You are on page 1of 374

guarantee ~ promise

agreement
parties specifies
obligates

assurance

establishment

determine

provide resolve

engaging

abide by
cancel

Hợp đồng là một phần trong môi trường làm việc. Nói một cách dễ hiểu, hợp đồng
là sự đồng thuận giữa 2 hay nhiều bên, trong đó các điều khoản được làm rõ và
buộc các bên phải làm theo.
Hợp đồng thường bao gồm mức lương bên người sử dụng lao động sẽ trả cho
người lao động, và các dịch vụ khác đi kèm.
Chẳng hạn như, trong cơ quan của bạn, bạn sẽ ký vào hợp đồng mà công ty đảm
bảo rằng máy photocopy hoặc điện thoại sẽ được kiểm tra trong một thời hạn nhất
định. Dịch vụ này có thể làm tại nhà hoặc tại nơi bạn làm việc.
Một bản hợp đồng thường đưa ra quyết định nếu chất lượng công việc phù hợp.
Hợp đồng chỉnh chu thường sẽ cung cấp cách giải quyết nếu như có vấn đề phát
sinh.
Trước khi kí vào hợp đồng, 2 bên cần phải suy nghĩ kĩ lưỡng, bởi họ sẽ phải đồng
thuận các điều lệ được ghi trong đó. Một bản hợp đồng thường sẽ làm rõ làm thế
nào mà hai bên có thể huỷ nếu như một trong hai không phù hợp với điều lệ.
bất động sản cho thuê

Hiện nay đang có rất nhiều người đầu tư vào bất động sản cho thuê.
Bất kể là bạn đang sở hữu một căn phòng nhỏ trong nhà cho thuê, hay
quyết định đầu tư vào một căn hộ hoặc toà ốc làm việc, thì cho thuê
bất động sản có thể là một nguồn thu tự động khác cho gia đình bạn.
Vậy người cho thuê cần phải nắm rõ những gì?

Hợp đồng thuê là sự đồng thuận giữa người cho thuê và người thuê. Những
bản hợp đồng thuê chuẩn luôn có sẵn tại hầu hết các cửa hàng văn phòng
phẩm, và nhiều người chủ bất động sản thấy khá hài lòng. Đọc kĩ hợp đồng
thuê nhà để xem liệu nó có phù hợp với bạn. Bạn có thể muốn bổ sung một vài
điều khoản. Bạn có thể thêm điều khoản cho nuôi thú cưng chẳng hạn, hoặc
……………………... .
Nếu như bạn quyết định thay đổi bản hợp đồng thuê, bạn nên gặp luật sư để
hợp trợ. Hợp đồng là công cụ quan trọng nhất mà bạn có nếu như bạn cần giải
quyết tranh chấp với người thuê. Một khi bạn đã có bản hợp được viết bởi luật
sư thì bạn đảm bảo được rằng mình được bảo vệ quyền lợi mình cần.
product market
persuaded

consumers

attract

satisfied

current
inspire

convince
compared

competes

fad
giá cả hợp lí
promise

required

frequently

consider

characteristic
vary coverage

implies

expire
protect

reputations
consequences
adv + V (shows)
develop

primary

avoid

strength
a substitute for sth substitute
strategy

evaluation

offered

risks

gathering

demonstrate

address
associations

get in touch

take part in

sessions attending

select

arrangements
accommodate

hold

overcrowded

location
register

You might also like