You are on page 1of 85

Phần: Cấp - Thoát nước

Phụ lục 1.1: Tính toán nhu cầu dùng nước lạnh của dự án
1.4. Lượng nước lạnh phục vụ sinh hoạt
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 4513-1988
Số người trong một căn hộ 5 người
Tiêu chuẩn dùng nước 250 lit/người.ngđ
Nước rửa sàn tầng hầm 1.5 l/m2
Nước tưới cây 3 l/m2
Tiêu chuẩn dùng nước khu thương mại, dịch vụ công cộng 10 lit/người.ngđ
Tiêu chuẩn dùng nước của nhà trẻ (gửi ban ngày) 75 lit/trẻ.ngđ
Tiêu chuẩn dùng nước của nhà hành chính 15 lit/người.ngđ
Tiêu chuẩn dùng nước của trạm y tế, phòng khám đa khoa 15 lit/người.ngđ
Tiêu chuẩn dùng nước chế biến 1 suất ăn tại cửa hàng 12 lit/món
Tiêu chuẩn dùng nước chế biến 1 suất ăn tại nhà ăn công cộng 20 lit/suất
Số mét vuông cho 1 người khu thương mại 3 m2
Số mét vuông cho 1 trẻ 3 m2
Số mét vuông cho 1 người cho phòng chung (phòng chờ, tiếp dân) 10 m2
Số người trong một phòng hành chính 2 m2
Số mét vuông cho 1 người trong phòng họp 3 m2
Số mét vuông cho 1 người trong phòng hành chính 15 m2

Nhu cầu sử
Số lượt
Mật độ thiết kế dụng nước Nhu cầu nước
Tổng số người
STT Tên khu vực chức năng Quy mô (Phụ lục F, TCVN tiêu chuẩn sử dụng 1 ngày Ghi chú
người trong 1
5687: 2010) (TCVN (m3)
ngày
4513:1988)

A CĂN HỘ Số căn (m²/người) (số người) (số lượt) (l/người/ngày) (m³)

1 Phòng nghỉ 126 252 250 63.00

Tổng (Qsh1) 63

Diện tích (số người,


B DỊCH VỤ (m²/người) (số lượt) (l/người/ngày) (m³)
(m²) suất ăn)

1  Nhà hàng, bếp 252 2 25 12.60 Tạm tính


2 Không gian Café, Giải trí 77 50 2 6 0.60
3 Thương mại 312 1.5 104 2 6 1.25

4 Văn phòng 853 8 107 1 25 2.67

5 Nhân viên 50 2 25 2.50

6 Phòng Gym 40 1.4 17 2 125 4.29

Tổng (Qsh2) 24

Qsh=Qsh1+Qsh2 87

Khối lượng đồ giặt (số mẻ giặt


Số phòng, Tổng khối (l/mẻ giặt/1
C GIẶT LÀ (Kg/phòng, bàn cho 3 máy (m³)
bàn ăn lượng (kg) máy giặt)
ăn) 25kg)

1 Căn hộ khách sạn 126 6 756

2  Nhà hàng 20 1.7 12 11 400 13.20

3 Café 10 1.7 6

Q3 14

D HẠNG MỤC KHÁC Diện tích (m²) Thể tích (m³) ( l/m²/ngày ) (m³)

1 Tưới cây 500 1.5 1 Tạm tính

2 Rửa sàn, sân đường 1500 1.5 2 Tạm tính

Tổng (Q4) 3

Q # = Q3 + Q 4 17

Hệ số không điều
Tổng nhu cầu dùng nước lạnh Q = Kngmax(Qsh+Q#) 135 hòa
Kngàymax=1.3
Hệ số k=1.1, số lần
Dung tích bể mái sinh hoạt Wsh-mái = k*Q/n 37
bơm n=4
Bộ môn thiết kế
Dung tích bể mái chữa cháy Wcc-mái 0
PCCC cấp
Dự trữ nước cho 2
Dung tích nước dự trữ cho sinh hoạt Wsh = 2xQ 271
ngày.
Bộ môn thiết kế
Dung tích nước dự trữ cho chữa cháy Wcc 581
PCCC cấp
Bộ môn thiết kế
Tổng dung tích ngầm W = Wsh + Wpccc 852
PCCC cấp
Hệ số không điều
Nhu cầu thoát nước sinh hoạt Qth = Kngmax(100% Qsh + Q3) 131 hòa
Kngàymax=1.3
Dung tích bể tự hoại Wbth4 = 0,75*Qsh + 4,25 69

Công suất trạm xử lý nước thải Qtxlnt = Qth 131


Tổng dung tích bể tự hoại Qbth = Qbth1 + Qbth2 + Qbth3 + Qbth4 #REF! Làm tròn 800m3

Chọn tổng công


suất bơm xử lý
Công suất xử lý nước cấp Qxlnc = Qsh /10*2 17
nước cấp là
20m3/h
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 1.1: Tính toán nhu cầu dùng nước lạnh của dự án

Mật độ Nhu cầu sử


Số lượt
thiết kế dụng nước Nhu cầu nước
Tên khu vực chức Tổng số người
STT Quy mô (Phụ lục F, tiêu chuẩn sử dụng 1 ngày Ghi chú
năng người trong 1
TCVN (TCVN (m3)
ngày
5687: 2010) 4513:1988)

A CĂN HỘ Số căn hộ (m²/người) (số người) (số lượt) (l/người/ngày) (m³)

1 Phòng nghỉ 69 138 250 34.50 #REF!

Tổng (Qsh1) 35

(số người,
B DỊCH VỤ Diện tích (m²) (m²/người) (số lượt) (l/người/ngày) (m³)
suất ăn)

1  Nhà hàng 100 2 25 5.00 Tạm tính


Không gian Café, Giải
2 50 2 5 0.50
trí
3 Văn phòng 10 1 25 0.25

4 Nhân viên 20 2 50 2.00

5 Phòng Gym 50 1.4 21 2 125 5.36

Tổng (Qsh2) 13

Qsh=Qsh1+Qsh2 48

Khối lượng
(số mẻ giặt
Số phòng, bàn đồ giặt Tổng khối
C GIẶT LÀ cho 2 máy (l/MẺ GIẶT) (m³)
ăn (Kg/phòng, lượng (kg)
25kg)
bàn ăn)

1 Căn hộ khách sạn 69 8 552 11 400 4.40 #REF!

2  Nhà hàng 9 1.7 5 400 0.40


1
3 Café 8 1.7 5 400 0.00

Q3 5

D HẠNG MỤC KHÁC Diện tích (m²) Thể tích (m³) ( l/m²/ngày ) (m³)

1 Tưới cây 500 1.5 1 Tạm tính

2 Rửa sàn, sân đường 1000 1.5 2 Tạm tính


Tổng (Q4) 2

Q# = Q3 + Q4 7

Tổng nhu cầu dùng


Q = Qsh+Q# 55
nước lạnh
Dung tích bể mái sinh Hệ số k=1.1, số lần
Wsh-mái = k*Q/n 15
hoạt bơm n=4
Dung tích bể mái Bộ môn thiết kế
Wcc-mái 130
chữa cháy PCCC cấp
Dung tích nước dự Dự trữ nước cho 2
Wsh = 2xQ 110
trữ cho sinh hoạt ngày.
Dung tích nước dự Bộ môn thiết kế
Wcc 250
trữ cho chữa cháy PCCC cấp
Nhu cầu thoát nước
Qth = 100% Qsh + Q3 52
sinh hoạt
Công suất trạm xử lý
Qtxlnt = Qth 52
nước thải
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 1: Tính toán nhu cầu dùng nước của dự án
1.2. Lượng nước nóng phục vụ sinh hoạt

Mật độ Nhu cầu sử


Số lượt
thiết kế dụng nước Nhu cầu nước
Tên khu vực chức Tổng số người
STT Quy mô (Phụ lục F, tiêu chuẩn sử dụng 1 ngày Ghi chú
năng người trong 1
TCVN (TCVN (m3)
ngày
5687: 2010) 4513:1988)

A CĂN HỘ Số căn hộ (m²/người) (số người) (số lượt) (l/người/ngày) (m³)

1 Căn hộ 1 phòng ngủ 74 148 120 17.76

2 Căn hộ 2 phòng ngủ 42 168 120 20.16

3 Căn hộ 3 phòng ngủ 10 60 120 7.20

Tổng (Q1) 45

B DỊCH VỤ Diện tích (m²) (m²/người) (số người) (số lượt) (l/người/ngày) (m³)

1  Nhà hàng 180 1.4 77 2 12.7 1.96


Không gian Relax,
2 Café, Giải trí, Skybar, 375 1.5 125 2 3 0.75
Kraoke
3 Phòng Gym 90 1.4 39 2 30 2.31

4 Khách bể bơi 100 2 30 6.00 Tạm tính

Tổng (Q2) 11

Tổng nhu cầu dùng


Q = Q1+Q2 56
nước nóng
126
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 1: Tính toán hệ thống bể lắng sơ bộ tầng hầm 1

1.5. Tính toán công suất đèn UV diệt khuẩn nước sinh hoạt
N (x1000) bmax N (x1000) bmax
0.1 4.5 4 1.6
0.15 4 6 1.4
0.2 3.5 10 1.3
0.3 3 20 1.2
0.5 2.5 50 1.15
0.75 2.2 100 1.1
1 2 300 1.05
2 1.8 1000 1
Khmax = αmax*bmax
αmax = 1,2-1,5 (TCVN 33-2006)
bmax = Bảng 3.1 TCVN 33-2006
Qngày.max = Kngày max x Qngày.tb
Kngày max = 1,2 - 1,4
Qhmax = Khmax(Qngày max /24)

Trong đó:
N: Số dân cư tính toán
αmax, bmax : Hệ số kể đến mức độ tiện nghi của công trình
Khmax : Hệ số không điều hòa giờ lớn nhất
Kngày.max : Hệ số không điều hòa ngày lớn nhất
Qngày.tb : Lưu lượng nước ngày trung bình
Qhmax : Lưu lượng nước giờ lón nhất
Qngày.max : Lưu lượng nước ngày lớn nhất

Dân số Qngày tb Qngày.max


Khối tháp bmax αmax Khmax Kngày max Qhmax (m3/h)
N(x1000) (m3/ng.đ) (m3/ng.đ)

Vùng 1 (Tầng 43-45) 0.13 4 1.3 5.2 1.3 27 35 8


Vùng 1 (Tầng 30-42) 0.54 2.2 1.3 2.86 1.3 109 141 17
Vùng 1 (Tầng 6-29) 0.98 2 1.3 2.6 1.3 195 254 28
Vùng 1 (Khối đế) #REF! 1.8 1.3 2.34 1.2 #REF! #REF! #REF!
Chọn công suất đèn UV cho Vùng 1 (Tầng 43-45) có lưu lượng 8 m3/h, tra catalogue đường kính D50
Chọn công suất đèn UV cho Vùng 2 (Tầng 30-42) có lưu lượng 17 m3/h, tra catalogue đường kính D65
Chọn công suất đèn UV cho Vùng 3 (Tầng 6-29) có lưu lượng 28 m3/h, tra catalogue đường kính D80
Chọn công suất đèn UV cho Vùng 4 (Khối đế) có lưu lượng 13 m3/h, tra catalogue đường kính D50
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 2: Tính toán, lựa chọn bơm cấp nước sinh hoạt
2.1. Tính toán bơm cấp nước sinh hoạt lên mái
* Lưu lượng bơm: Qb = 22.51 m3/h
Lưu lượng nước sinh hoạt Q = 135.07 m3/ngđ
Số máy bơm hoạt động đồng thời N = 1.00 bơm
Số lần đóng mở máy bơm trong 1 ngày n = 4.00 lần
Số giờ hoạt động của máy bơm trong 1 lần t = 1.50 h
Cột áp bơm: Hb = Hhh + Hđ + Hh + Hcb + Htd + Hdp + Hloc = 64.19 m
Hhh: Chênh cốt giữa mực nước trong bể mái và mực nước trong 55.00 m
Hđ: Tổn thất áp lựcbể nước
dọc ngầm
đường = đường ống đẩy = i*L =
trên 3.33 m
L: Chiều dài ống đẩy = 100.00 m
D: Đường kính ống = 90 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.47 m/s
1000i = 33.30
Hh: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống hút = i*L = 0.67 m
L: Chiều dài ống hút = 20.00 m
D: Đường kính ống = 90 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.47 m/s
1000i = 33.30
Hcb: Tổn thất cục bộ = 30%(Hd+Hh) = 1.20 m
Htd: Áp lực tự do = 4.00 m
Hloc: Áp lực tổn thất qua hệ thống lọc = 0.00 m
Chọn 2 bơm cấp nước sinh hoạt (1 bơm làm việc, 1 bơm dự phòng làm việc luân phiên) có: Q=23 m3/h; H=65 m,
N=7.5 kw
2.2. Bơm tăng áp mái nước lạnh
(Theo tiêu chuẩn việt nam tcvn 4513:1988 cấp nước bên trong-tiêu chuẩn thiết kế)
Thiết bị sử dụng Đương lượng Đương lượng
Số lượng thiết bị tăng áp nước lạnh từ tầng 10-tầng mái
nước nóng thiết bị tổng
Xí 0 0.5 0
Chậu rửa 0 0.33 0
Sen tắm 0 0.67 0
Chậu bếp 4 1 4
Vòi tưới rửa 0 1.5 0
Máy giặt 0 1 0
Tổng đương lượng tính toán nước nóng 4
Lưu lượng tính toán theo công thức Qn=0.7*2.5*0.2*√N đơn vị l/s 0.56
Lưu lượng tính toán giờ lớn nhất Qhmax = Q (m3/h) 2.02

(Theo tiêu chuẩn việt nam tcvn 4513:1988 cấp nước bên trong-tiêu chuẩn thiết kế)
Thiết bị sử dụng Đương lượng Đương lượng
Số lượng thiết bị dùng nước nóng toàn nhà
nước lạnh thiết bị tổng
Xí 54 0.5 27
Chậu rửa 54 0.33 17.82
Sen tắm 54 0.67 36.18
Chậu bếp 0 1 0
Vòi tưới rửa 0 1.5 0
Máy giặt 0 1 0
Tổng đương lượng tính toán 81
Lưu lượng nước lạnh tính toán theo công thức Ql=2.5*0.2*√N đơn vị l/s 3.60
Lưu lượng nước nóng Qn = 0.56
Lưu lượng tính toán cho bơm tăng áp nước lạnh Q = Qn + Ql 4.16
Lưu lượng tính toán giờ lớn nhất Qhmax = Q (m3/h) 14.98

Lưu lượng bơm: Qb = Q*k/N= 14.98 m3/h


Lưu lượng dùng nước giờ lớn nhất Qhmax = 14.98 m3/h
Số máy bơm hoạt động đồng thời N = 1.00 bơm
Cột áp bơm: Hb = Hhh + Hđ + Hh + Hcb + Htd + Hdp = 18.89 m
Hhh: Chênh cốt giữa mực nước trong bể mái và trục máy bơm = 0.00 m
Hđ: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống đẩy = i*L = 5.30 m
L: Chiều dài ống đẩy = 10 m
D: Đường kính ống = D90 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.74 m/s
1000i = 44.80
Hh: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống hút = i*L = 0.00 m
L: Chiều dài ống hút = 0 m
D: Đường kính ống = 63 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.54 m/s
1000i = 56.20
Hcb: Tổn thất cục bộ = 30%(Hd+Hh) = 1.59 m
Htd: Áp lực tự do = 10.00 m
Hdp: Áp lực dự phòng = 2.00 m
Chọn 2 bơm biến tần (1 bơm làm việc, 1 bơm dự phòng làm việc luân phiên) có Bình tích áp và tủ điện sẽ theo bộ
bơm tăng áp của hãng cung cấp, thông số 1 bơm:
Q = 15m3/h; H = 20m, N = 3kw
3.2. Bơm tăng áp mái nước nóng
(Theo tiêu chuẩn việt nam tcvn 4513:1988 cấp nước bên trong-tiêu chuẩn thiết kế)
Thiết bị sử dụng Số lượng thiết bị tăng áp nước lạnh từ tầng 10-tầng mái và số Đương lượng Đương lượng
nước lượng thiết bị tăng áp nước nóng toàn nhà thiết bị tổng
Xí 0 0.5 0
Chậu rửa 54 0.33 17.82
Sen tắm 54 0.67 36.18
Chậu bếp 0 1 0
Vòi tưới rửa 0 1.5 0
Máy giặt 0 1 0
Tổng đương lượng tính toán 54
Lưu lượng tính toán theo công thức Q=2.5*0.2*√N đơn vị l/s 2.65
Lưu lượng tính toán giờ lớn nhất Qhmax = Q (m3/h) 9.52

Lưu lượng bơm: Qb = Q*k/n= 9.52 m3/h


Lưu lượng dùng nước giờ lớn nhất Qhmax = 9.52 m3/h
Số máy bơm hoạt động đồng thời N = 1.00 bơm
Cột áp bơm: Hb = Hhh + Hđ + Hh + Hcb + Htd + Hdp = 19.80 m
Hhh: Chênh cốt giữa mực nước trong bể mái và trục máy bơm = 0.00 m
Hđ: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống đẩy = i*L = 6.00 m
L: Chiều dài ống đẩy = 10 m
D: Đường kính ống = D90 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.74 m/s
1000i = 44.80
Hh: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống hút = i*L = 0.00 m
L: Chiều dài ống hút = 0 m
D: Đường kính ống = 63 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.54 m/s
1000i = 56.20
Hcb: Tổn thất cục bộ = 30%(Hd+Hh) = 1.80 m
Htd: Áp lực tự do = 10.00 m
Hdp: Áp lực dự phòng = 2.00 m
Chọn 2 bơm biến tần (1 bơm làm việc, 1 bơm dự phòng làm việc luân phiên) có Bình tích áp và tủ điện sẽ theo bộ
bơm tăng áp của hãng cung cấp, thông số 1 bơm:
Q = 10m3/h; H = 20m, N = 1.5kw
40
40
40

40
40
40
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 2: Tính toán, lựa chọn bơm cấp nước sinh hoạt và bơm tăng áp

2.4. Tính toán bơm cấp nước sinh hoạt khối đế

* Lưu lượng bơm: Qb = #REF! m3/h


Lưu lượng nước sinh hoạt Q = #REF! m3/ngđ
Số máy bơm hoạt động đồng thời N = 1.00 bơm
Số lần đóng mở máy bơm trong 1 ngày n = 3.00 lần
Số giờ hoạt động của máy bơm trong 1 lần t = 1.00 h
Cột áp bơm: Hb = Hhh + Hđ + Hh + Hcb + Htd + Hdp = 66.44 m
Hhh: Chênh cốt giữa mực nước trong bể mái và mực nước trong bể nước 55.00 m
Hđ: Tổn thất áp lực ngầm =
dọc đường trên đường ống đẩy = i*L = 5.28 m
L: Chiều dài ống đẩy = 120.00 m
D: Đường kính ống = 100 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.47 m/s
1000i = 44.00 dọc đường trên đường ốn
Hh: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống hút = i*L = 0.44 m
L: Chiều dài ống hút = 10.00 m
D: Đường kính ống = 150 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.47 m/s
1000i = 44.00 cb: Tổn thất cục bộ = 30
Hcb: Tổn thất cục bộ = 30%(Hd+Hh) = 1.72 m
Htd: Áp lực tự do = 4.00 m
Chọn 2 bơm cấp nước sinh hoạt (1 bơm làm việc, 1 bơm dự phòng) có: QP-Đ=55 m3/h; HP-Đ=70 m, NP-Đ=22 kw
N (x1000)
###
###
###
###
###
###
###
###
Khmax
αmax
bmax
Qngày.max
Kngày max
Qgiờ max

Khu vực

Khối đế
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 2: Tính toán, lựa chọn bơm cấp nước sinh hoạt và bơm tăng áp
2.1. Tính toán bơm cấp nước sinh hoạt khối đế
* Lưu lượng bơm: Qb = 5.00 m3/h
Lưu lượng nước sinh hoạt Q = 5.00 m3/ngđ
Số máy bơm hoạt động đồng thời N = 1.00 bơm
Số lần đóng mở máy bơm trong 1 ngày n = 1.00 lần
Số giờ hoạt động của máy bơm trong 1 lần t = 1.00 h
Cột áp bơm: Hb = Hhh + Hđ + Hh + Hcb + Htd + Hdp = 33.66 m
Hhh: Chênh cốt giữa mực nước trong bể mái và mực nước trong 20.00 m
Hđ: Tổn thất áp lựcbể nước
dọc ngầm
đường = đường ống đẩy = i*L =
trên 7.04 m
L: Chiều dài ống đẩy = 180.00 m
D: Đường kính ống = 50 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.07 m/s
1000i = 39.10
Hh: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống hút = i*L = 0.39 m
L: Chiều dài ống hút = 10.00 m
D: Đường kính ống = 50 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.07 m/s
1000i = 39.10
Hcb: Tổn thất cục bộ = 30%(Hd+Hh) = 2.23 m
Htd: Áp lực tự do = 4.00 m
Chọn 2 bơm cấp nước sinh hoạt (1 bơm làm việc, 1 bơm dự phòng làm việc luân phiên) có: QP-Đ=35 m3/h; HP-Đ=80
m, NP-Đ=15 kw
2.2. Bơm tăng áp mái
(Theo tiêu chuẩn việt nam tcvn 4513:1988 cấp nước bên trong-tiêu chuẩn thiết kế)
Thiết bị sử dụng Đương lượng Đương lượng
Số lượng thiết bị tăng áp 3 tầng trên cùng
nước thiết bị tổng
Xí 72 0.5 36
Chậu rửa 72 0.33 23.76
Sen tắm 72 0.67 48.24
Chậu bếp 36 1 36
Vòi tưới rửa 36 1.5 54
Máy giặt 36 1 36
Tổng đương lượng tính toán 234
Lưu lượng tính toán theo công thức Q=0.2a√N + kN, đơn vị l/s 3.24
Lưu lượng bơm: Qb = Q*k/n= 12.84 m /h
3

Lưu lượng ngày dùng nước lớn nhất của các tầng 22-25 là Q = 11.68 m3/h
Số máy bơm hoạt động đồng thời N = 1.00 bơm
Hệ số tổn thất qua bơm k = 1.10
Cột áp bơm: Hb = Hhh + Hđ + Hh + Hcb + Htd + Hdp = 16.38 m
Hhh: Chênh cốt giữa mực nước trong bể mái và trục máy bơm = 0.00 m
Hđ: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống đẩy = i*L = 3.37 m
L: Chiều dài ống đẩy = 60 m
D: Đường kính ống = 63 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.54 m/s
1000i = 56.20
Hh: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống hút = i*L = 0.00 m
L: Chiều dài ống hút = 0 m
D: Đường kính ống = 63 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.54 m/s
1000i = 56.20
Hcb: Tổn thất cục bộ = 30%(Hd+Hh) = 1.01 m
Htd: Áp lực tự do = 10.00 m
Hdp: Áp lực dự phòng = 2.00 m
Chọn 2 bơm tăng áp (1 bơm làm việc, 1 bơm dự phòng làm việc luân phiên) có Bình tích áp và tủ điện sẽ theo bộ
bơm tăng áp của hãng cung cấp, thông số 1 bơm:
QBP-V1=QBP-V2=QBP-V3=13 m3/h; HBP-V1=HBP-V2=HBP-V3=17 m, NBP-V1=NBP-V2=NBP-V3=1.5 kw
1.388889
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 3: Tính toán hệ thống bể lắng sơ bộ tầng hầm 1

N (x1000) bmax N (x1000) bmax


0.1 4.5 4 1.6
0.15 4 6 1.4
0.2 3.5 10 1.3
0.3 3 20 1.2
0.5 2.5 50 1.15
0.75 2.2 100 1.1
1 2 300 1.05
2 1.8 1000 1
Khmax = αmax*bmax
αmax = 1,2-1,5 (TCVN 33-2006)
bmax = Bảng 3.1 TCVN 33-2006
Qngày.max = Kngày max x Qngày.tb
Kngày max = 1,2 - 1,4
Qhmax = Khmax(Qngày max /24)

Trong đó:
N: Số dân cư tính toán
αmax, bmax : Hệ số kể đến mức độ tiện nghi của công trình
Khmax : Hệ số không điều hòa giờ lớn nhất
Kngày.max : Hệ số không điều hòa ngày lớn nhất
Qngày.tb : Lưu lượng nước ngày trung bình
Qhmax : Lưu lượng nước giờ lón nhất
Qngày.max : Lưu lượng nước ngày lớn nhất

Dân số
Khối tháp bmax αmax Khmax Kngày max Qngày tb Qngày.max Qhmax
N(x1000)
V1 1.64 1.8 1.3 2.34 1.3 #REF! #REF! #REF!
V2 1.61 1.8 1.3 2.34 1.3 #REF! #REF! #REF!
V1 + V2 3.25 1.6 1.3 2.08 1.2 #REF! #REF! #REF!

Xây dựng bể lắng sơ bộ lưu nước trong 2 giờ, dung tích lắng lý sơ bộ = 2*Q hmax = 72*2 = 144 m3
Chọn bể lắng sơ bộ có dung tích 144m3
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 3: Tính toán dung tích của bể tự hoại
(Theo quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình do bộ xây dựng phê duyệt năm 2000)
Dung tích của bể tự hoại được xác định theo công thức sau:
W = 0,75*Q + 4,25
Trong đó:
Q: Lưu lượng thải nước trong ngày = Qsh = ### m3/ng.đêm
W= #REF! (m3)
Tổng dung tích bể tự hoại là: 70m3

M&E Design Brief 3 Thuyết minh KTTC Cơ - Điện


Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 4.1 : Bể tự hoại cho khu wc tầng hầm 1
(Theo Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình )
Thiết bị sử dụng Đương lượng Đương lượng
Số lượng thiết bị
nước thiết bị tổng
Xí 6 6 36
Chậu rửa 8 1 8
Sen tắm 4 2 8
Bồn tắm 0 3 0
Chậu bếp 1 2 2
Máy giặt 0 3 0
Tiểu nam 3 4 12
Vòi tưới rửa 0 2 0
Tổng đương lượng thoát xí, tiểu tính toán 48
Tổng đương lượng tính toán 66
Theo bảng K-2, quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình ta có dung tích bể tự hoại:
Q = 13 + (N - 100)x95/1000 = 8.06 m3
Bể tự hoại thiết kế dung tích 8m3
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 3.2 : Tính toán hố bơm thu nước thải, bơm chìm nước thái cho các khu wc tầng 1 tháp V1

N (x1000) bmax N (x1000) bmax


0.1 4.5 4 1.6
0.15 4 6 1.4
0.2 3.5 10 1.3
0.3 3 20 1.2
0.5 2.5 50 1.15
0.75 2.2 100 1.1
1 2 300 1.05
2 1.8 1000 1
Khmax = αmax*bmax
αmax = 1,2-1,5 (TCVN 33-2006)
bmax = Bảng 3.1 TCVN 33-2006
Qngày.max = Kngày max x Qngày.tb
Kngày max = 1,2 - 1,4
Qhmax = Khmax(Qngày max /24)
Trong đó:
N: Số dân cư tính toán
αmax, bmax : Hệ số kể đến mức độ tiện nghi của công trình
Khmax : Hệ số không điều hòa giờ lớn nhất
Kngày.max : Hệ số không điều hòa ngày lớn nhất
Qngày.tb : Lưu lượng nước ngày trung bình
Qhmax : Lưu lượng nước giờ lón nhất
Qngày.max : Lưu lượng nước ngày lớn nhất

Dân số
Khối tháp bmax αmax Khmax Kngày max Qngày tb Qngày.max
N(x1000)
Dịch Vụ 0.03 4.5 1.3 5.85 1.3 6 7
Sảnh (tạm tính) 0.05 4.5 1.3 5.85 1.3 1 1
Gom rác (tính
tương đương) 0.05 4.5 1.3 5.85 1.2 1 1
Tổng 7 9
Xây dựng bể lắng sơ bộ lưu nước trong 2 giờ, dung tích lắng lý sơ bộ tính toán = 2*Q hmax = 2*2 = 4 m3
Chọn bể lắng sơ bộ có dung tích 5m3
Chọn cụm bơm chìm nước thải gồm 2 bơm cho bể này là: Q=3m3/h, H=15m, N=1.5kw
1 bơm hoạt động, 1 bơm dự phòng hoạt động luân phiên.
Tính toán hố bơm thu nước thải, bơm chìm nước thái cho các khu wc tầng 1 tháp V1

bmax
1.6
1.4
1.3
1.2
1.15
1.1
1.05
1

N: Số dân cư tính toán


αmax, bmax : Hệ số kể đến mức độ tiện nghi của công trình
Khmax : Hệ số không điều hòa giờ lớn nhất
Kngày.max : Hệ số không điều hòa ngày lớn nhất
Qngày.tb : Lưu lượng nước ngày trung bình
Qhmax : Lưu lượng nước giờ lón nhất
Qngày.max : Lưu lượng nước ngày lớn nhất

Qhmax
2
0
0
2.08
ắng sơ bộ lưu nước trong 2 giờ, dung tích lắng lý sơ bộ tính toán = 2*Q hmax = 2*2 = 4 m3
sơ bộ có dung tích 5m3
m chìm nước thải gồm 2 bơm cho bể này là: Q=3m3/h, H=15m, N=1.5kw
ng, 1 bơm dự phòng hoạt động luân phiên.
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 4: Tính toán dung tích của bể tách mỡ
Wtm = N.a.t.K
Trong đó:
*  Wtm: Thể tích bể tách mỡ

*  N : Số suất ăn phục vụ vào giờ cao điểm

* a : Tiêu chuẩn nước thải từ bếp ăn, tra bảng H-1 QCVN-2000 bếp đơn lẻ a = 7,6l/suất ăn

* t : Thời gian lưu nước trong bể tách mỡ, bếp đơn lẻ t = 1,5h

* K: Hệ số lưu giữ, bếp đơn lẻ K = 1


THÁP N a t K Wtm Tham Khảo
QCVN 2000 Bộ
V1 #REF! 7.6 1.5 1.0 #REF! xây dựng
QCVN 2000 Bộ
V2 #REF! 7.6 1.5 1.0 #REF! xây dựng
QCVN 2000 Bộ
V3 #REF! 7.6 1.5 1.0 #REF! xây dựng
QCVN 2000 Bộ
Bếp nhà trẻ 300 7.6 1.5 1.0 3.4 xây dựng
QCVN 2000 Bộ
TỔNG #REF! xây dựng
Thiết kế bể tách mỡ 48 m3 cho các khối tháp V1, V2
Thiết kế bể tách mỡ 24 m3 cho khối tháp V3
M&E Design Brief 4 Thuyết minh KTTC Cơ - Điện
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 4: Tính toán hệ thống thoát nước mưa
Q = K * F*q5/10000 = ... (l/s)
Trong đó:
Q: Lưu lượng nước mưa tính toán
F: Diện tích thu nước mưa trên mái (m2)
*F = Fmái + 0.3Ftường
*Fmái: Diện tích hình chiếu của mái (m2)
*Ktường: Diện tích tường đứng tiếp xúc với mái hoặc xây cao trên mái (m2)
K: Hệ số tính toán
q5: Cường độ mưa l/s.ha cho địa phương có thời gian mưa 5 phút và chu kỳ vượt quá
cường độ tính toán bằng 01 năm. Tại Phú Yên (lấy số liệu Tuy Hòa): q5
= 356,92 ( l/s.ha)
Qvp: Lưu lượng thoát nước mưa tính cho một một ống đứng (l/s) (Tham khảo TCVN
4474-1987, bảng 9).
Nvp: Số lượng ống đứng tính toán
Ns : Số lượng ống đứng chọn
D : Đường kính ống đứng

CÔNG TRÌNH F(m2) q5 (l/sha) K Q (l/s) D (mm) Qvp (l/s) Nvp Ns

Mái 750 356.92 2 53.5 110 12.0 4.5 5

Mái kính tầng 1 587.4 356.92 2 41.9 90 7.0 6.0 6

Tổng lưu lượng nước mưa trong công trình là 53.5 l/s. Theo bảng 11-2 Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước
trong nhà và công trình: Chọn ống thoát nước mưa gom dưới tầng hầm có đường kính D250 với độ dốc 1%
Diện tích
Diện tích đỗ xe Diện tích cây
thương mại
(m2) xanh (m2)
(m2)
TẦNG HẦM 1 10083
TẦNG HẦM 2 9988
TẦNG 1 2092 3409
TẦNG 2 3770
TẦNG 3 3770
TẦNG 4 3770
TẦNG 5
TỔNG 31381 2092 3409

4721

Diện tích
Diện tích đỗ xe Diện tích cây
thương mại
(m2) xanh (m2)
(m2)
TẦNG HẦM 1
TẦNG HẦM 2
THÁP V1
TẦNG 1 1046 1136
TẦNG 2 1885
TẦNG 3 1885
TẦNG 4 1885
TẦNG 5

Diện tích
Diện tích đỗ xe Diện tích cây
thương mại
(m2) xanh (m2)
(m2)
TẦNG HẦM 1
TẦNG HẦM 2
THÁP V2
TẦNG 1 1046
TẦNG 2 1885
TẦNG 3 1885
TẦNG 4 1885
TẦNG 5

Diện tích
Diện tích đỗ xe Diện tích cây
thương mại
(m2) xanh (m2)
(m2)
TẦNG HẦM 1
TẦNG HẦM 2
THÁP V3
TẦNG 1
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5
Diện tích nhà Dịch vụ Gym, Spa
Bể bơi
trẻ (m2) (m2) (m2)

1076
1556
1556
179
2450 270 450
4188 2629 270 450

Diện tích nhà Dịch vụ Gym, Spa


Bể bơi
trẻ (m2) (m2) (m2)

179
1225

Diện tích nhà Dịch vụ Gym, Spa


Bể bơi
trẻ (m2) (m2) (m2)

270

Diện tích nhà Dịch vụ Gym, Spa


Bể bơi
trẻ (m2) (m2) (m2)

1076
1556
1556
179
1225
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-24 2 4 4 1
TẦNG 25 2 4 2 1
THÁP V1 TỔNG 1 4 8 6 2
TẦNG 26-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2 4 8 8 1
TỔNG 8 16 14 3

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-24 2 4 4 1
TẦNG 25 2 4 2 1
THÁP V2 TỔNG 1 4 8 6 2
TẦNG 26-45 2 4 4 1

TỔNG 2 2 4 4 1
TỔNG 6 12 10 3

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-24 2 4 4 1
TẦNG 25 2 4 2
THÁP V3 TỔNG 1 4 8 6 1
TẦNG 26-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2 4 8 8 1
TỔNG 8 16 14 2
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
19 38 76 76 19 0 0
1 2 4 2 1 0 0
0 0 20 40 80 78 20
13 26 52 52 13 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
1 1 20 40 80 80 13 7 7
1 1 40 80 160 158 33 7 7

CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
19 38 76 76 19 0 0
1 2 4 2 1 0 0
0 0 20 40 80 78 20
20 40 80 80 20 0 0

0 0 20 40 80 80 20 0 0
0 0 40 80 160 158 40 0 0

CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
19 38 76 76 19 0 0
1 1 1 2 4 2 0 1 1
1 1 20 40 80 78 19 1 1
13 26 52 52 13 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
1 1 20 40 80 80 13 7 7
2 2 40 80 160 158 32 8 8
TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ
CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI
209
9
3.7 807
218
143
3.7 840
3.7 1647
84
227
445

TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ


CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI
209
9
3.7 807
218
220
3.7 814
3.7 1621
220
438

TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ


CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI
209
10
3.7 810
219
143
3.7 840
3.7 1650
84
227
446
4917

1966.92
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-13 2 4 4 1
TỔNG 1
TẦNG 14-24 2 4 4 1
THÁP V1
TẦNG 25 2 4 2 1
TẦNG 26-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2
TỔNG

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-13 2 4 4 1
TỔNG 1
THÁP V2 TẦNG 14-24 2 4 4 1
TẦNG 25 2 4 2 1
TẦNG 26-45 2 4 4 1
TỔNG 2
TỔNG

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-13 2 4 4 1
TỔNG 1
TẦNG 14-24 2 4 4 1
THÁP V3
TẦNG 25 2 4 2
TẦNG 26-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2
TỔNG
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
8 16 32 32 8 0 0
8 16 32 32 8 0 0
11 22 44 44 11 0 0
1 2 4 2 1 0 0
13 26 52 52 13 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
32 64 128 126 25 7 7
40 80 160 158 33 7 7

CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
8 16 32 32 8 0 0
8 16 32 32 8 0 0
11 22 44 44 11 0 0
1 2 4 2 1 0 0
20 40 80 80 20 0 0
32 64 128 126 32 0 0
40 80 160 158 40 0 0

CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
8 16 32 32 8 0 0
8 16 32 32 8 0 0
11 22 44 44 11 0 0
1 1 1 2 4 2 0 1 1
13 26 52 52 13 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
32 64 128 126 24 8 8
40 80 160 158 32 8 8
TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ
CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI
88
88 326
121
9
3.7
143 1321
84
357
445
1647

TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ


CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI
88
88
326
121
9 3.7 1295
220
350
438
1621

#REF!
TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ
#REF!
CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI
88
88 326
121
10
3.7
143 1325
84
358
446
1650
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-12 2 4 4 1
TẦNG 13 2 4 2 1
TẦNG 14-29 2 4 4 1
TỔNG 1
THÁP V1
TẦNG 30-32 2 4 4 1
TẦNG 33 2 4 2 1
TẦNG 34-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2
TỔNG

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-12 2 4 4 1
TẦNG 13 2 4 2 1
TẦNG 14-29 2 4 4 1
TỔNG 1
THÁP V2
TẦNG 30-32 2 4 4 1
TẦNG 33 2 4 2 1
TẦNG 34-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2

TỔNG

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-12 2 4 4 1
TẦNG 13 2 4 2 1
TẦNG 14-29 2 4 4 1
TỔNG 1
THÁP V3
TẦNG 30-32 2 4 4 1
THÁP V3

TẦNG 33 2 4 2 1
TẦNG 34-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2
TỔNG
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
7 14 28 28 7 0 0
1 2 4 2 1 0 0
16 32 64 64 16 0 0
24 48 96 94 24 0 0
3 6 12 12 3 0 0
1 2 4 2 1 0 0
5 10 20 20 5 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
16 32 64 62 9 7 7
40 80 160 156 33 7 7

CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
7 14 28 28 7 0 0
1 2 4 2 1 0 0
16 32 64 64 16 0 0
24 48 96 94 24 0 0
3 6 12 12 3 0 0
1 2 4 2 1 0 0
5 10 20 20 5 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
16 32 64 62 9 7 7

40 80 160 156 33 7 7

CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
7 14 28 28 7 0 0
1 2 4 2 1 0 0
16 32 64 64 16 0 0
24 48 96 94 24 0 0
3 6 12 12 3 0 0
1 2 4 2 1 0 0
5 10 20 20 5 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
16 32 64 62 9 7 7
40 80 160 156 33 7 7
TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ
CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI
77 154
9 969 18
176 352
262
33 66
9
3.7 670
55
84
181 1639
443

TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ


CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI
77
9 969
176
262
33
3.7
9 670
55
84
181

443
1639

TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ


CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI
77 154
9 969 18
176 352
262
33 66
3.7 670
9
3.7 670
55
84
181 1639
443
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH1 CH2 CH3
TẦNG 22-24 2 4 4
TẦNG 25 2 4 2
THÁP V1
TỔNG 1 4 8 6

TẦNG 42-45 2 4 4
TỔNG 2 2 4 4

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
THÁP V1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH1 CH2 CH3
TẦNG 22-24 2 4 4
TẦNG 25 2 4 2
THÁP V2
THÁP V2
TỔNG 1 4 8 6
TẦNG 42-45 2 4 4

TỔNG 2 2 4 4

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
THÁP V2
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH1 CH2 CH3
TẦNG 6-24 2 4 4
TẦNG 25 2 4 2
THÁP V3
TỔNG 1 4 8 6

TẦNG 42-45 2 4 4
TỔNG 2 2 4 4
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
THÁP V3 VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH4' CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH4'
1 1 3 6 12 12 3 3
1 1 1 2 4 2 1 1
2 2 0 0 4 8 16 14 4 4

1 1 4 8 16 16 0 0
0 0 1 1 4 8 16 16 0 0

Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A

1 2 2 16 32 28 8 4
1 2 2 16 32 28 8 4
1 2 2 16 32 28 8 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 4 4
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 4 4
1 1 1 8 16 14 4 4
0 0 0 0 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A

1 2 2 16 32 32 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH4' CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH4'
1 1 3 6 12 12 3 3
1 1 1 2 4 2 1 1
2 2 0 0 4 8 16 14 4 4
1 1 4 8 16 16 4 4

1 1 0 0 4 8 16 16 4 4

Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A

1 2 2 16 32 28 8 4
1 2 2 16 32 28 8 4
1 2 2 16 32 28 8 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 4 4
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 4 4
1 1 1 8 16 14 4 4
0 0 0 0 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A

1 2 2 16 32 32 8 4
1 2 2 16 32 32 8 4
1 2 2 16 32 32 8 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 4 4
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 4 4
1 1 1 8 16 16 4 4
0 0 0 0 0 0 0 0

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH4' CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH4'
1 1 3 6 12 12 3 3
1 1 1 2 4 2 0 0
1 1 1 1 4 8 16 14 3 3

1 1 4 8 16 16 0 0
0 0 1 1 4 8 16 16 0 0
Căn hộ Căn hộ Căn hộ
CH4' CH5 CH5A

1 2 2 16 32 28 6 3
1 2 2 16 32 28 6 3
1 2 2 16 32 28 6 3
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 3 3
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 3 3
1 1 1 8 16 14 3 3
0 0 0 0 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A

1 2 2 16 32 32 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG SỐ
CH5 CH5A CĂN HỘ
0 0 33
0 0 9
42

4 4 48
4 4 48

TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 22-
25
0 0 88
0 0 88
0 0 88
0 0 0
0 0 46
0 0 4
0 0 46
0 0 46
0 0 0

TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 42-
45
8 8 96
8 8 96
8 8 96
0 0 0
4 4 48
0 0 4
4 4 48
4 4 48
0 0 0

CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG SỐ


CH5 CH5A CĂN HỘ
0 0 33
0 0 9
42
0 0 44

0 0 44

TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 22-
25
0 0 88
0 0 88
0 0 88
0 0 0
0 0 46
0 0 4
0 0 46
0 0 46
0 0 0

TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 42-
45
0 0 92
0 0 92
0 0 92
0 0 0
0 0 48
0 0 4
0 0 48
0 0 48
0 0 0
#REF!
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG SỐ
#REF!
CH5 CH5A CĂN HỘ
0 0 33
1 1 10
1 1 43

4 4 48
4 4 48
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 22-
25
2 2 89
2 2 89
2 2 89
0 0 0
1 1 46
0 0 4
1 1 46
1 1 46
0 0 0

TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 42-
45
8 8 96
8 8 96
8 8 96
0 0 0
4 4 48
0 0 4
4 4 48
4 4 48
0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH1 CH2 CH3
TẦNG 22-24 2 4 4
TẦNG 25 2 4 2
THÁP V1
TỔNG 1 4 8 6
2 4 4
TẦNG 42-45 2 4 4
TỔNG 2 4 8 8

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
THÁP V1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH1 CH2 CH3
TẦNG 22-24 2 4 4
TẦNG 25 2 4 2
THÁP V2
THÁP V2
TỔNG 1 4 8 6
TẦNG 42-45 2 4 4

TỔNG 2 2 4 4

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
THÁP V2
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH1 CH2 CH3
TẦNG 6-24 2 4 4
TẦNG 25 2 4 2
THÁP V3
TỔNG 1 4 8 6

TẦNG 42-45 2 4 4
TỔNG 2 2 4 4
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
THÁP V3 VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH4' CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH4'
1 1 19 38 76 76 19 19
1 1 1 2 4 2 1 1
2 2 0 0 20 40 80 78 20 20
1 1 13 26 52 52 13 13
1 1 7 14 28 28 0 0
1 1 1 1 20 40 80 80 13 13

Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A

1 2 2 80 160 156 40 20
1 2 2 80 160 156 40 20
1 2 2 80 160 156 40 20
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 40 80 78 20 20
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 40 80 78 20 20
1 1 1 40 80 78 20 20
0 0 0 0 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A

1 2 2 80 160 160 26 13
1 2 2 80 160 160 26 13
1 2 2 80 160 160 26 13
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 40 80 80 13 13
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 40 80 80 13 13
1 1 1 40 80 80 13 13
0 0 0 0 0 0 0 0

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH4' CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH4'
1 1 3 6 12 12 3 3
1 1 1 2 4 2 1 1
2 2 0 0 4 8 16 14 4 4
1 1 4 8 16 16 4 4

1 1 0 0 4 8 16 16 4 4

Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A

1 2 2 16 32 28 8 4
1 2 2 16 32 28 8 4
1 2 2 16 32 28 8 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 4 4
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 4 4
1 1 1 8 16 14 4 4
0 0 0 0 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A

1 2 2 16 32 32 8 4
1 2 2 16 32 32 8 4
1 2 2 16 32 32 8 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 4 4
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 4 4
1 1 1 8 16 16 4 4
0 0 0 0 0 0 0 0

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH4' CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH4'
1 1 3 6 12 12 3 3
1 1 1 2 4 2 0 0
1 1 1 1 4 8 16 14 3 3

1 1 4 8 16 16 0 0
0 0 1 1 4 8 16 16 0 0
Căn hộ Căn hộ Căn hộ
CH4' CH5 CH5A

1 2 2 16 32 28 6 3
1 2 2 16 32 28 6 3
1 2 2 16 32 28 6 3
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 3 3
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 3 3
1 1 1 8 16 14 3 3
0 0 0 0 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A

1 2 2 16 32 32 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG SỐ
CH5 CH5A CĂN HỘ
0 0 209
0 0 9
218
0 0
7 7 84
7 7 84

TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 22-
25
0 0 456 1368 D200
0 0 456
0 0 456
0 0 0
0 0 238
0 0 4
0 0 238 2769 D250
0 0 238
0 0 0

TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 42-
45
14 14 467 1401 D200
14 14 467
14 14 467
0 0 0
7 7 240
0 0 4
7 7 240
7 7 240
0 0 0

CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG SỐ


CH5 CH5A CĂN HỘ
0 0 33
0 0 9
42
0 0 44

0 0 44

TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 22-
25
0 0 88
0 0 88
0 0 88
0 0 0
0 0 46
0 0 4
0 0 46
0 0 46
0 0 0

TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 42-
45
0 0 92
0 0 92
0 0 92
0 0 0
0 0 48
0 0 4
0 0 48
0 0 48
0 0 0
#REF!
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG SỐ
#REF!
CH5 CH5A CĂN HỘ
0 0 33
1 1 10
1 1 43

4 4 48
4 4 48
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 22-
25
2 2 89
2 2 89
2 2 89
0 0 0
1 1 46
0 0 4
1 1 46
1 1 46
0 0 0

TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 42-
45
8 8 96
8 8 96
8 8 96
0 0 0
4 4 48
0 0 4
4 4 48
4 4 48
0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH1 CH2 CH3

TẦNG 6-12 2 4 4
TẦNG 13 2 4 2
TẦNG 14-29 2 4 4
THÁP V1 TỔNG 1
TẦNG 30-32 2 4 4
TẦNG 33 2 4 2
TẦNG 34-38 2 4 4
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2
TỔNG

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4

XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A

1 7 14 28 28 7 0 0
1 1 2 4 2 1 0 0
1 16 32 64 64 16 0 0
24 48 96 94 24 0 0
1 3 6 12 12 3 0 0
1 1 2 4 2 1 0 0
1 5 10 20 20 5 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
16 32 64 62 9 7 7
40 80 160 156 33 7 7

Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A CH1 CH2 CH3 CH4 CH4' CH5

1 2 2 160 320 312 66 33 14


1 2 2 160 320 312 66 33 14
1 2 2 160 320 312 66 33 14
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 80 160 156 33 33 7
0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
1 1 1 80 160 156 33 33 7
1 1 1 80 160 156 33 33 7
0 0 0 0 0 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A CH1 CH2 CH3 CH4 CH4' CH5

1 2 2 4 8 8 2 1 0
1 2 2 4 8 8 2 1 0
1 2 2 4 8 8 2 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 2 4 4 1 1 0
0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
1 1 1 2 4 4 1 1 0
1 1 1 2 4 4 1 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A CH1 CH2 CH3 CH4 CH4' CH5

1 2 2 4 8 4 2 1 0
1 2 2 4 8 4 2 1 0
1 2 2 4 8 4 2 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 2 4 2 1 1 0
0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
1 1 1 2 4 2 1 1 0
1 1 1 2 4 2 1 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0

Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ Căn hộ


CH4' CH5 CH5A CH1 CH2 CH3 CH4 CH4' CH5

1 2 2 4 8 8 0 0 2
1 2 2 4 8 8 0 0 2
1 2 2 4 8 8 0 0 2
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 2 4 4 0 0 1
0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
1 1 1 2 4 4 0 0 1
1 1 1 2 4 4 0 0 1
0 0 0 0 0 0 0 0 0
SỐ
TỔNG SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ
CĂN HỘ NGƯỜI 1 NGƯỜI
CĂN
77 154
9 969 18
176 352
262
33 66
9
3.7 670
55
84
181 1639
443

Căn hộ TỔNG THIẾT ĐƯƠNG


CH5A BỊ TẦNG 6-45 LƯỢNG

14 919 1toa 2757 D250 8271 D400


14 919 2 toa 5514 D315
14 919 1toa 5137 D315 10274 D400
0 0 2 toa 10274
7 476
0 0
7 476
7 476
0 0

TỔNG THIẾT
Căn hộ BỊ TẦNG
5
CH5A ĐIỂN HÌNH 6-
38
0 23 115 283 1toa 849 D200
0 23 115 283
0 23 115 283 1toa 1569 D250
0 0 0 0
0 12 60 144 784.5
0 0 0 0
0 12 60 144
0 12 60 144
0 0 0 0

TỔNG THIẾT
Căn hộ BỊ TẦNG
CH5A ĐIỂN HÌNH
13-33
0 19
0 19
0 19
0 0
0 10
0 0
0 10
0 10
0 0

TỔNG THIẾT
Căn hộ BỊ TẦNG
7
CH5A ĐIỂN HÌNH
39-45
2 24 168
2 24 168
2 24 168
0 0 0
1 12 84
0 0 0
1 12 84
1 12 84
0 0 0
28

644 1toa 1932 D250


644
644 1toa 3612 D280
0
336 966 D200
0
336 1806 D250
336
0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-12 2 4 4 1
TẦNG 13 2 4 2 1
TẦNG 14-29 2 4 4 1
TỔNG 1
THÁP V1
TẦNG 30-32 2 4 4 1
TẦNG 33 2 4 2 1
TẦNG 34-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2
TỔNG

CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH1 CH2 CH3 CH4

TẦNG 6-29 2 4 4 1
TẦNG 30-38 2 4 4 1
TẦNG 39-42 2 4 4
TỔNG 1
TẦNG 43-45 2 4 4
THÁP V1
TỔNG 1
TẦNG 30-32 2 4 4 1
TẦNG 33 2 4 2 1
TẦNG 34-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2
TỔNG
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
7 14 28 28 7 0 0
1 2 4 2 1 0 0
16 32 64 64 16 0 0
24 48 96 94 24 0 0
3 6 12 12 3 0 0
1 2 4 2 1 0 0
5 10 20 20 5 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
16 32 64 62 9 7 7
40 80 160 156 33 7 7

CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ


CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A

24 48 96 96 24 0 0
9 18 36 36 9 0 0
1 1 4 8 16 16 0 4 4
74 148 148 33 4 4
1 1 3 6 12 12 0 3 3
40 80 160 160 33 7 7
3 6 12 12 3 0 0
1 2 4 2 1 0 0
5 10 20 20 5 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
16 32 64 62 9 7 7
56 112 224 222 42 14 14
TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ
CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI
77 154
9 969 18
176 352
262
33 66
9
3.7 670
55
84
181 1639
443

TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ


CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI

264 133 0.13 27


99 544 0.54 109
48 1654 977 0.98 195
411 #REF! #REF! #REF!
36
447
3.7
33
9
670
55
84
181 2324
628
Tầng hầm 2
Để xe 180 m2
Văn phòng 137 m2
Tầng hầm 1+ Lửng
Để xe 630 m2
Tầng 1
Nhà hàng 54 chỗ
Café 32 chỗ
Bếp 50 m2
Tầng 2-7
Phòng nghỉ 10 Phòng 1 giường 120 khách 156
Tầng 8-9
Phòng nghỉ 9 Phòng 1 giường 36 khách
Tầng kỹ thuật
Nhà hàng
Hiên ngoài trời nhà hàng
Bể bơi người lớn
Bể bơi trẻ em
Gym
Tầng tum
Café
khách
Tính toán thủy lực ống cấp nước Shop house bất lợi nhất
Thiết bị sử dụng nước Số lượng thiết bị cho 1 căn Shop house
Xí 3
Chậu rửa 3
Sen tắm 2
Chậu bếp 1
Vòi tưới rửa 2
Vòi tưới rửa 1
Tổng đương lượng tính toán
Lưu lượng tính toán theo công thức Q=0.2a√N + kN, đơn vị l

ỐNG Đường kính ngoài ống Đường kính Lưu lượng


Chiều dài (m)
NHỰA PPR-PN10 (mm) trong (mm) (l/s)
bơm sinh
hoạt 40 32.6 1.67 95
32 26.2 1.34 95

Đường kính ngoài ống Đường kính Lưu lượng


Chiều dài (m)
PPR-PN10 (mm) trong (mm) (l/s)

ỐNG 40 32.6 1.22


NHỰA
32 26.2 4.45
bơm tăng
áp nước 50 40.8 2.52
lạnh 63 51.4 2.52
75 61.4 6.25
90 73.6 6.25
110 90.0 7.88
125 102.2 2.78
140 114.6 20.02

Đường kính ngoài ống Đường kính Lưu lượng


Chiều dài (m)
PPR-PN10 (mm) trong (mm) (l/s)

ỐNG 40 32.6 1.22


NHỰA 32 26.2 0.00
bơm 50 40.8 0.99
nước thải 63 51.4 4.28
75 61.4 4.28
90 73.6 7.80
110 90.0 0.00
125 102.2 2.78
140 114.6 0.00
ỐNG Đường kính ngoài ống Đường kính Lưu lượng
NHỰA Chiều dài (m)
PPR-PN10 (mm) trong (mm) (l/s)
bơm tăng
áp nước
nóng 40 32.6 1.64
PPR- 32 26.2 0.00
PN20 32 26.2 0.44
63 51.4 2.78

Đường kính ống thép Đường kính Lưu lượng


Chiều dài (m)
SH30 (mm) trong (mm) (l/s)

ỐNG
THÉP 65 65.0 6.39
80 80.0 6.39
100 100.0 9.72
125 125.0 9.72
150 150.0 20.76

ỐNG Đường kính ống thép Đường kính Lưu lượng


Nhựa Chiều dài (m)
SH30 (mm) trong (mm) (l/s)
bơm lên
mái
D75 54.4 2.78 90

Đường kính ngoài ống Đường kính Lưu lượng


Chiều dài (m)
PPR-PN10 (mm) trong (mm) (l/s)
ỐNG BỂ
BƠI 200 147.6 33.89
UPVC
PN8 250 184.6 23.33
200 184.6 11.67
160 115.4 11.67
60 55.2 2.50
90 82.80 5.41
HEAT 140 129.2 10.82
PUMP
160 147.6 21.64

Đường kính ngoài ống Đường kính Lưu lượng Số đầu trả
PPR-PN10 (mm) trong (mm) (l/s) nước (Cái)

Tổng cộng có 34 đầu trả nước, 1 đầu trả nước sẽ + thêm = 5.41*4/34 =
60 55.2 1.33 1
60 55.2 2.66 2
90 82.8 3.99 3
TRẢ 90 82.8 7.98 6
NƯỚC 110 101.6 9.31 7
(Tính 110 101.6 11.97 9
cho 50%
công suất
lọc 1 lần)
TRẢ
NƯỚC
(Tính
cho 50%
công suất 140 129.2 13.30 10
lọc 1 lần) 140 129.2 19.96 15
160 147.6 21.29 16
160 147.6 25.28 19
200 184.6 26.61 20
200 184.6 45.24 34

Đường kính ngoài ống Đường kính Lưu lượng Số đầu trả
PPR-PN10 (mm) trong (mm) (l/s) nước (Cái)

Có 11 mắt hút vệ sinh, Lưu lượng 1 mắt hút vệ sinh (l


60 55.2 2.50 1
90 82.8 5.00 2
90 82.8 7.50 3
HÚT VỆ 110 101.6 10.00 4
SINH 110 101.6 12.50 5
140 129.2 15.00 6
140 129.2 20.00 8
160 147.6 22.50 9
160 147.6 27.50 11

UPVC
PN6 48 1.65 44.7
PN6 60 2 56
PN6 75 2.2 70.6
PN6 90 2.9 84.2
PN6 110 3.2 103.6
PN6 125 3.7 117.6
PN6 140 4.1 131.8
PN6 160 4.7 150.6
PN6 180 5.3 169.4
PN6 200 5.9 188.2
PN6 225 6.6 211.8
PN6 250 7.3 235.4
căn Shop house Đương lượng thiết bị Đương lượng tổng
3 0.5 1.5
3 0.33 0.99
2 0.67 1.34
1 1 1
2 1.5 3
1 1 1
ượng tính toán 8.83
thức Q=0.2a√N + kN, đơn vị l/s 0.69

Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)

2.00 156.0 14.8 4.4 19.3


2.49 299.7 28.5 8.5 37.0

Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)

1.46 89.4 0.0 0.0 0.0


8.25 2516.7 0.0 0.0 0.0
1.93 110.9 0.0 0.0 0.0
1.22 36.8 0.0 0.0 0.0
2.11 79.0 0.0 0.0 0.0
1.47 33.3 0.0 0.0 0.0
1.24 19.2 0.0 0.0 0.0
0.34 1.6 0.0 0.0 0.0
1.94 31.7 0.0 0.0 0.0

Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)

1.46 89.4 0.0 0.0 0.0


0.00 0.0 0.0 0.0 0.0
0.76 21.1 0.0 0.0 0.0
2.06 94.2 0.0 0.0 0.0
1.45 40.3 0.0 0.0 0.0
1.83 49.2 0.0 0.0 0.0
0.00 0.0 0.0 0.0 0.0
0.34 1.6 0.0 0.0 0.0
0.00 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)

1.97 151.1 0.0 0.0 0.0


0.00 0.0 0.0 0.0 0.0
0.81 40.7 0.0 0.0 0.0
1.34 43.8 0.0 0.0 0.0

Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)

1.93 138.7 0.0 0.0 0.0


1.27 46.1 0.0 0.0 0.0
1.24 32.7 0.0 0.0 0.0
0.79 10.0 0.0 0.0 0.0
1.18 17.4 0.0 0.0 0.0

Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)

1.20 33.4 3.0 0.9 3.9

Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)

1.98 24.1 0.0 0.0 0.0


0.87 4.3 0.0 0.0 0.0
0.44 1.2 0.0 0.0 0.0
1.12 11.7 0.0 0.0 0.0
1.05 25.8 0.0 0.0 0.0
1.01 14.7
0.83 6.0
1.27 10.9

Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)

ả nước sẽ + thêm = 5.41*4/34 = 0.636 l/s nước nóng 0.636


0.56 8.4
1.11 28.9
0.74 8.5
1.48 29.2
1.15 14.5
1.48 22.6
1.02 8.6
1.52 17.8
1.24 10.5
1.48 14.3
0.99 5.4
1.69 13.8

Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)

, Lưu lượng 1 mắt hút vệ sinh (l/s) 2.5


1.05 25.8
0.93 12.7
1.39 26.2
1.23 16.4
1.54 24.4
1.14 10.7
1.53 17.8
1.32 11.6
1.61 16.6

UPVC
PN8 48 2 44
PN8 60 2.4 55.2
PN8 75 2.9 69.2
PN8 90 3.6 82.8
PN8 110 4.2 101.6
PN8 125 4.8 115.4
PN8 140 5.4 129.2
PN8 160 6.2 147.6
PN8 180 6.9 166.2
PN8 200 7.7 184.6
PN8 225 8.6 207.8
PN8 250 9.6 230.8
3.3333333

3.3333333
3.3333333

3.3333333

3.3333333

3.3333333

3.3333333
3.3333333

3.3333333

PP-R
PN10 D20 2.3 15.4 PN20
PN10 D25 2.5 20 PN20
PN10 D32 2.9 26.2 PN20
PN10 D40 3.7 32.6 PN20
PN10 D50 4.6 40.8 PN20
PN10 D63 5.8 51.4 PN20
PN10 D75 6.8 61.4 PN20
PN10 D90 8.2 73.6 PN20
PN10 D110 10 90 PN20
PN10 D125 11.4 102.2 PN20
PN10 D140 12.7 114.6 PN20
PN10 D160 14.6 130.8 PN20
D20 3.4 13.2
D25 4.2 16.6
D32 5.4 21.2
D40 6.7 26.6
D50 8.3 33.4
D63 10.5 42
D75 12.5 50
D90 15 60
D110 18.3 73.4
D125 20.8 83.4
D140 23.3 93.4
D160 26.6 106.8
Phần: Cấp - Thoát nước
Tính toán chiều cao hút lớn nhất của bơm
Bơm WILO SCP 125/440HA- 75/4- T4-R 1-R OHS/E1 (Q = 240m3/h, H=65m)
Hmax = Hp - Hf - NPSH - Hv - Hs = 5.91 m
Hmax: Chiều cao hút lớn nhất = 43.00 m
Hp: Áp suất khí quyển ở vị trí đặt bơm = 10.21 m
Hf: Tổn thất đường ống hút = 0.50 m
NPSH: Chiều cao hút dương tuyệt đối = 3.10 m
Hv: Áp suất hóa hơi của chất lỏng = 0.20 mm
Hs: Hệ số an toàn (Trong khoảng 0.5-1m) = 0.50 m/s
THIẾT BỊ TẦNG HẦM TẦNG 1 TẦNG 2 TẦNG 3

Phòng rác,
Khu máy
THIẾT BỊ Khu wc phòng Khu WC 1
giặt
KTXLNT
XÍ 4 6 5 2
CHẬU RỬA 2 5 4 1
SEN TẮM
BỒN TẮM
CHẬU BẾP
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 1 7
VÒI TƯỚI, RỬA
MÁY GIẶT 3
TIỂU NAM 3 3
TẦNG 5- TẦNG
TẦNG 3 TẦNG 4 TẦNG 6 TẦNG 7
11 TUM

Khu WC 2 Khu WC 1 Khu giặt Bếp

5 4 18
4 3 18
18

4
1 4

2
2 3 0
TỔNG TỔNG 9-
TỔNG TỔNG 5-8 Tổng 1-11
Hầm-4 11

152 26 72 54 148
145 19 72 54 143
126 0 72 54 126
0 0 0 0 0
4 4 0 0 4
13 13 0 0 5
0 0 0 0 0
5 5 0 0 2
11 11 0 0 11
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 5: Tính toán, lựa chọn bơm thoát nước tầng hầm
Lưu lượng bơm: Qb = 15.00 m3/h
Lưu lượng nước chữa cháy lớn nhất tầng hầm tính cho 1 đám cháy: Q pccc = 370.00 m3
Số máy bơm hoạt động đồng thời: N = 4.00 bơm
Số giờ hoạt động của máy bơm để bơm hết nước: t = 6.00 h
Cột áp bơm:
Hb = Hhh + Hđ + Hh + Hcb + Htd + Hdp = 9.05 m
Hhh: Chênh cốt giữa trục máy bơm và điểm xả nước thải = 6.00 m
Hđ: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống đẩy = i*L = 0.04 m
L: Chiều dài ống đẩy = 25.00 m
D: Đường kính ống = 75 mm
V: Vận tốc trong ống = 0.26 m/s
1000i = 1.52
Hh: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống hút = i*L = 0.00 m
L: Chiều dài ống hút = 0.00 m
D: Đường kính ống = 75 mm
V: Vận tốc trong ống = 0.26 m/s
1000i = 1.52
Hcb: Tổn thất cục bộ = 30%(Hd+Hh) = 0.01 m
Htd: Áp lực tự do = 3.00 m
Chọn thông số 1 bơm Q=15m3/h; H=15m; N=2.5kw
Thiết kế 2 hố thu nước sàn tầng hầm, bố trí mỗi hố 2 bơm trong đó 1 bơm làm việc và 1 bơm dự
phòng khi bơm thoát nước rửa sàn, hoạt động đồng thời khi có cháy.

You might also like