You are on page 1of 10

5/13/2020

ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT ĐẾN THẾ ĐẲNG ÁP ĐẠI LƯỢNG MOL RIÊNG PHẦN
≤− + − • Đại lượng mol riêng phần là số đo ảnh hưởng của
Dạng vi phân:
sự thay đổi số mol một cấu tử nào đó đến dung
• =V ∫ =∫ độ chung của hệ.
Dạng tích phân từ P1 đến P2 cho n mol khí lý • X = X (T, P, n1, n2,…,ni )
tưởng (PV = nRT  V = nRT/P): • Đại lượng mol riêng phần của cấu tử i:

• ∆ = − = = • X =
, ,
Nếu xét cho 1 mol khí lý tưởng tại P1 = 1 atm  dX = dT + dP + ΣX dn
• Gp = G0 + RT ln P ,

1 2

HÓA THẾ ≤− + −
TÍNH CHẤT CỦA ĐẠI LƯỢNG MOL RIÊNG PHẦN
= =
• Những phương trình viết cho đại lượng mol (hệ một , ,
cấu tử) đều có thể chuyển thành dạng tương tự viết • Là thế đẳng áp mol riêng phần
cho đại lượng mol riêng phần của hệ nhiều cấu tử:
= − • Biến thiên thế đẳng áp của hệ khi có biến thiên 1 mol

• Trong điều kiện đẳng nhiệt đẳng áp dung độ của hệ chất i trong điều kiện giữ nguyên áp suất, nhiệt độ, và
bằng tổng dung độ riêng phần của các cấu tử: thành phần của hệ.
• = • Đặc trưng cho khả năng sinh công của cấu tử đó trong
• Trong điều kiện đẳng nhiệt đẳng áp, tổng vi phân các
=− + − =− + +
đại lượng mol riêng phần bằng 0:
= •  −δA = Σn μ
3 4

1
5/13/2020

TÍNH CHẤT CỦA HÓA THẾ


• Những phương trình viết cho thế đẳng áp mol đều có theo
viết tương tự cho hóa thế:
Gp = G0 + RT ln P  = + (khí lý tưởng)
 = + (lỏng lý tưởng) CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG
aA + bB  cC + dD
(xi nồng độ phần mol cấu tử i)
HÓA HỌC
∆ = ố − đầ = . + . − . + .

• Phản ứng sẽ diễn ra theo chiều từ hóa thế cao về hóa thế
thấp và cân bằng khi tổng hóa thế 2 vế bằng nhau hay
tổng biến thiên hóa thế bằng 0. = nhungtt@hcmute.edu.vn
5 6

NỘI DUNG YÊU CẦU PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HÓA HỌC

1. Phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân • Phản ứng một chiều (hoàn toàn): là pư hóa
bằng hóa học. học xảy ra mà toàn bộ hay ít ra là một trong
2. Hằng số cân bằng và mức độ diễn ra của các các chất phản ứng tác dụng hết và biến thành
quá trình hóa học. sản phẩm phản ứng.
3. Các yếu tố ảnh hưởng tới cân bằng hóa học. • Kí hiệu: a A + b B  c C + d D
4. Các phương pháp xác định hằng số cân
bằng.

7 8

2
5/13/2020

PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HÓA HỌC CÂN BẰNG PHẢN ỨNG THUẬN NGHỊCH
• Phản ứng thuận nghịch: là phản ứng mà ở trong • Tất cả các pư thuận nghịch đều không diễn ra đến
điều kiện phản ứng có thể xảy ra theo 2 chiều ngược cùng mà chỉ diễn ra cho đến khi đạt được trạng thái
nhau. Kí hiệu: “” cân bằng hóa học.
• Trong hỗn hợp cuối cùng không bao giờ hết được hết • Ở trạng thái cân bằng động:
các chất phản ứng ban đầu và các sản phẩm pư sinh Tốc độ phản ứng thuận = Tốc độ phản ứng nghịch.
ra lại tự tác động với nhau tạo ra các chất ban đầu • Tỉ lệ lượng chất các chất phản ứng còn lại cũng như
 “CÂN BẰNG ĐỘNG” của sản phẩm phản ứng là không đổi theo thời gian
• Kí hiệu: a A + b B  c C + d D ở những điều kiện bên ngoài nhất định.

9 10

CÂN BẰNG PHẢN ỨNG THUẬN NGHỊCH HẰNG SỐ CÂN BẰNG


• Điều kiện: không xét đến cơ chế phản ứng và xem các pư tuân
• Trạng thái cân bằng không thay đổi theo thời gian. theo định luật tác dụng khối lương.
aA+bBcC+dD
• Khi thay đổi các điều kiện bên ngoài thì trạng thái
• Tại trạng thái cân bằng:
cân bằng thay đổi nhưng khi các điều kiện ban đầu
Vt = vng  kt [A]a [B]b = kng [C]c [D]d
được tái lập thì trạng thái cân bằng cũng được tái
[ ] [ ]
lập. • Đặt: = =
[ ] [ ]
• Ở một điều kiện pư nhất định có thể đi đến trạng • Do kt và kng (hằng số tốc độ pư) chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và
thái cân bằng từ cả 2 phía phản ứng. bản chất chất pư  tại nhiệt độ nhất định hằng số cân bằng
KC= const.
11 12

3
5/13/2020

HẰNG SỐ CÂN BẰNG ÁP DỤNG KHÍ LÝ TƯỞNG HẰNG SỐ CÂN BẰNG ÁP DỤNG DUNG DỊCH LÝ TƯỞNG

• ∆G của 1 phản ứng chính là biến thiên hóa thế trước và sau • ∆G của 1 phản ứng chính là biến thiên hóa thế trước và sau
phan ứng: phan ứng:
• aA + bB  cC + dD • aA + bB  cC + dD
∆ = ố − đầ = . + . − . + . ∆ = ố − đầ = . + . − . + .
• Kết hợp: = + (khí lý tưởng) • Kết hợp: = + (dung dịch lý tưởng)

× ×
• ∆ = + − − + • ∆ = + − − +
× ×

×. ×
• ∆ = ∆ + =0→∆ =− • ∆ = ∆ + =0→∆ =−
×. ×.

• Kx hằng số cân bằng phần mol


13 14

CÁC LOẠI HSCB TRONG HỆ ĐỒNG THỂ MỐI LIÊN HỆ CÁC LOẠI HSCB
aA+bB⇌cC+dD aA+bB⇌cC+dD Chứng minh trang 71

• Hằng số cân bằng phần mol và hằng số cân bằng mol Chất khí lý tưởng:
. .
= = = ( )∆ = ∆
= ( )∆
. .
• Hằng số cân bằng áp suất và nồng độ: ∆ ∆
Chất lỏng lý tưởng: = . (∑ ) =
[ ] [ ]
= , =
[ ] [ ] • P = PA + PB + PC + PD : áp suất tổng cộng khi cân
Trong đó nA, nB, nC, nD là số mol các cấu tử tại thời điểm bằng
cân bằng
• ∆n = (c+d) – (a+b)
=∑ nồng độ phần mol của cấu tử A
• ∑ni = nA + nB + nC + nD : tổng số mol khi cân bằng
15 16

4
5/13/2020

CÁC LOẠI HSCB TRONG HỆ ĐỒNG THỂ HẰNG SỐ CÂN BẰNG – HỆ DỊ THỂ

= ( )∆ = ∆
= ( )∆ • Đối với phản ứng dị thể khi chất tham gia pư và sản phẩm
pư ở các pha rkhác nhau và không tạo dungdịch, ta bỏ qua
• KP và KC chỉ phụ thuộc nhiệt độ
mà không cần chú ý tới các chất rắn hoặc lỏng nguyên
• Kx phụ thuộc nhiệt độ và áp suất chất
• Kn phụ thuộc nhiệt độ, áp suất và tổng số mol khí tại • Nếu các pha khí và lỏng có hòa tan:
cân bằng. Br2 (l) + H2 (k)  2HBr (k)
• Khi ∆ = 0 thì : = = =
K=
×

17 18

HẰNG SỐ CÂN BẰNG - HỆ DỊ THỂ HSCB VÀ CHIỀU PHẢN ỨNG


aA+bB⇌cC+dD
H2O (l)  H2O (k) Theo nguyên lí thứ 2 nhiệt động học, áp dụng cho hệ đồng thể:
K = PH2O(k) / [H2O]lỏng  K [H2O]lỏng = PH2O(k) = const
í: ∆ =∆ + = −RT ln KP + RT ln P
Đặt: Kp = K [H2O]lỏng  KP = PH2O(k) = const.
(∆ = - RT ln KP)
Ni (r) + 4 CO (k) ⇌ Ni(CO)4 (k)
.
Pha lỏng: ∆ =∆ + = − RT ln KX + RT ln X
[Ni(CO) ] [Ni(CO) ] .
K= ⇒ K. Ni =
Ni . [CO] [CO] ∆ = - RT ln KX
[ ( ) ]
Biện luận chiều phản ứng theo KP và P hoặc Kx và X
Đặt: KC = K. Ni ⟹ = = . • K >  ∆G < 0  chiều thuận
• K <  ∆G > 0  chiều nghịch
• K =  ∆G = 0  cân bằng
19 20

5
5/13/2020

Chứng minh: Trường hợp pư xảy ra trong pha khí Chứng minh: Trường hợp pư xảy ra trong pha khí

• a A (k) + b B (k) ⇌ c C (k) + d D (k) • ∆ =− −

• ∆G = ∆G + RTln Phương trình đẳng • Đặt: =


P
nhiệt Van’t Hoff
• Ta có: ∆ = − − P
• Khi pư đạt cân bằng ∆G = 0 • Nếu:
 P < KP: phản ứng diễn ra theo …???
•  ∆G = − RTln = −RT lnK  P = KP: phản ứng …???
 P > KP: phản ứng diễn ra theo…???
•  ∆G = −RT lnK + RTln
• Biện luận chiều phản ứng theo KP và P

• ∆ =− −
21 22

Chứng minh: Trường hợp pư xảy ra trong pha lỏng HẰNG SỐ CÂN BẰNG - SỰ CHUYỂN DỊCH
CÂN BẰNG
• a A (l) + b B (l) ⇌ c C (l) + d D (l) • Trạng thái cân bằng của hệ được xác định bởi:
.
• ∆G = ∆G + RTln Phương trình đẳng
.
nhiệt Van’t Hoff
nhiệt độ, áp suất, nồng độ.
• Khi pư đạt cân bằng ∆ =0
• Nguyên lý Le Chatelier: khi tác động từ ngoài
•  ∆G = −RTln = −RTlnK
.
vào hệ cân bằng bằng cách thay đổi một điều
•  ∆G = −RTlnK + RTln
. kiện nào đó quyết định vị trí cân bằng thì cân
• ∆ =− − X
bằng của hệ sẽ dịch chuyển theo chiều làm
• Biện luận chiều phản ứng theo Kx và X giảm hiệu quả tác dụng đó.

23 24

6
5/13/2020

ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ


Pha khí:
Kết hợp phương trình : ∆
= →∫ =∫
∆ =− ln
Pha lỏng:

Δ ∆
= → =
∆G ∆H
=− Kết hợp: ∆H là hàm số của nhiệt độ:
T T T
(ảnh hưởng của nhiệt độ tới ∆G chương 2, trang 50-51)
= (∆ + ∆ )

25 26

Hoặc Trong khoảng nhiệt độ hẹp, xem ∆H là hằng số hay ∆Cp = 0


∆ ∆
• = − ∫ (∆ +∫ ∆ ) ∆G = −RTlnK = ∆H − T∆S

∆ ∆ ∆ /
 lnK = − + hoặc K = e × e∆ /
• ∆ =∆ − ∆ − ∆ .
Nếu xét pư tại nhiệt độ T2 và T1, ta có:

Thế ∆G = -RTlnK vào: ln =−



+

và ln =−

+

• = ∫ (∆ +∫ ∆ ) (1)

∆ Trừ hai vế của pt: − = = −
• lnK = (− +∆ + ∆ . ) (2)
 Tính được hscb pư tại nhiệt độ bất kì khi biết enthapyl
27 của pư. 28

7
5/13/2020

ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ - PHƯƠNG TRÌNH ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ
ĐẲNG ÁP VAN’T HOFF
aA+bB⇌cC+dD
Ví dụ: Phản ứng tỏa nhiệt • Tăng nồng độ của chất phản ừng  cân bằng dịch
chuyển theo chiều thuận.
∆H < 0, khi T2 > T1  K2 < K1 : pư diễn ra theo
• Khi tăng nồng độ sản phẩm  cân bằng dịch chuyển
chiều nghịch (thu nhiệt). theo chiều nghịch.

∆H < 0, khi T2 < T1  K2 > K1 : pư diễn ra theo • Hằng số cân bằng KC không phụ thuộc vào nồng độ đầu
của các chất tham gia pư và là hằng số tại nhiệt độ không
chiều thuận (tỏa nhiệt). đổi (chỉ phụ thuộc nhiệt độ).
[ ] [ ]
= = =
[ ] [ ]
Xét phản ứng thu nhiệt???
29 30

ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT TỔNG ẢNH HƯỞNG CỦA XÚC TÁC
1. Làm giảm năng lượng hoạt hóa.
• P tăng  cân bằng dịch chuyển theo chiều sinh ra ít
2. Làm tăng tốc độ pư để pư nhanh đạt đến
mol khí
trạng thái cân bằng.
• P giảm  cân bằng dịch chuyển theo chiều sinh ra 3. Không làm thay đổi nồng độ các chất tại
nhiều mol khí thời điểm cân bằng.
• Trường hợp tổng số mol khi trước và sau pư không 4. Nếu phản ứng không diễn ra về mặt nhiệt
đổi (n = 0) thì việc thay đổi áp suất không ảnh động thì thêm chất xúc tác cũng không làm
phản ứng xảy ra.
hưởng tới cân bằng pư.

31 32

8
5/13/2020

ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT KHÔNG THAM TỔNG KẾT: Có 3 loại yếu tố ảnh hưởng đến cân
GIA PHẢN ỨNG bằng phản ứng thuận nghịch:

Khi thêm chất độn hay chất trơ vào phản ứng: 1. Thay đổi Kcb, và thành phần hỗn hợp tại cân bằng: nhiệt
 Nếu không thay đổi thể tích V của hệ  không độ, bản chất chất phản ứng, sự thay đổi áp suất lớn, sự biến
ảnh hưởng tới cân bằng phản ứng.
đổi bề mặt phân chia pha (phản ứng dị thể).
 Nếu P = const và V   cân bằng dịch chuyển
theo chiều làm tăng số mol của hệ. 2. Không thay đổi Kcb, nhưng thay đổi thành phần hỗn hợp tại

Việc thêm chất trơ tương tự như việc pha loãng hay cân bằng: nồng độ ban đầu của các chất, sự có mặt của chất
làm giảm áp suất của hệ. trơ.

3. Không thay đổi Kcb, và không thay đổi thành phần hỗn hợp
tại cân bằng: chất xúc tác (chỉ thay đổi tốc độ pư).
33 34

Nguyên tắc làm bài tập BÀI TẬP ÁP DỤNG

• Xác định 3 trạng thái ban đầu, phản ứng, cân Cho phản ứng:
bằng FeO (r) + CO (k) ⇌ Fe (r) + CO2 (k)
• Ráp công thức tính các loại hằng số cân bằng a. Tính nồng độ lúc cân bằng ở 1000C, biết ở
vào tìm biến chưa biết. nhiệt độ này pư có KC = 0.5 và nồng dộ ban
• Rất dễ !!! đầu của CO là 0.06 mol/L.
b. Tính hiệu suất quá trình phản ứng.

35 36

9
5/13/2020

BÀI TẬP ÁP DỤNG BÀI TẬP ÁP DỤNG


Cho phản ứng: N2 (k) + 3 H2(k) ⇌ 2 NH3(k), pư có
Ở 1500K, phản ứng O2 + N2  2 NO có Kp = 1.
KC = 1.2
Xác định thành phần hỗn hợp khi cân bằng khi
thành phần hỗn hợp đầu gồm: a. Nếu nén 0,2 mol N2, 0.4 mol H2, 0.1 mol NH3
vào bình kín có thể tích 2 L để thực hiện pư
a. 3 mol N2 và 3 mol O2.
thì phản ứng diễn ra theo chiều nào?
b. 5 mol N2 và 2 mol O2.
b. Nếu tăng nhiệt độ thì phản ứng diễn ra theo
c. 2 mol N2 và 5 mol O2.
chiều nào cho biết chiều thuận là chiều tỏa
nhiệt.

37 38

CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HẰNG SỐ


CÂN BẰNG
• Phương pháp trực tiếp.
• Phương pháp gián tiếp.
• Phương pháp nhiệt động.
• Phương pháp điện hóa.
(xem thêm tài liệu)

39

10

You might also like