Professional Documents
Culture Documents
2022.Pl Kem Theo Ke Hoach 1107 XD Phuong An Chi TNTT 12.9.2022
2022.Pl Kem Theo Ke Hoach 1107 XD Phuong An Chi TNTT 12.9.2022
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ THẢO QUY CHẾ CHI TRẢ THU NHẬP TĂNG THÊM
TT Nội dung thực hiện Biểu mẫu Đơn vị thực hiện Đơn vị nhận báo cáo Thời gian hoàn thành Ghi chú
Viện ĐT CLC, Viện ĐTQT,
P.Đào tạo
1 Kế hoạch chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2023-2024 Biểu 1.1 TT HT & ĐTLT, TT NNHH Trước 15/09/2022
Viện ĐT Sau ĐH
Viện ĐT Sau ĐH, TT HT &
2 Xây dựng hệ số quy đổi giờ giảng dạy Sau ĐH, VLVH, HLTV… Biểu 4.5 P.Đào tạo Trước 15/09/2022 Cột 10,13,16,19,22 Biểu 4.5
ĐTLT, TT NNHH, TT HLTV
Khoa, Viện, Phòng… cột A,B,C,D, E Biểu 3.1
3 Quỹ lương ngạch bậc, các khoản trích nộp theo lương, hỗ trợ năm 2022 Biểu 3.1 P.TCHC Trước 15/09/2022
P.KHTC Biểu 3.1
4 Rà soát phương pháp đánh giá hiệu quả công việc đối với khối giảng viên P.Đào tạo Ban QCCTNB Trước 20/09/2022 GD, Kkpi GV
Rà soát phương pháp đánh giá hiệu quả công việc đối với khối chuyên viên, phục
5 P.TCHC Ban QCCTNB Trước 20/09/2022 Kcd; PV; Kvt; Kkpi CV, PV; L
vụ
6 Rà soát phương pháp tính năng lực công bố khoa học của cán bộ, giảng viên P.KHCN Ban QCCTNB Trước 20/09/2022 Knc
7 Họp Ban QCCTNB về các phương pháp đánh giá mục 4,5,6 Ban QCCTNB Trước 30/09/2022
Biểu 2.1 Viện ĐT Sau ĐH
Biểu 2.1, 2.2 P.Đào tạo
8 Xây dựng dự toán thu học phí năm 2023 Biểu 2.1, 2.2 TT HT & ĐTLT, TT NNHH P.KHTC Trước 30/09/2022
Biểu 2.3 Viện ĐT CLC
Biểu 2.3 Viện ĐTQT
Tổng hợp chi giảng dạy năm học 2021-2022 (GV thuộc Trường); Dữ liệu cột 6,7,8,9 Biểu 4.1 và cột 5,6,7,8
Viện ĐT CLC, Viện ĐTQT, Viện ĐT
9 Tổng hợp hướng dẫn chuyên đề, đồ án, khóa luận, luận án năm học 2021-2022 Biểu 4.1, 4.2 P.KHTC Trước 30/09/2022 Biểu 4.2 phải thống nhất theo dữ liệu cột
Sau ĐH, TT HT & ĐTLT, TT NNHH
(GV thuộc Trường) B,C,D, E Biểu 3.1 do P.TCHC gửi
Dữ liệu cột 3,4,5,6 Biểu 4.4 phải thống
10 Tổng hợp chi giảng dạy HLTV năm 2021 Biểu 4.4 TT HLTV P.KHTC Trước 30/09/2022 nhất theo dữ liệu cột B,C,D, E Biểu 3.1 do
P.TCHC gửi
P.Đào tạo, Viện ĐT CLC, Viện ĐTQT, Dữ liệu cột B,C,D, E Biểu 4.5 phải thống
P.KHTC;
11 Tổng hợp khối lượng giảng dạy năm học 2021-2022 (GV thuộc Trường) Biểu 4.5 Viện ĐT Sau ĐH, TT HT & ĐTLT, Trước 30/09/2022 nhất theo dữ liệu cột B,C,D, E Biểu 3.1 do
Khoa, Viện, Phòng…
TT NNHH, TT HLTV P.TCHC gửi
P.Đào tạo, Viện ĐT CLC, Viện ĐTQT,
12 Thống kê chi thỉnh giảng năm học 2021-2022 Biểu 4.6 Viện ĐT Sau ĐH, TT HT & ĐTLT, P.KHTC Trước 30/09/2022
TT NNHH, TT HLTV
P.Đào tạo, Viện ĐT CLC, Viện ĐTQT,
13 Thống kê chi giảng dạy giảng viên nước ngoài năm học 2021-2022 Biểu 4.7 Viện ĐT Sau ĐH, TT HT & ĐTLT, P.KHTC Trước 30/09/2022
TT NNHH
P.Đào tạo, Viện ĐT CLC, Viện ĐTQT,
Thống kê chi thanh toán hợp đồng đào tạo đơn vị ngoài giảng dạy năm học 2021-
14 Biểu 4.8 Viện ĐT Sau ĐH, TT HT & ĐTLT, P.KHTC Trước 30/09/2022
2022
TT NNHH
P.ĐT, P.TCHC, Viện ĐT CLC, Viện
Tổng hợp học phí, thuê giảng dạy, lương theo đơn vị (trên cơ sở dữ liệu thực tế
15 Biểu 4.9 ĐTQT, Viện ĐT Sau ĐH, TT HT & P.KHTC Trước 30/09/2022
năm 2021 và năm học 2021-2022)
ĐTLT, TT NNHH, TT HLTV
GD, Kkpi GV; Kcd; PV; Kvt; Kkpi CV,
16 Nhập số liệu Biểu 5.1 (trên cơ sở dữ liệu thực tế năm 2021 và năm học 2021-2022) Biểu 5.1 Các đơn vị P. ĐT, P.TCHC, P.KHCN Trước 15/10/2022
PV; L
17 Đối chiếu, rà soát lại dữ liệu Biểu 5.1 (trên cơ sở dữ liệu các đơn vị nhập) Biểu 5.1 P. ĐT, P.TCHC, P.KHCN P.KHTC Trước 30/10/2022
T (TN tăng thêm) = L × Tđv
18 Tổng hợp dữ liệu Biểu 5.1 các đơn vị Biểu 5.1 P.KHTC BGH Trước 15/11/2022 L = [GD × (Kcd + Knc) + PV × (Kcd +
Kvt)] × Kkpi
19 Tổng hợp dữ liệu Biểu 4.9 các đơn vị Biểu 4.9 P.KHTC BGH Trước 15/11/2022
20 Tính chênh lệch nguồn - thu nhập tăng thêm dự kiến Biểu 5.2 P.KHTC BGH Trước 15/11/2022
21 Xác định Tđv đơn vị Biểu 5.1 BGH Ban QCCTNB Trước 30/11/2022
22 Xây dựng phương pháp tinh thu nhập tăng thêm P.KHTC Ban QCCTNB Trước 30/11/2022
23 Họp Ban QCCTNB rà soát các phương pháp đánh giá mục 4,5,6,22 Ban QCCTNB Trước 10/12/2022
24 Họp Ban QCCTNB thống nhất các phương pháp đánh giá mục 4,5,6,22 Ban QCCTNB Trước 31/12/2022
25 Dự thảo Quy định đánh giá hiệu quả công việc đối với khối giảng viên P.Đào tạo Ban QCCTNB Trước 31/01/2023
26 Dự thảo Quy định đánh giá hiệu quả công việc đối với khối chuyên viên, phục vụ P.TCHC Ban QCCTNB Trước 31/01/2023
27 Dự thảo Quy định năng lực công bố khoa học của cán bộ, giảng viên P.KHCN Ban QCCTNB Trước 31/01/2023
TT Nội dung thực hiện Biểu mẫu Đơn vị thực hiện Đơn vị nhận báo cáo Thời gian hoàn thành Ghi chú
28 Dự thảo Quy chế chi trả thu nhập tăng thêm P.KHTC Ban QCCTNB Trước 15/03/2023
29 Gửi dự thảo mục 25, 26, 27, 28 lấy ý kiến góp ý các đơn vị Ban QCCTNB Các đơn vị Trước 30/03/2023
Ban QCCTNB
30 Tổng hợp, tiếp thu ý kiến góp ý dự thảo Trước 30/04/2023
(P.ĐT, TCHC, KHCN, KHTC)
31 Họp Ban QCCTNB thống nhất, tiếp thu ý kiến dự thảo Ban QCCTNB Trước 15/05/2023
32 Gửi dự thảo lấy ý kiến Hội đồng Trường thông qua các dự thảo Hiệu trưởng Hội đồng Trường Trước 31/05/2023
P.KHTC: phongkhtc@vimaru.edu.vn
P.ĐT: phongdaotao@vimaru.edu.vn
P.TCHC: tchc@vimaru.edu.vn
P.KHCN: khcn@vimaru.edu.vn
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2023-202
2.2 Thạc sĩ
………
3 Hệ VLVH
TT hợp tác và đào tạo liên tục
………
TT Ngoại ngữ
………
4 Hệ liên thông
TT hợp tác và đào tạo liên tục
………
TT Ngoại ngữ
………
Tổng cộng
Bieu 1.1
Ghi chú
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
DỰ TOÁN THU HỌC PHÍ ĐẠI HỌC THEO NIÊN CHẾ NĂM
Đơn vị: 1.000 đồ
Dự toán thu học phí năm 2023
Mức thu học phí theo niên chế Số SV Số tháng Tổng thu học phí
TT Lớp Khoa Chuyên ngành Thời gian Thời gian Kỳ 2 năm Kỳ 1 năm Kỳ 2 năm Kỳ 1 năm
nhập học tốt nghiệp Năm học Năm học Năm học Với mức thu Với mức thu
học 2022- học 2023- học 2022- học 2023- Chênh lệch
2021-2022 2022-2023 2023-2024 năm 2022 năm 2023
2023 2024 2023 2024
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=3*6*8+4*7*9 11=4*6*8+5*7*9 12=11-10
TỔNG CỘNG
Khóa ……..
1 - - -
2
3
4
,,,,,,,,,
Khóa ……..
1
2
3
4
,,,,,,,,,
Khóa ……..
1
2
3
4
,,,,,,,,,
Biểu 2.1
Ghi chú
D
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
DỰ TOÁN THU HỌC PHÍ ĐẠI HỌC THEO TÍN CHỈ NĂM
Đơn vị: 1.000 đồ
Dự toán thu học phí năm 2023
Mức thu học phí theo tín chỉ Số SV Số tín chỉ Tổng thu học phí
TT Lớp Khoa Chuyên ngành Thời gian Thời gian Kỳ 2 năm Kỳ 1 năm Kỳ 2 năm Kỳ 1 năm
nhập học tốt nghiệp Năm học Năm học Năm học Với mức thu Với mức thu
học 2022- học 2023- học 2022- học 2023- Chênh lệch
2021-2022 2022-2023 2023-2024 năm 2022 năm 2023
2023 2024 2023 2024
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=3*6*8+4*7*9 11=4*6*8+5*7*9 12=11-10
TỔNG CỘNG
Khóa ……..
1 - - -
2
3
4
,,,,,,,,,
Khóa ……..
1
2
3
4
,,,,,,,,,
Khóa ……..
1
2
3
4
,,,,,,,,,
Biểu 2.2
Ghi chú
D
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Biểu 2.3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH ….
17 = 9*(3*11+4*12) 18 = 9*(5*11+6*12)
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=11+12 11 12 13 14=15+16 15 16
+13*(5*15+6*16) +13*(7*15+8*16)
19 = 18-17 D
TỔNG CỘNG
Khóa
- - -
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
DỰ TOÁN LƯƠNG, PHỤ CẤP, CÁC KHOẢN TRÍCH NỘP THEO LƯƠNG NĂM 2022
TỔNG CỘNG
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Biểu 4.1
TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM
Đơn vị lập: Viện ĐT Sau ĐH, TT GDTX, TT NNHH, Viện ĐTQT, Viện ĐTCLC
Đơn vị: 1000 đồng
Địa điểm
Quy mô Nhóm (cách xa
Hệ số phụ
lớp TN-TH Vimaru: 15-
thêm do Cộng tiền
(1-45SV; (đối với 50km; 50- Ngày dạy Cộng Hệ số Tiền CL mức chi 1 tiết
Học Họ và Số Hệ số phụ giảng dạy Hệ số giảng Giờ LT + Đồ án Ra để, giảng dạy, Ghi chú
Mã số CB, Bộ môn Khoa/Viện 46-60SV; hệ ĐH 80km; 80- (ngày Giờ TH, Hệ số giờ Đơn giá Tiểu Đơn giá tiền khoán đi khoán đi CTTT, CLC -
STT Khóa Khoa/Viện Lớp phần/Môn tên CB, SV/ Giờ LT thêm do lớp chuyên dạy vào thứ TH, TN quy BTL môn Chấm khoán đi Coi thi (trợ giảng,
GV giảng dạy giảng dạy 61-80SV; CQ:dưới 120km; thường; thứ TN TN-TH thanh toán luận thanh toán giảng lại + lưu lại + lưu mức chi 1 tiết
học GV HV đông môn bằng 7, CN (1,5) đổi học thi lại + lưu …)
80- 40 SV; 120-200km; 7, CN) dạy trú trú chuẩn CT đại trà
song ngữ trú
100SV; > trên trên 200km,
(0,5)
100SV) 40SV) HĐ đào tạo
khác)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Cộng
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Biểu 4.2
TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM
TỔNG HỢP CHI HƯỚNG DẪN CHUYÊN ĐỀ, ĐỒ ÁN, KHOÁ LUẬN, LUẬN ÁN (GIẢNG VIÊN THUỘC TRƯỜNG)
NĂM:
Đơn vị dự toán: Viện ĐT Sau ĐH, TT GDTX, TT NNHH, Viện ĐTQT, Viện ĐTCLC
Đơn vị: 1000 đồng
Hệ số thù lao
Mã số Họ và tên Bộ môn Khoa/Viện Số Đồ án/Khóa Số tín chỉ/Số
STT Khóa Khoa/Viện Lớp Chỉ tiêu Số SV/HV Hệ số tính toán Đơn giá giảng dạy đối với Thành tiền Ghi chú
CB, GV GV giảng dạy giảng dạy luận/TL/LA tiết
CTTT/CLC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Hướng dẫn SV làm Đồ án/khóa luận
1
tốt nghiệp
TỔNG HỢP CHI ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN (GIẢNG VIÊN THUỘC TRƯỜNG)
Tổng
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Biểu 4.5
TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM
CTTT CLC Lớp chọn Tiến sĩ Thạc sỹ VLVH Liên thông HLTV
Đơn vị
Mã số
STT Họ và tên Bộ môn (Khoa, Viện, Trung
CB, GV Tiết giảng Tiết giảng
tâm, Phòng…) Đại trà CL 1 tiết CL 1 tiết CL 1 tiết lớp Khác Tiết giảng Tiết giảng Tiết giảng Cộng
KL = 1 KL = 1 KL = 1 Tiết giảng Hệ số dạy SĐH quy Tiết giảng Hệ số dạy SĐH quy Tiết giảng Hệ số Tiết giảng Hệ số Tiết giảng Hệ số
CTTT - 1 CLC - 1 chọn - 1 tiết dạy quy đổi dạy quy đổi dạy quy đổi
tiết chuẩn tiết chuẩn tiết chuẩn dạy SĐH quy đổi đổi sang đại dạy SĐH quy đổi đổi sang đại dạy quy đổi dạy quy đổi dạy quy đổi
tiết chuẩn tiết chuẩn chuẩn sang đại trà sang đại trà sang đại trà
trà trà
24=1+2+3+4+5+6
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=9*10 12 13 14=12*13 15 16 17=15*16 18 19 20=18*19 21 22 23=21*22 +7+8+11+14+17+
20+23
Cộng
Đơn vị lập: P.Đào tạo, Viện ĐT Sau ĐH, TT HT & ĐTLT, TT NNHH, Viện ĐTQT, Viện ĐTCLC, TT HLTV
Quy Đơn vị: 1000 đồng
mô
lớp Địa điểm
(1- Nhóm (cách xa
Học Hệ số phụ
45SV TN-TH Vimaru: 15-
Học phần/Mô thêm do
; 46- (đối với 50km; 50- Ngày dạy
Học phần/Môn n học Số Hệ số phụ giảng dạy Hệ số giảng Giờ LT + Hệ số thù lao Hệ số Cộng tiền
Họ và tên 60SV hệ ĐH 80km; 80- (ngày Giờ TH, Hệ số giờ Đơn giá Tiểu Ra để, Đơn giá Cộng tiền
STT Khóa Khoa/Viện Lớp phần/Môn học thuộc thuộc SV/ Giờ LT thêm do lớp chuyên dạy vào thứ TH, TN quy BTL giảng dạy đối thỉnh thỉnh Coi thi Ghi chú
GV ; 61- CQ:dưới 120km; thường; thứ TN TN-TH thanh toán luận Chấm thi thanh toán giảng dạy
học Bộ môn đảm Khoa/Việ HV đông môn bằng 7, CN (1,5) đổi với CTTT/CLC giảng giảng
80SV 40 SV; 120-200km; 7, CN)
nhiệm n đảm song ngữ
; 80- trên trên 200km,
nhiệm (0,5)
100S 40SV) HĐ đào tạo
V; > khác)
100S
1 2 3 4 5 6 7 8 9
V) 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Cộng
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Biểu 4.7
TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM
Đơn vị lập: P.ĐT, P.QHQT, Viện ĐT Sau ĐH, Viện ĐTQT, Viện ĐTCLC, TT NNHH
Đơn vị: 1000 đồng
Tiền giảng dạy
Học Quy mô
Học phần/Mô Hệ
lớp
Học phần/Môn n học số
Họ và tên (1-45SV; Tiền vé Tiến ăn, ở, Tiền bảo Cộng thanh
STT Khóa Khoa/Viện Lớp phần/Môn học thuộc thuộc phụ Giờ LT + Chi khác Coi thi Ghi chú
GV 46-60SV; Số Giờ TH, Hệ số giờ Đơn giá Ra để, Chấm Đơn giá Cộng tiền máy bay đón tiếp hiểm toán
học Bộ môn đảm Khoa/Việ Giờ LT thêm TH, TN BTL Tiểu luận
61-80SV; SV/HV TN TN-TH thanh toán thi thanh toán giảng dạy
nhiệm n đảm do quy đổi
80-
nhiệm lớp
100SV; >
đông
100SV)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Cộng
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Biểu 4.8
TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM
THỐNG KÊ CHI THANH TOÁN HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO ĐƠN VỊ NGOÀI GIẢNG DẠY
(Imet, TT Logistics, TT NNHH, PEC….)
NĂM:
Đơn vị lập: P.ĐT, Viện ĐT Sau ĐH, Viện ĐTQT, Viện ĐTCLC, TT NNHH, TT HT & ĐTLT
Học Học
Học phần/Môn phần/Môn Chi thanh toán hợp đồng đơn vị giảng dạy
Đơn vị
STT Khóa Khoa/Viện Lớp phần/Môn học thuộc Bộ học thuộc Số Đơn giá Cộng thanh Ghi chú
giảng dạy
học môn đảm Khoa/Viện SV/HV Số tín chỉ thanh toán Chi khác toán
nhiệm đảm nhiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Cộng
TỔNG HỢP HỌC PHÍ, THUÊ GIẢNG DẠY, LƯƠNG THEO ĐƠN VỊ
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9
P.ĐT: khối GV
P.TCHC P. ĐT P.TCHC P.KHCN P.TCHC P.TCHC P.TCHC: khối P.TCHC Ban QC CTNB P.KHTC
CV, PV
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Biểu 5.2
TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM
Chênh lệch
STT Chỉ tiêu Ghi chú
Theo niên chế Theo tín chỉ Cộng
I Chênh lệnh thu
1 Đại học đại trà
2 CLC, lớp chọn
3 CTTT
4 Sau ĐH
5 VLVH, Liên thông
TT hợp tác và đào tạo liên tục
TT Ngoại ngữ
II Chênh lệnh chi
1 Chi giảng dạy vượt giờ
2 Chi giảng dạy, hướng dẫn CLC, lớp chọn
3 Chi giảng dạy, hướng dẫn CTTT
4 Chi giảng dạy, hướng dẫn Sau ĐH
5 Chi giảng dạy, hướng dẫn VLVH
TT hợp tác và đào tạo liên tục
TT Ngoại ngữ
6 Chi giảng dạy HLTV
7 Hỗ trợ công vụ khối chuyên viên, phục vụ
8 Hỗ trợ thâm niên công tác khối chuyên viên, phục vụ
III Cộng chênh lệch