Professional Documents
Culture Documents
mẫu đồ án 1
mẫu đồ án 1
2
Tỉ số truyền của bộ truyền đai ung = 2
Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ uh = 4.5
Tỉ số truyền sơ bộ:
u sb =ung × uh=2 × 4.5=9
3
Công suất trên các trục được tính từ trục công tác:
Công suất trên trục công tác:
Pct =Plv =1.24 ( kW )
Công suất trên trục 1 ( trục vào của hộp giảm tốc)
P2 1.25
P 1= = =1.32(kW )
ηôl ×ηbr 0.99 ×0.96
5
Số vòng quay trên trục chủ động n1 = nđc = 940 (v/ph)
Tỉ số truyền bộ truyền đai: uđ = ung = 2
2.1.1.Chọn loại đai : Chọn đai thang thường
Tiết diện O
∆ u=| |ut −u
u
.100 %= |
2,02−2
2 |
×100 %=1 %< 4 %(thỏa mãn)
a=1,2.250=300 (mm)
6
2
125+ 250 ( 250−125 )
=2.300+ π × + =1202(mm)
2 4 × 300
λ+ √ λ 2−8 Δ2
*Xác định lại khoảng cách trục: a=
4
d 1 +d 2 125+ 250
Với λ=L -π. =1250−π . =661
2 2
d 2−d 1 250−125
Δ= = =62,5
2 2
661+ √ 6612−8.62,5 2
Suy ra: a= =325 mm
4
*Góc ôm trên bánh đai nhỏ α1
o
o 57 . ( d2 −d 1 )
α 1=180 −
a
57 o . ( 250−125 )
¿ 180o − =158o >120o
325
2.2.4.Xác định số đai
P1 × K
z=
đ
[ P 0 ] × Cα ×C l ×C u ×C z
với: P1 là công suất trên trục chủ động P1 = P*đc = 1,4(kW)
+) [ P0 ]: công suất cho phép, tra theo bảng 4.19 ta có: [ P0 ]=0.9 (kW)
+) Kđ: Hệ số tải trọng động
Kđ tra theo bảng 4.7 trang 55 với mức độ va đập vừa và số ca làm việc là 2 ca
ta được: Kđ=1.35
+) C α : Hệ số ảnh hưởng của góc ôm α 1
Tra Cα theo bang 4.15 ta có Cα=0.945
+) Cl: Hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai
Tra bảng 4.19 ta có l0 của đai loại O có giá trị l0=1320 (mm)
l 1250
=> l = 1320 =0.95
0
7
l
Với l =0.85 tra theo bảng 4.16 và dùng nội suy ta có Cl=0.99
0
P1 × K 1.4 ×1.35
Vậy số đai z= P × C ×C ×C ×C = 0.9 ×0.945 ×0.99 ×1.125 ×1 =1.99
đ
[ 0] α l u z
=>Số đai z=2
Fr=2F0× z ×sin ( )
α1
2
158 °
(
=2×122,4 × 2×sin 2 =480,6 (N))
8
2.2.6.Thông số của bộ truyền đai
9
u=uh= 3,79
Lh= 17500 (h)
1. Chọn vật liệu bánh răng
Chọn sơ bộ:
SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn: Tra
bảng với:
Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75
Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75
10
- Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
=>
Bánh bị động:
KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
tải trọng của bộ truyền:
, trong đó:
mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh
6.4
răng được tôi cải thiện => Tra bảng B 95 được : mH = 6 và mF = 6
NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suấtkhi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng
suất uốn:
NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải
trọng tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó:
c - Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1
n – Vận tốc vòng của bánhrăng
t ∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng
NHE1 = NFE1= 60.c.n1. t∑ = 60.1.470.17500 = 493,5.106
11
NHE2 = NFE2= 60.c.n2. t∑ = 60.1.124.17500= 130,2.106
Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1
NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1
NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1
NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1
Do vậy ta có:
Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
[ σ H 1 ]+ [ σ H 2 ] 509,091+ 481,818
=>[ σ H ]= = =495,454 ( MPa ) <1,25. [ σ H 2 ]
2 2
, với:
Ka – hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng: Tra bảng
Ψ ba=0,5
Tra bảng với bộ truyền đối xứng,HB < 350 ta chọn được
ψ bd =0,5 3ψ ba ( u+1 )=0,53.0,5 ( 3,79+1 )=1,27
12
KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
ψ bd =1,27
khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng với và sơ đồ bố trí
là sơ đồ 6 ta được:
Dovậy:
{ K Hβ =1,06
K Fβ=1,14
=
43. ( 3,79+1 ) . 3
√ 26821. 1,06
495,452 .3,79.0,5
=81,13(mm)
họn = 85 (mm)
aw
C
Sai lệchtỷsốtruyền :
∆ u= | ||
ut −u 3,79−3,78
u
=
3,79 |
=0,26 % < 4% thỏamãn
13
c. Xác định góc nghiêng của răng:
1,5.(23+87)
β
2.85
Cos = =
0
=arccos(cos )=arccos(0,984375)=14
d. Góc ăn khớp:
0
tan 20 0
0
¿=20,56
=arctg(
cos 14
t = tw = arctg
{
2. a w 2.85
d w 1= = =35,55(mm)
ut +1 3,78+1
d w 2=u . d w 1=134,45(mm)
π . d w 1 . n1 π .35,55 .470 m
Vận tốc trung bình của bánh răng: v= = =0,87( )
60000 60000 s
6. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
ZM – Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp: Tra bảng
=> ZM = 274 MPa1/3
ZH – Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc:
ZH =
√ 2. cos (β b )
√
sin (2 α t w )
=
2. cos ( 13,14 )
sin ( 2.20,51° )
=1,72
0 0 0
20,56 14 13,14
Với =arctg =arctg(cos .tg )=
εα – Hệ số trùng khớp ngang:
14
≈ [ 1,88−3,2
( 1 1
+
Z 1 Z2 )] [
cos ( β ) = 1,88−3,2
1 1
+
23 87 ( 0
)]
. cos (14 )=1,65
– Hệ số sự trùng khớp của răng: Chỉ phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang vì
ε β >1
Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1,65
=0,78
σ h=Z M . Z H . Z ε
√ 2.T 1 K H (ut +1)
bw ut d
2
w1
=274.1,72 .0,78 .
√ 2.26821 .1,21.(3,78+ 1)
42,5 .3,78 .35,55
2
=454,42( Mpa)
Ta có ¿
=> Thoả mãn
15
- Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động:
[ σ F 1 ] =[ σ F 1 ]sb Y R Y s K xF =252.1,05=264,6(MPa)
[ σ F 2 ] =[ σ F 2 ]sb Y R Y s K xF =¿236,57.1,05=248,39(MPa)
Y R :hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng Y R =1
Y S : hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu dưới sự tập trung ứng suất
K xF :hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn
K xF =¿1
β0
Yβ – Hệ số kể đến độ nghiêng của răng: Yβ =1- =0,9
1400
YF1, YF2 – Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng tương đương ZV1 và ZV2:
Ζ1 23
Ζ v1 = 3
= 3 0
=25,18
cos β cos (14 )
Ζ2 87
Ζ v2 = 3
= =95,24
cos β cos 3(140 )
Zv1 = 25,18
16
Zv2 = 95,24
Ta được:
{Y F 1=3,57
Y F 2=3,65
{
2T 1 . K F . Y ε Y β Y F 1 2.26821.1,62 .0,61.0,9 .3,57
σ F 1= = =75,15 ( MPa ) < [ σ F 1 ] =264,6( Mpa)
bw . d w1 . m 42,5.35,55 .1,5
σ Y 75,15.3,65
σ F 2= F 1 F 2 = =76,83 ( MPa ) < [ σ F 2 ] =248,39(Mpa)
Y F1 3,57
T max
Kqt-hệ số quá tải : Kqt = = 2,2
T
¿
Thỏa mãn
9. Một vài thông số hình học của cặp bánh răng
Đường kính vòng chia:
{
m . Z 1 1,5.23
d1 = = =35,55 ( mm )
cos cos 14
m. Z 2 1,5.87
d 2= = =134,45(mm)
cos cos 14
17
{ d f 1=d 1 – ( 2,5−2. x 1) . m=35,55 – 2,5.1,5=31,8 ( mm )
d f 2 =d 2 – ( 2,5−2 . x2 ) . m=134,45 – 2,5.1,5=130,7 ( mm )
18
Góc profin răng αt 20,560
Góc profin khớp αtw 20,560
Hệ số trùng khớp ngang ɛα 1,65
Hệ số trùng khớp dọc ɛβ 2,18
Modun pháp m 1,5
Góc nghiêng của răng β 140
Bề rộng răng bw mm 42,5
Lực ăn khớp Ft1 N 1509
Ft2 N 1509
Lực hướng tâm Fr1 N 549
Fr2 N 549
Lực dọc trục Fa1 N 376
Fa1 N 376
Trong đó:
19
Tt – Mô men xoắn tính toán: Tt = k.T với:
k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng
ta lấy k = 1,2
T – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục:
T = T2 = 96270 (Nmm)
Do vậy:
Tt = k.T = 1,2.96270= 115524 (N.mm)
16.10 a
Tra bảng B 68 [ 2 ] với điều kiện trên, ta được các thông số khớp nối như sau:
{
cf
T kn =125( Nm)
d cfkn=32(mm)
T d D dm L l d1 Do Z n m ax B B1 l1 D3 l2
16.10 b
Tra bảng B 69 [ 2 ] với:T cfkn=125 ¿) ta được:
T,Nm dc d1 D2 L l1 l2 l3 h
125 14 M10 20 62 34 15 28 1,5
20
a. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi:
, trong đó:
- Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy ;
Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vùng đàn hồi:
2. k . T 2.1,2 .96270
σ d= = =1,64(MPa) ≤[σ d ]
Z . D0 . d c l 3 4.90 .14 .28
, trong đó:
Thỏa mãn
3.2 Lực tác dụng lên trục và khoảng cách các gối đỡ và điểm đặt lực
3.2.1. Sơ đồ phân tích lực chung và giá trị lực / mômen xoắn:
21
Xác định giá trị các lực tác dụng lên trục, bánh răng:
Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fđ = 480,6 (N)
Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn = 427,8 (N)
Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng:
- Vớitrục II:
TII – Mômen xoắn danh nghĩa trên trục II: TII = 96270 (N.mm)
[τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục ra hộp giảm tốc ta
chọn [τ] = 28 (MPa)
d sb 2=
√
3 96270
0,2.28
=25,81(mm)
{
d =25( mm)
Ta chọn: d sb 1=30( mm)
sb 2
3.2.3 Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Xác định chiều rộng ổ lăn trên trục
Tra bảng {
d 1=25( mm)
với: d 2=30( mm)
Chọn lmc2 = 51 mm
Chiều dài may-ơ bánh răng trụ
lm2 =(1,2…1,5).dsb2=(1,2…1,5).30=(36…45) mm
Chọn lm2 = 43 mm
23
Chiều dài may-ơ bánh đai lớn:
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp, hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay: k1=10 mm;
-Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp:k2=10 (mm);
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=15 (mm);
-Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn=20 (mm)
Sơ đồ tính toán khoảng cách:
Với trục 2
l2c = 0,5.(lmc2 + b02) + k3 + hn = 0,5.(51 +19)+15+20 = 70 (mm)
24
l22 = 0,5.(lm2 + b02 ) + k1 + k2 = 0,5.(41+19)+10+10 = 50 (mm)
l21 = 2.l22 = 2.50= 100 (mm )
Với trục 1
l11 = l21 = 100 (mm)
l12 = l22 = 50 (mm)
l1c = 0,5.(lmc1 + b01) + k3 + hn = 0,5.(33 +17)+15+20 = 60 (mm)
25
=>
35,55 35,55
−60. Fđ . cos ( 60 ) + F r 1 .50+ F a 1 . −60. 480,6. cos ( 60 ) +549.50+376.
2 2
Y 2= = =197( N )
100 100
Y 1=F r 1−Y 2 + F đ . cos ( 60 )=549−197+ 480,6. cos ( 60 )=592,3 ( N )
(N)
(N)
(N)
Biểu đồ momen uốn và momen xoắn trục 1
26
Mômen tương đương Mtđj ứng với các tiết diện j đươc tính theo công thức:
M tđj =√ M 2yj + M 2xj +0,75 T 2j
27
Mtđ12=√ 98502 +252352 +0,75. 268212√ 64288,052 +0,75. 44235,072 = 35684
(N.mm)
Mtđ13=√ 02 +02 +0,75. 02√ 02 +0,75. 44235,072 = 0 (N.mm)
d10=
√ 3
0,1 [ σ ]√
M tđ 10 3 23227
=
0,1.63
=¿15,45 (mm)
d11=
√ 3
0,1 [ σ ]√
M tđ 11 3 37027
=
0,1.63
=¿18,05 (mm)
d12=
√ 3
0,1 [ σ ]√
M tđ 12 3 48414
=
0,1.63
=¿17,83 (mm)
Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:
d10<d11= d13<d12 (đường kính trục nối với bánh đai< đường kính trục tại ổ
lăn<đường kính trục lắp bánh răng),Suy ra ta chọn được:
d10= 18 (mm)
d11= d13 = 20 (mm)
d12= 25 (mm)
3.3.2 Xác định lại khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Chiều dài may-ơ bánh răng trụ
l m 1=( 1,2 ÷1,5 ) . d 1−2=( 1,2 ÷1,5 ) .25=30÷ 37,5(mm)
Chọn lm1 = 37 mm
Chiều dài may-ơ bánh đai lớn:
l mc 1=( 1,2÷ 1,5 ) . d 1−0 =( 1,2÷ 1,5 ) .18=21,6 ÷ 27( mm)
28
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=15 (mm);
-Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn=20 (mm)
-Chiều rộng ổ lăn: b01 = 17 (mm)
Với trục 1
l1c = 0,5.(lmc1 + b01) + k3 + hn = 0,5.(25 +17)+15+20 = 56 (mm)
l12 = 0,5.(lm1 + b01 ) + k1 + k2 = 0,5.(37+17)+10+10 = 47 (mm)
l11 = 2.l12 = 2.47= 94 (mm )
29
- ∆ ≅ 0,5.(d f −d t −ht )
d f =3 1,8đường kính chân răng
d t =25 đường kính trục tại nơi lắp bánh răng
ht =7 chiều cao then dự tính
=>∆ ≅ 0,5. ( d f −d t−ht ) =0,5.(3 1,8−25−7) ≤2,5.1,5
Vậy bánh răng sẽ làm liền trục
2T
Ứng suất dập của then:σ d= d .< ( h−t ) ≤[ σ d ]
[ 1 ]
2T
Ứng suất cắt của then: τc= d .< .b ≤ [τc]
Trong đó:
9.5
[ σ d ]- ứng suất dập cho phép, tra bảng B 178 [ 1 ] đặc tính tải trong va đập vừa [ σ d ]
=100(Mpa)
[τc]-ứng suất cắt cho phép, tải trọng va đập vừa [τc] = (40÷ 60 ¿ Mpa
d: đường kính trục
l t : chiều dài then
ψ σ =0 ,05 , ψ τ =0
Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta
có :
Mj
σ aj=σ max j=
Wj
và σ mj =0 ; với
2
π . d 3j bt 1 . ( d j−t 1 )
W j= −
32 2.dj
Mj Mj
σ aj=σ max j= =
W j π . d3 b . t 1 . ( d j −t 1 )2
j
−
Nên: 32 2. d j
31
Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có :
τ max j T
τ mj =τ aj = = j
2 2 .W oj
với
2
π . d 3j bt 1 . ( d j −t 1 )
W 0 j= −
16 2. d j
τ max j Tj Tj
τ mj =τ aj = = =
( )
2 2 .W oj π . d 3j bt 1 . ( d j −t 1 )2
2. −
16 2. d j
ên:
Tiết
d
diện j b*h t1j t2j Wj W0j Mj Tj aj aj
10.25 10.26
kσdj, kτdj hệ số xác định theo công thức 197 [ 1 ] và 197 [ 1 ]
32
{
kσ
+k −1
εσ x
k σdj =
ky
kτ
+k −1
ετ x
k τdj=
ky
10.8
kx hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt tra bảng B 197 [ 1 ] => kx=1,06
{ ε σ =0,932
Tiết diện 1-0 với d=18 => ε =0,902
τ
kσ, kτ là hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn phụ thuộc vào loại yếu
tố gây tập trung ứng suất
10.11
B [ 1]
Chọn sơ bộ kiểu lắp k6 theo bảng 198 ta có
10.12
Tra bảng B 199 [ 1 ] khi dùng dao phay ngón và hệ số tập trung ứng suất tại rãnh
{
kσ
{
+ k −1
k σ 1,76 εσ x 1,89+1,06−1
= =1,89 k σd 1−0= = =1,95
ε σ 0,932 ky 1
k τ 1,54
=> kτ
= =1,71 + k −1
ε τ 0,902 ετ x 1,71+1,06−1
k τd1−0= = =1,77
ky 1
33
{
kσ
{
+ k −1
kσ εσ x 2,06+1,06−1
=2,06 k σd 1−1= = =2,12
εσ ky 1
kτ
=> kτ
=1,64 +k −1
ετ ετ x 1,64 +1,06−1
k τd 1−1= = =1,7
ky 1
{
kσ
{
+ k −1
k σ 1,76 εσ x 1,96+1,06−1
= =1,96 k σd 1−2= = =2,02
ε σ 0,90 ky 1
k τ 1,54
=> kτ
= =1,81 +k −1
ε τ 0,85 ετ x 1,81+ 1,06−1
k τd1−2= = =1,87
ky 1
σ−1 261,6
¿> S σ 1−1= = =3,4
K σd 1−1 . σ a 1−1 +ψ σ . σ m 1−1 2,12.36,37+0,05.0
τ −1 151,7
¿> S τ 1−1= = =10,5
K τd 1−1 . τ a 1−1+ ψ τ . τ m 1−1 1,7.8,54+ 0.8,54
s σ 1−1 . sτ 1−1 3,4.10,5
S1-1= = = 3,23 ≥ [s]=1,5÷2,5 =>Thỏa mãn
√s 2
σ 1−1 +s
2
τ 1−1 √3,4 2 +10,52
- Tiết diện 1-2
σ−1 261,6
¿> S σ 1−2= = =7,3
K σd 1−2 . σ a 1−2+ψ σ . σ m 1−2 2,02.17,66+ 0,05.0
τ −1 151,7
¿> S τ 1−2= = =18,6
K τd 1−2 . τ a 1−2 +ψ τ . τ m 1−2 1,87.4,37 .+0.4,37
s σ 1−2 . sτ 1−2 7,3.18,6 3.14,99
S1-2= = √7,3 2+18,6 2 √3 2+14,99 2 = 6,8 ≥ [s]=1,5÷2,5 => Thỏa mãn
√s 2
σ 1−2 +s 2
τ 1−2
34
Độ bền tĩnh
σ td =√ σ 2 +3 . τ 2 ≤ [ σ ]
Trong đó:
M tdmax 37027
σ= 3
= 3
=46,3 MPa(10.28 Tr 200 [ 1 ] )
0,1. d 1−1 0,1.20
T max 26821
τ= 3
= 3
=17,17 MPa(10.29Tr 200 [ 1 ] )
0,1.d 1−2 0,1.25
6.1
[ σ ] ≈ 0,8 . σ ch =0,8.340=272 Mpa với σ ch tra bảng B [ 1]
92
- Với hộp giảm tốc, t chọn cấp chính xác bình thường (0)
- Chịu lực dọc trục lớn nên ta chọn ổ đũa côn
- Thời gian làm việc: Lh=17500(giờ )
vg
- Số vòng quay: n I =470( phút )
35
Kiểm tra ổ lăn theo khả năng tải động.
Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn:
Fa
- Tính tỉ số V . F
r
36
Fa1
=0,359<0,36 => X1 = 1 Y1 = 0
V . Fr1
Fa3
=1,71>0,36 => Tra bảng 11.4/216 X3 = 0,4 Y3 = 0,4.cot (α )=1,67
V . Fr3
C d=Q m√ L
Trong đó:
- m- Là bậc đường cong mỏi khi thử về ổ lăn. m = 10/3, với ổ đũa
- L- Là tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
60 Lh n 60 ×17500 × 470
L= 6
= 6
=493,5(Triệu vòng)
10 10
Vậy :
C d=2654. 10/√3 493,5=17056 ( N ) =17,056 ( kN ) ≤C=19,1 ( kN )
37
3.4 Tính toán thiết kế cụm trục 2:
3.4.1. Thiết kế trục
a.Sơ đồ lực tác dụng lên trục
{
Σ F x =−F kn + X A + X C + Ft 2=0
Σ F y =Y A +Y C −Fr 2=0
a. Σ M x ( A )=F r 2 .l 22−Y C . l 21−F a 2 . d w2 / 2=0
Σ M y ( A )=F t 2 .l 22+ X C .l 21 −F kn . ( l 21+l 2 c ) =0
{
Σ F x =−366,7+ X A + X C + 1508,5=0
Σ F y =Y A +Y C −549=0
b. Σ M ( A )=549.50−Y .100−376,1.134,44 /2=0
x C
Σ M y ( A )=1508,5.50+ X C .100−366,7.(100+70)=0
{
Y C =21,69(N )
X C =−130,86( N )
X A =−1010,94( N )
Y A=527,31(N )
38
c.Biểu đồ momen
39
- Tiết diện A(0): M 0= √ 02 +0 2=0 N .mm
- Tiết diện C(1): M 1=√ 02 +256692=25669 N . mm
- Tiết diện B(2): M 2=√ 10842 +505472 =50559 N . mm
- Tiết diện D(3): M 3=√ 02 +02 =0 N .mm
d j=
√
3 M tdj
0,1 [σ ]
Với [ σ ] ứng suất cho phép của thép chế tạo trục [ σ ] = 63 N/mm2 tra bảng
10.5/195:
Tiết diện 0 : d 0 =
√3 83372
0,1 ×63
=23,65mm chọn d 0 =25 mm
Tiết diện 1 : d 1=
√3 87234
0,1× 63
=24,01 mm chọn d 1=25 mm
Tiết diện 2 : d 2=
√3 97505
0,1× 63
=24,92 mm chọn d 2=28 mm
Tiết diện 3 : d 3=
√3 83372
0,1 ×63
=23,65 mm chọn d 3=24 mm
3.4.2 Xác định lại khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Chiều dài may-ơ bánh răng trụ:
l m 2=( 1,2 ÷1,5 ) . d 2=( 1,2 ÷1,5 ) .28=33,6 ÷ 42(mm)
Chọn lm2 = 42 mm
40
Chiều dài may-ơ khớp nối:
l mc 2=( 1,4 ÷ 2,5 ) . d 3= (1,4 ÷2,5 ) .24=33,6 ÷ 60(mm)
- Xác định mối ghép then cho trục 2 lắp bánh răng , d 2 = 28 (mm), chọn then
bằng tra bảng 9.1a/173 :
2 ×96270
σ d= =63,67 ≤ [σ ¿¿ d ]=¿ Thỏa mãn ¿
28 ×36 ×(7−4)
41
Ứng suất cắt:
2T I
τ c= ≤[τ c ]
d . l. b
- Xác định mối ghép then cho trục 2 lắp khớp nối trục đàn hồi: d3 = 24 (mm).
Chọn then bằng tra bảng 9.1a/173 :
Ta có:
Chiều rộng then : b = 8 mm
Chiều cao then : h = 7 mm
Chiều sâu rãnh then trên trục : t1 = 4 (mm)
Chiều dài then: l = (0,8 ÷ 0,9)lmc2 = (0,8 ÷ 0,9).35 = 28 ÷ 31,5 (mm)
=> Chọn l = 31 (mm)
2.T 2× 96270
σ d= = =86,26 ≤[σ ¿¿ d ]=¿ Thỏa mãn ¿
d .l .(h−t) 24 ×31 ×(7−4)
Trong đó [s] – hệ số an toàn cho phép , thông thường [s] = 1,5 … 2,5
sσ , sr - hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp vè hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng
j j
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng , do đó :
Mj
σ aj =σ maxj=
Wj
σ mj=0
Khi trục quay 1 chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động ,do đó :
τ max τ j
τ mj=τ σj = =
2 Wo j
Với Wj và Woj là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diên j
ψ σ ,ψ τ - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
{
ψ σ =0,05 (Bảng10.7 /197)
ψ τ =0
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ; ετ
K σdj = K τdj =
Ky Ky
Kx - Hệ số tập chung ưng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bề mặt, Bảng 10.8/197 Kx = 1,06
Ky - Hệ số tăng bền bề mặt trục , Bảng 10.9/197 , phụ thuộc vào phương pháp tăng
bền bề mặt và cơ tính vật liệu Ky = 1 ( không dùng biện pháp gia tăng bền )
ε σ , ε τ- Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục tới giới hạn
{ε σ =0,88
Với trục d2=28 : ε =0,81
τ
{ε σ =0,92
Với trục d3=24 : ε =0,89
τ
Kσ, Kτ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn phụ thuộc vào loại yếu
tố gây tập trung ứng suất. Chọn sơ bộ kiểu lắp k6 theo bảng 10.11/198 :
32 32
τ max T1 T1 96270
τ m 1=τ a 1= = = = =15,69( MPa)
2 2W o 2 π d 1 2× π × 253
3
1
16 16
{
Kσ
=2,06
εσ
Kτ
=1,64
{
K =2,12
=¿ σd 1
K τd 1=1,7
ετ
Thay số ta được :
σ −1 261,6
sσ = = =7,38
1
K σd 1 . σ a 1+ ψ σ . σ m 1 2,12×16,73+ 0,05× 0
τ−1 151,73
sr = = =5,69
1
K τd1 . τ a 1 +ψ τ . τ m 1 1,7 × 15,69+0 ×15,69
sσ . sr 7,38 ×5,69
s1= 1 1
= =4,51 ≥ [ s ] =¿ Thỏa mãn
√s 2
σ1 + sr 1
2
√ 7,382+ 5,692
- Tiết diện bánh răng :
M2 M 2 50559
σ a 2=σ max2= = = =23,46 (MPa)
W 2 π d 2 π × 283
3
32 32
τ max T T 96270
τ m 2=τ a 2= = 2 = 2 3= =11,17 (MPa)
2 2W o 2 π d 2 2× π × 283
2
16 16
44
{
K σ 1,46
= =1,66
{ K σ =1,46 =¿ ε σ 0,88
K τ =1,54 K τ 1,54
= =1,9
=¿ K σd 2=1,72
K τd 2=1,96 {
ε τ 0,81
Thay số ta được :
σ −1 261,6
sσ = = =6,48
2
K σd 2 . σ a 2+ ψ σ . σ m2 1,72× 23,46+0,05 ×0
τ−1 151,73
sr = = =6,93
2
K τd 2 . τ a 2 +ψ τ . τ m 2 1,96× 11,17+0 ×11,17
sσ . sr 6,48 × 6,93
s2= 2 2
= =4,73 ≥ [ s ] =¿ Thỏa mãn
√ s σ + sr 2
2 2
2
√ 6,482 +6,932
- Tiết diện khớp nối :
M3 M3 0
σ a 3=σ max 3= = = =0(MPa)
W 3 π d 33 π × 243
32 32
τ max T T 96270
τ m 3=τ a 3 = = 3 = 33= =17,73(MPa)
2 2W o 2 π d 3 2 × π × 243
3
16 16
{
K σ 1,46
= =1,59
{ K σ =1,46
K τ =1,54
ε
=¿ σ
0,92
K τ 1,54
= =1,73
K =1,65
=¿ σd 3
K τd 3=1,79 {
ε στ 0,89
σ−1 261,6
sσ = = =∞
3
K σd 3 . σ a 3 +ψ σ . σ m3 1,65 ×0+ 0,05× 0
τ −1 151,73
sτ = = =4,78
3
K τd 3 . τ a3 +ψ τ . τ m 3 1,79 ×17,73+0 ×17,73
Ta có :
1 1 1 1
2
= 2 + 2 =0+ 2
s3 sσ sτ3
sτ 3 3
45
σ td =√ σ +3 τ ≤ [ σ ]
2 2
Trong đó :
M max
σ td = 3
(0,1 d )
T max
τ=
(0,2 d 3)
[ σ ] ≈ 0,8 σ ch =0,8 ×340=272(MPa)
Mmax và Tmax - Momen uốn lớn nhất và momen xoắn lớn nhất tại tiết diện nguy
hiểm lúc quá tải ; ϭch – Giới hạn chảy của vật liệu trục
√( ) ( )
2 2
M max T max
¿> σ td = 3
+3 3
0,1. d 0,2. d
√( ) ( )
2 2
0 0
σ td 0= 3
+3 =0 ≤ [ σ ] =¿ Thỏa mãn
0,1 ×25 0,2 ×25 3
- Tại tiết diện ổ lăn 1 :
σ td 1=
√( ) ( )
2 2
50559 96270
σ td 2= 3
+3 =44,42 ≤ [ σ ] =¿ Thỏa mãn
0,1× 28 0,2 ×283
- Tiết diện khớp nối 3 :
√( ) ( )
2
0 96270 2
σ td 3= 3
+3 3
=60,31≤ [ σ ] =¿ Thỏa mãn
0,1 ×24 0,2× 24
46
- Phương trình cân bằng :
{
Σ F x =F kn + X A + X C + Ft 2=0
Σ F y =Y A +Y C −Fr 2=0
c. Σ M x ( A )=F r 2 .l 22−Y C . l 21−F a 2 . d w2 /2=0
Σ M y ( A )=F t 2 .l 22+ X C .l 21 + F kn . ( l 21+l 2 c )=0
{
Σ F x =366,7+ X A + X C +1508,5=0
Σ F y =Y A +Y C −549=0
d. Σ M ( A )=549.50−Y .100−376,1.134,44/2=0
x C
Σ M y ( A )=1508,5.50+ X C .100+366,7.(100+70)=0
{ {
Y C =21,69(N ) Y C =21,69( N )
X C =−1377,64 (N ) X C =−130,86(N )
X A=−497,56(N )
So sánh với TH Fkn ngược chiều Ft2: X A =−1010,94(N )
Y A =527,31(N ) Y A=527,31( N )
Nhận thấy TH Fkn cùng chiều Ft2 ổ phải chịu lực lớn hơn
Ta tính ổ lăn theo TH này.
47
{ F r 0=√ X A + Y A =√ 497,56 + 527,31 =725( N )
2 2 2 2
Chọn loại ổ lăn sơ bộ là ổ đũa côn cỡ nhẹ tra bảng P2.11/261 ta có:
{
Kí hiệu:7205
d=25 mm
D=52 mm
Với d=25 mm=¿ chọn ổ lăn có : B=15 mm
C=23,9 kN
C0 =17,9 kN
α=13,5(độ)
C d=Q √ L
m
Trong đó:
m - là bậc đường cong mỏi khi thử về ổ lăn. m = 10/3, với ổ đũa
L - là tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
60 Lh n 60 ×17500 × 124
L= 6
= =130,2(Triệu vòng)
10 106
Q - là tải trọng động quy ước . Với ổ bi đỡ chặn Q cho bởi công thức
Q=( XV Fr + Y F a )k t k d
Với : - Fr là tải trọng hướng tâm
- Fa là lực dọc trục
- kt là hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ. Chọn kt = 1
- kd là hệ số kể đến đặc trưng của tải trong. Tra bảng 11.3/215 : Chọn kd =1,5
- V là hệ số kể đến vòng nào quay, vòng trong quay nên : V = 1
- X là hệ số tải trọng hướng tâm
- Y là hệ số tải trọng dọc trục
48
- Xác định lực dọc trục Fa :
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn là :
F s 0=0,83. e . F r 0=0,83. 0,36 . 725=216,63 N
F s 1=0,83. e . Fr 1=0,83.0,36 . 1377,81=411,69 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là :
∑ F a 0=F s 1 + F at=411,69+376,1=787,79 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là :
∑ F a 1=F s 0−F at =216,63−376,1=159,47 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là :
F a 0=Max ( ∑ F a 0 , F s 0 ) =787,79 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là :
F a 1=Max ( ∑ F a 1 , F s 1) =411,69 N
Theo bảng 11.4/216 ta có :
Fa0 787,79
Với = =1,09> e=0,36
V . Fr 0 1 . 725
⇒
{ X 0 =0,40
Y 0=1,67
Fa1 411,69
Với = =0,30< e=0,36
V . Fr 1 1 .1377,81
{
⇒ X 1=1
Y 1 =0
49
Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ :
Q0= ( X 0 .V . F r 0 +Y 0 . F a 0 ) . k t . k d
Q1=( X 1 . V . F r 1 +Y 1 . F a 1 ) . k t . k d
{ X 0 =0,5
Y 0=0,92
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ :
Qt 0=X 0 . F r 0+Y 0 . F a 0=0,5 . 725+0,92 .787,79=1087,27> Fr 0
¿>Qt 0=1087,27 N
Qt 1 =X 0 . F r 1 +Y 0 . F a 1=0,5 . 1377,81+0,92.411,69=1067,66< F r 1
¿>Qt 1=F r 1=1377,81 N
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Q t =max ( Qt 0 , Qt 1 ) =1377,81 N =1,38 kN <C 0=17,9 kN
=> 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh
=> Như vậy, ổ đũa côn có kí hiệu là 7204 thoả mãn khả năng tải động và tải tĩnh
50
Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ. Chọn vật liệu để đúc
hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32.
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục.
4.1.2. Các kích thước
Dùng phương pháp đúc để chế tạo nắp ổ, vật liệu là GX15-32.
Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc
Tên gọi Tính toán
Chiều dày: Thân hộp, δ δ = 0,03.a + 3 = 0,03.82,5 + 3 = 5,475 (mm)
Chọn δ = 6 (mm)
Nắp hộp, δ1 δ1 = 0,9.δ = 0,9.6 = 5,4 (mm) chọn δ1 = 5
Gân tăng cứng: Chiều dày, e e = (0,8÷1)δ = 4,8÷ 6 mm Chọn e = 5 (mm)
Chiều cao, h h < 58 mm, chọn h = 30 mm
Độ dốc khoảng 20
Đường kính:
Bulông nền, d1 d1 > 0,04a + 10 = 0,04.82,5 + 10 = 10,83
(mm)
Chọn d1 = 12 (mm)
Bulông cạnh ổ, d2
d2 = (0,7÷0,8)d1 = 8,4÷9,6 mm chọn d2 =
10(mm)
Bulông ghép bích nắp và thân, d3
d3 = (0,8÷0,9)d2 = 8÷9 mm chọn d3 = 8 (mm)
Vít ghép nắp ổ, d4
d4 = (0,6÷0,7)d2 = 6÷7 chọn d4 = 6 (mm)
Vít ghép nắp cửa thăm, d5
d5 = (0,5÷0,6)d2 = 5÷6 chọn d5 = 6 (mm)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3 = (1,4÷1,8)d3 = 11,2÷14,4 mm chọn S3 =
12(mm)
Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4 = (0,9÷1)S3 = 10,8÷12 mm chọn S4 = 12
(mm)
51
Chiều rộng bích nắp và thân, K3 K3 = K2 - (1÷5) = 30 - (1÷5)= 25÷29 mm
chọn K3 = 28 (mm)
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít: D 3, Trục I: D2 = 60 (mm), D3 = 70(mm)
D2 Trục II: D2 = 65(mm), D3 = 80 (mm)
K2 = E2+R2+(1÷5)=16+13+1=30 (mm)
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ, K2 E2 = 1,6.d2 = 1,6.10=16 (mm)
Tâm lỗ bulông cạnh ổ, E2 và C (k là R2 = 1,3.d2 = 1,3.10=13 (mm)
khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ) C=D3/2=40 (mm)
Chọn h = 30 (mm)
Chiều cao, h
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần lồi S1 Chọn S1 = (1,3 1,5)d1 = 15,6 18 chọn S1
=16(mm)
Khi có phần lồi: Dd, S1 và S2 S1 = (1,4 1,7)d1 = (16,8 20,4) chọn S1 = 18
(mm)
S2=(1,0 1,1)d1=(12 13,2) chọn S2=12 (mm)
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q
K1 = 3d1 = 3.12=36 (mm),
q ≥ K1 + 2δ =36+2.6= 48 (mm)
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong hộp Δ ≥ (1÷1,2)δ = (1 1,2).6=(6÷7,2) chọn Δ =
6 (mm)
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp Δ1 ≥ (3÷5)δ = (3 5).6=(18÷30) chọn Δ1 = 20
(mm)
Giữa mặt bên của các bánh răng với Δ2 δ=6 chọn =8 (mm)
2
nhau
Số lượng bulông nền, Z Z=4
52
4.2. Các kết cấu
4.2.1. Nắp ổ D3 D2
53
4.2.3. Nút thông hơi
Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa không khí
bên trong và ngoài hộp, người ta dùng nút thông hơi. Nút thông hơi thường được
lắp trên nắp cửa thăm. Tra bảng ta có kích thước nút thông hơi
54
4.2.4. Nút tháo dầu
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp, bị bẩn (do bụi bặm và do
hạt mài), hoặc bị biết chất, do đó cần phải thay dầu mới. Để thay dầu cũ, ở đáy hộp
có lỗ tháo dầu. Lúc làm việc, lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu. Dựa vào bảng
55
4.2.5. Kiểm tra mức dầu
Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu có kết cấu kích thước như
hình vẽ.
56
4.2.6. Chốt định vị.
Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chữa đường tâm các trục. Lỗ trụ
lắp ở thân hộp & trên nắp được gia công đồng thời, để đảm bảo vị trí tương đối
giữa nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp ghép, ta dùng 2 chốt
định vị, nhờ các chốt định vị khi xiết bulong không làm biến dạng ở vòng ngoài của
ổ.
Thông số kĩ thuật của chốt định vị là
d = 4 c = 0,6 l = 30
57
18.11
0,87 m/s < 12 m/s tra bảng B 100 [ 2 ] ta được độ nhớt của dầu 160/16 ứng với
100oC
18.13
Tra bảng B 101 [ 2 ] ta chọn được loại dầu là: AK-15 có độ nhớt là 20 Centistic.
58
Trục Vị trí lắp Kiểu lắp Sai lệch giới hạn
Bao Bị bao
59
Then - Khớp nối N9 0 0
8
h9
-36 -36
60
MỤC LỤC
Chương 1: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC.....................................................................................................2
3.2 Lực tác dụng lên trục và khoảng cách các gối đỡ và điểm đặt lực..............................................22
61