Professional Documents
Culture Documents
Vật liệu Polymer - 888336
Vật liệu Polymer - 888336
CHƯƠ
CHƯƠNG 2:VẬT
ƯƠNG Ậ LIỆU
Ệ
POLYMER
1
4/8/2010
Kim loại P l
Polymers C
Ceramics
i Hỗn
ỗ hợp
• Chứa sắt • Nhiệt dẻo • Truyền thống • Composites
- Cast Iron (Thermoplastics)
- Thép - nylons,
- Clay • Electronic
- Silica
•Không chứa sắt - polystyrene, - Feldspar • Magnetic
- Al, Mg, Cu, Ti, - polypropylene, • Cao •Construction
Ni, Zn, etc. & etc. - Oxides,
các hợp kim • Nhiệt rắn - Nitrides,
• Kim loại quí (Thermosets) - Carbides,
Carbides
- Au - epoxies - Ferrites,
• Hợp kim đặc - polyesters - Titanates
• Đàn hồi • Thuỷ tinh
biệt
( Elastomers)
- Cao su lưu hoá
2
4/8/2010
POLYMERS
3
4/8/2010
4
4/8/2010
5
4/8/2010
l aịị
Ki loaị
Kim lo Cao T
Trung bình
bì h Cao Tốt
6
4/8/2010
7
4/8/2010
8
4/8/2010
VÍ DỤ
F F F F F F
Polytetraflouroethylene
C C C C C C PTFE - Teflon
F F F F F F
H H H H H H
C C C C C C Polyvinylchloride
PVC
H Cl H Cl H Cl
H H H H H H
Polypropylene
C C C C C C
PP
H CH3 H CH3 H CH3
9
4/8/2010
10
4/8/2010
11
4/8/2010
23
24
12
4/8/2010
13
4/8/2010
14
4/8/2010
15
4/8/2010
16
4/8/2010
LỰA CHỌN
17
4/8/2010
18
4/8/2010
19
4/8/2010
20
4/8/2010
CỦA POLYMER
CẤU TRÚC
GIA NHIỆT
P
T MẠ
T
R KHI
3.2 PHÂN LOẠI CHẤT DẺO ẠCH
b. Theo khả năng chịu nhiệt
• Plastics thường
g được
ợ chia thành hai loại:
ạ
¾ Nhựa nhiệt dẻo (Thermoplastic)
¾ Nhựa nhiệt rắn ( Thermosetting)
21
4/8/2010
VÍ DỤ
• Nhựa nhiệt dẻo:
– Polyethylene, polyvinylchloride, polypropylene,
polystyrene and nylon
polystyrene,
• Nhựa nhiệt rắn:
– Phenolics, epoxies, and certain polyesters
• Cao su:
– Cao su thiên nhiên
– Cao su nhân tạo
22
4/8/2010
23
4/8/2010
SO SÁNH NHỰA TS VÀ TP
ƯU ĐIỂM TS ƯU ĐiỂM TP
Giá cao Giá cao
Khả năng chịu nhiệt cao Khả năng hòa tan kém
Độ bền cao Độ bền cao
Mô đun đàn hồi cao Kém wet-out
Tốt với các sợi wet-out Độ bền cao
giòn
TS KỸ THUẬT TP KỸ THUẬT
24
4/8/2010
THERMOPLASTICS (TP)
Ví dụ : Tinh thể Vô định hình
PE PS
PP PMMA
PTFE PC
nylon 66
25
4/8/2010
26
4/8/2010
Hình trên: Các vùng tính thể trong polymer (a) dạng tinh thể phân tử dài được trộn một cách
ngẫu nhiên cùng với vật liệu vô định hình (b) dạng mạch lá , đây là dạng tiêu biểu của các vùng
tính thể hóa
• Khi mức độ tinh thể hóa tăng trong polymer thì mật độ tăng, độ cứng và độ
bền tăng, khả năng chịu nhiệt tăng. Nếu polymer ở trạng thái trong suốt thì
khi ở trạng thái tinh thể nó sẽ trở nên mờ đục
Tinh thể PE 54
27
4/8/2010
28
4/8/2010
Tố
Tg Tm
Nhiệt độ(oC)
Quenching
40
hóa đối với một loại
Slow Cooling
polymer nhất định nhìn 30
chungg được
ợ dùngg thuật
ậ 20
Mức độ tinh
ngữ chung là tốc độ làm
nguội (cooling rate). 10
0
0.01 0.1 1.0 10 100
Tốc độ làm nguội(oC/s)
• PVC Amorphous
p • LDPE Crystalline
• PS Amorphous • HDPE Crystalline
• Acrylics Amorphous • PP Crystalline
• ABS Amorphous • PET Crystalline
• Polycarbonate Amorphous • PBT Crystalline
• Phenoxy Amorphous • Polyamides Crystalline
• PPO Amorphous • PMO Crystalline
y
• SAN Amorphous • PEEK Crystalline
• Polyacrylates Amorphous • PPS Crystalline
• PTFE Crystalline
• LCP (Kevlar) Crystalline
29
4/8/2010
30
4/8/2010
31
4/8/2010
Các ví dụ về Monomers:
32
4/8/2010
33
4/8/2010
34
4/8/2010
c/HOMOPOLYMERS VÀ COPOLYMERS
c/HOMOPOLYMERS VÀ COPOLYMERS
Random Alternating
Block
Graft
35
4/8/2010
TRÙNG PHỐI
36
4/8/2010
37
4/8/2010
A và B phản ứng
tạo ra polymer
C-C-C-C-C-C
TRÙNG NGƯNG
38
4/8/2010
39
4/8/2010
M n = ∑ xi M i
Mn
nn =
m
40
4/8/2010
41
4/8/2010
Mw
nw = M w = ∑ wi M i
m
42
4/8/2010
M n = ∑ xi M i M w = ∑ wi M i
43
4/8/2010
Các đặc tính cơ học của một số loại chất dẻo kỹ thuật
87
44