Professional Documents
Culture Documents
4. Bộ Bảng Tính Full Hệ Ctn Tòa 45 Tầng (Cực Hay)
4. Bộ Bảng Tính Full Hệ Ctn Tòa 45 Tầng (Cực Hay)
Phụ lục 1.1: Tính toán nhu cầu dùng nước lạnh của dự án
1.4. Lượng nước lạnh phục vụ sinh hoạt
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 4513-1988
Số người trong một căn hộ 5 người
Tiêu chuẩn dùng nước 250 lit/người.ngđ
Nước rửa sàn tầng hầm 1.5 l/m2
Nước tưới cây 3 l/m2
Tiêu chuẩn dùng nước khu thương mại, dịch vụ công cộng 10 lit/người.ngđ
Tiêu chuẩn dùng nước của nhà trẻ (gửi ban ngày) 75 lit/trẻ.ngđ
Tiêu chuẩn dùng nước của nhà hành chính 15 lit/người.ngđ
Tiêu chuẩn dùng nước của trạm y tế, phòng khám đa khoa 15 lit/người.ngđ
Tiêu chuẩn dùng nước chế biến 1 suất ăn tại cửa hàng 12 lit/món
Tiêu chuẩn dùng nước chế biến 1 suất ăn tại nhà ăn công cộng 20 lit/suất
Số mét vuông cho 1 người khu thương mại 3 m2
Số mét vuông cho 1 trẻ 3 m2
Số mét vuông cho 1 người cho phòng chung (phòng chờ, tiếp dân) 10 m2
Số người trong một phòng hành chính 2 m2
Số mét vuông cho 1 người trong phòng họp 3 m2
Số mét vuông cho 1 người trong phòng hành chính 15 m2
Nhu cầu sử
Số lượt
Mật độ thiết kế dụng nước Nhu cầu nước
Tổng số người
STT Tên khu vực chức năng Quy mô (Phụ lục F, TCVN tiêu chuẩn sử dụng 1 ngày Ghi chú
người trong 1
5687: 2010) (TCVN (m3)
ngày
4513:1988)
Tổng (Qsh1) 63
Tổng (Qsh2) 24
Qsh=Qsh1+Qsh2 87
3 Café 10 1.7 6
Q3 14
D HẠNG MỤC KHÁC Diện tích (m²) Thể tích (m³) ( l/m²/ngày ) (m³)
Tổng (Q4) 3
Q # = Q3 + Q 4 17
Hệ số không điều
Tổng nhu cầu dùng nước lạnh Q = Kngmax(Qsh+Q#) 135 hòa
Kngàymax=1.3
Hệ số k=1.1, số lần
Dung tích bể mái sinh hoạt Wsh-mái = k*Q/n 37
bơm n=4
Bộ môn thiết kế
Dung tích bể mái chữa cháy Wcc-mái 0
PCCC cấp
Dự trữ nước cho 2
Dung tích nước dự trữ cho sinh hoạt Wsh = 2xQ 271
ngày.
Bộ môn thiết kế
Dung tích nước dự trữ cho chữa cháy Wcc 581
PCCC cấp
Bộ môn thiết kế
Tổng dung tích ngầm W = Wsh + Wpccc 852
PCCC cấp
Hệ số không điều
Nhu cầu thoát nước sinh hoạt Qth = Kngmax(100% Qsh + Q3) 131 hòa
Kngàymax=1.3
Dung tích bể tự hoại Wbth4 = 0,75*Qsh + 4,25 69
Tổng (Qsh1) 35
(số người,
B DỊCH VỤ Diện tích (m²) (m²/người) (số lượt) (l/người/ngày) (m³)
suất ăn)
Tổng (Qsh2) 13
Qsh=Qsh1+Qsh2 48
Khối lượng
(số mẻ giặt
Số phòng, bàn đồ giặt Tổng khối
C GIẶT LÀ cho 2 máy (l/MẺ GIẶT) (m³)
ăn (Kg/phòng, lượng (kg)
25kg)
bàn ăn)
Q3 5
D HẠNG MỤC KHÁC Diện tích (m²) Thể tích (m³) ( l/m²/ngày ) (m³)
Q# = Q3 + Q4 7
Tổng (Q1) 45
B DỊCH VỤ Diện tích (m²) (m²/người) (số người) (số lượt) (l/người/ngày) (m³)
Tổng (Q2) 11
1.5. Tính toán công suất đèn UV diệt khuẩn nước sinh hoạt
N (x1000) bmax N (x1000) bmax
0.1 4.5 4 1.6
0.15 4 6 1.4
0.2 3.5 10 1.3
0.3 3 20 1.2
0.5 2.5 50 1.15
0.75 2.2 100 1.1
1 2 300 1.05
2 1.8 1000 1
Khmax = αmax*bmax
αmax = 1,2-1,5 (TCVN 33-2006)
bmax = Bảng 3.1 TCVN 33-2006
Qngày.max = Kngày max x Qngày.tb
Kngày max = 1,2 - 1,4
Qhmax = Khmax(Qngày max /24)
Trong đó:
N: Số dân cư tính toán
αmax, bmax : Hệ số kể đến mức độ tiện nghi của công trình
Khmax : Hệ số không điều hòa giờ lớn nhất
Kngày.max : Hệ số không điều hòa ngày lớn nhất
Qngày.tb : Lưu lượng nước ngày trung bình
Qhmax : Lưu lượng nước giờ lón nhất
Qngày.max : Lưu lượng nước ngày lớn nhất
(Theo tiêu chuẩn việt nam tcvn 4513:1988 cấp nước bên trong-tiêu chuẩn thiết kế)
Thiết bị sử dụng Đương lượng Đương lượng
Số lượng thiết bị dùng nước nóng toàn nhà
nước lạnh thiết bị tổng
Xí 54 0.5 27
Chậu rửa 54 0.33 17.82
Sen tắm 54 0.67 36.18
Chậu bếp 0 1 0
Vòi tưới rửa 0 1.5 0
Máy giặt 0 1 0
Tổng đương lượng tính toán 81
Lưu lượng nước lạnh tính toán theo công thức Ql=2.5*0.2*√N đơn vị l/s 3.60
Lưu lượng nước nóng Qn = 0.56
Lưu lượng tính toán cho bơm tăng áp nước lạnh Q = Qn + Ql 4.16
Lưu lượng tính toán giờ lớn nhất Qhmax = Q (m3/h) 14.98
40
40
40
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 2: Tính toán, lựa chọn bơm cấp nước sinh hoạt và bơm tăng áp
Khu vực
Khối đế
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 2: Tính toán, lựa chọn bơm cấp nước sinh hoạt và bơm tăng áp
2.1. Tính toán bơm cấp nước sinh hoạt khối đế
* Lưu lượng bơm: Qb = 5.00 m3/h
Lưu lượng nước sinh hoạt Q = 5.00 m3/ngđ
Số máy bơm hoạt động đồng thời N = 1.00 bơm
Số lần đóng mở máy bơm trong 1 ngày n = 1.00 lần
Số giờ hoạt động của máy bơm trong 1 lần t = 1.00 h
Cột áp bơm: Hb = Hhh + Hđ + Hh + Hcb + Htd + Hdp = 33.66 m
Hhh: Chênh cốt giữa mực nước trong bể mái và mực nước trong 20.00 m
Hđ: Tổn thất áp lựcbể nước
dọc ngầm
đường = đường ống đẩy = i*L =
trên 7.04 m
L: Chiều dài ống đẩy = 180.00 m
D: Đường kính ống = 50 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.07 m/s
1000i = 39.10
Hh: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống hút = i*L = 0.39 m
L: Chiều dài ống hút = 10.00 m
D: Đường kính ống = 50 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.07 m/s
1000i = 39.10
Hcb: Tổn thất cục bộ = 30%(Hd+Hh) = 2.23 m
Htd: Áp lực tự do = 4.00 m
Chọn 2 bơm cấp nước sinh hoạt (1 bơm làm việc, 1 bơm dự phòng làm việc luân phiên) có: QP-Đ=35 m3/h; HP-Đ=80
m, NP-Đ=15 kw
2.2. Bơm tăng áp mái
(Theo tiêu chuẩn việt nam tcvn 4513:1988 cấp nước bên trong-tiêu chuẩn thiết kế)
Thiết bị sử dụng Đương lượng Đương lượng
Số lượng thiết bị tăng áp 3 tầng trên cùng
nước thiết bị tổng
Xí 72 0.5 36
Chậu rửa 72 0.33 23.76
Sen tắm 72 0.67 48.24
Chậu bếp 36 1 36
Vòi tưới rửa 36 1.5 54
Máy giặt 36 1 36
Tổng đương lượng tính toán 234
Lưu lượng tính toán theo công thức Q=0.2a√N + kN, đơn vị l/s 3.24
Lưu lượng bơm: Qb = Q*k/n= 12.84 m /h
3
Lưu lượng ngày dùng nước lớn nhất của các tầng 22-25 là Q = 11.68 m3/h
Số máy bơm hoạt động đồng thời N = 1.00 bơm
Hệ số tổn thất qua bơm k = 1.10
Cột áp bơm: Hb = Hhh + Hđ + Hh + Hcb + Htd + Hdp = 16.38 m
Hhh: Chênh cốt giữa mực nước trong bể mái và trục máy bơm = 0.00 m
Hđ: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống đẩy = i*L = 3.37 m
L: Chiều dài ống đẩy = 60 m
D: Đường kính ống = 63 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.54 m/s
1000i = 56.20
Hh: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống hút = i*L = 0.00 m
L: Chiều dài ống hút = 0 m
D: Đường kính ống = 63 mm
V: Vận tốc trong ống = 1.54 m/s
1000i = 56.20
Hcb: Tổn thất cục bộ = 30%(Hd+Hh) = 1.01 m
Htd: Áp lực tự do = 10.00 m
Hdp: Áp lực dự phòng = 2.00 m
Chọn 2 bơm tăng áp (1 bơm làm việc, 1 bơm dự phòng làm việc luân phiên) có Bình tích áp và tủ điện sẽ theo bộ
bơm tăng áp của hãng cung cấp, thông số 1 bơm:
QBP-V1=QBP-V2=QBP-V3=13 m3/h; HBP-V1=HBP-V2=HBP-V3=17 m, NBP-V1=NBP-V2=NBP-V3=1.5 kw
1.388889
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 3: Tính toán hệ thống bể lắng sơ bộ tầng hầm 1
Trong đó:
N: Số dân cư tính toán
αmax, bmax : Hệ số kể đến mức độ tiện nghi của công trình
Khmax : Hệ số không điều hòa giờ lớn nhất
Kngày.max : Hệ số không điều hòa ngày lớn nhất
Qngày.tb : Lưu lượng nước ngày trung bình
Qhmax : Lưu lượng nước giờ lón nhất
Qngày.max : Lưu lượng nước ngày lớn nhất
Dân số
Khối tháp bmax αmax Khmax Kngày max Qngày tb Qngày.max Qhmax
N(x1000)
V1 1.64 1.8 1.3 2.34 1.3 #REF! #REF! #REF!
V2 1.61 1.8 1.3 2.34 1.3 #REF! #REF! #REF!
V1 + V2 3.25 1.6 1.3 2.08 1.2 #REF! #REF! #REF!
Xây dựng bể lắng sơ bộ lưu nước trong 2 giờ, dung tích lắng lý sơ bộ = 2*Q hmax = 72*2 = 144 m3
Chọn bể lắng sơ bộ có dung tích 144m3
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 3: Tính toán dung tích của bể tự hoại
(Theo quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình do bộ xây dựng phê duyệt năm 2000)
Dung tích của bể tự hoại được xác định theo công thức sau:
W = 0,75*Q + 4,25
Trong đó:
Q: Lưu lượng thải nước trong ngày = Qsh = ### m3/ng.đêm
W= #REF! (m3)
Tổng dung tích bể tự hoại là: 70m3
Dân số
Khối tháp bmax αmax Khmax Kngày max Qngày tb Qngày.max
N(x1000)
Dịch Vụ 0.03 4.5 1.3 5.85 1.3 6 7
Sảnh (tạm tính) 0.05 4.5 1.3 5.85 1.3 1 1
Gom rác (tính
tương đương) 0.05 4.5 1.3 5.85 1.2 1 1
Tổng 7 9
Xây dựng bể lắng sơ bộ lưu nước trong 2 giờ, dung tích lắng lý sơ bộ tính toán = 2*Q hmax = 2*2 = 4 m3
Chọn bể lắng sơ bộ có dung tích 5m3
Chọn cụm bơm chìm nước thải gồm 2 bơm cho bể này là: Q=3m3/h, H=15m, N=1.5kw
1 bơm hoạt động, 1 bơm dự phòng hoạt động luân phiên.
Tính toán hố bơm thu nước thải, bơm chìm nước thái cho các khu wc tầng 1 tháp V1
bmax
1.6
1.4
1.3
1.2
1.15
1.1
1.05
1
Qhmax
2
0
0
2.08
ắng sơ bộ lưu nước trong 2 giờ, dung tích lắng lý sơ bộ tính toán = 2*Q hmax = 2*2 = 4 m3
sơ bộ có dung tích 5m3
m chìm nước thải gồm 2 bơm cho bể này là: Q=3m3/h, H=15m, N=1.5kw
ng, 1 bơm dự phòng hoạt động luân phiên.
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 4: Tính toán dung tích của bể tách mỡ
Wtm = N.a.t.K
Trong đó:
* Wtm: Thể tích bể tách mỡ
* a : Tiêu chuẩn nước thải từ bếp ăn, tra bảng H-1 QCVN-2000 bếp đơn lẻ a = 7,6l/suất ăn
* t : Thời gian lưu nước trong bể tách mỡ, bếp đơn lẻ t = 1,5h
Tổng lưu lượng nước mưa trong công trình là 53.5 l/s. Theo bảng 11-2 Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước
trong nhà và công trình: Chọn ống thoát nước mưa gom dưới tầng hầm có đường kính D250 với độ dốc 1%
Diện tích
Diện tích đỗ xe Diện tích cây
thương mại
(m2) xanh (m2)
(m2)
TẦNG HẦM 1 10083
TẦNG HẦM 2 9988
TẦNG 1 2092 3409
TẦNG 2 3770
TẦNG 3 3770
TẦNG 4 3770
TẦNG 5
TỔNG 31381 2092 3409
4721
Diện tích
Diện tích đỗ xe Diện tích cây
thương mại
(m2) xanh (m2)
(m2)
TẦNG HẦM 1
TẦNG HẦM 2
THÁP V1
TẦNG 1 1046 1136
TẦNG 2 1885
TẦNG 3 1885
TẦNG 4 1885
TẦNG 5
Diện tích
Diện tích đỗ xe Diện tích cây
thương mại
(m2) xanh (m2)
(m2)
TẦNG HẦM 1
TẦNG HẦM 2
THÁP V2
TẦNG 1 1046
TẦNG 2 1885
TẦNG 3 1885
TẦNG 4 1885
TẦNG 5
Diện tích
Diện tích đỗ xe Diện tích cây
thương mại
(m2) xanh (m2)
(m2)
TẦNG HẦM 1
TẦNG HẦM 2
THÁP V3
TẦNG 1
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5
Diện tích nhà Dịch vụ Gym, Spa
Bể bơi
trẻ (m2) (m2) (m2)
1076
1556
1556
179
2450 270 450
4188 2629 270 450
179
1225
270
1076
1556
1556
179
1225
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-24 2 4 4 1
TẦNG 25 2 4 2 1
THÁP V1 TỔNG 1 4 8 6 2
TẦNG 26-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2 4 8 8 1
TỔNG 8 16 14 3
TỔNG 2 2 4 4 1
TỔNG 6 12 10 3
0 0 20 40 80 80 20 0 0
0 0 40 80 160 158 40 0 0
1966.92
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-13 2 4 4 1
TỔNG 1
TẦNG 14-24 2 4 4 1
THÁP V1
TẦNG 25 2 4 2 1
TẦNG 26-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2
TỔNG
#REF!
TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ
#REF!
CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI
88
88 326
121
10
3.7
143 1325
84
358
446
1650
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH1 CH2 CH3 CH4
TẦNG 6-12 2 4 4 1
TẦNG 13 2 4 2 1
TẦNG 14-29 2 4 4 1
TỔNG 1
THÁP V1
TẦNG 30-32 2 4 4 1
TẦNG 33 2 4 2 1
TẦNG 34-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2
TỔNG
TỔNG
TẦNG 33 2 4 2 1
TẦNG 34-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2
TỔNG
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
7 14 28 28 7 0 0
1 2 4 2 1 0 0
16 32 64 64 16 0 0
24 48 96 94 24 0 0
3 6 12 12 3 0 0
1 2 4 2 1 0 0
5 10 20 20 5 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
16 32 64 62 9 7 7
40 80 160 156 33 7 7
40 80 160 156 33 7 7
443
1639
TẦNG 42-45 2 4 4
TỔNG 2 2 4 4
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
THÁP V1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
TỔNG 2 2 4 4
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
THÁP V2
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
TẦNG 42-45 2 4 4
TỔNG 2 2 4 4
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
THÁP V3 VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH4' CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH4'
1 1 3 6 12 12 3 3
1 1 1 2 4 2 1 1
2 2 0 0 4 8 16 14 4 4
1 1 4 8 16 16 0 0
0 0 1 1 4 8 16 16 0 0
1 2 2 16 32 28 8 4
1 2 2 16 32 28 8 4
1 2 2 16 32 28 8 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 4 4
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 4 4
1 1 1 8 16 14 4 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH4' CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH4'
1 1 3 6 12 12 3 3
1 1 1 2 4 2 1 1
2 2 0 0 4 8 16 14 4 4
1 1 4 8 16 16 4 4
1 1 0 0 4 8 16 16 4 4
1 2 2 16 32 28 8 4
1 2 2 16 32 28 8 4
1 2 2 16 32 28 8 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 4 4
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 4 4
1 1 1 8 16 14 4 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 2 2 16 32 32 8 4
1 2 2 16 32 32 8 4
1 2 2 16 32 32 8 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 4 4
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 4 4
1 1 1 8 16 16 4 4
0 0 0 0 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH4' CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH4'
1 1 3 6 12 12 3 3
1 1 1 2 4 2 0 0
1 1 1 1 4 8 16 14 3 3
1 1 4 8 16 16 0 0
0 0 1 1 4 8 16 16 0 0
Căn hộ Căn hộ Căn hộ
CH4' CH5 CH5A
1 2 2 16 32 28 6 3
1 2 2 16 32 28 6 3
1 2 2 16 32 28 6 3
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 3 3
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 3 3
1 1 1 8 16 14 3 3
0 0 0 0 0 0 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG SỐ
CH5 CH5A CĂN HỘ
0 0 33
0 0 9
42
4 4 48
4 4 48
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 22-
25
0 0 88
0 0 88
0 0 88
0 0 0
0 0 46
0 0 4
0 0 46
0 0 46
0 0 0
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 42-
45
8 8 96
8 8 96
8 8 96
0 0 0
4 4 48
0 0 4
4 4 48
4 4 48
0 0 0
0 0 44
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 22-
25
0 0 88
0 0 88
0 0 88
0 0 0
0 0 46
0 0 4
0 0 46
0 0 46
0 0 0
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 42-
45
0 0 92
0 0 92
0 0 92
0 0 0
0 0 48
0 0 4
0 0 48
0 0 48
0 0 0
#REF!
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG SỐ
#REF!
CH5 CH5A CĂN HỘ
0 0 33
1 1 10
1 1 43
4 4 48
4 4 48
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 22-
25
2 2 89
2 2 89
2 2 89
0 0 0
1 1 46
0 0 4
1 1 46
1 1 46
0 0 0
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 42-
45
8 8 96
8 8 96
8 8 96
0 0 0
4 4 48
0 0 4
4 4 48
4 4 48
0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH1 CH2 CH3
TẦNG 22-24 2 4 4
TẦNG 25 2 4 2
THÁP V1
TỔNG 1 4 8 6
2 4 4
TẦNG 42-45 2 4 4
TỔNG 2 4 8 8
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
THÁP V1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
TỔNG 2 2 4 4
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
THÁP V2
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
TẦNG 42-45 2 4 4
TỔNG 2 2 4 4
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
THÁP V3 VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH4' CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH4'
1 1 19 38 76 76 19 19
1 1 1 2 4 2 1 1
2 2 0 0 20 40 80 78 20 20
1 1 13 26 52 52 13 13
1 1 7 14 28 28 0 0
1 1 1 1 20 40 80 80 13 13
1 2 2 80 160 156 40 20
1 2 2 80 160 156 40 20
1 2 2 80 160 156 40 20
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 40 80 78 20 20
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 40 80 78 20 20
1 1 1 40 80 78 20 20
0 0 0 0 0 0 0 0
1 2 2 80 160 160 26 13
1 2 2 80 160 160 26 13
1 2 2 80 160 160 26 13
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 40 80 80 13 13
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 40 80 80 13 13
1 1 1 40 80 80 13 13
0 0 0 0 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH4' CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH4'
1 1 3 6 12 12 3 3
1 1 1 2 4 2 1 1
2 2 0 0 4 8 16 14 4 4
1 1 4 8 16 16 4 4
1 1 0 0 4 8 16 16 4 4
1 2 2 16 32 28 8 4
1 2 2 16 32 28 8 4
1 2 2 16 32 28 8 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 4 4
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 4 4
1 1 1 8 16 14 4 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 2 2 16 32 32 8 4
1 2 2 16 32 32 8 4
1 2 2 16 32 32 8 4
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 4 4
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 4 4
1 1 1 8 16 16 4 4
0 0 0 0 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH4' CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH4'
1 1 3 6 12 12 3 3
1 1 1 2 4 2 0 0
1 1 1 1 4 8 16 14 3 3
1 1 4 8 16 16 0 0
0 0 1 1 4 8 16 16 0 0
Căn hộ Căn hộ Căn hộ
CH4' CH5 CH5A
1 2 2 16 32 28 6 3
1 2 2 16 32 28 6 3
1 2 2 16 32 28 6 3
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 3 3
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 14 3 3
1 1 1 8 16 14 3 3
0 0 0 0 0 0 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
1 2 2 16 32 32 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
1 1 1 8 16 16 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG SỐ
CH5 CH5A CĂN HỘ
0 0 209
0 0 9
218
0 0
7 7 84
7 7 84
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 22-
25
0 0 456 1368 D200
0 0 456
0 0 456
0 0 0
0 0 238
0 0 4
0 0 238 2769 D250
0 0 238
0 0 0
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 42-
45
14 14 467 1401 D200
14 14 467
14 14 467
0 0 0
7 7 240
0 0 4
7 7 240
7 7 240
0 0 0
0 0 44
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 22-
25
0 0 88
0 0 88
0 0 88
0 0 0
0 0 46
0 0 4
0 0 46
0 0 46
0 0 0
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 42-
45
0 0 92
0 0 92
0 0 92
0 0 0
0 0 48
0 0 4
0 0 48
0 0 48
0 0 0
#REF!
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG SỐ
#REF!
CH5 CH5A CĂN HỘ
0 0 33
1 1 10
1 1 43
4 4 48
4 4 48
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 22-
25
2 2 89
2 2 89
2 2 89
0 0 0
1 1 46
0 0 4
1 1 46
1 1 46
0 0 0
TỔNG THIẾT
BỊ TẦNG 42-
45
8 8 96
8 8 96
8 8 96
0 0 0
4 4 48
0 0 4
4 4 48
4 4 48
0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH1 CH2 CH3
TẦNG 6-12 2 4 4
TẦNG 13 2 4 2
TẦNG 14-29 2 4 4
THÁP V1 TỔNG 1
TẦNG 30-32 2 4 4
TẦNG 33 2 4 2
TẦNG 34-38 2 4 4
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2
TỔNG
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
Căn hộ Căn hộ
THIẾT BỊ Căn hộ CH1 Căn hộ CH2
CH3 CH4
XÍ 2 2 2 2
CHẬU RỬA 2 2 2 2
SEN TẮM 2 2 2 2
BỒN TẮM 0 0 0 0
CHẬU BẾP 1 1 1 1
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 0 0 0 0
VÒI TƯỚI, RỬA 1 1 1 1
MÁY GIẶT 1 1 1 1
TIỂU NAM 0 0 0 0
CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH4 CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
1 7 14 28 28 7 0 0
1 1 2 4 2 1 0 0
1 16 32 64 64 16 0 0
24 48 96 94 24 0 0
1 3 6 12 12 3 0 0
1 1 2 4 2 1 0 0
1 5 10 20 20 5 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
16 32 64 62 9 7 7
40 80 160 156 33 7 7
1 2 2 4 8 8 2 1 0
1 2 2 4 8 8 2 1 0
1 2 2 4 8 8 2 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 2 4 4 1 1 0
0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
1 1 1 2 4 4 1 1 0
1 1 1 2 4 4 1 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 2 2 4 8 4 2 1 0
1 2 2 4 8 4 2 1 0
1 2 2 4 8 4 2 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 2 4 2 1 1 0
0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
1 1 1 2 4 2 1 1 0
1 1 1 2 4 2 1 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 2 2 4 8 8 0 0 2
1 2 2 4 8 8 0 0 2
1 2 2 4 8 8 0 0 2
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 2 4 4 0 0 1
0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
1 1 1 2 4 4 0 0 1
1 1 1 2 4 4 0 0 1
0 0 0 0 0 0 0 0 0
SỐ
TỔNG SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ
CĂN HỘ NGƯỜI 1 NGƯỜI
CĂN
77 154
9 969 18
176 352
262
33 66
9
3.7 670
55
84
181 1639
443
TỔNG THIẾT
Căn hộ BỊ TẦNG
5
CH5A ĐIỂN HÌNH 6-
38
0 23 115 283 1toa 849 D200
0 23 115 283
0 23 115 283 1toa 1569 D250
0 0 0 0
0 12 60 144 784.5
0 0 0 0
0 12 60 144
0 12 60 144
0 0 0 0
TỔNG THIẾT
Căn hộ BỊ TẦNG
CH5A ĐIỂN HÌNH
13-33
0 19
0 19
0 19
0 0
0 10
0 0
0 10
0 10
0 0
TỔNG THIẾT
Căn hộ BỊ TẦNG
7
CH5A ĐIỂN HÌNH
39-45
2 24 168
2 24 168
2 24 168
0 0 0
1 12 84
0 0 0
1 12 84
1 12 84
0 0 0
28
TẦNG 6-29 2 4 4 1
TẦNG 30-38 2 4 4 1
TẦNG 39-42 2 4 4
TỔNG 1
TẦNG 43-45 2 4 4
THÁP V1
TỔNG 1
TẦNG 30-32 2 4 4 1
TẦNG 33 2 4 2 1
TẦNG 34-38 2 4 4 1
TẦNG 39-45 2 4 4
TỔNG 2
TỔNG
CĂN HỘ CĂN HỘ TỔNG CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ CĂN HỘ
CH5 CH5A TẦNG CH1 CH2 CH3 CH4 CH5 CH5A
7 14 28 28 7 0 0
1 2 4 2 1 0 0
16 32 64 64 16 0 0
24 48 96 94 24 0 0
3 6 12 12 3 0 0
1 2 4 2 1 0 0
5 10 20 20 5 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
16 32 64 62 9 7 7
40 80 160 156 33 7 7
24 48 96 96 24 0 0
9 18 36 36 9 0 0
1 1 4 8 16 16 0 4 4
74 148 148 33 4 4
1 1 3 6 12 12 0 3 3
40 80 160 160 33 7 7
3 6 12 12 3 0 0
1 2 4 2 1 0 0
5 10 20 20 5 0 0
1 1 7 14 28 28 0 7 7
16 32 64 62 9 7 7
56 112 224 222 42 14 14
TỔNG SỐ SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ
CĂN HỘ NGƯỜI 1 CĂN NGƯỜI
77 154
9 969 18
176 352
262
33 66
9
3.7 670
55
84
181 1639
443
ỐNG
THÉP 65 65.0 6.39
80 80.0 6.39
100 100.0 9.72
125 125.0 9.72
150 150.0 20.76
Đường kính ngoài ống Đường kính Lưu lượng Số đầu trả
PPR-PN10 (mm) trong (mm) (l/s) nước (Cái)
Tổng cộng có 34 đầu trả nước, 1 đầu trả nước sẽ + thêm = 5.41*4/34 =
60 55.2 1.33 1
60 55.2 2.66 2
90 82.8 3.99 3
TRẢ 90 82.8 7.98 6
NƯỚC 110 101.6 9.31 7
(Tính 110 101.6 11.97 9
cho 50%
công suất
lọc 1 lần)
TRẢ
NƯỚC
(Tính
cho 50%
công suất 140 129.2 13.30 10
lọc 1 lần) 140 129.2 19.96 15
160 147.6 21.29 16
160 147.6 25.28 19
200 184.6 26.61 20
200 184.6 45.24 34
Đường kính ngoài ống Đường kính Lưu lượng Số đầu trả
PPR-PN10 (mm) trong (mm) (l/s) nước (Cái)
UPVC
PN6 48 1.65 44.7
PN6 60 2 56
PN6 75 2.2 70.6
PN6 90 2.9 84.2
PN6 110 3.2 103.6
PN6 125 3.7 117.6
PN6 140 4.1 131.8
PN6 160 4.7 150.6
PN6 180 5.3 169.4
PN6 200 5.9 188.2
PN6 225 6.6 211.8
PN6 250 7.3 235.4
căn Shop house Đương lượng thiết bị Đương lượng tổng
3 0.5 1.5
3 0.33 0.99
2 0.67 1.34
1 1 1
2 1.5 3
1 1 1
ượng tính toán 8.83
thức Q=0.2a√N + kN, đơn vị l/s 0.69
Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)
Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)
Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)
Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)
Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)
Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)
Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)
Tổn thất
Tổn thất dọc đường
Vận tốc (v) 1000i cục bộ Tổng tổn thất (m)
(Hdđ)
(30%Hdđ)
UPVC
PN8 48 2 44
PN8 60 2.4 55.2
PN8 75 2.9 69.2
PN8 90 3.6 82.8
PN8 110 4.2 101.6
PN8 125 4.8 115.4
PN8 140 5.4 129.2
PN8 160 6.2 147.6
PN8 180 6.9 166.2
PN8 200 7.7 184.6
PN8 225 8.6 207.8
PN8 250 9.6 230.8
3.3333333
3.3333333
3.3333333
3.3333333
3.3333333
3.3333333
3.3333333
3.3333333
3.3333333
PP-R
PN10 D20 2.3 15.4 PN20
PN10 D25 2.5 20 PN20
PN10 D32 2.9 26.2 PN20
PN10 D40 3.7 32.6 PN20
PN10 D50 4.6 40.8 PN20
PN10 D63 5.8 51.4 PN20
PN10 D75 6.8 61.4 PN20
PN10 D90 8.2 73.6 PN20
PN10 D110 10 90 PN20
PN10 D125 11.4 102.2 PN20
PN10 D140 12.7 114.6 PN20
PN10 D160 14.6 130.8 PN20
D20 3.4 13.2
D25 4.2 16.6
D32 5.4 21.2
D40 6.7 26.6
D50 8.3 33.4
D63 10.5 42
D75 12.5 50
D90 15 60
D110 18.3 73.4
D125 20.8 83.4
D140 23.3 93.4
D160 26.6 106.8
Phần: Cấp - Thoát nước
Tính toán chiều cao hút lớn nhất của bơm
Bơm WILO SCP 125/440HA- 75/4- T4-R 1-R OHS/E1 (Q = 240m3/h, H=65m)
Hmax = Hp - Hf - NPSH - Hv - Hs = 5.91 m
Hmax: Chiều cao hút lớn nhất = 43.00 m
Hp: Áp suất khí quyển ở vị trí đặt bơm = 10.21 m
Hf: Tổn thất đường ống hút = 0.50 m
NPSH: Chiều cao hút dương tuyệt đối = 3.10 m
Hv: Áp suất hóa hơi của chất lỏng = 0.20 mm
Hs: Hệ số an toàn (Trong khoảng 0.5-1m) = 0.50 m/s
THIẾT BỊ TẦNG HẦM TẦNG 1 TẦNG 2 TẦNG 3
Phòng rác,
Khu máy
THIẾT BỊ Khu wc phòng Khu WC 1
giặt
KTXLNT
XÍ 4 6 5 2
CHẬU RỬA 2 5 4 1
SEN TẮM
BỒN TẮM
CHẬU BẾP
VÒI RỬA PHÒNG RÁC 1 7
VÒI TƯỚI, RỬA
MÁY GIẶT 3
TIỂU NAM 3 3
TẦNG 5- TẦNG
TẦNG 3 TẦNG 4 TẦNG 6 TẦNG 7
11 TUM
5 4 18
4 3 18
18
4
1 4
2
2 3 0
TỔNG TỔNG 9-
TỔNG TỔNG 5-8 Tổng 1-11
Hầm-4 11
152 26 72 54 148
145 19 72 54 143
126 0 72 54 126
0 0 0 0 0
4 4 0 0 4
13 13 0 0 5
0 0 0 0 0
5 5 0 0 2
11 11 0 0 11
Phần: Cấp - Thoát nước
Phụ lục 5: Tính toán, lựa chọn bơm thoát nước tầng hầm
Lưu lượng bơm: Qb = 15.00 m3/h
Lưu lượng nước chữa cháy lớn nhất tầng hầm tính cho 1 đám cháy: Q pccc = 370.00 m3
Số máy bơm hoạt động đồng thời: N = 4.00 bơm
Số giờ hoạt động của máy bơm để bơm hết nước: t = 6.00 h
Cột áp bơm:
Hb = Hhh + Hđ + Hh + Hcb + Htd + Hdp = 9.05 m
Hhh: Chênh cốt giữa trục máy bơm và điểm xả nước thải = 6.00 m
Hđ: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống đẩy = i*L = 0.04 m
L: Chiều dài ống đẩy = 25.00 m
D: Đường kính ống = 75 mm
V: Vận tốc trong ống = 0.26 m/s
1000i = 1.52
Hh: Tổn thất áp lực dọc đường trên đường ống hút = i*L = 0.00 m
L: Chiều dài ống hút = 0.00 m
D: Đường kính ống = 75 mm
V: Vận tốc trong ống = 0.26 m/s
1000i = 1.52
Hcb: Tổn thất cục bộ = 30%(Hd+Hh) = 0.01 m
Htd: Áp lực tự do = 3.00 m
Chọn thông số 1 bơm Q=15m3/h; H=15m; N=2.5kw
Thiết kế 2 hố thu nước sàn tầng hầm, bố trí mỗi hố 2 bơm trong đó 1 bơm làm việc và 1 bơm dự
phòng khi bơm thoát nước rửa sàn, hoạt động đồng thời khi có cháy.