Hệ keo < thô < dung dịch thực.

Câu 204: Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công thức:

a. T½ = 0.693/k.

b. T½ =0.639/k.

c. T½ = 1/ kCo.

d. Tất cả sai.

40
Câu 205: Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:

a. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ
tương.

b. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc.

c. Hệ phân tán rắn, lỏng

d. Hệ phân tán thô

Câu 206: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:

a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.

b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.

c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0.963/k.

d. Tất cả đều sai.

Câu 207: Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau:

a. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.

b. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian.

c. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian.

d. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.

Câu 208: Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai

a. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia.

b. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.

c. Chu kỳ bán hủy T½ = 0.693/k.

d. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.

Câu 209: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai:

a. Chu kỳ bán hủy T½= 0.693/k.


0,105
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50 =
K

41
c. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia.

d. a, b, c đều đúng.

Câu 210: Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác định
được:

a. Thời hạn sử dụng của thuốc:

b. Chu kỳ bán hủy của thuốc

c. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý.

d. Tất cả đúng

Câu 211: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:

a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0.693/k.

b. Thứ nguyên của k là t-1

c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu

d. a, b, c đều đúng.

Câu 212: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai

a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k.

b. Thứ nguyên của k là 1.mol-1t-1

c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu

d. a, b, c đều đúng.

Câu 213:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn:

a. t-1.mol.l-1

b. t.mol.l-1

c. mol-1.t.l

d. l.mol.t-1

Câu 214:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn:

a. t-1.mol.l-1
42
b. t.mol.l-1

c. l.mol.t-1

d. Tất cả sai

Câu 215: Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:

a. Không phân ly

b. Phân cực

c. Môi trường đã bảo hòa chất tan

d. b, c sai

Câu 216: Theo định nghĩa: độ dẫn điện riêng là:

a. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp.

b. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch.

c. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch.

d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich.

Câu 217: Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:

a. Nhiệt độ

b. Áp suất

c. Nhiệt độ, nồng độ.

d. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.

Câu 218: Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và -
0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là:

a. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe

b. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd)

c. Fe/Fe2+(dd)//Sn2+(dd)/Sn

d. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn

43
Câu 219: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 =
60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:

a. 120 năm c. 128 năm

b. 180 năm d. 182 năm

Câu 220: Độ dẫn điện kim loại là do:

a. Là các tử tạo trong kim loại đó.

b. Là các phân tử hình thành kim loại đó.

c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.

d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.

Câu 218: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:

a. Hấp phụ đơn lớp

b. Hấp phụ tỏa nhiệt

c. Hấp phụ đa lớp

d. Hấp thụ đơn lớp

Câu 219: Cho phản ứng N2 + O2  2NO, người ta nhận thấy:

- Nếu tăng nồng độ O2 lên 3 lần, giữ nguyên nồng độ N2 thì vận tốc tăng gấp 3.

- Nếu tăng nồng độ N2 lên gấp đôi, giữ nguyên nồng độ O2 thì vận tốc tăng gấp dôi.

Phương trình vận tốc là:

a. v = k[N2][O2] c. v = k[N2]2[O2]2

b. v = k[N2]2[O2] d. v = k[N2]3[O2]2

Câu 220: Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+CD +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả.

1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần.

2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần.

3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần.

Biểu thức tốc độ phản ứng là:


44
a. V= k[A]3[B]1/2[C]

b. V= k[A]2[B][C]2

c. V= k[A][B]2[C]

d. V= k[A]2[B]2[C]

Câu 221: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc độ
phản ứng tăng lên.

a. 19638 lần c. 19683 lần

b. 6983 lần d. 18963 lần

Câu 222: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống 00C thì vận
tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần.

a. 62,5 lần b 6,25 lần c. 625 lần d. Tất cả sai

Câu 223: Chọn phất biểu đúng nhất:

a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.

b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.

c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.

d. a, b, c, đều đúng.

Câu 224: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M,
ta được keo AgI:

a. Mang điện tích dương ( + )

b. Mang điện tích âm ( - )

c. Trung hòa điện

d. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm.

Câu 225: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là:

45
a. I- b. K+ c. NO3- d. Ag+

Câu 226: Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng:

a. [m(AgI)n.NO3-.(n-x)Ag+]x+.xAg+

b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)NO3-]x+.xNO3-

c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)NO3-]x+.xNO3-

d. [m(AgI)n.NO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+

Câu 227: Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:

a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. SO42-

Câu 228: Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp:

a. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học

b. Phân tán bằng cơ học

c. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi

d. Phân tán bằng pepti hóa

Câu 229: Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện
trường:

a. Âm b. Dương

c. Không di chuyển d. Đáp án khác

Câu 230: Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được:

a. Keo thân dịch b. Keo sơ dịch

c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hỗn dịch

Câu 231: Chọn hệ phân tán dị thể:

a. Sữa/ nước b. BaSO4/ nước

c. Lưu huỳnh/ cồn 96% d. Câu a, b đúng

Câu 232: Chọn hệ phân tán lỏng/ khí:

a. Bụi b. Khí dung


46
c. Nước có gas d. Câu a và câu b đúng

Câu 233: Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:

a. Hỗn dịch natri b. Keo Natri

c. Dung dịch natri d. Dung dịch natri hydroxyd

Câu 234: Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5, đó là hệ:

a. Hệ đồng thể b. Hệ thô

c. Hệ dị thể d. Câu b và câu c đúng

Câu 235: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nới với
nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện tượng
này gọi là:

a. Hiện tượng điện môi b. Hiện tượng điện thẩm

c. Hiện tượng điện di d. Hiện tượng điện phân

Câu 236: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn
điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện
tượng này gọi là:

a. Hiện tượng điện thẩm b. Hiện tượng điện phân

c. Hiện tượng điện môi d. Hiện tượng điện di

Câu 237: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:

a. Kích thức tiểu phân hạt keo b. Nồng độ tiểu phân các hạt keo

c. Tính tích điện của hệ keo d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 238: Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được
gọi là:

a. Keo tụ tương hỗ b. Keo tụ tự phát

c. Keo tụ do tác động cơ học d. Keo tụ do tác dụng của hóa chất

Câu 239: Nhũ dịch là:

a. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau

47
b. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng

c. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau

d. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí

Câu 240: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:

a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo

b. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích

c. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau

d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ

Câu 241: Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng:

a. Thủy phân giữa FeCl3 và nước

b. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước

c. Oxy hóa khử giữa FeCl3 và nước

d. Trao đổi giữa FeCl3 và NaOH

Câu 242: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:

a. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn

b. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích

c. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp

d. Câu a và câu c đúng

Câu 243: Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp :

a. Điện thẩm tích b. Thẩm tích liên tục

c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián đoạn

Câu 244: Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:

a. Phân tán bằng cơ học b. Phân tán bằng cách pepti hóa

c. Phân tán bằng hồ quang điện d. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi

48
Câu 245: Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với
chất hoạt động bề mặt với mục đích:

a. Làm pha rắn tan rã b. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn

c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn d. Câu a, b đều đúng

Câu 246: Tính chất nhân của micell keo:

a. Cấu trúc dạng tinh thể b. Không mang điện tích

c. Tan trong môi trường phân tán d. Câu a, b đúng

Câu 247: Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò:

a. Là môi trường phân tán b. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ

c. Chất điện ly hòa tan các hạt keo d. Câu a và câu b đúng

Câu 248: Chọn hệ keo sơ dịch:

a. Keo gelatin b. Keo Fe(OH)3

c. Keo natri/ benzen d. Keo xanh phổ

Câu 249: Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+, Al3+, giảm dần theo thứ tự:

a. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+ b. Cu2+ > Al3+ > NH4+ > Na+

c. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ d. Al3+ > Cu2+ > NH4+ > Na+

Câu 250: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M

ta được AgI.

a. Mang điện tích dương ( K+) b. Mang điện tích dương ( Ag+)

c. Mang điện tích âm ( I-) d. Mang điện tích âm ( NO3-)

Câu 251: Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo:

a. Chuyển động Brown b. Sự sa lắng

c. Sự khuếch tán d. Câu a và câu b đúng

Câu 252: Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn thật đều, hỗn
hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện tượng:
49
a. Keo tụ do tác động cơ học

b. Đông vón do tác động của chất điện ly

c. Keo tụ do tác động của chất điện ly

d. Câu a và câu b đúng

Câu 253: Hệ keo khí là hệ phân tán:

a. Khí / rắn b. Lỏng / Khí

c. Khí / lỏng d. Câu a và câu b đúng

Câu 254: Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10-7 – 10-3,
khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản được gọi là :

a. Hệ keo không thuận nghịch b. Hệ keo thuận nghịch

c. Hệ keo thân dịch d. Câu a và câu b đúng

Câu 255: Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong:

a. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế

b. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán

c. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân

d. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân

Câu 256: Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích

a. Làm pha rắn tan rã

b. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn

c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn

d. Câu a và câu b đúng

Câu 257: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS

a. dyn/ cm b. N/m

c. J/m d. mN/m

Câu 258: Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi:
50
a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0

c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1

Câu 259: Những bề mặt kỵ lỏng khi:

a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0

c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1

Câu 260: Sức căng bề mặt có xu hướng:

a. Thu nhỏ diện tích bề mặt.

b. Tăng diện tích bề mặt.

c. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng.

d. Không làm thay đổi diện tích bề mặt.

Câu 261: Thấm ướt là quá trình:

a. Tăng năng lượng

b. Giảm năng lượng

c. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn

d. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng

Câu 262: Chất thấm ướt là chất:

a. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn

b. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng

c. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch

d. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch

Câu 263: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI

a. N/m b. J/m

c. erg/ cm2 d. dyn.cm

Câu 264: Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D

51
a. Kali oleat b. Natri oleat

c. Canxi stearat d. Natri lauryl sulfat

Câu 265: Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn:

a. Span b. Tween

c. Natri lauryl sulfat d. Hexadecyl trimctyl amoni clorua

Câu 266: Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là:

a. Gây thấm b. Chống tạo bọt

c. Nhũ hóa N/D d. Nhũ hóa D/N

Câu 266: Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là:

a. Chống tạo bọt b. Nhũ hóa N/D

c. Nhũ hóa D/N d. Gây thấm

Câu 267: Cho phản ứng A  B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v :
d[B]
a. v = k = const b. v =
𝑑𝑡

d[A]
c. v = d. v = d[A].dt
𝑑𝑡

Câu 268: Cho phản ứng A + B  C là phản ứng bậc 2. Vận tốc phản ứng v :

a. v = k.[A] b. v = - d[A]/dt

c. v = k.[A].[B].[C] d. v = [C].dt

Câu 269: Hằng số tốc độ phản ứng là :

a. Thay đổi theo nồng độ b. Thay đổi theo nhiệt độ

c. Thay đổi theo thời gian d. Các câu trên đều sai

Câu 270: Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy?

a. 0 b. 1

c. 2 d. 3

Câu 271: Phản ứng bậc 1 có vận tốc:


52
a. Giảm dần theo thơi gian b. Không phụ thuộc vào nồng độ

c. Không phụ thuộc vào nhiệt độ d. Các câu trên đều đúng

Câu 272: Phương trình động học của phản ứng bậc 1:
1
a. ln[A] = - lnk.t + b. lg[A] = - k.t +lg[𝐴0]
[𝐴0 ]

𝑘𝑡 𝑘𝑡
c. lg[A] = + lg[𝐴0] d. lg[A] = + lg[𝐴0 ]
2.303 0.693

Câu 273: Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị:

a. Mol-1 b. Phút-1

c. Phút-1.mol.lít-1 d. Mol-1.lít.phút-1

Câu 274: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)
2.303 b.(a+x) 2.303 b.(a−x)
a. k = lg b. k = lg
t.(a−b) a.(b+x) t.(a−b) a.(b−x)

2.303 b.(a−x) 2.303 b.(a−x)


c. k = ln d. k = ln
(a−b) a.(b−x) t.(a−b) a.(b−x)

Câu 275: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1:

a. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu

b. Không phụ thuộc vào nhiệt độ

c. Phụ thuộc nồng độ ban đầu

d. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát

Câu 276: Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức:
2.303[𝐴0 ] 0.105
a. T9/10 = b. T9/10 =
k k.[𝐴0 ]

0.105 2.303
c. T9/10 = d. T9/10 =
k k

Câu 277: Theo công thức của Arhenius: k = Ae-Ea/RT, thì Ea là:

a. Hệ số tần số b. Hằng số khí

c. Nhiệt độ tuyệt đối d. Năng lượng hoạt hóa

53
Câu 278: Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là:
RT [𝑍𝑛2+ ] RT [𝑍𝑛2+ ]
a. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn - lg b. εZn2+/Zn = εo2H+/H2 - lg
2F [Zn] F [Zn]

RT [Zn] RT [𝑍𝑛2+ ]
c. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + lg d. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + lg
F [𝑍𝑛]2+ 2F [Zn]

Câu 279: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là:
RT [𝐹𝑒 2+ ] RT [𝐹𝑒 2+ ]
a. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ - lg b. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ - lg
F [𝐹𝑒 3+ ] 2F [𝐹𝑒 3+ ]

RT [𝐹𝑒 2+ ] RT [𝐹𝑒 3+ ]
c. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + lg d. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + lg
2F [𝐹𝑒 3+ ] F [𝐹𝑒 2+ ]

Câu 280: Cho phản ứng : Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- Phương trình Nernst của điện cực
calomel là:
RT [𝐻𝑔]2 .[𝐶𝑙− ]2 RT [𝐻𝑔2 𝐶𝑙2 ]
a. εcal = εocal + ln b. εcal = εocal + ln
2F [𝐻𝑔2 𝐶𝑙2 ] 2F 𝐻𝑔]2 .[𝐶𝑙− ]2

RT [Hg].[𝐶𝑙− ] RT [𝐻𝑔 𝐶𝑙 ]
c. εcal = εocal + ln d. εcal = 0 + 2 2
ln [Hg].[𝐶𝑙 −
F [𝐻𝑔2 𝐶𝑙2 ] 2F ]

Câu 281: Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức:
𝛼 1
a. λ = (S.cm2) b. λ = (S.cm2)
𝐶 𝐶

1000
c. λ = α.C (S.cm2) d. λ = k. (S.cm2)
𝐶

Câu 282: Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất?

a. H+ b. K+

c. Cl- d. OH-

Câu 283: Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K

a. C thấp : C tăng K giảm b. C cao : C tăng K giảm

c. K không phụ thuộc C d. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ

Câu 284: Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung
dịch:

a. K = const tại mọi thời điểm b. K = 0 tại điểm tương đương


54
c. Cực đại tại thời điểm tương đương d. Cực tiểu tại thời điểm tương đương

Câu 285: Định lượng AgNO3 bằng dung dịch NaCl chuẩn:

AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3. Biết λAg+ = 61.92 , λNa+ = 50.11 , λCl- = 76.94, λNO3- =
71.44

a. K tăng trước điểm tương đương b. K giảm sau điểm tương đương

c. K = min tại điểm tương đương d. K = max tại điểm tương đương

Câu 286: Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế
điện cực ε:

a. < 0 b. = 0,242 c. > 2,303 d. < -0,763

Câu 287: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy(bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu
để 90% số nguyên tử

a. 99,658 năm b. 9,9658 năm

c. 996,58 năm d. 9658 năm

Câu 288: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105.l.mol-1.phut-1.
Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M

a. 1250 phút b. 125000 phút

c. 12500 phút d. 125 phút

 Câu 289: Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh)

a. Điện cực chuẩn hydro (SHE) c. Điện cực Florua

b. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) d. Điện cực màng lỏng

 Câu 290: Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH)

b. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh c. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh

b. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh d. Cả A và B đều đúng

 Câu 291: Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE)

a. Ag(r) . AgCl(r) | KCl a M | |

b. Pt | H2 (P=1 atm). [H+] = 1,000M | |


55
c. Zn(r) | ZnCl2 AM| |

d. Hg(I). Hg2Cl2(r) | KCl aM | |

 Câu 292: Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu

a. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu

b. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn

c. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại

d. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại

 Câu 293: Chọn câu đúng nhất

a. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố
trong một chất

b. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố
trong một chất

c. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố
trong một chất

d. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong
một chất

Câu 294: Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau:

Giai đoạn 1: (chậm) Ce4+ + Mn2+  Ce3+ + Mn3+

Giai đoạn 2: (nhanh) Ce4+ + Mn2+  Ce3+ + Mn4+

Giai đoạn 3: (nhanh) Mn4+ + Ti+  Mn2+ + Ti3+

a. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4, Ti+

b. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+

c. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+

d. Chất xúc tác: Mn2+

Câu 295: Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau:

56
2𝑟 2 (𝑑−𝑑0 )𝜂 𝑟 2 (𝑑−𝑑0 )𝑔
a. v = b. v =
9𝑔 9𝜂

2𝑔 2 (𝑑−𝑑0 )𝑟 2𝑟 2 (𝑑−𝑑0 )𝑔
c. v = d. v =
9𝜂 9𝜂

Câu 296:Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng
cách:

a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch
tán

b. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán

c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén

d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không

Câu 297: Mixen là những tiểu phân hạt keo:

a. Chỉ mang điện tích dương (+)

b. Chỉ mang điện tích âm (-)

c. Vừa mang điện tích dương (+) và âm (-)

d. Trung hòa điện tích.

Câu 298: Khi khảo sát phản ứng bậc không, người ta có thể xác định được chu kỳ bán hủy
của phản ứng dựa vào công thức:
3[A0 ] [A]0
a. T1/2 = b. T1/2 =
k 2k

0,693 k
c. T1/2 = d. T1/2 =
k [A0 ]

Câu 299: Khi chiếu các tia sang đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy:

A. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất

B. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất

C. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất

D. Tất cả các câu trên đều đúng

57
Câu 300: Tốc độ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi qua diện tích S được tính
theo biểu thức:
dm dx dm dC
a. S. = -D b. = -D .S
dt dc dt dx

dt dx dm dx
c. = -D .S d. = -D
dm dc dt dC

Câu 301: Sự keo tụ tương hổ là quá trình keo tụ do:

a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo

b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau

c. Sự tương tác hai loại keo cùng điện tích

d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ

Câu 302: Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:

a. Phương pháp thẩm tích b. Phương pháp siêu lọc

c. Phương pháp điện thẩm tích d. Phương pháp thay thế dung môi

e. Tất cả sai

Câu 303: Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 6ml nước và 3ml dầu. lắc mạnh
ta được nhũ dịch dầu trong nước. Điều này được giải thích như sau:

a. Xà phòng natri đã làm giảm sức căng bề mặt giữa 2 pha dầu nước

b. Xà phòng natri đã tạo lớp áo bảo vệ giúp các hạt dầu khỏi dính vào nhau

c. Xà phòng natri đã làm giảm năng lượng tự do bề mặt của các hạt dầu

d. Xà phòng natri là chất hoạt động bề mặt gồm một phần thân dầu và một phần thân
nước

e. Các câu trên đều đúng

Câu 304: Muối stearat trimetyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:

a. Khi cho vào nước phân ly thành anion

b. Được dung trong môi trường kiềm

c. Tạo bọt tốt


58
d. Có khả năng sát khuẩn tốt

Câu 305: Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng:

a. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch

b. Xà phòng natri làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch

c. Xà phòng natri phân tán vào trong long chất lỏng làm tăng sức căng bề mặt của dung
dịch

d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức
căng bề mặt

Câu 306: Tween và span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong:

a. Kem đánh răng b. Kỹ nghệ nhuộm c. Mỹ phẩm d. Bột giặt

Câu 307: Khi có sự hấp phụ chất lỏng lện chất rắn, yếu tố nào sau đây không bị ảnh
hưởng:

a. Bản chất của chất hấp phụ

b. Bản chất của chất bị hấp phụ

c. Nồng độ của chất hấp phụ

d. Áp suất của khí quyển lên bề mặt dung dịch

Câu 308: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:

a. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian

b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian

c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian

d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ

Câu 309: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc nhất được biểu thị:
3,203 |𝐴0 | 3,203 |𝐴|
a. k = ln b. k = ln
𝑡 |𝐴| 𝑡 |𝐴0|

2,303 |𝐴0 | 2,303 |𝐴|


c. k = lg d. k = lg
𝑡 |𝐴| 𝑡 |𝐴0|

59
Câu 310: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:

a. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là t-1

b. Chu kỳ bán hủy T1/2=0,693/k

c. Tuổi thọ có công thức T90=k/0,105

d. Câu a, b đúng

Câu 311: Công thức tính hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất theo thực nghiệm:
2,303 n2 −n0 t n2 −no
a. k = lg b. k = lg
t n2 −n1 2,303 n2 −no

2,303 n2 −n0 5,303 n2 −no


c. k = ln d. k = ln
t n2 −n1 1 n2 −no

Câu 312: Keo xanh phổ được điều chế bằng cách:

a. Phản ứng giữa FeCl2 và Fericyanur kali

b. Phản ứng giữa FeCl2 và Ferocyanur kali

c. Phản ứng giữa FeCl3 và Fericyanur kali

d. Phản ứng giữa FeCl3 và Ferocyanur kali

Câu 313: Khi quan sát keo lưu huỳnh ta có thể thấy:

a. Màu trắng đục

b. Trắng xanh

c. Trắng vàng

d. Trắng hồng

e. Tất cả đều đúng

Câu 314: Khi cho phenol vào nước, tùy theo hàm lượng giữa hai chất ta có thể tạo thành
các hệ sau:

a. Dung dịch của phenol trong nước

b. Dung dịch của nước trong phenol

c. Nhũ dịch phenol trong nước


60
d. Nhũ dịch nước trong phenol

e. Tất cả đều đúng

Câu 315: Giản đồ hòa tan hạn chế của phenol và nước có dạng:

a. Là một đường cong lồi

b. Là một parabol có đỉnh cực tiểu

c. Là một đường tròn

d. Là một parabol có đỉnh cực đại

Câu 316: Điểm cực đại của giản đồ pha phenol-nước được gọi là:

a. Điểm giới hạn

b. Điểm tới hạn

c. Điểm tương đương

d. Điểm cực đại

Câu 317: Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết định cách chiết nhiều lần có lợi
hơn một lần là:

a. Tăng bề mặt tiếp xúc giữa hai pha

b. Lực chiết

c. Kỹ thuật định lượng

d. Thời gian chiết

Câu 318: Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các dung môi sau:

a. Cồn ethylic

b. Acid axetic

c. Glyxerin

d. Benzen

Câu 319:Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác
định được:
61
a. Chu kỳ bán hủy của thuốc

b. Thời hạn sử dụng thuốc

c. Tuổi thọ của thuốc

d. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý

e. Tất cả đều đúng

Câu 320: Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ dịch phân hủy theo phản
ứng:

a. Bậc không b. Bậc một c. Bậc hai d. Bậc ba

Câu 321: Chất nào có thể được sử dụng làm chất tẩy rữa trong vùng nước cứng:

a. Natri stearat b. Calci acetat

c. Natri dobecyl benzene sulfonat d. Calci stearat

Câu 322: Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất:

a. Than đước b. Than gáo dừa c. Than đá d. Than gòn

Câu 323: Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ:

a. Hóa học b. Hóa lý c. Vật lý d. Bề mặt

Câu 324: Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt được sản xuất tại Việt Nam:

a. Carbophos b. Acticarbine c. Quinocarbin d. Normogastryl

Câu 325: Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion Ni2+ và Co2+
người ta phải:

a. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+

b. Rửa cột bằng 200ml nước cất

c. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút

d. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh

Câu 326: Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa ion Ni2+ và Co2+

a. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
62
b. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl

c. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II,
dd HCl

d. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd citrat I, dd HCl

Câu 327: Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ thuộc vào:

a. pH của dung dịch citrat I

b. Tốc độ chảy của dung dịch citrat I

c. Nồng độ của dd citrat I

d. Bản chất của các ion Ni2+ và Co2+ đối với nhựa trao đổi ion

e. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 328: Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:

a. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn

b. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3

c. Gây đông tụ keo Fe(OH)3

d. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3

Câu 329: Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)3, keo gelatin có vai trò:

a. Bảo vệ keo Fe(OH)3 khỏi tác động của NaCl

b. Gây đông tụ keo Fe(OH)3

c. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 theo nguyên tắc keo tụ tương hổ

d. Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)3

Câu 330: Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân loại nhũ dịch

a. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ dịch

b. Đo độ dẫn điện của nhũ dịch

c. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch

d. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch
63
Câu 331: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Cd + CuSO4 = Cu + CdSO4. Biểu thức
tính sức điện động tiêu chuẩn là:
0 0 0 0
a. E0 = 𝜑𝐶𝑢 2+ /𝐶𝑢 - 𝜑𝐶𝑑 2+ /𝐶𝑑 a. E0 = 𝜑𝐶𝑢 2+ /𝐶𝑢 + 𝜑𝐶𝑑 2+ /𝐶𝑑

0 0
a. E0 = 𝜑𝐶𝑑 2+ /𝐶𝑑 - 𝜑𝐶𝑢2+ /𝐶𝑢 a. Tất cả sai

 Câu 332: Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo công thức sau:

a. 0,2678 - 0, 059logaCl-

b. 0,2678 + 0,059logaCl-

c. 0,2224 - 0,059logaCl-

d. 0,2224 + 0,059logaCl-

 Câu 333: Thế điện cực của điện cực Ag/AgCl được tính theo công thức sau:

a. 0,2678 - 0,059logaCl-

b. 0,2678 + 0,059logaCl-

c. 0,2224 - 0,059logaCl-

d. 0,2224 + 0,059logaCl-

Câu 334: Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng:

a. Nhỏ hơn 10-8cm b. Lớn hơn 10-3cm

c. Từ 10-7cm đến 10-5cm d. Từ 10-5cm đến 10-3cm

Câu 335: Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:

a. Huyền phù b. Sương mù c. Sol lỏng d. Nhũ tương

Câu 336: Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:

a. Nhiệt độ b. Áp suất c. Nồng độ d. Thể tích

Câu 337: Trong pin điện hóa:

a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa

b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử

64
c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử

d. Anot là điện cực không xác định được

Câu 338:Trong pin điện hóa:

a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa

b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử

c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử

d. Catot là điện cực không xác định được

Câu 339:Trong quá trình điện phân:

a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa

b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử

c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử

d. Anot là điện cực không xác định được

Câu 340: Trong quá trình điện phân:

a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa

b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử

c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử

d. Catot là điện cực không xác định được

Câu 341: Cho pin: Zn/ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình điện cực là:

a. Zn -2e = Zn2+ và Cu -2e = Cu2+

b. Zn -2e = Zn2+ và Cu2+ + 2e = Cu

c. Zn2+ + 2e = Zn và Cu2+ + 2e = Cu

d. Zn -2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu2+

Câu 342:Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B- . Ban đầu có a mol AB, gọi α
là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là:

65
𝑎 𝑎.𝛼
a. k = a. k =
𝑎−𝛼 1−𝛼

𝑎.𝛼2 𝛼.𝑎
a. k = a. k =
1−𝛼 𝑎(1−𝛼)

Câu 343: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+. Biểu thức tính sức
điện động của pin là:
RT [2Sn2+ ] RT [2Sn2+ ]
a. E = E0 - ln b. E = E0 + ln
nF [Sn4+ ] nF [Sn4+ ]

RT [𝑆𝑛2+ ]2 RT [𝑆𝑛2+ ]2
c. E = E0 - ln d. E = E0 + ln
nF [𝑆𝑛4+ ] nF [𝑆𝑛4+ ]

Câu 344: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:

a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl-

c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl- d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-

Câu 345: Chọn phát biểu đúng:

a. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là
một cấu tử

b.Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là
nhiều cấu tử

c. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là
nhiều cấu tử

d. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán với
pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử

Câu 346: Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3: AgNO3 +
KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là:

a. [mAgI. nNO3- (n-x)Ag+]x-.xAg+

b. [mAgI. nAg+ (n-x)NO3-]x-.xNO3-

c. [mAgI. nAg+ (n+x)NO3-]x-.xNO3-

d. [mAgI. nNO3- (n+x)Ag+]x-.xAg+

Câu 347: Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3:
66
AgNO3 + KI = AgI +KNO3. Ion tạo thế là:

a. K+ b. I- c. Ag+ d. NO3-

Câu 348: Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Ký
hiệu của keo là:

a. [mFe(OH)3.nFe3+(3n – x)Cl-]x+.xCl-

b. [mFe(OH)3.Fe3+(3n –x)Cl-] x+..xCl-

c. [mFe(OH)3.nFe3+(3n + x)Cl-] x+..xCl-

d. [mFe(OH)3.nFe3+(n - x)Cl-] x+..xCl-

Câu 349: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi.Ion
tạo thế là:

a. Cl- b. Fe3+ c. OH- d. H+

Câu 350: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Hạt
keo mang điện tích là:

a. Âm b. Dương c. Không mang điện tích d. Không thể xác định

Câu 351: Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng
là:

a. Hệ keo < dung dịch thực < huyền phù.

b. Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù.

c. Huyền phù < hệ keo < dung dịch thực.

d. Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực.

Câu 352: Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm:

a. Tính chất điện di và điện thẩm

b. Tính chảy và sa lắng

c. Tính chất điện di và sa lắng

d. Câu A, B đều đúng

Câu 353: Sức căng bề mặt:


67
a. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha

b. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt

c. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

d. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

Câu 354: Quá trình hấp phụ sẽ:

a. Làm giảm ΔG của pha khí b. Làm giảm ΔG của hệ

c. Là quá trình tỏa nhiệt d. Câu A, C đều đúng

Câu 355: Sức căng bề mặt chi phối:

a. Khả năng thấm ướt b. Khả năng hòa tan

c. Khả năng thẩm thấu d. Khả năng tạo bọt

Câu 356: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:

a. Hấp phụ đơn lớp b. Hấp phụ đa lớp

c. Hấp thụ đa lớp d. Hấp thụ đơn lớp

Câu 357: Hiện nay để xác định diên tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta dùng phương
pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp phụ nào cho kết quả đáng tin cậy
nhất:

a. Langmuir b. B.E.T c. Brunauer d. Freundlich

Câu 358: Quá trình hấp phụ vật lý khác với hấp phụ hóa học:

a. Nhiệt hấp phụ nhỏ b. Là thuận nghịch

c. Không làm biến đổi chất hấp phụ D. Câu a, b, c đúng

Câu 359: Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng:

a. ΔU = Q – A

b. ΔU = A – Q

c. ΔU = A + Q

d. ΔU = QP
68
Câu 360: Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và…....với môi trường:

a. Công

b. Năng lượng

c. Nhiệt

d. Bức xạ

Câu 361: Định luật Faraday được phát biểu:

a. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch
điện ly

b. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung
dịch điện ly

c. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly

d. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly

Câu 362: Cho một điện cực oxi hóa khử có quá trình điện cực: Ox + ne = Kh. Điện thế của
điện cực sẽ là:
𝑅𝑇 𝑎𝑜𝑥 𝑅𝑇 𝑎𝑜𝑥
a. φ = φ0 + ln b. φ = φ0 - ln
𝑛𝐹 𝑎𝑘ℎ 𝑛𝐹 𝑎𝑘ℎ

𝑅𝑇 𝑎𝑘ℎ
c. φ = φ0 - ln d. a, b, c đều sai
𝑛𝐹 𝑎𝑜𝑥

Câu 363: Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực: Men+ + ne =Me. Điện thế của điện cực
sẽ là:
RT aMe2+ RT aMe
a. φ = φ0 + ln a. φ = φ0 - ln
nF aMe nF aMe2+

RT aMe
a. φ = φ0 + ln d. Tất cả đều đúng
nF aMe2+

Câu 364: Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực: B + ne = Bn- . Điện thế của điện cực sẽ
là:
RT RT
a. φ = φ0 + lnaBn− b. φ = φ0 - lnaBn−
nF nF

RT RT
c. φ = φ0 + lnaB d. φ = φ0 - lnaB
nF nF

69
Câu 365: Cho điện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng điện cực: AgCl + e = Ag + Cl- . Điện
thế của điện cực là:
RT RT
a. φ = φ0 + lnaAg+ b. φ = φ0 - lnaCl−
2F 2F

RT RT
c. φ = φ0 + lnaAg+ d. φ = φ0 - lnaCl−
F F

Câu 366:Cho pin điện hóa: Pt, H2/ H+ // Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng xảy ra trong pin là:

a. H2 + 2Fe3+ = 3Fe2+ + 2H+ b.H2 + 2Fe2+ = 2Fe3+ + 2H+

c. H2 + Fe3+ = Fe2+ + 2H+ d. H2 + Fe2+ = Fe3+ + 2H+

Câu 367: Cho điện cực antimoine OH-/ Sb2O3, Sb có phản ứng điện cực là:

a. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + 6OH- b. Sb2O3 + H2O + 6e = 2Sb + 6OH-

c. Sb2O3 + 3H2O + 6e = Sb + 6OH- d. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + OH-

Câu 368: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H2 + Cl2 = 2HCl. Pin được hình thành
từ các điện cực là:

a. Pt, H2/ HCl/Cl2, Pt b. Pt, Cl2/ HCl/Cl2,Pt

c. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt d. Pt, Cl2/ HCl/ H2,Pt

Câu 369: Hệ sinh công và nhiệt, có:

A. Q < 0 và A > 0

B. Q > 0 và A > 0

C. Q < 0 và A < 0

D. Q > 0 và A < 0

Câu 370: Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công:

A. Công > 0

B. Công > 0

C. Công  0

D. Công  0

70
Câu 371: Hệ dị thể là:

a. Hệ gồm một pha trở lên

b. Hệ gôm hai pha

c. Hệ gồm hai pha trở lên

d. Hệ gồm ba pha trở lên

Câu 372: Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng vào dung
dịch có chứa anion của muối đó (M/MA/An-) là điện cực:

A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Câu A,B,C đều đúng

Câu 373: Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch:

A. Mạch không tải B. Mạch có tải

C. Mạch nồng độ D. Mạch điện cực

Câu 374: Phản ứng bậc một : A  sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản
ứng bậc một là:
CA C0A 1 C0A
a. ln = kt b. ln = kt c. . ln =t d. b, c đúng
C0A CA k CA

Câu 375: Phản ứng bậc một : A  sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là:
k 1 ln2 1
a. t½ = b. t½ = c. t½ = d. t½ =
ln2 kC0A k C0A

Câu 376: Phản ứng bậc 2 : 2A  sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản
ứng bậc một là:
1 1 CA −C0A 1 1
a. − = kt b. = kt c. − = kt d. b, c đúng
C0A CA CA .C0A CA C0A

Câu 377: Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn của
nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly của KNO3 trong dung dịch là:

A. 52% B. 62% C. 5,2% D. 6,2%

Câu 378: Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH3COONa và NaCl lần lượt là 426,1;
91; và 126,5 cm2.  1 đlg-1. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của dung dịch CH3COOH ở 250C
là:

71
A. 390,6 (cm2.  1 đlg-1) B. 380 (cm2.  1 đlg-1)

C. 400 (cm2.  1 đlg-1) D. 370 (cm2.  1 đlg-1)

Câu 379: Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10-5. Nếu axít có nồng độ là 0,1M thì độ điện ly của
axít là:

A. 0,001 B. 0,01 C. 0,1 D.1,0

Câu 380: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc độ phản ứng là:

A. k = 8,223 (h-1) B. k = 8,223 (h) C. k = 0,1216 (h) D.k = 0,1216 (h-1)

Câu 381: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 75%
là:

A. t = 1,14 (h) B. t = 11,4 (h-1) C. t = 11,4 (h) D. t = 1,14


(h-1)

Câu 382: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết
87,5% là:

A. t = 0,171 (h) B. t = 17,1 (h) C. t = 1,71(h) D. t = 171 (h)

Câu 383: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng
phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:

A. k = 0,00507 ( ngày -1) B. k = 0,9934 (ngày)

C. k = 0,00507 (ngày) D. k = 0,9934 (ngày-1)

Câu 384: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng
phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:

A. t1/2 = 136,7 (ngày) B. t1/2 = 13,67 (ngày)

C. t1/2 = 1,367 (ngày) D. t1/2 = 1367 (ngày)

Câu 385: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ phóng xạ là:

A. 0,0231 ph-1 B. 0,231 ph-1 C. 2,31 ph-1 D. 23,1 ph-1

Câu 386: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là:

A. 300 ph B. 30 ph C. 3 ph D. 0,3 ph

Câu 387: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết để phân hủy
hết 87,5% là:
72
A. 9 ph B. 0,9 ph C. 90 ph D. 900 ph

Câu 388: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau 15 phút
là:

A. 2,927% B. 2,927% C. 28,27% D. 29,27%

Câu 389: Phản ứng giữa A và B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy ra hết 25% lượng
ban đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:

A. 35 ph B. 30 ph C. 25 ph D. 20 ph

73

You might also like